Bài giảng:
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
1
C1:
C1: TỔNG
TỔNG QUAN
QUAN
1.
2.
3.
4.
Các nguồn năng lượng tái tạo (NLTT)
Tiềm năng và hiện trạng sử dụng
Các công nghệ sử dụng NLTT
Phát điện phân tán từ NLTT
Năng lượng tái tạo
2
1.
1. Các
Các nguồn
nguồn năng
năng lượng
lượng tái
tái tạo
tạo (NLTT)
(NLTT)
Năng lượng mặt trời (solar, PV)
Năng lượng gió (wind)
Năng lượng các dịng nước
Năng lượng sinh khối (biomass)
Năng lượng địa nhiệt
Năng lượng đại dương
Thủy triều (tidal)
Sóng biển (wave)
Nhiệt đại dương
Năng lượng tái tạo
3
Các nguồn năng lượng tái tạo trên trái đất trong 1 năm
Nhu cầu năng lượng: 140.
6
10 GWh
Moon
al
tid
6
25 10 GWh
Earth
45% :
9
720 10 GWh
9
1600 10 GWh
Nhiệt
sun
noyau
9
0,3 10 GWh
- Hydro cycles
9
(88%) 350 10 GWh
30%
25%
Phản xạ ra không gian
Hập thụ
và chuyển đổi
9
- wind, waves 32 10 GWh
Photosynthesis
9
(0,24%) 10 GWh
Hydrocarbon fossil = stored solar energy
27 years = 1 day4
1.
1. Các
Các nguồn
nguồn NLTT
NLTT
The Sun
Năng lượng mặt trời (solar, PV)
R = 696.000 km
M = 1,99.10
30
kg
Temperature on surface 5.777 K
Total emitted power :
3,85.10
23
kW (6MT/s)
At earth level (150 M km)
Solar Constant: Esc = 1367 W.m2
Average energetic flux received by Earth: 1,75 10
Solar radiations
0,2 µm (ultra-violet) < λ < 4µm (infra-red)
0,4 µm < λ visible < 0,78 µm (infra-red)
97,5% of energy between 0,2 µm et 2,5 µm
maximum at 0,5 µm (5.800 K)
Năng lượng tái tạo
5
14
kW
2.
2. Tiềm
Tiềm năng
năng và
và hiện
hiện trạng
trạng
…
Năng lượng tái tạo
6
Năng lượng trung bình trong năm (kWh/năm)
2
2
1m 100 kWh par an, 120m 12 MWh = 1tep
2
6
5000 km 0,5 10 GWh = Elec France = 0,5 Scouvertes
2
6
150 000 km 15 10 GWh = Elec World
2
6
1 500 000 km 150 10 GWh = Energy World
2
STerre = 510 M km , Sterres émergées = 149 M km2 (29,3%)
1%
7
World Energy Situation
World consumption of energy, as of 2004
6
9
140.10 GWh or 12 G TOE (G= Giga= 10 ; TOE= Ton of Oil Equivalent)
Renewables
Nuclear
Fossil Fuel
PRIMARY SOURCES
8
Sectors consumming primary energy
Output electricity produced of
12%
Residences and offices 27%
Electricity
production 30%
Industry 26%
Transports 17%
Fossil Fuels are widely and directly used as primary sources and serve as
convenient energy vector with low efficiency.
9
Pollution, gas emission: global warming, urban polution
10
2000: 12 G TOE
2020: 20 G TOE
2040: 28 G TOE
11
12
13
14
15
16
Electricity
clean, easy to control, highly efficient= development
an ideal secondary vector, but…
distributed through a network which is bulky and costly
(2 billions of human population have no access to electricity)
Renewable Energy => Electric Energy
Which primary sources is electricity
produced from?
6
World production: 40.10 GWh
(3200 GW installed)
Vietnam- Power Installed : 11,717MW ( in 2006)
17
18
Việt Nam 2012
19
20
21
22
23
24
25