ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐINH HỒNG VÂN
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO HỌC SINH
THÔNG QUA DẠY HỌC ĐẠI SỐ LỚP 9
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM TOÁN
HÀ NỘI - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐINH HỒNG VÂN
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO HỌC SINH
THÔNG QUA DẠY HỌC ĐẠI SỐ LỚP 9
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM TOÁN
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ mơn tốn
Mã số: 8140111
Người hướng dẫn khoa học: PGS. Nguyễn Thị Lan Phương
HÀ NỘI - 2020
LỜI CẢM
N
ờ
ờ
Đ
ộ
ờ
Đ
ờ
ớ
ở
Đ
Đ
ờ
ờ
ớ
8
ờ
ờ
Đ
Đ
ộ
ộ
ộ
8
Đinh Hồng V n
i
Đ
D NH MỤC TỪ VI T TẮT
CT GDPT
c ph thông
GV
Giáo viên
HS
H c sinh
NL
c
NLTH
ct h c
NQ
Ngh quy t
PPDH
yh c
PTLC
Ph thông liên c p
SGK
Sách giáo khoa
THCS
Trung h
ở
TW
ii
D NH MỤC CÁC BẢNG
B ng 1.1.
u hi n c
B ng 1.2. Nh ng bi u hi n v
c t h c ........................................... 11
ộ, tính cách, kỹ
ời có
c t h c.............................................................................. 12
B ng 1.3. Bi u hi n c
i với h c sinh THCS............................... 13
B ng 1.4. K t qu
u tra giáo viên ............................................................. 17
B ng 1.5. K t qu
u tra c a h c sinh ........................................................ 18
B ng 2.1. B ng k ho ch h c t p .................................................................. 38
B ng 3.1. B ng phân ph i t n s , t n su t (%), ph
iii
í
(%) ....... 74
D NH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, S
ĐỒ VÀ HÌNH
Bi
3
Đ ờng bi u di
m bài ki
Bi
3
Đ ờng bi u di
m bài ki m tra sau th c nghi m. ............... 75
2.1. M i quan h gi
í
ớc th c nghi m. ............ 75
ộc l
sáng t o ....................................................................................... 27
Hình 2.1.
Một s m u k ho ch cá nhân..................................................... 38
iv
MỤC LỤC
Ờ
.................................................................................................... i
............................................................................ ii
DANH M C CÁC B NG............................................................................... iii
DANH M C CÁC BIỂU ĐỒ
ĐỒ VÀ HÌNH .......................................... iv
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lí do ch
tài ............................................................................................ 1
í
2. M
u ..................................................................................... 3
3. Ph m vi nghiên c u:...................................................................................... 3
4. Nhi m v nghiên c u .................................................................................... 3
5. Câu h i nghiên c u ....................................................................................... 4
6 Đ
ng, khách th nghiên c u .................................................................. 4
7. Gi thuy t nghiên c u ................................................................................... 4
8
pháp nghiên c u............................................................................... 4
9. K t c u c
tài .......................................................................................... 4
Ư
Ở KHOA HỌC VỀ VIỆC PHÁT TRIỂ
Ă
ỰC
TỰ HỌC CHO HỌC SINH............................................................................... 5
c t h c ...................................................................... 5
1.
c .................................................................................................. 5
c t h c ....................................................................................... 7
1.1.3. Phát tri n NLTH .................................................................................... 11
1.2. Th c tr ng d y h c phát tri
h c mơn Tốn THCS t
Đ
c T h c cho h c sinh qua d y
ờng PTLC Greenfield......................................... 16
ng kh o sát ................................................................................ 16
1.2.2. Thi t k kh o sát ................................................................................... 16
1.2.2. K t qu kh o sát .................................................................................... 17
1.2.3. Nh ng v
K t lu
tài.............................................................. 20
.......................................................................................... 22
v
Ư
MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂ
Ă
ỰC TỰ
HỌC CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌ ĐẠI SỐ LỚP 9 ....................... 23
2.1. Một s v n
c n th c hi
phát tri
c t h c toán cho
h c sinh. .......................................................................................................... 23
ộ
2.1.1. G
c t p cho h c sinh ......................................................... 23
c sinh thông qua quá trình d y h c Tốn ....... 24
3
c sinh một s kỹ
h c trong q trình d y
h c Tốn .......................................................................................................... 28
2.2. Một s bi n pháp phát tri
Đ
ct h
ớp 9 cho h c sinh ................................................................................ 32
ỹ
2.2.1. Bi n pháp 1: Phát tri
ớ
í
.............................................................................................. 32
2.2.2. Bi n pháp 2: Phát tri
ỹ
p k ho ch t h c............................ 37
2.2.3. Bi n pháp 3: Phát tri
ỹ
c hi n k ho ch h c t p ................ 39
ỹ
c sinh..................... 43
:
K t lu
.......................................................................................... 53
Ư
3 THỰC NGHIỆ
3.1. M
í
Ư
ẠM..................................................... 54
c nghi
m ............................................................... 54
3.2. Nội dung th c nghi
m ............................................................... 54
3.3. T ch c th c nghi
m ................................................................. 54
33
Đ
ng th c nghi m ......................................................................... 54
3.3.2. Chuẩn b tài li u th c nghi m ............................................................... 54
3.4.3. Ti n hành th c nghi m.......................................................................... 71
3.4. K t qu th c nghi m ................................................................................ 71
3
í
nh tính ................................................................................ 71
3.4.2.
í
ng ............................................................................. 72
K t lu
3 .......................................................................................... 77
K T LUẬN ..................................................................................................... 78
TÀI LIỆU THAM KH O ............................................................................... 79
PH L C
vi
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
ộ
ộ
ớ
Đ
ớ
ớ
ớ
ớ
ộ
ẩ
ờ
ớ
Đ
:
ộ
ớ
ở
ẩ
ộ
ở
ộ
ờ
ộ
trong b n thân mỗ
í
ời.
mỗi cá nhân có ý th c h c h i
quy t các v
trong th c t cuộc s ng một cách có h th ng và chính xác,
ẩy xã hội phát tri n.
góp ph
Mơn Tốn ở
ờng ph thơng góp ph n hình thành và phát tri n các
phẩm ch t ch y
c toán h c cho h c sinh; phát
ĩ
tri n ki n th
ộ
t và t
h
c tr i nghi m,
ởng toán h c,
v n d ng toán h c vào th c ti n; t o l p s k t n i gi
gi a Toán h c với th c ti n, gi a Toán h c với các môn h c và ho
d
ộng giáo
c bi t với các môn Khoa h c, Khoa h c t nhiên, V t lí, Hố h c,
Sinh h c, Cơng ngh , Tin h
th c hi n giáo d c STEM [3].
M c tiêu giáo d c luôn chú tr ng tính tích c c, ch
ộng, sáng t o trong
ớc ta hi n nay v n t n t i một
h ct
yh cc
s h n ch : d y h c còn ch u
ởng lớn bởi m c tiêu thi c h
í
ời h
t h
ời th
cao nh t. D
ờ
truy n th ki n th c, n ng v
ộ
thi, d y
n
ộng, mà nhẹ v phát tri
ời h
ĩ
ĩ
ng thái quá t i v ki n th
p theo khn m u có sẵ
í
u ki n t
mình phám phá lời gi i.
n phát huy tính tích c c, ch
c n ph
ộng, sáng t o c a h c sinh thì
md yh
n nâng
cao hi u qu d y h c mà là m c tiêu quan tr ng c a d y h c. Trong thờ
i
bùng n thơng tin thì nhi m v c a d y h c không th ch h n ch ở ch
ờng phát tri n cho h
d y ki n th c mà ph
Thời gian h c t p c a h
c.
ờng không nhi u nên các em c n ph i có
ờng. Sẽ khơng b t k p
thói quen t h c là chính ch khơng ph i ch h
với thờ
ời h c không h c cách h c. H c cách h c chính là h c
i n
cách t h c, t
Phát tri
o.
ĩ
h c giúp h c sinh chi
ĩ
c nhân lo i, bi n
ki n th c xã hội thành ki n th c c a chính h , bi t t l c phát hi n và gi i
2
quy t v
g p ph i thì sẽ t o cho h lòng ham h c. H c t p Tốn khơng th
Đ c bi t, nội dung ki n th
i s lớp 9 là một nội dung không d d y và
i nhi u ki n th c ở các lớp th
không d h
ội dung
quan tr ng trong các kỳ thi vào lớp 10. Thông qua gi ng d y th c t tôi th y
h c sinh
ờng không n m ch c ph n này. Từ
th ng các bi n pháp phát tri
ĩ
h c
p x p một cách h
i s cho h c sinh lớp 9.
Với nh ng lí do trên, cùng với nguy n v
c nghiên c v d y h c
ờng Trung h
ở, tôi l a ch n th c hi n
Toán vớ
ct h
ĩ ớ
lu
: “Phát triển năng lực tự học cho học sinh thông
qua dạy học Đại số lớp 9”
2. Mục đích nghiên cứu
Xây d ng bi n pháp phát tri
d y h c nộ
c t h c cho h c sinh thông qua
ớp 9
is c
3. Phạm vi nghiên cứu:
- Nghiên c u này t p trung rèn luy n các kỹ
h c cho h c sinh lớp 9
thông qua một s bi n pháp d y h c các nội dung: Công th c nghi m c
, H th c Vi – ét, Rút g n bi u th …
trình b c hai, Hàm s
- Vi c t ch c th c nghi
c th c hi n t
Đ m Greenfield, huy
ờ
Đ
; từ 05/12/2019.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c u t ng quan: khái ni m và c
hi
c t h c; d y h c phát tri
ct h c
- Tìm hi u th c tr ng phát tri
h c mơn Tốn lớp 9, nh t là ph
c t h c cho h c sinh trong d y
is
- Đ xu t một s bi n pháp nhằm phát tri
trong d y h c ph
- Th c nghi
c T h c; bi u
c t h c cho h c sinh
i s lớp 9
th y rõ tính kh thi c a các bi
3
xu t.
5. C u hỏi nghiên cứu
Bi n pháp nào có th phát tri n
c t h c Toán cho h c sinh
lớp 9? Minh ch ng v tác d ng c a các bi
nào?
6. Đối tượng, khách thể nghiên cứu
-Đ
ng nghiên c :
c t h c c a h c sinh lớp 9 ở
ờng THCS.
- Khách th nghiên c u: Q trình t ch c d y h c mơn Toán lớp 9
7. Giả thuyết nghiên cứu
Các ki n th
Đ i s là một nội dung phù h
h c cho h c sinh lớp 9. N
thông qua ph
phát tri
c phát tri
ct
c t h c Toán cho HS
i s , h c sinh có h ng thú h c t p mơn tốn và có kh
ti p c n kì thi vào lớp 10 THPT một cách d dàng, c i thi n m
u ra
ờng.
8. Phương pháp nghiên cứu
Lu
d ng một s
u sau:
-
u lí lu n:
+ Nghiên c
nc
Đ
n vi c d y và h c Toán ở
ớc, lu t Giáo d c có liên
ờng ph thơng.
í
+ Nghiên c u các sách, báo, t
n nộ
+ Nghiên c u các cơng trình có liên quan tr c ti
–
-
tài.
tài.
u tra: Quan sát nh ng bi u hi n v
c
ớc và sau th c nghi m.
t h cc ah
ằ
-
í
í
.
ằ
-
í
9. Kết cấu của đề tài
Ngồi ph n mở
:
u và tài li u tham kh
ở khoa h c v vi c phát tri
:
3
:
c t h c cho h c sinh
c t h c cho h c sinh trong d y h c
i s lớp 9
3:
tài g
c nghi
m
4
CHƯ NG 1
C
SỞ KHO HỌC VỀ VIỆC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC
CHO HỌC SINH
1.1. Năng lực và năng lực tự học
1.1.1. Năng lực
ộ
ờ
ộ
K
ờ
ộ
(
ộ
)
ộ
ộ
ớ
ĩ
ờ
ộ
ở
ớ
ằ
ộ
ờ
ộ
ớ
ớ:
+
ớ (OE
)
ằ
ộ
ộ
[26].
+
é
ộ
ộ
2004
ằ
[17].
+
ằ
ộ
ộ
ộ
ớ
ộ
[27].
ĩ
+ Còn theo F.E.Weinert,
ẵ
ẵ
ộ
ộ
[28].
5
ằ
ở
ĩ
ớ
K
ộ
ĩ
ĩ
ừ
:
… uy nh
Ở
ĩ
ớ
ớ
ở
ờ
+
ẳ
ĩ
ộ
ờ
í
ằ
í
ộ
ằ
ớ
ộ
à
chun mơn [13].
ộ
chung,
+
:
ộ
(
ớ
ộ
ộ
Đ
í :
ộ
)
ộ
ĩ
í
í
ộ
ộ
[2].
“
+ Theo [9]
ĩ
”
ờ (
ĩ
ộ
…)
ớ
ộ
ộ
[ 9]
+T
ộ
ộ
ĩ
í
ằ
ộ
ớ
ộ
ằ
ộ
.
+
ộ
ộ
í
:“
í
ờ
é
ờ
6
ộ
ẵ
ĩ
ộ
í
í
ộ
ộ
” [2].
ĩ
ộ
í
ớ
ẩ
ộ
ộ
ộ
ộ
nhau
ớ
ở
ở
ằ
ộ
ẩ
ộ
ộ
ộ ộ
ộ
(
ộ
ớ
)
ộ
ộ
ĩ
ằ
ỳ ĩ
ộ ; í
”
ớ
dù
:
“
”
ộ ;“
tro
ĩ
“
(
”
ộ ộở
“
ộ )
ộ
”
ằ
ộ
ộ
(
)
ộ ĩ
ẵ
h
ộ ĩ
ớ
mà mình có.
1.1.2. Năng lực tự học
1.1.2.1. Khái niệm tự học
K
ở
ớ
7
và trên
K
w
ĩ
ộ
:“ ộ
ỗ
ờ
ẩ
” [29].
R
“
”
:“
ờ
”
ằ
é
ớ
ộ
ớ
ờ
-“
trao
ằ
í
ớ
í
ộ
”
ờ
ở ớ
ộ
ừ
riêng cho mình.
Theo [10] “
ẵ
ở ộ
ớ
ộ
”
Theo [20]: “
ộ
ằ
ộ
ỹ
ớ
ớ
ỹ
ờ
ộ
ờ
ớ
ở
í
heo
ộ
cá nhân”.
[19]: “
í
(
ĩ
í
(
)
ớ
ộ
…)
ẩ
ộ
(
í
8
ẵ
)
ĩ
ĩ
ỳ
ộ ĩ
ở
”
Từ nh ng quan ni m trên có th th y, khái ni m t
ộ
hành, g n bó ch t chẽ vớ
ỹ
ộ
mỗ
h c ln song
n th
Đ
mc a
n s hồn thi n, b n
thân mỗi h c sinh ph i ti p nh n ki n th c từ nhi u ngu n; T rèn luy n các
;
kỹ
ng tâm h n c a chính mình m i lúc. Từ
ĩ t h c là q
ĩ
th
ời h c t giác, tích c c, ch
ĩ
vớ
ng h
ộ
h c t p nhằ
í
…)
ĩ
t h c. T h c g n li n
ời h c nhằ
m ... c
í
ộng chi
ộng trí tu (quan sát, so sánh, phân
o thơng qua các ho
í
nh
n th c cho b n thân từ kho tàng tri th c c a nhân
lo i, bi n tri th c, kinh nghi m này thành tri th c, kinh nghi m, v n s ng
ời h c.
c ac
1.1.2.2. Khái niệm năng lực tự học
ộ
trong [21], n
ĩ
ĩ
ộ
ớ
í
ĩ
ộ
ờ
.
í :“
Theo [12]
ĩ
ộ
ộ
”.
ĩ
khả năng người học độc lập,
tự giác từ việc xác định mục tiêu học tập, thiết kế và thực hiện kế hoạch học
tập đến việc tự đánh giá và điều chỉnh việc học nhằm tối ưu hóa việc lĩnh hội
kiến thức và phát triển kĩ năng và các năng lực [30].
9
Theo [ ]
ằ
ĩ
ộ
: ĩ
ớ
ĩ
)
ĩ
ĩ
(
.
Từ các nghiên c u trên, trong ph m vi nghiên c u này, tác giá cho rằng
n
c t h c là kh
tích c c; t
nh các nhi m v h c t p một cách t giác,
t ra các m c tiêu h c t
th c hi
i s nỗ l c c g
th c hi n;
c t p hi u qu ; t s a ch a nh ng sai sót, h n
ch c a b n thân khi th c hi n nhi m v h c t p thông qua vi c t
ho c góp ý c a th y cơ, b n bè; ch
ộng tìm ki m s hỗ tr khi g
trong h c t p.
1.1.2.3. Cấu trúc của NLTH
ằ
trong [16]
ĩ
nói chung và sinh
: ĩ
ĩ
ĩ
ĩ
.
ĩ
N
ớ ; ĩ
: ĩ
; ĩ
; X
)
í
(
;
;
ĩ
[ ]
ừ
ằ
ĩ
: Kĩ năng lập kế hoạch tự học; kĩ năng thực
hiện các hoạt động tự học; kĩ năng tự đánh giá.
Đ
giáo viên
ĩ
:
ừ
ờ
(
é
…);
í
[ 3].
10
1.1.3. Phát triển NLTH
1.1.3.1 Biểu hiện, yêu cầu cần đạt về NLTH đối với học sinh THCS
a. Biểu hiện của NLTH đối với học sinh THCS
ằ
ớ
ừ
ộ
ằ
ộ
ộ
:
Candy [Philip Candy (1991), Self-direction for lifelong Learning: A
ƣờ
comprehensive guide to theory and practice]
: í
ẽ
cách và phƣ
ừ
ộ
ƣờ
Bảng 1.1. Nh ng iểu hiện của năng lực tự học
Tính cách
1.
ỹ
í
1.
í
2.
ộ 3.
2.
í
4.
3.
5.
ỹ
ỹ
6.
ộ
7.
í
8.
9.
11
ỹ
ờ
ẽ
ờ
ộ
ờ
ộ
í
í
ở
ờ
ờ
ờ
í
ờ
ộ
ộ
ờ
ờ
[Tay lor, B (1995), Self- directed Learning: Revisiting an
idea most appropriare for middle school students]
ƣờ
:
Bảng 1.2. Nh ng biểu hiện về thái độ, tính cách, kỹ năng của người có năng
lực tự học
ộ
1. Có trách nhi m với
vi c h c c
ớ
Tính cách
Kỹ
ộ
ỹ
ộ
ộ
2.
ỹ
ờ
3
3 Độ
3
í
4.
5.
ộ
6.
7.
í
í
ở
8.
ộ
9. K
12
í
:
ộ í
ỹ
y, các bi u hi n c
ct h
c tác gi th hi n trong
b ng sau
Bảng 1.3. Biểu hiện của NLTH đối với học sinh THCS
Kĩ năng
Biểu hiện của kĩ năng thành phần
KN1.
-
-X
-
-
-
-X
-
- Xác
-
-X
-
-
ờ
ộ
ộ
thân
KN2.
ộ
-
-
-
-
-
-X
-
-
-
-
-
-
-
-X
í
ĩ
ộ
KN3.
Kĩ
-
-
-
-Đ
-
-
giá
ộ
thân
thân
13
b. Yêu cầu cần đạt của NL tự học đối với học sinh THCS
ới thì t h c là một trong nh
c
c t lõi mà h c sinh c n có trong q trình h c t p.
ở
Theo CTGDPT,
:
;
ằ
;
ừ
é
í
- Kh
;
ộ
ỗ
ờ
ớ
-B
ộ
giáo viên
1.1.3.2. Cách thức phát triển NLTH cho học sinh THCS
Bàn v ho
ộng t h
ch c cho h c sinh t h c
có hi u qu cao là một v
tìm hi u khái ni m, nh ng v
không h
n tâm lý l a tu
n. Ngoài vi c
ộ
quen h c t p c a h c sinh thì mỗi giáo viên r t c n nghiên c u v quá trình t
h c nhằm tìm ra nộ
Đ c bi t là vi c nh n di n xem nh
pháp t h c cho h
thích h p chung cho m i h
ng trong nh
trong su
c cho từng
u ki n, hoàn c nh khác nhau
o hay khơng.
Với mơn Tốn, vi c d y t h c có nh ng v
14
:
ộ
-T
ộng c a
ng thú h c t p cho h c sinh: D a trên s
giáo viên vào nội dung mơn Tốn, bài h c,
h c
í
làm n i b t m
ĩ c a mơn Tốn nhằm tác ộng vào xúc c m c a h c sinh. Xúc c m sẽ tác
ý
ộng
n h ng thú gây nên ở h c sinh s khát khao chi m ĩ
có h ng thú thì h c sinh sẽ thờ
h c sinh nh n th
h c sinh;
và b m c. giáo viên t ch c d y h c trên lớp,
í
cm
ĩ mơn h c
ý
i với ngh nghi p trong
i với vi c h c; h c sinh nh n
c thơng tin tích c c từ giáo viên, b n bè và có
sẵn sàng tâm th cho vi c h c.
ớng d n h c sinh ti p c n và x
mà giáo viên
ra
lí thơng tin: D a trên các nhi m v
i với h c sinh. Khi
ra các nhi m v giáo viên c n d a
ở v t ch t ph c v d y h
trên
li u ở
ờng d y h
vi n, t sách cá nhân c a giáo viên, m ng
tr ng. Thông qua các nhi m v h c t p
sinh tích c c
t m, tìm ki m tài li u
vi c gi i quy t nhi m v
n tài
…
vai trò quan
c giáo viên giao cho
thúc ẩy h c
khai thác thông tin phù h p ph c v cho
c giao. Đ u này góp ph n t o ra hi u qu t h c.
- Giáo viên hoàn thi n cho h c sinh ĩ
lu n: D a trên s
i với vi c h c c a cá nhân
lai; h c sinh tìm th y lịng tin c a mình
c m giác yên tâm h c t p, t c là h c sinh
-
tri th c n u khơng
c nhóm và th o
a giáo viên với h c sinh trong quá trình làm
vi c nhóm và tham gia th o lu n toàn lớp trong vi c th c hi n gi i quy t
nhi m v h c t p. C th là vai trò t ch
với ho
u khi n c a giáo viên
i
ộng nhóm và th o lu n nhóm, th o lu n tồn lớp c a h c sinh.
giáo viên t ch c cho h c sinh t h c theo nhóm và th o lu n tồn lớp là
hình th c t ch c cho h c sinh t h c thơng qua hình th c tranh th ý ki n
c a nhóm, c a lớ
khách quan hóa ki n th c c a mình. Với bi n pháp
này, h c sinh t h c một cách m m dẻo, linh ho t, không c ng nh c, máy
móc. Bi n pháp này giúp h c sinh
lí thơng tin h
í
u, bi t ch n l c và x
c bi t là h c sinh bi t làm vi c trong s
các h c sinh khác, là ti
cho th c ti n gi ng d y sau này.
15
ới
ĩ
- Giáo viên giúp
ẩ :
t
ẽ có
nhau,
khác
góp vào
ộ
giáo viên
ĩ
ớ các tính cách và kinh
tham gia và
ộ
ĩ
ĩ
ra tình
ộ
có
có
kích thích
và ĩ
suy
có và
1.2. Thực trạng dạy học phát triển năng lực Tự học cho học sinh qua dạy
học mơn Tốn THCS tại trường PTLC Greenfield
1.2.1. Đối tượng khảo sát
- Tìm hi u nh ng hi u bi t c a giáo viên v d y h c t h c và phát tri n
c t h c, rèn luy
ĩ
i toán cho h c sinh.
- Tìm hi u v vi c s
y h c t h c và rèn luy
to+án trong bài gi ng nội dung hình h c th tích c
ờng trung h
ĩ
i
ở
1.2.2. Thiết kế khảo sát
1.2.1.1 Cách thức iên soạn
ộ
Tác
:
-Đ
í
h c sinh
( ớ 9)
- Các ki n th
- Các nguyên t
ớ h c sinh.
c h c v các môn.
t qu giáo d : Đ m b o tính cơng bằng,
tính khách quan, tính tồn di n, tính h th ng, tính cơng khai, tính phát tri n và
tính giáo d c.
- Các d ng câu h i t lu n và tr c nghi m và nh
uc
hình thành h th ng câu h i.
1.2.1.2 Nội dung khảo sát
ớ 9
ở
ờ
ỹ
16
1.2.1.3 Thời gian, địa điểm, đối tượng khảo sát
ờ
-
:
-Đ
/2019.
:
ờ
Đ
Đ
Greenfield –
–
.
-Đ
:
ớ 9
PTLC Greenfield –
ờ
–
1.2.2. Kết quả khảo sát
- K t qu
:K
c a HS ở
c h i: “
(
ờng c a anh (ch )
rằng kh
ờng PTLC
ph ng v n 9 giáo viên môn Toán c
)
nào v kh
?” 9/9
i vớ
c h i cho
h c mơn Tốn THCS nói riêng và các mơn h c nói chung c a
h c sinh THCS cịn ở m
ộ th
h c c a HS ở
cao kh
K
ch
“
(
nv
), có th nâng
ờng mà anh (ch )
?” 7/9
ời còn l
viên tr lời là có th , 1/9 giáo viên cho rằng khơng th
từ
h c
trên nên không cho ý ki n.
- K t qu ki m tra bằng phi u h i (ph l c 1) vớ 7
ờng
PTLC Greenfield.
Bảng 1.4. Kết quả điều tra giáo viên
Tên các phương pháp, kỹ
thuật dạy học
Mức độ sử dụng (%)
Thường
xun
Thỉnh thoảng
Chưa sử
dụng
Thuy t trình
87,85
12,15
0
Đ
80,17
19,83
0
55,56
44,44
0
Thí nghi m, th c hành
7,15
92,85
0
H p tác theo nhóm nh
22,22
66,67
11,11
S d ng CNTT
15.93
61.85
22,22
0
0
100
0
11,11
88,89
D yh
DH h
i g i mở
t và gi i quy t v
ng
DH theo d án
17