Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.05 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD&§T huyÖn phï ninh Trường THCS Vĩnh Phú. ........... Naêm hoïc: 2011 – 2012 Hoï vaø teân giaùo vieân : VŨ - PHONG Toå : KHXH Giảng dạy các lớp : 6B. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần I: Mục tiêu và phương pháp dạy học:. 1. Môc tiªu m«n häc: M«n Ng÷ v¨n lµ m«n häc vÒ khoa häc x· héi vµ nh©n v¨n, cã nhiÖm vô cung cÊp cho häc sinh nh÷ng kiÕn thøc vÒ tiÕng ViÖt, v¨n häc vµ lµm v¨n, h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn ë häc sinh n¨ng lùc sö dông tiÕng ViÖt, n¨ng lùc tiÕp nhËn tác phẩm văn học. Qua môn học này, học sinh còn có thêm những hiểu biết về văn hoá, xã hội, lịch sử, đời sống nội tâm của con người và bản thân. M«n Ng÷ v¨n lµ m«n häc c«ng cô. N¨ng lùc sö dông tiÕng ViÖt vµ tiÕp nhËn t¸c phÈm v¨n häc mµ m«n häc nµy trang bị cho học sinh là công cụ để học sinh học tập và sinh hoạt, nhận thức về xã hội và con người, bồi dưỡng tư tưởng, tình cảm và nhân cách. M«n Ng÷ v¨n lµ m«n häc thuéc gi¸o dôc thÈm mÜ. Th«ng qua viÖc tiÕp cËn tiÕng ViÖt v¨n ho¸ vµ nh÷ng h×nh tượng nghệ thuật trong các tác phẩm nghệ thuật trong các tác phẩm văn học, học sinh được bồi dưỡng năng lực tưởng tượng, sáng tạo, được làm giàu xúc cảm thẩm mĩ và định hướng thị hiếu lành mạnh nhằm hoàn thiện nhân cách của m×nh. Môn Ngữ văn cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông, cơ bản, hiện đại, có tính hệ thống về ngôn ngữ (trọng tâm là Tiếng Việt) và văn học (trọng tâm là văn học Việt Nam), phù hợp với trình độ phát triển của lứa tuổi và yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. M«n Ng÷ v¨n h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn ë häc sinh c¸c n¨ng lùc sö dông TiÕng viÖt, tiÕp nhËn v¨n häc, c¶m thô thẩm mĩ; phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp tự học; năng lực ứng dụng những điều đã học vào cuộc sống. Môn Ngữ văn bồi dưỡng cho học sinh tình yêu tiếng Việt, văn học, văn hoá; tình yêu gia đình, thiên nhiên, đất nước; lòng tự hào dân tộc; ý chí tự lập, tự cường; lí tưởng xã hội chủ nghĩa; tinh thần dân chủ, nhân văn; giáo dục cho häc sinh tr¸ch nhiÖm c«ng d©n, tinh thÇn h÷u nghÞ vµ hîp t¸c quèc tÕ, ý thøc t«n träng vµ ph¸t huy c¸c gi¸ trÞ v¨n ho¸ cña d©n téc vµ nh©n lo¹i. Líp 6: a, TiÕng ViÖt: - Tõ vùng: Häc sinh n¾m vµ hiÓu ®îc cÊu t¹o tõ, c¸c líp tõ, nghÜa cña tõ. NhËn biÕt chóng trong v¨n b¶n vµ sö dông trong nãi vµ viÕt. - Ngữ pháp: Học sinh nắm được đặc điểm từ loại, cụm từ, câu, dấu câu. Nhận biết và sử dụng trong nói, viết. - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ: Nắm được đặc điểm và tác dụng của các biện pháp tu từ. Biết cách sử dụng trong nãi vµ viÕt. - Hoạt động giao tiếp: Hiểu thế nào là hoạt động giao tiếp. Nhận biết và hiểu vai trò của các nhân tố chi phối một cuộc giao tiÕp. BiÕt vËn dông vµo cuéc sèng cña b¶n th©n. b, TËp lµm v¨n: - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản: Hiểu được thế nào là văn bản, kiểu văn bản và phương thức biểu đạt. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - C¸c kiÓu v¨n b¶n: HiÓu ®îc thÕ nµo lµ v¨n b¶n tù sù, miªu t¶, hµnh chÝnh – c«ng vô. - Hoạt động ngữ văn: Hiểu thế nào là thơ bốn chữ, năm chữ, biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp thơ. c, V¨n häc: - Văn bản: Học sinh nắm được Truyện dân gian Việt Nam và nước ngoài, nắm được những nét chính về nội dung và nghệ thuật.Truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài. Truyện hiện đại Việt Nam và nước ngoài. Kí hiện đại Việt Nam và nước ngoài. Thơ hiện đại Việt Nam. Văn bản nhật dụng. - Lí luận văn học: Bước đầu hiểu thế nào là văn bản và văn bản văn học. Biết một số khái niệm lí luận văn học dùng trong phân tích và tiếp nhận văn học: đề tài, cốt truyện, tình tiết, nhân vật, ngôI kể. Biết một vài đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dân gian, truyện trung đại, truyện và kí hiện đại. 2. Phương pháp dạy học: - Để thựchiện tư tưởng dạy học tập trung vào người học, phát huy tính tchs cực, chủ động của học sinh trong học tập phải coi trọng phương pháp tổ chức hoạt động học tập phù hợp với đặ trưng bộ môn, với độ tuổi của học sinh. Cấp THCS các phương pháp dạy học tích cực được vận dụng là: - Thùc hµnh giao tiÕp. - Ph©n tÝch ng«n ng÷. - Th¶o luËn. - Giải quyết vấn đề. - Quy n¹p.. phÇn II: KÕ ho¹ch d¹y häc Học kỳ I: Gồm 19 tuần: Từ ngày: 22/8/2011 đến ngày 15/01/2012 Tæng sè tiÕt: 72 tiÕt Trong đó: Lý thuyết: .......... tiết; Thực hành: ...............tiết; Luyện tập: ................. tiết; ¤n tËp: .................... tiÕt KiÓm tra: ................ tiÕt. kÕ ho¹ch chi tiÕt. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUAÀ N. TiÕt (PPCT). 1. 2 1. 3. 4. Teân baøi d¹y. Môc tiªu. 1. Kiến thức: K/n thể loại truyền thuyết. Nhân vật, sự kieän, coát truyeän trong taùc phaåm thuoäc theå loïai truyeàn thuyết giai đoạn đầu. Bóng dáng lịch sử thời kì dựng Con rồng cháu tiên nước của dân tộc ta trong một tác phẩm văn học dân gian (ÑT) thời kì dựng nước. 2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm văn bản truyền thuyết. Nhận ra những sự việc chính của truyện. Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kì ảo tiêu biểu trong truyện. 1. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết. Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nước của daân toäc ta trong moät taùc phaåm thuoäc nhoùm truyeàn thuyeát Bánh chưng bánh thời kì Hùng Vương. Cách giải thích của người Việt cổ về giaøy (HDÑT) một phong tục và quan niệm đề cao lao động, đề cao nghề nông-một nét đẹp văn hoá của người Việt. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu một văn bản thuộc thể loại truyền thuyết. Nhân ra những sự việc chính trong truyện. 1. Kiến thức: Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức, các loại từ phức. Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt. Từ và cấu tạo của 2. Kĩ năng: Nhận diện, phân biệt được: Từ và tiếng, từ từ tiếng Việt đơn và từ phức, Từ ghép và từ láy. Phân tích cấu tạo của từ. 1. Kiến thức: Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng, tình cảm bằng phương tiện ngôn từ: giao tiếp, Giao tieáp, vaên baûn văn bản, phương thức biểu đạt, kiểu văn bản. Sự chi phối và phương thức của mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương thức biểu đạt biểu đạt để tạo lập văn bản. Các kiểu văn bản tự sự, mieâu taû, bieåu caûm, laäp luaän, thuyeát minh vaø haønh chínhLop6.net. Ngµy, th¸ng, n¨m Thùc Dù kiÕn hiÖn. 22/8 -> 27/8/11.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Thaùnh Gioùng. 2. 3. 6. Từ mượn. 7,8. Tìm hieåu chung veà văn tự sự. 9. Sôn Tinh, Thuyû Tinh. coâng vuï. 2. Kĩ năng: Bước đầu nhạn biết về việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao tiếp. Nhận ra kiểu văn bản ở một văn bản cho trước căn cứ vào phương thức biểu đạt. Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một đoạn văn bản cụï thể. 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nước. Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của cha ông ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyeát. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại. Thực hiện thao tác phân tích một vài chi tieát ngheä thuaät kì aûo trong vaên baûn. Naém baét taùc phaåm thông qua hệ thống các sự việc được kể theo trình tự thờøi gian. 1. Kiến thức: Khái niệm từ mượn. Nguồn gốc của từ mượn của tiếng Việt. Nguyên tắc mượn từ trong tiếng Việt. Vai trò của từ mượn trong hoạt động giao tiếp và taïo laäp vaên baûn. 2. Kĩ năng: Nhận biết được các từ mượn trong văn bản. Xác định đúng nguồn gốc của các từ mượn. Viết đúng từ mượn. Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ mượn. Sử dụng từ mượn trong nói và viết. 1. Kiến thức: Đặc điểm của văn bản tự sự. 2. Kĩ năng: Nhận biết được văn bản tự sự. Sử dụng được một số thuật ngữ: tự sự, kể chuyện, sự việc, người kể. 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Cách giải thích hiện tượng lũ lụt xảy ra ở ĐBBB và khát vọng của người Việt cổ trong việc chế Lop6.net. 29/8 -> 1/9/11. 5/9 -> 10/9/11.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10. Nghĩa của từ. 11 12. Sự việc và nhân vật trong văn tự sự. 13. Sự tích hồ Gươm (HDÑT). 4. 14. Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự. 15. Tìm hiểu đề và. ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một truyền thuyết. Những nét chính về nghệ thuật: sử dụng nhiều chi tiết kì lạ, hoang đường. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại. Nắm bắt các sự kiện chính trong truyện. Xác định ý nghĩa của truyện. Kể lại được truyện. 1. Kiến thức: Khái niệm nghĩa của từ. Cách giải thích nghĩa của từ. 2. Kĩ năng: Giải thích nghĩa của từ. Dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết. Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ. 1. Kiến thức: vai trò của sự việc và nhân vật trong văn tự sự. Ý nghĩa và mối quan hệcủa sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. 2. Kĩ năng: Chỉ ra được sự việc, nhân vật trong một văn bản tự sự. Xác định sự việc, nhân vật trong một đề bài cụ theå. 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sự tích Hồ Gươm. Truyền thuyết địa danh. Cốt lõi lịch sử trong một tác phẩm thuộc chuỗi truyền thuyết về người anh hùng Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyền thuyết. Phân tích để thấy được ý nghĩa ssâu sắc của một số chi tiết tưởng tượng trong truyện. Kể lại được truyện. 1. Kiến thức: Yêu cầu về sự thống nhấtchủ đề trong một văn bản tự sự. Những biểu hiện của mối quan hệ giữa chủ đề, sự việc trong văn bản tự sự. Bố cục của bài văn tự sự. 2. Kĩ năng: Tìm chủ đề, làm dàn bài và viết được phần mở bài cho bài văn tự sự. 1. Kiến thức: Cấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự. Tầm Lop6.net. 5/9 -> 10/9/11. 12/9 -> 17/9/11.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 16. 17 18 19 5. 20. 21 22. 6 23. 24. cách làm bài văn tự quan trọng của việc timg hiểu đề, lập ý, lập dàn ý khi sự làm bài văn tự sự. Những căn cứ để lập ý và lập dàn ý. 2. Kĩ năng: Tìm hiểu đề: đọc kĩ đề, nhận ra những yêu cầu của đề và cách làm một bài văn tự sự. Bước đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn tự. Viết bài Tập làm Vận dụng những kiến thức đã học về văn tự sự vào bài vaên soá 1 laøm 1. Kiến thức: Từ nhiều nghĩa. Hiện tượng chuyển nghĩa Từ nhiều nghĩa và của từ. hiện tượng chuyển 2. Kĩ năng: Nhận diện được từ nhiều nghĩa. Bước đầu nghĩa của từ biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp. 1. Kiến thức: Lời văn tự sự: dùng để kể người và kể việc. Đoạn văn tự sự: gồm một số câu, được xác định giữa hai Lời văn, đoạn văn dấu chấm xuống dòng. tự sự 2. Kĩ năng: Bước đầu biết cách dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc-hiểu văn bản tự sự. Biết viết đoạn văn, bài văn tự sự. 1. Kiến thức: Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ. Nieàm tin thieän thaéng aùc, chính nghóa thaéng gian taø cuûa tác giả dân gian và nghệ thuật tự sự dân gian của truyện Thaïch Sanh coå tích Thaïch Sanh. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết cách đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại. 1. Kiến thức: Các lỗi dùng từ: lặp từ, lẫn lộn những từ Chữa lỗi dùng từ gần âm. Cách chữa các lỗi lặp từ, lẫn lộn các từ gần âm. 2. Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ. Dùng từ chính xác khi nói vaø vieát. Traû baøi Taäp laøm Đánh giá bài tập làm văn theo yêu cầu của bài tự sự vaên soá 1 nhân vật, sự việc, cách kể mục đích. Lop6.net. 19/9 -> 24/9/11. 26/9 -> 1/10/11.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 25 26. Em beù thoâng minh. 27. Chữa lỗi dung từ (tt). 28. Kieåm tra vaên. 7. 29. Luyeän noùi keå chuyeän. 8 30 31. Caây buùt thaàn (HDÑT). 1. Kiến thức: Đặc điểm của truyện cổ tích quan nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác phẩm Em bé thông minh. Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử thách mà nhân vật đã vượt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên nhưng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tíchvà khát vọng về sự công bằng của nhân dân lao động. 3/10 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc -> trưng thể loại. Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về một 8/10/11 nhân vật thông minh. kể lại được truyện. 1. Kiến thức: Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. 2. Kĩ năng: Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa. Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ. Kiểm tra kiến thức về các văn bản đã học từ bài 1 đến baøi 7 1. Kiến thức: Cách trình bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị. 2. Kĩ năng: Lập dàn bài kể chuyện. Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể chuyện theo một thứ tự hợp lí, lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể hiện cảm 10/10 xúc. Phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật nói -> trực tiếp. 15/10/11 1. Kiến thức: Quan niệm của nhân dân về công lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ thuật và ước mơ về những khả năng kì diệu của con người. Cốt truyện hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập giữa các nhân vật. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 32. 33. 9. 34 35. 36. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kieåu nhaân vaät thoâng minh, taøi gioûi. Nhaän ra vaø phaân tích được các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyện. Kể lại được truyện. 1. Kiến thức: Khái niệm DT: Nghĩa khái quát của DT, Danh từ đặc điểm NP cuả DT. Các loại DT. (Choïn DT chung & 2. Kó naêng: Nhaän bieát DT trong vaên baûn. Phaân bieät DT DT riêng để dạy) chỉ sự vật và DT chỉ đơn vị. Sử dụng DT để đặt câu. 1. Kiến thức: K/n ngôi kể trong văn tự sự. Sự khác nhau giữa ngôi kể thứ ba và ngôi kể thứ nhất. Đặc điểm riêng Ngôi kể và lời kể của mỗi ngôi kể. trong văn tự sự 2. Kĩ năng: Lựa chọn và thay đổi ngôi kể thích hợp trong văn bản tự sự. Vận dụng ngôi kể vào đọc-hiểu văn bản tự sự. 17/10 -> 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện cổ tích thần kí. Sự lặp lại tăng tiến của các 22/10/11 «âng lão đánh cá và tình tiết, sự đối lập của các nhân vật, sự xuất hiện của con caù vaøng. các yếu tố tưởng tượng, hoang đường. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn abnr truyện cổ tích thần kì. (HDÑT) Phân tích các sự kiện trong truyện. Kể lại được câu truyeän. 1. Kiến thức: Hai cách kể- hai thứ tự kể: kể “xuôi” & kể “ngược”. Điều kiện cần có khi kể “ngược”. 2. Kĩ năng: Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm thể loại 17/10 Thứ tự kể trong văn và nhu cầu biểu hiện nội dung. Vận dụng hai cách kể -> vaøo baøi vieát cuûa mình. tự sự 22/10/11. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10. 37 38. Vieát baøi taäp laøm vaên soá 2. 39 40. Eách ngồi đáy gieáng, Thaày boùi xem voi. 41. Danh từ ( TT ). 42. Traû baøi kieåm tra Vaên. 11 43. 44. 12. 45. Biết kể một câu chuyện có ý nghĩa, biết thực hiện bài viết có bố cục, lời văn hợp lý. 1. Kiến thức: Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong moät taùc phaåm truyeän nguï ngoân. YÙ nghóa giaùo huaán 24/10 saâu saéc cuûa truyeän nguï ngoân. Ngheä thuaät ñaëc saéc cuûa -> truyện: mượn truyện loài vật để nói truyện con người, ẩn 29/10/11 bài học triết lí; tình huống bất ngờ, hài hước, độc đáo. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình huống, hoàn cảnh thực tế. 1. Kiến thức: Các tiểu loại DT chỉ sự vật: DT chung & DT rieâng. 2. Kó naêng: Nhaän bieát DT chung & DT rieâng. Vieát hoa DT riêng đúng quy tắc. Giúp HS rút ra được ưu, khuyết điểm qua bài làm của mình.. 1. Kiến thức: Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự. Yêu cầu kể một câu chuyện của bản Luyeän noùi keå thaân. chuyeän 2. Kó naêng: Laäp daøn yù vaø trình baøy roõ raøng, maïch laïc cuûa câu chuyện của bản thân trước lớp. 1. Kiến thức: Nghĩa cảu cụm DT. Chức năng ngữ pháp, cấu tạo đầy đủ, ý ngiã của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau Cụm danh từ cuûa cuïm DT. 2. Kĩ năng: Đặt câu có sử dụng cụm DT. Chân, tay, tai, mắt, 1. Kiến thức: Đặc điểm thể loại ngụ ngôn trong văn bản. mieäng (HDÑT) Nét đặc sắc của truyện: cách kể ý vị với ngụ ý sâu sắc Lop6.net. 31/10 -> 5/11/11. 7/12.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 46 47. 48 49 50. 51 13. 52 14. 53. Kieåm tra Tieáng Vieät Traû baøi vieát soá 2. khi đúc kết bài học về sự đoàn kết. -> 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện ngụ ngôn theo đặc 12/12/11 trưng thể loại. Phân tích, hiểu ý nghĩa của truyện. Kể lại được truyện. Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt đã học Giúp HS biết đánh giá ưu, khuyết điểm bài làm của mình, tự sửa các lỗi trong bài của mình.. 7/12 -> 12/12/11. 1. Kiến thức: Nhân vật và sự việc được kể trong kể Luyeän taäp xaây chuyện đời thường. Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong dựng bài tự sự – Kể kể chuyện đời thường. chuyện đời thường 2. Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thường. Viết bài Tập làm HS biết kể chuyện đời thương có ý nghĩa theo bố cục rõ vaên soá 3 raøng 1. Kiến thức: K/n truyện cười. đặc điểm thể loại của truyện cười với nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm. Cách kể hài hước về người hành động không suy xét, không có chủ kiến trước những ý kiến của người Treo biển khác. Ý nhĩa chế giếu, phê phán những người có tính hay (HDĐT) Lợn cưới 14/11 khoe khoang, hợm hĩnh chỉ làm trò cười cho thiên hạ. áo mới -> Những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngôn ngữ của 19/11/11 nhân vật lố bịch, trái tự nhiên. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản. Phân tích hiểu ý nghĩa của truyện. Kể lại được câu chuyện. 1. Kiến thức: K/n số từ & lượng từ: nghĩa khái quát của số từ, lượng từ; đặc điểm ngữ pháp của số từ, lượng từ. Số từ và lượng từ 2. Kĩ năng: Nhận diện được số từ & lượng từ; phan biệt số từ với Dt chỉ chỉ đơn vị. Vận dụng khi nói và viết. Kể chuyện tưởng 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác 21/11 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> tượng. 54 55. 56. 57. 58. 15. 59. 60. phẩm tự sư. Vai trò của tưởng tượng trong văn bản tự sự. -> 2. Kĩ năng: Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.ï 26/11/11 1. Kiến thức: Đặc điểm thể loại cơ bản thể loại truyện dân gianđã học: truyền thuyết, cổ tích, truyện cười, truyeän nguï ngoân. Noäi dung, yù nghóa vaø ñaëc saéc ngheä Oân tập truyện dân thuật của các truyện dân gian đã học. 21/11 2. Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau giữa các gian -> truyeän daân gian. Trình baøy caûm nhaän veà truyeän daân gian theo đặc tưng thể loại. kể lại một vài truyện dân gian đã 26/11/11 hoïc. Traû baøi kieåm tra Giúp HS rút ra được ưu, khuyết điểm qua bài làm của Tieáng Vieät mình. 1. Kiến thức: K/n chỉ từ, nghĩa khái quát của chỉ từ, đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ. Chỉ từ 2. Kĩ năng: Nhận diện được chỉ từ. Sử dụng được chỉ từ trong khi noùi vaø vieát. 1. Kiến thức: Tưởng tượng và vai trò của tưởng tượng Luyeän taäp keå trong tự sự. chuyện tưởng tượng 28/11 2. Kĩ năng: Tự xây dựng được dàn bài kể chuyện tưởng -> tượng. Kể chuyện tưởng tượng. 1. Kiến thức: Đặc điểm thể loại truyện trung đại. Ý nghĩa 3/12/11 đề cao đạo lí, nghĩa tình ở truyện. Nét đặc sắc của truyện: kết cấu đơn giản và sử dụng biện pháp nghệ Con hoå coù nghóa thuật nhân hoá. (HDÑT) 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích để hiểu ý nghĩa của hình tượng “con hổ có nghĩa”. Kể lại được truyện. 1. Kiến thức: K/n động từ. Các loại ĐT. 28/11 Động từ 2. Kó naêng: Nhaän bieát Ñt trong caâu. Phaân bieät ÑT tình -> thái và ĐT chỉ hành động, trạng thái. Sử dụng ĐT để đặt 3/12/11 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> caâu.. 61. 16. 62. 63. 64. 65 17. 66. 1. Kiến thức: Nghĩa của cum ĐT. Chức năng ngữ pháp, cấu tạo đầy đủ, ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ Cụm động từ sau trong cuïm ÑT. 2. Kĩ năng: Sử dụng cụm ĐT. 1. Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong truyện. Ý nghĩa của truyện. Cách viết truyện gần với viết kí, viết sử ở thời Trung Meï hieàn daïy con Đại. (HDÑT) 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại. Nắm bắt và phân tích được các sự kiện trong truyện. Kể lại được truyeän.â 1. Kiến thức: K/n tính từ. Các laọi tính từ. Cụm tính từ. Tính từ và cụm tính 2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong cụm văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối và tương đối. Sử dụng từ tính từ và cụm tính từ trong nói và viết. Giúp HS biết đánh giá ưu, khuyết điểm bài làm của mình Traû baøi Taäp laøm theo yêu cầu của bài làm văn, tự sửa các lỗi trong bài vaên soá 3 cuûa mình.. 5/12 -> 10/12/11. 1. Kiến thức: Phẩm chất cao đẹp của vị Thái y lệnh. Đặc điểm NT của tác phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép sự việc. Truyện nêu cao gương sáng của một bậc Thaày thuoác gioûi coát löông y chaân chính. 12/12 nhất ở tấm lòng 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích -> được các sự việc thể hiện y đức của vị Thái y lệnh trong 17/12/11 truyện. Kể lại được truyện. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cấu tạo từ Tiếng OÂn taäp Tieáng Vieät Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 67 68. 18. 69. 70. 71. 19 72. Kiểm tra tổng hợp HKI Hoạt động Ngữ Vaên: thi kể chuyện. từ. 2. Kĩ năng: Vận dungj những kiến thức đã học vào thực tiến: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn. Nhằm đánh giá khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kỹ năng ở ba phần Văn, Tiếng Vieät vaø Taäp Laøm Vaên Lôi cuốn HS tham gia các hoạt động về Ngữ văn. Rèn cho HS thoùi quen yeâu vaên yeâu Tieáng Vieät thích laøm vaên keå chuyeän.. 19/12 -> 24/12/11. - Nắm được một số truyển kể dân gian hoặc sinh hoạt văn hoá dân gian địa phương 19/12 Chöông trình ñòa -> - Biết liên hệ và so sánh với phần văn học dân gian đã phöông (TLV-TV) học trong ngữ văn 6 tập I để thấy sự giống nhau và khác 24/12/11 nhau cuûa 2 boä vaên hoïc daân gian naøy - Nắm được một số truyển kể dân gian hoặc sinh hoạt văn hoá dân gian địa phương Chöông trình ñòa - Biết liên hệ và so sánh với phần văn học dân gian đã phöông (TLV-TV) học trong ngữ văn 6 tập I để thấy sự giống nhau và khác nhau cuûa 2 boä vaên hoïc daân gian naøy 26/12 -> 31/12/11 Trả bài kiểm tra kì - Giup HS biết đánh giá ưu, khuyết điểm bài làm của mình theo yêu cầu của bài kiểm tra, tự sửa các lỗi trong I baøi cuûa mình.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Học kỳ II: Gồm 18 tuần: Từ ngày: 15/01/2012 đến ngày 25/05/2012 Tæng sè tiÕt: 85 tiÕt Trong đó: Lý thuyết: .......... tiết; Thực hành: ...............tiết; Luyện tập: ................. tiết; Ôn tập: .........tiết KiÓm tra: ................ tiÕt. kÕ ho¹ch chi tiÕt. 73 74. Bài học đường đời đầu tiên. 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một văn bản truyện viết cho thiếu nhi. Dế Mèn: một hình ảnh đẹp cuûa tuoåi treû soâi noåi nhöng tính tình boàng boät vaø kieâu ngạo. Một số biện pháp xây dựng nghệ thuật nhân vật đặc sắc trong đoạn trích. 2. Kĩ năng: Văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả. Phân tích các nhân vật trong đoạn trích. Vận dụng được các biện pháp NT so sánh, nhân hoá khi viết văn miêu tả.. 20 75. Phó từ. 76. Tìm hieåu chung veà vaên mieâu taû. 1. Kiến thức: K/n phó từ. Các loại phó từ. 2. Kĩ năng: Nhận biết phó từ trong văn bản. Phân biệt các loại phó từ. Sử dụng phó từ để đặt câu. 1. Kiến thức: Mục đích của văn miêu tả. Cách thức miêu taû. 2. Kĩ năng: Nhận diện được đoạn văn, bài văn miêu tả. Bước đầu xác định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miêu tả, xác định đặc điểm nổi bật của đối tượng Lop6.net. 9/01 -> 14/01/12.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> được miêu tả trong đoạn văn hay bài văn miêu tả.. 77 21. 78. 79 80. 22. 81 82. 1. Kiến thức: Sơ giản về tác giả và tác phẩm Đất rừng phương Nam. Vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống con người một vùng đất phương Nam. Tác dụng của một số biện pháp NT được sử dụng trong đoạn trích. Sông nước Cà Mau 2. Kĩ năng: Nắm bắt nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố miêu tả kết hợp yếu tố thuyết minh. Đọc diễn 16/01 cảm phù hợp với nội dung văn bản. Nhận biết các biện -> pháp NT được sử dụng trong văn bản và vận dụng chúng 21/01/12 khi laøm vaên mieâu taû caûnh thieân nhieân. 1. Kiến thức: Cấu tạo của phép tu từ so sánh. Các kiểu so sánh thường gặp. So Saùnh 2. Kĩ năng: Nhận diện được phép so sánh. Nhận biết và phân tích được các kiểu so sánh đã dùng trong văn bản, chỉ ra được tác dụng của các kiểu so sánh đó. 1. Kiến thức: Mối quan hệ trực tiếp của quan sát, tưởng 16/01 -> tượng so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Vai trò, tác Quan sát, tưởng dụng của quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét 21/01/12 tượng, so sánh và trong văn miêu tả. nhận xét trong văn 2. Kĩ năng: Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Nhận diện và vận dụng được những mieâu taû thao tác cơ bản: quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong đọc và viết văn miêu tả. 1. Kiến thức: Tình cảm của người em có tài năng đối với người anh. Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả Bức tranh của em 30/01 tâm lí nhân vật và nghệ thuật kể chuyện. Cách thức thể -> gaùi toâi hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không 4/02/12 khô khan, giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm, giọng đọc phù hợp với tâm lí nhân vật. Đọc-hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lí nhân vật. Kể tóm tắt câu truyện trong một đoạn văn ngắn.. 83 84. 85. 23. 86. 87. 1. Kiến thức: Những yêu cầu cần đạt đối với việc luyện nói. Những kiến thức đã học về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Những bước cơ bản Luyện nói về quan để lựa chọn các chi tiết hay, đặc sắc khi miêu tả một đối sát tưởng tượng, so tượng cụ thể. sánh và nhận xét 2. Kĩ năng: Sắp xếp các ý theo một trình tự hợp lí. Đưa trong văn miêu tả các hình ảnh có phép tu từ so sánh vào bài. Nói trước tập thể lớp thật rõ ràng, mạch lạc, biểu cảm, nói đúng nội dung, tác phong tự nhiên. 1. Kiến thức: Tình cảm của tác giả đối với cảnh vật quê hương, với người lao động. Một số phép tu tà được sử duïng trong vaên baûn nhaèm mieâu taû thieân nhieân vaø con người. Vượt thác 2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm: giọng đọc phải phù hợp với sự thay đổi trong cảnh sắc thiên nhiên. Cảm nhận được vẻ đẹp của hình tượng con người và thiên nhiên trong đoạn 6/02 -> trích. 1. Kiến thức: Các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng của so 11/02/12 saùnh trong noùi vaø vieát. So Saùnh ( TT ) 2. Kĩ năng: Phát hiện sự giồng nhau giữa các sự vật để tạo ra được những so sánh đúng, so sánh hay. Đặt câu có sử dụng phép tu từ so sánh theo hai kiểu cơ bản. Chương trình địa 1. Kiến thức: Một số lỗi chính tả thường thấy ở địa phöông Tieáng Vieät phöông. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 88. 89 90. 24 91. 92. 2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. 1. Kiến thức: Yêu cầu của một bài văn tả cảnh. Bố cục, Phöông phaùp taû thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn văn và lời văn trong caûnh – Vieát baøi baøi vaên taû caûnh. TLV tả cảnh ở nhà 2. Kĩ năng: Quan sát cảnh vật. Trình bày những điều đã quan sát về cảnh vật theo một trình tự hợp lí. 1. Kiến thức: Cốt truyện, tình huống truyện, nhân vật, người kể chuyện, lời đối thoại và độc thoại trong tác phaåm. YÙ nghóa, giaù trò cuûa tieáng noùi daân toäc. Taùc duïng của một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong truyeän. 2. Kó naêng: Keå toùm taét truyeän. Tìm hieåu, phaân tích nhaân Buổi học cuối cùng vật cậu bé Phrăng và thầy giáo Ha-men qua ngoại hình, ngôn ngữ, cử chỉ, hành động. Trình bày được suy nghĩ của bản thân về ngôn ngữ dân tộc nói chung và ngôn ngữ daân toäc mình noùi rieâng. 1. Kiến thức: K/n nhân hoá, các kiểu nhân hoá. Tác dụng 13/02 -> của phép nhân hoá. 18/02/12 Nhân hoá 2. Kĩ năng: Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của phép tu từ nhân hoá. Sử dụng được phép nhân hoá trong noùi vaø vieát. 1. Kiến thức: Cách làm bài văn tả cảnh, bố cục, thứ tự miêu tả; cách xây dựng đoạn văn và lời văn trong bài văn tả người. Phöông phaùp taû 2. Kĩ năng: Quan sát và lựa chọn các chi tiết cần thiết cho bài văn miêu tả. Trình bày những điều quan sát, lựa người chọn theo một trình tự hợp lí. Viết một đoạn văn, bài văn tả người. Bước đầu có thể trình bày miệng một đoạn hoặ một bài văn tả người trước tập thể lớp. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 93 94. 25 95. 96. 97. 26. 98. 1. Kiến thức: Hình ảnh BH trong cảm nhận của người chiến sĩ. sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả với yếu tố biểu cảm và các biện pháp nghệ thuật khác được sử dụng trong baøi thô. 2. Kể tóm tắt diễn biến câu chuyện bằng một đoạn văn ngắn. Bước đầu biết cách đọc thơ tự sự được viết theo 20/02 -> thể thơ 5 chữ có kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm Ñeâm nay Baùc thể hiện được tâm trạng lo lắng không yên của Bác Hồ; 25/02/12 khoâng nguû tâm trạng ngạc nhiên, xúc động, lo lắng và niềm sung sướng, hạnh phúc của người chiến sĩ. Tìm hiểu sự kết hợp giữa các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm trong bài thơ. Trình bày được suy nghĩ của bản thân sau khi học xong baøi thô. 1. Kiến thức: K/n ẩn dụ. Tác dụng của phép ẩn dụ. Aån duï 2. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết và phân tích được ý nghĩa (Chän néi dung nhận diện, bước đầu cuừng nhử taực duùng cuỷa pheựp tu tửứ aồn duù trong thửùc teỏ sửỷ ph©n tÝch t/d cđa Èn dụng tiếng Việt. Bước đầu tạo ra được phép tu từ ẩn dụ dô) trong vieát vaø noùi. 20/02 1. Kiến thức: Phương pháp làm một bài văn tả người. -> Cách trình bày miệng một đoạn (bài) văn miêu tả: nói 25/02/12 dựa theo dàn bài đã chuẩn bị. Luyeän noùi veà vaên 2. Kĩ năng: Sắp xếp những điều đã quan sát và lựa chọn mieâu taû theo một thứ tự hợp lí. Làm quen với việc trình bày miệng trước tập thể: nói rõ ràng, mạch lạc, biểu cảm. Trình bày trước tập thể bài văn miêu tả một cách tự tin. Kieåm tra Vaên. Kiểm tra kiến thức về các văn bản đã học. Traû baøi taäp laøm vaên - Nhận ra được những ưu, nhược điểm trong bài viết của taû caûnh viÕt ë nhµ mình và có phương hướng khắc phục, sửa chữa các lỗi Lop6.net. 27/02 -> 3/3/12.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 99. 100. 101 27 102. 1. Kiến thức: Vẻ đẹp hồn nhiên, vui tươi, trong sáng và ý nghĩa caô cả trong sự hi sinh của nhân vật Lượm. Tình caûm yeâu meán, traân troïng cuûa taùc giaû daønh cho nhaân vaät Lượm Lượm. Các chi tiết miêu tả trong bài thơ và tác dụng của các chi tiết miêu tả đó. Nét đặc sắc trọng nghệ thuật tả nhân vật kết hợp giữa tự sự và bộc lộ cảm xúc. 2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm bài thơ. Đọc-hiểu bài htơ có kết hợp giữa các yếu tố miêu tả, tự sự. Phát hiện và phân tích ý nghĩa của các từ láy, h/ả hoán dụ và những lời đối thoại trong bài thơ. 1. Kiến thức: Nét đặc sắc của bài thơ: Sự kết hợp giữa bức tranh thiên nhiên phong phú, sinh động trước và trong cơn mưa rào cùng tư thế lớn lao của con người trong côn möa. Taùc duïng cuûa moät soá bieän phaùp ngheä thuaät trong vaên baûn. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết cách đọc diễn cảm bài thơ Möa (HDÑT) được viết theo thể thơ tự do. Đọc-hiểu bài thơ có yếu tố miêu tả. Nhận biết và phân tích được tác dụng của phép nhân hoá, ẩn dụ có trong bài thơ. Trình bày những suy nghĩ về thiên nhiên, con người nơi làng quê Việt Nam sau khi hoïc xong vaên baûn. Hoán dụ 1. Kiến thức: K/n hoán dụ. Tác dụng của hoán dụ. (Chän néi dung 2. Kĩ năng: Nhận biết và phân tích được ý nghĩa của nhận diện, bước đầu pheựp hoaựn duù trong thửùc teỏ sửỷ duùng tieỏng Vieọt trong khi ph©n tÝch t/d cña noùi vaø vieát. ho¸n dô) Tập làm thơ bốn 1. Kiến thức: Một số đặc điểm của thể thơ 4 chữ. Các chữ kiểu vần được sử dụng trong thơ nói chung và thơ 4 chữ Lop6.net. 27/02 -> 3/3/12. 5/3 -> 10/3/12.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>