Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 14
<b>I . Mơc tiªu:</b>
HS nắm đợc khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x và hiểu đợc hệ số góc của đ/t
liên quan mật thiết với góc tạo bởi đ/t đó với trục 0x.
HS biÕt tÝnh gãc hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trêng hỵp hƯ sè a > 0 theo c«ng
thøc a = tg . NÕu a < 0 tÝnh gãc mét c¸ch gi¸n tiÕp.
<b>II. Phng tin : GV thớc thẳng, phấn màu</b>
HS thớc kẻ, tìm hiểu trớc bài míi.
<b>III . TiÕn tr×nh lên lớp:</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định: </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra: </b></i>
HS 1 vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2.
HS 2 vẽ đồ thị hàm số y = - 3x + 3
<i><b>3) Bài mới: GV nêu vấn đề: Khi vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 ) trên mặt phẳng toạ </b></i>
độ x0y, gọi giao điểm của đ/t này với trục 0x là A thì đ/t tạo với trục 0x 4 góc phân biệt
có 1 đỉnh chung là A. Vậy góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a 0) với trục 0x là góc nào ? và
góc đó có phụ thuộc vào hệ số của hàm số không ? ta học bài hôm nay
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV đa hình vẽ 10 lên bảng
? Gãc lµ gãc nhän hay góc
tù ?
GV nêu khái niệm về góc
tạo bëi ®/t y = ax + b víi trơc
0x
GV bảng phụ hình 11 sgk
? Yêu cầu HS trả lời ?1
? Dựa vào đâu để so sánh góc
1, 2, 3 ?
? So sánh các giá trị tơng ứng
của hệ số a trong các hàm số
trên ?
GV nêu nhận xét sgk
GV giíi thiƯu hƯ sè gãc
? T¬ng tù so sánh 1, 2, 3
và các hệ số a tơng ứng trong
các hàm số trên ?
GV giới thiệu chú ý
HS quan sát hình vẽ
HS a > 0 góc nhọn
a < 0 góc tù
HS quan sát hình vẽ
và trả lời
HS tam giác vuông
tg = đ/ k
1 < 2 < 3(a > 0)
HS a1< a2 < a3
HS đọc nhận xét
HS 1< 2 < 3
a1 < a2 < a3
HS đọc chú ý
<b>1) Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax</b>
<b>+ b (a </b><b> 0)</b>
a) Góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a 0) víi trơc 0x.
gãc tạo bởi tia At và
tia Ax gọi là góc
Khi a > 0 t¹o bëi
gãc nhän;
a < 0 t¹o bëi gãc tï
y T
A
0 x
b) HÖ sè gãc
- Khi a > 0 ®/t y = ax + b t¹o víi trơc 0x mét
gãc nhän. HƯ số a càng lớn thì góc càng lớn
nhng vÉn nhá h¬n 900
- Khi a < 0 gãc tạo bởi đ/t y = ax + b với trục 0x
là góc tù, a càng lớn thì góc càng lín.
a đợc gọi là hệ số góc
* Chú ý: sgk/57
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
GV yêu cầu HS đọc tìm hiểu
VD1 về cách vẽ đồ thị.
? Để tính góc vận dụng
kiến thức nào ?
? áp dụng tỉ số nào để tính ?
? Nêu cơng thức tính góc
khi a > 0 ?
HS đọc VD1 sgk
HS tỉ số lợng giác
của góc nhọn
HS tg = đ/ k
HS a = tg
<i><b>2) VÝ dô</b></i>
* VD1: sgk/ 57
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2
b) TÝnh gãc
Gi¶i
Ta cã =
Xét tam giác vuông
A0B Ta có
y
2
B
0 x
tan = 0<i>A</i>
0<i>B</i>=
2
2 :3 = 3
(3 lµ hƯ sè gãc cđa ®/t y = 3x + 2 )
tan = 3 710<sub> 34’</sub>
<i><b> 4) Củng cố </b></i>
Ngày soạn: 11/11/2012
Ngày gi¶ng: <b> TiÕt 27:</b>
HS tr¶ lời: vì a và góc có mối quan hệ rÊt mËt thiÕt.
a > 0 th× nhän; a < 0 th× tï
Khi a > 0 nÕu a tăng thì góc cũng tăng nhng vẫn nhỏ hơn 900
Khi a < 0 nếu a tăng thì góc cũng tăng nhng vẫn nhỏ hơn 1800
<i><b>5) Hớng dẫn về nhà:</b></i>
Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc . BiÕt tÝnh gãc b»ng m¸y tÝnh bá tói hoặc bảng
số. Làm bài tập 27; 28; 29 (sgk /58 59).
<b>IV. ỏnh giỏ</b>
HS đợc củng cố về mối quan hệ giữa hệ số a và góc (góc tạo bởi đ/t y = ax + b
(a 0) với trục 0x).
HS đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b (a 0), vẽ đồ thị hàm
số, tính góc , tính chu vi, diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.
<b>II – Phương tiện </b>
HS thớc kẻ, làm bài tập đợc giao.
<b>III. Tiến trình lờn lớp:</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định: </b></i>
<i><b>2) KiĨm tra: ? Nêu nhận xét về góc tạo bởi ®/t y = ax + b (a </b></i>0) víi trơc 0x ?
<i><b>3) Bµi míi: </b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập </b></i>
GV yêu cầu 1 HS lên bảng
lµm
GV nhËn xÐt bỉ xung
? Tính góc đã vận dụng kin
thc no ?
HS c bi
HS lên bảng thực hiện
HS nhËn xÐt
HS TSLG cđa gãc kỊ
bï víi gãc
Bµi tËp 28 (sgk/58)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3
x 0 1,5 y
3 A
B
0 1,5 x
y = - 2x + 3 3 0
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
? Bài toỏn cho bit gỡ ? yờu
cầu gì ?
? xác định đợc hàm số ta
cần tìm yếu tố nào ?
? a = 2 và đồ thị cắt trục hồnh
tại điểm có hồnh độ bằng 1,5
nghĩa là gì ?
GV thay a, x, y vào hàm số
tổng quát rồi tìm a
? Đồ thị hàm số đi qua A (2;2)
cho biÕt g× ?
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS tìm a, b
HS a = 2; x = 1,5 ;
y = 0
HS x = - 2 ; y = 2
Bµi tËp 29 (sgk/ 59)
a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 1,5 và a = 2
Thay a = 2; x = 1,5 ; y = 0 vào hàm số
y = ax + b ta có: 2. 1,5 + b = 0 b = -3
Hàm số đó là y = 2x – 3
b) Với x = 2 ; y = 2 ; a = 3 ta có
2 = 3.2 + b b = -4
Hàm số đã cho là y = 3x – 4
? Đồ thị y = ax + b // đ/t
y =
GV yêu cầu HS thực hiện 3
phần sau khi đã hớng dẫn
GV bổ xung sửa sai và lu ý HS
cách tìm hệ số a,b
? Nªu yêu cầu của bài ?
GV gọi HS lên thực hiện câu a
? Tính các góc của tam giác
ABC ta tính ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
số ®o c¸c gãc A, B, C.
? TÝnh chu vi tam giác tính nh
thế nào ?
? Tính các cạnh cđa tam gi¸c
ntn ?
? SABC = ?
HS a =
3 HS lên thực hiện
đồng thời
HS khác cùng làm và
nhận xét
HS c bi
HS tr lời
HS vẽ đồ thị
HS áp dụng TSLG
HS thực hiện
HS PABC =
AB + BC + CA
HS nêu cách tính
HS SABC = 1
2 AB.0C
a =
§/t y =
Hàm số đã cho có dạng y =
Bµi tËp 30 (sgk/59)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 1
2 x + 2 và đồ thị
hàm số y = - x + 2
x -4 -2 0
y = 1
2 x +
2
0 2
y = - x + 2 0 2
y
C 2
A B
-4 0 2 x
b) Toạ độ các điểm
A (-4; 0) B (2;0) C (0;2)
Tan A = 0<i>C</i>
0<i>A</i>=
2
4=
1
2 suy ra
<i><sub>A</sub></i>
= 270
Tan B = 0<i>C</i>
0<i>B</i>=
2
2=1 suy ra gãc
<i>B</i> <sub>= 45</sub>0
Suy ra gãc <i>C</i> = 1800<sub> – (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub> ) = 108</sub>0
c ) HS tù thùc hiƯn
<i><b>4) Cđng cè </b></i>
? Các dạng bài tập đã chữa trong bài ? kiến thức vận dụng ?
Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số, cách tìm hệ số a, b trong công thức.
<i><b>5) Hớng dẫn về nhà</b></i>