Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.69 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I : Ghép nội dung bên trái tương ứng với nội dung bên phải ( 3 điểm )</b>
1. Quá trình đẳng áp a.Tổng động năng và thế năng của các phân tử
cấu tạo nên vật
2.Động lượng của 1 vật b. U= Q + A
3.Quá trình tăng nội năng chỉ bằng thực hiện công
c. PV<i><sub>T</sub></i> =const
4. Phương trình Cla-pê-rơn
d. <i>Δl</i>¿
2
1
2<i>k</i>¿
5.Thế năng trọng trường e. ⃗<i>p</i>=<i>m</i>.⃗<i>v</i>
6. Các thơng số trạng thái của 1 lượng khí xác định f. Q = m.c.t
7. Công của 1 lực g. U= A
8.Cơng thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt
h.
<i>2</i>
<i>mv</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
9. Nội năng i. mgh
10.Nguyên lý I của nhiệt động lực học
j. <i>V</i>
<i>T</i>=con st
11. Động năng của 1 vật k. F.s.cos
12. Thế năng đàn hồi m. Ấp suất ,thể tích , nhiệt độ
<b>Phần II : Giải các bài tập sau ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1</b> (2,5 điểm):
a. Tính cơng và cơng suất của 1 người kéo 1 thùng nước có khối lượng 20 kg từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây.
Coi thùng chuyển động đều.
b. Nếu dùng máy để kéo thùng ấy lên đi nhanh dần đều và sau 4 giây đã kéo lên thì cơng và cơng suất của
máy bằng bao nhiêu? ( cho g = 10 m/s2<sub>)</sub>
<b>Câu 2 </b>(1,5 điểm) : Người ta thả một cục sắt nặng m1=0,8kg ở nhiệt độ t1=1200<sub>C vào một xô nước chứa m2=4 kg</sub>
<b>Câu 3 ( 2 điểm )</b> : Viên đạn có khối lượng 20g bay ngang với vận tốc 600 m/s. Người có khối lượng 45kg chạy
với vận tốc 8 m/s.
a. So sánh động lượng của đạn và người
b. So sánh động năng của đạn và người
<b>Câu 4 </b>( 1 điểm ): Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi khí trong hệ trục toạ độ (P,T).
a. Nêu q trình biến đổi trạng thái của khí
b.Hãy chuyển đồ thị sang hệ trục toạ độ (V,T)
<b>P</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
Tổ : Vật Lý
<b>Ph n I: M i câu úng 0,25 i m ( 3 i m )ầ</b> <b>ỗ</b> <b>đ</b> <b>đ ể</b> <b>đ ể</b>
1j 2e 3g 4c 5i 6m 7k 8f 9a 10b 11h 12d
Phần II : (7 điểm )
Câu 4: (1điểm)
a. Quá trình biến đổi trạng thái ( 0,5 điểm )
- T1<sub>-T</sub>2<sub> : Quá trình đẳng áp</sub>
- T2<sub>-T</sub>3 <sub>: Q trình đẳng tích</sub>
- T3<sub>- T</sub>1 <sub>: Q trình đẳng nhiệt</sub>
b.Hình vẽ : 0,5 điểm
Câu 3 : (2 điểm )
m1 = 20g = 0,02 kg v1 = 600 m/s
m2 = 45 kg v2 = 8 m/s
a. Động lượng của đạn : p1 = m1.v1= 0,02.600 = 12 kgm/s ( 0,5 điểm)
Động lượng của người : p2 = m2.v2 = 45.8 = 360 kgm/s (0,5 điểm )
p2 > p1
b. Động năng của đạn : <i>ω<sub>d</sub></i><sub>1</sub> = 1
2 m1.v12 =
1
2 .0,02.6002 = 3600 J (0,5 điểm )
Động năng của người : <i>ωd</i>2=1<sub>2</sub><i>m</i>2.v2
2
=1
2. 45 . 8
2
=1440<i>J</i> <sub> (0,5 điểm )</sub>
<i>ω<sub>d</sub></i><sub>1</sub> > <i>ω<sub>d</sub></i><sub>2</sub>
Câu 2 : (1,5 điểm )
m1=0,8 kg , t1= 1200<sub>C , C1=460J/kg.độ</sub>
m2 = 4 kg ,t2=250<sub>C, C2 = 4200 J/kg.độ t =?</sub>
Gọi t0<sub>C là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt </sub>
- Nhiệt lượng của sắt toả ra : Q1=m1.c1 (t1-t) = 0,8.460 .(120-t) = 44160-368.t (J) ( 0,5 điểm )
Nhiệt lượng của nước thu vào : Q2 = m2.c2 ( t-t2) = 4.4200.(t-25) = 16800 t - 420000 (J) (0,5 điểm )
- Khi có cân bằng nhiệt : Q1 =Q2 44160- 368 t = 16800 t - 420000 (0,5 điểm )
t 27 0<sub>C </sub>
Câu 1 : (2,5 điểm )
a.( 1,5 điểm )<b> </b> m = 20 kg s = 8m t = 20 s g = 10 m/s2
Thùng chuyển động đều nên Fk = P = m.g = 20.10 = 200 N ( 0,5 điểm )
- Công cần thiết : A = Fk.s = 200.8 = 1600 J ( 0,5 điểm )
- Công suất : <i>P</i>=<i>A</i>
<i>t</i> =
1600
20 =80<i>W</i> (0,5 điểm )
b.( 1 điểm) t = 4s
<i>s</i>=<i>h</i>=1
2at
2<i><sub>⇒</sub><sub>a</sub></i>
=2h
<i>t</i>2 =
2 .8
16 =1m/<i>s</i>
2
Gọi ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub> là lực kéo của máy, theo ĐL II Niutơn ta có : </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i><sub>+ ⃗</sub><i><sub>P</sub></i><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>. Chọn chiều dương là chiều chuyển động</sub>
Chiếu lên chiều dương ta được : F- P = ma F = P + ma = m(g + a) = 20 ( 10 + 1) = 220 N
- Công của máy : A = F.s = 220.8 = 1760 J
- Công suất của máy : <i>P</i>=<i>A</i>
<i>t</i> =
1760
4 =440<i>W</i>
<i> </i>
<i> GV : Nguyễn Văn Thiệu</i>
<b>V</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>O</b>