Họ và tên: ...................................... Kiểm tra: 1 tiết (Đề 1)
Lớp: ............................................... Môn: Đại số
Ngày kiểm tra: ............ Ngày trả bài: .................
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Lời phê của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM
Bài: Đánh dấu x vào ô vuôngcủa câu trả lời đúng,trong các câu hỏi sau:
1, 3
3
.3
2
3
6
3
1
3
5
9
6
2, Nếu
x
=4 thì x=
-2 2 16 -16
3, Từ tỉ lệ thức 1,2: x =2 : 5.suy ra x=
3 3, 3,2 0,48 2,08
4, (-2)(-3)(-
2
1
)(-
3
2
) =
1 -2 -1 2
5, [(-0,6)
3
]
2
=
(-0,6)
5
0,6
5
(-0,6)
6
-0,6
6, x
2
=16
⇒
x =
±4 4 ±16 -4
II, TỰ LUẬN.
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a,
5
3
+(-
3
2
)-(-
2
5
)
b, (-
5
4
).(-
2
15
)
c,
4
32
5
5.5
Bài 3: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4:3:2.Chu vi của tam giác là
27dm.Tính độ dài ba cạnh của tam giác.
Bài 4: Tìm x
∈
Q, nếu
a,
x
=3
b, x
1
+
x
< 0
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (3 điểm) Mổi câu đúng được 0,5 điểm
1, 3
5
2, 16
3, 3
4, 2
5, (-0,6)
6
6, ± 4
II.TỰ LUẬN.
Bài 2: (3đ) Mổi câu đúng được 1điểm
a, =
30
73
= 2
30
13
b, =
2.5
15.4
= 2.3=6
c, =
4
32
5
5
+
=
4
5
5
5
= 5
45
−
= 5
Bài 3: (2 điểm)
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z (dm)
Theo bài ra: x : y : z = 4 : 3 : 2 và x + y + z = 27
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra: x = 12
y = 9
z = 6
Vậy dộ dài ba cạnh của tam giác là: 12 dm, 9 dm, 6 dm.
Bài 4: (2 điểm)
a),
x
⇒
x = 3 hay x = -3 (0,5đ)
b, x(x + 1) < 0 nên x ; x + 1 trái dấu. (o,5đ)
Mặt khác: x + 1 > x
Suy ra:
<
>+
0
01
x
x
⇒
<
−>
0
1
x
x
⇒
-1 < x < 0 (1đ)
Họ và tên: ...................................... Kiểm tra: 1 tiết (Đề 2)
x
x
x
x
x
x
Lớp: ............................................... Môn: Đại số
Ngày kiểm tra: ............ Ngày trả bài: .................
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: (3 điểm)
Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đung, trong các câu hỏi sau đây:
1.
[ ]
2
3
)6,0(
−
=
(-0,6)
5
0,6
5
(-0,6)
6
-0,6
2.
2
)4(
−
=
4 -4 16 -16
3. -
4
3
:
−
5
6
-
2
1
=
-
34
15
8
1
-
8
1
34
15
4,
3
3
1
. 3
3
=
9
3
1
1 3
5, x
m
: x
n
(x ≠ 0, m ≥ n)
x
m+n
x
m-n
x
n-m
x
m:n
6, Viết phân số -
8
3
dưới dạng số thập phân hữu hạn:
-0,375 0,375 37,5 0,573
II. TỰ LUẬN:
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a,
5
3
+(-
3
2
) - (-
2
5
)
b, (-
5
4
).(-
2
15
)
c,
4
32
5
5.5
Bài 3: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4:3:2.Chu vi của tam giác là
27dm.Tính độ dài ba cạnh của tam giác.
Bài 4: Tìm x
∈
Q, nếu
a,
x
=3
b, x
1
+
x
< 0
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Mổi câu đúng được 0,5 điểm
1. (-0,6)
6
2. 4
3.
8
1
4. 1
5. x
m-n
6. -0,375
II. TỰ LUẬN:
Bài 2: (3đ) Mổi câu đúng được 1điểm
a, =
30
73
= 2
30
13
b, =
2.5
15.4
= 2.3=6
c, =
4
32
5
5
+
=
4
5
5
5
= 5
45
−
= 5
Bài 3: (2 điểm)
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z (dm)
Theo bài ra: x : y : z = 4 : 3 : 2 và x + y + z = 27
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra: x = 12
y = 9
z = 6
Vậy dộ dài ba cạnh của tam giác là: 12 dm, 9 dm, 6 dm.
Bài 4: (2 điểm)
x
x
x
x
x
x
a),
x
⇒
x = 3 hay x = -3 (0,5đ)
b, x(x + 1) < 0 nên x ; x + 1 trái dấu. (0,5đ)
Mặt khác: x + 1 > x
Suy ra:
<
>+
0
01
x
x
⇒
<
−>
0
1
x
x
⇒
-1 < x < 0 (1đ)