Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

hcl feoh3 hóa học 9 nguyễn thị thanh trúc thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.58 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Hải Thái</i> <i>giáo án: HÌNH HỌC</i>
<b>TIEÁT 1 </b>


<b>:NS:27/8/10 </b> <b>CHƯƠNG I : ĐOẠN THẲNG</b>


<b>ĐIỂM-ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>: </b>


<b>A- MỤC TIÊU :</b>


<b>1-</b> <b>Kiến thức : Học sinh ø hiểu được hình ảnh của điểm ,</b>
đường thẳng . Biết cách dùng chữ cái đặt tên cho
điểm , đường thẳng . Nắm được một điểm thuộc hay
không thuộc đường thẳng .


<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Biết đặt tên cho điểm , đường thẳng . Vẽ</b>
được dùng các ký hiệu và để biểu diễn điểm
thuộc hay không thuộc đường thẳng .


<b>3-</b> <b>Thái độ : Thấy được tầm quan trọng của hình học</b>
thơng qua cách vẽ đường thẳng và điểm .


<b>B – PHƯƠNG PHÁP :</b>


Nêu và giải quyết vấn đề ,thảo luận nhóm.
<b>C- CHUẨN BỊ :</b>


<b>GV : Thước thẳng hình1,2,3,4,BT1 và đáp án; phiếu học tập</b>
cho HĐ4.


<b>HS : Thước thẳng,giấy trong và bút lơng.</b>


<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


1.Ổn định tổ chức :


2.Bài cũ : (Không)
3.Bài mới :


ĐVĐ (1’): Lên lớp 6 chúng ta sẽ đi nghiên cứu một phân mơn mới là “ Hình
học” . Nó sẽ giúp ta hiểu hơn về những hình ảnh thực tế trong cuộc sống chúng ta hàng
ngày .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI DẠY</b>


<b>Hoạt động1 ( 10’)</b><i> : GV cho HS quan sát </i>
hình 1 SGK , giới thiệu đó là hình ảnh của
điểm .


? Đọc tên các điểm ?


-HS lên bảng chỉ và ghi tên các điểm.
? Người ta thường dùng các chữ cái như thế
nào để đặt tên cho các điểm ?


- GV cho HS quan sát trên máy


chiếụ và đặt , đọc tên cho các điểm?


- GV giới thiệu đó là các điểm phân



biệt.


- Cho HS quan sát hình 2 SGK .


<b>1/ Điểm : </b>


- Hình 1 :


.A
<b>.B</b>



.M


- Dùng các chữ cái in hoa để đặt


teân cho các điểm .


A <b>.</b> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Đọc tên các điểm trong hình ?


- GV đưa ra quy tắc về 2 điểm phân


biệt


- GV : “ Bất cứ hình nào cũng là 1


tập hợp điểm “ . Điểm là hình đơn giản
nhất .



<b>Hoạt động2 ( 10’)</b><i> Đường thẳng</i>


- GV : Nêu 1 số hình ảnh của đường


thẳng trong thực tế : Mép bảng , căng
sợi chỉ …


- GV : Cho HS quan sát hình 3 SGK .


Đọc tên các đường thẳng ?


- Hs đọc tên đường thẳng.


- Cách vẽ đường thẳng như thế nào ?
- Dùng những chữ cái như thế nào


để đọc tên các đường thẳng ?


- GV : Hướng dẫn cho HS cách vẽ 1


đường thẳng .
<b>Hoạt động 3 ( 10’)</b>


<b>Điểm thuộc đường thẳng , điểm không</b>
<b>thuộc đường thẳng </b>


-Quan sát hình 4 SGK


? Có nhận xét gì về vị trí 2 điểm A và B


so với đường thẳng d ?


- HS trả lời.


- GV : Trong trường hợp đó ta nói ….


Và ghi bằng ký hiệu .


? Quan sát hình 5 SGK để trả lời các câu
hỏi a , b , c .?


-HS làm vào giấy trong theo nhóm 2 em.
-GV : Giới thiệu các cách đọc và viết
khác nhau cho HS rõ các thuật
ngữ:“dưới“,“đi qua“,“thuộc” “ khơng
thuộc”


- GV : Như vậy ta có thể được bao


nhiêu điểm thuộc và khơng thuộc a? .
Từ đó em có nhận xét gì ?


<b>Hoạt động 4 ( 10’)</b>


- Khi nói đến 2 điểm , khơng nói gì
khác có nghĩa là 2 điểm phân biệt .


<b>2/ Đường thẳng</b>
<b> a</b>



d


- Dùng những chữ cái thường để


đặt tên cho đường thẳng.


- Đường thẳng là tập hợp điểm,


khơng giới hạn về 2 phía


<b>3/ Điểm thuộc đường thẳng , điểm</b>
<b>không thuộc đường thẳng </b>
<b> A</b>


<b> d . . B</b>


A d B d


a
C.
<b> .E</b>


<b> C a E a</b>


*Vi mt ng thăng bất kỳ có
những điểm thuộc nó và có vơ số
những điểm khơng thuộc nó .


Cách viết



thường Hình vẽ Ký hiệu


Điểm M
thuộc đường
thẳng a


M. a


<b> </b> M a


Điểm M .M M a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV : Lập bảng tóm tắt qua bảng


phụ.


- GV : Cho HS điền ký hiệu (1) và


cho HS vẽ hình (2) theo nhóm 4 em vào
phiếáu.


<b>Hoạt động 5 ( 10’)</b><i> Luyện tập, củng cố.</i>
-GV chốt lại các kn: Điểm,đường
thẳng,điểm thuộc và khơng thuộc đường
thẳng,kí hiệu của chúng.


- Làm BT1 theo nhóm 2 em:Đặt tên


cho các điểm và các đường thẳng cịn


lại ở hình 6 SGK.


- Cho HS nhận xét và chốt lại vấn


đề qua máy chiếu.


-GV hướng dẫn HS làm BT 3 SGK theo
nhóm 4 em vào giấy trong.chiếu 1 số bài
làm để cả lớp nhận xét.


không thuộc
đường thẳng
a


<b>a</b>


<b>Luyện tập</b>
BT1 (SGK)



<b> </b>


<b> </b>


<b> BT3 (SGK)</b>


<b>a)A n,q B n,m,p</b>
b)m,n,p đi qua điểm B


m,q đi qua điểm C.



c)D q,D m,n,p


<b>E-HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ : (3’)</b>


- Về nhà xem lại vở ghi : kn điểm,đường thẳng,điểm thuộc đường thẳng và


kí hiệu.


- GV hướng dẫn làm BT 7 SGK.


- Làm bài tập : 4 ,5 , 6 SGK ; 1, 2 ,3 SBT


-Xem bài mới: Ba điểm thẳng hàng.
<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIEÁT 2 : BA ĐIỂM THẲNG HÀNG</b>
<i><b>NS:1/9/10</b></i>


<b>A- MỤC TIÊU : </b>


<b>1- Kiến thức : Ba điểm thẳng hàng , điểm nào nằm giữa 2 điểm . Trong 3</b>
điểm thẳng hàng có l và chỉ l điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.


<b>2- Kỹ năng : Vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng .Sử dụng các</b>
thuật ngữ : nằm cùng phía , nằm khác phía .


<b>3- Thái độ : Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ , kiểm tra 3 điểm thẳng hàng</b>
1 cách cẩn thận chính xác .



<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>


Nêu và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm,trực quan.
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>


<b>GV : Thước thẳng , bảng phụ BT 8,9,10 SGK.</b>


<b>HS : Nắm chắc kiến thức về điểm,đường thẳng; thước thẳng.</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


1- Ổn định tổ chức : Vắng


Lớp : 6A


Lớp : 6B


2- Bài cũ(7’)õ : ?1) Vẽ đường thẳng a , Điểm A a C a D a
?2) Vẽ đường thẳng b ; Điểm S b R b T b
A C D


ÑS: . . . a


<b>S . </b>
<b>. T . R</b>
<b>b</b>


3-Bài mới


*Đặt vấn đề(2’) : Theo hình trên , Hình 1 biểu diễn 3 điểm thẳng hàng , hình
2 biểu diễn 3 điểm không thẳng hàng ? Vậy thế nào là 3 điểm thẳng hàng?


Tiết học này chúng ta sẽ nghiên cứu.


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


8’ <b>HÑ1 : </b>


Cho HS quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi:


+ Khi nào 3 điểm thẳng hàng
+ Khi nào 3 điểm không thẳng
hàng ?


- HS trả lời .


-GV : Chốt lại vấn đề .


<b>1- Ba điểm thẳng hàng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


10’


?)Để vẽ 3 điểm thẳng hàng ta
làm như thế nào ?


<b>HĐ2:Củng cố.</b>


- Cho HS làm bài 10 SGK.


- GV : Để vẽ 3 điểm thẳng


hàng ta vẽ đường thẳng và lấy
trên đường thẳng đó 3 điểm
phân biệt


- Vậy muốn vẽ 3 điểm


không thẳng hàng ta làm như thế
nào?


- GV : Chốt “ Vẽ đường thẳng,
lấy 2 điểm thuộc đường thẳng đó
và 1 điểm không thuộc đường
thẳng đó”


- GV : Làm thế nào để


kiểm tra được các điểm thẳng
hàng ?


- HS trả lời :


Đặt thước đi qua 3 điểm . Nếu
nằm trên cạnh thước thì thẳng
hàng .


<b>HÑ 3 : </b>


- GV : Cho HS quan sát



hình 9 SGK


?)Có nhận xét gì về vị trí 2
điểm C và B so với điểm A ?
A và C so với B ?


A và B so với C ?
- HS trả lời


+ C , B cùng phía với A
+ A , C cùng phía với B
+ A , B khác phía với C


- C nằm giữa 2 điểm A và


B.


- ?) 3 điểm thẳng hàng thì


+ 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm
cùng nằm trên 1 đường thẳng .
+ 3 điểm không thẳng hàng là 3
điểm không cùng nằm trên 1 đường
thẳng .


.
<b>BT10.</b>


P.


a. M . N .


<b> b. . . .</b>
<b> C E D</b>
<b> c. . .</b>
<b> T . Q R</b>


<b>2/ Quan hệ giữa 3 điểm thẳng</b>
<b>hàng </b>


<b> . . .</b>
<b> A C B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15’


có bao nhiêu điểm nằm giữa ?
Ứng với trường hợp nào ?


Từ đó em nhận xét gì ?


- GV : Chốt lại vấn đề và


gọi 2 HS đọc kết luận SGK
<b>HĐ 4 : Luyện tập</b>


- GV : Cho HS laøm BT8,9


SGK qua bảng phụ theo nhóm
4 em.



-Trao đổi nhóm tìm kết quả,GV
chốt lại đáp án và uốn nắn sai
lầm của HS.


BT 8 :


- 3 điểm A , N , M thẳng hàng
BT9 :


- 3 điểm thẳng hàng là :


B, D , C ; D, E , G ; B, E, A
- 3 điểm không thẳng hàng là :
B, D, E ; C, D, A …
<b>E-HƯỚNG DẪN– DẶN DÒ : (4’)</b>


- Chốt lại các kiến thức trọng tâm của bài:Ba điểm thẳng hàng và quan hệ


cuûa chúng.


- Về nhà : Xem lại vở ghi.


- Làm bài taäp : 11,12 , 13, 14 SGK


5, 6 ,8 , 9 SBT


- Xem bài mới: ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM


<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...


<b>TIẾT 3 : ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM</b>


<i><b>NS:8/9/10 </b></i>


<b>A- MỤC TIÊU : </b>


<b>1- Kiến thức : </b>HS “Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt .


<b>2- Kỹ năng : Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.</b>


<b>3- Thái độ : Rèn luyện tư duy biết vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên mặt</b>
phẳng :


+ Trùng nhau


+ Phân biệt : - Cắt nhau - Song song
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>


Nêu và giải quyết vấn đề , sử dụng công cụ vẽ , đo
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HS : Nắm chắc 3 điểm thẳng hàng, thước thẳng , SGK</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


Ổn định tổ chức :




1- Bài cũ(7’) :


HS1 : Ba điểm như thế nào gọi là 3 điểm thẳng hàng . Vẽ hình ?
ÑS: A B C


. . .
HS2 : Vẽ 3 điểm không thẳng haøng ?


Vẽ 3 điểm thẳng hàng và cho biết : Qua 3 điểm thăûng hàng ,có bao
nhiêu điểm nằm giữa ?


<b>A . </b>
<b>. C .D</b>
ÑS: B E F


. . .
2- Bài mới :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


8’


5’


<b>HĐ1 : </b>


- GV : Cho điểm A . Hãy vẽ



đường thẳng đi qua A ? Vẽ được
mấy đường thẳng như vậy ? (GV
cho HS vẽ ở giấy nháp )


- GV :Cho theâm ñieåm B


khác A.Hãy vẽ đường thẳng đi
qua A và B?


- GV : Giới thiệu cách vẽ


đường thẳng đi qua 2 điểm .


- GV : Vẽ được mấy đường


thẳng như vậy ?
- HS trả lời …


- GV chốt lại và gọi 2 HS


đọc lại nhận xét.
<b>HĐ2:Củng cố : </b>


?)Làm BT 15 SGK theo nhóm 4
em.


- GV chốt lại :


a) Có nhiều đường “ không



<b>1- Vẽ đường thẳng : </b>
A .
. B


A . B C
. .


- Nhận xét : Có 1 và chỉ 1 đường
thẳng đi qua 2 điểm A và B


BT 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’


8’


thẳng” đi qua 2 điểm A và B
?


b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi
qua 2 điểm A và B ?


<b>HÑ 3 : </b>


- GV : Ta đã có cách đặt


tên cho đường thẳng như thế
nào ?



- HS trả lời...


- GV giới thiệu : Ngoài


việc dùng 1 chữ cái thường
đặt tên cho nó . Ta cịn có 2
cách đặt tên nữa . GV giới
thiệu thơng qua bảng phụ


- GV : Như vậy : Ta có tất


cả mấy cách đặt (gọi) tên cho
1 đường thẳng ?


- Làm ? theo nhóm 2em.
- GV : Ngoài cách gọi


đường thẳng AB , CB . Ta còn
những cách gọi nào nữa ?


- GV :Tuy coù 6 cách gọi


khác nhau khi 3 điểm thẳng
hàng nhưng ta có mấy đường
thẳng?


- Trong trường hợp đó ta


nói đường thẳng AB và CD


trùng nhau .


- Em có nhận xét gì số


điểm chung của 2 đường thẳng
trùng nhau ?


<b>HÑ 4 : </b>


- GV : Giới thiệu KN 2


đường thẳng trùng nhau cho
HS.


- GV : Vẽ 2 đường thẳng


có 1 điểm chung ?Vẽ 2 đường
thẳng khơng có điểm chung
nào ?




<b> A</b>


a. Đúng
b. Đúng


<b>2/ Tên đường thẳng</b>


<b> C1 . .</b>


<b> A B</b>
<b>C2 x y</b>
<b> </b>


- Dùng 1 chữ cái thường


- Lấy 2 điểm đường thẳng đi qua
- Dùng 2 chữ cái in thường.
?




. . .
<b> A B C</b>
Đường thẳng : AC
Đường thẳng : CA
Đường thẳng : BC
Đường thẳng : BA


<b>3/ Đường thẳng trùng nhau, cắt</b>
<b>nhau , song song</b>


Hai đường thẳng trùng nhau là 2
đường thẳng có qúa 1 điểm chung.
Hai đường thẳng phân biệt là 2
đường thẳng có 1 điểm chung


Trùng
nhau



Phân biệt


Cắt nhau Song


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


<b> . </b>
<b>y x</b>
<b> z t</b>


- GV ; Đó là các đường thẳng
phân biệt . Vậy thế nào là 2
đường thẳng phân biệt .


- GV : Trong trường hợp có


1 điểm chung ta gọi : 2 đường
thẳng cắt nhau . Trường hợp
không có điểm chung ta gọi 2
đường thẳng song song .


- GV : Đưa bảng phụ củng


cố lại vị trí tương đối của
đường thẳng và yêu cầu nhận
xét số giao điểm trong mỗi
trường hợp .


- GV ; Nhìn vào bảng từ đó



rút ra chú ý cho HS
<b>HĐ 5 : Luyện tập.</b>


- GV : Cho HS trả lời và


chốt lại BT 16 SGK.


A B
. .
<b>C D</b>


A

C


a
b


Có qúa 1
điểm
chung


Có 1
điểm
chung


Không có
điểm
chung



BT 16 :


a) Vì : Bao giờ cũng có đường
thẳng đi qua 2 điểm cho
trước


b) Vẽ đường thẳng đi qua 2
điểm rồi xem đường thẳng
có đi qua điểm thứ 3 hay
khơng ?


<b>E. HƯỚNG DẪN– DẶN DỊ (2’):</b>
-hướng dẫn BT 19 sgk


- Về nhà : Xem lại vở ghi .Học ghi nhớ các nhận xét . Vẽ lại bảng vị trí


tương đối các đường thẳng.


- Làm bài tập : 17,18 , 19, 20, 21 SGK


16, 17 ,18 SBT


- Xem bài thực hành. Mỗi tổ 3 cọc tiêu cao 1,5m , có sơn màu , một sợi dây dọi .


<b>TIẾT 4:</b>

<b>THỰC HAØNH TRỒNG CÂY </b>



<i><b>NS:11/9/10</b></i>

<b>THẲNG HÀNG</b>



<b>A- MỤC TIEÂU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Thực hiện chơn các cọc thẳng hàng qua hình 24 , 25</b>
SGK . Cách ngắm , cách xác định cọc thẳng hàng , thẳng đứng bằng dây
dọi .


<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>


Thực hành thực tế ngồi trời.
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>


<b>GV : Soạn bài.</b>


<b>HS : Mỗi tổ 3 cọc tiêu cao 1,5m , có sơn màu , một sợi dây dọi .</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


1- Ổn định tổ chức : Sỉ số Vắng


Lớp : 6a


Lớp : 6b


2- Phân công vị trí và kiểm tra duïng cuï (5’):


GV : Cho tập trung kiểm tra dụng cụ các tổ . Sau đó phân cơng các vị trí
thực hành cho 4 tổ .


3- Tiến hành thực hành :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’



20’


HÑ1 :


Hướng dẫn cách thực hiện


- GV : Thế nào là 3 điểm


thẳng hàng ? ( Gọi HS nhắc lại )


- GV : p dụng kiến thức đó


ta sẽ trồng 3 cọc (cây) vào 3
điểm đó


GV giới thiệu cách làm cho HS


<b>HÑ 2 : </b>


A B C


TN1 :


A C B


+ Bước 1 : Cắm cọc thẳng đứng với
mặt đất tại 2 điểm A và B .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8’



- TN2 : GV giới thiệu cách


làm , phân lớp theo 4 tổ để
thực hiện dưới sự chỉ đạo của
tổ trưởng .


- GV : Ñi kiểm tra 4 tổ ,


cho điểm .
<b>HĐ 3 : </b>


Nhận xét đánh giá giờ học và
dặn dị bài mới hơm sau


<b>E-DẶN DÒ-HƯỚNG DẪN(1’)</b>
Xem bài mới: Tia


<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b>TIẾT 5 : TIA</b>


<i><b>NS:6/9/10</b></i>


<b>A- MỤC TIÊU : </b>



<b>1-</b> <b>Kiến thức : Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau .</b>
Biết thế nào là loại tia đối nhau , 2 tia trùng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3-</b> <b>Thái độ : Biết phân loại tia chung góc , phát biểu gẫy gọn các</b>
mệnh đề tốn học .


<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>


Nêu và giải quyết vấn đề , vấn đáp
<b>C – CHUẨN BỊ :</b>


<b>GV : Soạn kỹ bài ,thước thẳng , bảng phụ hình 28,30,31 SGK</b>
<b>HS : Làm BT , đọc trước bài mới.</b>


<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1- Ổn định tổ chức :



2- Bài cũ : Không


3- Bài mới :


*Đặt vấn đề(1’)à: GV vẽ hình A . x
GV hỏi : Nhìn vào hình vẽ và cách đặt tên cho biết


Đó có phải là đường thẳng hay không ?
HS trả lời …


GV : Đó chỉ là nửa đường thẳngvà được gọi là tia Ax . Để hiểu rõ vấn đề ta
đi vào bài mới



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>HĐ1 : Hình thành khái niệm tia </b>


- GV : Vẽ hình 26 SGK


- GV : Quan sát hình 26 và


cho biết Thế nào là tia gốc O ?
HS trả lời …


- GV :Chốt lại vấn đề


?) : Theo hình vẽ thì tia còn gọi
như thế nào ?


- HS trả lới : Còn được gọi 1
nửa đường thẳng qua O.


- GV : Theo hình 26 . Ta có


mấy tia? đọc tên các tia đó ?
( Ox , Oy )


- GV : Giới thiệu hình vẽ ,


đặt tên cho tia


- GV :Hãy vẽ đường thẳng



xx’ . Lấy điểm B  xx’ . Viết
tên 2 tia góc B?


<b>1- Tia : </b>


x
O .


y


Hình gồm điểm O và 1 phần
đường thẳng bị chia ra bởi điểm O
gọi là tia gớc O .





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10’


15’


- HS:


x ‘
B .


<b> x</b>


Tia Bx , Bx’



- GV : Cho đọc hình 27 SGK và
yêu cầu vẽ tia Cz ? Nói cách vẽ?õ
<b>HĐ 2 : </b>


- GV : Vẽ hình ở bảng phụ


cho HS quan saùt
O


y . y’


- Theo hình trên , 2 tia Oy


và Oy’ gọi là đối nhau . Vậy
thế nào là 2 tia đối nhau ?


- GV : Chốt vấn đề …


- GV : Hai tia đối nhau phải có
đủ điều kiện gì ?


- HS : Phải có 2 ĐK :


+ Chung góc


+ Tạo thành đường thẳng


- GV : Vẽ đường thẳng xz



x z


- GV : Lấy được mấy điểm


thuộc đường thẳng xz ?


- Vậy em có nhận xét gì ?


?)Làm ? 1 theo nhóm 4 em.
GV : Đọc các tia trên H 28 , tại
sao Ax , By khơng phải là 2 tia
đối nhau?


<b>HĐ 3 : </b>


<b>2/ Hai tia đối nhau</b>
O


x . y


Hai tia chung góc O và tạo thành
đường thẳng xy gọi là 2 tia đối
nhau .


Nhận xét : Mỗi điểm trên đường
thẳng là góc chung 2 tia đối nhau .
A B


x . . y
H 28



?1,


a) Ax , By khơng phải là tia đối
nhau vì : khơng có chung góc
b) HS trả lời …


Ax và Ay
Bx và By


<b>3/ Hai tia truøng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6’


- GV : Vẽ hình 29


- Theo hình 29 thì 2 tia Ax


và By là 2 tia trùng nhau . Vậy
thế nào là 2 tia trùng nhau ?


- GV : Chốt vấn đề .


- GV : Giới thiệu chú ý cho


HS


- Yeâu cầu HS nhắc lại 2 lần


HĐ 4 : Củng cố kiến thức



GV tổ chứcchoHS ?3 theo
nhóm 4 em.




. .


+ Hai tia trùng nhau là 2 tia mà
mọi điểm đều là điểm chung
+ Hai tia không trùng nhau gọi là
2 tia phân biệt


?3,


a) OB , Oy hai tia trùng nhau
b) Có , vì mọi điểm đều là điểm


chung


c) Vì : Khơng tạo thành đường
thẳng xy


<b>E- DẶN DÒ-HƯỚNG DẪN : (4’)</b>
- Về nhà : Xem lại vở ghi


- Hướng dẫn BT : 24 SGK


- Laøm bài tập : 22, 23, 24 , 25 SGK



<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b>TIẾT 6 : </b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>NS:20/9/10</b></i>


<b>A- MỤC TIÊU : </b>


<b>1-</b> <b>Kiến thức :C</b>ủng cố kn tia, 2 tia đối nhau , 2 tia trùng nhau.


<b>2-</b> <b>Kỹ năng :Vẽ được và nhận biết được tia , hai tia đối nhau , hai tia</b>
trùng nhau ; đọc hình vẽ và vẽ hình theo bài tốn.


<b>3-</b> <b>Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong vẽ hình , ứng</b>
dụng thực tế .


<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>


Trực quan, vấn đáp,thảo luận nhóm


C – CHUẨN BỊ :


<b>GV : Thước thẳng,máy chiếu,phim các BT 27,28,30,32SGK và đáp án</b>
,phiếu học tập BT 28,30,32.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1-Ổn định tổ chức :



2-Kiểm tra bài cũ(7’) :HS1 : Vẽ 2 tia Ax và Ay là 2 tia đối nhau ?
x A y


<b> .</b>


HS2 : Thế nào là 2 tia trùng nhau ? Vẽ 2 tia OA , OB trùng nhau ?
O A B


ÑS: . . .


HS3 : Vẽ 2 tia Ox , Oy không đối nhau , không trùng nhau ?
x


O y


Cho biết : Hai tia đối nhau cần có những ĐK nào ? ( Chung gớc + Tạo
thành đường thẳng )


3-Bài mới :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


7’


8’


7’


<b>HĐ1 :Giải BT 26 SGK</b>



- GV : đưa BT 26 lên máy


chiếu.


- HS làm vào giấy trong.
- GV chiếu 1 số kết quả để


cả lớp nhận xét,GV đánh giá
và chốt lại đáp án qua phim
rồi uốn nắn sai lầm của HS.
<b>HĐ 2 :Giải BT27 sgk</b>


-Gv tổ chức cho HS làm theo
nhóm 2 em vào phiếu học tập.
?)Dựa vào đâu để ta điền được vào
chỗ trống ? ( ĐN tia )


- GV chốt lại đáp án qua


máy chiếu.
<b>HĐ 3: Giaûi BT 30 sgk</b>


Mục tiêu : Củng cố 2 tia đối
nhau.


-Gv tổ chức cho HS làm theo
nhóm 2 em vào phiếu học tập.


<b>BT 26</b>



A M B
. . .


B, M cùng phía đối với điểm A
A B M
. . .


Có thể M nằm giữa A và B hoặc
có thể B nằm giữa A và M


<b>BT27</b>


a) … đối với điểm A
b) …. Tia góc A
<b>BT30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6’


7’


?)Dựa vào đâu để ta điền được vào
chỗ trống ? (hai tia đối nhau)


- GV chốt lại đáp án qua


máy chiếu.
<b>HĐ4:Giải BT32 sgk</b>


?) Để 2 tia đối nhau ta cần có


những ĐK gì ?


-GV tổ chức cho cả lớp làm theo
nhóm 4 em.


-Trao đổi nhóm tìm kết quả,GV
chốt lại qua


phim.--GVø phân tích 2 câu sai:


Câu b , tuy chung góc nhưng
nằm trên đường thẳng thì có thể
trùng nhau


Câu a : Chỉ ĐK chung góc chưa
đủ


VD


x



O y
<b>HĐ 5 : Giải BT 28 sgk</b>


Mục tiêu : Thứ tự các đặc điểm
trên tia . Rèn luyện kỹ năng vẽ
hình


- GV : hướng dẫn cả lớp



làm vào giấy trong,uốn nắn
sai lầm của các em.


<b>BT 32</b>


+ Chung goùc


+ Tạo thành đường thẳng


Câu đúng : C0 Hai tia Ox , Oy
tạo thành đường thẳng xy


BT 28


x N O M y
. . .


a)Hai tia Ox và Oy đối nhau góc
O


b)Điểm O nằm giữa 2 điểm M và
N


<b>E- DẶN DÒ-HƯỚNG DẪNØ: ( 2’)</b>


- Xác định được 2 tia đối nhau,Phân biêt 2 tia đối nhau , trùng nhau
- Về nhà : Xem lại vở ghi


- Hướng dẫn BT : 29 , 31 SGK


- Làm bài tập : 29, 31 SGK


- Đọc trước bài mới: ĐOẠN THẲNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

..TIẾT7 <b>ĐOẠN THẲNG</b>
<b>NS:27/9/10 </b>


<b>A- MỤC TIÊU : </b>


<b>1-</b> <b>Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng.</b>


<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Vẽ đoạn thẳng , biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn , cắt</b>
đường thẳng , cắt tia . Biết mơ tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau .
<b>3-</b> <b>Thái độ : Vẽ hình cẩn thận , chính xác .</b>


<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>


Nêu và giải quyết vấn đề , vấn đáp,Trực quan.
C– CHUẨN BỊ :


<b>GV :Máy chiếu, thước thẳng,phim BT 33,35 sgk và đáp án.phiếu học tập</b>
BT33.


<b>HS : Thước thẳng , đọc trước bài mới,giấy trong và bút lông.</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


1-Ổn định tổ chức :
2-Bài cũ(5’):


HS1 : Hãy vẽ đường thẳng AB,tia AB?



A B A B
<b> . . . .</b>


* Đặt vấn đe(1’)à : Hình ảnh đường thẳng AB được giới hạn về cả 2 phía gọi
là gì ? Để hiểu rõ vấn đề ta đi vào bài mới .


3-Bài mới :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>HĐ1 : </b>


Muc tiêu : Hình thành KN đoạn
thẳng


- GV : Đánh dấu 2 điểm A ,


B bất kỳ trên giấy (HS cùng thực
hiện )


?) Hãy nối 2 điểm A và B bằng
thước thẳng ?


- GV :Giới thiệu cách vẽ
- GV : Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn


thẳng CD vào vở .


?)Như vậy : Đoạn thẳng AB là


gì ?


<b>1. Đoạn thẳng AB là gì?</b>
A B
<b> . .</b>
<b> </b>


<b> C D</b>
<b> . .</b>


ĐN : Hình gồm điểm A , điểm B
và tất cả những điểm nằm giữa A
và B gọi đoạn thẳng AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10’


12’


- GV : Giới thiệu ĐN cho


HS và so sánh độ dài đoạn
thẳng AB và đường thẳng
AB ?


Lưu ý cho HS là độ dài đoạn
thẳng bị giới hạn (xác định ) tại
2 mút đoạn thẳng


- GV : Ngoài cách gọi đoạn



thẳng AB ta còn gọi đoạn
thẳng BA?


?)Như vậy muốn vẽ đoạn thẳng
ta làm như thế nào ? HS trả lời …
-B1:Đánh dấu 2 điểm A,B


-b2:Đặt cạnh của thước đi qua
A,B.


b3: Vạch từ A đến B


<b>HĐ 2 : Mục tiêu : Củng cố KN</b>
đoạn thẳng


-GV cho Hs laøm BT 33 vào
phiếu học tập .


-Tổ chức cho Hs làm BT 35 theo
nhóm.


?)Để xác định câu đúng , câu
sai ta phải dựa vào đâu ?


- GV : Ta phải dựa vào ĐN
- GV : Giải thích cho HS rõ


hôn.


_GV chốt lại kết quả qua phim.


BT 34 : Nhận dạng đoạn thẳng


- GV : Yeâu cầu HS vẽ hình


vào giấy trong.


- GV : Hình bên có tất cả


mấy đoạn thẳng ? Đọc tên các
đoạn thẳng đó?


<b>HĐ 3 : </b>


Mục tiêu : Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng , cắt tia , cắt đường thẳng


- GV : Giới thiệu 3 trường


hợp qua máy chiếu.


+ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng


-Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn
thẳng BA


<b>2/ Luyện tập</b>


BT 33 : Điền vào chỗ trống
a)… A vaø B ….. A vaø B …
A,B …



b)Điểm P , điểm Q và tất cả các
điểm nằm giữa P và Q


BT 35 : Chọn câu trả lời đúng
Câu d đúng


BT 34 :


A B C
. . . .
Có 3 đoạn thẳng ; AB , BC , AC
<b>3/ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng ,</b>
<b>cắt tia , cắt đường thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4’


+ Đoạn thẳng cắt tia


+ Đoạn thẳng cắt đường thẳng
?)GV : Có nhận xét gì về số
giao điểm chung của 3 hình ?
?)Khi nào thì đường thẳng căt
đường thẳng , tia, đoạn ?


HĐ4: Củng cố.


?)So sánh đường thẳng AB,tia
AB,đoạn thẳng AB?



-HS: giới hạn về các phía
<b>E- HƯỚNG DẪN-DẶN DỊ: (2’)</b>


-Học bài theo vở ghi, SGK.


- Làm bài tập : 36,37,39 SGK.


- Xem bài mới: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG


<b>F- Rút kinh nghieäm:</b>


...
...
...


<b>TIẾT 8 : </b> <b> ĐỘ DAØI ĐOẠN THẲNG </b>
<b>NS:10/10/10</b>


<b>A- MỤC TIÊU : </b>


<b>1-</b> <b>Kiến thức : Biết độ dài đoạn thẳng là gì ?</b>


<b>2-</b> <b>Kỹ năng : Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng ,biết so</b>
sánh 2 đoạn thẳng.


<b>3-</b> <b>Thái độ : Cẩn thận trong khi đo.</b>
B- PHƯƠNG PHÁP :


Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành theo nhóm
C – CHUẨN BỊ :



<b>GV : SGK , thước đo độ dài,bảng phụ hình 41,42,43 sgk ; thước gấp,thước</b>
xích,thước dây.


<b>HS : SGK , thước đo độ dài , đọc trước bài trước.</b>
D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2-Bài cũ (5’):


Định nghĩa đoạn thẳng AB ? Vẽ đoạn thẳng AB?
3-Bài mới :


* Đặt vấn đề(1’) : Như chúng ta đã biết đoạn thẳng AB bị giới hạn về 2
phía ( tại A và B ) Thế thì ta có đo được độ dài của nó khơng ? Cách đo như
thế nào để hiểu rõ vấn đề này ta vào bài mới


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


12’


10’


<b>HÑ1 : </b>


Muc tiêu : Hình thành KN đo
đoạn thẳng và dẫn đến KN độ
dài đoạn thẳng


?): Hãy vẽ đoạn thẳng AB và đo
độ dài đoạn thẳng đó?



?) : Nêu cách đo độ dài l đoạn
thẳng bất kỳ ?


?) : Vẽ đoạn thẳng CD , đo độ
dài đoạn thẳng CD và ghi kết
quả vào trên ?


-Cho HS kieåm tra kết quả đo
của nhau.


?) : Như vậy em có kết luận gì
về độ dài của 1 đoạn thẳng ?
-GV giới thiệu khoảng cách 2
điểm.


?) : Thế thì độ dài đoạn thẳng và
khoảng cách 2 điểm khác nhau
chỗ nào ?


- HS : Độ dài đoạn thẳng luôn >
0.Khoảng cách giữa 2 điểm có
thể = O


-GV nêu chú yù.


<b>HÑ 2 : </b>


Mục tiêu : So sánh độ dài 2
đoạn suy ra so sánh 2 đoạn


thẳng thẳng


<b>1. Đo đoạn thẳng </b>


A B
. .


AB=...
CD= ...


<b>Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có l độ</b>
dài .Đơ dài đoạn thẳng là l số
dương


* Chú ý : Độ dài đoạn thẳng luôn
lớn hơn O , khoảng cách 2 điểm có
thể bằng O


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

7’


10’


?) So sánh ä độ dài 2đoạn thẳng
AB và CD ở mục 1?


-GV chốt lại kết quả và kí hiệu.
?)Muốn so sánh 2 đoạn thẳng,
ta làm gì?



Làm ?1 theo nhóm 4 em.
HÑ 3 :


Quan sát các dụng cụ đo độ dài


- GV : Cho HS quan saùt và


nhận dạng chúng theo tên gọi
theo nhóm 4 em.


- GV : Giới thiệu cách sử


dụng từng loại .


- Laøm? 3.


GV : Giới thiệu thước đo độ dài
với đơn vị Inch


<b>HĐ4 : Củng cố kiến thức :</b>
?) Làm BT43 theo nhóm 2 em.
-GV hướng dẫn HS làm BT 44 .
-HS thi trả lời nhanh BT45


? 1


a. GH = EF
AB = IK
b.EF < CD


3- Luyện tập
?2)


Thước dây


a) Thước xích
b) Thước gấp
? 3


1 inch = 2,54 cm
BT 43 : SGK


Hình 45 : AC < AB < BC


Hình 46 : AB < BC < DC < AD
BT 44 : ( Cho HS laøm BT 38 SBT )
BT45


Hình b
<b>E- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : (3’)</b>


-Về nhà xem lại vở ghi.


- Làm bài tập : 40, 41, 42 , SGK.


41, 43 SBT.


-Xem bài mới: KHI NAØO THÌ AM + MB = AB


<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>



<b>TIẾT 9 : </b> <b> KHI NÀO THÌ AM + MB = AB</b>


<b>NS:16/10/10</b>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2- Kỹ năng : Nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác .</b>
<b>3- Thái độ : Bước đầu tập suy luận dạng :.</b>


+ Nếu có a + b = c và biết 2 trong 3 số thì suy ra số còn lại


+ Rèn luyện tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài .
<b>B- PHƯƠNG PHÁP : </b>


Nêu và giải quyết vấn đề , thực hiện đo
C – CHUẨN BỊ :


<b>GV : SGK , thước đo độ dài, thước cuộn,thước chữ A;bảng phụ bt?</b>
1,bt46,50,52 (sgk) .


<b>HS : SGK , thước đo độ dài.</b>
D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :


1-Ổn định tổ chức :


2-Bài cũ (5’)õ :


M
Yêu cầu : Đo độ dài đoạn thẳng AM = ?



MB = ?


AB = ? A B
So saùnh AM + MB vaø AB ?


3-Bài mới :


* Đặt vấn đề : Vậy thì khi nào AM + MB = AB ? Bài học hôm nay giải
quyết vấn đề này


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


12’ <b>HĐ1 : DH mục 1</b>


?) laøm ? 1 theo nhóm 4 em rồi
rút ra nhận xét :


Vậy khi nào AM + MB = AM ?
-GV ghi bảng nhận xét


-GV đưa ra BT50 qua baûng


<b>1.Khi nào tổng độ dài 2 đoạn</b>
<b>thẳng AM và MB bằng độ dài</b>
<b>đoạn thẳng AB</b>


? 1


A M B


. . .
AM + MB = AB


Khi M nằm giữa A và B


<b>Nhận xét : Nếu điểm M nằm giữa</b>
2 điểm A và B thì


AM+MB=AB.Ngược lại,nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10’


5’


8’


phụ,HS làm theo nhóm 4 em.GV
chốt lại kết quả.


?) Làm BT sau theo nhóm 4 em
qua phiếu học tập:


Trong các trường hợp sau ,
trường hợp nào có điểm nằm
giữa ? Chỉ ra điểm nằm giữa 2
điểm còn lại ?


a) AB = 3cm , BC = 4cm ,
AC = 7cm



b) MN = 5cm , MI = 4cm ,
IN = 1cm


c) PQ = 11cm , PK = 14cm ,
QK = 2cm


<b>HĐ 2 :Vận dụng kiến thức</b>


- GV : Nêu yêu cầu bài


tốn (Ví dụ ) và ghi bảng.


- Qua nhận xét ta có đẳng


thức nào? Vậy trong đẳng thức
ta biết những đại lượng nào ?


- ( AM = ? , AB = ? )
- GV : trình bày lời giải.


- GV cho HS làm BT 46.Gọi
một HS lên bảng làm,cả lớp
nhận xét,bổ sung,GV nêu đáp
án.


<b>HĐ 3 : Củng cố kiến thức</b>
-GV chốt lại nhận xét.


?) Laøm BT 52 sgk theo nhoùm 4
em.



<b>HĐ4 : Giới thiệu 1 vài dụng cụ</b>
đo khoảng cách giữa 2 điểm trên
mặt đất.


-HS đọc sgk.


?)Nêu 1 số dụng cụ đo khoảng
cách 2 điểm trên mặ đất? Cách
sử dụng?


<b>BT50:</b>


V nằm giữa A và T.


<b>Ví dụ : M nằm giữa AB</b>


AM = 3 cm , AB = 8 cm , MB = ?
Ta coù AM + MB = AB


=> MB = AB - AM
= 8 - 3 = 5 cm
Vaäy MB = 5 cm
BT 46 (SGK


Vì N là điểm thuộc đoạn thẳng IK
nên N nằm giữa I và K.Do đó:
IN + NK = IK


3 + 6 = IK



9 = IK Vaäy IK = 9 cm
2/ Luyện tập


BT 52:sgk
Đúng.


<b>3/ Một vài dụng cụ đo khoảng</b>
<b>cách giữa 2 điểm trên mặt đất </b>
-Thước cuộn,thước chữ A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV : Giới thiệu cho HS thước
cuộn và thước chữ A.


Yêu cầu HS về nhà tìm thêm
trong thực tế.


<b>E- DẶN DỊø -HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ : (4’)</b>
<b> -Về nhà xem lại vở ghi.Học thuộc nhận xét.</b>


- Làm bài tập : 47, 48, 49, 51 SGK để tiết sau luyện tập.
- GV hướng dẫn BT 48.


<b>F- Ruùt kinh nghieäm:</b>


...
...
... ...
...



<b>TIẾT 10: </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>NS:26/10/10</b>


<b>A- MỤC TIÊU : </b>


<b>1- Kiến thức : Củng cố kiến thức </b>


AM + MB = AB <sub></sub> M nằm giữa A và B
<b>2- Kỹ năng : </b>


+ Tìm 1 số hạng , biết tổng trong đẳng thức AM + MB = AB
+ Xác địnhvị trí thơng qua biểu thức và ngược lại


<b>3- Thái độ : Rèn luyện tư duy , lập luận qua đẳng thức . Tính chính xác</b>
trong vẽ hình , tính thứ tự trong vị trí


B- PHƯƠNG PHÁP :


Nêu và giải quyết vấn đề
<b>C– CHUẨN BỊ :</b>


<b>GV : SGK , thước đo độ dài ,bt 48,49,51 SGK,Bảng phụ KTBC.</b>
<b>HS : SGK , thước đo độ dài.</b>


D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :


1- Ổn định tổ chức : Sỉ số Vắng


2- Bài cũ(7’) :



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3-Bài mới :


* Đặt vấn đề : Như vậy ta đã biết : M nằm giữa AB <sub></sub> AM + MB = AB . Hôm nay
ta đi làm 1 số bài tập về vận dụng kiến thức này .


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


8’


10’


10’


7’


<b>HĐ1 : Aùp dụng AM + MB = AB</b>
để tính độ dài đoạn thẳng . Làm
quen bài toán lập luận : Chứng
minh.


-Gọi 1 HS lên bảng giải,cả lớp
nhận xét.GV đánh giá,cho điểm.
<b>HĐ2:Giải BT 49.sgk.</b>


-GV gợi ý:


? Đề cho ta biết những gì ? Yêu
cầu ta điều gì ?


? Theo hình vẽ thì AN = ? ,


BM = ?


-GV gọi 1 HS lên bảng , cả lớp
cùng làm và nhận xét.


GV : chốt lại kết quả.


<b>HĐ 3 : Tính được độ dài đoạn</b>
thẳng theo số lần đo và số phần
đo.


-GV : Gọi HS đọc đề cho biết
giải thích , kết luận bài tốn .
-GV có thể dùng hình vẽ minh
họa chiều rộng.mơ tả bài tốn
qua hình vẽ.


<b>HĐ 4 :</b> Nhận biết điểm nằm


giữa 2 điểm cịn lại thơng qua
các độ dài các đại lượng đã biết


.


<b>BT 47</b>


M thuộc EF nên
EM + MF = EF


MF = EF – EM



MF = 8 - 4 = 4 cm
Vaäy : MF = EM


<b>BT 49 Giaûi</b>
a)


AN = AM + MN
BM = BN + NM
Maø AM = BN (Theo gt)
Suy ra : AM = BN
b)


AM = AN + NM
BN = BM + MN
Vì AN = BM ( gt )
=> AM = BN


<b>BT48 Giaûi</b>


Gọi A , B là 2 điểm mút của bề
rộng lớp học


M , N , P , Q lần lượt là các điểm
mút qua 4 lần đo.Ta có:


AB = AM + MN + NP + PQ + QB
Vì AM = MN = NP = PQ = 1,25m
QB = 1/5 x 1,25 = 0,25 m



AB = 4 x 1,25 + 0,25 = 5,25 (m)
BT 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ta có đẳng thức nào ? Suy ra
điểm nào nằm giữa ?




-Ta coù : VT = VA + AT ( vì 1 + 2 =
3 )


=> Điểm A nằm giữa V và T


<b>E- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ : (2’)</b>
<b> - Về nhà tiếp tục học thuộc nhận xét </b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


- Laøm bài tập : 45, 46, 47, 48, 49 , 51 SBT trang 103.


<b>F- Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

×