Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Bài 66. Ôn tập - Tổng kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.71 KB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn 20 tháng 12 năm 2016
Ngày giảng 27 tháng 12 năm 2016


TIẾT 39 : VITAMIN VAØ MUỐI KHOÁNG
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Trình bày được vai trị của vitamin và muối khống.


* Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu
phần ăn hợp lý và chế biến thức ăn .


2. Kỹ năng : rèn kỹ năng phân tích , quan sát , kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời
sống.


3. Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh thực phẩm . Biết cách phối hợp và chế biến
thức ăn khoa học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


Tranh ảnh về một số nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khống.
Tranh trẻ em bị còi xương và tranh về bệnh bướu cổ.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.
2. Kiểm tra bài cũ : Không KT.
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINHHOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1


<b>I. VITAMIN: </b>


Mục tiêu : Hiểu được vai trò của từng loại
vitamin đối với đời sống và nguồn cung cấp
chúng . Từ đó xây dựng được khẩu phần ăn
hợp lý.


-GV yêu cầu HS đọc <sub></sub>1 SGK , thảo luận các
câu hỏi phần <sub></sub> trang 107


GV yêu cầu HS đọc <sub></sub> 2 SGK và bảng 34.1
trả lời câu hỏi :


? Em hieåu vitamin là gì ?


? Vitamin có vai trị gì với cơ thể ?


? Thực đơn trong bữa ăn cần được phối hợp
như thế nào để cung cấp vitamin cho cơ thể ?


- GV tổng kết lại nội dung đã thảo luận .
- Lưu ý thông tin vitamin xếp vào 2


nhóm : Tan trong dầu mỡ và tan trong
nước.


Chế biến thức ăn cho phù hợp.



- HS đọc <sub></sub> , dựa vào hiểu biết cá
nhân để làm bài tập


- Mọt HS đọc kết quả bài tập , lớp
bổ sung để có đáp án đúng


( 1,3,5,6 )


HS đọc <sub></sub> 2 SGK và bảng 34.1 <sub></sub>
trả lời


- Trao đổi nhóm để thống nhất câu
trả lời


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
sung


<i>Tiểu kết : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 2


II. MUỐI KHOÁNG: .


Mục tiêu : H S hiểu được vai trò của muối
khoáng đối với cơ thể . Biết xây dựng khẩu
phần ăn hợp lý , bảo vệ sức khoẻ.


-GV yêu cầu HS đọc <sub></sub> nghiên cứu bảng


34.2 SGK thảo luận các câu hỏi phần <sub></sub>
trang 110


? Vì sao nếu thiếu vitamin D trẻ sẽ mắc bệnh
còi xương?


? Vì sao nhà nước vận động sử dụng muối
iốt ?


? Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần làm như
thế nào để đủ vitamin và muối khoáng ?
- GV tổng kết lại nội dung đã thảo luận . Em
hiểu những gì về muối khống ?


- GV bổ sung kiến thức và liên hệ thực tiễn.


<i>- Con người không tự tổng hợp </i>
<i>được vitamin mà phải lấy từ thức </i>
<i>ăn.</i>


<i>- Cần phối hợp cân đối các loại </i>
<i>thức ăn để cung cấp đủ vitamin </i>
<i>cho cơ thể.</i>


- HS đọc kỹ <sub></sub> và nghiên cứu bảng
34.2 trao đổi nhóm để thống
nhất ý kiến


- Trao đổi nhóm đại diện
nhóm trả lời, nhóm khác theo dõi


nhận xét bổ sung Yêu cầu :


+ Thieáu vitamin D trẻ còi
xương vì : cơ thể chỉ hấp thụ canxi
khi có mặt vitamin D.


+ Cần sử dụng muối iốt để phòng
tránh bệnh bứu cổ .


-HS tự rút ra kết luận.
Tiểu kết :


<i>- Muối khoáng là thành phần </i>
<i>quan trọng của tế bào ,tham </i>
<i>gia vào nhiều hệ enzim đảm </i>
<i>bảo quá trình trao đổi chất </i>
<i>và năng lượng.</i>


<i>- Khẩu phần ăn cần :</i>
<i>+ Phối hợp nhiều loại thức ăn </i>
<i>( ĐV và TV )</i>


<i>+ Sử dụng muối iốt hằng ngày.</i>
<i>+ Chế biến thức ăn hợp lý để </i>
<i>chống mất vitamin.</i>


<i>+ Trẻ em nên tăng cường muối </i>
<i>caxi.</i>


IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ .



? Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí cơ thể ?


? Kể những điều em biết về vitamin và vai trò của các loại vitamin đó ?
V . DẶN DỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Tìm hiểu bữa ăn hằng ngày của gia đình ; tháp dinh dưỡng .
* Hướng dẩn về nhà:


Caâu 1:


Vitamin tham gia vào cấu trúc nhiều hệ enzim xúc tác của các phản ứng sinh hoá trong
cơ thể .Thiếu vitamin gây rối loạn các hoạt động sinh lý ,quá thừa vitamin cũng gây
bệnh nguy hiểm.


Caâu 3:


Trong tro của cỏ tranh có 1 số muối khống tuy khơng nhiều và chủ yếu là muối kali.Vì
vậy việc ăn tro cỏ tranh chỉ là bện pháp tạm thời chứ không thay thế muối ăn hàng
ngày.


Caâu 4:


Sắt cần cho sự tạo thành hồng cầu và tham gia vào quá trình chuyển hố.Vì vây ,bà mẹ
mang thai cần bổ sung chất sắt để thai phát triển tốt,người mẹ khoẻ mạnh.


Ngày soạn 20 tháng 12 năm 2016
Ngày giảng 30 tháng 12 năm 2016


TIEÁT 40 TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG .


NGUYÊN TẮC LẬP KHẨU PHẦN
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở các đối tượng
khác nhau.


* Phân biệt được giá trị dinh dưỡng có ở các loại thực phẩm chính.
* Xác định được nguyên tắc xác định được khẩu phần


2. Kỹ năng :


Rèn kỹ năng phân tích , quan sát , kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống.
3. Thái độ :


Giáo dục ý thức tiết kiệm nâng cao chất lượng cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


Tranh ảnh về một số nhóm thực phẩm chính.
Tranh tháp dinh dưỡng.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 , 2 SGK:
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINHHOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1


I. <b> NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA CƠ </b>
<b>THỂ : :(12 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

em .


-GV yêu cầu HS đọc <sub></sub> SGK ,nghiên
cứu bảng “ Nhu cầu dinh dưỡng khuyến
nghị cho người VN”, thảo luận các câu
hỏi phần <sub></sub> trang 113


- GV tổng kết lại những nội dung đã thảo
luận.


Hoạt động 2


II. <b> GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA </b>
<b>THỨC ĂN: Mục tiêu:hs hiểu được giátrị</b>
dd của các nhóm t/ ă chủ yếu.


-GV yêu cầu HS đọc <sub></sub> SGK , quan sát
tranh các nhóm thực phẩm và bảng giá
trị dinh dưỡng một số loại thức ăn thảo
luận các câu hỏi phần <sub></sub> trang 114
bằng cách điền vào PHT sau :


Loại thực phẩm Tên thực phẩm
- Giàu Gluxít



- Giàu Prôtêin
- Giàu Lipít
- Nhiều vitamin
và MK.


- GV chốt lại kiến thức kiến thức và
liên hệ thực tiễn.


Hoạt động 3


<b>. KHẨU PHẦN VÀ NGUYÊN TẮC </b>


- HS đọc <sub></sub> , và bảng 36.1 để trả lời
- Trao đổi nhóm để thống nhất câu trả
lời.


Y. caàu:


+ Nhu cầu dd trẻ em > người trưởng
thành vì cần tích luỹ cho cơ thể phát
triển; Người già nhu cầu dd thấp vì ít
vận động .


+ Trẻ em các nước đang phát triển chất
lượng cuộc sống còn thấp trẻ suy
dd cao.


+ Nhu cầu dd phụ thuộc vào : tuổi , giới
, LĐ…



- Đại diện nhóm trình bày nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung


<i>Tiểu kết : Nhu cầu dd của từng người </i>
<i>không giống nhau mà phụ thuộc vào </i>
<i>tuổi , giới tính , hình thức LĐ và trạng </i>
<i>thái sinh lí cơ thể.</i>


- HS đọc kỹ <sub></sub> ,quan sát tranh vận
dụng kiến thức vào thực tế ,trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến


- Trao đổi nhóm đại diện nhóm
lên hoàn thành trên bảng nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung. Bảng
chuẩn :


Loại thực
phẩm


Tên thực phẩm
- Giàu Gluxít


- Giàu Prôtêin
- Giàu
Lipít


- Nhiều



vitamin vàMK


- Gạo , ngô , khoai
-Thịt ,cá,trứng
,sữa ,đậu


- Mỡ ĐV, dầu TV
- Rau quả tươi và
MK


<i>Tiểu kết : Giá trị dd của thức ăn biểu </i>
<i>hiện ở :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LAÄP KHẨU PHẦN: </b>


Mục tiêu : H S hiểu được khẩu phần và
nguyên tắc xây dựng khẩu phần.


- GV yêu cầu HS trả lời :
? Khẩu phần là gì ?


? Khẩu phần ăn uống của người mới ốm
khỏi có gì khác người bình thường ?
? Vì sao trong khẩu phần ăn uống cần
tăng cường rau quả tươi ?


? Để xây dựng kp hợp lí cần dựa vào
những căn cứ nào ?


- GV liên hệ thực tiễn bằng câu hỏi : Vì


sao người ăn chay vẫn khoẻ mạnh ? ( Vì
họ dùng sản phẩm từ đậu , vừng lạc chứa
nhiều Prôtêin. )


<i>+ Năng lượng chứa trong nó..</i>


<i>+ Cần phối hợp các loại thức ăn để </i>
<i>cung cấp đủ cho nhu cầu cơ thể.</i>


- HS dựa vào kiến thức thực tế để trả
lời câu hỏi , các HS khác nhận xét và
bổ sung . Yêu cầu :


+ Người mới ốm khỏi cần thức ăn bổ
dưỡng để tăng cường sức khoẻ.


+ Tăng cường vitamin, chất xơ để dễ
tiêu hoá.


+ Dựa và giá trị dd thức ăn để đảm bảo
đủ lượng , đủ chất.


<i>Tieåu keát : </i>


<i>- Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp </i>
<i>cho cơ thể trong một ngày.</i>


<i>- Nguyên tắc lập khẩu phần :</i>


<i>+ Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp </i>


<i>nhu cầu của từng đối tượng.</i>


<i>+ Đảm bảo cân đối thành phần các </i>
<i>chất hữu cơ , cung cấp đủ muối khoáng </i>
<i>và vitamin.</i>


<i>+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng </i>
<i>cho cơ thể.</i>


IV KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ : khoanh trịn câu đúng
1. Bữa ăn hợp lí cần có chất lượng là :


a. Có đủ thành phần dd , vitamin , muối khống.


b. Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.
c. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.


d. cả 3 ý trên .


<i> 2. Để nâng cao chất lượng bữa ăn gia đình cần :</i>
a. Phát triển kinh tế gia đình


b. Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng.
c. Bữa ăn nhiều thịt cá , trứng , sữa.
d. Chỉ a, b.


e. Cả 3 câu trên.
V . DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK


* Đọc mục “ Em có biết ? ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Hướng dẩn về nhà:
Câu 2:


Bữa ăn hợp lí có chất lượng là:


- Đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng,vitamin,muối khống.
- Có sự phối hợp cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn..
- Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần:


+ Xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng nhu cầu ăn uống của gia đình.
+ Làm cho bữa ăn hấp dẫn ngon miệng bằng cách:


. Chế biến hợp khẩu vị
. Bát ăn và bát đũa sạch.
. Bày món ăn đẹp, hấp dẫn
. Tinh thần sảng khoái vui vẻ.
Ngày soạn 21 tháng 12 năm 2016
Ngày giảng 3 tháng 1 năm 2017


TIẾT 41 THỰC HÀNH :


PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU :


* HS nắm vững các bước lập khẩu phần .


* HS biết đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu .
* Biết cách tự xây dựng khẩu phẩn hợp lý cho bản thân.



II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* GV : Bản pho tô ( dùng đèn chiếu ) bảng 1,2,3.
* Bản pho tô ( dùng đèn chiếu ) đáp án 2,3.
* HS : kẻ bảng 2 : bảng số liệu khẩu phần.
* Kẻ bảng 3 : bảng đánh giá .


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.
2. Kiểm tra :


GV yêu cầu tổ trưởng KT sự chuẩn bị của các nhóm
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCHOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH


SINH
Hoạt động 1


I.HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP THAØNH LẬP
<b>KHẨU PHẦN:</b>


- GV giới thiệu lần lượt các bước tiến hành :
+ GV hướng dẫn nội dung bảng 37.1.


+ Phân tích VD thực phẩm là đu đủ chín theo 2 bước


như SGK :


 Lượng cung cấp A.
 Lượng thài bỏ A1


- Bước 1 : Kẻ bảng tính
tốn theo mẫu.


- Bước 2 :


+ Điền tên t/ phẩm và số
lượng cung cấp A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Lượng thực phẩm ăn được A2


+ GV dùng bảng 2 . Lấy 1 VD để nêu cách tính :
 Thành phần dinh dưỡng .


 Năng lượng.


 Muối khoáng , vitamin
Chú ý :


 Hệ số hấp thụ của cơ thể với prôtêin là 60% .
 Lượng vitamin C thất thoát là 50%


Hoạt động 2 :


II. TẬP ĐÁNH GIÁ MỘT KHẨU PHẦN :



- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng 2 SGK để lập bảng
số liệu .


- GV yêu cầu HS lên sửa bài.
- GV công bố đáp án đúng.
Bảng 37.2


Thực


phẩm Trọngluợng TP dinh dưỡng N/ luợng
khác
(Kcal
)


A A


1


A2 P L G


Gạo tẻ 40
0


0 40
0


31,6 4 30


4,
8


1376

chép
10
0
4
0


60 9,6 2,16 57.6


T.


cộng 80.2 33.31 383.


48


2156.
85


- GV yêu cầu HS tự thay đổi một vài loại thức ăn rồi
tính tốn lại số liệu cho phự hp.


<b>Nă</b>
<b>ng</b>
<b></b>
<b>l-ợng</b>
<b>Prôt</b>
<b>êin</b>
<b>Muối</b>
<b>khoáng</b> <b>Vitamin</b>



<b>Ca Fe</b> A <b>B1</b> <b>B2</b> <b>PP</b> <b>C</b>


<b>Kết</b>
<b>quả</b>
<b>tính</b>
<b>toán</b>
215
6,85
80.2
x
60%
=
48,1
2
48
6,
8
26
,7
2
10
82,
3
1,


23 0,58 36,7
88,
6 x
50


%
=
44,
3
<b>Nhu</b>
<b>cầu</b>
<b>đề</b>
<b>nghị</b>
220


0 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75


<b>Møc</b>


<b>đáp</b> 98,04 87,5 loaup 0,418 123 38,7 223,8 59,06


+ Xác định lượng thực
phẩm ăn được A2


A2 = A – A1


- Bước 3 : tính giá trị từng
loại thực phẩm đã kê trong
bảng.


- Bước 4 :


+ Cộng các số liệu đã liệt
kê.



+ Đối chiếu với bảng “
Nhu cầu dinh dưỡng
khuyến nghị cho người
VN” Có kế hoạch điều
chỉnh hợp lí .


- HS đọc kĩ bảng 2 . Bảng
số liệu khẩu phần.


+ Tính tốn số liệu điền
vào các ơ có dấu


“ ?” ở bảng 37.2 .


- Đại diện nhóm lên hồn
thành bảng <sub></sub> nhóm khác
nhận xét bổ sung


- Từ bảng 37.2 đã hồn
thành , HS tính tốn mức
đáp ứng nhu cầu và điền
vào bảng đánh giá ( Bảng
37.3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>øng</b>
<b>nhu</b>
<b>cÇu</b>
<b>(%)</b>


d.


12
3d
oc.
net
,5


thay đổi về loại thức ăn và
khối lượng dựa vào bữa ăn
thực tế rồi tính lại số liệu
cho phù hợp với mức đáp
ứng nhu cầu.


IV . ĐÁNH GIÁ GIỜ THỰC HAØNH:
GV đánh giá chung về :


- Phaàn chuẩn bị .


- Ý thức và kỉ luật học tập.
- Kết quả và cho điểm 1-3 nhóm


- Nhắc nhở rút kinh nghiệm nhóm cịn yếu .
V . DẶN DỊ :


- Tập xây dựng một khẩu phần ăn cho bản thân.
- Đề nghị HS dọn dẹp vệ sinh lớp .


Ngày soạn 23 tháng 12 năm 2016
Ngày giảng 6 tháng 1 năm 2017


Chương VII : BÀI TIEÁT


TIEÁT42 : BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO


HỆ BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU
I . MỤC TIÊU :


1 . Kiến thức :


* Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trị của nó với cơ thể sống , các hoạt động bài tiết
của cơ thể.


* Xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( Mơ hình ) và biết trình bày bằng
lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu .


2 . Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục thái độ giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết .
II. ĐỒ DÙNG DH :


 Tranh vẽ màu phóng to hình 38.1.
 MơÂ hình cấu tạo hệ bài tiết nam và nữ.
 Mơ hình cấu tạo thận.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


1. Kiểm tra bài cũ : ( không kiểm tra )
2. Bài mới : GV giới thiệu bài



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt đông 1 :
I/


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Mục tiêu :tìm hiểu khái niệm bài tiết ở


cơ thể người và vai trò quan trọng của
chúng với cơ thể sống .


- GV yêu cầu HS đọc SGK .
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận :
? Các sản phẩm thải cần được bài tiết
phát sinh từ đâu ?


? Dựa vào bảng 38 cho biết hoạt động
bài tiết nào đóng vai trị quan trọng ?


- Gv chốt lại đáp án đúng .


- GV yêu cầu lớp thảo luận : Bài tiết
đóng vai trị quan trọng như thế nàovới
cơ thể sống ?


Hoạt động 2 :


<b> II/ CẤU TẠO CỦA HỆ BAØI TIẾT </b>
<b>NƯỚC TIỂU </b>



Mục tiêu : hiểu và trình bày được các
thành phần chủ yếu của cơ quan bài tiết
nước tiểu .


-GV yêu cầu HS quan sát hình 38.1, đọc
kĩ chú thích Tự thu nhận thông tin .
- GV nhận xét ý kiến của HS và chốt lại
kiến thức .


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận
hoàn thành bài tập mục tr 123,124
SGK


- GV công bố đáp án đúng : 1d , 2a , 3d ,
4d .


- HS đọc mục SGK.


- HS trao đổi nhóm hoàn thành
câu trả lời


yêu cầu :


+ Phát sinh từ hoạt động trao đổi chất
của tế bào và cơ thể.


+ Hoạt động bài tiết có vai trò quan
trọng là: Bài tiết CO2 của phổi.



 Bài tiết chất thải của thận.
- Đại diện nhóm trình bày nhóm
khác bổ sung


- Một hs trình bày , lớp nhận xét bổ
sung dưới sự điều khiển của GV.
<i>Tiểu kết :</i>


<i>- Bài tiết giúp cơ thể loại thải các </i>
<i>chất bã và chất độc hại khác để duy </i>
<i>trì tính ổn định của mơi trường trong.</i>
<i>- Hoạt động bài tiết do phổi , thận , da</i>
<i>đảm nhiệm , trong đó phổi đóng vai </i>
<i>trị quan trọng trong việc bài tiết khí </i>
<i>CO2 , thận đóng vai trị quan trọng </i>
<i>trong việc bài tiết các chất thải khác </i>
<i>qua nước tiểu.</i>


- HS làm việc độc lập với SGK , quan
sát thật kĩ hình , ghi nhớ cấu tạo :
 Cơ quan bài tiết nước tiểu.
 Thận .


- HS thảo luận nhóm ( 2 – 3 người )
thống nhất đáp án .


- Đại diện trình bày , nhóm khác bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


- GV u cầu HS trình bày trên tranh


( mơ hình ) cấu tạo cơ quan bài tiết nước
tiểu


bổ sung.
<i>Tiểu kết :</i>


<i>- H bài tiêt nước tieơu goăm : thn</i>
<i>, ông dăn nước tieơu ,oẫng đái và </i>
<i>bóng ñaùi.</i>


<i>- Thận gồm 2 qua ûvới khoảng 2 </i>
<i>triệu đơn vị chức năng để lọc </i>
<i>máu và hình thành nước tiểu. </i>
<i>Mỗi đơn vị chức năng gồm : cầu</i>
<i>thận , nang cầu thận, ống thận.</i>
IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


? Bài tiết có vai trị quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?
? Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào đảm nhận ?


? Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ?
V. . DẶN DÒ :


 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .
 Đọc mục “ Em có biết”.


 Chuẩn bị bài tiếp theo và kẻ PHT vào vở :
Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.



Đặc điễm Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức


- Nồng độ các chất hồ tan
- Chất độc , chất căn bã.
- Chất dinh dưỡng .
* Hướng dẫn về nhà:


Câu 2 : * Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là CO2, mồ hôi, nước tiểu.
* Các cơ quan bài tiết các sản phẩm trên:


- Hệ hô hấp thải loại CO2.
- Da thải loại mồ hôi.


- Hệ bài tiết nước tiểu thải loại nước tiểu.
Câu 3: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:


- Hệ bài tiết nước tiểu gồm: thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.


- Thận là cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu, gồm hai quả thận; mỗi quả
chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.


- Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận ( thực chất là một búi bao mạch máu), nang cầu
thận (thực chất là cái túi gồm 2 lớp bao quanh cầu thận), ống thận.


Ngày soạn 25 tháng 12 năm 2016
Ngày giảng 10 tháng 1 năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.Kiến thức :



* Trình bày được : + Quá trình tạo thành nước tiểu .


+ Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu.
+ Quá trình bài tiết nước tiểu.


* Phân biệt được : + Nước tiểu đầu và huyết tương.


+ Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.
2. Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng phân tích , quan sát kênh hình.
* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 39.1.


* Băng hình sự tạo thành nước tiểu cà bài tiết nước tiểu ( nếu có ).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


1. Ô ồn nh t chc : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 , 2 ,3 SGK
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1



I. TẠO THAØNH NƯỚC TIỂU :


Mục tiêu : - Trình bày được sự tạo thành
nước tiểu.


- Chỉ ra sự khác biệt giữa nước
tiểu đầu và huyết tương ; Nước tiểu đầu và
nước tiểu chính thức.


-GV yêu cầu HS đọc SGK ,nghiên cứu
hình 39.1 tìm hiểu quá trình hình thành
nước tiểu .


- Yêu cầu các nhóm thảo luận :


? Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá
trình nào ? diễn ra ở đâu


- GV tổng kết lại những nội dung đã thảo
luận.


- GV yêu cầu hs đọc lại chú thích hình
39.1 Thảo luận:


? Thành phần nước tiểu đầu khác với máu
ở điểm nào ?


? Hoàn thành bảng so sánh nước tiểu đầu
và nước tiểu chính thức .



- GV kẻ PHT lên bảng , gọi ĐD nhóm lên
điền bảng .


- GV chốt lại kiến thức .


- HS đọc , quan sát và đọc kỹ nội
dung hình 39.1 .


- Trao đổi nhóm để thống nhất câu trả
lời.


Yêu cầu:


+ Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá
trình : quá trình lọc máu ở cầu thận ;
Quá trình hấp thụ lại và quá trình bài
tiết tiếp diễn ra ở ống thận.


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đặc điểm Nước tiểu


đầu Nước tiểuchính
thức
- Nồng độ các


chất hoà tan
- Chất độc ,


chất căn bã.
-Chất dinh
dưỡng .


- Lỗng.
- Có ít.
- Có nhiều


- Đậm
đặc.
- Có
nhiều.
- Gần như
không
Hoạt động 2


II. <b> THẢI NƯỚC TIỂU : </b>


Mục tiêu: HSnắm được cơ chế thải nước
tiểu chính thức.


- GV yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu
hỏi :


? Sự bài tiết nước tiểu diễn ra như thế
nào ?


? Thực chất của quá trình tạo thành nước
tiểu là gì ?



- GV chốt lại kiến thức.


? Vì sao sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên
tục mà sự bài tiết lại gián đoạn ?


- GV liên hệ thực tiễn.


<i> -Quá trình lọc máu ở cầu thận tạo ra</i>
<i>nước tiểu đầu</i>


<i>- Quá trình hấp thụ lại các chất cần </i>
<i>thiết ở ống thận.</i>


<i>- Quá trình bài tiết tiếp các chất độc </i>
<i>và chất không cần thiết ở ống thận để </i>
<i>tạo nên nước tiểu chính thức và ổn </i>
<i>định một số thành phần của máu.</i>


- HS đọc kỹ trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến


- Trao đổi nhóm đại diện nhóm
trả lời , nhóm khác theo dõi nhận
xét bổ sung.


Yêu cầu :


+ Mơ tả đường đi của nước tiểu chính
thức.



+ Thực chất là lọc máu và thải chất
cặn bã ra khỏi cơ thể.


- HS nêu được :


+ Máu tuần hoàn liên tục qua cầu
thận nước tiểu được hình thành
liên tục


+ Nước tiểu được tích trữ ở bóng đái
khi lên tới 200ml , đủ áp lực gây cảm
giác buồn tiểu bài tiết ra ngoài .
<i>Tiểu kết : Nước tiểu chính thức đổ vào</i>
<i>bể thận , qua ống dẫn nước tiểu xuống</i>
<i>tích trữ ở bóng đái , rồi được thải ra </i>
<i>ngồi nhờ hoạt động của cơ vịng ống </i>
<i>đái , cơ bóng đái và cơ bụng. </i>


IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


? Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?
? Trình bày sự bài tiết nước tiểu ?


V. DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Đọc mục “ Em có biết ? ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Hướng dẩn về nhà:
Câu 1:



Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận:


- Máu theo động mạch tới cầ thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hồ
tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc (30-40A0<sub>) trên vách mao mạch vào nang cầu thận ,các </sub>
tế bào máu và các phân tử prơteein có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc.Kết quả là
tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận.


- Nước tiểu đầu đi qua ống thận ,ở đây xẩy ra 2 qua trình : Quá trình hấp thụ lại nước
và các chất còn cần thiết(các chất dinh dưỡng ,các ion Na+<sub>,Cl</sub>_<sub>....) Quá trình bài tiết tiếp</sub>
các chất độc và các chất không cần thiết khác (Axits uric,Carêatin,các chất thuốc,các
ion H+<sub>,K</sub>+..<sub>...) Kết quả tạo nên nước tiểu chính thức.</sub>


Câu 2:


Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu và thải các chất cặn bả,các chất
độc ,các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định mơi trường trong.


Ngày soạn 26 tháng 12 năm 2016
Ngày giảng 13 tháng 1 năm 2017


TIẾT 44: VỆ SINH HỆ BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của nó.
* Trình bày được các thói quen sống khoa học để bảo vệ HBT nước tiểu và giải thích
cơ sở khoa học của chúng .



2. Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng quan sát nhận xét , liên hệ thực tế.
* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 38.1 , 39.1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 , 2 ,3 SGK
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Hoạt động 1


<b>I. MỘT SỐ TÁC NHÂN CHỦ YẾU GÂY HẠI</b>
<b>CHO HỆ BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU :</b>


Mục tiêu : Hiểu được các tác nhân gây hại cho
HBT nước tiểu và hậu quả của nó.


-GV yêu cầu HS đọc SGK , trả lời câu hỏi :
? Có những tác nhân nào gây hại cho hệ bài tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nước tiểu ?


- GV điều khiển trao đổi toàn lớp.


HS tự rút ra kết luận .


- GV yêu cầu hs nghiên cứu kĩ thông tin , quan
sát hình 38.1, hình 39.1 Thảo luận hoàn
thành PHT :


- GV kẻ PHT lên bảng , gọi ĐD nhóm lên điền
bảng .


- GV tập hợp ý kiến các nhóm và nhận xét.
- GV chốt lại kiến thức .


Tổn thương của
HBT nước tiểu


Hậu quả
Cầu thận bị


viêm và suy
thối


Q.trình lọc máu bị trì trệ cơ
thể bị nhiễm độc chết
ng thận bị tổn


thương hay làm
việc kém h.
quả


-Q.trình H.thụ lại và BT giảm


MT trong bị biến đổi.


- Ống.thận bị tổn thương
hoà vào máu đầu độc cơ
thể .


Đường dẫn tiểu
bị nghẽn


Gây bí tiểu nguy hiểm đến
tính mạng


Hoạt động 2


<b>II. XÂY DỰNG CÁC THÓI QUEN SỐNG </b>
<b>KHOA HỌC ĐỂ BẢO VỆ HỆ BÀI TIẾT:</b>
Mục tiêu: Trình bày được cơ sở khoa học và thói
quen sống khoa học . Tự đề ra kế hoạch hình
thành thói quen sống khoa học .


- GV yêu cầu HS đọc đọc lại 1 SGK hoàn
thành bảng 40 tr 130.


- GV tập hợp ý kiến của các nhóm .
- Thơng báo đáp án đúng .


<b>Các thói quen sống</b>
<b>KH</b>


<b>Cơ sở KH</b>


1.Thường xun giữ


vs cho toàn cơ thể
cũng như cho HBT
nước tiểu


- Hạn chế tác hại của
vi sinh vật gây beänh.


- Một vài HS phát biểu lớp bổ sung
nêu được 3 nhóm tác nhân gây hại .


- Cá nhân đọc TT SGK kết hợp
quan sát tranh hình ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm để để hồn thành
PHT .


u cầu: Nêu được những hậu quả
nghiêm trọng tới sức khoẻ.


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
sung


- Thảo luận lớp về ý kiến chưa
thống nhất.


<i>Tiểu kết :Các tác nhân gây hại cho </i>


<i>hệ BT nước tiểu :</i>


<i> -Các vi khuẩn gây bệnh</i>
<i>- Các chất độc trong thức ăn.</i>


<i>- Khẩu phần ăn uống không hợp lý.</i>


- HS đọc kỹ lại 1 trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến cho bài tập điền
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Khẩu phần ăn uống
không hợp lý :


- Không ăn quá nhiều
Pr,quá mặn , quá chua
, quá nhiều chất sỏi.
- Không ăn thức ăn
thừa ôi thiu và nhiễm
chất độc hại.


- Uống đủ nước.


- Tránh cho thận làm
việc quá nhiều và hạn
chế khả năng tạo sỏi.
- Hạn chế tác hại của
các chất độc.


- Tạo đk cho qtrình


lọc máu được thuận
lợi.


3. Đi tiểu đúng lúc ,
khơng nên nhịn tiểu
lâu.


Hạn chế khả năng tạo
sỏi.


- Từ bảng trên GV yêu cầu HS đề ra kế hoạch
hình thành thói quen sống khoa học.


- GV liên hệ thực tiễn.


<i>Tiểu kết : Cần giữ thói quen sống </i>
<i>KH để bảo vệ HBT nước tiểu là :</i>
<i>- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn </i>
<i>cơ thể cũng như cho HBT nước tiểu .</i>
<i>- Khẩu phần ăn uống hợp lý.</i>


<i>- Đi tiểu đúng lúc.</i>
IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


GV sử dụng câu hỏi 1 , 2 SGk
V . DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Đọc mục “ Em có biết ? ”.



Ngày soạn 27 tháng 1 năm 2013
Chương VIII : DA


TIẾT 43: CẤU TẠO VAØ CHỨC NĂNG CỦA DA
I . MỤC TIÊU :


1 . Kiến thức :


* Mô tả được cấu tạo của da.


* Thấy rõ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
2 . Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : giáo dục thái độ giữ gìn vệ sinh da .
II. ĐỒ DÙNG DH :


 Tranh caâm cấu tạo da hình 41 sgk
 Mô hình cấu tạo da.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS


2. Kiểm tra bài cũ : ( không kiểm tra )
3. Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



Hoạt đơng 1 :


<b>I/ CẤU TẠO CỦA DA :</b>


Mục tiêu :Hs nắm được da cấu tạo bởi ba lớp
chính và các tế bào cơ quan ở mỗi lớp .


- GV yêu cầu HS quan sát hình 41.1; đối chiếu
mơ hình cấu tạo da thảo luận :


+ Xác định giới hạn từng lớp của da.


+ Đánh mũi tên , hoàn thành sơ đồ cấu tạo da .
- GV treo tranh câm cấu tạo da , gọi HS lên
bảng dán các ảnh bìa rồi về :


+ Cấu tạo chung : Giới hạn của mỗi lớp.
+ Thành phần cấu tạo của mỗi lớp.


- GV có thể treo 2-3 tranh câm , gọi các nhóm
thi đua dưới hình thức trị chơi.


- GV yêu cầu đọc lại thông tin và thảo luận 6
câu hỏi mục SGK:


? Vì sao ta thấy lớp vẩy trắng bong ra như như
phấn ở quần áo ?


? Vì sao da ta ln mềm mại và khơng thấm
nước ?



? Vì sao ta nhận biết được đặc điểm mà da tiếp
xúc ?


? Da có p.ứ như thế nào khi trời nóng hay lạnh
quá ?


? Lớp mỡ dưới da có vai trị gì ?
? Tóc và lơng mày có tác dụng gì ?


- HS quan sát tự đọc mục
SGK, thu thập kiến thức.


- HS trao đổi nhóm 2 nội dung
thống nhất đáp án


- Đại diện nhóm lên hồn thành
trên bảng nhóm khác bổ sung
- HS tự rút ra kết luận về cấu
tạo da.


<i>Tiểu kết :Da có cấu tạo gồm 3 </i>
<i>lớp :</i>


<i>+ Lớp biểu bì: có tầng sừng và </i>
<i>tầng tế bào sống </i>


<i>+ Lớp bì : có các sợi mơ liên kết </i>
<i>và các cơ quan giúp da thực hiện </i>
<i>chức năng cảm giác.</i>



<i>+ Lớp mỡ dưới da gồm các tế </i>
<i>bào mỡ .</i>


-Vì lớp tế bào ngồi cung hố
sừng và chết.


- Vì sợi MLK bện chặt với nhau
và da có nhiều tuyến nhờn.
- Vì da có nhiều cq thụ cảm .
- Trời nóng : mao mạch da dãn,
tiết mồ hơi ; Trời lạnh : mao
mạch co , cơ chân lông co.


- Là lớp đệm chống tác động cơ
học và giữ nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Gv chốt lại kiến thức .


Hoạt động 2 :


<b>II/ CHỨC NĂNG CỦA DA :</b>


Mục tiêu : Hiểu và trình bày được các chức
năng của da ý thức giữ gìn.


- GV u cầu các nhóm thảo luận hoàn
thành câu hỏi mục tr 133 SGK



- GV chốt lại kiến thức bằng câu hỏi :
? Da có những chức năng gì ?


và nước.


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm
khác bổ sung


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm
khác nhận xét bổ sung bổ sung .
- Yêu cầu :


+ Nhờ các đđ sợi mô liên kết ,
tuyến nhờn , lớp mỡ dưới da.
+ Nhờ các cơ quan thụ cảm; Nhờ
tuyến mồ hôi


+ Nhờ sự co dãn mạch máu dưới
da , tuyến mồ hôi và cơ co chân
lông và lớp mỡ.


- HS tự rút ra kết luận về chức
năng của da


<i>Tiểu kết : Da tạo nên vẻ đẹp của </i>
<i>người và có chức năng bảo vệ , </i>
<i>tiếp nhận kích thích xúc giác , </i>
<i>điều hoà thân nhiệt và bài tiết.</i>
IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :



GV cho HS hoàn thành bảng sau :
Cấu tạo da


Chức năng
Các lớp da Thành phần cấu tạo của các


lớp
1 Lớp biểu bì


2. Lớp bì


3. Lớp mỡ dưới da
V . DẶN DÒ :


 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .
 Đọc mục “ Em có biết”.


 Tìm hiểu các bệnh ngồi da và cách phòng chống .
 Chuẩn bị bài tiếp theo và kẻ PHT vào vở


* Hướng dẩn về nhà:


Câu 1:Cấu tạo:xem ở hoạt động 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 2:Nội dung trả lời trong hoạt động 2


Ngày soạn 28 tháng 1 năm 2013


TIẾT 44: VỆ SINH DA
I. MỤC TIÊU :



1.Kiến thức :


* Trình bày được cơ sở KH của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.
* Có ý thức vệ sinh , phịng tránh các bệnh về da.


2. Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng quan sát nhận xét , liên hệ thực tế.
* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân , vệ sinh cộng đồng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


Tranh ảnh các bệnh ngoài da.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 , 2 , SGK
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1
I. BẢO VỆ DA :


Mục tiêu : Xây dựng thái độ và hành vi bảo
vệ da .


-GV yêu cầu HS đọc SGK , trả lời câu hỏi


:


? Da sạch có tác dụng gì ?
? Thế nào là da bẩn ?


? Da bẩn có hại như thế nào ?
? Da bị xây xát có hại như thế nào
- GV điều khiển trao đổi toàn lớp.


- GV chốt lại kiến thức bằng câu hỏi : làm thế


- HS đọc , vận dụng hiểu biết
của mình ,để trả lời câu hỏi .
- Một vài HS trình bày lớp
nhận xét và bổ sung .


+ Da sạch có tác dụng diệt khuẩn (
do tiết ra chất lidôzim ) tới 85% vi
khuẩn ; thơm tho lịch sự , văn minh
.


+ Da có nhiều bụi bám ; da chứa
nhiều chất hữu cơ ( do mồ hôi và
chất nhờn )


+ Da bẩn là MT cho vk phát triển ,
hạn chế hoạt động của tuyến mồ
hơi .


+ Da bị xây xát tạo đk cho vk xâm


nhập gây bệnh viêm nhiễm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nào để bảo vệ da ?


- Gv lưu ý HS tránh không nặn mụn trứng cá ,
không sử dụng các loại mĩ phẩm khơng phù
hợp với da của mình…


Hoạt động 2


II. RÈN LUYỆN DA:
Mục tiêu:


+ Hiểu được các ngun tắc và p/ pháp rèn
luyện da.


+ Có hành vi rèn luyện thân thể một cách
hợp lí.


- GV yêu cầu hs nghiên cứu thông tin để trả
lời câu hỏi : Theo em vì sao phải rèn luyện da
?


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hồn thành
PHT1 bảng 42.1 tr134


- GV tập hợp ý kiến các nhóm ghi lên bảng
và nhận xét.


- GV thông báo đáp án đúng : 1 , 4 , 5 , 8 , 9 .


- GV lưu ý HS hình thức tắm nước lạnh phải :
+ Được rèn luyện thường xuyên.


+ Trước khi tắm phải khởi động.
+ Không tắm lâu .


- GV tiếp tục yêu cầu HS hoàn thành PHT 2 tr
135.


- GV tập hợp ý kiến của các nhóm ghi lên
bảng và nhận xét .


- GV thông báo đáp án đúng : 2 , 3 , 5 .


Hoạt động 3


III. <b> PHÒNG CHỐNG BỆNH NGOAØI DA:</b>


<i>Tiểu kết : Bảo vệ da bằng cách:</i>
<i>- Thường xun tắm rửa , thay </i>
<i>quần áo </i>


<i>- Tránh làm cho da bị xây xát </i>


- Cá nhân đọc TT SGK trả lời câu
hỏi


- Một vài HS trình bày lớp nhận
xét và bổ sung



Yêu cầu : Rèn luyện da cũng là
rèn luyện thân thể cơ thể
thích ứng với sự thay đổi đột ngột
của MT tránh bị bệnh cảm


<i>Tiểu kết : Rèn luyện da để nâng </i>
<i>cao sức chịu đựng của cơ thể và </i>
<i>của da.</i>


- HS đọc kĩ bài tập trao đổi nhómå
để hồn thành PHT1 .


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả nhóm khác theo dõi
nhận xét bổ sung


- Thảo luận lớp về ý kiến chưa
thống nhất.


- Đại diện hs đọc lại đáp án đúng
cho tồn lớp nghe


<i>* Các hình thức rèn luyện : 1 , 4 , 5</i>
<i>, 8 , 9 .</i>


- HS đọc kĩ bài tập trao đổi nhóm
để để hồn thành PHT2 .


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả nhóm khác theo dõi nhận


xét bổ sung


- Thảo luận lớp về ý kiến chưa
thống nhất.


- Đại diện hs đọc lại đáp án đúng
cho toàn lớp nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mục tiêu: hs nắm được cơ sở KH của các biện
pháp phịng chống bệnh ngồi da .


- GV u cầu HS hoàn thành PHT 3 bảng 42.2
tr135 SGK


- GV ghi nhanh lên bảng và bổ sung :
T


T ngồi daBêïnh Biểu hiện Cách phịngchống


1 Ghẻ Ngứa , nhất


là về đêm


Vệ sinh cơ thể
sạch sẽ, khơng
dùng chung đồ
đạc


2 Hắc lào nt nt



3 Chấy rận Hút máu
gây cảm
giác ngứa
ngáy khó
chịu


nt


- Từ bảng trên kết hợp với việc nghiên cứu
thông tin trong SGK , GV yêu cầu HS đề ra
các biện pháp phòng và chống bệnh ngoài
da .


- GV chốt lại kiến thức .


- Gv hỏi : khi bị bỏng nước sôi nên sơ cứu
bằng cách nào ?


- GV đưa thêm thông tin về cách làm giảm
nhẹ tác hại của bỏng bằng một số thuốc đơng
y ( Lịng trắng trứng gà bơi lên , lấy gạc đậy
kín ; Lá cây thuốc bỏng giã nhỏ , đắp vào vết
bỏng ,; lấy bông mã đề tươi 200g rửa sạch ,
đổ ngập nước , đun cạn ; gạn lấy nước đun
tiếp cho thành cao lỏng , bôi lên vết bỏng rồi
đắp gạc…)


- GV lưu ý khi bị bỏng nặng phải đưa đến cơ
sở y tế để chữa trị kịp thời .



? Để phòng tránh bỏng bản thân em phải làm
gì ?


_ GV bổ sung .


- HS vận dụng hiểu biết của mình :
+ Tóm tắt biểu hiện của bệnh.
+ Cách phòng bệnh .


- HS trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến cho bài tập điền bảng.
- Đại diện nhóm trình bày đáp án
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
sung.


- HS đọc SGk Đưa ra
biện pháp phịng chống bệnh
ngồi da .


- HS rút ra kết luận về cách phòng
chống


<i>Tiểu kết : Để phịng chống bệnh </i>
<i>ngồi da cần vệ sinh thân thể </i>
<i>thường xuyên , tránh làm da bị xây </i>
<i>xát , giữ vệ sinh nguồn nước, nơi </i>
<i>công cộng.</i>


- Hs nêu các biện pháp phòng
tránh bỏng



- HS đọc kết luận trong SGK


Nhoùm : Phiếu HT 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hình thức Đánh


dấu Hình Thức Đánh dấu


1. Tắm nắng lúc 8 – 9 giờ
2. Tắm nắng lúc 12 – 14 giờ
3. Tắm nắng càng lâu càng
tốt


4. Tập chạy buổi sáng
5. Tham gia thể thao buổi
chiều


6. Tắm nước lạnh


7. Đi lại dưới trời nắng khơng
cần mũ nón


8. Xoa bóp


9. Lao động chân tay vừa sức.


 Phieáu HT 2 :


Em hãy cho biết những nguyên tắc nào dưới đây phù hợp với rèn luyện da bằng cách


đánh dấu X vào ô vuông ở cuối mỗi nguyên tắc :


1. Phải luôn cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa
2. Phải rèn luyện từ từ nâng sức chịu đựng


3. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khoẻ của từng người
4. Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời


5. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng
để cơ thể tạo ra vitamin D chống bệnh còi xương


Phieáu HT 3 :


Em hãy điền vào bảng các bệnh ngoài da , nêu tóm tắt biểu hiện của bệnh và cách
phịng chống .


STT Bệnh ngồi da Biểu hiện Cách phịng chống


1
2
3
4


Danh sách các bạn trong nhóm :
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


? Bảo vệ da bằng cách nào ? Vì sao phải giữ vệ sinh da ?
? Việc rèn luyện da có ý nghĩa gì ?


V . DẶN DÒ :



* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Đọc mục “ Em có biết ? ”.


* Nhớ thường xuyên thực hiện bài tập 2 SGK
*Ôn lại kiến thức bài phản xạ .


* Hướng dẩn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn 3 tháng 2 năm 2013


Chương IX : THẦN KINH VAØ GIÁC QUAN TIẾT 45:
GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH


I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :


* Trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron , đồng thời xác định rõ nơron là
đơn vị cấu tạo của HTK.


* Phân biệt được các thành phần cấu tạo của HTK .


* Phân biệt được chức năng của HTK vận động và HTK sinh dưỡng .
2 . Kỹ năng :


* Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


II. ĐỒ DÙNG DH :



 Tranh vẽ màu phóng to hình 43.1, 43.2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


3. Kiểm tra bài cũ : ( không kiểm tra )
4. Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt đơng 1 :
I


<b> / NƠRON – ĐƠN VỊ CẤU TẠO CỦA </b>
<b>HTK :</b>


Mục tiêu :Mơ tả được cấu tạo của một
nơron điển hình và chức năng của nơron .
- GV yêu cầu HS dựa vào hình 43.1 SGK và
kiến thức đã học hồn thành bài tập mục .
? Mô tả cấu tạo của một nơron ?


? Nêu chức năng của nơron ?


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận .


- GV gọi một vài HS trình bày cấu tạo của
nơron trên tranh.


Hoạt động 2 :
II/



<b> CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THẦN </b>
<b>KINH : </b>


Mục tiêu : hiểu các cách phân chia hệ thần


- HS quan sát kĩ hình 43.1 SGK nhớ
lại kiến thức tự hoàn thành bài
tập vào vở .


- Một vài Hs trình bày , lớp nhận xét
bổ sung dưới sự điều khiển của GV.
<i>Tiểu kết : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
kinh theo cấu tạo và theo chức năng .


- GV thơng báo có nhiều cách phân chia các
bộ phận của HTK , giới thiệu 2 cách phân
chia :


+ Theo cấu tạo.
+ Theo chức năng.
1. Theo cấu tạo :


-GV yêu cầu HS quan sát hình 43.2, đọc kĩ
bài tập lựa chọn từ , cụm từ điền vào
chỗ trống.


- GV chính xác hố kiến thức các từ cần
điền :



1- Não ; 2 – Tuỷ sống ; 3 và 4 – Bó sợi cảm
giác và bó sợi vận động .


2. Theo chức năng :


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK nắm
được sự phân chia của hệ thần kinh dựa vào
chức năng.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Phân biệt
chức năng hệ thần kinh vận động và hệ thần
kinh cơ xương ?


- HS quan sát thật kĩ hình thảo luận
hồn chỉnh bài tập điền từ .


- Đại diện nhóm đọc kết quả , nhóm
khác bổ sung


- Một HS đọc lại trước lớp thông tin
đã hoàn chỉnh .


<i>Tiểu kết : Dựa vào cấu tạo hệ thần </i>
<i>kinh gồm </i>


<i>-Bộ phận trung ương có não nằm </i>
<i>trong hộp sọ và tuỷ sống nằm trong </i>
<i>ống xương sống.</i>



<i>- Bộ phận ngoại biên có các dây </i>
<i>thần kinh cảm giác , dây TK vận </i>
<i>động và các hạch thần kinh.</i>


- HS tự đọc thông tin thu thập kiến
thức.


- HS tự nêu được sự khác nhau của 2
hệ


<i>Tiểu kết : Dựa vào chức năng HTK </i>
<i>gồm :</i>


<i>- Hệ thần kinh vận động : điều khiển</i>
<i>sự hoạt động của cơ vân , là hoạt </i>
<i>động có ý thức.</i>


<i>- Hệ thần kinh sinh dưỡng : điều hoà</i>
<i>hoạt động các cơ quan dinh dưỡng </i>
<i>và sinh sản , là hoạt động khơng có </i>
<i>ý thức.</i>


IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :
Hoàn thành sơ đồ sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………


Hệ thần kinh Tuỷ
sống




………


Bộ phận ngoại biên


Hạch
thần kinh


2 . Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron ?


V . DẶN DÒ :
 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .


 Đọc mục “ Em có biết”.


 Chuẩn bị bài cho bài thực hành :


+ HS :Ếch ( nhái , cóc ) ; bông thấm nước ; khăn lau.


+ GV : Bộ đồ mổ ; giá treo ếch ; cốc đựng nước ; dung dịch HCl 0,3%, 1% , 3%
* Hướng dẩn về nhà:


Câu 2:


a.Xét về mặt cấu tạo:


Não……….Chất xaùm


Bộ phận trung ương…



Hêï thần kinh Tuyỷ sống Chất
trắng


Dây thần kinh …
Bộï phâïn ngọai biên


b.Xét về chức năng


Hạch thần kinh


Hệ thần kinh vận động:Điều khiển hoạt động hệ cơ xương
Hêï thần kinh


Hệ thần kinh sinh dưỡng:điều hoà các hoạt động của các cơ
quan nội tạng


Ngày soạn 17 tháng 2 năm 2013
TIẾT 46 : THỰC HÀNH :


TÌM HIỂU CHỨC NĂNG ( LIÊN QUAN ĐẾN CẤU TẠO )
CỦA TUỶ SỐNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.Kiến thức :


* Tiến hành thành cơng các thí nghiệm quy định .
* Từ kết quả quan sát thí nghiệm :


+ Nêu được chức năng của tuỷ sống , phỏng đoán được thành phần cấu tạo của tuỷ
sống.



+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và
chức năng


2. Kĩ năng :Rèn kĩ năng thực hành.


3. Thái độ : Giáo dục tính kỉ luật , ý thức vệ sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* GV : +EÁch 1 con


+ Bộ đồ mổ : Đủ cho các nhóm.
+ Dung dịch HCl 0.3% , 3%
* HS : +Ếch 1 con


+ Khăn lau , bông


+ Kẻ sẵn bảng 44 vào vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kieåm tra :


GV yêu cầu tổ trưởng KT sự chuẩn bị của các nhóm
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1



I. TÌM HIỂU CHỨC NĂNG CỦA TUỶ
<b>SỐNG :</b>


Mục tiêu : HS tiến hành thành công 3 Tơn
nữ ở lơ 1 . Từ kq thí nghiệm ở lô 3 nêu
được chức năng của tuỷ sống.


- GV giới thiệu tiến hành thí nghiệm trên
ếch đã huỷ não.


* Cách làm : + Êách cắt đầu hoặc phá não.
+ Treo lên giá để cho hết
choáng ( 5-6 ph)


* Bước 1 : HS tiến hành TN theo bảng 44
- GV lưu ý HS : Sau mỗi lần KT bằng


axít phải rửa thật sạch chỗ da có axít
và để 3-5ph mới KT lại


- HS từng nhóm chuẩn bị ếch tuỷ
theo hướng dẫn.


- Đọc kĩ 3 TN các nhóm phải làm .
- Các nhóm lần lượt làm TN 1-3 ghi
kq quan sát vào bảng 44


- TN thành công khi có kq :
+ TN1 : Chi sau bên phải co
+ TN2 : 2 chi sau co.



+ TN3 : cả 4 chi đều co.


- Các nhóm ghi kq dự đốn ra
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Từ kqTN và hiểu biết về phản xạ ,
GV yêu cầu HS dự đoán về chức
năng của tuỷ sống.


- GV ghi nhanh dự đốn ra một góc
bảng.


* Bước 2 : GV biểu diễn TN 4,5.


- Cách xđ vị trí vết cắt ngang tuỷ ở ếch vị
trí vết cắt nằm giữa khoảng cách đôi dây
TK thứ 1 và 2 ( ở lưng)


- GV lưu ý vết cắt nơng có thể chỉ cắt
đường lên ( trong chất trắng ở mặt sau
tuỷ ), do đó nếu KT chi trước thì chi sau
cũng co ( đường xuống trong chất trắng còn
)


- GV hỏi : Em hãy cho biết TN này nhằm
mục đích gì ?


* Bước 3 : GV biểu diễn TN 6,7



- Qua Tn 6,7 có thể khẳng định điều gì
?


- GV cho HS đối chiếu với dự đốn
ban đầu sửa chữa câu sai.
Hoạt động 2 :


II. <b> NGHIÊN CỨU CẤU TẠO CỦA </b>
<b>TUỶ SỐNG : </b>


- GV quan sát hình 44.1; 44.2 đọc chú
thích hồn thành bảng trong PHT
- GV chốt lại kiến thức về cấu tạo của


tuỷ sống.


Tuỷ sống Đặc điểm


Cấu tạo
ngồi


-Vị trí:Nằm trg ống x.sống
từ đốt cổ I đến hết đốt thắt
lưng III


- Hình dạng: Hình trụ có 2
chỗ phình là phình cổ và
phình thắt lưng.


- HS quan sát Tn ghi kq Tn 4và 5


vào cột trống bảng 44.


+ TN 4 : Chỉ 2 chi sau co.
+ TN5 : chỉ 2 chi trước co.


- Các căn cứ TK liên hệ với nhau
nhờ các đường dẫn truyền.


- HS quan sát P.ứ của ếch ghi kq T/n
6 và 7 vào bảng 44.


- TN thành cơng khi có kq :
+TN6: 2 chi trước không co nữa.
+ TN7 : 2 chi sau co.


- Tuỷ sống có các căn cứ TK điều
khiển p/xạ.


- HS quan sát kĩ hình đọc chú thích.
- Thảo luận nhóm hoàn thành
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Màu sắc: màu trắng bóng.
- Màng tuỷ : 3 lớp : màng
cứng , nhện , nuôi <sub></sub> bảo vệ
và nuôi dưỡng tuỷ sống
Cấu tạo


trong



- Chất xám : Nằm trong có
hình cánh bướm


- Chất trắng : Nằm ngoài ,
bao quanh chất xám.


- Từ kq của 3 lô TN trên , liên hệ với cấu
tạo trong của tuỷ sống , GV yêu cầu HS
nêu rõ chức năng của tuỷ sống :


+ Chất xám ?
+ Chất trắng ?


<i>+ Chất xám : là căn cứ ( T.khu ) TK </i>
<i>của các PXKĐK.</i>


<i>+ Chất trắng : Là đường dẫn truyền </i>
<i>nối các căn cứ TK trong tuỷ sống với</i>
<i>nhau và với não bộ.</i>


IV . ĐÁNH GIÁ GIỜ HỌC :


* Hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập.
* Trả lời các câu hỏi sau :


? Căn cứ điều khiển phản xạ do thành phần nào của tuỷ sống đảm nhiệm ? TN nào
chứng minh điều đó?


? Căn cứ TK liên hệ với nhau nhờ thành phần nào ? TN nào chứng minh điều đó?
V . DẶN DỊ :



- Học cấu tạo của tuỷ sống
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch
- Đọc trước bài học sau .


Ngày soạn 24 tháng 2 năm 2013


TIEÁT 47: DÂY THẦN KINH TUỶ
I . MỤC TIÊU


1.Kiến thức :


* Trình bày được cấu tạo của dây thần kinh tuỷ .
* Giải thích được vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha.
2. Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng phân tích , quan sát kênh hình.
* Kỹ năng hoạt động nhóm .


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 45.1; 45.2 ; 44.2


* Tranh câm hình 45.1 và các miếng bìa rời ghi chú thích từ 1-5.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


1. Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sống ?
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động 1


I. <b> CẤU TẠO CỦA DÂY THẦN </b>
<b>KINH TUỶ :</b>


Mục tiêu : HS tìm hiểu và trình bày
cấu tạo dây thần kinh tuỷ .


-GV u cầu HS đọc SGK ,quan
sát hình 44.2 ; 45.1, trả lời câu hỏi :
? Trình bày cấu tạo dây thần kinh
tuỷ ?


- GV chốt lại kiến thức .


- GV treo tranh caâm hình 45.1 , gọi
HS lên dán các mảnh bìa chú thích
vào tranh .


Hoạt động 2


II. <b> CHỨC NĂNG CỦA DÂY </b>
<b>THẦN KINH TUỶ:</b>


Mục tiêu: Thơng qua thí nghiệm Hs
rút ra được kết luận về chức năng
của dây TK tuỷ - GV yêu cầu HS
đọc về thí nghiệm SGK và đọc
kĩ bảng 45 tr143 trả lời câu hỏi


? Chức năng của rễ tuỷ ?


? Chức năng của dây thần kinh tuỷ?
? Vì sao dây thần kinh tuỷ được gọi
là dây pha ?


- GV chốt lại kiến thức và yêu cầu
HS đọc KL SGK.


- HS đọc , quan sát kỹ hình tự thu
nhập thơng tin .


- Một HS trình bày cấu tạo dây thần kinh tuỷ ,
lớp bổ sung.


<i>Tiểu kết :Có 31 đôi dây thần kinh tuỷ . Mỗi </i>
<i>dây TK tuỷ gồm 2 rễ là :</i>


<i>- Rễ trước gồm những sợi thần kinh vận động.</i>
<i>- Rễ sau gồm những sợi thần kinh cảm giác .</i>
<i>Các rễ tuỷ khi ra khỏi lỗ gian đốt sống tạo </i>
<i>thành dây TK tuỷ. </i>


- Một vài HS lên dán trên tranh câm , lớp
nhận xét bổ sung.


HS đọc kỹ và kết quả bảng 45 trao
đổi nhóm thống nhất ý kiến về chức năng của
rễ tuỷ.



- Đại diện nhóm trả lời nhóm khác theo
dõi nhận xét bổ sung.


<i>Tiểu kết : Dây thần kinh tuỷ là dây pha có </i>
<i>chức năng dẫn truyền xung TK vận động từ </i>
<i>TW ra ngoại biên và dẫn truyển xung TK cảm </i>
<i>giác từ ngoại biên về TW. </i>


IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


? Nêu cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ ? Tại sao gọi dây thần kinh tuỷ là
dây pha ?


? Làm câu hỏi 2 SGK tr143 ? ( GV có thể gợi ý cho HS )
V . DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Đọc trước bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Caâu


1 :Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì dây thần kinh tuỷ bao gịâm các bó sợi cảm giác
và bó sợi vận động được liên hệ với tuỷ sống qua rễ trước và rễ sau.Rễ trước là rễ vận
động, rễ sau là rễ cảm giác.


Câu 2:Có nhiều phương án nhưng phương án đơn giản nhất là kích thích mạnh chi trước
và lần lượt kích thích mạnh từng chi sau.


Ngày soạn 25 tháng 2 năm 2013



TIẾT 48: TRỤ NÃO , TIỂU NÃO , NAÕO TRUNG GIAN
<b> I . MỤC TIÊU :</b>


1 . Kiến thức :


* Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não.
* Trình bày được chức năng của trụ não .


* Xác định được vị trí chức năng của tiểu não .


* Xác định được vị trí chức năng chủ yếu của não trung gian.
2 . Kỹ năng :


* Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não.
II. ĐỒ DÙNG DH :


 Tranh vẽ màu phóng to hình 44.1, 44.2 ; 44.3
 Mô hình bộ não lắp ráp.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :
1 Kiểm tra bài cũ :


? Nêu cấu tạo và chức năng của tuỷ sống ? Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha ?
2 Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt đơng 1 :</b>



<b>I/ VỊ TRÍ VÀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA </b>
<b>NÃO BỘ :</b>


<b>Mục tiêu :- Tìm hiểu về vị trí và các thành </b>
phần của não boä


- Xác định được giới hạn của trụ
não.


- GV yêu cầu HS dựa vào hình 46.1 SGKõ
hồn thành bài tập mục điền từ tr 144.


- HS quan sát kĩ hình 43.1 SGK tự
hoàn thành bài tập vào vở .


- Một vài Hs trình bày , lớp nhận xét
bổ sung dưới sự điều khiển của GV.
Đáp án :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


- GV chính xác hố lại kiến thức.


- GV gọi một vài HS chỉ trên tranh vị trí giới
hạn của trụ não , tiểu não , não trung gian.
<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>II/ CẤU TẠO VAØ CHỨC NĂNG CỦA </b>
<b>TRỤ NÃO :</b>



<b>Mục tiêu : - Trình bày được cấu tạo và chức </b>
năng của chủ yếu của trụ não.


- So sánh thấy sự giống và khác nhau giữa trụ
não và tuỷ sống


- GV yêu cầu HS đọc SGK tr144 trả lời
câu hỏi : Nêu cấu tạo và chức năng của trụ
não ?


- GV hoàn thiện kiến thức.


- GV giới thiệu chất xám ở trụ não tập trung
thành nhân xám nơi xuất phát 12 đôi dây
thần kinh não gồm 3 loại….


-GV không yêu cầu HS làm bài tập : So sánh
cấu tạo và chức năng của trụ não và tuỷ sống
bảng 46 tr 145


5. Cuoáng não.
6. Củ não sinh tư.
7. Tiểu não.
<i>Tiểu kết : </i>


<i>Não bộ kể từ dưới lên gồm : Trụ não , </i>
<i>não trung gian, đại não , tiểu não nằm </i>
<i>phía sau trụ não.</i>



- HS tự thu nhận và xử lí thông tin để
trả lời câu hỏi .


- Một vài HS phát biểu lớp bổ
sung.


<i>Tiểu kết : </i>


<i>* Cấu tạo : Trụ não gồm chất trắng ở </i>
<i>mgoài và chất xám ở trong.</i>


<i>* Chức năng :</i>


<i>+ Chất xám : điều khiển , điều hoà các </i>
<i>nội quan ( đặc biệt là tuần hồn , hơ </i>
<i>hấp T.hố)</i>


<i>+ Chất trắng : làm nhiệm vụ dẫn </i>
<i>truyền bao gồm các đường dẫn truyền </i>
<i>lên ( cảm giác ) và đường dẫn truyền </i>
<i>xuống ( vận động ).</i>


Hoạt động 3


<b>I. NAÕO TRUNG GIAN :</b>


Mục tiêu : HS xác định được não trung gian ;
Nắm được cấu tạo và chức năng của não
trung gian .



-GV yêu cầu HS xác định vị trí của não trung
gian trên tranh hoặc mơ hình .


- GV yêu cầu HS đọc SGK tr145 trả lời


- HS lên bảng chỉ tranh hoặc mơ hình
giới hạn não trung gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
câu hỏi : Nêu cấu tạo và chức năng của não


trung gian ?


- GV điều khiển trao đổi toàn lớp.
- GV chốt lại kiến thức


Hoạt động 4
<b>IV. TIỂU NÃO :</b>


Mục tiêu: Xác định được vị trí của tiểu não
và chức năng của tiểu não.


- GV yêu cầu hs nghiên cứu thông tin ,
quan sát lại hình 46.1 , 46.3 để trả lời
câu hỏi :


? Vị trí của tiểu não?


? Tiểu não cấu tạo như thế nào ?



- GV u cầu HS nghiên cứu thí nghiệm mục
SGK để cho rút ra chức năng của tiểu não ?


xét và bổ sung .


HS tự rút ra kết luận .
<i>Tiểu kết : </i>


<i>+ Chất trắng( ngoài ) : chuyển tiếp các</i>
<i>đường dẫn truyền từ dưới lên não.</i>
<i>+ Chất xám : là nhân xám điều khiển </i>
<i>qt TĐC và thân nhiệt.</i>


- HS đọc TT SGK và quan sát kĩ hình
trả lời câu hỏi . Nêu được : Vị trí của
tiểu não và cấu tạo não.


- Một vài HS trình bày lớp nhận xét
và bổ sung HS rút ra kết luận .
-HS căn cứ vào thí nghiệm rút ra chức
năng của tiểu não


<i>Tiểu kết :</i>


<i>- Tiểu não nằm sau trụ não , dưới bán </i>
<i>cầu não.</i>


<i>- Tiểu não gồm : chất xám ở ngoài và </i>
<i>chất trắng ở trong .</i>



<i>- Tiểu não có chức năng điều hồ , phối</i>
<i>hợp các cử động phức tạp và giữ thăng </i>
<i>bằng cho cơ thể..</i>


IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ não , não trung gian và tiểu não qua bảng sau :
Các bộ phận


Đặc điểm


Trụ não Não trung gian Tiểu não


Cấu tạo


Chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Đọc mục “ Em có biết”.
 Trả lời câu 2 vào vở .


 Chuẩn bị bài sau : Mỗi nhóm chuẩn bị bộ não lợn tươi.
* Hướng dẩn về nhà:


Caâu 1:


Các bộ
phận
Đặc điểm


Trụ não Não trung gian Tiểu não



Cấu tạo


Gồm:Hành não, cầu
não và não giữa.
Chất trắng bao
ngoài .Chất xám là
các nhân xám


Gồm:Đồi thị và dưới
đồi thị.


Đồi thị và các nhân
xám vùng dưới đồi
là chất xám.


Võ chất xám nằm
ngoài.


Chất trăng là các
đường dẫn truyền
liên hệ giữa tiểu não
và các phần khác
của hệ thần kinh.


Chức năng


Điều khiển hoạt động
của các cơ quan sinh
dưỡng:Tuần hồn,tiêu


hố ,hơ hấp...


Điều khiển q trình
trao đổi chất và điều
hoà thân nhiệt.


Điều hoà và phối
hợp các hoạt động
phức tạp.


Câu 2: Người say rượu chân nam đá chân chiêu do rượu đã ngăn cản,ức chế sự dẫn
truyền qua xi náp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt
động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể bị ảnh hưởng.


Ngày soạn 25 tháng 2 năm 2013


TIẾT49: ĐẠI NÃO
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Nêu rõ được dặc điểm cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự
tiến hoá so với đv thuộc lớp thú .


* Xác định được các vùng chức năng của đại não.
2. Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng phân tích , quan sát kênh hình.
* Rèn luyện kó năng vẽ hình.



* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 47.1,2 ,3,4
* Mô hình bộ não lắp ráp .


* Bộ não lợn tươi , dao sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 , 2 SGK
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1


I. <b> CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO :</b>


Mục tiêu : HS trình bày được đđ cấu tạo
ngồi và trong của đại não.


-GV yêu cầu HSquan sát hình 47.1;
47.3


+ Xác định vị trí của đại não.



+ Thảo luận nhóm hồn thành bài tập
điền từ.


- GV điều khiển các nhóm hoạt động,
chốt lại kiến thức đúng .


- GV yêu cầu HS quan sát lại hình
47.1,2 trình bày cấu tạo ngồi của đại
não ?


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 47.3 ,
đối chiếu bô não lợn cắt ngang, mô tả
cấu tạo trong .


- GV hoàn thiện kiến thức.


- GV đưa ra thí nghiệm về việc huỷ bỏ
vỏ não của một con chó HS rút ra
chức năng của chất xám .


- HS quan sát kỹ hình với chú thích kèm
theo tự thu nhập thơng tin .


- trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.
Yêu cầu :


+ Vị trí : phía trên não trung gian , đại não
rất phát triển.



+ Lựa chọn các thuật ngữ cần điền.
- Đại diện nhóm trả lời nhóm khác theo
dõi nhận xét bổ sung.


Các từ cần điền : 1-Khe ; 2-Rãnh ; 3 –
Trán ; 4- Đỉnh ; 5- Thuỳ thái dương ; 6-
Chất trắng.


- HS quan sát kĩ hình , kết hợp bài tập vừa
hồn thành, trình bày hình dạng cấu tạo
ngồi của đại não trên mơ hình , lớp nhận
xét bổ sung.


<i>Tiểu kết :</i>


<i>* Cấu tạo ngoài :</i>


<i>- Rãnh liên bán cầu chia đại não làm 2 </i>
<i>nửa.</i>


<i>- Rãnh sâu chia bán cầu làm 4 thuỳ : thuỳ </i>
<i>trán , đỉnh , chẩm , thái dương .</i>


<i>-Khe , rãnh tạo thành khúc cuộn tăng dtích</i>
<i>bề mặt não.</i>


- HS quan sát hình và bộ não lợn mơ tả
được vị trí và độ dày của chất xám và chất
trắng.



- Một hs phát biểu , lớp nhận xét bổ sung.
- HS tự rút ra kết luận về chức năng của
chất xám và chất trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV yêu cầu HS cho biết chức năng
của chất trắng thông qua thông tin SGK.


- GV cho HS giải thích hiện tượng liệt
nửa người ( Do có các đường TK bắt
chéo ).


Hoạt động 2


II. <b> SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG </b>
<b>CỦA ĐẠI NÃO:</b>


Mục tiêu: HS nắm được các vùng chức
năng của vỏ não và so sánh được với sự
phân vùng của động vật .


- GV yêu cầu HS đọc , hướng dẫn
HS quan sát hình 47.4 ,khơng u cầu
hồn thành bài tập mục tr149
- GV yêu cầu HS so sánh sự phân vùng
chức năng giữa người và động vật.


<i>+ Chất xám ở ngoài làm thành vỏ não là </i>
<i>TWTK của các PXCĐK.</i>



<i>+ Chất trắng ở trong là những đường TK </i>
<i>nối các phần của vỏ não với nhau và vỏ </i>
<i>não với các phần dưới của HTK.</i>


- HS đọc kỹ và quan sát hình 47.4
trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.


- HS tự rút ra kết luận .


<i>Tiểu kết : Vỏ não có các vùng như : vùng </i>
<i>cảm giác và vận động , vùng thị giác , </i>
<i>vùng thính giác , Vùng vận động ngôn </i>
<i>ngữ , vùng hiểu tiếng nói , vùng hiểu chữ </i>
<i>viết . </i>


IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1. GV treo tranh câm hình 47.2 , gọi HS lên dán các mảnh bìa chú thích vào tranh .
2. Nêu rõ các đặc điểm , cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏ sự tiến


hoá của người so với lớp thú ?
V . DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Vẽ hình 47.2 .


* Đọc mục “ Em có biết ?”
* Kẻ bảng 48.1, 48.2 .
* Hướng dẩn về nhà:



Câu 2: Não người tiến hoá hơn so với động vật:
Số lượng não người lớn hơn.


Võ não có nhiều khe và rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron


Ngồi ra não người cịn có các cơ quan cảm giác và vận động ngơn ngữ cịn động vật
khơng có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

trung khu vận động và cảm giác ĐV thuộc lớp thú cịn có các trung khu cảm giác và
vận động ngôn ngữ (nói,viết,hiểu tiếng nói,hiểu chữ viết)


Ngày soạn 3 tháng 3 năm 2013


TIẾT50: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
<b> I . MỤC TIÊU :</b>


1 . Kiến thức :


* Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng với p/xạ vận động.


* Phân biệt được bộ phận giao cảm và bộ phận đối giao cảm trong HTKSD về cấu
tạo và chức năng .


2 . Kỹ năng :


* Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
* Rèn kó năng quan sát so saùnh .


* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .



3. Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh bảo vệ HTK.
II. ĐỒ DÙNG DH :


 Tranh vẽ màu phóng to hình 48.1,2,3.
 Bảng phụ ghi nội dung PHT.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


1 Kieồm tra baứi cuừ : Trình bày cấ tạo của đại não? Những đặc điểm nào của đaị não tiến
hoá hơn Thú?


2 Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>Hoạt đông 1 :</b>
I


<b> / CUNG PHẢN XẠ SINH DƯỠNG :</b>


<i>Mục tiêu :- Phân biệt được cung phản xạ sinh </i>
dưỡng với cung phản xạ vận động .


- GV treo H 48.1, -> giíi thiƯu cung px v/đ và
cung px sinh dỡng


? Trung khu ca các px v/đ và pxsd nằm ở đâu?
- GV chia nhóm, phát PHT và u cầu HS hồn
thành phiếu HT: SS cung pxsd víi cung pxv®?
- GV chính xác hoá kiến thức bằng bảng


chuẩn :


- HS: đều nằm trong chất xám nhng
của pxsd nằm trong sừng bên của tuỷ
sống và trong trụ não


- Đại diện nhóm trình bày đáp án
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
sung.


- HS tự sửa chữa nếu sai.


Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dưỡng
<b>Cấu tạo</b>


Trung ương
TK


Đại não
- Chất xám


Tuỷ
sống


Trụ não
- Chất xám


Sừng
bên tuỷ sống



Hạch thần


kinh - Không có - Coù


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


taâm TWTK TWTK


Đường li tâm - Từ TW cơ quan đáp
ứng


- Từ TW hạch TK
cơ quan px


<b>Chức năng</b>


Điểu khiển hoạt động cơ
vân


( có ý thức )


Điều khiển hoạt động nội
quan


( khơng có ý thức )
<b>Hoạt động 2 :</b>


II


<b> / CẤU TẠO CỦA HỆ THẦN KINH SINH </b>


<b>DƯỠNG : </b>


<i>Mục tiêu : - Nắm được cấu tạo HTKSD.</i>


- So sánh cấu tạo phân hệ giao cảm
và phân hệ đối giao cảm.


- GV yêu cầu HS đọc SGK tr151và hình
48.3 trả lời câu hỏi : Hệ thần kinh sinh dưỡng
cấu tạo ntn ?


- GV yêu cầu HS quan sát lại hình 48.1,3 đọc
thơng tin trong bảng 48.1 tìm ra các
điểm sai khác giữa 2 phân hệ.


- GV hd:


+ Trung ương ( vị trí chất xám )


+ Ngoại biên ( Vị trí của hạch TK và kích
thước của sợi trước và sợi sau hạch )


- GV gọi 1 HS đọc lớn bảng 48.1.
- GV hồn thiện kiến thức.


- GV giải thích rõ về nơron trước hạch,NR sau
hạch và đường đi của phân hệ giao cảm,đối
giao cảm


Hoạt động 3



III. CHỨC NĂNG CỦA HTKSD :


<i>Mục tiêu : HS xác định được chức năng có tính</i>
đối lập của phân hệ TKGC và phân hệ TK
đối GC.


-GV yêu cầu HS quan sát hình 48.3 trả lời:
? Nhận xét chức năng của phân hệ giao cảm
và đối giao cảm ?


? Hệ TKSD có vai trị như thế nào trong đời
sống ?


- GV nhận xét,tổng kết phân tích một số đặc


<i>Tiểu kết : </i>


<i>( Nội dung như trong bảng )</i>


- HS tự thu nhận thông tin và nêu được
gồm phần TW và phần ngoại biên.
- HS làm việc đọâc lập với SGK.


- Thảo luận nhóm nêu được các
điểm khác nhau


- Đại diện nhóm trình bày đáp án
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung.
<i>Tiểu kết : </i>



<i>* Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm có </i>
<i>phần TW nằm trong não và tuỷ sống </i>
<i>và phần ngoại biên là dây TK và hạch </i>
<i>TK</i>


<i>* Hệ thần kinh sinh dưỡng được chia 2 </i>
<i>phân hệ:</i>


<i>+ Phân hệ đối giao cảm</i>
- HS tự thu thập thông tin


- HS thảo luận nhóm thống nhất ý
kieán .


Yêu cầu nêu được :


+ 2 bộ phận có tác dụng đối lập nhau.
+ Ý nghĩa : điều hoà hoạt động các cơ
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
điểm để HS thấy rõ hơn: VD nhịp tim,đồng


tử…


- GV chốt lại kiến thức


Kết luận chung: HS đọc kl SGK



nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung.
HS tự rút ra kết luận .


<i>Tieåu kết : </i>


<i>+ Phân HTKGC và ĐGC có tác dụng </i>
<i>đối lập nhau đ/v hoạt động của các cơ </i>
<i>quan sinh dưỡng..</i>


<i>+ Nhờ hoạt động đối lập mà HTKSD </i>
<i>tự điều hoà được hoạt động của các cơ</i>
<i>quan nội tạng.</i>


IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


? Trình bày sự giống và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ TKGC và
ĐGC trên tranh hình 48.3 V


<b> . </b> DẶN DÒ :


 Học bài , trả lời câu hỏi SGK . Không y/c trả lời câu hỏi 2 .
 Đọc mục “ Em có biết”.


 Đọc trước bài kế tiếp.
Ngày soạn 4 tháng 3 năm 2013


TIẾT 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :



* Xác định rõ các thành phần của 1 cơ quan p/ tích , nêu được ý nghĩa của cơ 1quan
p/tích đối với cơ thể .


* Mô tả được các t/ phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác , nêu rõ cấu tạo của
màng lưới trong cầu mắt


* Giải thích được cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật .
2. Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng phân tích , quan sát kênh hình.
* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ mắt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 49.,2 ,3,4
* Mô hình cấu tạo mắt lắp ráp .


* Tranh câm hình 49.2 và các miếng bìa rời ghi tên gọi các bộ phận của cầu mắt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


1.Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 , 2 SGK
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

I. <b> CƠ QUAN PHÂN TÍCH : </b>



Mục tiêu : +Xác định các thành phần
của cơ quan p/tích


+Phân biệt được cơ quan thụ cảm
với cq phân tích.


-GV u cầu Hs nghiên cứu thơng tin
SGK trả lời câu hỏi :


? Một cơ quan phân tích gồm những
thành phần nào ?


? Ý nghĩa cảu cơ quan phân tích đối với
cơ thể ?


? Phân biệt cqtc với cơ quan phân tích ?
- GV lưu ý HS : cơ quan thụ cảm tiếp
nhận k/thích tác động lên cơ thể là khâu
đầu tiên của cơ quan phân tích.


Hoạt động 2


II. <b> CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ </b>
<b>GIÁC:</b>


Mục tiêu: + Xác định được thành phần
cấu tạo của cơ quan p/tích thị giác .
+ Mơ tả được cấu tạo cầu mắt và màng
lưới.



+Trình bày được quá trình thu nhận ảnh
ở cqpt thị giác


- GV hỏi cơ quan phân tích thị giác gồm
những thành phần nào ?


- GV hướng dẫn HS quan sát nghiên cứu
cấu tạo hình 49,2 và mơ hình làm bài
tập điền từ tr 156 SGK


- GV chốt lại đáp án đúng : Cơ vận
động mắt ; Màng cứng ; Màng mạch ;
Màng lưới ; T/b thụ cảm thị giác.
- Gv cần lưu ý về chức năng của các
loại màng , đặc biệt là màng lưới mà ta
sẽ nghiên cứu trong phần sau


- GV treo tranh hình 49.2 gọi HS lên
trình bày cấu tạo cầu mắt.


- HS tự thu nhập thông tin trả lời câu hỏi
- Một vài HS phát biểu lớp theo dõi bổ
sung


- HS tự rút ra kết luận .
<i>Tiểu kết :</i>


<i>- Cơ quan phân tích gồm :</i>
<i>+ Cơ quan thụ cảm</i>



<i>+ Dây thần kinh cảm giác </i>
<i>+ Bộ phận phân tích ở TW</i>


<i>- Ý nghĩa : Giúp cơ thể nhận biết tác động </i>
<i>của môi trường.</i>


- HS dựa vào kiến thức mục 1 để trả lời
<i>Tiểu kết :cơ quan phân tích thị giác gồm : </i>
<i>cơ quan thụ cảm thị giác , dây TK thị giác </i>
<i>và vùng thị giác ở thuỳ chẩm.</i>


<i><b>1. Cấu tạo cầu mắt :</b></i>


- HS quan sát kĩ hình từ ngồi vào trong và
mơ hình ghi nhớ cấu tạo cầu mắt .


- Thảo luận nhóm để hồn chỉnh bài tập .
-Đại diện nhóm trả lời nhóm khác theo dõi
nhận xét bổ sung.


- Hs khác theo dõi bổ sung và tự rút ra KL
về cấu tạo cầu mắt.


<i>Tiểu kết :Cấu tạo cầu mắt gồm :</i>
<i>* Màng bọc :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV u cầu HS đọc , hướng dẫn
HS quan sát hình 49.3, nêu cấu tạo
màng lưới .



- Gv hướng dẫn HS quan sát sự khác
nhau tế bào nón và tế bào que trong
mối quan hệ với thần kinh thị giác.
- GV cho HS giải thích một số hiện
tượng :


? Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm
vàng lại nhìn rõ nhất ?


? Vì sao trời tối ta khơng nhìn rõ màu
sắc của vật ?


- GV yêu cầu HS đọc , trả lời câu
hỏi :


? Cho biết vai trò của thể thuỷ tinh
trong cầu mắt ?


? Trình bày q trình tạo ảnh ở màng
lưới ?


? Trình bày cơ chế thu nhận ảnh ở cơ
quan phân tích thị giác ?


<i>* Mơi trường trong suốt :</i>
<i>- Thuỷ dịch .</i>


<i>- Thể thuỷ tinh.</i>
<i>- Dịch thuỷ tinh.</i>



<i><b>2. Cấu tạo của màng lưới :</b></i>


- HS trình bày trên tranh , lớp bổ sung.
- HS quan sát hình , kết hợp với việc đọc
thơng tin , trả lời câu hỏi.


- Một hs phát biểu , lớp nhận xét bổ sung.
- HS tự rút ra kết luận về chức năng của
chất xám và chất trắng.


<i>* Tiểu kết : Màng lưới gồm :</i>


<i>+ Tế bào nón : Tiếp nhận ánh sáng mạnh </i>
<i>và màu sắc .</i>


<i>+ Tế bào que : tiếp nhận kích thích ánh </i>
<i>sáng yếu</i>


<i>+ Điểm vàng : là nơi tập trung tế bào nón</i>
<i>+ Điểm mù: không có tế bào thụ cảm thị </i>
<i>giaùc</i>


<i><b>3.Sự tạo ảnh ở màng lưới :</b></i>


- HS đọc trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời.


- Đại diện nhóm đọc kết quả nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung.



- HS tự rút ra kết luận .


<i>Tiểu kết : -Thể thuỷ tinh ( như một thấu </i>
<i>kính hội tụ ) có khả năng điều tiết để nhìn </i>
<i>rõ vật.</i>


<i>- Aùnh sáng phản chiếu từ vật qua MT trong</i>
<i>suốt tới màng lưới tạo nên 1 ảnh thu nhỏ </i>
<i>lộn ngược KT tbtc dây TKTG </i>
<i>vùng thị giác. </i>


V. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1. GV treo tranh câm hình 49.2 , gọi HS lên dán các mảnh bìa chú thích vào tranh .
2. Trình bày q trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác ?


V . DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Vẽ hình 49.2 .


* Đọc mục “ Em có biết ?”


H ướ ng d ẩ n v ề nh à :


õ u 1: Nội dung trong phần 1,2 của phần II
C



â u 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+Trường hợp thứ 2:Khơng nhìn rõ chữ trên bút và không nhân được màu của bút khi
vẫn hướng mắt về phía trước mà bút chuyển sang bên phải mắt vì ảnh của bút khơng
rơi vào điểm vàng mà rơi vào vùng ngoại vi của điểm vàng ,nơi ít tế bào nón và chủ
yếu là tế bào que.


Ngày soạn 10 tháng 3 năm 2013


TIEÁT 52: VỆ SINH MẮT
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị , viễn thị và cách khắc phục .


* Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột , cách lây truyền và biện pháp
phịng tránh .


2. Kỹ naêng :


* Rèn kỹ năng quan sát nhận xét , liên hệ thực tế .
* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ mắt , phòng tránh các bệnh về mắt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 50.1,2 ,3,4
* Các phiếu học tập cần thiết .



III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ :Câu hỏi 1 , 2 SGK
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1
<b>CÁC TẬT CỦA MẮT : </b>


Mục tiêu : hs biết được nguyên nhân của tật
cận thị và viễn thị , cách khắc phục.


- Dựa vào kiến thức thực tế GV hỏi : Thế nào là
tật cận thị , viễn thị ?


-GV yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin SGK ,
quan sát hình 50.1,2,3,4 hồn thành bảng 50 tr
160 SGK


- GV keû bảng 50 gọi HS lên điền .


- GV hồn thiện kiến thức bằng bảng chuẩn:


Các tật Nguyên nhân Cách


- Một vài HS phát biểu lớp theo dõi
bổ sung



- HS tự rút ra kết luận
<i>Tiểu kết 1 :</i>


<i>- Caän thị : là tật mà mắt chỉ có </i>
<i>khả năng nhìn gần.</i>


<i>- Viễn thị : là tật mà mắt chỉ có </i>
<i>khả năng nhìn xa.</i>


- HS tự thu nhập thông tin ghi nhớ
nguyên nhân và cách khắc phục.
- HS dựa vào thơng tin hồn thành
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

mắt khắc phục
Cận


thị -Bẩm sinh:cầu mắt dài.- Khơng giữ vs khi đọc
sách thể thuỷ tinh
quá phồng mất khả
năng dãn.


- Đeo
kính mặt
lõm
(Kính
phân kì )
Viễn



thị


-Bẩm sinh: Cầu mắt
quá ngắn


- Thể thuỷ tinh bị lão
hố mất tính đàn hồi
khơng phồng được.


- Đeo
kính mặt
lồi.


Hoạt .động 2


<b>II BỆNH VỀ MẮT:</b>


Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân của bệnh
đau mắt hột , hậu quả và cách phòng tránh
bệnh .


- GV u cầu HS đọc thơng tin hồn thành
phiếu học tập


- GV chốt lại đáp án đúng


1


.Nguyên
nhân



Do vi rut


2.
Đường
lây


- Dùng chung khăn, chậu với
người bệnh.


- Tắm rửa trong ao hồ dơ bẩn
3. triệu


chứng


- Mặt trong mi mắt có nhiều hột
nổi cộm lên


4. Hậu


quả Khi hột vỡ làm thành sẹo lông quặm đục màng giác
mù lồ


5. Cách
phòng
tránh


- Giữ vệ sinh mắt


- Dùng thuốc theo chỉ dẫn của


bác só


? Gv hỏi : ngồi bệnh đau mắt hột cịn bệnh
nào khác về mắt nữa ?


theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS tự rút ra kết luận .


<i>Tiểu kết 2 ( nội dung bảng bên )</i>


- HS đọc kĩ thơng tin liên hệ thực tế
thảo luận nhóm để hồn chỉnh pht .
-Đại diện nhóm trả lời nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung.
<i>Tiểu kết :</i>


<i>* Bệnh đau mắt hột : ( nội dung </i>
<i>trong bảng )</i>


- HS kể một số bệnh về mắt.
- Nêu cách phòng tránh :
Yêu cầu :


- Giữ mắt sạch sẽ.


- Rửa mắt bằng nước muối
loãng, nhỏ thuốc mắt.
- Ăn uống đủ vitamin


- Khi ra đuờng nên đeo kính .


<i>* Các bệnh về mắt :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Nêu các cách phòng tránh bệnh về mắt ? <i>- Khô mắt . </i>


V. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1. Có các tật mắt nào ? Nguyên nhân và cách phòng tránh ?
2. Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh ?
V . DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Vẽ hình 50.1,2,3,4.


* Đọc mục “ Em có biết ?”


* HS về nhà ôn lại chương II – Vật lý 7 về âm thanh
<i>Câu 1,2,3,4: Dựa vào nội dung trong SGK</i>


Ngày soạn 11 tháng 3 năm 2013


<b>TIET 53: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC</b>
I. MỤC TIEÂU :


1.Kiến thức :


* Xác định rõ các thành phần của cơ quan p/ tích thính giác .
* Mơ tả được các bộ phận của tai và cấu tạo của cơ quan Cooc ti
* Trình bày được quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh .
2. Kỹ năng :



* Rèn kỹ năng phân tích , quan sát kênh hình.
* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh tai .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 51.1,2 .
* Mô hình cấu tạo tai .


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : ? Nguyên nhân gây bệnh cận thị? Cách khắc phục?
? Tại sao người già phải đeo kính lão?


3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Hoạt động 1


<b>I. CẤU TẠO CỦA TAI :</b>


Mục tiêu : +Mơ tả được các bộ phận của tai
+Trình bày đuợc cấu tạo của cơ
quan Coóc ti


-GV yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin SGK
trả lời câu hỏi :


? Một cơ quan phân tích thính giác gồm


những thành phần nào ?


- HS tự thu nhập thông tin trả lời câu
hỏi


- Một vài HS phát biểu lớp theo dõi
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV hướng dẫn HS quan sát nghiên cứu cấu
tạo hình 51.1và mơ hình làm bài tập điền từ
tr 162 SGK


- Gv gọi 1-2 Hs đọc và thông tin tr 163 SGK.
- ? Tai đuợc cấu tạo như thế nào ? Chức năng
của từng bộ phận ?


- GV nhấn mạnh cấu tạo của bộ phận tiền
đình (TB thụ cảm thính giác: TB coocti)
- GV treo tranh hoặc mơ hình gọi HS lên
trình bày cấu tạo tai


Hoạt động 2


<b>II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM :</b>
Mục tiêu: Nắm đuợc cơ chế truyền sóng âm.
- GV hướng dẫn HS quan sát nghiên cứu cấu
tạo hình 51.2 và mơ hình , kết hợp đọc thơng
tin SGK tr 163 , 164 thảo luận.


? Trình bày cấu tạo và cho biết chức năng


của ốc tai ?


- GV hướng dẫn hs quan sát lại hình 51.2 A
tìm hịểu đường truyền của sóng âm.


- Sau đó Gv trình bày sự thu nhận cảm giác
âm thanh.


<i> Tiểu kết :</i>


<i>* Cơ quan phân tích thính giác gồm :</i>
<i>+ TB thụ cảm thính giác </i>


<i>+ Dây thần kinh thính giác </i>
<i>+ Vùng thính giác</i>


- HS quan sát kĩ hình từ ngồi vào
trong và mơ hình hồn thành bài
tập .


- Thảo luận nhóm để hồn chỉnh bài
tập .


-Đại diện nhóm trả lời nhóm khác
theo dõi nhận xét bổ sung.


Các từ cần điền : 1- Vành tai ; 2-
Ống tai ;


3- Màng nhĩ ; 4- Chuỗi xương tai.


- Hs căn cứ vào hình 51.1,2 và thơng
tin để trả lời.


-Hs khác theo dõi bổ sung và tự rút
ra KL về cấu tạo và chức năng của
các bộ của tai .*Cấu tạo của tai gồm
<i>:</i>


<i>+ Tai ngoài :gồm</i>


<i>-Vành tai : hứng sóng âm</i>
<i>- Ơáng tai : hướng sóng âm</i>
<i>- Màng nhĩ : khuếch đại âm</i>
<i>+ Tai giữa :</i>


<i>-Chuoãi xương tai truyền sóng âm.</i>
<i>- Vòi nhó : cân băøng áp suất 2 bên </i>
<i>màng nhó.</i>


<i>+ Tai trong:</i>


<i>- Bộ phận tiền đình: Thu nhận thơng </i>
<i>tin và sự chuyển động của cơ thể </i>
<i>trong khơng gian</i>


<i>- Ốc tai : thu nhận kích thích sóng </i>
<i>âm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV giải thích rõ thêm: Cửa trịn và cửa bầu
Hoạt động 3



<b>III. VỆ SINH TAI :</b>


Mục tiêu: Nắm đuợc cách giữ gìn vệ sinh tai.
- GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi :
? Để tai hoạt động tốt cần lưu ý những vấn
đề gì ?


? Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh và bảo
vệ tai ?


KÕt luận chung: HSđọc kl SGK


- Đại diện nhóm trả lời ,nhóm khác
theo dõi nhận xét bổ sung.


<i>* Tiểu kết : Cơ chế truyền sóng âm : </i>
<i>Sóng âm màng nhĩ chuỗi </i>
<i>xương tai cửa bầu chuyển </i>
<i>động ngoaị dịch và nội dịch </i>
<i>rung màng cơ sở Kt cơ quan coóc</i>
<i>ti xuất hiện xung Tk vùng thính </i>
<i>giác ở thuỳ thái dương ta nhận </i>
<i>biết về âm thanh.</i>


- Một HS trình bày lại trên tranh


- HS đọc trả lời câu hỏi .


- 1-2 HS trả lời lớp theo dõi nhận


xét bổ sung.


- HS tự đề ra các biện pháp .
<i>Tiểu kết :</i>


<i> - Giữ vệ sinh tai sạch sẽ.</i>
<i> - Bảo vệ tai:</i>


<i>+ Khơng dùng vật nhọn ngốy tai.</i>
<i>+ Giữ vs mũi họng để phòng bệnh </i>
<i>cho tai.</i>


<i>+ Có biện pháp chống giảm tiếng ồn.</i>
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1. Hs trình bày cấu tạo của ốc tai trên tranh hình .


2. Trình bày quá trình thu nhận kích thích của sóng âm ?
V . DẶN DOØ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Làm câu hỏi số 4 tr 165 vào vở
* Đọc mục “ Em có biết ?”


H


íng dÉn vỊ nhµ : Kh«ng Trả lời câu 1û .


Câu 2: Câu trả lời ở nội dung trong mục và II



Câu 3,4: Xác định được nguồn phát âm ở phía ngồi (phải hay trái) là nhờ nghe bằng 2
tai: Nếu ở phải thì sóng âm truyền đến tai phải trước tai trái (và ngược lại)


Qua thí nghiệm dùng 2 ống cao su dài ngắn khác nhau, dù phễu ở phía nào thì ta cũng
có cảm giác âm phát ra từ phía tương ứng với ống cao su ngắn (HS tự làm và nhận xé
kết quả)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TIẾT 54: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN</b>
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Phân biệt được phản xạ khơng điều kiện và phãn xạ có điều kiện .


* Trình bày được quá trình hình thành các px mới và ức chế các px cũ , nêu rõ các
điều kiện cần khi thành lập các pxcđk.


* Nêu rõ ý nghĩa của pxcđk đối với đời sống.
2. Kỹ năng :


* Rèn kỹ năng phân tích , quan sát kênh hình.
* Rèn tư duy so sánh ,liên hệ thực tế.


* Kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ học tập nghiêm túc , chăm chỉ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh ảnh phóng to hình 52.1,2 ,3.
* Bảng phụ ghi nội dung bảng 52.2 .


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu cấu tạo tai ngoài, tai giữa?
Trình bày cấu tạo của ốc tai ?
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Hoạt động 1


<b>I. PHÂN BIỆT PXCĐK VAØ PXKĐK :</b>
Mục tiêu : HS phải phân biệt được 2 loại px
này


-GV yêu cầu các nhóm làm bài tập mục tr
166 SGK.


-GV ghi nhanh đáp án lên góc bảng , chưa cần
sửa bài.


- GV yêu câu HS nghiên cứu thông tin sửa bài
tập


Pxkđk : 1,2,4
- GV chốt lại đáp án đúng


Pxcñk :
<b>3,5,6</b>


- GV y/c HS tìm thêm 2 vd cho mỗi loại phản


xạ.



Hoạt động 2


<b>II. SỰ HÌNH THÀNH PHẢN XẠ CĨ ĐIỀU </b>
<b>KIỆN :</b>


Mục tiêu:+ Trình bày được quá trình thành lập


- HS đọc kĩ bảng 52.1


- Thảo luận nhóm để hồn chỉnh bài tập
.


- Đại diện nhóm trả lời nhóm khác
theo dõi nhận xét bổ sung.


- HS đối chiếu kết quả , tự rút ra kết
luận .


<i>Tiểu kết </i>


<i>* Phản xạ khơng điều kiện là px khi sinh</i>
<i>ra đã có , khơng cần phải học tập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

và ức chế pxcđk.


+ Nêu được các điều kiện cần có khi
thành lập các pxcđk.



- GV y/c HS nghiên cứu thí nghiệm của
Paplốp trình bày thí nghiệm thành lập , tiết
nước bọt khi có ánh đèn ?


- Gv gọi 1-2 Hs trình bày trên tranh.
- GV chỉnh lí và hoàn thiện kiến thức.
- GV cho HS thảo luận :


? Để thành lập được pxcđk cần có những điều
kiện gì?


? Thực chất của việc thành lập pxcđk là gì ?
- GV hồn thiện lại kiến htức .


- Gv có thể mở rộng thêm đường liên hệ tạm
thời giống như bãi cỏ nếu ta đi thường xuyên
sẽ có con đường , ta khơng đi nữa cỏ sẽ lấp
kín.


- GV y/c HS liên hệ thực tế tạo thói quen
tốt.


? Trong Tn trên nếu ta chỉ bật đèn mà không
cho chó ăn nhiều lần thì hiện tượng gì sẽ xảy
ra ?


? Nêu ý nghĩa của sự hình thành và ức chế của
pxcđk đối với đời sống ?



- GV yêu cầu HS làm bài tập mục tr 167
- GV nhận xét sửa chữa , hồn thiện các ví dụ
của HS


Hoạt động 3


<b>II. SO SÁNH CÁC TÍNH CHẤT CỦA </b>
<b>PXKĐK & PXCĐK :</b>


- GV y/c hoàn thành bảng 52.2 tr 168 sgk
- GV treo bảng phụ kêu HS lên trình bày .


- GV chốt lại đáp án đúng .


<i><b>1. Hình thành phản xạ có điều kiện :</b></i>
- HS quan sát kĩ hình 52.1,2,3 , đọc chú
thích tự thu nhập thơng tin
- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến ,
nêu được các bước tiến hành thí nghiệm
.


-Đại diện nhóm trả lời nhóm khác theo
dõi nhận xét bổ sung.


- Hs vận dụng kiến thức ở trên nêu
được các điều kiện để thành lập pxcđk.
<i>*Điều kiện để thành lập pxcđk :</i>


<i>- Phải có sự kết hợp giữa KT có đk với </i>
<i>KT k đk</i>



<i>- Q trình kết hợp đó phải đuợc lăäp đi </i>
<i>lăäp lại nhiều lần.</i>


<i>* Thưcï chất của việc thành lập pxcđk là </i>
<i>sự hình thành đường liên hệ TK tạm thời</i>
<i>nối các vùng của vỏ đại não với nhau.</i>
<i><b>2. Ức chế phản xạ có điều kiện :</b></i>
- Hs nêu được chó sẽ khơng tiết nước
bọt khi có ánh đèn nữa


đảm bảo sự thích nghi với môi
trường sống.


<i>- Khi pxcđk không được củng cố px </i>
<i>mất dần</i>


<i>- Ý nghóa :</i>


<i>+ Đảm bảo sự thích nghi với Mt và điều</i>
<i>kiện sống ln thay đổi.</i>


<i>+ Hình thành các thói quen tập quán tốt</i>
<i>đối với con người.</i>


- HS dựa vào hình 52 kết hợp kiến thức
về qt thành lập và ức chế pxcđk lấy
VD


- Một vài HS nêu VD.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tính chất của</b>
<b>pxkđk</b>


<b>Tính chất của pxcđk</b>
1.Trả lời các KT


tương ứng hay KT
khơng đk.


2.Bẩm sinh.
3.Bền vữmg.


4. Có t/c Dt , mang
t/c chủng loại.
5.Số lượng hạn chế.
6. cung px đơn giản
7. TW nằm ở trụ
não , tuỷ sống


1’. Trả lời các KT bất
kì hay KT có đk ( Đã
được k/hợp với KT
KĐK 1 số lần.


2’. Được hình thành
trong đời sống ( qua
HT , rèn luyện )


3’Dễ mất đi khi không


củng cố.


4’.Có t/c cá thể ,không
DT


5’. Số luợng khơng
hạn định


6’. Hình thành đuờng
liên hệ tạm thời.
7’TWTK chủ yếu có
sự tham gia của vỏ
não.


- GV yêu cầu HS đọc kĩ : Mối quan hệ
giữa pxkđk và pxcđk.


Kết luận chung: HS đọc kl SGK


<i>* Mối quan hệ: </i>


<i>- PXKĐK là cơ sở để thành lập PXCĐK</i>
<i>- Phải có sự kết hợp giữa KT có đk với </i>
<i>KT không đk ( KTcđk tác động trước </i>
<i>KTkđk một thời gian ngắn)</i>


IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1. Phân biệt phản xạ có điều kiện và khơng điều kiện .
2. Trình bày tn về sự thành lập pxcđk của Paplốp ?


V . DẶN DÒ :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Đọc mục “ Em có biết ?”


Ơn tập để kiểm tra 1 tiết
H


íng dÉn vỊ nhµ:


Câu 1: Dựa vào BT ở mục III
Câu 2: Dựa vào KL của HĐ2


Câu 3: Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi của các
động vật và sự hình thành các thói quen, các tập quán tốt đối với con người


<b> </b>
Ngày soạn 17 tháng 3 năm 2013




<b>TIET 55: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Kiểm tra kỹ năng nắm bắt kiến thức để liên hệ với thực tế


Qua đó GV rút ra kinh nghiệm giảng dạy và hưỡng dẫn cho HS học tập tốt hơn
<b>II. Nội dung:</b>


<b>ĐỀ RA</b>



<b>Câu 1: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Mối quan hệ giữa </b>
2 loại phản xạ đó? Mỗi loại phản xạ lấy 2 ví dụ minh hoạ?


<b>Câu 2: Những tác nhân nào gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu? Nêu hậu quả và cách </b>
khắc phục?


<b>Câu 3: Vì sao người say rượu có bước đi xiêu vẹo và khi định bước một bước lại bước </b>
tiểp 2-3 bước? Người bị mù màu đỏ và xanh lá cây là do đâu?


<b>Đáp án và biểu điềm:</b>
<b>Câu 1: (4</b><i>đ<sub>) </sub></i>


<i> Phân biệt PXCĐK và PXKĐK (2 đ<sub>) </sub></i>
<b>pxkđk(1</b><i>đ<sub>) </sub></i> <b><sub>pxcñk(1</sub></b><i>ñ<sub>) </sub></i>


- Sinh ra đã có khơng cần phải học
tập(0,2<i>đ<sub>)</sub></i>


- Trả lời các KT tương ứng hay KT
khơng đk(0,2<i>đ<sub>).</sub></i>


-Bẩm sinh. (0,1<i>đ<sub>)</sub></i>
-Bền vữmg. (0,1<i>đ<sub>)</sub></i>


- Có t/c Dt , mang t/c chủng
loại(0,1<i>đ<sub>)</sub></i>


-Số lượng hạn chế. (0,1<i>đ<sub>)</sub></i>
- Cung px đơn giản(0,1<i>đ<sub>)</sub></i>



- TW nằm ở trụ não , tuỷ sống


- Được hình thành trong đời sống cá thể, là
kết quả của q trình học tập và rèn


luyện(0,2<i>đ<sub>)</sub></i>


- Trả lời các KT bất kì hay KT có đk ( Đã
được k/hợp với KT KĐK 1 số lần. (0,2<i>đ<sub>)</sub></i>
- Được hình thành trong đời sống ( qua HT ,
rèn luyện ) (0,1<i>đ<sub>)</sub></i>


- Dễ mất đi khi không củng cố. (0,1<i>đ<sub>)</sub></i>
- Có t/c cá thể ,không DT(0,1<i>đ<sub>)</sub></i>


- Số luợng khơng hạn định(0,1<i>đ<sub>)</sub></i>


- Hình thành đuờng liên hệ tạm thời. (0,1<i>đ<sub>)</sub></i>
-TWTK chủ yếu có sự tham gia của vỏ
não(0,1<i>đ<sub>)</sub></i>


Mối quan hệ :


- PXKĐK là cơ sở để thành lập PXCĐK (0,5<i>đ<sub>) </sub></i>


- Trong q trình thành lập pxcđk phải có sự kết hợp giữa kích thích có đk với pxkđk
với kích thích có đk phải trước vài giây (0,5<i>đ<sub>) </sub></i>


* Các VD: HS tự lấy khác nhau (1<i>đ<sub>) </sub></i>


<b>Câu 2 : (4</b><i>đ<sub>) </sub></i>


Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: (1,5<i>đ<sub>) - Vi khuẩn</sub></i>


- Thức ăn bị nhiễm độc
- Khẩu phần ăn không hợp lý
Hậu quả: - Gây viêm các cơ qun trong hệ bài tiết (0,5<i>đ<sub>)</sub></i>


- Gây sỏi -> tắc nghẽn -> bí tiểu (0,5<i>đ<sub>)</sub></i>
- Gây ngộ độc, suy thận -> tử vong (0,5<i>đ<sub>)</sub></i>


- Gây ngưng trệ quá trình lọc, giảm hiệu quả bài tiết (0,5<i>đ<sub>)</sub></i>
Khắc phục: (0,5<i>đ<sub>) - Chạy thận nhân tạo , Ghép thận </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Vì tiểu não bị rối loạn , người say rượu bị mất thăng bằng và khơng kìm được sự vận động
theo qn tính. (1<i>đ<sub>) </sub></i>


Người bị mù màu đỏ và xanh lá cây là do : Khơng có tế bào nón nhạy cảm với màu đỏ, và
màu xanh lá cây. (1<i>ñ<sub>) </sub></i>


Ngày soạn 18 tháng 3 năm 2013


<b>TIT 56: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI</b>
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Phân tích được những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở
người với các động vật nói chung và thú nói riêng .



* Trình bày được vai trị của tiếng nói , chữ viết và khả năng tư duy trừu tượng ở
người.


2. Kỹ năng : Rèn tư duy so sánh ,liên hệ thực tế.


3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập , xây dựng các thói quen , nếp sống văn hố .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh cung phản xạ.


* Tư liệu về sự hình thành tiếng nói , chữ viết .
* Tranh các vùng của vỏ não.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kieåm tra bài cũ : ? Phân biệt pxkđk và pxcđk?


? Trình bày quá trình hình thành một pxcđk tự chọn và nêu rõ
những đk để sự hình thành có kết quả?


3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Hoạt động 1


<b>I. SỰ THAØNH LẬP VAØ ỨC CHẾ </b>
<b>CÁC PXCĐK Ở NGƯỜI :</b>


Mục tiêu : hiểu rõ sự thành lập và ức


chế các pxcđk ở người từ đó chỉ ra sự
giống nhau và khác nhau giữa các
pxcdk ở người và động vật .- GV yêu
cầu HS đọc trả lời câu hỏi :


? Thơng tin trên cho em biết những gì ?
? Lấy Vd trong đời sống về sự thành
lập phản xạ mới , và ức chế các phản
xạ cũ.


- Gv nhấn mạnh khi pxcđk không được
củng cố ức chế sẽ xuất hiện .


? Sự thành lập pxcđk ở người giống và
khác động vật những điểm nào ?


- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
Yêu cầu nêu đuợc :


+ Pxcđk hình thành ở trẻ từ rất sớm.


+ Bên cạnh sự thành lập , xảy ra quá trình
ức chế cơ thể thích nghi với đời sống.
+ Lấy được các VD như học tập , xây dựng
thói quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-GV yêu cầu Hs lấy VD cụ thể .


Hoạt động 2



<b>II. VAI TRỊ CỦA TIÊNG NĨI VÀ </b>
<b>CHỮ VIẾT :</b>


- GV y/c HS đọc thơng tin tiếng nói và
chữ viết có vai trị gì trong đời sống ?


- Gv y/c Hs lấy vd thực tế để minh hoạ.
- GV chỉnh lí và hồn thiện kiến thức.


Hoạt động 3


<b>II. TƯ DUY TRỪU TƯỢNG :</b>


- GV y/c đọc thông tin SGK phân tích
ví dụ : Con gà , trâu , cá … có đặc điểm
chung xây dựng khái niệm “ động vật”
GV tổng kết lại kiến thức.


<b>Kết luận chung: HS đọc kl SGK</b>


độ phức tạp của phản xạ.
<i>Tiểu kết </i>


<i>Sự thành lập pxcđk và ức chế có đk là 2 </i>
<i>quá trình thuận nghịch liên hệ mật thiết với</i>
<i>nhau </i>


<i>giúp cơ thể thích nghi với đời sống.</i>


- HS tự thu nhận thông tin . Nêu được :


+ Tiếng nói và chữ viết mơ tả sự vật đọc
nghe , tưởng tượng ra đuợc .


+ Tiếng nói và chữ viết là kết quả của
quá trình học tập hình thành các pxcđk.
+ Tiếng nói và chữ viết là phương tiện
giao tiếp , truyền đạt kinh nghiệm cho
nhau và cho thế hệ sau.


<i>Tiểu kết </i>


<i>- Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu gây ra </i>
<i>các pxcđk cấp cao.</i>


<i>- Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để </i>
<i>con người giao tiếp , trao đổi kinh nghiện </i>
<i>với nhau.</i>


- HS tự thu nhập thông tin ghi nhớ
kiến thức


-Đại diện 1,2 HS trả lời lớp theo dõi
theo dõi nhận xét bổ sung.


- Hs rút ra kết luận .


<i><b>* Tiểu kết : Khả năng khái quát hoá , trừu </b></i>
<i>tượng hoá là cơ sở của tư duy trừu tượng.</i>
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :



1 .Ý nghĩa của sự thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện trong đời sống con người .
2. Vai trò của tiếng nói và chữ viết trong đời sống ?


V . DẶN DÒ - HDVN:


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Ơn tập tồn bộ chương thần kinh.


* Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh.
H


íng dÉn vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Câu 2: Tiếng nói và chữ viết là kết quả của sự khái quát hoá và trừu tượng hoá các sự
vật hiện tượng cụ thể, thuộc hệ thống tín hiệu thứ 2. Tiếng nói và chữ viết là phương
tiện giao tiếp, trao đổi, truyền đạt kinh nghiệm cho nhau v cho cỏc th h sau.


Ngày soạn 18 tháng 3 năm 2013


<b>TIET 57: VỆ SINH HỆ THẦN KINH</b>
I. MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


* Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ .


* Phân tích ý nghĩa của lao động và ngỉ ngơi hợp lí tránh ảnh hưởng xấu đến hệ thần
kinh.


* Nêu rõ được tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đ/v sức khoẻ và HTK.


* Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để đảm bảo sức
khoẻ cho HT


2. Kỹ năng :


* Rèn tư duy,khả năng liên hệ thực tế.
* Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập , xây dựng các thói quen , nếp sống văn hoá .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


* Tranh truyền thông về tác hại của các chất gây nghiện: rượu , thuốc lá , ma tuý.
* Bảng phụ ghi nội dung bảng 54.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.Ổn định tổ chức : KTSS.


2. Kiểm tra bài cũ : ? Ý nghĩa sự thành lập và ứu chế các pxcđk trong đời sống con
người?


? Vai trị của tiếng nói và chữ viết trong đời sống con người?
3 . Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Hoạt động 1


<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI </b>
<b>SỨC KHOẺ :</b>


- GV có thể cung cấp thơng tin về giấc ngủ


thơng qua thực tiễn .


- GV yêu cầu HS thảo luận trả lời câu
hỏi :


? Vì sao nói ngủ là 1 nhu cầu sinh lí của cơ
thể ?


? Giấc ngủ có 1 ý nghóa như thế nào đ/v


- HS dựa vào những hiểu biết của
bản thân , thảo luận trong nhóm
thống nhất ý kiến


Yêu cầu nêu đuợc :


+ Ngủ là một đòi hỏi tự nhiên của cơ
thể , cần hơn ăn.


+ Ngủ để phục hồi của hoạt động cơ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

sức khoẻ ?


- Gv thông báo bản chất của giấc ngủ.
- Gv đưa ra số liệu về nhu cầu ngủ ở độ
tuổi khác nhau.


- Gv tiếp tục cho HS thảo luận : muốn có
giấc ngủ tốt cần những điều kiện nào ?


Nêu những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp
hoặc gián tiếp đến giấc ngủ? .


-GV yêu cầu Hs lấy VD cụ thể .
- GV chốt lại kiến thức.


Hoạt động 2


<b>II. LAO ĐỘNG VAØ NGHỈ NGƠI HỢP </b>
<b>LÝ :</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Tại sao
không nên làm việc quá sức và thức quá
khuya ?


- GV y/c HS đọc to SGK tr 172.
- Gv y/c Hs lấy vd thực tế để minh hoạ.
- GV chỉnh lí và hồn thiện kiến thức.


Hoạt động 3


<b>II. TRÁNH LẠM DỤNG CÁC CHẤT </b>
<b>KÍCH THÍCH VÀ ỨC CHẾ ĐỐI VỚI </b>
<b>HTK :</b>


- GV y/c quan sát tranh kết hợp với hiểu
biết của bản thân , thảo luận hoàn thành
bảng 54.


- Gv kẻ bảng 54 gọi HS lên điền bảng.


- GV nên khuyến khích HS nêu được các ví
dụ cụ thể và thái độ của các em.


thảo luận , thống nhất câu trả lời.
- ĐD nhóm trình bày nhóm khác theo
dõi bổ sung.


<i>Tiểu kết </i>


<i>- Ngủ là một nhu cầu sinh lí của </i>
<i>cơ thể .Bản chất của giấc ngủ </i>
<i>là một quá trình ức chế tự nhiên</i>
<i>có tác dụng bvệ, phục hồi khả </i>
<i>năng làm việc của HTK.</i>


<i>- Biện pháp để có giấc ngủ tốt :</i>
<i>+ Chỗ ngủ thuận lợi.</i>


<i>+ Không dùng chất kích thích : chè. </i>
<i>caphê.</i>


<i>+ Tránh các KT ảnh hưởng tới giấc </i>
<i>ngủ.</i>


- HS tự thu nhận thông tin . Nêu
được :Để tránh gây căng thẳng mệt
mỏi cho hệ thần kinh.


<i>Tiểu kết </i>



<i>- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí để giữ </i>
<i>gìn và bảo vệ HTK..</i>


<i>- Biện pháp :</i>


<i>+ Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày.</i>
<i>+ Ln giữ cho tâm hồn thanh thản.</i>
<i>+ Xây dựng một chế độ làm việc và </i>
<i>nghỉ ngơi hợp lý..</i>


- HS vận dụng những hiểu biết thông
qua sách báo … trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến.


-Đại diện nhóm lên điền bảng
lớp theo dõi theo dõi nhận xét bổ
sung.


- Hs tự điều chỉnh. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV hồn thiện lại kiến thức.


Loại


chất chấtTên Tác hại
Chất


kích
thích



- Rượu
- Nước
chè,
caphê


- Hoạt động vỏ não
bị rối loạn.


-Kích thích hệ thần
kinh.


Chất
gây
nghiện


-Thuốc


- Ma
tuý.


- Cơ thể suy yếu, dễ
mắc các bệnh ung
thư. Khả năng làm
việc trí óc giảm, trí
nhớ kém.


- Suy yếu nòi giống,
cạn kiệt kinh tế , lây
nhiễm HIV , mất


nhân caùch…


<i>PP )</i>


IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1 .Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì ? .


2. Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì ? Tại sao ?
V . DẶN DÒ- HDVN :


* Học bài và trả lời câu hỏi SGK
* Ơn tập tồn bộ chương thần kinh.
* Tìm hiểu về hệ nội tiết.


H


íng dÉn vỊ nhµ:


Câu 1: Đáp án là kết quả của HĐ 1
Câu 2: Đáp án là nội dung ghi trong HĐ2


<b> </b>
<b> Ngày soạn 24 tháng 3 năm 2013</b>


<b> Chửụng X : NỘI TIẾT</b>


<b> TIẾT58: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT</b>
I . MỤC TIÊU :



1 . Kiến thức :


* Trình bày được sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
* Nêu được tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng .


* Trình bày đuợc tính chất vai trị của các sản phẩm tiết của TNT , từ đó nêu rõ tầm
quan trọng của TNT đ/v đời sống.


2 . Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

II. ĐỒ DÙNG DH :


 Tranh vẽ màu phóng to hình 51.1-3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


1. Kiểm tra bài cũ :


1 .Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì ? .


2. Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì ? Tại sao ?
2. Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt đông 1 :</b>


<b>I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ NỘI TIẾT :</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
tr174 thơng tin trên cho em biết điều
gì ?



- GV hoàn thiện kiến thức.


<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT </b>
<b>VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT :</b>


<b>Mục tiêu : </b>


+ Phân biệt được TNT với tuyến ngoại
tiết.


+ Nắm được vị trí của các tuyến nội tiết
chính.


- GV u cầu HS ng/cứu hình 55.1-2 thảo
luận câu hỏi phần tr 174 SGk


? Nêu sự khác biệt giữa tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết ?


? Hãy kể tên các tuyến mà em biết ? Cho
biết chúng thuộc loại tuyến nào ?


- GV tổng kết lại kiến thức.


- GV gọi Hs kể tên các tuyến đã
học.


- GV yêu cấu các nhóm cho biết


chúng thuộc loại tuyến nào ?
- GV hướng dẫn hs quan sát hình


53.3 , giới thiệu các tuyến nội tiết
chính


- HS thu nhận và xử lí thơng tin . Nêu
được :


+ Hệ nội tiết điều hồ các q trình
sinh lí trong cơ thể.


+ Chất tiết tác động thông qua đuờng
máu nên chậm và kéo dài.


<i>Tiểu kết : Tuyến nội tiết sản xuất các </i>
<i>hoocmôn chuyển theo đuờng máu </i>


<i>( đuờng thể dịch ) đến các cơ quan đích.</i>


- HS quan sát thật kó hình . Chú ý :
+ Vị trí tế bào tuyến.


+ Đường đi của sản phẩm tiết .


- Thảo luận nhóm chỉ ra sự khác biệt.
- Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác
bổ sung


- ĐD nhóm liệt kê các tuyến đã học .


- Hs phân loại dựa trên sự hiẻu biết của
mình , các nhóm khác nhận xét bổ sung
( nếu cần )


<i>Tiểu kết : </i>


<i>-Tuyến ngoại tiết : Chất tiết theo ống </i>
<i>dẫn đến các cơ quan tác động.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III/ HC MƠN :</b>


<b>Mục tiêu : Trính bày được tính chất , vai </b>
trị của hc mơn , từ đó xác định tầm
quan trọng của hệ nội tiết.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK hooc mơn có những tính chất nào
?


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Phân
biệt chức năng hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh cơ xương ?


- GV đưa thêm nột sô thông tin :


+ Hooc mơn cơ quan đích theo cơ chế
chìa khố – ổ khố.



+ Mỗi t/c của HM GV có thể đưa thêm
VD để phân tích.


- GV yêu cầu HS đọc phần thông tin
SGK.


- GV lưu ý cho Hs : trong đk hoạt
động bình thường của tuyến ta
khơng thấy vai trị của chúng. Khi
mất cân bằng hoạt động của một
tuyến gây tình trạng bệnh lý.
Xác định tầm quan trọng của hệ nội
tiết.


<b>Kết luận chung: HS đọc kl SGK</b>


<i>- Một số tuyến vừa làm nhiệm vụ ngoại</i>
<i>tiết vừa làm nhiệm vụ nội tiết như tuyến</i>
<i>tuỵ, tuyến sinh dục.</i>


<i>- Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là các</i>
<i>hoócmôn.</i>


<i><b>1. Tính chất của hoóc môn :</b></i>


- HS tự đọc thơng tin thu thập kiến thức
trả lời câu hỏi .


Yêu cầu nêu được 3 tính chất của hooc


mơn.


- Một vài HS phát biểu , lớp bổ sung.
<i>Tiểu kết : </i>


<i>- Tính đặc hiệu của HM: Mỗi hooc môn </i>
<i>chỉ ảnh hưởng đến một số cơ quan xác </i>
<i>định..</i>


<i>- Hooc mơn có hoạt tính sinh học cao.</i>
<i>- Hooc mơn khơng mang tính đặc trưng </i>
<i>cho lồi.</i>


<i><b>2. Vai trò của hooc môn:</b></i>


<i>- Duy trì tính ổn định của mơi trường </i>
<i>trong cơ thể.</i>


<i>- Điều hồ các q trình sinh lí cơ thể.</i>


IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :
1 Hoàn thành bảng sau :


Đăc điểm so sánh Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết
* Khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Chức năng
* Giống nhau


2 . Nêu vai trị của hooc mơn , từ đó xác định tầm quan trọng của hệ nội tiết ?


V . DẶN DÒ – HDVN:


 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .
 Đọc mục “ Em có biết”.


 Đọc trước bài tiếp theo
H


íng dÉn vỊ nhµ:


Câu 1: Xem đáp án ở câu 1 trong HĐ1


<i>Câu 2: Trình bày được nội dung tóm tắt ca tiu mc 1 v 2 trong mc .</i>


Ngày soạn 25 tháng 3 năm 2013


<b>TIET 59: TUYẾN YÊN , TUYẾN GIÁP</b>
I . MỤC TIÊU :


1 . Kiến thức :


* Trình bày được vị trí cấu tạo , chức năng của tuyến yên .
* Nêu được vị trí chức năng của tuyến giáp .


* Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động cảu các tuyến với các bệnh do
Hoocmơn của các tuyến đó tiết ra q ít hoặc q nhiều.


2 . Kỹ năng :


* Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .


* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ , bảo vệ cơ thể.
II. ĐỒ DÙNG DH :


 Tranh vẽ màu phóng to hình 55.3; 56.2-3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


1.


Kiểm tra bài cũ : ? So sánh cấu tạo và chức năng của tuyến ngoại tiết và tuyến
nội tiết? Tính chất và vai trị của Hooc mơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt đơng 1 :</b>


<b>I/ TUYẾN YÊN :</b>


- GV u cầu HS nghiên cứu thơng tin tr176
và quan sát hình 55.3 thảo luận câu hỏi :
? Tuyến yên nằm ở đâu ? Có cấu tạo như thế
nào ?


? Hoóc môn tuyến yên tác động đến những
cơ quan nào ?


- GV hồn thiện kiến thức. Có thể nêu
thêm một số thông tin như SGV .
- Gv gọi 1-2 HS đọc lại bảng thông tin



56.1.


- GV đưa thêm tranh ảnh , thông tin liên
quan đến các bệnh do thiếu hooc môn
hoặc thửa HM.


<b>Hoạt động 2 :</b>
<b>II/ TUYẾN GIÁP :</b>


- GV yêu cầu HS ng/cứu hình 56.2 trả lời
câu hỏi


? Nêu vị trí tuyến giáp ?


? Cấu tạo và tác dụng của tuyến giáp ?
- GV tổng kết lại các ý kiến .


- GV yêu cầu thảo luận nhóm câu hỏi :
Nêu ý nghĩa của cuộc vận động “ Toàn
dân dùng muối iốt”.


- GV đưa thêm thơng tin về vai trị của
tuyến yên trong điều hoà hoạt động
của tuyến giáp.


- HS quan sát hình , đọc thơng tin và
bảng 56.1 tự thu nhận kiến thức .
- Thảo luận nhóm thống nhất ý


kiến .Nêu được :



+ Vị trí cấu tạo của tuyến..


+ Kể tên được các cơ quan chịu ảnh
hưởng như bảng 56.1.


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm
khác bổ sung


- 1-2 Hs đọc to bảng .Lớp theo
dõi , ghi nhớ tên HM và tác
dụng của chúng.


<i>Tiểu kết :</i>


<i>- Vị trí : tuyến n nằm ở nền sọ ,</i>
<i>có liên quan đến vùng dưới đồi.</i>
<i>- Cấu tạo gồm 3 thuỳ : thuỳ trước</i>


<i>, thuỳ giữa và thuỳ sau.</i>
<i>- Vai trị :</i>


<i>+ Tiết HM kích thích sự hoạt động </i>
<i>của nhiều tuyến nội tiết khác.</i>


<i>+ Tiết HM ảnh hưởng tới một số quá </i>
<i>trình sinh lí của cơ thể.</i>


- HS quan sát thật kĩ hình ,thu nhận
thơng tin để trả lời câu hỏi. Chú ý :


+ Vị trí : trước sụn giáp.


+ Cấu tạo : nang tuyến và tế bào
tuyến .


+ Vai trị : trao đổi chất và chuyển
hố.


- Một số HS phát biểu , lớp bổ sung.
- HS dựa vào thông tin SGK và kiến
thức thực tế , thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến.


+ Thiếu iốt giảm chức năng tuyến
giáp


bứu cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


- GV hồn thiện kiến thức.


-- GV yêu cầu HS phân biệt bệnh


Bazơđơ với bệnh bướu cổ do thiếu iốt :
+ Ngun nhân?


+ Hậu quả ?



kém phát triển, người lớn hoạt động
thần kinh giảm sút.


Cần dùng muối iốt bổ sung khẩu
phần ăn.


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm
khác bổ sung


- Hs phân biệt 2 loại bệnh dựa vào
thông tin SGK và kiến thức thực tế .
<i>Tiểu kết : </i>


<i>-Vị trí : nằm trước sụn giáp của thanh </i>
<i>quản , nặng 20-25g.</i>


<i>- Hooc môn của tuyến giáp là </i>


<i>Tiroxin , có vai trị quan trọng trong </i>
<i>q trình chuyển hóa vật chất và năng</i>
<i>lượng của cơ thể.</i>


<i>- Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp </i>
<i>có vai trị trong điều hồ trao đổi </i>
<i>canxi và photpho trong máu.</i>
IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1 Hồn thành bảng sau :


STT Tuyến nội tiết Vị trí Tác dụng ( Vai trò )



2 . Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ ?


V . DẶN DÒ :
 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .


 Đọc mục “ Em có biết”.


 Ôn lại chức năng của tuyến tuỵ.
 Đọc trước bài tip theo


Ngày soạn 31 tháng 3 năm 2013
<b>TIET 60:</b>


<b>TUYEN tơy VÀ TUYẾN TRÊN THẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1 . Kiến thức :


* Phân biệt chức năng nội tiết và chức năng ngoại tiết của T.tuỵ dựa trên cấu tạo
của tuyến .


* Sơ đồ hoá chức năng của tuyến tuỵ trong sự điều hoà lượng đường trong máu .
* Trình bày chức năng của tuyến trên thận dựa vào cấu tạo của tuyến.


2 . Kỹ năng :


* Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


II. ĐỒ DÙNG DH :



 Tranh vẽ màu phóng to hình 57.1-2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


1. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1,2 SGK tr178
2. Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt đơng 1 :</b>


<b>I/ TUYẾNT :</b>


- GV u cầu HS trả lời câu hỏi : Hãy nêu
chức năng của tuyến tuỵ mà em biết ?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin chức
năng của tuyến tuỵ và quan sát hình 57.1
phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của
tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo ?


- GV hoàn thiện kiến thức.


- Gv yêu cầu HS đọc thông tin vai trị của
Hooc mơn T.tuỵ trình bày tóm tắt q trình
điều hồ lượng đường huyết ở mức ổn định ?


- HS nêu rõ 2 chức năng của tuyến
tuỵ là : tiết dịch tiêu hoá và tuết hooc
mơn.



- HS quan sát hình , đọc thông tin
tự thu nhận kiến thức .


- Thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến .Nêu được :


+ Chức năng ngoại tiết : do các tế bào
tiết dịch tuỵ đổ vào ống dẫn.


+ Chức năng nội tiết : do các tế bào ở
đảo tuỵ tiết ra các hooc môn


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm
khác bổ sung


- HS dựa vào TTSGK trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến . Yêu cầu
nêu được :


+Khi đường huyết tăng ( > 0.12% )
các tế bào 0 tiết insulin. HM này có
t/d chuyển Glucơzơ Glicôgen.
+ Khi đường huyết giảm ( < 0.12% )
Tế bào + tiết Glucagơn có t/d ngược
lại.


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm
khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>II/ TUYẾN TRÊN THẬN :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 57.2 trình bày
khái quát cấu tạo của tuyến trên thận .


- Gv treo tranh gọi Hs lên trình bày .
- GV hồn thiện kiến thức .


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
nêu chức năng của các hooc môn của tuyến
trên thận ?


+ Vỏ thận ?
+ Tuỷ thận ?


- Gv lưu ý HS : Hooc môn phần tuỷ tuyến
trên thận cùng glucagôn ( T.tuỵ ) điều
chỉnh lượng đuờng huyết khi bị hạ đuờng
huyết.


- GV hoàn thiện kiến thức.


<i>tiết HM ( Nội tiết ) .Có 2 loại HM là </i>
<i>insulin và glucagơn có tác dụng điều </i>
<i>hồ lượng đường trong máu ln ổn </i>
<i>định : Insulin làm giảm lượng đuờng </i>
<i>huyết khi đường huyết tăng , glucagôn</i>


<i>làm tăng đuờng huyết khi đuờng huyết</i>
<i>giảm.</i>


- HS quan sát thật kĩ hình ,thu nhận
thơng tin để trả lời câu hỏi. Chú ý :
+ Vị trí


+ Cấu tạo


+ Vai trò như phần thông tin .


- Một số HS phát biểu , lớp bổ sung.


<i>Tiểu kết : Tuyến trên thận gồm phần </i>
<i>vỏ và phần tuỷ </i>


<i>+ Phần vỏ : tiết HM có tác dụng điều </i>
<i>hoà đuờng huyết , điều hoà các muối </i>
<i>natri , kali trong máu và làm thay đổi </i>
<i>các đặc tính sinh dục nam.</i>


<i>+ Phần tuỷ : tiết adrênalin và </i>


<i>noadrênalin có tác dụng điều hồ tim </i>
<i>mạch và hơ hấp và góp phần cùng với</i>
<i>glucagơn điều chỉnh luợng đuờng </i>
<i>trong máu.</i>


IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :



1 Hồn thành sơ đồ sau ( + ) Kích thích ( - ) ức chế


Khi đường huyết….( tăng ) Khi đuờng huyết….(giảm )


(- ) ( - )


……….. ……….


Đảo tụy


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Glucôzơ ….. ………. Glucôzơ
Đường huyết giảm Đường huyết tăng lên


đến mức bình thường lên mức bình thường
2. Trình bày cấu tạo và vai trị của tuyến trên thận ?
V . DẶN DÒ :


 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .
 Đọc mục “ Em có biết”.


 Làm câu 3 SGK vào vở.
 Đọc trước bi tip theo


Ngày soạn 7 tháng 4 năm 2013


<b>TIẾT 61: TUYẾN SINH DỤC</b>
<b> I . MỤC TIÊU :</b>


1 . Kiến thức :



* Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
* Kể tên các Hc mơn SD nam và nữ .


* Hiểu rõ ảnh hưởng của HMSD nam và nữ đến những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy
thì .


2 . Kỹ năng :


Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
II. ĐỒ DÙNG DH :


 Tranh vẽ màu phóng to hình 58.1-3
 Phô tô bảng 58.1-2


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


1. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1,2 SGK tr181
2. Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt đơng 1 :</b>


<b>I/ TINH HOÀN VÀ HOOC MÔN SD </b>
<b>NAM :</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 58.1,2
làm bài tập điền từ trang 182


- GV nhận xét cơng bố đáp án đúng.:


1- LH , FSH.


2- Tế bào keõ.
3- Testosteron.


- HS làm việc độc lập với SGK , quan
sát kĩ hình đọc chú thích tự thu
nhận kiến thức .


- Thảo luận nhóm thống nhất từ cần
điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Nêu chức năng của tinh hồn? ( có t/d


gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì )


- Gv phát PHT bảng 58.1 yêu cầu HS
nam đanh dấu vào ơ trống những dấu
hiệu có ở bản thân nam.


- Gv nêu tất cả những dấu hiệu xuất
hiện ở tuổi dậy thì như bảng 58.1 .
- GV nhấn mạnh xuất tinh lần đầu là


dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính
thức.


- GV lưu ý HS ý thức giữ gìn vệ sinh.
<b>Hoạt động 2 :</b>



<b>II/ BUỒNG TRỨNG VÀ HC MƠN </b>
<b>SINH DỤC NỮ :</b>


- GV u cầu HS quan sát hình 58.3 làm
bài tập điền từ tr183.


- GV nhận xét công bố đáp án đúng.:
1- Tuyến yên.


2- Nang trứng.
3- Ơstrogen.
4 - Progesteron


Nêu chức năng của buồng trứng? ( có t/d
gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của
nữ )


- Gv phát PHT bảng 58.2 yêu cầu HS nữ
đánh dấu vào ô trống những dấu hiệu
có ở bản thân.


- HS dựa vào bài tập đã hoàn chỉnh tự
rút ra kết luận


<i>Tiểu kết :</i>
<i>- Tinh hồn :</i>


<i>+ Sản sinh tinh trùng</i>



<i>+ Tiết hooc môn sinh dục nam </i>
<i>Testosteron.</i>


<i>- Hc môn sinh dục nam gây biến đổi </i>
<i>cơ thể ở tuổi dậy thì của nam.</i>


- HS nam đọc kĩ nội dung bảng , đánh
dấu vào các ô lựa chọn.


- Thu bài tập nộp cho GV.


<i>- Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của </i>
<i>nam theo bảng 58.1.</i>


- Cá nhân Hs quan sát kĩ hình tìm hiểu
quá trình phát triển của trứng ( từ các
nang trứng gốc ) và tiết hc mơn
buồng trứng.


- Thảo luận nhóm thống nhất từ cần
điền.


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác
bổ sung


- HS dựa vào bài tập đã hồn chỉnh tự
rút ra kết luận


<i>Tiểu keát :</i>



<i>- Buồng trứng : </i>
<i>+ Sản sinh trứng.</i>


<i>+ Tiết hc mơn sinh dục nữ Ơstrogen.</i>
<i>+ Ơstrogen gây biến đổi cơ thể ở tuổi </i>
<i>dậy thì của nữ.</i>


- HS nữ đọc kĩ nội dung bảng , đánh
dấu vào các ơ lựa chọn.


- Thu bài tập nộp cho GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Gv nêu tất cả những dấu hiệu xuất


hiện ở tuổi dậy thì như bảng 58.2 .
- GV nhấn mạnh kinh nguyệt lần đầu là


dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính
thức.


- GV lưu ý HS ý thức giữ gìn vệ sinh.


<i>nữ theo bảng 58.2.</i>


IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1. Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng ?


2. Nêu chức năng của tuyến sinh dục ? Tại sao nói tuyến sinh dục là tuyến pha ?


3. Nguyên nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam và nữ ?


V . DẶN DÒ :
 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .


 Đọc mục “ Em cú bit.


ôõn li ton b chng trỡnh ni tit.


Ngày soạn 8 tháng 4 năm 2013
<b>TIET 62:</b>


<b>S IU HOAØ VAØ PHỐI HỢP </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TUYẾN NỘI TIẾT</b>
<b> I . MỤC TIÊU :</b>


1 . Kiến thức :


* Nêu đước các ví dụ để chứng minh cơ thể tự điều hoà trong hoạt động nội tiết .
* Hiểu rõ được sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn định của
mơi trường trong.


2 . Kỹ năng :


* Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


3. Thái đô : giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ.
II. ĐỒ DÙNG DH :



 Tranh vẽ màu phóng to hình 59.1-3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


1. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1,2 SGK tr184
2. Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt đông 1 :</b>


<b>I/ ĐIỀU HOAØ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC </b>
<b>TUYẾN NỘI TIẾT :</b>


- GV yêu cầu HS kể tên các tuyến nội tiết
chịu ảnh hưởng của các hc mơn tuyến n
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Gv tổng kết lại kiến thức . Yêu cầu HS rút


ra kết luận về vai trò T.yên đối với hoạt
động của các tuyến bội tiết .


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
quan sát hình 59.1, 59.2 trình bày sự điều
hồ hoạt động của tuyến giáp và tuyền trên
thận ?


- Gv gọi HS lên trình bày trên tranh .
- GV hồn thiện kiến thức.



<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>II/ SỰ PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>CÁC TUYẾN NỘI TIẾT :</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :


? Lượng đuờng trong máu tương đối ổn định
là do đâu ?


- Gv đưa thông tin : trong thực tế khi lượng
đường trong máu giảm mạnh ,nhiều tuyến
nội tiết cùng phối hợp hoạt động để tăng
đường huyết .


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin quan
sát hình 59.3 trình bày sự phối hợp hoạt
động của các tuyến nội tiết khi đuờng huyết
giảm ?


- Gv lưu ý HS ngoài ra Hooc môn phần tuỷ
tuyến là Adrênalin và Noadrênalin cùng
glucagôn ( T.tuỵ ) tăng đường huyết khi
bị hạ đuờng huyết.


- 1-2 HS trình bày , lớp nhận xét bổ
sung.


- Hs tự rút ra kết luận.



- HS quan sát hình , đọc thông tin
tự thu nhận kiến thức . Lưu ý : Tăng
cường và kìm hãm.


- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
ghi ra nháp sự điều hoà hoạt động của
từng tuyến nội tiết .


- Đại diện nhóm trình bày trên hình
59.1,2 nhóm khác bổ sung


<i>Tiểu kết :</i>


<i>- Tuyến n tiết hc mơn điều </i>
<i>khiển sự hoạt động của các tuyến </i>
<i>nội tiết khác.</i>


- <i>Hoạt động của tuyến yên tăng </i>
<i>cường hay kiềm hãm chịu sự chi </i>
<i>phối của các hoóc mơn do các </i>
<i>tuyến nội tiết tiết ra đó là cơ chế </i>
<i>tự điều hoà các tuyến nội tiết nhờ </i>
<i>thơng tin ngược..</i>


HS có thể vận dụng kiến thức chức năng
của hc mơn tuyến tuỵ để trả lời câu
hỏi.


- Một số HS phát biểu , lớp bổ sung.


- Cá nhân làm việc độc lập với SGK
ghi nhớ kiến thức.


- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
ghi ra nhaùp.


- Yêu cầu nêu đuợc sự phối hợp của :
Glucagơn do tuyến tụy và Cctizơn do
vỏ tuyến trên thận Tăng đường
huyết.


- Đại diện nhóm trình bày trên tranh
nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- GV hỏi : Sự phối hợp hoạt động của các


tuyến nội tiết có ý nghĩa gì ?
- GV hồn thiện kiến thức.


<i>Tiểu kết : Các tuyến nội tiết trong cơ thể</i>
<i>có sự phối hợp hoạt động có tác dụng </i>
<i>duy trì tính ổn định của mơi trường </i>
<i>trong và đảm bảo các q trình sinh lí </i>
<i>diễn ra bình thường.</i>


IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :


1. Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết khác?
2. Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết trên tranh hình 59.3 khi


đuờng huyết giảm ?


V . DẶN DÒ :
 Học bài , trả lời câu hỏi SGK .


 Tìm thêm ví dụ minh hoạ cho kiến thức ở mc 1 v 2.


Ngày soạn 16 tháng 4 năm 2012
<b>TiÕt 63</b>


Ch¬ng XI- Sinh s¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> Cơ quan sinh dục nữ</b>


I. mục tiêu.


Khi học xong bài nµy, HS:


- Kể tên và xác định đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đờng đi của tinh trùng
từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể.


- Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận đó.
- Nêu rõ đợc đặc điểm của tinh trựng.


- Có kĩ năng quan sát hình, nhận biết kiến thøc.


- Có nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh dục của cơ thể.


- Kể tên và xác định đợc trên tranh các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ.
- Nêu đợc chức năng cơ bản của cơ quan sinh dục nữ.



- Nêu đợc điểm đặc biệt của chúng.


- Có kĩ năng quan sát hình, nhận biết kiến thức.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ thể


II .Đồ dùng dạy học.


- Tranh phóng to H 60.1; 60.2.
- Bài tập bảng 60 SGK.


- Tranh phúng to H 61.1; 61.2.
- Phiếu học tập nội dung bảng 61
III. hoạt động dạy - học.


1. Tỉ chøc


2. KiĨm tra bµi cũ
- Câu hỏi 1, 2 SGK.
3. Bài mới


VB: Cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng là duy trì nòi giống. Vậy chúng có cấu
tạo nh thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.


<i><b>Hot động 1: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu tranh
H 60.1 SGK và hoàn thành bài tập


điền từ.


- GV nhn xột v khng nh ỏp
ỏn.


1- Tinh hoàn
2- Mào tinh
3- Bìu


4- ống dẫn tinh
5- Túi tinh


- Cho HS đọc lại thơng tin SGK đã
hồn chỉnh và trả lời câu hỏi:


<i>- C¬ quan sinh dơc nam gåm những</i>
<i>bộ phận nào?</i>


<i>- Chức năng của từng bộ phận là</i>
<i>gì?</i>


- HS nghiên cứu thông tin H 60.1 SGK , trao i
nhúm v hon thnh bi tp.


- Đại điện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- 1 HS c to thụng tin.


- 1 HS lên trình bày trên tranh.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<b>Cơ quan sinh dục nam gồm:</b>


<b>+ Tinh hoàn: là nơi sản xuất ra tinh trùng.</b>
<b>+ Mào tinh hoàn: nơi tinh trùng tiếp tục phát</b>
<b>triển và hoàn thiện về cấu t¹o.</b>


<b>+ ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng đến túi tinh.</b>
<b>+ Túi tinh; chứa tinh trùng.</b>


<b>+ D¬ng vËt: dÉn tinh dich, dÉn níc tiĨu ra</b>
<b>ngoµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>lo·ng tinh trïng.</b>


<i><b>Hoạt động 2: Tinh hoàn và tinh trùng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
SGK, quan sát H 60.2, thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>- Tinh trựng c sn sinh ra ở đầu? Từ</i>
<i>khi nào? Sản sinh ra tinh trùng nh th</i>
<i>no?</i>


- GV nhận xét, hoàn chỉnh thông tin.



<i>- Tinh trùng có đặc điểm về hình thái ,</i>
<i>cấu tạo và hot ng sng nh th no?</i>


- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 60.2, thảo
luận nhóm và trả lời câu hỏi:


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhËn
xÐt, bæ sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<b>- Tinh trùng đợc sản sinh bắt đầu từ tuổi dậy</b>
<b>thì.</b>


<b>- Tinh trïng sinh ra trong ống sinh tinh từ các</b>
<b>tế bào mầm (tế bào gốc) trải qua phân chia</b>
<b>giảm nhiễm (bộ NST giảm 1/2).</b>


<b>- Tinh trùng nhỏ, gồm đầu, cổ , đuôi dài, di</b>
<b>chuyển nhanh, khả năng sống lâu hơn trứng</b>
<b>(từ 3-4 ngày).</b>


<b>- Có 2 loại tinh trùng là tinh trùng X và tinh</b>
<b>trùng Y</b>


<i><b>Hoạt động 3: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 61.1 SGK


và ghi nhớ kiến thức.


- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi:


<i>- Cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ</i>
<i>phận nào? Chức năng của từng bộ</i>
<i>phận là gì?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập vào
phiếu học tập.


Cho HS trao đổi phiếu và so sánh với
đáp án.


- GV nhËn xÐt.


- GV giảng thêm về vị trí của tử cung
và buồng trứng liên quan đến một số
bệnh ở nữ và giáo dục ý thức giữ gìn vệ
sinh.


- HS tù quan sát H 61.1 SGK và ghi nhớ kiến
thức.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS hoạt động nhóm và hồn thành bài tập điền
từ.


- Trao đổi phiếu giữa các nhóm, so sánh với đáp
án.



- HS tiếp thu kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<b>Cơ quan sinh dục nữ gồm:</b>


<b>- Buồng trứng: nơi sản sinh trứng.</b>
<b>- ống dẫn trứng; thu vµ dÉn trøng.</b>


<b>- Tử cung: đón nhận và ni dỡng trứng đã</b>
<b>thụ tinh.</b>


<b>- Âm đạo: thông với tử cung.</b>
<b>- Tuyến tiền đình: tiết dịch.</b>


<i><b>Hoạt động 4: Buồng trứng và trứng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>- Trứng đợc sinh ra bắt đầu từ khi nào?</i>
<i>- Trứng sinh ra từ đâu và nh thế nào?</i>
<i>- Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo và</i>
<i>hoạt động?</i>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả và
giúp HS hoàn thiện kiến thức.


- GV giảng thêm về quá trình giảm
phân hình thành trứng (tơng tự ở sự


hình thµnh tinh trïng).


<i>+ Tại sao trứng di chuyển đợc trong</i>
<i>ống dẫn trứng?</i>


<i>+ Tại sao trứng chỉ có 1 loại mang X?</i>


thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời:


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS hoạt động cá nhân, suy nghĩ và trả lời.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<b>- Trứng đợc sinh ra ở buồng trứng bắt đầu từ</b>
<b>tuổi dậy thì.</b>


<b>- Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất</b>
<b>dinh dỡng, không di chuyển đợc.</b>


<b>- Trøng cã 1 lo¹i mang X.</b>


<b>- Trứng sống đợc 2 - 3 ngày và chỉ có khả</b>
<b>năng thụ tinh trong vịng 1 ngày nếu gặp đợc</b>
<b>tinh trùng.</b>



4. Kiểm tra- đánh giá


Yªu cầu HS hoàn thành bài tập trang 189.
- GV phát cho HS bài tập in sẵn, HS tự làm.


- GV thông báo đáp án và biểu điểm cho HS tự chấm chéo của nhau.
1-c ; 2- g ; 3- i ; 4- h; 5- e; 6-a; 7-b; 8- d.


- GV cho HS làm bài tập bảng 61 (Tr 192) bằng phiếu bài tập đã in sẵn.
+ HS tự làm, chữa lên bảng.


- GV đa đáp án, biểu điểm cho HS chấm


5. Híng dÉn vỊ nhµ


- Häc bài và trả lời các câu hỏi SGK, học theo bảng 61.,62
- Đọc mục Em có biết trang 189,192.


Ngày soạn 23 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết 64</b>


<b>Bài 61: Thụ tinh , thụ thai </b>
<b>và phát triển của thai</b>
<b>I. mục tiêu.</b>


Khi häc xong bµi nµy, HS:


- Chỉ rõ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các khái niệm về
thụ tinh và thụ thai.



- Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong q trình mang thai và điều kiện đảm bảo cho thai
phát triển.


- Giải thích đợc hiện tợng kinh nguyệt.
- Có ý thc gi gỡn v sinh kinh nguyt.


<b>II Đồ dùng dạy häc.</b>


- Tranh phãng to H 62.1; 62.2; 62.3. Tranh ¶nh quá trình phát triển bào thai.
- Phôtô bài tập (Tr 195 – SGK).


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tæ chøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Nêu đặc điểm của buồng trứng và trứng?
- Bài tập bảng 61?


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Sự thụ tinh và thụ thai xảy ra khi nào? trong những điều kiện nào? Thai đợc phát
triển trong cơ thể mẹ nh thế nào? Nhờ đâu? Đó là những vấn đề chúng ta sẽ học trong tiết
hôm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Thụ tinh và thụ thai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 61.1 SGK và trả lời câu hỏi:



<i>- Thế nào là thụ tinh và thụ thai?</i>


<i>- Điều kiện cho sự thụ tinh và thụ thai</i>
<i>là gì?</i>


- GV ỏnh giỏ kt qu, giỳp HS hon
thin kin thc.


- GV giảng thêm:


+ NÕu trøng di chun xng gÇn tử
cung mới gặp tinh trùng thì sự thụ tinh
sẽ không x¶y ra.


+ Trứng đợc thụ tinh bám vào thành tử
cung mà không phát triển tiếp thì sự
thụ thai khơng có kết quả.


+ Trứng thụ tinh phát triển ở ống dẫn
trứng là hiện tợng chửa ngoài dạ con,
rt nguy him n ngi m.


- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 61.1 SGK
và trả lời câu hỏi:


- Trao i nhúm, thng nht cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.



- HS rót ra nhËn xÐt.


- HS lắng nghe để tiếp thu kiến thức.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và tinh
<b>trùng để tạo thành hợp tử.</b>


<b>+ §iỊu kiƯn: trøng vµ tinh trïng gỈp</b>
<b>nhau ë 1/3 èng dÉn trøng phÝa ngoµi.</b>


<b>- Thụ thai là trứng đợc thụ tinh bám vào</b>
<b>thành tử cung tiếp tục phát triển thành thai.</b>


<b>+ Điều kiện: trứng đợc thụ tinh phải bám</b>
<b>vào thành tử cung.</b>


<i><b> </b><b> </b><b> Hoạt động 2</b><b> : Sự phát triển của thai</b></i>


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Quá trình phát triĨn cđa bµo thai</i>
<i>diƠn ra nh thÕ nµo?</i>


- GV bổ sung thêm (chỉ trên tranh):


Sau thụ tinh 7 ngày, lớp ngồi phơi
bám vào mặt tử cung phát triển thành
nhau thai, 5 tuần sau nhau thai hình
thành đầy đủ. Thai lấy chất dinh dỡng
và oxi từ máu mẹ và thải cacbonic, urê
sang cho mẹ qua dây rốn.


<i>- Sức khoẻ của mẹ ảnh hởng nh thế nào</i>
<i>đối với sự phát triển của nhau thai?</i>
<i>- Trong quá trình mang thai, ngời mẹ</i>
<i>cần làm gì để thai phát triển tốt và con</i>
<i>sinh ra khoẻ mạnh?</i>


- HS tự nghiên cứu SGK, quan sát H 62.3, tranh
quá trình phát triển bào thai, ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm sau đó đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS l¾ng nghe.


- HS thảo luận nhóm, nêu đợc:


+ Mẹ khoẻ mạnh, thai phát triển tốt. Vì vậy mẹ
cần ăn uống đầy đủ chất dinh dỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV lu khai khác thêm hiểu biết của
HS qua phơng tiện thông tin đại chúng


về chế độ dinh dỡng. <i><b>Kết luận: </b></i>



<b>- Thai đợc nuôi dỡng nhờ chất dinh dỡng lấy</b>
<b>từ mẹ qua nhau thai.</b>


<b>- Khi mang thai, ngời mẹ cần đợc cung cấp</b>
<b>đầy đủ chất dinh dỡng và tránh các chất kích</b>
<b>thích có hại cho thai nh: rợu, thuốc lá...</b>


<i><b> </b><b> </b><b> Hoạt động 3</b><b> : Hiện tợng kinh nguyệt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát h 62.3 và trả lời câu hỏi:


<i>- HiƯn tỵng kinh nguyệt là gì?</i>
<i>- Kinh nguyệt xảy ra khi nào?</i>
<i>- Do ®©u cã kinh ngut?</i>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả của
các nhóm và giúp HS hồn thiện kiến
thức.


- GV giảng thêm:


+ Tính chất của chu kì kinh nguyệt do
tác dụng của hoocmôn tuyến yên.
+ Tuôiỉ kinh nguyÖt cã thĨ sím hay
mn t thc vµo nhiỊu u tè.


+ Kinh nguyệt khơng đều là biểu hiện


bệnh lí, cần đi khám.


+ VƯ sinh kinh ngut.


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK, quan sát H
62.3, kết hợp kiến thức chơng “Nội tiết”, trao đổi
nhóm và trả lời câu hỏi:


- Trao đổi nhóm sau đó đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS l¾ng nghe GV gi¶ng, tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<b>- Kinh nguyệt là hiện tợng trứng không đợc</b>
<b>thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra, thốt</b>
<b>ra ngồi cùng máu và dịch nhầy.</b>


<b>- Kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ trứng</b>
<b>không đợc thụ tinh.</b>


<b>- Kinh nguyệt xảy ra theo chu kì.</b>


<b>- Kinh nguyt ỏnh du chính thức tuổi dậy</b>
<b>thì ở các em gái.</b>


<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>


- GV cho HS làm bài tập đã chuẩn bị 9trang 195) bằng phiếu bài tập đã in sẵn.


+ HS tự làm, chữa lên bảng.


- GV đa đáp án, biểu điểm cho HS chấm:
Đáp án:


1- Cã thai vµ sinh con.
2- Trøng


3- Sù rơng trøng


4- Thơ tinh vµ mang thai
5- Tư cung


6- Lµm tỉ, nhau
7- Mang thai.


<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn: 28 tháng 3 năm 2017
Ngy ging:17 tháng 4 năm 2017
TiÕt 69


<b>ÔN TẬP -Ø TỔNG KẾT</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


HS hệ thống hóa kiến thức đã học và nắm chắc các kiến thức đã học.
HS vận dụng được kiến thức đã học.



II.PHƯƠNG TIỆN <b>d¹y häc</b>:


Dùng các bảng phụ ghi nội dung đáp án theo các bảng 66.1- 66.8 như SGK.
<b>III. TiÕn tr×nh :</b>


1.ổn định:
2.Kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>GV: Chúng ta đã nghiên cứu ở HKII các vấn đề: Bài tiết, da, thần kinh, và giác quan, </b>
nội tiết và sinh sản. Hôm nay chúng ta sẽ ơn lại các vấn đề này một cách có hệ thống.
<b>*.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>Hot ng I: </b>Ôõn Tp Kin Thc V Cỏc Cơ Quan Bài Tiết:


GV yêu cầu HS điền và hoàn
thành bảng 66.1 SGK vào vở bài
tập (trước giờ học)


Một Hs được GV gọi lên bảng điền để
hoàn thành bảng 66.1. các em khác theo
dõi bổ sung để hồn chỉnh bảng.


Các cơ quan bài tiết.
Các cơ quan bài tiết chính Sản phẩm bài tiết


Phổi CO2, nước.



Da Mồ hôi


Thận Nước tiểu (cặn bã và các chất cơ thể dư thừa)
<b>Hoạt Động 2: </b>«ân Tập Về Quá Trình Tạo Thành Nước Tiểu


GV cho HS tìm cụm từ thích hợp
điền và hồn thành bảng 66.2
SGK vào vở bài tập (trước giờ
học)


Hai HS lên bảng điền vào ơ trống để
hồn thành bảng 66.2 SGK.


HS1: điền cột “Kết quả”.


HS2: điền cột “Thành phần các chất”.
Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn thành
đáp án.


Quá trình tạo thành nước tiểu:
Các giai đoạn chủ yếu


trong quá trình tạo thành
nước tiểu


Bộ phận thực


hiện Kết quả Thành phần các chất


Lọc Cầu thận Nước tiểu



đầu Nước tiểu đầu lõang-Ít cặn bã, chất độc
-Cịn nhiều chất d.dưỡng
Hấp thụ lại Oáng thận Nước tiểu


chính thức


Nước tiểu đậm đặc.
-Nhiều cặn bã, chất độc.
-Hầu như khơng cịn d.d
<b>Hoạt Động 3: </b>«ân Kiến Thức Cấu Tạo Và Chức Năng Của Da:


GV cho HS tự hoàn chỉnh bảng
66.3 SGK vào vở bài tập (trước
khi đến lớp).


GV nhận xét, chỉnh lý, bổ sung và
nêu đáp án.


Hai HS lên bảng điền vào ô trống để
hồn thành bảng 66.3 SGK.


HS1: điền cột “Các thành phần cấu tạo
chủ yếu”.


HS2: điền cột “Chức năng của các thành
phần”. Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn
thành đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

phận da


Lớp biểu


bì Tầng sừng (tế bào chết), tế bào biểu bì sống, các sắc tố. Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, các hóa chất, ngăn tia cực tím.
Lớp bì


Mơ liên kết sợi trong có các thụ
quan , tuyến mồ hơi, tuyến nhờn,
lơng, ơ chân lơng, mạch máu.


Điều hịa nhiệt, chống thấm nước,
mềm da, tiếp nhận kích thích của mơi
trường.


Lớp mỡ


dưới da Mỡ dự trữ Chống tác động cơ họcCách nhiệt


<b>HĐ 4: </b>«ân Tập Kiến Thức Về Cấu Tạo Và Chức Năng Các Bộ Phận Thần Kinh:


GV cho HS tìm cụm từ thích hợp
để điền vào chỗ dấu”?” để hoàn
chỉnh bảng 66.4 SGK vào vở bài
tập trước khi lên lớp:


Hai HS lên bảng điền vào ô trống để
hồn thành bảng 66.4 SGK.


HS1: điền cột “Não”.


HS2: điền cột “Tiểu não” và “Tủy


sống”Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn
thành đáp án.


Cấu tạo và chức năng các bộ phận thần
kinh:


Các bộ phận của
hệ thần kinh


Não


Tiểu


não Tủy sống
Trụ não Não


trung
gian
Đại não
Cấu
tạo
Bộ phận
trung
ương
Chất


xám Các nhân não Đồi thị và nhân
dưới đồi
thị
Vỏ đại


não(các
vùng
thần
kinh)
Vỏ tiểu


não Nằm giữa tủysống thành
cột liên tục


Chaát


trắng Các đường
dẫn
truyền
giữa não
và tủy
sống
Nằm xen
giữa các
nhân
Đường
dẫn
truyền
nối 2 bán
cầu não
Đường
dẫn
truyền
nối vỏ
tiểu


não với
phần
khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

cảm cảm
Chức


năng Điều khiển,
điều hòa
phối hợp
hoạt
động của
các hệ cơ
quan,cơ
chế(PXK
ĐK,
PXCĐK)
Trung
ương
điều
khiển,
điều
hòa
các
hoạt
động
tuần
hồn,

hấp,


tiêu
hóa
Trung
ương
điều
khiển
điều hòa
trao đổi
chất điều
hòa
nhiệt
Trung
ương của
PXCĐK
điều
khiển
các hoạt
động có
ý thức
Điều hịa
phối hợp
các cử
động
phức tạp
Trung
khu
củaPX
KĐK
về mặt
vận

động
và sinh
dưỡng


<b>Hoạt Động 5: </b>«ân Tập Kiến Thức Về Hệ Thần Kinh Sinh Dưỡng:


GV yêu cầu HS hoàn thành bảng
66.5 vào vở bài tập.


GV theo dõi sự trình bày của HS
và xác định đáp án.


Hai HS lên bảng điền vào ô trống để
hoàn thành bảng 66.5 SGK.


HS1: điền cột “Bộ phận ngoại biên”.
HS2: điền cột “Chức năng”.


Cả lớp theo dõi, bổ sung để hồn thành
đáp án.


Cấu tạo


Chức năng
Bộ phận TW Bộ phận ngoại biên


Hệ thần kinh vận


động Não tủy sống Dây TK nãoDây TK tủy Điều hòa hoạt động TKSD
Hệ thần



kinh sinh


dưỡng Giao cảm


Sừng bên tủy


sống Sợi trước hạch,hạch giao cảm
Sợi sau hạch


Có tác dụng đối lập
trong điều khiển hoạt
động của các cơ quan
sinh dưỡng


Đối giao


cảm Trụ não đoạn cùng tủy Sợi trước hạch (dài)Sợi sau hạch ngắn
<b>Hoạt Động 6: </b>«ân Tập Về Các Cơ Quan Phân Tích Quan Trọng:


GV cho HS tìm cụm từ thích hợp
để điền vào chỗ dấu”?” để hoàn
chỉnh bảng 66.6 SGK vào vở bài
tập trước khi lên lớp:


Hai HS lên bảng điền vào ô trống để
hoàn thành bảng 66.6 SGK.


HS1: điền cột “Bộ phận thụ cảm”,
“Đường dẫn truyền”



HS2: điền cột “Bộ phận phân tích
TW”,“Chức năng”.


Cả lớp theo dõi, bổ sung để hồn thành
đáp án.


Cơ quan phân tích quan trọng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bộ phận thụ


cảm Đường dẫn truyền Bộ phận phân tích TW
Thị giác Màng lưới


(cầu mắt)


Dây thần kinh
thị giác


Vùng thị giác ở
thùy chẩm


Thu nhận kích thích của
sóng ánh sáng từ vật
Thính


giác Cơ quan coocti(tai
trong)


Dây thần kinh



thính giác Vùng thính giác ở thùy
thái dương


Thu nhận kích thích của
sóng âm thanh từ nguồn
phát.


<b>Hđ 7: </b>«ân Tập Kiến Thức Về Chức Năng Các Thành Phần Cấu Tạo Mắt Và Tai:


GV cho HS điền và hoàn thành
bảng 66.7 ở vở bài tập (trước giờ
học).


GV theo dõi, nhận xét, xác định
đáp án.


Hai HS lên bảng điền vào ơ trống để
hồn thành bảng 66.6 SGK.


HS1: điền cột “Chức năng của mắt”
HS2: điền cột “Chức năng của tai”.
Cả lớp theo dõi, bổ sung để hồn thành
đáp án.


Các thành phần cấu tạo Chức năng


Mắ
t



-Màng cứng và màng giác
Lớp sắc tố
-Màng mạch


Lòng đen
đồng tử
Tế bào que
Màng lưới


Tế bào nón
(Tế bào thần
kinh thị giác


-Baỷo veọ cau mắt và màng giác cho ánh sáng đi
qua.


-Giữ cho trong cầu mắt hồn tồn tối, khơng bị
phản xạ ánh sáng.


-Có khả năng điều tiết ánh sáng.


-Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng. Tế
bào nón thu nhận kích thích màu sắc.


-Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ
cảm về trung ương.


Tai


-Vành và ống tai


-Màng nhó.


-Chuổi xương tai.
-c tai-cơ quan coocti
-Vành bán khuyên


-Hứng và hướng sóng âm.
-Rung theo tần số sóng âm.


-Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa
bầu.


-Cô quan coocti trong ốc tai tiếp nhận kích thích
của sóng âm…..


-Tiếp nhận kích thích về tư thế và chuyển động
trong khơng gian


<b>Hoạt Động 8: </b>«ân Tập Kiến Thức Về Các Tuyến Nội Tiết:


GV cho HS điền và hoàn thành
bảng 66.8 ở vở bài tập.


GV lưu ý, giúp đỡ HS khi điền
bảng


Một HS được gọi lên bảng điền và hoàn
thiện bảng. Cả lớp theo dõi, bổ sung để
có đáp án chung của lớp.



Các tuyến nội tiết
Tuyến nội tiết Hoocmôn Tác dụng chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

1.Thùy trước


2.Thùy sau
tuyến giáp
tuyến tụy


(GH)
-TSH
-FSH
-LH


-PrL
-ADH
-xitôxin
-Tirôxin (TH)
-Insulin


-Glucagôn


-Kích thích tuyến giáp hoạt động


-Kích thích buồng trứng, tinh hồn phát triển.
-Kích thích gây rụng trứng, tạo thể vàng ở nữ.
-Kích thích tế bào kẽ sản xuất testơsterơn.
-Kích thích tuyến sữa hoạt động.


-Chống đa niệu.



-Gây co các cơ trơn, co tử cung.
-Điều hịa trao đổi chất.


-Biến glucôzơ thành glicogen
-Biến glicôgen thành glucôzơ.


Tuyến trên
thận


1.Vỏ tuyến
2.Tủy tuyến


Tuyến sinh dục
1.Nữ


2.Nam
3.Thể vàng


4.Nhau thai


Anđôstêrôn
Cooctizôn
Anđrêgen
(kích thích tố
nam tính)
rênali và
norênalin
Ơstrôgen
Testôsterôn


Prôgestêrôn
Hoocmôn
nhau thai


-Điều hịa muốii khống trong máu.
-Điều hịa glucơzơ huyết.


-Thể hiện giới tính nam.


-Điều hịa tim mạch – đường huyết


-Kích thích tố nữ.


-Kích thích tố nam tính.


-Duy trì và phát triển lớp niêm mạc tử cung, kìm
hãm tuyến yên tiết FSH và LH.


-Tác động phối hợp với prôgesterôn trong giai
đoạn 3 tháng đầu sau đó hồn tồn thay thể vàng.


4<b>. Cđng cè:</b>


HS trả lời các câu hỏi ơn tập trong SGK tranh 212.


5.<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>:


Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài, ôn các bài đã học ở
HKII. Chun b thi HKII.



Ngày soạn: 2 tháng 4 năm 2017
Ngy giảng:19 tháng 4 năm 2017


TiÕt 70 : KiÓm tra häc kú II
I Mơc tiªu:


Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh, qua đó giáo
viên có cơ sở đánh giá xếp loại học sinh.


II Néi dung


<b>§Ị Ra :</b>


<b>Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng của đại não?</b>
<b>Câu 2: Nêu câu tạo và chức năng ca mt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Caõu 1: (3đ)</b>


- CÊu t¹o: (2đ)
- +ChÊt x¸m: (1đ)


Tạo thành lớp vỏ của đại não dày khoảng 2-3mm gồm 6
lớp tế bào.Trên bề mặt của vỏ đại não có nhiều khe và
rãnh chia đại não thành nhiều khe và thuỳ,làm tăng diện
tích của võ đại não.


ở mặt ngoài của đại não có các rảnh sau:Rãnh đỉnh,
thái dơng và rãnh thẳng góc chia mỗi nữa đại não thành 4
thuỳ đó là thuỳ chẩm, đỉnh ,trán,thái dơng.



Trong mỗi thuỳ nÃo có các khe nhỏ và cạn hơn
phân chia thành các hồi n·o.


- + Chất trắng: (1ủ)Chất trắng tập hợp thành các đờng
dẫn truyền thần kinh,bao gồm các đờng nối các phần
khác nhau của đại não và đờng nối đại não với các
bộ phận thần kinh khác .


- Chức năng: (1ủ)


- Phản xạ:Chất xám là các phản xạ có điều kiện và là
trung khu của ý thøc. (0,5 ñ)


- Dẫn truyền:Do các đờng thần kinh trong chất trắng
thực hiện(0,5 ủ)


<b>Câu 2: (3đ) </b>


*AIDS:là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. (1 ủ)
Nguyên nhân:Do 1 loại vi rút gây suy giảm miển dịch ở
ngời, gọi tắt là HIV. (1 ủ)


Con ng lõy bnh: (1 )
Lõy qua ng mỏu


Lây qua quan hệ tình dục không an toàn.
Qua nhau thai


<b>Câu 3: (4ủ) </b>


Caỏu taùo(2ủ)


-Màng cứng và màng giác(0,5 đ)
Lớp sắc tố


-Màng mạch (0,75 ñ)
lòng đen


đồng tử
tế bào que
tế bào nón


-Màng lưới (0,75 đ)
tế bào thần


kinh thị giác
Chức năng(2đ)


-Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua.
(0,4đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-Có khả năng điều tiết ánh sáng. (0,4đ)


-Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng. Tế bào nón
thu nhận kích thích màu sắc. (0,4đ)


-Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về
trung ương. (0,4đ)


III Thu bài



Ngày soạn: 5 tháng 4 năm 2017
Ngy ging:24 thỏng 4 năm 2017


<b>Tiết 71: Các bệnh lây truyền qua đờng tình dục</b>
<b>I. mục tiêu.</b>


- HS trình bày rõ đợc tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến (lậu, giang mai, HIV,
AIDS)


- Nêu đợc những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn lậu, giang
mai và virut gây ra AIDS) và triệu trứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều.


- Xác đinh rõ con đờng lây truyền để tìm cách phịng ngừa đối với mỗi bệnh. <i>Tự giác phòng</i>
<i>tránh, sống lành mạnh, quan hệ tình dục an tồn.</i>


<b>II. chn bÞ.</b>


- Tranh phãng to H 64 SGK.
- T liƯu vỊ bƯnh t×nh dơc.


<b>III. hoạt động dy - hc.</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên?
- Các nguyên tắc tránh thai?



<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Bnh lu</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.


- Yêu cầu HS quan sát, đọc
nộidung bảng 64.1.


- Yêu cầu HS tho lun tr li:


<i>- Tác nhận gây bệnh?</i>
<i>- Triệu trứng của bệnh?</i>
<i>- Tác hại của bệnh?</i>


- GV nhận xét.


- HS đọc thông tin SGK, nội dung bảng 64.1, thảo lun
v tr li cõu hi:


- 1HS trình bày, các HS khác nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe hớng dẫn của GV.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Do song cầu khuẩn gây nên.
- Triệuchứng:



+ Nam: đái buốt, tiểu tiện có máu, mủ.
+ Nữ: khú phỏt hin.


- Tác hại:


+ Gây vô sinh


+ Cú nguy cơ chửa ngồi dạ con.
+ Con sinh ra có thể bị mù loà.
<i><b>oạt động 2: Bệnh giang mai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 64,
đọc nội dung bảng 64.2 SGK, thảo
luận nhóm và trả lời


- HS quan sát hình 64, đọc nội dung bảng 64.2
SGK, thảo luận nhóm và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>- BÖnh giang mai cã t¸c nhận gây</i>
<i>bệnh là gì?</i>


<i>- Triệu trứng của bệnh nh thế nào?</i>
<i>- Bệnh có tác hại gì?</i>


- Rút ra kết luận.
<i><b>Kết luận: </b></i>



- Tác nhân: do xoắn khn g©y ra.
- TriƯu chøng:


+ Xuất hiện các vết lt nơng, cứng có bờ viền,
khơng đau, khơng có mủ, khơng đóng vảy, sau biến
mất.


+ Nhiễm trùng vào máu tạo nên những chấm
đỏ nh phát ban nhng khơng ngứa.


+ BƯnh nặng có thể săng chấn thần kinh.
- Tác hại:


+ Tổn thơng các phủ tạng (tim, gan, thận) và
hệ thần kinh.


+ Con sinh ra có thể mang khuyết tật hoặc bị
dị d¹ng bÈm sinh.


<i><b>Hoạt động 3: Các con đờng lây truyền và cách phòng tránh</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin do GV cung cÊp vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


- u cầu HS trao đổi nhóm để trả
lời:



<i>- Con đờng lây truyền bệnh lậu và</i>
<i>giang mai là gì?</i>


<i>- Làm thế nào để giảm bớt tỉ lệ ngời</i>
<i>mắc bệnh tình dục trong xã hội hiện</i>
<i>nay?</i>


<i>- Ngồi 2 bệnh trên em còn biết bệnh</i>
<i>nào liên quan đến hoạt ng tỡnh</i>
<i>dc?</i>


- HS nghiên cứu thông tin, ghi nhí kiÕn thøc, th¶o
ln nhãm, thèng nhÊt ý iÕn tr¶ lời:


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xÐt,
bỉ sung kiÕn thøc:


+ Quan hƯ t×nh dơc bõa b·i.


+ Sống lành mạnh, quan hệ tình dục an toàn.
+ HIV.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


a. Con đờng lây truyền: quan hệ tình dc ba bói,
qua ng mỏu...


b. Cách phòng tránh:


- Nhn thc đúng đắn về bệnh tình dục.


- Sống lành mạnh.


- Quan hệ tình dục an toàn.


<b>4. Kim tra- ỏnh giỏ</b>


- GV cđng cè néi dơng bµi.


- u cầu HS nhắc lại tác hại và cách phịng tránh các bệnh tình dục.
- GV đánh giá giờ.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết SGK.


- Đọc trớc bài: Đại dịch ATDS thảm hoạ của loài ngời.
Ngày soạn: 8 tháng 4 năm 2017


Ngy ging:26 thỏng 4 nm 2017


<b>Tiết 68 Đại dịch AIDS . Thảm hoạ của loài ngời</b>
<b>I. mục tiêu.</b>


Khi học xong bài này, HS:


- Trình bày rõ các tác hại cđa bƯnh AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Chỉ ra đợc các con đờng lây truyền và đa ra cách phòng ngừa bệnh AIDS.
- Có kĩ năng phát hiện kiến thức từ thơng tinđã có.



- Có ý thức tự bảo vệ mình phũng trỏnh AIDS.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh phóng to H 65, tranh quá trình xâm nhập của virut HIV vào cơ thể ngời.
- Tranh tuyên truyền về AIDS.


- B¶ng trang 203.


<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày con đờng lây truyền và tác hại của bệnh lậu, giang mai?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: AIDS là gì? HIV là gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK,
dựa vào hiểu biết của mình qua các
ph-ơng tiện thông tin đại chúng và trả lời
câu hỏi:


<i>- Em hiểu gì về AIDS? HIV? </i>



- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 65.
- GV kẻ sẵn bảng 65 vào bảng phụ, yêu
cầu HS lên chữa bài.


- HS c thơng tin SGK, dựa vào hiểu biết của
mình qua các phơng tiện thông tin đại chúng và
trả lời câu hỏi:


+ AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải.


- 1 HS lên bảng chữa, các HS khác nhận xét, bổ
sung để hoàn thiện kiến thức.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- AIDS lµ héi chøng suy gi¶m miƠn dịch mắc
phải.


- HIV l virut gõy suy gim miễn dịch ở ngời.
- Các con đờng lây truyền và tác hại (bảng 65).
<i><b>Hoạt động 2: Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài ngời</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS đọc lại mục “Em có biết”
và trả lời câu hỏi:


<i>- Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ</i>


<i>của loài ngời?</i>


- GV nhËn xÐt.


- GV lu ý HS: Số ngời nhiễm cha phát
hiện còn nhiều hơn số đã phát hiện rất
nhiều.


- HS đọc thông tin và mục “Em có biết” và trả lời
câu hỏi:


+ Vì: AIDS lây lan nhanh, nhiễm HIV là tử vong
và HIV là vấn đề toàn cầu.


- HS tiÕp thu néi dung.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- AIDS là thảm hoạ của loài ngời vì:
+ Tỉ lệ tử vong rất cao.


+ Không có văcxin phòng và thuốc chữa.
+ Lây lan nhanh.


<i><b>Hot ng 3: Cỏc bin phỏp lõy nhiễm HIV/ AIDS</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu vấn đề:


<i>+ Dựa vào con đờng lây truyền AIDS,</i>


<i>hãy đề ra các biện pháp phòng ngừa</i>
<i>lây nhiễm AIDS?</i>


<i>+ HS phải làm gì để khơng mắc AIDS?</i>


+ An toµn truyền máu.


+ Mẹ bị AIDS không nên sinh con.
+ Sống lành mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>+ Em s lm gỡ góp sức mình vào</i>
<i>cơng việc ngăn chặn sự lây lan của đại</i>
<i>dịch AIDS?</i>


<i>+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm nhng</i>
<i>khơng đáng sợ?</i>


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Chủ động phịng tránh lây nhiễm AIDS:


+ Không tiêm chích ma tuý, không dùng chung
kim tiêm, kiểm tra máu trớc khi truyền.


+ Sống lành mạnh, 1 vợ 1 chồng.


+ Ngời mẹ nhiễm AIDS không nên sinh con.


<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>



- GV cñng cè néi dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại: nguy cơ lây nhiễm, tác hại và cách phòng tránh AIDS.
- Đánh giá giờ.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời các câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị nội dung «n tËp.




<b>LỚP 8</b>


<i>Cả năm: 37 tuần - 70 tiết</i>
<i>Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết</i>
<i>Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết</i>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Tiết Bài</b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn<sub>thực hiện</sub></b>


1 1 Bài mở đầu.


<b>CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI</b>


2 2 Cấu tạo cơ thể người. Khơng dạy: II. Sự phối hợp hoạt động


của các cơ quan



3 3 Tế bào. III. Thành phần hóa học của tế bào:


Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên
các thành phần.


4 4 Mô. Câu hỏi 4: Không yêu cầu HS trả lời


5 5 <i>Thực hành: Quan sát tế bào và mô.</i>


6 6 Phản xạ.


<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>


7 7 Bộ xương. Phần II. Phân biệt các loại xương:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

9 9 Cấu tạo và tính chất của cơ.
10 10 Hoạt động của cơ.


11 11 Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ
vận động.


12 12 <i>Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho</i>
người gãy xương.


<b>CHƯƠNG III. TUẦN HỒN</b>
13 13 Máu và môi trường trong cơ thể.


14 14 Bạch cầu - Miễn dịch.



15 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu.
16 16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch


huyết.


17 17 Tim và mạch máu.


18 Kiểm tra 1 tiết.


19 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh
hệ tuần hoàn.


20 19 <i>Thực hành: Sơ cứu cầm máu.</i>


<b>CHƯƠNG IV. HƠ HẤP</b>


21 20 Hô hấp và các cơ quan hô hấp. - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66 : Không
dạy


- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2
trang 67


22 21 Hoạt động hô hấp.
23 22 Vệ sinh hô hấp.


24 23 <i>Thực hành: Hơ hấp nhân tạo.</i>


<b>CHƯƠNG V. TIÊU HỐ</b>


25 24,



25


Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá;
Tiêu hoá ở khoang miệng.


26 26 <i>Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của</i>
enzim trong nước bọt.


27 27 Tiêu hoá ở dạ dày.
28 28 Tiêu hoá ở ruột non.


29 29 Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Hình 29 – 2 và nội dung liên quan:
Không dạy


30 30 Vệ sinh tiêu hoá.


31 Bài tập.


<b>CHƯƠNG VI. TRAO ĐỔI CHÊT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>


32 31 Trao đổi chất.


33 32 Chuyển hoá.


34 33 Thân nhiệt.
35 35 Ôn tập học kỳ I.


36 Kiểm tra học kỳ I.



<b>HỌC KỲ II</b>
37 34 Vitamin và muối khoáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

39 37 <i>Thực hành: Phân tích một khẩu phần</i>
cho trước.


<b>CHƯƠNG VII. BÀI TIEÁT</b>
40 38 Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.


41 39 Bài tiết nước tiểu.


42 40 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.


<b>CHƯƠNG VIII. DA</b>
43 41 Cấu tạo và chức năng của da.


44 42 Vệ sinh da.


<b>CHƯƠNG IX. THÇn KINH VÀ GIÁC QUAN</b>


45 43 Giới thiệu chung hệ thần kinh.


46 44 <i>Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên</i>
quan đến cấu tạo) của tuỷ sống.


47 45 Dây thần kinh tuỷ.


48 46 Trụ não, tiểu não, não trung gian. - Không dạy: Lệnh ▼ So sánh cấu tạo
và chức năng của trụ não và tủy



sống…và bảng 46 trang 145


49 47 Đại não. Lệnh ▼ trang 149: Không dạy


50 48 Hệ thần kinh sinh dưỡng. - Hình 48 – 2 và nội dung liên quan
trong lệnh trang 151: Không dạy
- Bảng 48–2 và nội dung liên quan:
Không dạy


- Câu hỏi 2 trang 154: Không yêu cầu
HS trả lời


51 49 Cơ quan phân tích thị giác. - Khơng dạy: Hình 49 – 1 và nội dung
liên quan ở lệnh ▼ trang 155


- Khơng dạy: Hình 49.4 và lệnh ▼
trang 157


52 50 Vệ sinh mắt.


53 51 Cơ quan phân tích thính giác. Hình 51.2 và nội dung liên quan trang
163: Không dạy


- Câu hỏi 1 trang 165: Không yêu cầu
HS trả lời


54 52 Phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện.


55 Kiểm tra 1 tiết.



56 53 Hoạt động thần kinh cấp cao ở người.
57 54 Vệ sinh hệ thần kinh.


<b>CHƯƠNG X. NỘI TIẾT</b>
58 55 Giới thiệu chung hệ nội tiết.


59 56 Tuyến yên, tuyến giáp.


60 57 Tuyến tuỵ và tuyến trên thận.
61 58 Tuyến sinh dục.


62 59 Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của
các tuyến nội tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

63 60,
61


Cơ quan sinh dục nam;
Cơ quan sinh dục nữ.


64 62 Thụ tinh, thụ thai và phát triển của
thai.


65 63 Cơ sở khoa học của các biện pháp
tránh thai.


66 64 Các bệnh lây truyền qua đường sinh
dục (bệnh tình dục).



67 Bài tập.


68 65 Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của lồi
người.


69 66 Ơn tập kỳ II.


</div>

<!--links-->

×