Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chương II. §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 14


<b>I . Mơc tiªu:</b>


HS nắm đợc khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x và hiểu đợc hệ số góc của đ/t
liên quan mật thiết với góc tạo bởi đ/t đó với trục 0x.


HS biÕt tÝnh gãc  hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trêng hỵp hƯ sè a > 0 theo c«ng
thøc a = tg  . NÕu a < 0 tÝnh gãc  mét c¸ch gi¸n tiÕp.


<b>II. Phng tin : GV thớc thẳng, phấn màu</b>


HS thớc kẻ, tìm hiểu trớc bài míi.
<b>III . TiÕn tr×nh lên lớp:</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định: </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra: </b></i>


HS 1 vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2.
HS 2 vẽ đồ thị hàm số y = - 3x + 3


<i><b>3) Bài mới: GV nêu vấn đề: Khi vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0 ) trên mặt phẳng toạ </b></i>
độ x0y, gọi giao điểm của đ/t này với trục 0x là A thì đ/t tạo với trục 0x 4 góc phân biệt
có 1 đỉnh chung là A. Vậy góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a 0) với trục 0x là góc nào ? và
góc đó có phụ thuộc vào hệ số của hàm số không ? ta học bài hôm nay


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV đa hình vẽ 10 lên bảng



? Gãc lµ gãc nhän hay góc
tù ?


GV nêu khái niệm về góc
tạo bëi ®/t y = ax + b víi trơc
0x


GV bảng phụ hình 11 sgk
? Yêu cầu HS trả lời ?1
? Dựa vào đâu để so sánh góc
1, 2, 3 ?


? So sánh các giá trị tơng ứng
của hệ số a trong các hàm số
trên ?


GV nêu nhận xét sgk
GV giíi thiƯu hƯ sè gãc
? T¬ng tù so sánh 1, 2, 3
và các hệ số a tơng ứng trong
các hàm số trên ?


GV giới thiệu chú ý


HS quan sát hình vẽ
HS a > 0 góc nhọn
a < 0 góc tù


HS quan sát hình vẽ
và trả lời



HS tam giác vuông
tg = đ/ k 


1 < 2 < 3(a > 0)
HS a1< a2 < a3
HS đọc nhận xét
HS 1< 2 < 3
a1 < a2 < a3
HS đọc chú ý


<b>1) Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax</b>
<b>+ b (a </b><b> 0)</b>


a) Góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a  0) víi trơc 0x.


gãc tạo bởi tia At và
tia Ax gọi là góc 
Khi a > 0  t¹o bëi
gãc nhän;


a < 0  t¹o bëi gãc tï


y T
A


0 x


b) HÖ sè gãc



- Khi a > 0 ®/t y = ax + b t¹o víi trơc 0x mét
gãc nhän. HƯ số a càng lớn thì góc càng lớn
nhng vÉn nhá h¬n 900


- Khi a < 0 gãc tạo bởi đ/t y = ax + b với trục 0x
là góc tù, a càng lớn thì góc càng lín.


a đợc gọi là hệ số góc


* Chú ý: sgk/57
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


GV yêu cầu HS đọc tìm hiểu
VD1 về cách vẽ đồ thị.
? Để tính góc  vận dụng
kiến thức nào ?


? áp dụng tỉ số nào để tính ?
? Nêu cơng thức tính góc 
khi a > 0 ?


HS đọc VD1 sgk
HS tỉ số lợng giác
của góc nhọn
HS tg  = đ/ k
HS a = tg 


<i><b>2) VÝ dô</b></i>
* VD1: sgk/ 57



a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2


b) TÝnh gãc 
Gi¶i


Ta cã =


Xét tam giác vuông
A0B Ta có


y
2


B 
0 x
tan = 0<i>A</i>


0<i>B</i>=


2


2 :3 = 3


(3 lµ hƯ sè gãc cđa ®/t y = 3x + 2 )
tan  = 3    710<sub> 34’</sub>


<i><b> 4) Củng cố </b></i>


Ngày soạn: 11/11/2012



Ngày gi¶ng: <b> TiÕt 27:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Vì sao nói a là hệ số góc


của đờng thẳng y = ax + b


(a

0) ?



HS tr¶ lời: vì a và góc có mối quan hệ rÊt mËt thiÕt.
a > 0 th×  nhän; a < 0 th×  tï


Khi a > 0 nÕu a tăng thì góc cũng tăng nhng vẫn nhỏ hơn 900
Khi a < 0 nếu a tăng thì góc cũng tăng nhng vẫn nhỏ hơn 1800
<i><b>5) Hớng dẫn về nhà:</b></i>


Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc . BiÕt tÝnh gãc  b»ng m¸y tÝnh bá tói hoặc bảng
số. Làm bài tập 27; 28; 29 (sgk /58 59).


<b>IV. ỏnh giỏ</b>




Ngày soạn: 11/11/2012



Ngày giảng:

<b>TiÕt 28</b>

:



<b>LuyÖn tËp </b>


<b>I . Mơc tiªu:</b>


HS đợc củng cố về mối quan hệ giữa hệ số a và góc  (góc tạo bởi đ/t y = ax + b
(a 0) với trục 0x).



HS đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b (a 0), vẽ đồ thị hàm
số, tính góc , tính chu vi, diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.


<b>II – Phương tiện </b>

:

GV thớc thẳng, phấn màu


HS thớc kẻ, làm bài tập đợc giao.
<b>III. Tiến trình lờn lớp:</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định: </b></i>


<i><b>2) KiĨm tra: ? Nêu nhận xét về góc tạo bởi ®/t y = ax + b (a </b></i>0) víi trơc 0x ?
<i><b>3) Bµi míi: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập </b></i>
GV yêu cầu 1 HS lên bảng


lµm


GV nhËn xÐt bỉ xung


? Tính góc  đã vận dụng kin
thc no ?


HS c bi


HS lên bảng thực hiện
HS nhËn xÐt



HS TSLG cđa gãc kỊ
bï víi gãc 


Bµi tËp 28 (sgk/58)


a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3


x 0 1,5 y


3 A


B


0 1,5 x
y = - 2x + 3 3 0


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
? Bài toỏn cho bit gỡ ? yờu


cầu gì ?


? xác định đợc hàm số ta
cần tìm yếu tố nào ?


? a = 2 và đồ thị cắt trục hồnh
tại điểm có hồnh độ bằng 1,5
nghĩa là gì ?


GV thay a, x, y vào hàm số
tổng quát rồi tìm a



? Đồ thị hàm số đi qua A (2;2)
cho biÕt g× ?


HS đọc đề bài
HS trả lời
HS tìm a, b


HS a = 2; x = 1,5 ;
y = 0


HS x = - 2 ; y = 2


Bµi tËp 29 (sgk/ 59)


a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 1,5 và a = 2


Thay a = 2; x = 1,5 ; y = 0 vào hàm số
y = ax + b ta có: 2. 1,5 + b = 0 b = -3
Hàm số đó là y = 2x – 3


b) Với x = 2 ; y = 2 ; a = 3 ta có
2 = 3.2 + b  b = -4
Hàm số đã cho là y = 3x – 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Đồ thị y = ax + b // đ/t
y =

<sub>√</sub>

3 x suy ra điều gì ?
? Toạ độ B (1;

<sub>√</sub>

3 + 5 ) suy
ra điều gì ?


GV yêu cầu HS thực hiện 3
phần sau khi đã hớng dẫn
GV bổ xung sửa sai và lu ý HS
cách tìm hệ số a,b


? Nªu yêu cầu của bài ?


GV gọi HS lên thực hiện câu a
? Tính các góc của tam giác
ABC ta tính ntn ?


GV yêu cầu HS thực hiện tính
số ®o c¸c gãc A, B, C.


? TÝnh chu vi tam giác tính nh
thế nào ?


? Tính các cạnh cđa tam gi¸c
ntn ?


? SABC = ?


HS a =

<sub>√</sub>

3
HS x = 1; y =

<sub>√</sub>

3
+ 5


3 HS lên thực hiện
đồng thời



HS khác cùng làm và
nhận xét


HS c bi
HS tr lời
HS vẽ đồ thị
HS áp dụng TSLG
HS thực hiện
HS PABC =
AB + BC + CA
HS nêu cách tính
HS SABC = 1


2 AB.0C


 a =

<sub>√</sub>

3 .


§/t y =

<sub>√</sub>

3 x + b ®i qua B(a;

<sub>√</sub>

3 + 5)
 x = 1 ; y =

<sub>√</sub>

3 + 5 thay vµo hµm sè ta cã


3 + 5 =

<sub>√</sub>

3 .1 + b  b = 5


Hàm số đã cho có dạng y =

<sub>√</sub>

3 x + 5


Bµi tËp 30 (sgk/59)


a) Vẽ đồ thị hàm số y = 1


2 x + 2 và đồ thị
hàm số y = - x + 2



x -4 -2 0


y = 1
2 x +
2


0 2


y = - x + 2 0 2


y
C 2


A B


-4 0 2 x


b) Toạ độ các điểm


A (-4; 0) B (2;0) C (0;2)
Tan A = 0<i>C</i>


0<i>A</i>=


2
4=


1



2 suy ra


<i><sub>A</sub></i>
= 270
Tan B = 0<i>C</i>


0<i>B</i>=


2


2=1 suy ra gãc




<i>B</i> <sub>= 45</sub>0
Suy ra gãc <i>C</i> = 1800<sub> – (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub> ) = 108</sub>0
c ) HS tù thùc hiƯn


<i><b>4) Cđng cè </b></i>


? Các dạng bài tập đã chữa trong bài ? kiến thức vận dụng ?


Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số, cách tìm hệ số a, b trong công thức.
<i><b>5) Hớng dẫn về nhà</b></i>


</div>

<!--links-->

×