Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.76 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1.GV nªu nhiƯm vơ </i>:
-Dựng lại câu chuyện theo cách phân vai
(không cầm sách )
2<i>. HD hs dựng lại câu chuyện theo cách phân vai </i>
-Y/c HS nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ
khơng nhìn sách ,có thể kèm với động tác ,cử chỉ ,
điệu bộ nh là đang đóng một màn kịch nhỏ .
- GV chia líp thµnh 4 nhãm –Y/c hs c¸c nhóm
thảo luận , phân vai dựng lại câu chuyện theo vai
-Yêu cầu các nhóm lần lợt lên trình diễn Lớp
theo dõi,nhận xét chọn nhóm dựng lại câu chuyện
hay nhất
<i>3.Củng cố dặn dò </i>
+Qua câu chuyện này em hiểu gì về tấm lòng
ng-ời mẹ ?
+NhËn xÐt tiÕt häc .
+VÒ nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
HS lắng nghe
- HS lắng nghe
-HS TL tp úng kch theo nhúm
-Các nhóm lần lợt lên trình diễn- nhóm
khác theo dõi n.xÐt.
-HS tù do nªu ý kiÕn
VD: Ngời mẹ rất yêu con ,rất dũng cảm
.Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con ,có thể hy
sinh bản thân cho con c sng.
- HS lắng nghe
Toán: luyÖn tËp chung ( Trang 18)
I,Mơc tiªu: Gióp hs:
- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải tốn có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị.)
- Làm đợc BT 1,2,3,4
HSKT lµm BT1,4
<i>Thứ Ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</i>
Toán:
kiểm tra
I,Mục tiêu: Giúp hs:
-Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của hs tập trung vào :
-K nng thc hin phép cộng ,trừ (có nhớ một lần )các số có 3 chữ số .
Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (1/2 ;1/4; 1/3 ;1/5.)
-Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính .
-Kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc
II.Đề bài :
-Làm các bài ở vở BT toán tiết kiểm tra.
III. H ớng dẫn đánh giá .
Bài 1:(4 đ’) Mỗi phép tính đúng 1 đ’
Bài 2:(1 đ’)Khoanh vào đúng mỗi câu 0,5 đ
Bài 3 :(2,5 đ’)Viết lời giải đúng 1 đ’
Viết phép tính đúng 1 đ’
<i>HĐcủa thầy.</i>
<i>A,KiĨm tra bµi cị:</i>
- Y?c HS làm BT4 sgk
GV đánh giá ghi điểm
<i>B,Bµi míi . </i>
1<i>.Giíi thiƯu bµi</i>. Ghi bảng.
<i>2. HD HS làm BT</i>
Bài 1 §Ỉt tÝnh råi tÝnh
<i> </i>
Bài 2: Tìm x
Y/c 1 -2 HS nhắc lại Cách tìm thành phần cha
biết của phép tính.
Bài 3:Tính
Thc hin cỏc bc tơng tự bài 3
Bài 4: GV HD HS phân tích đề tốn
y/c HS tóm tắt v gii toỏn
<i>HĐcủa trò.</i>
-1 hs lên bảng ,lớp n.xét
HS lắng nghe
-Làm bài tập 1 vào bảng con
415 356 ;....
+
415 156
930 200
-HS thùc hiƯn y/c cđa GV
HS tù lµm BT, 2HS làm BT vào bảng nhóm
Trình bày k.quả ở bảng nhãm –líp n.xÐt
X x 4 = 32 x : 8 = 4
X = 32 : 4 x = 4 x 8
X = 8 x = 32
5 x 9 + 27 = 45 + 27 ;....
= 72
- Đọc đề bài -1 HS lên bảng tóm tắt
HS tự giải tốn –lớp theo dõi n.xét
Tóm tắt
Thïng 1: 125 l dÇu
Thïng 2: 160 l dầu
Thùng 2 nhiều hơn thùng 1 : ... l dầu?
<i>Giải</i>
Đáp số đúng 0,5 đ’
Bài 4:(2,5 đ’)Tính đúng độ dài đờng gấp khúc 1,5 đ’- Đổi đúng 1 đ’
ChÝnh t¶: tuÇn 4 (tiÕt 1)
<i>Nghe </i>–<i> viÕt</i>: ngêi mĐ
I,
Mơc tiªu :
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2 ( a/b) hoặc BT 3(a/b)
II,
ChuÈn bÞ: - Bảng phị ghi bài tập 1,2 (VBT)
III,
Các hot ng dy hc
HĐcủa thầy. HĐcủa trò.
<i>A,Kiểm tra bài cũ </i>
-GV yêu cầu 2 hs viết trên bảng.
Lp viết vào bảng con :ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, mở cửa, đổ vỡ.
<i>1,H§1:HD hs nghe viết</i>.
GV c mu-Yờu cu hs c lại đoạn văn sẽ viết
-Bà mẹ đã làm gì để giành lại đứa con ?
Thần chết đã ngạc nhiên vì iu gỡ?
b. <i>HD cỏch trỡnh by</i>
-Đoạn văn có mấy câu ?
-Trong đoạn văn có những từ nào phải viết hoa?
Vì sao?
-Những dấu câu nào có trong đoạn văn?
<i>c. HD hs viÕt ch÷ khã </i>
-GV đọc các từ khó cho HS viết : hiểu, giành lại,
Theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS
<i>d.HD hs viÕt bµi. </i>
-GV đọc –yêu cầu hs viết
e.<i>Chấm chữa bài</i>.
GV đọc chậm cho HS soát lỗi
-Yêu cầu hs đổi vở cho nhau để kiểm tra
Thu 1/3 số bài chấm
-GV n.xét về ND, chữ viết, cách trình bày
<i>2,HĐ2:H ng dn hs lm bi tp.</i>
-Bài 1 . Yêu cầu hs làm câu a.
-Điền r/d vào chỗ trống- Giải đáp câu đố vào
<b>-</b> HS thùc hiƯn theo y/c cđa GV
<b>-</b> Líp n.xÐt
-Chú ý ,theo dõi -2 hs đọc lại
-Bà phải vợt qua bao nhiêu khó khăn và hy
sinh cả đơi mắt của mình để giành lại đứa con
ó mt.
-Thần chết ngạc nhiên vì ngời mẹ có thể làm
tất cả vì con.
- Đoạn văn có 4 câu.
--Thn cht ,thần đêm tối phải viết hoa vì đó là
tên riêng. Các từ Một, Nhớ, Thấy, Thần phải
viết hoa vì là chữ đầu câu.
-...DÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu hai chÊm.
-2 HS viết trên bảng,lớp viết từ khó vào bảng
con.
-Viết theo yêu cầu của giáo viên.
-i chộo v soỏt li v cha li cho nhau.
VBT
-Yêu cầu hs tự lµm bµi
Bài 2:T/c trị chơi :Tìm nhanh, tìm đúng
GV ph bin lut chi
Tiến hành chơi
-Y/c hs làm câu a
<i>3,Củng cố </i><i>Dặn dò.</i>
-Nhận xét nhắc lại lỗi sai phổ biến cho hs
HS về nhà sửa lỗi.
a.Từ cần điền: <i>ra, da</i>
<i>Là hòn gạch</i>
<i>b. Làviên phấn trắng</i>
-Nêu yêu cầu bài tập
HS lắng nghe
Tiến hành chơi
VD: ru, du dng, giải thởng,…
<i> Thø T ngµy 19 tháng 9 năm 2012</i>
Tp c : ơng ngoại
I.
Mơc tiªu :
-Biết đọc đúng các kiểu câu ; bớc đầu phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.
-Hiểu ND: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu,cháu mãi mãi biết ơn ông – Ngời thầy đầu tiên của
cháu trớc ngỡng cửa của trờng Tiểu học . ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
* GDKNS: KN giao tiếp: trình bày suy nghĩ: KN xác định giá trị.
* PTKTDH:TL nhóm; Trình bày 1 phút
II. C huẩn bị : Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Kiểm tra bài cũ </i>
-Y/c hs HTL bài thơ: <i>Mẹ vắng nhà ngày bão. </i>
-Tìm những câu thơ cho thấy cả nhà ln nghĩ đến
nhau ? GV đánh giá-ghi điểm.
<i>B.Bài mới </i>*Giới thiệu bài
a.Giáo viên đọc bài –HD chung cách đọc .
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
-Đọc từng câu :Y/c mỗi em đọc nối tiếp từng câu
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm đúng
-Đọc từng đoạn trớc lớp
GV HD hs đọc đúng từng đoạn
-Yêu cầu hd hs luyện đọc câu dài “ Ơng ngoại dẫn
tơi... đầu tiên”
+ Yªu cầu hs tìm hiểu nghĩa các từ khó hiểu.
-Đọc từng ®o¹n trong nhãm
-GV chia nhóm hs luyện đọc
-Đọc đồng thanh: y/c HS đọc đồng thanh cả bài
<i>*HĐ 2.HD tìm hiểu bài</i>
-Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1:
+Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?
-Yêu cầu đọc đoạn 2
-Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học ntn?
*Đoạn 3: Yêu cầu hs đọc thành tiếng
-Tìm hình ảnh đẹp mà em thích nht trong on ?
*on 4:
-Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời thầy đầu
tiên ?
<i>*H 3:Luyn c li </i>
-Yêu cầu hs luyện đọc,Thi đọc diễn cảm đoạn 1
<i>C.Củng c </i><i>Dn dũ </i>
-T/c của hai ông cháu trong bài văn ntn?
-GV tổng kết
-Dặn dò hs: Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau
<i>HĐ của trò </i>
1-2 Hs đọc bài TLCH
Lp n.xột
-Theo dõi
-Đọc nối tiếp mỗi em một câu
-Lu ý phát âm đúng các từ theo yêu cầu
-Đọc nối tiếp từng đoạn theo y/c
Đ1: Từ đầu đến ...hè phố
Đ2: từ năm nay đến ...thế nào .
Đ3: từ ông ngoại chậm rãi ...sau này
-Đoạn 4: Còn lại
-NhËn xét góp ý cho nhau
-Đọc mục chú giải sgk
-HS trong nhóm luyện đọc nhận xét góp ý cho
nhau
- Đọc đồng thanh cả bài
-Khơng khí mát dịu , trời xanh ngắt ...
-Ông dẫn đi mua vở , chọn bút ...
vì ơng là ngời thầy đầu tiên dẫn bạn đến trờng
học ,cho bạn gõ thử trống , dạy cho bạn những
chữ cái đầu tiên
-HS đọc diễn cảm
-Nhận xét chọn bạn đọc hay
-HS trả lời
ChÝnh t¶: <i>tuÇn 4 (TiÕt 2)</i>
Nghe – viÕt: ông ngoại
I,Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết đúng 2 -3 tiếng có vần oay ( BT2)
- Làm đúng BT3
II,Chuẩn bị:- Bảng phụ viết BT 3a. VBT
<i>A,KiÓm tra bµi cị : </i>
- GV đọc cho hs viết : thửa ruộng , dạy bảo , ma rào , giao việc . (1 hs lên bảng, lớp viết vào nháp)
<i>B,Giới thiệu bài.</i> Rèn kỹ năng viết chính tả ,lm bi tp chớnh t
<i>HĐcủa thầy.</i>
<i>1,HĐ1:HD hs nghe viết</i>.
a.HD hs chuẩn bị
-GV giới thiệu Đọc đoạn văn cần viết .
-Hớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài :
-Đoạn văn gåm mÊy c©u ?
-Những chữ nào trong đoạn văn đợc viết hoa ?
-Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn .
-GV đọc –HS viết từ khó ra bảng con
<i>b.HD hs viết bài</i>.
-Nhắc nhở hs t thế ngồi
– GV đọc và theo dõi uốn nắn
c.*Nhận xét đánh giá
-GV nhận xét chữa lỗi hs mắc nhiều .
<i>2,HĐ2:H ớng dẫn hs làm bài tập. </i>
-Bài 1 : Tìm từ có vần oay
-GV chia lớp thành nhóm Yêu cầu hs chơi
trò chơi (tiếp sức),viết những từ có vần oay.
-Bi 2: Yờu cầu hs làm câu a
-GV đọc điều kiện ,hs làm bài .
<i>3,Củng cố </i>–<i>Dặn dị.</i>
-NX tiÕt häc
-VỊ nhµ lµm bµi tập còn lại
<i>Hca trũ.</i>
-Chỳ ý theo dừi v c li bi .
-3 cõu.
-Các chữ đầu câu , đầu đoạn .
-HS thực hiện Chữa lỗi:Lớp trống ,nhấc
bổng,loang lổ, trong trẻo
-Viết bài chính tả theo yêu cầu
-KT chữa lỗi cho nhau.
-Làm bài tập ở vở bài tËp
-Thi nhau nối tiếp nhau viết trên bảng những từ
có vần oay(mỗi em chỉ đợc viết 1 từ )
-NhËn xét thống nhất kết quả
-Ghi vào vở bài tập
-Thi giải nhanh ,tìm kết quả đúng (Làm vo
-NX, thống nhất kq: giúp dữ -ra
Toán: bảng nhân 6 ( Trang 19)
I.Môc tiªu: Gióp hs:
- Bớc đầu thuộc bảng nhân 6.
- Vận dung trong giải tốn có phép nhân,
-Làm đợc các BT 1,2,3.
II. chuẩn bị
Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn
III,
Các hoạt động dạy học
-Chữa bài 3 kiểm tra
<i>B,Bµi míi . </i>
-Giíi thiƯu bµi.Ghi bảng.
1,HĐ1<i>: H/D hs lập bảng nhân 6</i>
GV lấy và yêu cầu hs lấy 1 tấm bìa có 6 chÊm
-Nh vậy 6 chấm trịn đợc lấy mấy lần ? ta có mấy
chấm trịn ? ta viết ntn?
<i>H§ cđa trò.</i>
- hs lên bảng
-HS lấy một tấm bìa 6 chÊm trßn
-GV ghi bảng .
-Yêu cầu hs lấy 2 tấm bìa KT
- GV lấy gắn bảng
<i>- 6 c lấy mấy lần? Ta viết thành phép nhân </i>
<i>nào ? </i>
Thùc hiƯn t¬ng tù víi phép nhân:6 x3
-Em tính kết quả 6 x3 ntn?
-GV hd hs tÝnh 6x3 = 6x 2+6 =18
+Hai tích liền nhau của bảng nhân 6 hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị ?
-T×m tÝch liền sau ntn?
-Có 2 cách tính trong bảng nhân :
+ Dùa vµo tÝch liỊn tríc
* GV cùng hs hoàn thành bảng nhân 6
-Yêu cầu hs học thuộc bảng nhân 6
-Yờu cu hc sinh c xuôi ,đọc ngợc –che kết
quả -học thuộc tại lớp
HĐ2<i>: HD hs thực hành </i>
Bµi 1: TÝnh nhÈm
-Yêu cầu học sinh thực hành làm bài cn-đổi chéo
vở kiểm tra
-Yêu cầu hs đọc kết quả
Bài 2: A/d giải toán
-Yêu cầu hs tự làm bài –Chữa bài .
-Lu ý :phép tính đúng
Bµi 3: Đếm thêm 6 vào mỗi vạch
GV kẻ bảng yêu cầu hs điền
<i>C. Củng cố-Dặn dò. </i>
-Yờu cu hs c thuộc bảng nhân 6
-HS thùc hiÖn
-6 đợc lấy 2 lần
-6 x 2 = 6 + 6 =12
-HS thực hiện theo yêu cầu
HS nêu cách tính 6x3= 6+6+6 =18
-Tích liền sau hơn tích liền trớc 6 đơn vị .
-Lấy tích trớc cộng 6
-HS lần lợt nêu kết quả tng phộp nhõn
-Thc hin c
-Đọc yêu cầu bài
-Làm từng câu-kiểm tra kết quả
-Đọc kết quả ,nhận xét kết quả
-Nêu yêu cầu bài toán
-Tự làm bài vào vở-1 hs lên bảng
-Lớp nhận xét và thống nhât kết quả
<i>Bài giải</i>
Số lít dầu ở năm thùng là:
6 x 5 = 30 (l)
Đáp số : 30 l dầu
-Tự điền vào mỗi vạch các số thích hợp theo
-1 hs lờn bng điền –Lớp nhận xét
-HS dọc lại dãy số (thêm , bớt )
-Một hs đọc thuộc lòng bảng nhân
-Làm bài tập
Đạo đức giữ lời hứa
(Tiết 2)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nêu đợc một vài ví dụ về giữ lời hứa. Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
- Quý trọng những ngời biết giữ lời hứa.
* MTR: HSGK : Nêu đợc thế nào là giữ lời hứa. Hiểu đợc ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
II. Chuẩn bị :
Mỗi hs chuẩn bị thẻ màu: Xanh, đỏ.
III. Cỏc hot ng dy hc
<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Bài cũ </i>
- Nh thế nào là giữ lời hứa? ngời biết giữ lời høa
lµ ngêi ntn?
- Y/c một số hs báo cáo việc su tầm các gơng biết
giữ lời hứa của bạn bè trong lớp, trong trờng.
GV đánh giá- ghi điểm
<i>B. Thc hnh</i>
HĐ1<i>:HD chọn cách ứng xử các tình huống .</i>
- GV giới thiệu và y/c HS lµm BT 4
-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đơi từng ý của
bài tập 4 (Điền Đ hay S)
-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả .
-GV bổ sung và KL:...
<i>HĐ của trò</i>
- HS thực hiện theo y/c của GV
-Nêu yêu cầu bài tập .
-HS thảo luận -Điền vào bài tập
-Đại diện các nhóm trình bày kÕt qu¶ tr¶ lêi
gi¶i thÝch lý do .
HĐ 2<i> :Đóng vai</i>
-Yêu cầu hs lµm bµi tËp 5(VBT)
-Yêu cầu các nhóm TL ,đóng vai theo các tình
huống ở bài tập sau khi giáo viên giao nhiệm vụ.
-u cầu từng nhóm lên trình bày .GV hớng dẫn
hs nhận xét : Em có đồng tình với cách ứng xử
của nhóm vừa trình bày khơng ? Vì sao?
-Theo em có cách giải quyết nào tốt hơn không ?
HĐ 3<i>:Bày tỏ ý kiến </i>
- GV ln lt trình bày ý kiến có liên quan đến
việc giữ lời hứa.Y/c hs bày tỏ thái độ đồng tình,
ko đồng tình hay lỡng lự bằng các thẻ đã quy định
<i>C. Củng cố </i>–<i>Dặn dò</i>
-Nh thế nào là giữ lời hứa ? Giữ đúng lời
hứa có tác dụng gì?
-NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn dò: giữ đúng lời hứa với ngời khác .Chuẩn
bị bài sau.
Các việc làm ở b, c :Không giữ lời hứa
-Nêu yêu cầu bài tập .
- Các nhóm thảo luận theo từng tình huống
dới sự hớng dẫn của giáo viên
-Các nhóm lần lợt lên trình bày Các nhóm
lên nhận xét đa ra các ứng xử khác .
-Suy nghĩ và bày tỏ ý kiến .
-Giải thích c¸ch chän .
Đồng tình các ý kiến: d , b , đ .
Khơng đồng tình <i>với</i> các ý kiến a,c,e
1- 2 HS bµy tá ý kiÕn
- Hs lắng nghe
<i> Thứ Năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</i>
To¸n lun tËp ( Trang 20)
I.Mơc tiªu:
- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng đợc trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Làm đợc các BT 1,2,3,4.
II- ChuÈn bi
Bảng nhóm
III-
Cỏc hoạt động dạy học
<i>HĐ của thầy</i> <i>HĐ của trị</i>
A
<i>.KiĨm tra bµi cị</i>
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng nhõn 6.
- GV N.xột v ghi điểm.
<i>B. Bài mới</i>
HĐ1. Giới thiệu bài
Hđ2 :<i> Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng</i>
<i>nhân 6 </i>
<i>*Bi 1:</i>Tớnh nhm<i>:</i>
a. Y/c HS vận dụng bảng nhân 6 để làm BT
-b. Cho HS nhận xét về kết quả, các thừa số, thứ tự
của các thừa số trong hai phép tính nhân.
- Tiến hành tương tự.
<i>Bài 2</i>: Tính
- GV nhận xét củng cố: khi thực hiện tính giá trị
của một biểu thức có cả phép nhân (chia), phép
cộng (trừ), ta thực hiện phép nhân (chia) trước,
cộng (trừ )sau.
H®3 <i>: Giải toán</i>
<i>*Bài 3:</i>- Y/c HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi, nhận
xét.
- HS làm bài cá nhân vào vë
a. 6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
...
VD: 6 x 2 và 2 x 6 ?
- Vậy ta có 6 x 2 = 2 x 6.
* Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì
tích khơng thay đổi.
- Nêu tóm tắt
- GV nhn xột cng cố giải toán vê gấp một số lên
nhiều lần.
<i>Bài 4</i>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Giúp HS nắm đợc qui luật của dãy số.
a. GV HD HS n.xét và phát hiện đây chính là tích
của bảng nhân 6
b. Số sau hơn số liền trước 3 đ.vị
<i>*Bài 5</i>: Dành cho HS khá(giỏi)
Xếp hình (xem hình vẽ sgk tr. 20)
<i>C. Củng cố -dặn dò</i>
- GV nhận xét, củng cố ND bài.
- HS tự tóm tắt và làm bài- 1 em lên bảng
tóm tắt và giải – lớp n.xét
<i>Giải</i>
<i>4 HS mua số vở là :</i>
<i>6</i> x<i> 4 = 24 ( quyển vở)</i>
<i>Đáp số : 24 quyển vở</i>
a.12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48.
b. 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36.
- HS khá(giỏi) lên bảng xếp hình như h.vẽ
-Lắng nghe và thực hiện
TËp viÕt : Ôn chữ hoa C
I.Mơc tiªu:
- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L,N ( 1 dòng); .
-Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng), và câu ứng dụng “ <i>Công cha....trong nguồn chảy ra</i>”
(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. ChuÈn bÞ .
-Mẫu chữ viết hoa C, tên riêng và câu ứng dụng
III.C ác hoạt động dạy học
<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Bài cị </i>
-KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa hs
<i>B.Bµi mới</i>
-Giới thiệu bài: Củng cố cách viết chữ C
HĐ1: <i>HD hs viết trên bảng con</i>
<i>a.Luyện viết chữ viết hoa </i>
-Yêu cầu hs mở vở tập viết ,tìm các chữ viết hoa có
trong bài
-Yêu cầu hs nêu độ lớn cấu tạo từng chữ
-GV hd quan sát chữ mẫu ,phân tích cấu tạo rồi
h-ớng dẫn hs viết kỹ chữ C cách đặt bút ,đa nét ...
–HS viết bảng con
<i>b .LuyÖn viÕt tõ , c©u øng dơng </i>
-u cầu hs đọc từ ứng dụng : Cửu Long.
GV giới thiệu : Cửu Long là tên 1 con sơng lớn ở
phía Nam đất nớc
-GV Y/c HS viết bảng con – n.xét, rút kinh
nghiệm -Yêu cầu hs nờu cõu ng dng :
-GV :Câu tục ngữ khuyên con ngờiphải nói năng
-GV viết mẫu HD hs cách viết và yêu cầu hs
viết chữ Chim, Ngời vào bảng con.
HĐ2:<i>HD hs viết bài vào vở tập viết</i>
-GV nêu yêu cầu tiết tập viết
-Nhc nh hs viết đúng nét ,độ cao,khoảng cách .
HĐ3:<i>Chấm chữa bài</i> .
- GV thu vë chÊm ,nhËn xÐt tõng bµi .
-Rót kinh nghiệm cho hs
<i>HĐ của trò</i>
HS gi v tập viết để GV kiểm tra
- HS lắng nghe
-HS tìm nêu chữ viết hoa C ,L, T, S, N
-HS nêu chữ hoa C cao ... đơn vị gồm ... nét
-Quan sát Chữ C, N, S
-Theo dõi
Hớng dẫn viết bảng con theo yêu cÇu
-HS đọc từ ứng dụng .
-Chú ý theo dõi .
-Viết bảng con: Cu Long
-HS viết vào bảng con .
<i>C. Củng cố </i><i>Dặn dò:</i>
NX tiết học.
Dặn: Luyện viết bài ở nhà. - HS lắng nghe
- HS lắng nghe
Luyện từ và câu : tn 4
I.Mơc tiªu : Gióp hs :
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình ( BT1)
- Xếp đợc các thành ngữ tục ngữ vào nhóm thích hợp ( BT2).
- Đặt đợc câu theo mẫu Ai là gì? ( BT3)
II. chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học
<i>H§ cđa thÇy</i>
<i>A.Bài cũ </i>: Nêu các bài tập đọc thuộc chủ điểm
“Mái ấm”đã học .
<i>B. Bµi míi</i>
<i> Giới thiệu bài</i> Gắn với chủ điểm mái ấm –Mở
rộng vốn từ về gia đình và tiếp tục ơn kiểu câu :Ai
H
Đ1:<i>Mở rộng vốn từ về gia đình</i>
-Yêu cầu hs làm bài tập 1,2 (VBT)
Bài 1:
-Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia
đình .
-Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài
-Yêu hs làm bài theo nhóm vào phiêú học tập
-Đại diện nhóm trình bày kết quả trên bảng –GV
nhận xột ,b sung .
Bài 2:
-Ghi các thành ngữ vào nhóm thích hợp
+GV yêu cầu 1 hs làm bài mẫu:Xếp câu a vào ô
thích hợp trong bảng
-GV cùng lớp nhận xét và hớng dẫn : Cần đọc và
hiểu nội dung câu tục ngữ -Xếp theo yêu cầu .
HĐ2<i>:HD ôn kiểu câu Ai </i><i>là g?ì</i>
-Yờu cu c lp đọc thầm yêu cầu bài tập
-Yêu cầu hs trao đổi theo cặp :Nói và nhận xét
cho nhau
-Yêu cầu hs nối tiếp nhau nói về các nhân vật
đúng kiểu câu
<i>C. Củng cố </i><i>Dặn dò </i>
-Nhận xét tiết học Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau
<i>HĐ của trò</i>
-Làm bài tập 1,2 (VBT)
-Nêu yêu cầu bài tập và đọc mẫu
-HS th¶o luËn viết nhanh ra phiếu học tập
-Trình bày tên bảng
- Cả lớp nhận xét ,bổ sung
-Ghi vào vở bài tập
Đọc yêu cầu bài tập
-1hs c v xp theo yờu cu
-HS tự thực hiện trao đổi theo cặp .
-HS làm bi trờn bng
-Thống nhất kết quả
-Làm bài tập vào vở
-HS tự làm bài trả lời theo yêu cầu nhận
-Lm bi tp 3 vo vở bài tập
-HS đọc –lớp đọc thầm
-Thực hiện trao đổi theo cặp
-Đặt và nói theo u cầu
-ViÕt bµi vµo vë bµi tËp
HS l¾ng nghe
<i>Thứ Sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</i>
I.
Mơc tiªu :
- Nghe - kể lại đợc câu chuyện “Dại gì mà đổi” BT1
- Điền đúng nội dung vào mẫu <i>điện báo</i> BT2
II.
ChuÈn bÞ :
Tranh minh hoạ , bảng lớp viết nội dung 3 câu hỏi ở bài tập 1 VBT
III. Cỏc hot ng dy hc
<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Kiểm tra bài cị</i>
- 1 HS kể về GĐ mình
- 1 HS đọc đơn xin nghỉ học
<i>B. Bi mi </i>
Giới thiệu bài :Nêu yêu cầu của tiết häc .
H§1:<i>HD häc sinh kĨ chun </i>
- u cầu hs đọc yêu cầu của bài tập 1và các câu
hỏi trong SGK.
-Kể chuyện (Giọng vui chậm rãi)
-Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
-Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?
-Vì sao cậu bé lại nghĩ nh vậy?
+ GV kể chuyện ln 2
-Yêu cầu hs khá kể .
-GV cùng cả lớp nhận xét .
-GV yêu cầu hs kể theo cặp.
Đại diện các cặp trình bày .
GV cùng cả lớp nhận xét - sửa chữa, tuyên dơng.
+ Truyện này buồn cời ở ®iĨm nµo?
HĐ2:<i> HD học sinh điền vào điện báo .</i>
-GV yêu cầu hs đọc yêu cầu đề bài
- Tình huống cần viết điện báo là gì?
-Lu ý HS : họ tên, địa chỉ ngời nhận cần viết
chính xác, cụ thể. Phần nội dung nen ghi thật
ngắn gọn nhng phải đủ ý để ngời nhận điện hiểu.
Bu điện sẽ đếm chữ tính tiền . Họ tên, địa chỉ của
ngời gửi ( ở dịng trên ) nếu khơng cần thì khơng
ghi, nu ghi phi ngn gn.
-GV Yêu cầu hs làm bài
-Yêu cầu hs trình bày .
-GV cùng c¶ líp nhËn xÐt – sưa ch÷a bổ
sung.
<i>C .Củng cố </i><i> Dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài sau
<i>HĐ của trò</i>
-c v nêu yêu cầu của bài tập.
-HS đọc thầm gợi ý .
-Theo dõi
-Vì cậu rất thích nghịch .
-Cậu cho là không ai muốn ...
-HS theo dõi
-2 hs kể lại .
-Lớp nhận xét
Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện
-Trình bày trớc lớp
-Lớp nhận xét sửa ch÷a
-Cậu bé mới 4 tuổi đã biết mình nghịch ngợm
khơng ai muốn đổi đứa con ngoan lấy mình ...
-Đọc và nêu yêu cầu của đề bài .
Điền đúng nội dung vào điện báo .
-Lµm bµi vµo vë bµi tËp
-HS trình bày trớc lớp .
-Lớp nhận xét sửa chữa
Toán nhân số có hai chữ sè víi sè cã mét ch÷ sè
(Kh«ng nhí) ( Trang 21)
I,Mơc tiªu: Gióp hs:
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ)
- Vận dụng đợc để giải bài tốn có một phép tính nhân.
- Làm đợc cỏc BT 1,2,3.
<i>HĐcủa thầy.</i>
<i>A,Kiểm tra bài cũ:</i>
2 HS đọc thuộc bảng nhân 6
<i>B,Bài mới . </i>
- Giới thiệu bài. Ghi bảng.
<i>1,HĐ1:</i>
<i>HDthực hiện phÐp nh©n </i>12x 3<i> </i>
- Giới thiệu và viết bảng : 12 x 3 =?
- Yêu cầu HS chuyển phép nhân thành phép cộng
các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
- Y/c hs nêu kết quả của phép nhân
-GV giới thiệu và hớng dẫn từng bớc thực hiện
+ Đặt tính : Y/c 1 hs làm trên bảng ,lớp làm vào
bảng con
+ Tính : Yêu cầu hs thực hiện
-Thầy nhËn xÐt ,híng dÉn hs tõng bíc tÝnh vµ ghi
kÕt quả
-Yêu cầu hs thực hiện phép nhân
+ Lu ý hs :Đặt tính ,tính và ghi kết quả
<i>3,HĐ3:</i> Thực hµnh
-Bµi 1: Cđng cố cách tính kết quả phép nhân số có
2 chữ số với số có một chữ số
-Yêu cầu hs tự làm bài Chữa bài
-GV cùng cả lớp nhận xét
+Bài 2:Đặt tính rồi tính
-Yêu cầu hs thực hiện Chữa bài
Bài 3: áp dụng giải toán
-Yêu cầu hs tự làm bài Chữa bài
Lu ý phép tính giải
4,Củng cố-Dặn dò.
Y/c hs nêu cách nhân số có 2 chữ số với số
có 1 chữ số
<i>HĐcủa trò.</i>
-1 hs lên bảng ,lớp làm bảng con
-HS tìm cách tính kết quả cđa phÐp nh©n : 12
x3 =12 +12 +12 =36
-HS thùc hiÖn –NhËn xÐt
-Thùc hiÖn tÝnh : 12
x
3
36
-HS tự làm bài và đọc kết quả -Lớp nhận xét
bổ sung .
-2 hs lµm trên bảng Lớp làm vào vở
-Chữa bài nhận xét ,bổ sung
-Nêu yêu cầu bài tập
-HS tự làm bài chữa bài và thống nhất kết
quả
-Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét , chữa bài
Bài giải
Số bút chì mầu trong 4 hộp là:
12 x 4 = 48 ( bút chì )
Đáp số : 48 bút chì
Thủ c«ng GÊp con Õch
(tiÕt 2)
I,Mơc tiªu: HS biÕt.
- BiÕt c¸ch gÊp con Õch.
- Gấp đợc con ếch bằng giấy . Nếp gấp tơng đối phẳng , thẳng
* MTR: Với HS khéo tay: Gấp đợc con ếch bằng giấy . Nếp gấp phẳng , thẳng. Con ếch cân đối
- Làm cho con ếch nhảy đợc.
III,Các hoạt động cơ bản
<i>1,Kiểm tra bài cũ</i>:<i> </i>
Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
<i>2 ,Giới thiệu bài . </i> thực hành gấp con ếch ,trng bày sản phẩm .
<i>HĐ1: HD hs thực hành </i>.
Yêu cầu hs nêu lại các bớc gấp con ếch – GV bæ sung
- GÊp + cắt tờ giấy hình vuông
- Gấp tạo 2 chân trớc .
- Gấp tạo 2 chân sau và th©n
Tổ chức cho hs thực hành theo nhóm – GV theo dõi ,uốn nắn và giúp đỡ hs yếu
<i>H2:Tr ng by sn phm </i>
-Yêu cầu các nhóm thi xem ếch của ai nhảy nhanh hơn ,xa hơn .
-Yêu cầu hs mang ếch lên bàn dùng tay miết cho ếch nhảy Nêu nguyên nhân ếch nhảy
chậm hoặc không nhảy
-GV ỏnh giỏ sản phẩm của hs
C. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học .Sự chuẩn bị bài ,tinh thần học tập ,kết quả thực hành .
-CB đồ dùng cho bài sau
Sinh hoạt tập thể: tuần 4
I- Nhận xét tình hình hoạt ng trong tun
- Cho các tổ sinh hoạt nhận xét các thành viên trong tổ về việc thực hiện nội qui cđa nhµ trêng cđa
khu, cđa líp.
- Líp trëng nhËn xÐt chung c¶ líp
- GV nhËn xÐt gãp ý nhắc nhở những em thực hiện cha tốt, tuyên dơng những em thực hiện tốt.
II- GV nhắc nhở chung:
- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc, đúng theo lịch.
- Tham gia tập TD giữa giờ nhanh chóng, nghiêm túc.
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm , c¸c nhãm trëng cã nhiƯm vụ điều khiển nhóm mình, kiểm tra
việc học bài làm bài của các thành viên trong nhóm.
*******************************************************************
Tu
Çn 3 : <i>Thø hai ngày 12 tháng 9 năm 2011</i>
( Nghỉ tết trung thu)
<i>Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011</i>
( Thi khảo sát chất lợng đầu năm)
<i>Thứ t ngày 14 tháng 9 năm 2011</i>
<i>Luyện toán</i>
Luyn Ting Viờt : Luyện Tập đọc – Luyện viết
Nội dung:
- Luyện đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 2
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
Lên lớp:
- HS luyện đọc các bài tập đọc đã học
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc.
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm bài sa li.
* Nhận xét Dặn dò
LUYN TON
ễN CNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ – GIẢI TỐN
I Mục tiêu : Giúp HS củng cố
- Ôn về cộng , trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần )
- Giải tốn về “ Nhiều hơn , ít hơn ”.
- Tỡm thành phần chưa biết của phộp cộng và phộp trừ
+ HSY – HSKT làm đợc BT1,2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ 1 : Củng cố cộng , trừ cỏc số cú ba chữ số
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh ( Giúp HSY – HSKT
đặt tính và tính đúng kết quả.
327 + 436 753 – 284
563 + 374 538 – 45
248 + 208 450 – 237
653 + 27 845 – 83
- GV Y/C HS nêu cách tính và củng cố cách
cộng, trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ)
Bài 2 : Tính
3 x 8 +157 = ... 5 x 8 – 17 = ...
= ... = ...
45 : 5 + 648 = ... 40 :4 + 200 =...
= ... = ...
- GV củng cố cách tính
Bài 3: Tìm X
x + 348 = 702 800 - x = 520
x = ... x =...
x = ... x =...
- Củng cố cách tìm các thành phần chưa biết
trong phép cộng và phép trừ .
HĐ2: Củng cố giải tốn:
Bài 4 : Khối lớp ba có 435 học sinh , khối lớp
bốn có ít hơn khối ba 58 học sinh .Hỏi :
a) Khối lớp bốn có bao nhiêu học sinh
b) Cả hai khối có bao nhiêu học sinh
- GV Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
HĐ3: Chấm chữa bài
- GV thu một số vở chấm
- Nhận xét bài làm của HS
- HS tự làm bài vào vở luyện , sau đó lên
chữa bài
- 4 HS chữa bài tập 1
- Lớp đối chiếu KQ- nhận xét nêu cách
tính
- HS nêu cách tính , tự làm bài HS chữa
bài
3 x 8 + 157 = 24 + 157
= 181
40 : 4 + 200 = 10 + 200
= 210
...
- HS nêu cách tìm số hạng , số trừ chưa
biết ,
- 2 HS chữa bài – Lớp nhận xét
- HS đọc đề toán tóm tắt và tự giải
<i>Bài giải</i>
a) Khối lớp bốn có số học sinh là :
435 - 58 = 377 ( học sinh )
b) Cả hai khối có số học sinh là :
377 + 493 = 870 ( học sinh)
* Hoàn thiện bài học :
- GV hệ thống , củng cố bài
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài .
<i>Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011</i>
( Họp hội đồng)
<i>Thø s¸u ngày 16 tháng 9 năm 2011</i>
( Họp phụ huynh)
*******************************************************************
Tu
Çn 4 :
<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>
Luyện Tiếng Viêt : Luyện Tập đọc
Néi dung:
- Luyện đọc các bài tập đọc đã học tuần 3
- Luyện đọc hiểu bằng cách trả lời câu hỏi trong SGK
Lên lớp:
- HS luyện đọc các bài tập đọc đã học
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân từng bài
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi theo ND từng bài tập đọc
Luyện tốn:
lun tËp chung
I,Mơc tiªu: Gióp hs:
- HS nắm vững tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải tốn có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị.)
- Làm đợc BT 1,2,3,4 trpng VBT
III.
HĐ của thầy HĐ của trò
HĐ 1 <i>: Củng cố về cộng, trừ các số có 3</i>
<i>chữ số. </i>
<i>Bài 1:</i> Đặt tính rồi tính
426 + 137 216 + 350 568 + 62
- GV củng cố cách đặt tính và tính
HĐ 2 <i>: Ơn bảng nhân, chia</i>
<i>Bài 2</i>: Tìm X ?
X x 5 = 40 X : 8 = 4
- Y/c HS nêu cách tìm thừa số, số bị chia.
- GV nhận xét củng cố cách tìm thừa số, số
bị chia.
- HS nêu Y/C từng bài tập
- HS tự làm bài vào vở, sau chữa bài tập
- Y/c HS tự làm bài
<i>- Chữa bài và gọi 3 HS lên bảng lần lượt</i>
<i>nêu cách tính của các phép tính</i>
- HS làm vào vở
- 2HS chữa bài
x x 5 = 40 x : 8 = 4
x = 40 : 5 x = 8 x 4
x = 8 x = 32
- HS làm vào vở
<i>Bài 3:</i> Tính:
5 x 8 + 189 =.... 600 : 3 –160 =....
=.... =....
- Y/c HS nêu rõ cách làm bài của mình
- Củng cố cách tính
HĐ3<i>:Ơn giải tốn</i>
<i>Bài 4</i>: Thïng thø nhÊt cã125 lÝt dÇu, thïng
thø hai cã 160 lÝt dÇu. Hái thïng thø hai
nhiỊu h¬n thïng thø nhÊt bao nhiêu lít dầu?
- Cng c gii toỏn nhiu hn mt số đơn vị
* Hoàn thiện bài học :
- GV chấm, nhận xét 1 số bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS v nh lm BT.
-HS nêu cách làm
- i chộo vở kiểm tra
- HS đọc yêu cầu đề bài
- Lớp làm vở BT – 1 HS chữa bài.
<i>Bài giải</i>
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất
số lít dầu là:
160 – 125 = 35 (l)
<i>Đáp số:</i> 35 lít dầu
*******************************************************************
<i>Thø ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</i>
Luyện Tập viết :
Ôn chữ hoa <i>C</i>
I.Mơc tiªu:
- Viết đúng chữ hoa <i>C</i> ( 1 dòng), <i>L, N</i> ( 1 dòng); .
-Viết tên riêng <i>Cửu Long</i> và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
III.Các hoạt động dạy học .
-Giíi thiƯu bµi: Cđng cè cách viết chữ <i>C</i>
<i>HĐ của thầy</i>
HĐ1: HD hs viết trên bảng con
<i>a.Luyện viết chữ viết hoa </i>
-Yêu cầu HS viết vào bảng con các chữ cái
sau :
<i>C ,L, T, S, N</i>
-Yêu cầu hs nêu độ lớn cấu tạo từng chữ
-GV hd quan sát chữ mẫu ,phân tích cấu tạo
rồi hớng dẫn hs viết các chữ <i>C ,L, T, S, N</i>
cách đặt bút ,đa nét ...
–HS viết bảng con
<i>b .Luyện viết từ , câu ứng dông </i>
-Yêu cầu hs đọc từ ứng dụng :
<i>Cửu Long</i>
GV giíi thiƯu : <i>Cưu Long</i> lµ...
-GV Yêu cầu hs viết bảng con nhận xét
,rút kinh nghiệm
-Yêu cầu hs nêu câu ứng dụng :
-GV viết mẫu HD hs cách viết và yêu cầu
hs viết vào vở
HĐ2:HD hs viết bài vào vở
-Nhc nhở hs viết đúng nét ,độ cao,khoảng
cách .
HĐ3:Nhận xét đánh giá .
-Rút kinh nghiệm cho hs
<i>C. Củng c </i><i>Dn dũ:</i>
<i> NX tit hc</i>.
<i>HĐ của trò</i>
-HS viết <i>C ,L, T, S, N</i>
-Theo dâi
-HS viết bảng con theo yêu cầu
-HS đọc từ ứng dụng .
-Chú ý theo dõi .
-Viết bảng con: <i>Cửu Long</i>
-HS đọc lớp theo dõi.
Lun to¸n: <sub>Ôn tập các bảng nhân</sub>
Ni dung: ễn tp các bảng nhân đã học từ bảng nhân 2 đến bảng nhân 5
- Luyn tp cỏc bng nhõn
Lên lớp:
1 . Ôn các bảng nhân:
- HS ln lt c thuc lũng cỏc bảng nhân đã học
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- GV nhận xét ; yêu cầu HS học thuộc lòng các bảng nhân đã học
2. Luyện tập các bảng nhân
Bµi 1: TÝnh
2 x 2 = 3 x 3 = 4 x 4 = 5 x 5 =
2 x 4 = 3 x 5 = 4 x 2 = 5 x 7 =
5 x 3 + 15 = 4 x 7 – 28 = 2 x 1 x 8 =
Bài 3: Giải toán
Trong một buổi họp, ngời ta xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 5 ngời . Hỏi buổi họp đó có bao nhiêu
ngời ngồi họp?
- HS lµm bài rồi chữa bài
- Nhận xét dặn dò:
*******************************************************************
<i>Thứ t ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>
Luyn toỏn:
LUYN TP
I.Mục tiêu:
Giỳp HS củng cố về nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ và khơng nhớ)
- HSKT – HSY làm đợc BT1,2
II.ChuÈn bÞ:
Hs chuẩn bị bảng con
III.Các hoạt động dạy học :
Bài 1: Tính: ( Giúp đỡ HSY – HSKT để các em biết đặt tính và tính đúng kết quả.)
a)24 33 43 22 10 14
x x x x x x
2 3 2 4 5 2
b)26 16 34 54 48 69
x x x x x x
2 5 4 5 3 6
Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh:
33 x 2 12 x 4 55 x 3 89 x 6
Bµi 3: Mỗi bàn có 11 cái bát. Hỏi 6 bàn có bao nhiêu cái bát?
* Bài 4, 5 Dành cho HSKG
Bài 4: Mỗi dÃy phòng học có 56 cái bàn. Hỏi 3 dÃy phòng học coc bao nhiêu cái bàn?
Bài 5: Tìm x:
a) x : 5 = 24 b) x : 6 = 26 c) x : 4 = 64
B. HS lµm bµi
Luyện TiÕng ViƯt : ( 2 tiÕt)
ễN tập đọc - CHÍNH TẢ
.Mơc tiªu :
-Biết đọc đúng các kiểu câu ; bớc đầu phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.
-Hiểu ND: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu,cháu mãi mãi biết ơn ông – Ngời thầy đầu tiên của
cháu trớc ngỡng cửa của trờng tiểu học . ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Chính tả
.Mục tiêu :
- Rốn k nng chính tả; nghe viết trình bày đúng 3 khổ thơ bài Quạt cho bà ngủ
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng khó, vần khó.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt các tiếng có âm đầu s/x
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Luyện tập đọc
GT bài:
- HD HS luyện đọc các bài tập đọc đã học
tuần 4
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân từng bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.
<i>2.Hướng dẫn nghe viết chính tả </i>
<i>a. Giới thiệu bài viết</i>
- Yêu cầu HS đọc bài viết .
- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?
- Những chữ cái nào trong bài viết hoa?
Vì sao?
- Các em hãy viết các từ, tiếng khó.
- GV yêu cầu HS viết các từ khó mới tìm
được
- GV nhận xét – sửa sai
<i>b. GV đọc cho HS viết vào vở</i>
- GV đọc từng dòng thơ
- Chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách
cầm bút.
c. Chấm - chữa bài
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò .
- Nhận xét giờ học
- HS luyện đọc các bài tập đọc đã học
tuần 4
- HS luyện đọc cá nhân từng bài
- HS đọc nhanh, đọc đúng.
- TLCH theo yêu cầu
- 2 HS đọc to 3 khổ thơ - Cả lớp đọc
thầm
- Quạt cho bà ngủ
- Các chữ đầu dòng thơ
- HS tự viết
- HS viết vào bảng con
- HS nghe - viết
<i>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>
LUYN TIẾNG VIỆT
ƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 4
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: <i>Giúp HS</i>
- Mở rộng vốn từ về chủ điểm gia đìng (từ chỉ gộp những người trong gia đình và chỉ tình cảm gia
đình.
- Ơn luyện kiểu câu theo mẫu <i>Ai là gì</i>? để nói về những người trong gia đình.
<i>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Mở rộng vốn từ về gia đình: (18')
* Bài tập1: Ghi Đ vào ơ trống trước từ chỉ gộp những
người trong gia đình.
Ơng bà Ông cháu
Anh em Bà nội
Ông ngoại Em út
Cha mẹ Chú bác
- GV nhận xét, củng cố về từ chỉ gộp những người trong
gia đình.
* Bài tập2: Tìm các thành ngữ, tục ngữ nói về tình cảm
gia đình.
- GV n/x, bổ sung và giảng giải thêm để HS hiểu thêm
về ý nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ.
2. Ôn tập kiểu câu: <i>Ai là gì? (14')</i>
* Bài tập3: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để nói về những
người trong gia đình em:
Ai Là gì
M: Ơng nội là người chăm đọc báo nhất
nhà.
- GV nhận xét, sửa câu sai cho HS.
3 . Chấm chữa bài :
- GV thu một số vở chấm nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: (3')
- GV hệ thống ND bài.- Nhận xét tiết học.
- HS tự làm bài tập rồi chữa bài.
- HS thảo luận theo nhóm (6 em/1
nhóm) - Các nhóm trình bày trước
lớp.
- HS n/x, làm BT vào vở.
- HS làm bài cá nhân, nêu miệng
kết quả - Lớp n/x.
- HS chữa bài
Luyện to¸n
- Ôn về cộng , trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần )
- Giải tốn về “ Nhiều hơn , ít hơn ”.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
II.
HĐ của thầy HĐ của trò
HĐ 1: Củng cố cộng, trừ các số có ba chữ số
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
727 + 136 353 – 484
263 + 374 838 – 45
648 + 208 650 – 137
153 + 67 645 –71
- GV Y/C HS nêu cách tính và củng cố cách
cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ)
Bài 2 : Tính
4 x 7 +157 =... 3 x 9 – 18 = ...
=... =...
40 : 5 + 848 = ... 50 : 4 + 600 =...
= ... = ...
Bài 3: Tìm X
x + 148 = 422 612 - x = 520
x = ... x =...
x = ... x =...
- Củng cố cách tìm các thành phần chưa biết
trong phép cộng và phép trừ .
HĐ2: Củng cố giải toán:
Bài 4 : Lớp 3A trồng đợc 435 cây, lớp 3B trồng
đợc nhiều hơn lớp 3A 58 cây.Hỏi :
a) Lớp 3B trồng đợc bao nhiêu cây?
b) Cả hai lớp trồng đợc bao nhiêu cây?
- GV Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
HĐ3: Chấm chữa bài
- GV thu một số vở chấm
- Nhận xét bài làm của HS
* Hoàn thiện bài học :
- GV hệ thống , củng cố bài
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài .
- HS tự làm bài vào vở luyện, sau đó lên
- 4 HS chữa bài tập 1
- Lớp đối chiếu KQ- nhận xét nêu cách
tính
- HS nêu cách tính , tự làm bài HS chữa
bài
4 x 7 + 157 = 28 + 157
= 185
40 : 5 + 848 = 8 + 848
= 856
...
- HS nêu cách tìm số hạng, số trừ chưa
biết ,
- 2 HS chữa bài – Lớp nhận xét
- HS đọc đề tốn tóm tắt và tự giải
<i>Bài giải</i>
a) Lớp 3B trồng đợc số cây :
435 + 58 = 493 (cây)
b)Cả hai lớp trồng đợc số cây :
435 +493 = 928 (c©y)
b) 928 c©y
- HS thu vở chấm – chữa bài
- Lớp lắng nghe .
*******************************************************************
<i>Thø s¸u ngày 23 tháng 9 năm 2011</i>
- Luyện tËp hµo chØnh bµi tËp trong VBT
- Nghe - kể lại đợc câu chuyện “Dại gì mà đổi” BT1
- Điền đúng nội dung vào mẫu <i>điện báo</i> BT2
Lên lớp:
<i>HĐ 1:HD học sinh kể chuyện </i>
- Yờu cu hs đọc yêu cầu của bài tập 1và các câu hỏi trong SGK.
-Kể chuyện (Giọng vui chậm rãi)
-Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
-Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?
-Vì sao cậu bé lại nghĩ nh vậy?
+ GV k chuyn ln 2
-Yêu cầu hs khá kể .
-GV cùng c¶ líp nhËn xÐt .
GV cïng c¶ líp nhËn xÐt - sửa chữa, tuyên dơng.
+ Truyện này buồn cời ở ®iĨm nµo?
<i>HĐ2: HD học sinh điền vào điện báo .</i>
-GV yêu cầu hs đọc yêu cầu đề bài
-Yêu cầu ca bi l gỡ?
- Tình huống cần viết điện báo là gì?
-GV Yêu cầu hs làm bài
-Yêu cầu hs trình bày .
-GV cùng cả lớp nhận xét sửa chữa bổ sung.
C .Củng cố Dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
*******************************************************************
M thut: vẽ tranh: đề tài trờng em
I,Môc tiªu: Gióp hs:
- Hiểu ND đề tài <i>Trờng em</i>
- Biết cách vẽ tranh đề tài <i>Trờng em</i>
- Yªu mÕn trêng líp.
* MTR: HS Khá, giỏi Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu vẽ màu phù hợp.
II,Chuẩn bị
<i>HĐcủa thầy</i>.
<i>A,Kiểm tra bài cũ</i>:
Kiểm tra sản phẩm cha hoàn thành của hs
<i>B,Bài mới</i>.
Giới thiệu bài.
<i>1,HĐ1:HD hs quan sát và nhận xÐt </i>
- GV giíi thiƯu tranh
- Đề tài về nhà trờng có thể vẽ những gì?
- Các hình ảnh nào thể hiện nội dung chÝnh
cđa tranh?
- Cách sắp xếp hình,cách vẽ mầu ntn để rõ
đ-ợc nội dung ?
KL: Đặc điểm của tranh đề tài trờng em ...
<i>-2,HĐ2:HD cách vẽ tranh </i>
-GV gợi ý cho hs cách chọn nội dung
-u cầu hs chọn hình ảnh chính ,phụ để làm
rõ nội dung
-Sắp xếp sao cho cân đối
-Hình chính đặt ở đâu? hình dáng,động tác
ntn?
-Lu ý vẽ đơn giản khơng tham vẽ nhiều các
hình ảnh,chi tiết .
-VÏ mµu theo ý thích .
-Yêu cầu hs nêu cách vẽ .
-GV KL:
<i>3,HĐ:thực hành:</i>
-GV nêu yêu cầu
-Đến từng bàn hớng dẫn nhắc nhở cách xếp
hình chính phụ
-Tìm màu cho phù hợp
<i>4,Nhận xét.-Đánh gi¸</i>:
u cầu hs trình bày sản và nhận xét đánh
giá
-Khen ngợi một số bài vẽ đẹp
-Nhận xét tiết học -Y/c hs CB bài sau
<i>HĐcủa trò.</i>
HS cha hoàn thành trình bày sản
-Quan sát .
-Gi hc trờn lp ;cỏc hot động
-Nhà,cây,ngời...
-Theo dâi
-HS vẽ vào vở theo yêu cầu .
-HS trình bày s¶n phÈm .