Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án Tuần 1 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.9 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 09 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc </b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


1.Đọc lưu lốt tồn bài:


- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách
của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ).


2. Hiểu nội dung trong bài:


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực
người yếu, xoá bỏ áp bức bất cơng.


- Phát hiện được những lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn.
Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài( trả lời được các CH trong sgk)
3.Giáo dục học sinh biết bênh vực kẻ yếu .


*KNS: - Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định giá trị


- Tự nhận thức về bản thân :


<b>II. Phương pháp day học tích cực : Hỏi đáp,thảo luận nhóm,đóng vai.</b>
<b>III.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.</b>


<b>IV.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>


1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.(2’)
- Giới thiệu chủ điểm : Thương người
như thể thương thân .


- Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu.


2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
(31’)


a.Luyện đọc:


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ
khó , giải nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
b.Tìm hiểu bài:


- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu
xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trị trong
hồn cảnh ntn?


- Nhà Trị bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ
ntn?


- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên


- Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm.
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội
dung tranh.



- Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi
chuyện chị Nhà Trò.


- 1 hs đọc toàn bài.


- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.


Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


HS theo dõi


- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì
nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi
chị Nhà Trị gục đầu khóc…


- Nhà Trị ốm yếu , kiếm khơng đủ ăn,
không trả được nợ cho bọn Nhện nên
chúng đã đánh và đe doạ vặt lụng vặt
cỏnh ăn thịt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Đọc lướt tồn bài và nêu một hình
ảnh nhân hố mà em biết?


- Nêu nội dung chính của bài.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:


- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu.
- Gv đọc mẫu.


3.Củng cố dặn dò:(2’)


- Em học được điều gì ở Dế Mèn?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


đây…"


Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò
đi.


- Hs đọc lướt nêu chi tiết tìm được và
giải thích vì sao.


- Hs nêu


- 4 hs thực hành đọc 4 đoạn.
- Hs theo dõi.


- Hs nghe


-Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.


………
……….



Tiết 3 : MT
Tiết 4: TD
<b>Tiết 5: Toán </b>


ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
<b>I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về:</b>


- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.


- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập .
<b>II. Đồ dùng dạy học: - SGK, vở bài tập .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>
1.Kiểm tra:(1’)


- Kiểm tra sách vở của hs.
2.Bài mới:(32’)


a/ Giới thiệu bài-ghi đầu bài:
Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số ,
viết số và các hàng.


-Gv viết bảng: 83 251
-Gv viết: 83 001 ; 80 201 ; 80
001


-Nêu mối quan hệ giữa hai hàng
liền kề?



-Nêu VD về số tròn chục?
tròn trăm?
trịn nghìn?
trịn chục nghìn?
Hoạt động 2:.Thực hành:


Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số
thích hợp vào tia số )


- Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv
kiểm tra.


- Hs đọc số nêu các hàng.
- Hs đọc số nêu các hàng.
- 1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục.
- 4 hs nêu.


10 ; 20 ; 30…
100 ; 200 ; 300…
1000 ; 2000 ; 3000 …
10 000 ; 20 000 ; 30 000 …
- Hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2:Viết theo mẫu.


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng.


a.Gv hướng dẫn làm mẫu.


8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923
Bài 4: Tính chu vi các hình sau.
- Tổ chức cho hs làm bài theo
nhóm.


- Gọi hs trình bày.
- Gv nhận xét.


3.Củng cố dặn dò:(2’)
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng.
20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
- Hs đọc đề bài.


- Hs phân tích mẫu.


- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
- 63 850


- Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín.
- Mười sáu nghìn hai trăm mười hai.


- 8 105



- 70 008 : bảy mươi nghìn khơng trăm linh
tám.


- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng.
- Hs nêu miệng kết quả.


7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002.
- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài theo nhóm , trình bày kết quả.
Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm)
Hình MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 = 24( cm )
Hình GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm )


………
……….


<b>Tiết 6: Khoa học</b>


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ
để sống.


* GD BVMT: Giáo dục học sinh phải biết bảo vệ mơi trường xung quanh ta: Nước,
khơng khí ... , biết giữ gìn vệ sinh mơi trường



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Hình 4, 5 SGK.


- Phiếu học tập nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của
mơn khoa học.


- Hướng dẫn học sinh xem các kí hiệu


- Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trong sách giáo khoa.
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> Giới thiệu bài: Con người cần gì</b>
<i><b>để sống?</b></i>


<b>Hoạt động 1: Động não (nhằm giúp</b>
<i>học sinh liệt kê tất cả những gì học</i>
<i>sinh cho là cần có cho cuộc sống của</i>
<i>mình) </i>



- Hãy kể ra những thứ các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống?


- Ghi những ý kiến của học sinh lên
bảng.


- Vậy tóm lại con người cần những
điều kiện gì để sống và phát triển?
- Rút ra kết luận: Những điều kiện cần
để con người sống và phát triển là:
+ Điều kiện vật chất như: thức ăn,
nước uống, quần áo, nhà ở, các đồ
dùng trong gia đình, các phương tiện đi
lại..


+ Điều kiện tinh thần, văn hố, xã hội:
tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm,
các phương tiện học tập, vui chơi, giải
trí…


<b>Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học</b>
<b>tập và SGK (nhằm giúp học sinh phân</b>
<i>biệt những yếu tố mà chỉ có con người</i>
<i>mới cần với những yếu tố con người và</i>
<i>vật khác cũng cần) </i>


- Giáo viên chia nhóm, bầu nhóm
trưởng



- Phát phiếu học tập (kèm theo) cho
học sinh, hướng dẫn học sinh làm việc
với phiếu học tập theo nhóm.


- Mời học sinh trình bày kết quả thảo
luận


- Nhận xét đưa ra kết quả đúng, hướng
dẫn học sinh chữa bài tập.


- Cho học sinh thảo luận cả lớp:


+ Như mọi sinh vật khác học sinh cần
gì để duy trì sự sộng của mình?


+ Hơn hẳn những sinh vật khác cuộc
sống con người cần những gì?


- Cả lớp theo dõi


- Kể ra……(nhiều học sinh)


- Tổng hợp những ý kiến đã nêu…
- Bổ sung những gì cịn thiếu và nhắc
lại kết luận.


- Hình thành nhóm, bầu nhóm trưởng
- Họp nhóm và làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết
quả làm việc với phiếu học tập.



- Học sinh nhận xét, bổ sung sửa chữa.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.


+ Con người cũng như các sinh vật
khác đều cần thức ăn, nước, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt độ thích hợp để duy trì
sự sống của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4) Củng cố:</b>


- Con người cần gì để sống?


- Nếu sang hành tinh khác em cần
mang theo những gì để sơng?


<b>5) Nhận xét, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của học sinh


- Chuẩn bị bài: Trao đổi chất ở người


khác. Ngoài nững yêu cầu về vật chất,
con người cịn cần những điều kiện về
tinh thần, văn hố, xã hội.


- HS trả lời .


- Cả lớp chú ý theo dõi



………
……….


<b>Thứ ba, ngày 10 thang 9 năm 2019</b>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


<b>MẸ ỐM </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Đọc lưu lốt trơi chảy toàn bài.
- Đọc đúng các từ và câu.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ: đọc đúng nhịp điệu , giọng nhẹ nhàng , tình cảm.


2.Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng
biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít
nhất 1 khổ thơ trong bài).


3.Học thuộc lịng bài thơ.


*KNS: - Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định giá trị


- Tự nhận thức về bản thân:


<b>II. Phương pháp dạy học tích cực : Trải nghiệm,trình bày ý kiến cá nhân.</b>
<b>III.đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.</b>


<b>IV.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>


1.Bài cũ:5’


- Gọi hs đọc bài " Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu".


- Gv nhận xét , cho điểm.
2.Bài mới:28’


a.Giới thiệu bài –ghi đầu bài .
- Tranh vẽ gì?


b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
Hoạt động1:Luyện đọc:


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ
khó, giải nghĩa từ.


- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.


- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội
dung tranh.


- 1 hs đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv đọc mẫu cả bài.
Hoạt động 2.Tìm hiểu bài:


- Em hiểu những câu ở khổ thơ 1 nói
lên điều gì?



- Sự quan tâm của xóm làng đối với mẹ
bạn nhỏ ntn?


- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc
lộ tình cảm yêu thương sâu sắc của bạn
nhỏ đối với mẹ?


- Nêu nội dung chính của bài.


Hoạt động 3. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD + đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 4 +
5


- Tổ chức cho hs đọc bài.
3.Củng cố dặn dò:2’
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


lớp.


Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


- Mẹ ốm không ăn được trầu , không
đọc được truyện , không làm lụng


được.


- Cô bác đến thăm cho trứng , cam ,
anh y sỹ mang thuốc vào.


- Bạn xót thương mẹ , mong mẹ chóng
khỏi , làm mọi việc để mẹ vui, thấy mẹ
có ý nghĩa to lớn đối với mình.


- Hs nêu .


- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.


………
……….


<b>Tiết 2: KT</b>
<b>Tiết 3: Toán</b>


<b> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có
đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


Bảng phụ, sách giáo khoa


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến</b>
<i><b>100.000</b></i>


Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và
nêu giá trị của từng hàng: 45566; 5656;
57686


<b>3) Dạy bài mới:</b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến</b>
<i><b>100.000 (tiếp theo)</b></i>


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3.2/ Hướng dẫn ôn tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: (cột 1)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở



- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 2: (câu a) </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 3: (dòng 1, 2)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 số tự
nhiên rồi làm bài vào vở (SGK)


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 4: (câu b)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 5: (dành cho học sinh khá, giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở



- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<b> 3.3/ Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép tính
sau: 3000 + 4000; 8000 – 2000; 2000 x 5;
6000 : 3


3.4/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: Ôn tập các số
<i><b>đến 100.000 (tiếp theo)</b></i>


- Học sinh đọc: Tính nhẩm
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc: Đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc: Điền dấu >, <,=


- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)
- Học sinh trình bày kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.mục tiêu : 1.Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .Phân biệt </b>
được văn kể chuyện với những loại văn khác.


2.Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.



<b>II.Đồ dùng dạy học : -VBT tiếng việt. - Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>


1.Mở đầu:Gv kiểm tra sách vở của
hs.1’


2.Bài mới.32’


Hoạt động 1.Giới thiệu bài.
Hoạt động 2.Phần nhận xét.
Bài 1: Lời giải :


a.Các nhân vật :
+Bà cụ ăn xin


+ 2 mẹ con người nông dân
+ Những người dự lễ hội
b.Các sự việc :


c.ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi những
người có lịng nhân ái.


Bài 2:


- Bài văn có nhân vật khơng?


- Bài văn có kể những sự việc xảy ra
đối với nhân vật không?



-Gv kết luận : Bài Hồ Ba Bể không
phải là văn kể chuyện.


Bài 3: Thế nào là văn kể chuyện ?
+Ghi nhớ:


- Gọi hs đọc ghi nhớ.


- Nêu ví dụ về văn kể chuyện?
Hoạt động 3.Luyện tập:


Bài 1:


- Xác định các nhân vật trong chuyện?
+Gv HD kể: Truyện cần nói sự giúp đỡ
của em đối với người phụ nữ, khi kể
xưng tôi hoặc em.


- Gv nhận xét, góp ý.
Bài tập 2:


- Nêu những nhân vật trong câu
chuyện của em ?


- Nêu ý nghĩa của chuyện?
3.Củng cố dặn dò:2’


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



Hs theo dõi
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs kể chuyện " Sự tích Hồ Ba Bể ".
- Nhóm 4 hs làm bài .Đại diện nhóm
nêu kết quả.


+Các nhân vật.
+Các sự việc chính
+ý nghĩa


- Hs đọc đề bài.


- Trả lời câu hỏi cá nhân-Khơng có
nhân vật


- Khơng.Chỉ có những chi tiết giới
thiệu về hồ Ba Bể.


Hs trả lời


- 2 hs nêu ghi nhớ.
- Hs đọc đề bài.


- Em , một phụ nữ có con nhỏ.
- Hs suy nghĩ cá nhân.


- Hs tập kể theo cặp.
- Hs thi kể trước lớp.


+Hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
……….


<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiết 1: luyện tốn</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000</b>


I.mơc tiªu


Gióp HS:


- Đọc, viết đợc các số trong phạm vi 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.


- Hoàn thiện bài buổi sỏng.
II.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy của giáo viên </b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>1.Hoàn thin bt bui sỏng </b>


<b>2.Luyện tập</b>


BT1: GV nêu yêu cầu: Viết ( theo
mẫu)


GV nhËn xÐt.


BT2: GV nªu yªu cầu: Vit ( theo


mu)


Hớng dẫn làm bài


GV nhận xét.


<b>BT 3 : Nêu yêu cầu : Đặt tính rồi </b>
tính


GV nhËn xÐt


BT 4: Tính giá trị của biểu thức
Y/ cầu HS nêu lại cách tính giá trị
của biểu thức


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>3.Cđng cè, dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.


HS c bi


Làm BT và chữa bài


Vit s c s


14 936 <b>Mi bn nghỡn chín trăm<sub>ba mươi sáu</sub></b>
<b>20 151</b> Hai mươi nghìn một trăm <sub>năm mươi mốt</sub>
30 005 <b>Ba mươi nghìn khơng <sub>trăm linh năm</sub></b>
<b>45 030</b> Bốn mươi lăm nghìn khơng <sub>trăm ba mươi.</sub>
HS chữa bài vào vở



HS c bi


Làm BT và chữa bµi


a. 4728 = 4000 + 700 + 20 + 8
3026 = 3000 + 20 + 6


5003 = 5000 + 3


b. 6000 + 800 + 30 + 4 = 6834
8000 + 60 = 8060


4000 + 300 + 1= 4301
HS c bi


Làm BT và chữa bài


68228 84799 20664


7354 41036 3
75582 43763 61992
Lµm BT và chữa bài :


a. 56700 - 1300 x 2 = 56700 - 2600
= 54100


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
……….



<b>Tiết 2: T.A</b>
<b>Tiết 3: Đạo đức</b>
<b>Bài 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP </b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu : HS nhận thức được : </b>
- Cần phải trung thực trong học tập.


- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng .
+ Biết trung thực trong học tập .


+ Biết đồng tình,ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập .


*KNS: - Kĩ năng nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
- Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập.
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập


II. Các phương pháp dạy học tích cực : Thảo luận ,giải quyết vấn đề
III. Đồ dùng: Các mẩu chuyện,tấm gương về sự trung thực trong học tập
IV.Các hoạt động dạy học cơ bản ( 35 phút ).


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra: Hướng dẫn HS chuẩn bị tư thế
và dụng cụ học tập.


2.Bài mới: Giới thiệu bài : …. TRUNG
THỰC TRONG HỌC TẬP



Hoạt động 1 : Xử lí tình huống


-Cho HS xem tranh trong SGK và đọc nội
dung tình huống


-Hỏi HS : Theo em,bạn Long có thể có
những cách giải quyết như thế nào?


- Tóm tắt thành mấy cách giải quyết chính
(Ghi bảng ) :


a) Mượn tranh,ảnh của bạn để đưa cô
giáo xem .


b) Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng quên
ở nhà .


c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu
tầm,nộp sau .


-Nếu em là Long,em sẽ chọn cách giải
quyết nào? Vì sao ?


-Cho từng nhóm HS thảo luận và trình bày
xem vì sao chọn cách đó .


- Tổng kết ý kiến HS,đưa ra kết luận :
<i>Cách giải quyết c) là phù hợp, thể hiện </i>
<i>tính trung thực trong học tập .</i>



- Vậy thế nào là trung thực trong học tập?
Trung thực trong học tập có lợi gì?


-Hát đàu giờ,chuẩn bị sách vở học
tập .


- Nghe giới thiệu
-Mở SGK trang 3 .


- Xem tranh minh hoạ và đọc tình
huống


- Liệt kê các cách giải quyết có thể
của bạn Long trong tình huống .
- Chọn cách giải quyết thích hợp
theo ý mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 2: Làm việc cá nhân ( bài tập 1,
SGK )


-GV nêu yêu cầu bài tập . Hướng dẫn HS
thảo luận,làm bài tập .


- GV kết luận :+ Việc làm ( c ) là trung
thực trong học tập.


+ Các việc ( a ) , ( b ) , ( d ) là thiếu trung
thực trong học tập .



Hoạt động 3: Thảo luận nhóm ( bài tập
2,SGK )


- GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu
mỗi HS tự lựa chọn và đứng vào


1 trong 3 vị trí,quy ước theo 3 thái độ :
-Cho HS các nhóm có cùng sự lựa chọn
thảo luận,giải thích lí do lựa chọn của
mình . Hướng dẫn HS cả lớp trao đổi,bổ
sung .


-GV kết luận: + ý kiến ( b ) , ( c ) là
đúng .


+ ý kiến ( a ) là sai .
- Gọi vài HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
.


4.Củng cố - dăn dò:


- Dặn HS sưu tầm các mẩu chuyện,tấm
gương về trung thực trong học tập
- Tự liên hệ ( bài tập 6 SGK )


-Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tiểu phẩm theo chủ
đề bài học( bài tập 5)


- Nhận xét tiết học.



-Vài HS đọc phần ghi nhớ ở SGK .
- Mở SGK trang 4.


-HS làm việc cá nhân,trình bày ý
kiến,trao đổi,chất vấn lẫn nhau .


- Đọc kĩ 3 ý nêu ở bài tập 2 SGK.
- Bày tỏ thái độ:tán thành,phân
vân,khơng tán thành .


- Từng nhóm cùng quan điểm thảo
luận giải thích lí do, cả lớp trao
đổi,bổ sung.


-3 HS đọc to phần ghi nhớ trong
SGK


- HS nghe


………
……….


<b>Thứ tư, ngày 11 tháng 9 năm 2019 </b>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu </b>


<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) – Nội dung Ghi nhớ.
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1


vào bảng mẫu (mục III).


* Học sinh khá, giỏi giải câu đố ở BT2 (mục III)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Phiếu học tập, bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng có ví dụ điển hình.
- Sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b>


Giáo viên nói về tác dụng của LTVC
mà học sinh được làm quen từ lớp 2 – tiết
học sẽ giúp các em mở rộng vốn từ, biết
cách dùng từ, biết nói thành câu gãy gọn.
<b>C) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: Cấu tạo của tiếng</b>
<b> 2/ Phần nhận xét: </b>


- Giáo viên cho học sinh xem các khối
vuông có ghi tiếng.


- Từng khối vng mang một tiếng. Các
em hãy đếm cho.


- Dịng 1 có mấy tiếng?
- Dịng 2 có mấy tiếng?



- Vậy cả hai câu có mấy tiếng?


- Giáo viên nhận xét bằng dịng phấn màu
tơ các âm - vần – thanh.


- Để đọc được tiếng bầu chúng ta đánh
vần gồm những phần nào?


- Nêu tên từng phần.


- Chúng ta hãy nhớ lại viết vào khung sau.
- Giáo viên cho lớp xem khung


Tiếng Âm đầu vần Thanh


bầu b âu huyền


- Chia nhóm nhóm thảo luận


- Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng
<i><b>bầu?</b></i>


- Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như
tiếng bầu ?


<b>* Phần ghi nhớ:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ
<i> 3/ Hướng dẫn luyện tập:</i>



Bài tập 1:


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập .


- GV phát cho mỗi học sinh 1 mảnh giấy
nhỏ có kẻ đủ khung như SGK, mỗi em
làm 1 miếng, sau đó cả tổ ghép các tiếng
đó lại thành 1 bài trên tờ giấy khổ lớn.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa chữa bài vào vở
Bài tập 2:


- Hát tập thể


- Học sinh lắng nghe


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh nhắc lại


- 1 học sinh nêu yêu cầu bài 1
- 1 học sinh đếm to và đọc


- Lớp kẻ khung vào nháp


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 4
- Học sinh trả lời.


- Vài học sinh đọc ghi nhớ
- Học sinh đọc .



- Học sinh nhận yêu cầu và làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh đọc câu đố, suy nghĩ
và giải câu đố.


- Mời HS nêu lời giải câu đố và giải thích:
để nguyên là sao, bớt âm đầu thành ao


<b> 4/ Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
học (nêu lại phần ghi nhớ)


- Giáo viên nêu ra 1 tiếng rồi yêu cầu học
sinh phân tích cấu tạo của tiếng đó.


<b> 5/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Luyện tập về cấu tạo của
tiếng


- Nhận xét, sửa chữa bài vào vở


- Học sinh đọc: Giải câu đố sau:


- Học sinh đọc câu đố, suy nghĩ và


giải câu đố.


- HS nêu lời giải câu đố và giải
thích


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Tiết 2: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo).</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp hs:</b>


- Luyện tập tính giá trị của biểu thức.


- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài tốn có lời văn.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>
1.Kiểm tra bài cũ:5’


- Gọi hs chữa bài tập 5 tiết trước.
- Gv nhận xét cho điểm.


2.Bài mới.28’


a- Giới thiệu bài-ghi đầu bài.
b.Thực hành:



Bài 1: Tính nhẩm:
+Nêu thứ tự thực hiện?


- Gọi hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Nêu cách đặt tính?


- Tổ chức cho hs đặt tính vào vở và
thực hiện, gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Tính giá trị biểu thức.


+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức?


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa


- 1 hs lên chữa bài.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
-Hs nêu


- Hs nhẩm miệng , nêu kết quả.
a.4000 ; 40 000 ; 0 ; 2000
b.63 000 ; 1000 ; 10 000 ; 6000


- Hs đọc đề bài.


- 2 hs lên bảng , lớp làm vào bảng con.
6083 28 763 2570


+ - x
2378 23 359 5
8461 05404 12 850
- 1 hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bài.


- Gv nhận xét.
Bài 4: Tìm x.


- Gọi hs đọc đề bài.


+Muốn tìm số hạng ( số bị trừ , thừa số
, số bị chia ) chưa biết?


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, chữa
bài.


- Gv nhận xét.
Bài 5: giải bài toán.
- Gọi hs đọc đề bài.


+Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu hs làm bài cá nhân, 2 hs lên
bảng tóm tắt và giải.



- Gv chữa bài , nhận xét.
3.Củng cố dặn dò: 2’
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, trình bày.
X x 2 = 4826 x : 3 = 1532
x= 4826 : 2 x = 1532 x 3
x = 2413 x = 4596
- 1 hs đọc đề bài.


- 2 hs lên tóm tắt và giải.
Bài giải


Một ngày nhà máy sản xuất dược :
680 : 4 = 170 ( chiếc)


Bảy ngày nhà máy sản xuất được:
170 x 7 =1190 ( chiếc)


Đáp số : 1190 chiếc.


………
……….


<b>Tiết 3: T.A</b>


<b>Tiết 4: Lịch sử</b>


<b>MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ .</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này hs biết:</b>


- Vị trí địa lý , hình dáng của đất nước ta.


- Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử , một Tổ
Quốc.


- Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý.
<b>II.Đồ dùng dạy học : sgk, vở , ....VBT lịch sử.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học ( 35 phút ).</b>


1.Kiểm tra:1’


- Kiểm tra sách vở đồ dùng của hs.
2.Bài mới.32’. Giới thiệu bài.
Hoạt động1: Làm việc cả lớp.


- Gv giới thiệu vị trí của đất nước ta và
cư dân sống ở mọi vùng.


- Yêu cầu hs chỉ vị trí đất nước ta trên
bản đồ.


Hoạt động2:Làm việc theo nhóm.


- Gv phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc của một


số vùng.


- Yêu cầu hs mô tả lại cảnh sinh hoạt


- Hs trình bày đồ dùng học tập cho gv
kiểm tra


- Hs theo dõi.
- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đó.


-Gv kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nước Việt Nam có nét văn hố riêng
xong đều có chung một Tổ quốc, một
lịch sử.


Hoạt động 3:Làm việc cả lớp.


- Để nước ta tươi đẹp như ngày nay ,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm
dựng nước và giữ nước.Em hãy kể một
sự kiện chứng minh điều đó?


3.Củng cố dặn dị:2’


- Hãy mơ tả sơ lược cảnh thiên nhiên và
đời sống con người nơi em ở?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Hs kể sự kiện mình biết theo yêu
cầu.


- 2 - 3 hs kể về quê hương mình.


………
……….


<b>Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I.Mục tiêu :- Giúp hs:</b>


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
<b>II.Đồ dùng dạy học : - Tranh phóng to ví dụ ở sgk.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>
1.Kiểm tra:5’


- Gọi hs chữa bài 4 tiết trước.
- Chữa bài, nhận xét,cho điểm.
2.Bài mới:30’


a.Giới thiệu bài.



b.Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ:


- Gv đưa ví dụ trình bày trên bảng:
Gv đưa ra các tình huống:


VD: Có 3 thêm 1 , có tất cả: 3 + 1
Có 3 thêm 2 ,có tất cả: 3 + 2
Có 3 thêm 3 , có tất cả: 3 + 3
Có 3 thêm a , có tất cả : 3 + a
- Nếu thêm a quyển vở , Lan có …
quyển?


*Gv : 3 + a là biểu thức có chứa một
chữ.


- Gv u cầu tính với a = 4 ; a = 5 …


- 1 hs lên bảng , chữa bài.
- Hs theo dõi.


- Hs tính giá trị từng cột , có thể cho
các số khác ở cột thêm.


- Lan có ; 3 + a quyển.


- 3 hs nêu lại nội dung : 3+ a là biểu
thức có chứa một chữ.



- Hs tính


Với a = 4 ta có: 3 + 4 = 7
Với a = 5 ta có: 3 + 5 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính
được một giá trị của biểu thức 3 + a
c.Thực hành:


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
- Hs nêu cách làm.


- H Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng
làm bài.


= Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Viết vào ô trống.
- Hs đọc đề bài.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: a.Tính giá trị biểu thức
250 + m với


m = 10
m= 0
m = 80
m = 30



b. 4 câu chỉ yêu câu tính 2 câu
3.Củng cố dặn dị:2’


- Nhắc lại nội dung kiến thức tồn bài
- Dặn dị học ở nhà .


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm theo nhóm 3 phần a , thống
nhất cách làm.


- Hs làm bài cá nhân phần b , c
b.Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2
- 2 hs lên bảng chữa bài.


- Hs nêu cách làm.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
x = 30 thì 125 + x = 125 + 30 = 155
x = 100 thì 125 + x = 125 + 100 = 225
y = 200 thì y - 20 = 200 - 20 = 180
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs thi giải theo tổ.


a. m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 =
260


m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250
m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330


m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280
b. 873 – n với n = 10 ; n = 0 .


n = 10 thì 873 – 10 = 863
n = 0 thì 873 – 0 = 873


………
……….


<b>Tiết 2: Chính tả</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài:"Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu"


2.Làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm đầu l / n hoặc vần an / ang
dễ lẫn.


- Giáo dục học sinh viết đúng, trình bày sạch đẹp .
<b>II.Đồ dùng dạy học : - VBT Tiếng việt-tập 1</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học ( 35 phút ).</b>


1.Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh


2.Bài mới: Giới thiệu bài.(1’)


Hoạt động1.Hướng dẫn nghe – viết (6’)


- Gv đọc bài viết.


+Đoạn văn kể về điều gì?


- Tổ chức cho hs luyện viết từ khó, gv


- Hs theo dõi.


- Hs theo dõi, đọc thầm.
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đọc từng từ cho hs viết.


Hoạt động 2- Gv đọc từng câu hoặc
cụm từ cho hs viết bài vào vở.(13’)
- Gv đọc cho hs soát bài.


- Thu chấm 5 - 7 bài.


Hoạt động 3.Hướng dẫn làm bài tập:
(13’)


Bài 2a :


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3a.- Tổ chức cho hs đọc câu đố.
- Hs suy nghĩ trả lời lời giải của câu đố.
- Gv nhận xét.



3.Củng cố dặn dò(2’)
Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs viết bài vào vở.


- Đổi vở soát bài theo cặp.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa
bài.


a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc nịch ;
lơng mày ; lồ xồ , làm cho.


- ngan ; dàn ; ngang ; giang ; mang ;
ngang


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào
bảng con.


- Về nhà đọc thuộc 2 câu đố.


………
……….



<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>


<b>I.Mục tiêu : 1.Hs biết : Văn kể chuyện phải có nhân vật .Nhân vật trong chuyện là </b>
người , là người , là vật , là đồ vật, cây cối …được nhân hố.


2.Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua hành động , lời nói , suy nghĩ của nhân
vật.


3.Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản.
<b>II.Đồ dùng dạy học: -VBT tiếng việt 4 tập 1.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>
1.Bài cũ:5’


- Bài văn kể chuyện khác các thể loại
văn khác ntn?


2.Bài mới:30’.Giới thiệu bài.
Hoạt động1.Phần nhận xét:
Bài 1:


- Hãy kể tên các chuyện các em mới
học?


- Kể tên các nhân vật có trong 2
truyện?


- Bài văn kể chuyện có nhân vật.


- Hs theo dõi.


- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Sự tích hồ Ba Bể.


Nhân vật là con vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv nhận xét, chốt ý đúng.


Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật.
- Nêu tính cách của mỗi nhân vật trong
truyện?


- Căn cứ vào đâu em có nhận xét như
vậy?


c.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
Hoạt động 2.Thực hành:
Bài 1:


- Bà nhận xét về tính cách từng cháu ra
sao?


- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: - Gv hướng dẫn hs tranh luận
những việc có thể xảy ra và đi đến kết
luận.



3.Củng cố dặn dò:2’


- Hệ thống nội dung tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.


Nhân vật là người:


- Hai mẹ con người nông dân , bà ăn
xin, những người dự lễ hội.


- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi.


+Dế Mèn: khẳng khái, có lịng thương
người.


Căn cứ vào lời nói , hành động của Dế
Mèn.


+Mẹ con người nơng dân : giàu lịng
nhân hậu…


- 2 hs đọc ghi nhớ


- Hs đọc đề bài, quan sát tranh.
- Hs nêu đáp án:


- Hs đọc đề bài.



- Hs thảo luận nhóm 4.
+Hs đặt ra hai tình huống:


- Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người
khác


- Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm
đến người khác.


- Hs thi kể trước lớp.


………
……….


<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1) Rèn kĩ năng nói:</b>


- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nói tiếp
được tồn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do giáo viên kể).


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca
ngợi những con người giàu lòng nhân ái.


<b> 2) Rèn kỹ năng nghe: </b>


- Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC<sub>SINH</sub></b>
<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu và cách học tiết
Kể chuyện.


<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b> 1: Giới thiệu bài: Sự tích hồ Ba Bể </b>
<b> 2: Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b> a) Giáo viên kể chuyện:</b>


- Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, GV giải nghĩa
một số từ khó chú thích sau truyện.


- Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh
hoạ phóng to trên bảng.


- Kể lần 3(nếu cần)


<b> b) Kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của</b>
<b>câu chuyện</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của từng bài tập.


- Nhắc nhở học sinh trước khi kể:


+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần
lặp lại nguyên văn từng lời thầy.


+ Kể xong cần trao đổi với bạn về nội
dung và ý nghĩa câu chuyện.


- Yêu cầu học sinh kể theo nhóm đơi, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Mời học sinh kể thi trước lớp và nêu ý
nghĩa câu chuyện .


- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt.
<b> 3: Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý
nghĩa câu chuyện mà mình vừa chọn kể.
<b> 4: Nhận xét, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi
những học sinh kể tốt và cả những học sinh
chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính
xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân, xem trước nội dung tiết sau:
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>



- Hát tập thể


- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp lắng nghe.


- Học sinh nghe kết hợp nhìn tranh
minh hoạ, đọc phần lời dưới mỗi
tranh trong SGK.


- HS đọc yêu cầu của từng bài tập
- Cả lớp theo dõi


- Học sinh kể theo nhóm đơi, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Học sinh kể thi trước lớp và nêu ý
nghĩa câu chuyện


- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt.
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiết 1: Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thủ nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất


theo một tỉ lệ nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên nêu mục đích u cầu của
mơn Lịch sử và Địa lí.


- Tìm hiểu những kí hiệu trong SGK
<b>3) Dạy bài mới </b>


<b> Giới thiệu bài: Làm quen với bản đồ</b>
<b>Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp</b>


- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo
thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới,
châu lục, Việt Nam…)


- Yêu cầu học sinh đọc tên các bản đồ
treo trên bảng.


- Các bản đồ này là hình vẽ hay ảnh


chụp?


- Nhận xét về phạm vi lãnh thổ được thể
hiện trên mỗi bản đồ?


- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh hoàn
thiện câu trả lời.


<b>Kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một</b>
khu vực hay tồn bộ bề mặt của Trái Đất
theo cách nhìn từ trên xuống.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động theo cặp</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2 rồi
chỉ vị trí của Hồ Gươm và đền Ngọc Sơn
theo từng tranh


- Yêu cầu học sinh quan sát bản đồ làm
việc theo nhóm đơi trả lời các câu hỏi
sau:


+ Muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường
phải làm như thế nào?


+ Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản
đồ trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ treo
tường?


- Mời học sinh đại diện trình bày


- Nhận xét, bổ sung và chốt lại


- Hát tập thể


- Học sinh lắng nghe
- Tìm hiểu kí hiệu
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc tên các bản đồ treo
trên bảng


- Các bản đồ này là hình vẽ thu nhỏ
Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề
mặt Trái Đất, bản đồ châu lục thể
hiện một bộ phận lớn của bề mặt Trái
Đất các châu lục, bản đồ Việt Nam
thể hiện một bộ phận nhỏ hơn của bề
mặt Trái Đất - nước Việt Nam.


- Học sinh quan sát hình 1, 2 rồi chỉ
vị trí của Hồ Gươm và đền Ngọc Sơn
theo từng tranh


- Học sinh quan sát bản đồ làm việc
theo nhóm đơi trả lời câu hỏi trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên giúp học sinh sửa chữa để
hoàn thiện câu trả lời.



Hoạt động 3: Hoạt động nhóm


- Yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan sát
bản đồ trên bảng và thảo luận theo các
gợi ý sau:


+ Tên của bản đồ có ý nghĩa gì?


+ Trên bản đồ, người ta thường quy
định các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây
như thế nào?


+ Chỉ các hướng B, N, Đ, T trên bản đồ
tự nhiên Việt Nam?


+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 3 & cho biết 3
cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km
trên thực địa?


+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí
hiệu nào? Bảng chú giải có tác dụng gì?
- Tổ chức cho học sinh thi đố nhau


- Hoàn thiện bảng, giáo viên giải thích
thêm cho học sinh: tỉ lệ là một phân số
ln có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ
lệ càng nhỏ và ngược lại.


à GV kết luận: Một số yếu tố của bản đồ


mà các em vừa tìm hiểu đó là tên của bản
đồ, phương hướng, tỉ lệ và bảng chú giải.
Hoạt động 4: Thực hành vẽ một số kí
hiệu bản đồ


- Tổ chức cho học sinh vẽ kí hiệu rồi
trưng bày trước lớp


- Nhận xét, bình chọn4) Củng cố


- Bản đồ là gì?Kể tên 1số yếu tố của bản
đồ?


- Kể một vài đối tượng địa lí được thể
hiện trên bản đồ hình 3.


<b>5) Nhận xét, dặn dị: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau


- HS quan sát bảng chú giải ở hình 3
và một số bản đồ khác rồi vẽ kí hiệu
của một số đối tượng địa lí như:
đường biên giới quốc gia, núi, sông,
thành phố, thủ đô…


- Hai em lần lượt thi đố cùng nhau: 1
em vẽ kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó thể
hiện cái gì



- Học sinh vẽ kí hiệu rồi trưng bày
trước lớp


- Nhận xét, bình chọn


- Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi


………
……….


<b>Tiết 2: Khoa học</b>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI ( Đ/C ).</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học hs biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


- Viết hoặc vẽ được sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.
<b>II.Đồ dùng dạy học: - Hình trang 6 ; 7 phóng to. - Giấy A4 , bút vẽ.</b>


<b>III.các hoạt động dạy học ( 35 phút ).</b>
1.Kiểm tra bài cũ. 4’


- Hãy nêu những yếu tố cần cho sự sống
của con người?


-Gv nhận xột ,ghi điểm



2.Bài mới:29’. Giới thiệu bài-ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất
của người.


-Gv cho hs : Quan sát và thảo luận theo
cặp.


- Kể tên những gì được vẽ trong hình 1
sgk trang 6?


- Nêu những thứ đóng vai trị quan trọng
đối với sự sống của con người?


- Cơ thể lấy gì ở mơi trường và thải ra
những gì?


- Các nhóm báo cáo kết quả.
-Gv kết luận: sgv.


- Gọi hs đọc mục " Bạn cần biết".
- Trao đổi chất là gì?


- Nêu vai trị của sự trao đổi chất đối với
con người, động vật , thực vật ?


Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ
đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể con
người với môi trường.


-Tổ chức cho hs làm việc cá nhân.


-Trình bày sản phẩm.


-Gv nhận xét.


3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung
bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs nêu.


Hs theo dõi.


Hs quan sát tranh và nêu nội dung
tranh.


- Thức ăn. khơng khí, nước uống…
- Lấy thức ăn, nước uống….thải ra
các chất thải, rác thải…


-Đại diện một số cặp trỡnh bày.
- 2hs đọc mục "Bạn cần biết"
- Dựa vào mục "Bạn cần biết" trả
lời câu hỏi.


- Hs vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ
thể người với mơi trường.


- Hs trình bày sản phẩm và ý tưởng
của mình trong bài vẽ.



………
……….


<b>Tiết 3: Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ơn tập</b>


<b>I.mơc tiªu</b>


- Đọc và nắm đợc nội dung bài : Những vết đinh
- Ôn từ cựng nghĩa, cấu tạo tiếng.


- Luyện đọc lại bài: Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
HS giỏi đọc mẫu


§äc đoạn: Bài có mấy on?
GV theo dõi


Đọc trong nhóm


GV nhận xét cho điểm
<b>2. Bài tập</b>


Bài 2: GV nêu yêu cÇu


GV nhận xét chốt lời giải đúng


<b>4. Luyện đọc: Dế Mốn bờnh vực kẻ </b>
yếu


GV nêu y/c luyện đọc nh tiết sáng
GV nhận xét, cho điểm tuyên dơng
em đọc tt.


5. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiÕt häc.


HS l¾ng nghe
Có 3 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu ... lên hàng rào


Đoạn 2: Tiếp theo ... ra khỏi hàng rào
Đoạn 3: Còn lại


HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
Đọc đoạn trong nhóm


Các nhóm thi đọc
4HS đọc cả bài


HS đọc đề bài- Làm BT cá nhân
HS đọc kết quả


a. Mỗi lần cáu ai đóng 1 cái đinh lên
hàng rào.



b. Sau 1 ngày không cáu giận ai, nhổ
1 cái đinh ra khỏi hàng rào.


c. Dù con đã nhổ hết đinh, vết đinh
vẫn còn.


d. Đừng để lại những vết thương
trong lịng người.


e. Tự hào về mình.


g. Vui, buồn, cáu, giận có thể giữ
trong lịng, chỉ bộc lộ khi cần.
h. Chỉ có vần và thanh.


HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm
Đại diện nhóm thi đọc


Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
tốt nhất


………
……….


<b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>


<b>I.Mục tiêu: 1.Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm </b>


kiến thức đã học trong tiết trước.


2.Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
3. Giáo dục học sinh u thích mơn học .


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn cấu tạo của tiếng và phần vần .</b>
- VBT Tiếng việt 4 –tập 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ).</b>
1.Kiểm tra bài cũ:5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lành đùm lá rách.


2.Bài mới:28’ Giới thiệu bài:


Bài 1: Phân tích cấu tạo của từng tiếng.
- Gọi hs đọc câu tục ngữ.


- Tổ chức cho hs làm bài theo cặp.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần trong
câu tục ngữ trên?


- Gọi hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Ghi lại những tiếng bắt vần với
nhau trong khổ thơ.



- Gọi hs đọc đề bài.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào
vở, chữa bài.


- Gv nhận xét.


Bài 4: Thế nào là hai tiếng bắt vần với
nhau?


Bài 5: Giải câu đố.
- Gọi hs đọc câu đố.


- Tổ chức cho hs suy nghĩ nêu miệng
lời giải câu đố.


- Gv kết luận.


3.Củng cố dặn dò:2’
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


nháp.


- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs đọc to câu tục ngữ.



- Nhóm 2 hs phân tích cấu tạo của từng
tiếng.


- Các nhóm nêu kết quả.
+1 hs đọc đề bài.


- Những tiếng bắt vần là:


Ngoài - hoài ( giống nhau vần oai)
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc các câu tục ngữ. tìm tiếng bắt
vần, nêu kết quả.


Choắt - thoắt ; xinh - nghênh


- Là hai tiếng có phần vần giống nhau.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc câu đố , tìm lời giải , nêu
nhanh kết quả tìm được.


Dịng 1: chữ út ; dòng 2: chữ : ú
Dòng 3 , 4 : để nguyên : chữ bút.


………
……….


<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I.Mục tiêu : Giúp hs : </b>


- Luyện tập tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.


- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
- Giáo dục học sinh tính tốn cẩn thận, chính xác .


<b>II.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ). B i 1: M i câu l m m t ý</b>à ỗ à ộ


1.Kiểm tra bài cũ:5’


- Gọi hs tự lấy ví dụ về biểu thức có
chứa một chữ và tính giá trị.


- Gv chữa bài, nhận xét.


2.Bài mới:29’ . Giới thiệu bài.


Bài 1:Tính giá trị của biểu thức (theo
mẫu)


+Nêu cách tính giá trị biểu thức của


- 2 hs chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

từng phần?


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, 3 hs
lên bảng làm 3 phần.



- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
- Gọi hs đọc đề bài.


+Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức?


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 4
hs lên bảng giải 4 phần.


- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
- Gọi hs đọc đề bài. giải thích mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Giải bài tốn.


+Nêu cơng thức tính chu vi hình
vng?


- Tổ chức cho hs dựa vào cơng thức
tính chu vi hình vng theo độ dài
cạnh a đã cho.


- Chữa bài, nhận xét.


3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội
dung bài.



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


-Hs nêu


a 6 x a
5 6 x 5 = 30
7 6 x 7 = 42
10 6 x 10 = 60
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs giải bài vào vở, chữa bài.


a.Nếu n = 7 thì 35 + n x 3 = 35 + 7 x 3
= 35 + 21 =
56


b.Nếu n = 9 thì 168 - m x 5 = 168 - 9 x 5
= 168 - 45 =
123


c.Nếu n = 34 thì 237 - ( 66 + x )
= 237 - ( 66 +34 ) = 237 - 100 = 137
d.Nếu y = 9 thì 37 x ( 18 : y )


= 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs khá giải thích mẫu.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs chữa bài .


+a = 3 cm; P = a x 4 = 3 x 4 =12 ( cm)
+ a = 5 dm ; P = a x 4 = 5 x 4 = 20 ( dm)
+a = 8 m ; P = a x 4 = 8 x 4 = 32 ( m)


………
……….


<b>Tiết 5: Sinh hoạt</b>

<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>I . MỤC TIÊU : </b>


- Rút kinh nghiệm công tác đầu năm . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của
lớp qua các hoạt động .


- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Kế hoạch tuần 2.
- Báo cáo tuần 1.
<b>III. LÊN LỚP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 1



- Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.


3. Triển khai công tác tuần tới : (10’)
- Tiếp tục : Ổn định nề nếp.


- Học văn hoá tuần 2


- Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.
5. Hoạt động nối tiếp : (1’)


- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 3.
- Nhận xét tiết .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×