Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.58 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường THCS Hải Thái</i> <i>giáo án: HÌNH HỌC</i>
<b>TIEÁT 1 </b>
<b>:NS:27/8/10 </b> <b>CHƯƠNG I : ĐOẠN THẲNG</b>
<b>ĐIỂM-ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>: </b>
<b>A- MỤC TIÊU :</b>
<b>1-</b> <b>Kiến thức : Học sinh ø hiểu được hình ảnh của điểm ,</b>
đường thẳng . Biết cách dùng chữ cái đặt tên cho
điểm , đường thẳng . Nắm được một điểm thuộc hay
không thuộc đường thẳng .
<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Biết đặt tên cho điểm , đường thẳng . Vẽ</b>
được dùng các ký hiệu và để biểu diễn điểm
thuộc hay không thuộc đường thẳng .
<b>3-</b> <b>Thái độ : Thấy được tầm quan trọng của hình học</b>
thơng qua cách vẽ đường thẳng và điểm .
<b>B – PHƯƠNG PHÁP :</b>
Nêu và giải quyết vấn đề ,thảo luận nhóm.
<b>C- CHUẨN BỊ :</b>
<b>GV : Thước thẳng hình1,2,3,4,BT1 và đáp án; phiếu học tập</b>
cho HĐ4.
<b>HS : Thước thẳng,giấy trong và bút lơng.</b>
1.Ổn định tổ chức :
2.Bài cũ : (Không)
3.Bài mới :
ĐVĐ (1’): Lên lớp 6 chúng ta sẽ đi nghiên cứu một phân mơn mới là “ Hình
học” . Nó sẽ giúp ta hiểu hơn về những hình ảnh thực tế trong cuộc sống chúng ta hàng
ngày .
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI DẠY</b>
<b>Hoạt động1 ( 10’)</b><i> : GV cho HS quan sát </i>
hình 1 SGK , giới thiệu đó là hình ảnh của
điểm .
? Đọc tên các điểm ?
-HS lên bảng chỉ và ghi tên các điểm.
? Người ta thường dùng các chữ cái như thế
nào để đặt tên cho các điểm ?
- GV cho HS quan sát trên máy
chiếụ và đặt , đọc tên cho các điểm?
- GV giới thiệu đó là các điểm phân
biệt.
- Cho HS quan sát hình 2 SGK .
<b>1/ Điểm : </b>
- Hình 1 :
.A
<b>.B</b>
.M
- Dùng các chữ cái in hoa để đặt
teân cho các điểm .
A <b>.</b> D
? Đọc tên các điểm trong hình ?
- GV đưa ra quy tắc về 2 điểm phân
biệt
- GV : “ Bất cứ hình nào cũng là 1
tập hợp điểm “ . Điểm là hình đơn giản
nhất .
<b>Hoạt động2 ( 10’)</b><i> Đường thẳng</i>
- GV : Nêu 1 số hình ảnh của đường
thẳng trong thực tế : Mép bảng , căng
sợi chỉ …
- GV : Cho HS quan sát hình 3 SGK .
Đọc tên các đường thẳng ?
- Hs đọc tên đường thẳng.
- Cách vẽ đường thẳng như thế nào ?
- Dùng những chữ cái như thế nào
để đọc tên các đường thẳng ?
- GV : Hướng dẫn cho HS cách vẽ 1
đường thẳng .
<b>Hoạt động 3 ( 10’)</b>
<b>Điểm thuộc đường thẳng , điểm không</b>
<b>thuộc đường thẳng </b>
-Quan sát hình 4 SGK
? Có nhận xét gì về vị trí 2 điểm A và B
- HS trả lời.
- GV : Trong trường hợp đó ta nói ….
Và ghi bằng ký hiệu .
? Quan sát hình 5 SGK để trả lời các câu
hỏi a , b , c .?
-HS làm vào giấy trong theo nhóm 2 em.
-GV : Giới thiệu các cách đọc và viết
khác nhau cho HS rõ các thuật
ngữ:“dưới“,“đi qua“,“thuộc” “ khơng
thuộc”
- GV : Như vậy ta có thể được bao
nhiêu điểm thuộc và khơng thuộc a? .
Từ đó em có nhận xét gì ?
<b>Hoạt động 4 ( 10’)</b>
- Khi nói đến 2 điểm , khơng nói gì
khác có nghĩa là 2 điểm phân biệt .
<b>2/ Đường thẳng</b>
<b> a</b>
d
- Dùng những chữ cái thường để
đặt tên cho đường thẳng.
- Đường thẳng là tập hợp điểm,
khơng giới hạn về 2 phía
<b>3/ Điểm thuộc đường thẳng , điểm</b>
<b>không thuộc đường thẳng </b>
<b> A</b>
<b> d . . B</b>
A d B d
a
C.
<b> .E</b>
<b> C a E a</b>
*Vi mt ng thăng bất kỳ có
những điểm thuộc nó và có vơ số
những điểm khơng thuộc nó .
Cách viết
thường Hình vẽ Ký hiệu
Điểm M
thuộc đường
thẳng a
M. a
<b> </b> M a
Điểm M .M M a
- GV : Lập bảng tóm tắt qua bảng
phụ.
- GV : Cho HS điền ký hiệu (1) và
cho HS vẽ hình (2) theo nhóm 4 em vào
phiếáu.
<b>Hoạt động 5 ( 10’)</b><i> Luyện tập, củng cố.</i>
-GV chốt lại các kn: Điểm,đường
thẳng,điểm thuộc và khơng thuộc đường
thẳng,kí hiệu của chúng.
- Làm BT1 theo nhóm 2 em:Đặt tên
cho các điểm và các đường thẳng cịn
- Cho HS nhận xét và chốt lại vấn
đề qua máy chiếu.
-GV hướng dẫn HS làm BT 3 SGK theo
nhóm 4 em vào giấy trong.chiếu 1 số bài
làm để cả lớp nhận xét.
không thuộc
đường thẳng
a
<b>a</b>
<b>Luyện tập</b>
BT1 (SGK)
<b> </b>
<b> </b>
<b> BT3 (SGK)</b>
<b>a)A n,q B n,m,p</b>
b)m,n,p đi qua điểm B
m,q đi qua điểm C.
c)D q,D m,n,p
<b>E-HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ : (3’)</b>
- Về nhà xem lại vở ghi : kn điểm,đường thẳng,điểm thuộc đường thẳng và
kí hiệu.
- GV hướng dẫn làm BT 7 SGK.
- Làm bài tập : 4 ,5 , 6 SGK ; 1, 2 ,3 SBT
-Xem bài mới: Ba điểm thẳng hàng.
<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>
<b>TIEÁT 2 : BA ĐIỂM THẲNG HÀNG</b>
<i><b>NS:1/9/10</b></i>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1- Kiến thức : Ba điểm thẳng hàng , điểm nào nằm giữa 2 điểm . Trong 3</b>
điểm thẳng hàng có l và chỉ l điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
<b>2- Kỹ năng : Vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng .Sử dụng các</b>
thuật ngữ : nằm cùng phía , nằm khác phía .
<b>3- Thái độ : Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ , kiểm tra 3 điểm thẳng hàng</b>
1 cách cẩn thận chính xác .
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>
Nêu và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm,trực quan.
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>
<b>GV : Thước thẳng , bảng phụ BT 8,9,10 SGK.</b>
<b>HS : Nắm chắc kiến thức về điểm,đường thẳng; thước thẳng.</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1- Ổn định tổ chức : Vắng
Lớp : 6A
Lớp : 6B
2- Bài cũ(7’)õ : ?1) Vẽ đường thẳng a , Điểm A a C a D a
?2) Vẽ đường thẳng b ; Điểm S b R b T b
A C D
ÑS: . . . a
<b>S . </b>
<b>. T . R</b>
<b>b</b>
3-Bài mới
*Đặt vấn đề(2’) : Theo hình trên , Hình 1 biểu diễn 3 điểm thẳng hàng , hình
2 biểu diễn 3 điểm không thẳng hàng ? Vậy thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
8’ <b>HÑ1 : </b>
Cho HS quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi:
+ Khi nào 3 điểm thẳng hàng
+ Khi nào 3 điểm không thẳng
hàng ?
- HS trả lời .
-GV : Chốt lại vấn đề .
<b>1- Ba điểm thẳng hàng : </b>
6’
10’
?)Để vẽ 3 điểm thẳng hàng ta
làm như thế nào ?
<b>HĐ2:Củng cố.</b>
- Cho HS làm bài 10 SGK.
hàng ta vẽ đường thẳng và lấy
trên đường thẳng đó 3 điểm
phân biệt
- Vậy muốn vẽ 3 điểm
không thẳng hàng ta làm như thế
nào?
- GV : Chốt “ Vẽ đường thẳng,
lấy 2 điểm thuộc đường thẳng đó
và 1 điểm không thuộc đường
thẳng đó”
- GV : Làm thế nào để
kiểm tra được các điểm thẳng
hàng ?
- HS trả lời :
Đặt thước đi qua 3 điểm . Nếu
nằm trên cạnh thước thì thẳng
hàng .
<b>HÑ 3 : </b>
- GV : Cho HS quan sát
hình 9 SGK
?)Có nhận xét gì về vị trí 2
điểm C và B so với điểm A ?
A và C so với B ?
A và B so với C ?
- HS trả lời
+ C , B cùng phía với A
+ A , C cùng phía với B
+ A , B khác phía với C
- C nằm giữa 2 điểm A và
B.
- ?) 3 điểm thẳng hàng thì
+ 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm
cùng nằm trên 1 đường thẳng .
+ 3 điểm không thẳng hàng là 3
điểm không cùng nằm trên 1 đường
thẳng .
.
<b>BT10.</b>
P.
<b> b. . . .</b>
<b> C E D</b>
<b> c. . .</b>
<b> T . Q R</b>
<b>2/ Quan hệ giữa 3 điểm thẳng</b>
<b>hàng </b>
<b> . . .</b>
<b> A C B</b>
15’
có bao nhiêu điểm nằm giữa ?
Ứng với trường hợp nào ?
Từ đó em nhận xét gì ?
- GV : Chốt lại vấn đề và
gọi 2 HS đọc kết luận SGK
<b>HĐ 4 : Luyện tập</b>
- GV : Cho HS laøm BT8,9
SGK qua bảng phụ theo nhóm
4 em.
-Trao đổi nhóm tìm kết quả,GV
chốt lại đáp án và uốn nắn sai
lầm của HS.
BT 8 :
- 3 điểm A , N , M thẳng hàng
BT9 :
- 3 điểm thẳng hàng là :
B, D , C ; D, E , G ; B, E, A
- 3 điểm không thẳng hàng là :
B, D, E ; C, D, A …
<b>E-HƯỚNG DẪN– DẶN DÒ : (4’)</b>
- Chốt lại các kiến thức trọng tâm của bài:Ba điểm thẳng hàng và quan hệ
cuûa chúng.
- Về nhà : Xem lại vở ghi.
- Làm bài taäp : 11,12 , 13, 14 SGK
5, 6 ,8 , 9 SBT
- Xem bài mới: ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<b>TIẾT 3 : ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM</b>
<i><b>NS:8/9/10 </b></i>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1- Kiến thức : </b>HS “Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt .
<b>2- Kỹ năng : Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.</b>
<b>3- Thái độ : Rèn luyện tư duy biết vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên mặt</b>
phẳng :
+ Trùng nhau
+ Phân biệt : - Cắt nhau - Song song
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>
Nêu và giải quyết vấn đề , sử dụng công cụ vẽ , đo
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>
<b>HS : Nắm chắc 3 điểm thẳng hàng, thước thẳng , SGK</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
Ổn định tổ chức :
1- Bài cũ(7’) :
HS1 : Ba điểm như thế nào gọi là 3 điểm thẳng hàng . Vẽ hình ?
ÑS: A B C
. . .
HS2 : Vẽ 3 điểm không thẳng haøng ?
Vẽ 3 điểm thẳng hàng và cho biết : Qua 3 điểm thăûng hàng ,có bao
nhiêu điểm nằm giữa ?
<b>A . </b>
<b>. C .D</b>
ÑS: B E F
. . .
2- Bài mới :
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
8’
5’
<b>HĐ1 : </b>
- GV : Cho điểm A . Hãy vẽ
đường thẳng đi qua A ? Vẽ được
mấy đường thẳng như vậy ? (GV
cho HS vẽ ở giấy nháp )
- GV :Cho theâm ñieåm B
khác A.Hãy vẽ đường thẳng đi
qua A và B?
- GV : Giới thiệu cách vẽ
đường thẳng đi qua 2 điểm .
- GV : Vẽ được mấy đường
thẳng như vậy ?
- HS trả lời …
- GV chốt lại và gọi 2 HS
đọc lại nhận xét.
<b>HĐ2:Củng cố : </b>
?)Làm BT 15 SGK theo nhóm 4
em.
- GV chốt lại :
a) Có nhiều đường “ không
<b>1- Vẽ đường thẳng : </b>
A .
. B
A . B C
. .
- Nhận xét : Có 1 và chỉ 1 đường
thẳng đi qua 2 điểm A và B
BT 15
10’
8’
thẳng” đi qua 2 điểm A và B
?
b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi
qua 2 điểm A và B ?
<b>HÑ 3 : </b>
- GV : Ta đã có cách đặt
tên cho đường thẳng như thế
nào ?
- HS trả lời...
- GV giới thiệu : Ngoài
việc dùng 1 chữ cái thường
đặt tên cho nó . Ta cịn có 2
cách đặt tên nữa . GV giới
thiệu thơng qua bảng phụ
- GV : Như vậy : Ta có tất
cả mấy cách đặt (gọi) tên cho
1 đường thẳng ?
- Làm ? theo nhóm 2em.
- GV : Ngoài cách gọi
đường thẳng AB , CB . Ta còn
những cách gọi nào nữa ?
- GV :Tuy coù 6 cách gọi
khác nhau khi 3 điểm thẳng
hàng nhưng ta có mấy đường
thẳng?
- Trong trường hợp đó ta
nói đường thẳng AB và CD
- Em có nhận xét gì số
điểm chung của 2 đường thẳng
trùng nhau ?
<b>HÑ 4 : </b>
- GV : Giới thiệu KN 2
đường thẳng trùng nhau cho
HS.
- GV : Vẽ 2 đường thẳng
có 1 điểm chung ?Vẽ 2 đường
thẳng khơng có điểm chung
nào ?
<b> A</b>
a. Đúng
b. Đúng
<b>2/ Tên đường thẳng</b>
<b> C1 . .</b>
- Dùng 1 chữ cái thường
- Lấy 2 điểm đường thẳng đi qua
- Dùng 2 chữ cái in thường.
?
. . .
<b> A B C</b>
Đường thẳng : AC
Đường thẳng : CA
Đường thẳng : BC
Đường thẳng : BA
<b>3/ Đường thẳng trùng nhau, cắt</b>
<b>nhau , song song</b>
Hai đường thẳng trùng nhau là 2
đường thẳng có qúa 1 điểm chung.
Hai đường thẳng phân biệt là 2
đường thẳng có 1 điểm chung
Trùng
nhau
Phân biệt
Cắt nhau Song
5’
<b> . </b>
<b>y x</b>
<b> z t</b>
- GV ; Đó là các đường thẳng
phân biệt . Vậy thế nào là 2
đường thẳng phân biệt .
- GV : Trong trường hợp có
1 điểm chung ta gọi : 2 đường
thẳng cắt nhau . Trường hợp
không có điểm chung ta gọi 2
đường thẳng song song .
- GV : Đưa bảng phụ củng
cố lại vị trí tương đối của
đường thẳng và yêu cầu nhận
xét số giao điểm trong mỗi
trường hợp .
- GV ; Nhìn vào bảng từ đó
rút ra chú ý cho HS
<b>HĐ 5 : Luyện tập.</b>
- GV : Cho HS trả lời và
chốt lại BT 16 SGK.
A B
. .
<b>C D</b>
A
C
a
b
Có qúa 1
điểm
chung
Có 1
điểm
chung
Không có
điểm
chung
BT 16 :
a) Vì : Bao giờ cũng có đường
thẳng đi qua 2 điểm cho
trước
b) Vẽ đường thẳng đi qua 2
điểm rồi xem đường thẳng
có đi qua điểm thứ 3 hay
khơng ?
<b>E. HƯỚNG DẪN– DẶN DỊ (2’):</b>
-hướng dẫn BT 19 sgk
- Về nhà : Xem lại vở ghi .Học ghi nhớ các nhận xét . Vẽ lại bảng vị trí
tương đối các đường thẳng.
- Làm bài tập : 17,18 , 19, 20, 21 SGK
16, 17 ,18 SBT
- Xem bài thực hành. Mỗi tổ 3 cọc tiêu cao 1,5m , có sơn màu , một sợi dây dọi .
<b>TIẾT 4:</b>
<i><b>NS:11/9/10</b></i>
<b>A- MỤC TIEÂU :</b>
<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Thực hiện chơn các cọc thẳng hàng qua hình 24 , 25</b>
SGK . Cách ngắm , cách xác định cọc thẳng hàng , thẳng đứng bằng dây
dọi .
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>
Thực hành thực tế ngồi trời.
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>
<b>GV : Soạn bài.</b>
<b>HS : Mỗi tổ 3 cọc tiêu cao 1,5m , có sơn màu , một sợi dây dọi .</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
1- Ổn định tổ chức : Sỉ số Vắng
Lớp : 6a
Lớp : 6b
2- Phân công vị trí và kiểm tra duïng cuï (5’):
GV : Cho tập trung kiểm tra dụng cụ các tổ . Sau đó phân cơng các vị trí
thực hành cho 4 tổ .
3- Tiến hành thực hành :
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’
20’
HÑ1 :
Hướng dẫn cách thực hiện
- GV : Thế nào là 3 điểm
thẳng hàng ? ( Gọi HS nhắc lại )
- GV : p dụng kiến thức đó
ta sẽ trồng 3 cọc (cây) vào 3
điểm đó
GV giới thiệu cách làm cho HS
<b>HÑ 2 : </b>
A B C
TN1 :
A C B
+ Bước 1 : Cắm cọc thẳng đứng với
mặt đất tại 2 điểm A và B .
8’
- TN2 : GV giới thiệu cách
làm , phân lớp theo 4 tổ để
thực hiện dưới sự chỉ đạo của
tổ trưởng .
- GV : Ñi kiểm tra 4 tổ ,
cho điểm .
<b>HĐ 3 : </b>
Nhận xét đánh giá giờ học và
dặn dị bài mới hơm sau
<b>E-DẶN DÒ-HƯỚNG DẪN(1’)</b>
Xem bài mới: Tia
<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<b>TIẾT 5 : TIA</b>
<i><b>NS:6/9/10</b></i>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1-</b> <b>Kiến thức : Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau .</b>
Biết thế nào là loại tia đối nhau , 2 tia trùng nhau .
<b>3-</b> <b>Thái độ : Biết phân loại tia chung góc , phát biểu gẫy gọn các</b>
mệnh đề tốn học .
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>
Nêu và giải quyết vấn đề , vấn đáp
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>
<b>GV : Soạn kỹ bài ,thước thẳng , bảng phụ hình 28,30,31 SGK</b>
<b>HS : Làm BT , đọc trước bài mới.</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1- Ổn định tổ chức :
2- Bài cũ : Không
3- Bài mới :
*Đặt vấn đề(1’)à: GV vẽ hình A . x
GV hỏi : Nhìn vào hình vẽ và cách đặt tên cho biết
Đó có phải là đường thẳng hay không ?
HS trả lời …
GV : Đó chỉ là nửa đường thẳngvà được gọi là tia Ax . Để hiểu rõ vấn đề ta
đi vào bài mới
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>HĐ1 : Hình thành khái niệm tia </b>
- GV : Vẽ hình 26 SGK
- GV : Quan sát hình 26 và
cho biết Thế nào là tia gốc O ?
HS trả lời …
- GV :Chốt lại vấn đề
?) : Theo hình vẽ thì tia còn gọi
như thế nào ?
- HS trả lới : Còn được gọi 1
nửa đường thẳng qua O.
- GV : Theo hình 26 . Ta có
mấy tia? đọc tên các tia đó ?
( Ox , Oy )
- GV : Giới thiệu hình vẽ ,
đặt tên cho tia
- GV :Hãy vẽ đường thẳng
xx’ . Lấy điểm B xx’ . Viết
tên 2 tia góc B?
<b>1- Tia : </b>
x
O .
y
Hình gồm điểm O và 1 phần
đường thẳng bị chia ra bởi điểm O
gọi là tia gớc O .
10’
15’
- HS:
x ‘
B .
<b> x</b>
Tia Bx , Bx’
- GV : Cho đọc hình 27 SGK và
yêu cầu vẽ tia Cz ? Nói cách vẽ?õ
<b>HĐ 2 : </b>
- GV : Vẽ hình ở bảng phụ
cho HS quan saùt
O
y . y’
- Theo hình trên , 2 tia Oy
và Oy’ gọi là đối nhau . Vậy
thế nào là 2 tia đối nhau ?
- GV : Chốt vấn đề …
- GV : Hai tia đối nhau phải có
đủ điều kiện gì ?
- HS : Phải có 2 ĐK :
+ Chung góc
+ Tạo thành đường thẳng
- GV : Vẽ đường thẳng xz
x z
- GV : Lấy được mấy điểm
thuộc đường thẳng xz ?
- Vậy em có nhận xét gì ?
?)Làm ? 1 theo nhóm 4 em.
GV : Đọc các tia trên H 28 , tại
sao Ax , By khơng phải là 2 tia
đối nhau?
<b>HĐ 3 : </b>
<b>2/ Hai tia đối nhau</b>
O
x . y
Hai tia chung góc O và tạo thành
đường thẳng xy gọi là 2 tia đối
nhau .
Nhận xét : Mỗi điểm trên đường
thẳng là góc chung 2 tia đối nhau .
A B
x . . y
H 28
?1,
a) Ax , By khơng phải là tia đối
nhau vì : khơng có chung góc
b) HS trả lời …
Ax và Ay
Bx và By
<b>3/ Hai tia truøng nhau</b>
6’
- GV : Vẽ hình 29
- Theo hình 29 thì 2 tia Ax
và By là 2 tia trùng nhau . Vậy
thế nào là 2 tia trùng nhau ?
- GV : Chốt vấn đề .
- GV : Giới thiệu chú ý cho
HS
- Yeâu cầu HS nhắc lại 2 lần
HĐ 4 : Củng cố kiến thức
GV tổ chứcchoHS ?3 theo
nhóm 4 em.
. .
+ Hai tia trùng nhau là 2 tia mà
mọi điểm đều là điểm chung
+ Hai tia không trùng nhau gọi là
2 tia phân biệt
?3,
a) OB , Oy hai tia trùng nhau
b) Có , vì mọi điểm đều là điểm
chung
c) Vì : Khơng tạo thành đường
thẳng xy
<b>E- DẶN DÒ-HƯỚNG DẪN : (4’)</b>
- Về nhà : Xem lại vở ghi
- Hướng dẫn BT : 24 SGK
- Laøm bài tập : 22, 23, 24 , 25 SGK
<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<b>TIẾT 6 : </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>NS:20/9/10</b></i>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1-</b> <b>Kiến thức :C</b>ủng cố kn tia, 2 tia đối nhau , 2 tia trùng nhau.
<b>2-</b> <b>Kỹ năng :Vẽ được và nhận biết được tia , hai tia đối nhau , hai tia</b>
trùng nhau ; đọc hình vẽ và vẽ hình theo bài tốn.
<b>3-</b> <b>Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong vẽ hình , ứng</b>
dụng thực tế .
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>
Trực quan, vấn đáp,thảo luận nhóm
C – CHUẨN BỊ :
<b>GV : Thước thẳng,máy chiếu,phim các BT 27,28,30,32SGK và đáp án</b>
,phiếu học tập BT 28,30,32.
1-Ổn định tổ chức :
2-Kiểm tra bài cũ(7’) :HS1 : Vẽ 2 tia Ax và Ay là 2 tia đối nhau ?
x A y
<b> .</b>
HS2 : Thế nào là 2 tia trùng nhau ? Vẽ 2 tia OA , OB trùng nhau ?
O A B
ÑS: . . .
HS3 : Vẽ 2 tia Ox , Oy không đối nhau , không trùng nhau ?
x
O y
Cho biết : Hai tia đối nhau cần có những ĐK nào ? ( Chung gớc + Tạo
thành đường thẳng )
3-Bài mới :
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
7’
8’
7’
<b>HĐ1 :Giải BT 26 SGK</b>
- GV : đưa BT 26 lên máy
chiếu.
- HS làm vào giấy trong.
- GV chiếu 1 số kết quả để
cả lớp nhận xét,GV đánh giá
và chốt lại đáp án qua phim
rồi uốn nắn sai lầm của HS.
<b>HĐ 2 :Giải BT27 sgk</b>
-Gv tổ chức cho HS làm theo
nhóm 2 em vào phiếu học tập.
?)Dựa vào đâu để ta điền được vào
chỗ trống ? ( ĐN tia )
- GV chốt lại đáp án qua
máy chiếu.
<b>HĐ 3: Giaûi BT 30 sgk</b>
Mục tiêu : Củng cố 2 tia đối
nhau.
-Gv tổ chức cho HS làm theo
nhóm 2 em vào phiếu học tập.
<b>BT 26</b>
A M B
. . .
B, M cùng phía đối với điểm A
A B M
. . .
Có thể M nằm giữa A và B hoặc
có thể B nằm giữa A và M
<b>BT27</b>
a) … đối với điểm A
b) …. Tia góc A
<b>BT30</b>
6’
7’
?)Dựa vào đâu để ta điền được vào
chỗ trống ? (hai tia đối nhau)
- GV chốt lại đáp án qua
máy chiếu.
<b>HĐ4:Giải BT32 sgk</b>
?) Để 2 tia đối nhau ta cần có
-GV tổ chức cho cả lớp làm theo
nhóm 4 em.
-Trao đổi nhóm tìm kết quả,GV
chốt lại qua
phim.--GVø phân tích 2 câu sai:
Câu b , tuy chung góc nhưng
nằm trên đường thẳng thì có thể
trùng nhau
Câu a : Chỉ ĐK chung góc chưa
đủ
VD
x
O y
<b>HĐ 5 : Giải BT 28 sgk</b>
Mục tiêu : Thứ tự các đặc điểm
trên tia . Rèn luyện kỹ năng vẽ
hình
- GV : hướng dẫn cả lớp
làm vào giấy trong,uốn nắn
sai lầm của các em.
<b>BT 32</b>
+ Chung goùc
+ Tạo thành đường thẳng
Câu đúng : C0 Hai tia Ox , Oy
tạo thành đường thẳng xy
BT 28
x N O M y
. . .
a)Hai tia Ox và Oy đối nhau góc
O
b)Điểm O nằm giữa 2 điểm M và
N
<b>E- DẶN DÒ-HƯỚNG DẪNØ: ( 2’)</b>
- Xác định được 2 tia đối nhau,Phân biêt 2 tia đối nhau , trùng nhau
- Về nhà : Xem lại vở ghi
- Hướng dẫn BT : 29 , 31 SGK
- Đọc trước bài mới: ĐOẠN THẲNG
..TIẾT7 <b>ĐOẠN THẲNG</b>
<b>NS:27/9/10 </b>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1-</b> <b>Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng.</b>
<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Vẽ đoạn thẳng , biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn , cắt</b>
đường thẳng , cắt tia . Biết mơ tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau .
<b>3-</b> <b>Thái độ : Vẽ hình cẩn thận , chính xác .</b>
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>
Nêu và giải quyết vấn đề , vấn đáp,Trực quan.
C– CHUẨN BỊ :
<b>GV :Máy chiếu, thước thẳng,phim BT 33,35 sgk và đáp án.phiếu học tập</b>
BT33.
<b>HS : Thước thẳng , đọc trước bài mới,giấy trong và bút lông.</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1-Ổn định tổ chức :
2-Bài cũ(5’):
HS1 : Hãy vẽ đường thẳng AB,tia AB?
A B A B
<b> . . . .</b>
* Đặt vấn đe(1’)à : Hình ảnh đường thẳng AB được giới hạn về cả 2 phía gọi
là gì ? Để hiểu rõ vấn đề ta đi vào bài mới .
3-Bài mới :
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>HĐ1 : </b>
Muc tiêu : Hình thành KN đoạn
thẳng
- GV : Đánh dấu 2 điểm A ,
B bất kỳ trên giấy (HS cùng thực
hiện )
?) Hãy nối 2 điểm A và B bằng
thước thẳng ?
- GV :Giới thiệu cách vẽ
- GV : Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn
thẳng CD vào vở .
?)Như vậy : Đoạn thẳng AB là
<b>1. Đoạn thẳng AB là gì?</b>
A B
<b> . .</b>
<b> </b>
<b> C D</b>
<b> . .</b>
ĐN : Hình gồm điểm A , điểm B
và tất cả những điểm nằm giữa A
và B gọi đoạn thẳng AB
10’
12’
- GV : Giới thiệu ĐN cho
HS và so sánh độ dài đoạn
thẳng AB và đường thẳng
AB ?
Lưu ý cho HS là độ dài đoạn
thẳng bị giới hạn (xác định ) tại
2 mút đoạn thẳng
- GV : Ngoài cách gọi đoạn
thẳng AB ta còn gọi đoạn
thẳng BA?
?)Như vậy muốn vẽ đoạn thẳng
ta làm như thế nào ? HS trả lời …
-B1:Đánh dấu 2 điểm A,B
-b2:Đặt cạnh của thước đi qua
A,B.
b3: Vạch từ A đến B
<b>HĐ 2 : Mục tiêu : Củng cố KN</b>
đoạn thẳng
-GV cho Hs laøm BT 33 vào
phiếu học tập .
-Tổ chức cho Hs làm BT 35 theo
nhóm.
?)Để xác định câu đúng , câu
sai ta phải dựa vào đâu ?
- GV : Ta phải dựa vào ĐN
- GV : Giải thích cho HS rõ
hôn.
_GV chốt lại kết quả qua phim.
- GV : Yeâu cầu HS vẽ hình
vào giấy trong.
- GV : Hình bên có tất cả
mấy đoạn thẳng ? Đọc tên các
đoạn thẳng đó?
<b>HĐ 3 : </b>
Mục tiêu : Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng , cắt tia , cắt đường thẳng
- GV : Giới thiệu 3 trường
hợp qua máy chiếu.
+ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
-Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn
thẳng BA
<b>2/ Luyện tập</b>
BT 33 : Điền vào chỗ trống
a)… A vaø B ….. A vaø B …
A,B …
b)Điểm P , điểm Q và tất cả các
điểm nằm giữa P và Q
BT 35 : Chọn câu trả lời đúng
Câu d đúng
BT 34 :
A B C
. . . .
Có 3 đoạn thẳng ; AB , BC , AC
<b>3/ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng ,</b>
<b>cắt tia , cắt đường thẳng</b>
4’
+ Đoạn thẳng cắt tia
+ Đoạn thẳng cắt đường thẳng
?)GV : Có nhận xét gì về số
giao điểm chung của 3 hình ?
?)Khi nào thì đường thẳng căt
đường thẳng , tia, đoạn ?
HĐ4: Củng cố.
?)So sánh đường thẳng AB,tia
AB,đoạn thẳng AB?
-HS: giới hạn về các phía
<b>E- HƯỚNG DẪN-DẶN DỊ: (2’)</b>
-Học bài theo vở ghi, SGK.
- Làm bài tập : 36,37,39 SGK.
- Xem bài mới: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
<b>F- Rút kinh nghieäm:</b>
...
...
...
<b>TIẾT 8 : </b> <b> ĐỘ DAØI ĐOẠN THẲNG </b>
<b>NS:10/10/10</b>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1-</b> <b>Kiến thức : Biết độ dài đoạn thẳng là gì ?</b>
<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng ,biết so</b>
sánh 2 đoạn thẳng.
<b>3-</b> <b>Thái độ : Cẩn thận trong khi đo.</b>
B- PHƯƠNG PHÁP :
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành theo nhóm
C – CHUẨN BỊ :
<b>GV : SGK , thước đo độ dài,bảng phụ hình 41,42,43 sgk ; thước gấp,thước</b>
xích,thước dây.
<b>HS : SGK , thước đo độ dài , đọc trước bài trước.</b>
D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
2-Bài cũ (5’):
Định nghĩa đoạn thẳng AB ? Vẽ đoạn thẳng AB?
3-Bài mới :
* Đặt vấn đề(1’) : Như chúng ta đã biết đoạn thẳng AB bị giới hạn về 2
phía ( tại A và B ) Thế thì ta có đo được độ dài của nó khơng ? Cách đo như
thế nào để hiểu rõ vấn đề này ta vào bài mới
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
12’
10’
<b>HÑ1 : </b>
Muc tiêu : Hình thành KN đo
đoạn thẳng và dẫn đến KN độ
dài đoạn thẳng
?): Hãy vẽ đoạn thẳng AB và đo
độ dài đoạn thẳng đó?
?) : Nêu cách đo độ dài l đoạn
thẳng bất kỳ ?
?) : Vẽ đoạn thẳng CD , đo độ
dài đoạn thẳng CD và ghi kết
quả vào trên ?
-Cho HS kieåm tra kết quả đo
của nhau.
?) : Như vậy em có kết luận gì
về độ dài của 1 đoạn thẳng ?
-GV giới thiệu khoảng cách 2
điểm.
?) : Thế thì độ dài đoạn thẳng và
khoảng cách 2 điểm khác nhau
chỗ nào ?
- HS : Độ dài đoạn thẳng luôn >
0.Khoảng cách giữa 2 điểm có
thể = O
-GV nêu chú yù.
<b>HÑ 2 : </b>
Mục tiêu : So sánh độ dài 2
đoạn suy ra so sánh 2 đoạn
<b>1. Đo đoạn thẳng </b>
A B
. .
AB=...
CD= ...
<b>Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có l độ</b>
dài .Đơ dài đoạn thẳng là l số
dương
* Chú ý : Độ dài đoạn thẳng luôn
lớn hơn O , khoảng cách 2 điểm có
thể bằng O
7’
10’
?) So sánh ä độ dài 2đoạn thẳng
AB và CD ở mục 1?
-GV chốt lại kết quả và kí hiệu.
?)Muốn so sánh 2 đoạn thẳng,
ta làm gì?
Làm ?1 theo nhóm 4 em.
HÑ 3 :
Quan sát các dụng cụ đo độ dài
- GV : Cho HS quan saùt và
nhận dạng chúng theo tên gọi
theo nhóm 4 em.
- GV : Giới thiệu cách sử
dụng từng loại .
- Laøm? 3.
GV : Giới thiệu thước đo độ dài
với đơn vị Inch
<b>HĐ4 : Củng cố kiến thức :</b>
?) Làm BT43 theo nhóm 2 em.
-GV hướng dẫn HS làm BT 44 .
-HS thi trả lời nhanh BT45
? 1
a. GH = EF
AB = IK
b.EF < CD
Thước dây
a) Thước xích
b) Thước gấp
? 3
1 inch = 2,54 cm
BT 43 : SGK
Hình 45 : AC < AB < BC
Hình 46 : AB < BC < DC < AD
BT 44 : ( Cho HS laøm BT 38 SBT )
BT45
Hình b
<b>E- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : (3’)</b>
-Về nhà xem lại vở ghi.
- Làm bài tập : 40, 41, 42 , SGK.
41, 43 SBT.
-Xem bài mới: KHI NAØO THÌ AM + MB = AB
<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>
<b>TIẾT 9 : </b> <b> KHI NÀO THÌ AM + MB = AB</b>
<b>NS:16/10/10</b>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>2- Kỹ năng : Nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác .</b>
<b>3- Thái độ : Bước đầu tập suy luận dạng :.</b>
+ Nếu có a + b = c và biết 2 trong 3 số thì suy ra số còn lại
+ Rèn luyện tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài .
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hiện đo
C – CHUẨN BỊ :
<b>GV : SGK , thước đo độ dài, thước cuộn,thước chữ A;bảng phụ bt?</b>
1,bt46,50,52 (sgk) .
<b>HS : SGK , thước đo độ dài.</b>
D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1-Ổn định tổ chức :
2-Bài cũ (5’)õ :
M
Yêu cầu : Đo độ dài đoạn thẳng AM = ?
MB = ?
AB = ? A B
So saùnh AM + MB vaø AB ?
3-Bài mới :
* Đặt vấn đề : Vậy thì khi nào AM + MB = AB ? Bài học hôm nay giải
quyết vấn đề này
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
12’ <b>HĐ1 : DH mục 1</b>
?) laøm ? 1 theo nhóm 4 em rồi
rút ra nhận xét :
Vậy khi nào AM + MB = AM ?
-GV ghi bảng nhận xét
-GV đưa ra BT50 qua baûng
<b>1.Khi nào tổng độ dài 2 đoạn</b>
<b>thẳng AM và MB bằng độ dài</b>
<b>đoạn thẳng AB</b>
? 1
A M B
Khi M nằm giữa A và B
<b>Nhận xét : Nếu điểm M nằm giữa</b>
2 điểm A và B thì
AM+MB=AB.Ngược lại,nếu
10’
5’
8’
phụ,HS làm theo nhóm 4 em.GV
chốt lại kết quả.
?) Làm BT sau theo nhóm 4 em
qua phiếu học tập:
Trong các trường hợp sau ,
trường hợp nào có điểm nằm
giữa ? Chỉ ra điểm nằm giữa 2
điểm còn lại ?
a) AB = 3cm , BC = 4cm ,
AC = 7cm
b) MN = 5cm , MI = 4cm ,
IN = 1cm
c) PQ = 11cm , PK = 14cm ,
QK = 2cm
<b>HĐ 2 :Vận dụng kiến thức</b>
- GV : Nêu yêu cầu bài
tốn (Ví dụ ) và ghi bảng.
- Qua nhận xét ta có đẳng
thức nào? Vậy trong đẳng thức
ta biết những đại lượng nào ?
- ( AM = ? , AB = ? )
- GV : trình bày lời giải.
- GV cho HS làm BT 46.Gọi
một HS lên bảng làm,cả lớp
nhận xét,bổ sung,GV nêu đáp
án.
<b>HĐ 3 : Củng cố kiến thức</b>
-GV chốt lại nhận xét.
?) Laøm BT 52 sgk theo nhoùm 4
em.
<b>HĐ4 : Giới thiệu 1 vài dụng cụ</b>
đo khoảng cách giữa 2 điểm trên
mặt đất.
-HS đọc sgk.
?)Nêu 1 số dụng cụ đo khoảng
cách 2 điểm trên mặ đất? Cách
sử dụng?
<b>BT50:</b>
V nằm giữa A và T.
<b>Ví dụ : M nằm giữa AB</b>
AM = 3 cm , AB = 8 cm , MB = ?
Ta coù AM + MB = AB
=> MB = AB - AM
= 8 - 3 = 5 cm
Vaäy MB = 5 cm
BT 46 (SGK
Vì N là điểm thuộc đoạn thẳng IK
nên N nằm giữa I và K.Do đó:
IN + NK = IK
3 + 6 = IK
9 = IK Vaäy IK = 9 cm
2/ Luyện tập
BT 52:sgk
Đúng.
<b>3/ Một vài dụng cụ đo khoảng</b>
<b>cách giữa 2 điểm trên mặt đất </b>
-Thước cuộn,thước chữ A.
-GV : Giới thiệu cho HS thước
cuộn và thước chữ A.
Yêu cầu HS về nhà tìm thêm
trong thực tế.
<b>E- DẶN DỊø -HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ : (4’)</b>
<b> -Về nhà xem lại vở ghi.Học thuộc nhận xét.</b>
- Làm bài tập : 47, 48, 49, 51 SGK để tiết sau luyện tập.
- GV hướng dẫn BT 48.
<b>F- Ruùt kinh nghieäm:</b>
...
...
... ...
...
<b>TIẾT 10: </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>NS:26/10/10</b>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1- Kiến thức : Củng cố kiến thức </b>
AM + MB = AB <sub></sub> M nằm giữa A và B
<b>2- Kỹ năng : </b>
+ Tìm 1 số hạng , biết tổng trong đẳng thức AM + MB = AB
+ Xác địnhvị trí thơng qua biểu thức và ngược lại
<b>3- Thái độ : Rèn luyện tư duy , lập luận qua đẳng thức . Tính chính xác</b>
trong vẽ hình , tính thứ tự trong vị trí
B- PHƯƠNG PHÁP :
Nêu và giải quyết vấn đề
<b>C– CHUẨN BỊ :</b>
<b>GV : SGK , thước đo độ dài ,bt 48,49,51 SGK,Bảng phụ KTBC.</b>
<b>HS : SGK , thước đo độ dài.</b>
D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1- Ổn định tổ chức : Sỉ số Vắng
2- Bài cũ(7’) :
3-Bài mới :
* Đặt vấn đề : Như vậy ta đã biết : M nằm giữa AB <sub></sub> AM + MB = AB . Hôm nay
ta đi làm 1 số bài tập về vận dụng kiến thức này .
<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
8’
10’
10’
7’
<b>HĐ1 : Aùp dụng AM + MB = AB</b>
để tính độ dài đoạn thẳng . Làm
quen bài toán lập luận : Chứng
minh.
-Gọi 1 HS lên bảng giải,cả lớp
nhận xét.GV đánh giá,cho điểm.
<b>HĐ2:Giải BT 49.sgk.</b>
-GV gợi ý:
? Đề cho ta biết những gì ? Yêu
cầu ta điều gì ?
? Theo hình vẽ thì AN = ? ,
-GV gọi 1 HS lên bảng , cả lớp
cùng làm và nhận xét.
GV : chốt lại kết quả.
<b>HĐ 3 : Tính được độ dài đoạn</b>
thẳng theo số lần đo và số phần
đo.
-GV : Gọi HS đọc đề cho biết
giải thích , kết luận bài tốn .
-GV có thể dùng hình vẽ minh
họa chiều rộng.mơ tả bài tốn
qua hình vẽ.
<b>HĐ 4 :</b> Nhận biết điểm nằm
giữa 2 điểm cịn lại thơng qua
các độ dài các đại lượng đã biết
.
<b>BT 47</b>
M thuộc EF nên
EM + MF = EF
MF = EF – EM
MF = 8 - 4 = 4 cm
Vaäy : MF = EM
<b>BT 49 Giaûi</b>
a)
AN = AM + MN
BM = BN + NM
Maø AM = BN (Theo gt)
Suy ra : AM = BN
b)
AM = AN + NM
BN = BM + MN
Vì AN = BM ( gt )
=> AM = BN
<b>BT48 Giaûi</b>
Gọi A , B là 2 điểm mút của bề
rộng lớp học
M , N , P , Q lần lượt là các điểm
mút qua 4 lần đo.Ta có:
AB = AM + MN + NP + PQ + QB
Vì AM = MN = NP = PQ = 1,25m
QB = 1/5 x 1,25 = 0,25 m
AB = 4 x 1,25 + 0,25 = 5,25 (m)
BT 51
Ta có đẳng thức nào ? Suy ra
điểm nào nằm giữa ?
-Ta coù : VT = VA + AT ( vì 1 + 2 =
3 )
=> Điểm A nằm giữa V và T
<b>E- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ : (2’)</b>
<b> - Về nhà tiếp tục học thuộc nhận xét </b>
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Laøm bài tập : 45, 46, 47, 48, 49 , 51 SBT trang 103.
<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>