Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp Tuần học 28 - Lớp 3 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Từ ngày 26/ 3/2012 đến ngày 30/3/2012 Ngày soạn:23/3/2012 Thứ Hai:26/3/2012 Tiết 1+2:Tập đọc – Kể chuyện:. CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I.Mục tiêu: A. TẬP ĐỌC 1. Đọc thành tiếng _Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía. khỏe khoắn, thảng thốt, tập tễnh,… _Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. _Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện. 2. Đọc hiểu _Hiểu nghĩa của các từ trong bài: nguyệt quế, móng, đối thủ, vận động viên, thảng thốt, chủ quan, _Hiểu được nội dung: làm việc gì cũng cần cẩn thận, chu đáo, không được chủ quan, coi thường những điều dù nhỏ cũng sẽ thất bại.Trả lời được các câu hỏi trong sgk. *GDKNS:Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân,tư duy phê phán, kiểm soát cảm xúc. B. KỂ CHUYỆN Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa con. II.Đồ dùng: 1/Giáo viên :_Tranh minh họa bài tập đọc, các đoạn truyện _Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 2/Học sinh : SGK III.KTBC:3p Vài học sinh nhắc lại nội dung các bài ôn tập. GV nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 2p HĐ1:Giới thiệu chủ điểm và truyện đọc. Học sinh quan sát tranh minh hoạ chủ điểm. HĐ2:Luyện đọc 23p GV đọc toàn bài. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩ a từ. -Nghe GV đọc bài. -GV sửa lỗi phát âm. -Gv hướng dẫn nghỉ hơi đúng, kết hợp -Học sinh đọc nối tiếp câu. -Đọc từng đoạn trước lớp. Hs giải nghĩa từ. yếu đọc -Đọc từng đoạn trong nhóm. 1đoạn. 10p *HĐ3:Tìm hiểu bài -Đọc đồng thanh cả bài. -Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1. +Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi như -1 học sinh đọc đoạn 1. -Trả lời câu hỏi. thế nào? GV:Ngựa con chỉ lo chải chuốt, tô điểm cho vẻ đẹp bên ngoài của mình. +Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì?. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10p. +Nghe cha nói, Ngựa con phản ứng thế nào? +Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội thi? +Ngựa con rút ra bài học gì? (đừng bao giờ chủ quan, dù là việc nhỏ nhất). *HĐ4:Luyện đọc lại. -Gv đọc mẫu một đoạn văn. -HD đọc thể hiện đúng nội dung.. -học sinh đọc thầm đoạn 2, tlch. -1 học sinh đọc đoạn 3,4 và trả lời câu hỏi.. -Học sinh nghe. -2 tốp học sinh (mỗi tốp 3 em) tự phân vai đọc lại câu chuyện.. 2p 18p. KỂ CHUYỆN HĐ1:GV nêu nhiệm vụ HĐ2:HD kể chuyện theo lời Ngựa con. -Gọi học sinh đọc đoạn kểmẫu trong sgk. -Gv hướng dẫn học sinh quan sát kĩ từng tranh trong sgk, nói nhanh nội dung từng tranh.. -Tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện -GV nhận xét.. Hs yếu tham gia đọc. -Học sinh nghe. -1học sinh đọc đoạn kể mẫu. Học sinh nêu: Tranh 1:Ngựa con mải mê soi bóng mình dưới nước. Tranh 2;Ngựa cha khuyên Ngựa con. Tranh 3: Cuộc thi, các đối thủ đang ngắm nhau. Tranh 4:Ngựa con phải bỏ dở cuộc thi vì hỏng móng. -Tập kể theo nhóm.các nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. -4 học sinh tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện. -Các nhóm thi kể chuyện. -Cả lớp nhận xét, bình chọn.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài. -Dặn học sinh kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -Nhận xét tiết học.. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3 – Toán: Tiết 136. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I.Mục tiêu: -Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. -Tìm số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số .BT 1,2,3,4a. -Ham thích học môn toán II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : Bảng phụ , SGK . 2/Học sinh : VBT , bảng con III.KTBC:3p GV gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau : Điền dấu thích hợp vào ô trống : 120…….1230 , 4758 …4759. HS làm bảng con IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh làm bài. 9p HĐ2:Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 HS so sánh, nhận xét: 999 có số *GV viết lên bảng:999... 1012 rồi yêu cầu chữ số ít hơn số chữ số của 1012 học sinh so sánh(điền dấu <,>,=) nên 999< 1012. *Gv viết 9790... 9786 yêu cầu học sinh so -HS so sánh về số chữ số so sánh sánh hai số này. từ trái sang phải. 10p HĐ3:Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100 000. *So sánh 100 000 và 99 999. GV viết lên bảng rồi hướng dẫn so sánh. -HS so sánh. Giúp *So sánh các số có cùng số chữ số:GV hs yếu nêu VD trong sgk. so -GV cho học sinh so sánh tiếp:73 250 và -Học sinh so sánh. sánh 1 71 699; 93 273 và 93 267. số. 10p HĐ4:Thực hành Bài 1;Gv cho học sinh tự làm. -HS tự làm, vài Hs đọc Kq và nêu Bài 2;Cho học sinh làm vào vở rồi kiểm lí do. tra chéo. Bài 3:Gv chia nhóm cho học sinh làm bài -Học sinh làm bài theo nhóm và thi Hs yếu thi. làm bài nhanh. làm 1 a)Số lớn nhất:92 368. số. b)Số bé nhất;54 307. Bài 4:a)Bé đến lớn:8258; 16 999; 30 620; -Học sinh thi tiếp sức. 31 855. V.Hoạt động nối tiếp:2p -HS nhắc lại cách so sánh số trong phạm vi 100 000.. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn:24/3/2012. Thứ Ba: 27/3/2012. Tiết 1 – Mĩ thuật :Tiết 28. VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN I.Mục tiêu: -Biết thêm về cách vẽ màu. -Biết cách vẽ màu vào hình. -Vẽ được màu vaò hình có sẵn. HS khá, giỏi: Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp,làm rõ hình ảnh. II.Đồ dùng: 1/Giáo viên: SGV , phấn màu . 2/Học sinh : Vở vẽ , bút màu . III.KTBC:3p Gv kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. Nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nghe. 5p HĐ2:Quan sát, nhận xét. _ GV yêu cầu HS xem hình vẽ sẵn ở Vở -Học sinh xem hình vẽ và nhận xét. Tập vẽ 3 để các em nhận biết + Trong hình vẽ sẵn , vẽ những gì ? + Tên hoa đó là gì ? + Vị trí của lọ hoa trong hình vẽ -HS nêu ý định vẽ màu của mình ở: _ Gợi ý HS nêu ý định vẽ màu của mình ở lọ, hoa, và nền. : lọ , hoa và nền 7p HĐ3: Cách vẽ màu -Học sinh quan sát hình gợi ý cách _ GV giới thiệu gợi ý cách vẽ để HS biết vẽ. cách vẽ màu + Vẽ màu ở xung quanh hình trước , ở giữa sau + Thay đổi hướng nét vẽ ( ngang , dọc , xiên , thưa dày , đan xen ,….) để bài sinh động hơn 12p HĐ4: Thực hành -Học sinh thực hành(có thể cho Giúp học sinh vẽ theo nhóm). học _ GV nêu yêu cầu của bài thực tập sinh _ GV quan sát lớp và nhắc nhở HS yếu 5p HĐ5: Nhận xét , đánh giá _ GV giới thiệu một số bài vẽ đẹp và bài hoàn vẽ theo nhóm . thành -Học sinh nhận xét, đánh giá. bài + Màu bài vẽ ( tươi sáng …) và tìm bài vẽ tập. đẹp theo ý thích _ Tóm tắt , đánh giá và xếp loại. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Dặn học sinh quan sát lọ hoa.. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 2 – Toán:Tiết 137. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số. - Biết so sánh các số .BT 1,2b, 3,4,5. -Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000(tính viết và tính nhẩm). II.Đồ dùng: GV chuẩn bị bộ đồ dùng môn toán. III.KTBC:3p GV gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau : Điền dấu thích hợp vào ô trống : 56 527….. 5699 , 14005…. 1400 + 5 HS làm bảng con GV nhận xét IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nghe. 29p HĐ2:Thực hành Bài 1: Gv chia tổ và cho học sinh làm bài thi. -Học sinh thảo luận tổ rồi làm bài thi. Bài 2(theo CKTKN) b)Cho học sinh tự làm và nêu cách làm. -Học sinh làm và nêu cách làm. Bài 3: -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Học sinh nêu yêu cầu và trả lời -Cho học sinh nêu kết quả miệng. miệng. Bài 4:Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời.(theo 5842) -Học sinh nêu kết quả miệng và trả a/Số lớn nhất có 5 chữ số : 99 999 lời câu hỏi. b/Số bé nhất có 5 chữ số : 10 000 +Vì sao số 99 999 là số có năm chữ số lớn nhất? +Vì sao số 10 000 là số có năm chữ số bé nhất? Bài 5: -Học sinh đặt tính rồi tính ở bảng con. a)3254 8326 b)8460 6 +2473 -4916 24 1410 5727 3410 06 00 1325 X 3 3978. HTĐB. Hs yếu làm 1bài.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Gọi học sinh nhắc lại các kiến thức đã học. -Dặn học sinh làm bài tập. -Nhận xét tiết học.. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 3 –Tự nhiên và xã hội:Bài 55. THÚ (Tiếp theo) I.Mục tiêu: -Nêu được ích lợi của thú đđối với con người. Biết những động vật có lông mao , đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. -Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng. -GD cho học sinh biết yêu thương các loài vật. *GDKNS:Hs có kĩ năng kiên định và hợp tác. II.Đồ dùng: Các hình trong SGK trang 106 , 107 . III.KTBC:3p Gv gọi vài học sinh: Nêu ích lợi của các loài thú nhà .Nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nhắc đề. 29p *HĐ2:Quan sát và thảo luận -GV yêu cầu HS quan sát hình các loài thú rừng trong SGK trang 106,107 . -Chia nhóm và nêu nhiệm vụ, phân thời -Học sinh làm việc theo gian. nhóm.Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. _ Yêu cầu các em thảo luận : + Kể tên các loài thú rừng mà bạn biết + Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của từng loài thú rừng được quan sát + So sánh , tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa một số loài thú rừng và thú nhà . -GV yêu cầu cả lớp phân biệt thú nhà và -Đại diện nhóm trình bày. thú rừng . *Kết luận : _ Thú rừng cũng có những đặc điểm giống -Học sinh lắng nghe và đọc mục thú nhà như có lông mao , đẻ con , nuôi bạn cần biết. con bằng sữa _ Thú nhà là những loài thú đã được con người nuôi dưỡng và thuần hoá từ rất nhiều đời nay , chúng đã có nhiều biến đổi và thích nghi với sự nuôi dưỡng , chăm sóc của con người . Thú rừng là những loài thú sống hoang dã , chúng còn đầy đủ những đặc điểm thích nghi để có thể tự kiếm sống trong tự nhiên. HTĐB. Giúp học sinh yếu trình bày.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Học sinh nhắc lại đặc điểm của thú nhà và thú rừng. -Dặn học sinh làm bài tập.. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 4 – Chính tả(nghe-viết ). CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I.Mục tiêu: -Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm dúng bài tập 2 sgk. - GD cho học sinh tính cẩn thận. II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a), 2b). 2/Học sinh : SGK , Bảng con , VBT III.KTBC:3p 2 học sinh viết:mênh mông, bến bờ, rên rỉ, mệnh lệnh. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:Giới thiệu bài -Học sinh nghe. 24p HĐ2:HD nghe- viết a) Trao đổi về nội dung bài viết. HTĐB. - GV đọc đoạn văn 1 lần. - Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại. - Hỏi: Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế - Ngựa con vốn khỏe mạnh và nào? nhanh nhẹn nên chỉ mải ngắm mình - Bài học mà Ngựa con rút ra là gì? dưới suối. b) Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn văn 3 câu - Đoạn văn có mấy câu? - Những chữ đầu câu: Vốn, Khi và - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? tên riêng của Ngựa Con. Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó. 5p. - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi - chuẩn bị, khỏe, nguyệt quế, mải viết chính tả ngắm… d) Viết chính tả - HS viết bài e) Soát lỗi - HS đổi vở kiểm tra bài g) Chấm từ 7 đến 10 bài -HS đọc yêu cầu và làm bài. Gọi 2 HĐ3: bài tập học sinh lên bảng làm bài thi.Cả +Bài 2 b)- Lời giải:tuổi – nở – đỏ – thẳng lớp nhận xét, một số em đọc kết – vẻ – của – dũng – sĩ quả đúng.. Học sinh yếu hoàn thành bài viết.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Yêu cầu học sinh về nhà đọc lại đoạn văn ở BT 2.. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn:25/3/2012. Thứ Tư: 28/3/2012. Tiết 1 –Đạo đức:Tiết 28. TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC.(Tiết 1) I.Mục tiêu: -Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. -Nếu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. -Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình , nhà trường, ở địa phương. *GDKNS:Lắng nghe ý kiến bạn, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. II.Đồ dùng: 1/GV: phiếu học tập cho hoạt động 2, 3 tiết 1 và hoạt động 2, tiết 2. 2/Học sinh : VBT III.KTBC:3p GV gọi 3 học sinh lên bảng xử lí tình huống về việc Tôn trọng thư từ tài sản của người khác. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nhắc đề. 10p HĐ2:Vẽ tranh -GV yêu cầu học sinh: vẽ những gì cần -Học sinh vẽ tranh theo cặp. thiết nhất cho cuộc sống hằng ngày.GV cho các từ:thức ăn, điện, củi, nước, nhà ở, ti vi... -Gv yêu cầu học sinh chọn lấy4 thứ cần -HS nêu ý kiến, trình bày tranh. thiết nhất không thể thiếu và trình bày lí do. +Nếu không có nước thì cuộc sống sẽ như -Học sinh trả lời. thế nào? Gv kết luận:Nước là nhu cầu thiết yếu của -Học sinh nghe. Hs con người, đảm bảo cho trẻ em sống và yếu phát triển tốt. đọc lại. 9p *HĐ3:Thảo luận nhóm. -GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi HS thảo luận nhóm , trình bày kết nhóm. quả. Gv nêu kết luận trong sgv. 10p *HĐ4:Thảo luận nhóm. -GV chia nhóm và phát phiếu học tập. -Theo dõi các nhóm làm việc. -HS thảo luận nhóm.Đại diện các -Gv tổng kết ý kiến, khen ngợi các em đã nhóm trình bày, các nhóm khác biết quan tâm đến việc sử dụng nước ở nhận xét, bổ sung. nơi mình sinh sống. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Học sinh đọc mục ghi nhớ. -Dặn học sinh chuẩn bị tiết 2: Tìm hiểu thực tế sử dụng nước ở gia đình, nhà trường và tìm cách sử dụng tiết kiệm.. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 1 – Thể dục: Bài 55. ÔN BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG- TRÒ CHƠI” HOÀNG ANH – HOÀNG YẾN” I.Mục tiêu: -Ôn bài Td phát triển chung 8 động tác với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và biết cách thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác. -Chơi trò chơi:Hoàng Anh- Hoàng Yến. Yêu cầu biết tham gia chơi một cách tương đối chủ động. -GD cho học sinh tính kỷ luật trong tập luyện. II.Đồ dùng: GV chuẩn bị còi, sân cho trò chơi. III.KTBC:2 Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài trước.Nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 3p HĐ1:Phần mở đầu -Học sinh lắng nghe. -Gv phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. -Cán sự điều khiển. -Khởi động:Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. -Đứng tại chỗ khởi động các khớp. -Học sinh thamgia chơi. -Chơi trò chơi:Bịt mắt bắt dê. 25p HĐ2:Phần cơ bản *Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. -Cho lớp triển khai đội hình đồng diễn -Tập theo đội hình đồng diễn và sau đó tập bài thể dục phát triển chung 2 tập bài thể dục 2 lần. lần. -Gv theo dõi và nhắc nhở. -Chia tổ cho học sinh tập luỵện. -Tổ tập luyện. -Tổ chức cho các tổ thi đua với nhau.Tổ -Tổ thiđua. nào có số bạn thuộc bài và tập đều thì tổ Học đó thắng cuộc. *Chơi trò chơi:Hoàng Anh-Hoàng Yến sinh yếu -Gv nêu tên trò chơi và yêu cầu học sinh -Học sinh nhắc lại cách chơi và tham nhắc lại cách chơi, sau đó tổ chức cho học tham gia trò chơi. gia trò sinh chơi thử, chơi thật. 2p HĐ3:phần kết thúc chơi chủ Hồi tĩnh: động. Đi lại và hít thở sâu. -Cán sự điều khiển. V.Hoạt động nối tiếp: 3p -1 học sinh nhắc lại nội dung bài vừa học. -Nhận xét và giao bài:ôn bài thể dục phát triển chung.. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 2 – Tập đọc: Tiết56. CÙNG VUI CHƠI I.Mục tiêu: 1. Đọc thành tiếng -Đọc đúng các từ, tiếng khó :nắng vàng, trải, xanh xanh, vòng quanh quanh, tinh mắt, -Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. -Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết đọc bài với giọng vui tươi, say mê với trò chơi. 2. Đọc hiểu -Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: quả cầu giấy…… _Hiểu nội dung bài thơ: các bạn HS chơi đá cầu thật vui. Trò chơi còn giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người và học tập tốt hơn. 3. Học thuộc lòng bài thơ II.Đồ dùng: 1/Giáo viên :Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc .Một quả cầu giấy xanh đỏ 2/Học sinh : SGK . III.KTBC:3p 2 học sinh tiếp nối nhau kể lại câu chuyện Cuộc chạy đua trong rừng theo lời của Ngựa con. -Gv nhận xét và ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nghe. 10p HĐ2:Luyện đọc -Gv đọc bài thơ. -Nghe GV đọc bài. -HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. +GV sửa lỗi phát âm. -Mỗi em đọc 2 dòng thơ. +GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ nhịp. -Đọc từng khổ thơ trước lớp. +Học sinh đọc chú giải. Giúp học -Đọc từng khổ thơ trong nhóm. sinh -Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. yếu 9p HĐ3:Tìm hiểu bài thuộc - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài -1học sinh đọc toàn bài. - Bài thơ tả hoạt động gì của HS? -Học sinh trả lời câu hỏi. lòng - Các bạn HS chơi vui như thế nào? 1khổ. -Các bạn đá cầu khéo như thế nào? -Hãy đọc khổ thơ cuối và cho biết vì sao tác giả viết “Chơi vui học càng vui”? 10p HĐ4:Luyện đọc lại GV hướng dẫn htl từng khổ và toàn bài. -Cả lớp thi HTL từng khổ, toàn bài. V.Hoạt động nối tiếp: 2p - Em có thích đá cầu không? Trong giờ ra chơi em thường chơi trò gì? -Dặn học sinh về nhà tiếp tục học thuộc lòng.. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 3- Tự nhiên và xã hội: bài 56. MẶT TRỜI I.Mục tiêu: - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. -Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. *GDKNS:KN tìm kiếm và xử lí thông tin.kn hợp tác. II.Đồ dùng: -Các hình trong sgk trang 110,111. III.KTBC:3p Gv kiểm tra vở bài tập của học sinh. -Tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa một số loài thú rừng và thú nhà . Gv nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài -Học sinh lắng nghe. 10p *HĐ2:Thảo luận theo nhóm. -GV chia nhóm và nêu yêu cầu. -Theo dõi và giúp đỡ các nhóm làm việc. -Học sinh thảo luận nhóm theo các câu hỏi trong sgk. Kết luận:Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả -Đại diện các nhóm trình bày. -Lắng nghe kết luận và nhắc lại. Hs nhiệt. yếu đọc lại 10p *HĐ3:Quan sát ngoài trời. kết Gợi ý: luận. -Nêu ví dụ về vai trò của mặt trời đối với -Học sinh quan sát phong cảnh con người, động vật và thực vật. xung quanh trường và thảo luận. -Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra trên Trái đất? Kết luận: Nhờ có mặt trời, cây cỏ xanh tươi, người -Học sinh nhắc lại. và động vật khoẻ mạnh. 9p *HĐ4:Làm việc với sgk. -Gv hướng dẫn học sinh quan sát các hình -Học sinh quan sát tranh và trả lời 2,3,4 trang 111 sgk và kể với bạn những câu hỏi. ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời. -Gv nhận xét.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Liện hệ : Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời để làm gì?(phơi quần áo, phơi một số đồ dùng, làm nóng nước...) -Dặn học sinh làm bài tập. -Nhận xét tiết học.. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 4 –Toán :Tiết 138. LUYỆN TẬP (Tiếp theo) I.Mục tiêu: -Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. -Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.BT 1,2,3. -Ham thích học môn toán II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 , SGK . 2/Học sinh : VBT , bảng con .8 hình tam giác vuông III.KTBC:3p GV gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau : Điền dấu thích hợp vào ô trống : 54 321 ….54 213 , 57 987 …..57 978 HS làm bảng con GV nhận xét –ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nghe. 29p HĐ2:Thực hành Bài 1: a. 3897 , 3898, 3899, 3900, 3901, 3902 -Học sinh nêu cách làm và làm.Sau đó thi truyền số liền sau. b. 24 686, 24 687, 24 688, 24 689, 24 690, 24 691 c. 99 995, 99 996 , 99 997, 99 998, 99 999 , 100 000 Bài2 a. X + 1536 = 6924 -Học sinh nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết và lên bảng làm bài. X = 6924 – 1536 X = 5388 Hs b. X - 636 = 5618 yếu X = 5618 + 636 làm 1 X = 6254 bài. c. X x 2 = 28 26 X = 2826 : 2 X = 1413 d. X : 3 = 1628 X = 1628 x 3 -Học sinh làm bài vào vở. X = 4884 Hs Bài 3: Giải yếu 1 ngày đào được là : đọc đề 315 : 3 = 105 ( m ) toán. 8 ngày đào được là : 105 x 8 = 840 ( m ) Đáp số : 840 m V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Dặn học sinh làm bài vào vở bài tập.. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 5:Âm nhạc: Tiết 28. ÔN TẬP BÀI HÁT:TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH TẬP KẺ KHUÔNG NHẠC VÀ VIẾT KHOÁ SON I.Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca -Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát -Biết kẻ khuông nhạc , viết đúng khoá son II.Đồ dùng: 1/Giáo viên: _ Nhạc cụ , băng nhạc , máynghe _ Một số động tác phụ hoạ theo nội dung của bài , gợi ý sau + Động tác 1 ( câu hát 1 và 2 _ _Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước quay người sang phải , rồi sang trái. Sau đó lặp lại động tác trên nhưng đổi hướng + Động tác 2 ( câu hát 3 và 4 ) _Hai tay giang 2 bên , động tác chim vỗ cánh bay , chân nhún nhịp nhàng + Động tác 3 ( câu hát 5 và 6 ) _Hai HS xoay mặt đối diện nhau , vỗ tay , nghiêng sai phải , nghiêng sang trái , chân nhún theo nhịp 2 + Động tác 4 ( câu hát 7 và 8 ) _Hai HS nắm tay nhau đung đưa , rồi buông tay giơ cao và lắc bằng cổ tay 2/Học sinh : Vở tập hát III.KTBC:3p Gọi 3 học sinh hát lại bài Tiếng hát bạn bè mình. Gv nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài -Học sinh nghe. 10p HĐ2:Ôn tập bài hát _ Cả lớp hát lại 2 lần _ Luyện tập theo nhóm : vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca 10p HĐ3:: Hát kết hợp vận động phụ hoạ _ Từng nhóm HS biểu diễn trước Hs yếu _ Hướng dẫn HS làm động tác theo phần lớp _ HS vừa hát vừa dùng nhạc cụ gõ tham GV đã chuẩn bị gia đệm theo 9p HĐ4: Tập kẻ khuông nhạc và viết khoá biểu son diễn. +Chú ý : Các dòng kẻ cách đều không - HS tập vẽ khuông nhạc quá rộng . Khoá son đặt ở đầu khuông nhạc. V.Hoạt động nối tiếp:2p -Vài nhóm học sinh trình bày biểu diễn trước lớp. -Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học.. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: 26/3/2012. Thứ Năm: 29/3/2012. Tiết 1 –Toán: Tiết 139. DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH I.Mục tiêu: -Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. -Biết: hình này nằm gọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia;Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.Bt 1,2,3. -Ham thích học môn toán II.Đồ dùng: Giáo viên và Học sinh : Các miếng bìa , các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh hoạ các ví dụ 1, 2, 3 và các bài tập trong sách giáo khoa III.KTBC:3p GV gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau :Tìm X : X : 5 = 1023 , X x 7 = 9807 -HS làm bảng con. GV nhận xét IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:giới thiệu bài Học sinh nghe. 14p HĐ2:Giới thiệu biểu tượng về diện tích VD1: - Gv đưa ra trước lớp hình tròn như -Học sinh quan sát và trả lời. trong SGK và hỏi : + Đây là hình gì ? - Đây là hình tròn -Gv tiếp tục đưa ra hình chữ nhật như SGK và hỏi : Đây là hình gì ? -Hình chữ nhật - Ta đặt hình CN lên HT thì ta thấy hình CN nằm trọn trong HT , khi đó ta nói Học diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích sinh hình tròn. yếu nhắc -Gv chỉ vào hình. VD2,3 Gv giới thiệu như trên. lại. 15p HĐ3:Thực hành Bài 1:Tam giác ABC nằm trọn trong hình -Học sinh đọc đề, quan sát hình và tứ giác ABCD nên: Diện tích hình tam trả lời câu hỏi. giác ABC< S tứ giác ABCD.Từ đó khẳng định: câu b đúng, câu a,c sai. Bài 2: hình P có 11 ô vuông nhiều hơn -Học sinh làm bài. hình Q (10 ô) nên S P > S Q. Bài 3: -gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài.2 hình A= B V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Vài học sinh nêu lại nội dung bài.. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 2 – Luyện từ và câu:Tiết 28. NHÂN HOÁ. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN I.Mục tiêu: -Xác định được cách nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hoá(BT1). -Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì ?(BT2). -Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : Bảng phụ viết các câu văn ở bài tập 2, đoạn văn ở bài tập 3 2/Học sinh : VBT , SGK . III.KTBC:3p -Gv kiểm tra vở bài tập của học sinh. -Gv nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:giới thiệu bài Học sinh lắng nghe. 29p HĐ2:HD làm bài tập Bài tập1:-Gọi học sinh đọc yêu cầu. -1 học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc 2 đoạn thơ -2 học sinh đọc 2 đoạn thơ. - Trong những câu thơ vừa đọc, cây cối - HS phát biểu ý kiến: Bèo lục bình và sự vật tự xưng là gì? tự xưng là tôi, xe lu tự xung là tớ. - Cách xưng hô như vậy có tác dụng gì? - Cách xưng hô như thế làm cho chúng ta cảm thấy bèo lục bình và xe lu như những người bạn đang nói chuyện với chúng ta. + GV kết luận: Để cây cối, con vật, sự vật - HS nghe giảng tự xưng bằng các từ tự xưng của người như tôi, tớ, mình, … là một cách nhân hóa. Khi đó, chúng ta thấy cây cối, con vật, sự vật trở nên gần gũi, thân thiết với -3Học sinh làm bài trên bảng. con người như bạn bè. Bài 2:Gv mời 3 học sinh lên bảng gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi”Để làm gì”? -Gv chốt lại lời giải đúng. -1 học sinh đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi trong sgk và tự Bài 3: -Gv dán tờ phiếu lên bảng mời học sinh làm bài. lên làm bài. -Học sinh làm bài trên bảng. -GV phân tích, chốt lại lời giải đúng.. HTĐB. Hs yếu đọc đoạn thơ.. Hs yếu đọc.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Yêu cầu học sinh xem lại các bài tập và truyện vui Nhìn bài của bài. -Chuẩn bị bài của tiết sau.. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 3 – Tập viết: Tiết 28. ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo) I.Mục tiêu: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ T ) L (1 dòng) và viết tên riêng Thăng Long (1 dòng) và viết câu ứng dụng : Thể dục..nghìn viên thuốc bổ. (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ) II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : Mẫu chữ cái viết hoa T (Th) Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẳn trên bảng lớp 2/Học sinh : VTV , Bảng con III.KTBC:3p -Gv kiểm tra vở tập viết của học sinh. - Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. -2 học sinh viết bảng lớp:Tân Trào. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh lắng nghe. 13p HĐ2:HD viết trên bảng con *Luyện viết chữ viết hoa - Trong tên riêng và câu ứng dụng có -Học sinh tìm các chữ viết viết hoa những chữ hoa nào? trong bài: T(Th), L. -GV nhận xét và nêu lại qui trình viết -Học sinh tập viết bảng con:Th, L chữ hoa mà HS vừa nêu . *Luyện viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng -1 học sinh đọc từ ứng dụng. Giúp học - Hỏi: Thăng Long là tên cũ của địa danh -Học sinh trả lời. sinh nào? yếu - Gv Giới thiệu: - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao hoàn như thế nào? thành bài - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng -Học sinh viết bảng con:Thăng nào? Long viết. *Luyện viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng -học sinh đọc câu ứng dụng. - Câu ứng dụng khuyên ta điều gì? - Giải thích: Năng tập thể dục làm cho -Học sinh nghe. con người khỏe mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ. 12p HĐ3:HD viết vào vở tập viết -Học sinh viết bài. 4p HĐ4:Chấm, chữa bài Gv nhận xét một số bài viết.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng.. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn:27/3/2012. Thứ Sáu:30/3/2012. Tiết 1 – Thủ công:Tiết 28. LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. -Làm được đồng hồ để bàn .Đồng hồ tương đối cân đối.Với hs khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp. -Yêu thích sản phẩm mình làm được. II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy, 1 mẫu thật. Tranh quy trình. 2/Học sinh : Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước… III.KTBC:3p -GV kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nhắc đề. 5p HĐ2:HD quan sát, nhận xét. - Giới thiệu đồng hồ mẫu - HS quan sát và nhận xét . - Hình dạng, màu sắc đồng hồ thế nào ? Tác dụng của từng bộ phận trên đồng hồ Có giống đồng hồ thật hay không ? - Liên hệ thực tế : Đồng hồ có những bộ phận nào ? Tác dụng của đồng hồ ? 24p HĐ3:GV hướng dẫn mẫu. - Treo quy trình + Ycầu HS nhận xét các -Học sinh theo dõi các bước. bước. - Thao tác mẫu và hướng dẫn từng bước + Bước 1 : Cắt giấy - Cắt 2 tờ giấy dài 24 ô, rộng 16 ô làm khung. - Cắt 1 tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô làm chân đỡ. - Cắt 1 tờ giấy trắng dài 14 ô, rộng 8 ô làm mặt đồng hồ. + Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ ( khung, mặt, đế và chân đỡ ). (xem sgv trang 249 -252) +Bước 3:Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh Dán mặt vào khung, dán khung vào đế, dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ(sgv). -GV tóm tắt lại các bước và tổ chức cho -Học sinh tập làm theo nhóm. hs tập làm. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Học sinh nhắc lại các bước thực hiện. Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.. HTĐB. Giúp học sinh yếu cắt giấy.. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 2 –Toán: Tiết 140. ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH- XĂNG-TI-MÉT VUÔNG I.Mục tiêu: -Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti- mét vuông.Bt 1,2,3. - Ham thích học môn toán. II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : SGK , Hình vuông có cạnh 1 cm 2/ Học sinh : SGK , VBT , Hình vuông có cạnh 1 cm III.KTBC:3p : Gv đưa ra hình và cho hs so sánh diện tích A B a/Những hình nào có diện tích nhỏ hơn diện tích hình ABCD b/Hình ABE D có diện tích bằng tổng diện tích các hình nào ? c/Diện tích hình ABCE lớn hơn diện tích những hình nào ? D C _GV nhận xét IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nhắc đề. 9p HĐ2:Giới thiệu xăng-ti-mét vuông. -Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích:cm2. -Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình -Học sinh lấy hình vuông có cạnh vuông có cạnh 1cm. 1cm đo. -Gv giới thiệu kí hiệu: cm2 . -Học sinh tập viết bảng con và đọc. Hs yếu 20p HĐ3:Thực hành Bài 1: -GV yêu cầu HS đọc đề và yêu cầu -Học sinh đọc đúng và viết kí hiệu đọc. HS viết các số đo diện tích theo cm2 đúng. -GV cho HS tự làm . -Học sinh quan sát mẫu và nêu kết Bài 2: - GV yêu cầu hs quan sát hình A quả. trong SGK và hỏi : hình A gồm mấy ô -Học sinh làm vở. vuông ? 2 2 2 Bài 3:a) 18cm +26 cm =44 cm 40cm2 – 17 cm2 = 23 cm2 b) 6 cm2 x 4 = 24 cm2 32 cm2 : 4 = 8 cm2. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -Gọi vài học sinh đọc lại đơn vị đo diện tích.. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 3– Chính tả(Nhớ viết). CÙNG VUI CHƠI I.Mục tiêu: -Nhớ và viết lại chính xác ba khổ thơ cuối bài Cùng vui chơi -Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l / n hoặc dấu hỏi / dấu ngã II.Đồ dùng: 1/Giáo viên : SGK , 2/Học sinh : SGK, bảng con , VBT III.KTBC:3p 2học sinh viết bảng lớp:lạnh buốt, thắt lỏng, vẻ đẹp, hiệp sĩ. GV nhận xét- ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nhắc đề. 24p HĐ2:HD viết chính tả a/Trao đổi về nội dung bài viết - GV đọc mẫu bài thơ - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ - 2 HS đọc, cả lớp tự nhẩm lại đoạn - Hỏi: Theo em vì sao “Chơi vui học càng thơ và trả lời câu hỏi. vui”? b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn thơ có mấy khổ? Cách trình bày - Đoạn thơ có 3 khổ. Giữa mỗi khổ các khổ thơ như thế nào cho đẹp? thơ để cách 1 dòng. - Các dòng trong thơ trình bày như thế - Các chữ đầu dòng thơ phải viết nào? hoa và viết lùi vào 2 ô c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi - quả cầu, quanh quanh, dẻo chân, viết chính tả. khỏe người,.. d) Viết chính tả - HS tự viết e) Soát lỗi - HS sửa bài g) Chấm bài 5p HĐ3: bài tập + Bài 2 a) Gọi HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK - Yêu cầu HS tự làm - 1 HS làm bảng lớp (chỉ viết các từ tìm được), HS dưới làm vào vở nháp. - Gọi HS chữa bài - 1 HS chữa bài: - Chốt lại lời giải đúng bóng ném – leo núi – cầu lông. HTĐB. Hs yếu đọc 1 lần.. Hs yếu đọc.. V.Hoạt động nối tiếp: 2p -GV nhắc các em nhớ tên các môn thể thao. -Chuẩn bị bài sau.. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 1 –Thể dục:Bài 56. ÔN BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG-TRÒ CHƠI:NHẢY Ô TIẾP SỨC I.Mục tiêu: -Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được động tác tương đối chính xác. -Chơi trò chơi:Nhảy ô tiếp sức.Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. -GD cho học sinh tinh thần kỉ luật. II.Đồ dùng: Gv kẻ sân cho trò chơi. III.KTBC:2p Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài đã học. Gv nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 3p HĐ1:Phần mở đầu -Gv phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. -Học sinh lắng nghe. -Khởi động:Khởi động các khớp. -Học sinh đứng theo vòng tròn, khởi động các khớp. -Chơi trò chơi: Kết bạn. Gv nêu tên trò chơi, yêu cầu học sinh -Học sinh tham gia trò chơi chủ nhắc lại cách chơi và tổ chức điều khiển động. cho học sinh chơi. 25p HĐ2:Phần cơ bản *Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. -cả lớp tập theo đội hình đồng diễn Khan thể dục.Cán sự điều khiển. biết -Gv theo dõi, giúp đỡ, sửa sai. -Các tổ tập theo khu vực đã định. cách cầm -Tổ chức cho các tổ thi đua với nhau. -Các tổ thi đua nhau. *Chơi trò chơi:Nhảy ô tiếp sức cờ. -Gv phổ biến tên và luật của trò chơi. -Nghe luật chơi. -Chia số học sinh trong lớp thành các đội có số học sinh bằng nhau. -Tổ chức cho học sinh chơi thử sau đó -Chơi thử sau đó chơi thật. chơi. 2p HĐ3:Phần kết thúc Hồi tĩnh:Đi lại thả lỏng và hít thở sâu -Học sinh tập động tác hồi tĩnh. V.Hoạt động nối tiếp: 3p -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. -Giao bài về nhà:Ôn tập bài thể dục phát triển chung. -Nhận xét giờ học.. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×