Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.5 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

lịch báo giảng : lớp 4B.


<b>Tun: 05 ( Từ ngày 20 tháng 9 đến ngày 24 tháng 9 nm 2010)</b>


<b>Th</b> Môn học <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>TL TB DH</sub></b>


2



n


g


Chào cờ Tuần 5


Tp đọc <sub>Những hạt thúc giống</sub> <sub>SGK</sub>


Khoa häc <sub>Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn</sub> <sub>VBT</sub>
To¸n <sub>Luyện tập</sub>


Đạo đức <sub>Biết bày tỏ ý kiến </sub> <sub>VBT</sub>


C


H


IỀ


ULịch sử Nước ta dưới AĐH của TĐPK Phương Bắc Bản đồ


To¸n <sub>Luyện tập</sub> VBT



TiÕng ViƯt <sub>LĐ: Những hạt thóc giống</sub>


3

S


¸


n


g


To¸n <sub>Tìm số trung bình cộng</sub>


ChÝnh t¶ <sub>(N- V) Những hạt thóc giống</sub> VBT


LT & c©u <sub>MRVT: Trung thực - Tự trọng</sub> VBT


Kü thuËt <sub>Khâu thường</sub> B§DDH


C


H


IỀ


UĐịa lý Trung Du - Bắc Bộ Bản đồ


TiÕng ViÖt <sub>LV đoạn 1: Những hạt thóc giống</sub>


To¸n <sub>Tìm số trung bình cộng</sub> VBT



4



S


¸


n


g


ThĨ dơc <sub>Đổi chân khi đi sai nhịp: TC : Bịt mắt bắt dê</sub> <sub>Khăn , còi</sub>


Tập đọc <sub>Gà Trống và Cỏo</sub> Tranh SGK


Mü thuËt <sub>TTMT : Xem tranh phong cảnh</sub> <sub>Tranh</sub>


To¸n <sub>Luyện tập</sub>


5

S


¸


n


g


To¸n <sub>Biểu đồ</sub>


Mü thuËt <sub>TTMT : Xem tranh phong cnh</sub> <sub>Tranh</sub>



T.Làm văn <sub>Vit th ( Kim tra viết )</sub>


LT& c©u <sub>Danh từ</sub> <sub>VBT</sub>


C


H


IỀ


UKhoa häc Ăn nhiều rau và quả chín. SDTP sạch và Atồn VBT
TiÕng ViƯt <sub>LT viết văn</sub>


ThĨ dơc <sub>Quay sau, Đi đều VP, VT, đứng li :TTB khn</sub> <sub>Còi, </sub><sub>khn</sub>


6

S


á


n


g


Toán <sub>Biu (tt)</sub>


Âm nhạc <sub>ễn : Bn i lng nghe. GT nt trng</sub>
T.Làm văn <sub>Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</sub>


KĨ chun <sub>Kể chuyện ó nghe - ó c</sub> <sub> </sub>



C


H


I


UÂm nhạc ễn : Bạn ơi lắng nghe. GT nốt trắng


To¸n <sub>Biểu đồ (tt)</sub> <sub>VBT</sub>


Sinh hoạt Nhân xét tuần 5


<b> BGH duyệt: Giáo viên giảng dạy:</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 1 : Tập đọc</b> :


<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>


<b>A.Mục tiêu</b> :


-Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật và lời người kể chuyện.


-.Hiểu nội dung : Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói sự thật .(trả lời được các
câu hỏi 1,2,3)


<b> *</b>HS yếu đọc đúng các từ ngữ có âm, vần HS dễ phát âm sai, đọc được câu, đoạn ngắn.
-HS khá, giỏi đọc diễn cảm toàn bài, trả lời được câu hỏi 4.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b> :



-Tranh minh họa bài đọc Sgk .


-Bảng phụ ghi từ , câu cần luyện đọc .


<b>C.Hoạt động dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>I/Bài cũ : (5’) </i>


-HS đọc thuộc lòng bài tre Việt Nam, trả lời câu hỏi
trong SGK .


-GV Nhận xét + cho điểm
<i>II/Dạy học bài mới : </i>
<i>1/Giới thiệu bài : (1’) </i>
<i>2/ Luyện đọc : (17’) </i>


a/Cho HS đọc (2 HS khá, giỏi đọc)


- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Gieo trồng,
truyền, chẳng, thu hoạch, sững sờ, dõng dạc …
-Luyện đọc câu dài, khó đọc ghi trên giấy đính lên
bảng lớp .


- Cho Học sinh luyện đọc .


-GV chia đoạn: 2 đoạn (Đ1: Từ đầu đến trừng phạt, Đ2
phần còn lại )



- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
-Cho HS đọc cả bài


b/Cho HS đọc phần chú giải +giải nghĩa
c/GV đọc diễn cảm tồn bài một lần .
<i>3/ Tìm hiểu bài : (12’) </i>


<i>* Đoạn 1 :</i>


-Cho HS đọc thành tiếng đoạn 1
-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi


H: Nhà vua chọn người ntn để truyền ngôi ?


H : Nhà vua làm cách nào để tìm được người trung
thực ?


H :Theo em, thóc đã luộc chín có nảy mầm được
không?


H Tại sao vua lại làm như vậy ?


-2 HS lên bảng đọc.


-HS lắng nghe


-HS luyện đọc từ theo sự hướng dẫn
của GV



- Học sinh luyện đọc


-HS dùng viết chì đánh dấu trong
SGK


- HS TB,yếu đọc trước.
-Đoạn 2 dài cho 2 em đọc
-1HS đọc chú giải


-2HS giải nghĩa từ


-1HS đọc, cả lớp đọc thầm theo
-Nhà vua muốn tìm một người trung
thực để truyền ngơi.


- Phát cho mỗi người dân một thúng
thóc đã luộc kĩ đem về gieo và...
-Thóc đã luộc chín khơng thể nảy
mầm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Đoạn còn lại: </i>


- Cho HS đọc thành tiếng


-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi


H: Hành động của chú bé Chơm có gì khác mọi người?
H : Thái độ của mọi người thế nào khi nghe Chơm nói
thật?



H : Theo em, vì sao người trung thực là người quý ?
H:Em thử kể tóm tắt nội dung câu chuỵên bằng 3,4câu
- Qua bài vừa đọc em thấy cậu bé Chôm là người như
thế nào?


<i>4/ Đọc diễn cảm : (10’) </i>


*GV đọc diễn cảm toàn bài văn, cần đọc giọng chậm rãi
.


+Lời Chôm tâu vua: ngây thơ, lo lắng.


+Lời nhà vua lúc giải thích thóc giống đã luộc thì ơn
tồn, lúc ca ngợi đức tính trung thực của Chơm thì dõng
dạc.


- Nhấn giọng ở một số từ ngữ: ra lệnh, truyền ngôi,
trừng phạt, không làm sao, nảy mầm, trung thực, quý
nhất, dũng cảm .


<i>5/ Củng cố - dặn dị:(5’) </i>


- H : Câu chuyện này muốn nói với em điều gì ?
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc lại bài nhiều lần.


để nối ngôi.


-1HS đọc thành tiếng .


-Lớp đọc thầm.


- Chơm dũng cảm nói sự thật,....
- Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ
hãi thay cho Chôm.


- Vì người trung thực bao giờ cũng
nối thật..


-HS trả lời


Ý 2: Chơm là người trung thực ,dám
nói lên sự thật.


- Ca ngợi chú bé Chôm trung thực,
dũng cảm, dám nói sự thật.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh khá giỏi đọc phân vai
- Thi đọc phân vai.


- HS trả lời


<b>Tiết 2 : Khoa học</b> :


<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b>


<b>A.Mục tiêu</b>:Giúp HS:



-Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật .
-Nêu được ích lợi của muối i-ốt(giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của thói quen
ăn mặn(dễ gây bệnh huyết áp cao)


<b> * </b>HS yếu biết được vì sao cần phải ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và thực vật .
Đọc một số nội dung cơ bản của bài học SGK.


<b>B. Đồ dùng dạy - học :</b>


-Hình 21,22 .


<b>C. Hoạt động dạy -học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>I/Bài cũ (3’) </i>


-Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm
thực vật ?


-Tại sao ta nên ăn nhiều cá ?
- Gv nhận xét.


<i>II/Dạy bài mới : (1’) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>*Hoạt động 1 :(7’) Trò chơi: Kể tên những món </i>
ăn cung cấp nhiều chất béo


-Tổ chức trị chơi



-Yêu cầu HS tham gia chơi ( Gọi HS yếu tham gia
chơi)


-Công bố kết quả


* Hoạt động 2 :(8’) Vì sao cần ăn phối hợp chất
béo động vật và chất béo thực vật .


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 20 và thảo
luận nhóm 2.


+Những món ăn nào vừa chứa chất béo động vật
và thực vật ?


+Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và
thực vật ?


-Nhận xét, kết luận


<i>* Hoạt động 3 : (9’) Tại sao nên sử dụng muối i-ốt</i>
và không nên ăn mặn


-Giới thiệu tranh ảnh về ích lợi của việc dùng muối
i-ốt .


-Yêu cầu thảo luận nhóm lớn và cho biết muối i-ốt
có ích lợi gì cho con người ?


-Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 22



+Muối i-ốt rất quý nhưng nếu chúng ta ăn nhiều thì
có tác hại gì ?


Kết luận :


<i>*Hoạt động nối tiếp : (2’) </i>
-Liên hệ giáo dục


-Nhận xét tiết học


Về nhà học thuộc ghi nhớ.


-4 đội


-HS tham gia
-Trình bày


-HS thảo luận và trả lời


-Thịt rán, tơm rán(HS yếu trả lời)


-Đủ dinh dưỡng tránh các bệnh tim mạch


-HS trình bày
-HS thảo luận
-Tránh bướu cổ …


-Dùng hằng ngày phát triển thể lực và trí
tuệ



-HS đọc


-Khát nước và huyết áp cao
-HS lắng nghe .


<b>Tiết 3: Toán : </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu </b> :Giúp học sinh :


- Biết số ngày của từng tháng trong năm của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.


- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. Làm các BT 1, 2, 3.


<b> * </b>HS yếu bước đầu nhận biết được số ngày trong các tháng trong năm bằng cách đếm trên nắm
tay, biết đổi các đơn vị thời gian đơn giản.


HS khá, giỏi nhẩm nhanh về khoảng cách từ năm 1789 đến nay là bao nhiêu năm.


<b>B. Đồ dùng dạy - học :</b>


- Kẻ sẵn bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Gọi HS lên bảng làm bài 1
-Kiểm tra VBT



-Nhận xét


2. Dạy học bài mới :


<i> *Hoạt động 1 : (1’) Giới thiệu bài </i>
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
<i>Bài tập 1 :(9’) </i>


<i> - GV hướng dẫn bằng cách đếm trên đầu ngón tay.</i>
-Yêu cầu HS tự làm


Nhận xét kết quả.
<i>Bài tập 2 :(11’) </i>


-Yêu cầu HS đổi đơn vị đo, sau đó gọi 1 số HS giải
thích cách đổi của mình .


<i>Bài tập 3 : (9’) </i>
-Yêu cầu HS đọc đề
-GV hướng dẫn
-Nhận xét


*Hoạt động 3 :(5’) Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống bài


- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài 4,5.


2 HS lên bảng .



- HS : lắng nghe.


-HSY nêu miệng kết quả


- Tháng có 30 ngày: tháng 4,6,9,11
- Tháng có 31 ngày: Tháng


1,3,5,7,8,10,12


- 4 HSY lên bảng, h/s cả lớp làm vào
vở,nhận xét .


3 ngày = 72 giờ; 8phút= 480 giây.


1


3<sub>ngày = 8 giờ ; 4phút 20 giây = 260 </sub>


giây.


- HS nêu miệng kết quả
a) Năm 1789 – XVIII
2009-1789 = 220 (năm)


b) Nguyễn Trãi sinh năm
1980-600=1380 -XIV


<b>Tiết 3. Đạo đức</b> :


<b>BÀY TỎ Ý KIẾN</b> (T1)



<b>A.Mục tiêu</b>:


-Biết được trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề liên quan đến trẻ em .
* HS yếu đọc được nội dung các bài tập, nội dung ghi nhớ.


<b>B. Tài liệu và phương tiện</b> :


-Sách ĐĐ 4 , VBT đạo đức


<b>C. Phương pháp và hình thức.</b>


- Phương pháp:quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, đánh giá.
-Hình thức.Nhóm, cá nhân, lớp.


<b>D. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>*Hoạt động 1 : (3’) Trò chơi “Diễn tả “</i>
-Tổ chức trò chơi


-Yêu cầu HS thảo luận


→ KL : Mỗi người có thể ý kiến nhận xét # nhau về 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sự vật .


<i>*Hoạt động 2 : (6’) Em sẽ làm gì ?</i>
-Yêu cầu HS thảo luận tình huống Sgk .



+ Điều gì xảy ra nếu em khơng bày tỏ ý kiến về những
việc có liên quan đến bản thân, đến lớp em KL :
<i>*Hoạt động 3 : (6’) Nhận xét </i>


-Yêu cầu HS thảo luận BT1trong Sgk .


- KL : Việc làm của bạn Dung là đúng. Việc làm của
Hồng và Khánh không đúng .


<i>*Hoạt động 4 : (8’) Bày tỏ ý kiến</i>


-Phổ biến cách bày tỏ thái độ thông cảm qua các tấm
bài màu


+Màu đỏ : Tán thành
+Màu xanh : Phản đối
+Màu trắng : Phân vân


-Nêu từng ý kiến trong bài tập 2
-Yêu cầu HS giải thích lý do
KL : Đúng a,b,c,d


Sai : đ


-Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong Sgk .
<i>* Hoạt động 5:Củng cố dặn dò:(2’)</i>
-Dặn về làm bài 2,4 VBT


-Nhận xét tiết học



-HS thảo luận N2


-HS trình bày, nhận xét, bổ sung
- Mọi người sẽ khơng hiểu …
-HS thảo luận N2


-HS trình bày kết quả
-Lắng nghe


HS lắng nghe, theo dõi


-HS biểu lộ thái độ
-HS giải thích
-2HS đọc ghi nhớ


<b>Chiều:</b>


<b>Tiết 1: Lịch sử </b>:


<b>NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI</b>
<b>PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC .</b>


<b> A.Mục tiêu</b>: Giúp h/s biết:


-Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta: từ năm 179 trước CN
đến năm 938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến
phương Bắc(một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi


lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tụccủa người Hán):


+ Nhân dân phải cống nạp sản vật quý.


+ Bọn đô hộ đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt nhân dân ta phải học chữ Hán, sống theo
phong tục của người Hán.


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>:


Vở bài tập .


<b>C. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


*Hoạt động 1 :(4’) Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS trả lời 2 câu hỏi ở Sgk .


-Gọi 1HS kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Hoạt động 2 :(1’) Giới thiệu bài


*Hoạt động 3 :(11’) Chính sách áp bức bóc lột của
các triều đại phong kiến phương Bắc đối với ND ta.
-Yêu cầu HS đọc thầm “ Sau khi Triệu Đà … người
Hán ”


+Hãy nêu những chính sách áp bức bóc lột của các
triều đại … đối với nhân dân ta .



Kết luận


*Hoạt động 4<i> : (12’) Các cuộc khởi nghĩa chống ách</i>
đô hộ của phong kiến phương Bắc.


-Yêu cầu HS đọc ở Sgkvà điền các thông tin vào
VBT.


-Việc nhân dân ta liên tục khởi nghĩa chống … nói
lên điều gì?.


<i>*Hoạt động 5 : (2’) Củng cố dặn dò </i>
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ


-Dặn về học bài xem trong bài 4 .
-Nhận xét tiết học


-HS lắng nghe
-HS đọc thầm


+Chia nước ta thành nhiều quân,
huyện,người Hán cai quản .
+Bắt dân ta lên rừng săn voi …


+Bắt dân ta theo phong tục người Hán .
-HS hồn thiện u cầu của GV Thảo
luận nhóm 2và trình bày.


+ Năm 40 : KN Hai Bà Trưng


+Năm 248 : KN Bà Triệu…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiế</b>


<b> t 2 : Tốn </b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIÂY, THẾ KỈ, ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.</b>
<b>A. Mục tiêu</b>.


<b> - </b>Giúp HS TB yếu làm được các bài tập về giây, thế kỉ, đổi đơn vị đo khối lượng(bài tập 1,2,3)
- HS khá, giỏi làm thêm bài tập 4.


<b>B. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


I/ Luyện tập: (35’)


<i><b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>
4 kg 16g >…kg16g; 3phút 12 giây = …giây
5tấn 60kg =…kg ;


1


3<sub>phút =…giây</sub>
1


5<sub>thế kỉ =…năm ; 924hg ; 6 =…hg</sub>


- GV nhận xét, sửa sai


Bài 2 :Tính:


a) 584dag – 149dag ; b)240g + 127g;
c)768 hg : 3 ; d)213 kg x 5
- GV nhận xét, sửa sai.


Bài 3 : Một xe ô tô chuyến trước chở được 4 tấn
gạo, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến
trước 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được
bao nhiêu tạ gạo?


GV nhận xét.


<i>Bài 4 </i><b>:</b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)4giờ và


1


2 <sub>giờ = …phút</sub>


b)8 giờ và


1


6<sub>giờ = …giờ….phút.</sub>


GV nhận xét chấm điểm


II<b>/ Củng cố- dặn dò </b>: (5’)



- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau


-HS dưới lớp làm bảng con


- 4 HSY lên bảng viết, lớp theo dõi nhận
xét bài của bạn .


-HSY làm vào bảng con.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


-HSTB viết bài vào vở.
1 HS lên bảng làm bài.
-Lớp nhận xét


Đổi 4 tấn = 40 tạ


Giải


Chuyến sau chở được số tạ gạo là:
40 + 5 = 45(tạ)


Cả hai chuyến xe đó chở được số tạ gạolà:
40 + 45 = 85 (tạ)


Đáp số: 85 tạ
-GV HD cách làm


+ HS khá, giỏi làm vào vở.


a)4giờ và


1


2<sub>giờ = …phút</sub>


4 giờ = 240 phút ;


1


2<sub>giờ = 30 phút</sub>


4giờ và


1


2<sub>giờ = 270 phút</sub>


<b>Tiết 3: Luyện đọc </b>


<b>BÀI: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết đọc diễn cảm và có giọng đọc phù hợp theo từng đoạn. Hiểu thêm về nội dung của bài
đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-HS khá, giỏi đọc diễn cảm từng đoạn trong bài và có giọng đọc phù hợp theo từng đoạn.


<b>B. Đồ dùng dạy -học</b> :



- Bảng phụ


<b>C.Hoạt động dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>I/Ôn tập : (40’)</b></i>
1/Giới thiệu bài :
<i>2/HD luyện đọc:</i>


-Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn của hai bài.
Kết hợp hỏi thêm 1 số câu hỏi.


+ Hành động của chú bé Chơm có gì khác với
mọi người?


+ Theo em, vì sao người trung thực là người đáng
quý?


-Nhận xét từng lượt đọc và TLCH
-HS luyện đọc diễn cảm


- Nêu nội dung bài


<b>II/ Củng cố - dặn dò</b>: (5’)


- Gọi 1 Học sinh đọc cả bài
- Nhận xét tiết học.



- Dặn: về nhà đọc bài nhiều lần ..


-HS đọc nối tiếp3- 4 lượt(HS yếu A Bá, A
Nhương, A En đọc trước)


-HS đọc những tiếng hay sai
- HS yếu trả lời.


-2HS khá, giỏi đọc


- HS đọc diễn cảm trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm giữa các tổ.


- Thi nêu nội dung bài.(ưu tiên HS yếu
nêu)


- 1 Học sinh đọc


<i><b>Thứ ba , ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 : </b>Tốn :


<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>


<b>A. Mục tiêu </b> : Giúp học sinh :


- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số .
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số. Làm BT 1a,b,c; 2.


<b> * </b>HS yếu làm một số bài toán đơn giản về trung bình cộng của 2 đến 3 số.


HS khá, giỏi làm thêm bài tập 3.


<b>B. Đồ dùng dạy - học :</b>


-Hình vẽ và đề bài tốn .


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1/ Kiểm tra bài cũ<i> : (5’) </i>


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2,3 trang 23
-Kiểm tra VBT


-GV nhận xét


2/Dạy-Học bài mới


Hoạt động 1<i> :(1’) Giới thiệu bài </i>


-2 HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp
theo dõi nhận xét bài của bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Hoạt động 2 : (14’) Giới thiệu số trung bình cộng </i>
và cách tìm số TBC


<i>* Bài toán 1 : </i>


- Gọi HS đọc đề bài


+Có tất cả bao nhiêu lít dầu ?


+Nếu rót số dầu ấy vào 2 can, vậy mỗi can có mấy
lít dầu ?


- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở .


Như vậy: TB mỗi can có 5 lít dầu. Số 5 được gọi là
số TBC của số 4 và 6 .


-Cho HS nêu cách tính số TBC của 2 số 6 và 4.
-Hướng dẫn HS rút ra quy tắc .


*Bài toán 2 : (Hướng dẫn tương tự )
- Gọi HS nêu cách tính TBC của 3 số .
-Yêu cầu HS lấy thêm 1VD


- Giúp HS tìm ra cách tính TBC của nhiều số.
<i>Hoạt động 3 : Thực hành (20’) </i>


<i>Bài 1 </i>


- Yêu cầu HS tự làm .
- Nhận xét, sửa sai.


<i>Bài 2 . Yêu cầu HS đọc đề tốn</i>
-u cầu phân tích đề


-u cầu giải
- GV thu vở chấm.


- Gv nhận xét


<i>Bài 3 : Bài tốn cho biết gì ?</i>
-u cầu HS làm


-Nhận xét


3/ Củng cố dặn dò<i> : (5’) </i>
- Củng cố nội dung bài.


- Về nhà làm các bài tập 1d,3 ở SGK. .
- GV nhận xét tiết học .


- HS đọc


Có tất cả : 4 + 6 = 10 (lít dầu )
Mỗi can có 10 : 2 = 5 (1ít dầu )
- HS làm


- HS lắng nghe .


- HS nêu (6 + 4) : 2 = 5


Muốn tính số TBC của 2 hay nhiều số ta
tính…


- HS thảo luận nhóm.(25 + 27 + 32) :3
= 28 .


- HS nêu .


-HS nêu


-HS nêu quy tắc


-HS làm vào bảng con.Chú ý HDHSY.
a/ (42 + 52) : 2 = 47


b/ (36 + 42 + 57 ) : 3 = 45
c/ (34 + 43 + 52 + 39): 4 = 42
-HS đọc và làm bài vào vở.
-HS đổi vở kiểm tra


Giải:


Trung bình mỗi bạn cân nặng :
(36+38+40+34) :4 = 37 (kg)


Đáp số: 37 kg
-Nhận xét


Tìm số TBC của các số tự nhiên liên tiếp
từ 1 đến 9 .


HS khá, giỏi nêu miệng kết quả.


(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 = 5


<b>Tiết 2 : Chính tả</b> (Nge-viết)<b>: </b>


<b>NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG</b>



<b>A.Mục tiêu </b>:


- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.
-Làm đúng bài tập 2 a/b.


<b>* </b>HS yếu nghe - viết được câu 1,2,3,4 tương đối chính xác. Làm được câu a của bài tập.
HS khá, giỏi tự giải được câu đó ở BT 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Phấn màu để chữa lỗi chính tả trên bảng .
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập .


<b>C. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>I/ Bài cũ (5’) </i>


- GV đọc học sinh viết: cần mẫn, thân thiết, vầng
trăng, nâng đỡ.


- GV Nhận xét, cho điểm.
<i>II/ Dạy học bài mới : </i>


<i>1. Giới thiệu:(1’) “ Những hạt thóc...” </i>
<i>2. H.D nghe - viết chính tả : (22’) </i>
<i>a. Hướng dẫn </i>


- HS đọc tồn bài chính tả một lượt
+Luyện viết những từ dễ viết sai


- GV nhận xét.


<i>b. GV đọc cho hoc sinh viết : </i>


-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu
cho HS viết .Mỗi câu đọc 2,3 lượt .


- GV đọc toàn bài chính tả một lượt
<i>c.Chấm chữa bài :</i>


-Cho HS đọc lại bài chính tả vừa viết
-GV chấm 7-10 bài, nêu nhận xét chung .
<i>3. Làm bài tập 2 : (5’) </i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập + đọc đoạn văn
-Cho HS làm bài a


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lời giải đúng: Thứ tự các từ cần điền
câu a: lời, nộp, này,làm, lâu, lòng, làm.


<i>4. Làm bài tập 3:(2’) Giải câu đố</i>
a) Câu a :


–Cho HS đọc đề bài + đọc câu đố
-Cho HS giải câu đố


-Cho HS trình bày



-GV Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Bầy nòng nọc
b) Cách tiến hành như câu a


Lời giải đúng: Chim én
<i>III/ Củng cố - dặn dò : (5’) </i>
- GV nhận xét tiết học


- Biểu dương những người học tốt
- Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe


- Học sinh luyện viết những từ khó(lúc
ấy, luộc, dõng dạc, truyền ngơi, trung
thực.)


- Học sinh viết chính tả


-HS yếu chỉ cần viết câu 1,2,3,4
- Học sinh soát lại bài


- Học sinh đọc lại bài, tự phát hiện lỗi,
và tự sửa các lỗi đó .


-1 Học sinh đọc, cả lớp đọc thầm theo.


-HS làm bài cá nhân



-HS lên điền vào những chỗ còn thiếu
bằng phấn màu .


-HS khá, giỏi giải câu đố.
-HS trình bày


-Lớp nhận xét


-HS chép lời giải đúng vào vở


Tiết 3 : Luyện từ và câu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.Mục tiêu </b>:


-Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm
trung thực, tự trọng (BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với
một từ tìm được (BT1, BT2); nắm được nghĩa từ “tự trọng”(BT3)


*HS yếu nhận biết được một số từ về trung thực-tự trọng làm một số bài tập đơn giản
- HS khá, giỏi biết giải nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT4.


<b>B, Đồ dùng dạy - học </b>:


-Bảng phụ , từ điển .


<b>C.</b>Các hoạt động dạy - học :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i>1/Bài cũ : (5’) </i>


-Viết các từ ghép chứa tiếng yêu
-Viết nhanh các từ láy phụ âm đầu l
-Nhận xét + cho điểm


<i>2/Dạy học bài mới: (40’)</i>
<i>a) Giới thiệu bài : </i>


<i>b) Làm bài tập1 : Tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa </i>
với “Trung thực”


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


- Cùng nghĩa: Thật thà, thẳng thắn, chân thật,
thàmh thật…


- Trái nghĩa: gian lận, gian dối, gian trả, lừa đảo...
<i>c) Làm bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ </i>
trên


VD : Bạn Lan rất thật thà.
- Nhận xét, bổ sung


<i>d)Làm bài tập 3 : </i>


+ Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ tự trọng
-Cho HS trình bày bài làm


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng “C”


<i>e) Làm bài tập 4: </i>


-Cho học sinh đọc yêu cầu BT 4 + đọc các thành
ngữ, tục ngữ


- Cho học sinh làm bài
-Cho HS trình bày


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
+Thành ngữ a, c, d nói về tính trung thực
+Thành ngữ b, d nói về tính tự trọng
<i>3. Củng cố - dặn dị: (5’) </i>


- Nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng 5 câu thành
ngữ trong SGK .


- 2HS lên bảng viểt, cả lớp theo dõi


- Học sinh đọc to, lớp lắng nghe
- Học sinh làm bài


-Đại diện nhóm trình bày(chủ yếu gọi HS
yếu)


- Học sinh làm bài cá nhân
- Một số học sinh trình bày


- Lớp đọc thầm, làm bài theo nhóm.


- Học sinh dựa vào từ điển làm bài
-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


- 1 Học sinh đọc, cả lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài theo nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


-HS chép lời giải đúng vào vở


- HS khá, giỏi giải nghĩa các câu hành
ngữ, tục ngữ.


<b>Tiết 5 : Kỹ thuật : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.Mục tiêu</b> :


-Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường .Các mũi khâu có thể chưa cách đều nhau.
Đường khâu có thể bị dúm.


-Rèn luyện tính kiên trì , sự khéo léo của đơi tay .


* HS khéo tay: Khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường
khâu ít bị dúm.


<b>B. Đồ dùng dạy -học :</b>


-Tranh quy trình



-Vật liệu và dụng cụ : vải, kim, chỉ…


<b>C. Hoạt động dạy -học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


*Hoạt động 1 : (5’) Ôn bài cũ


-Yêu cầu HS nhắc lại thao tác, kỹ thuật khâu thường .
-Nhận xét


*Hoạt động 2: (20’) HS thực hành khâu thường


-Yêu cầu HS thực hành: Khâu các mũi khâu thường từ
đầu đến cuối vạch dấu. Khâu xong đường thứ nhất, có
thể khâu tiếp đường thứ 2.


-Gv theo dõi, giúp đỡ HS


*Hoạt động 3 : (10’) Đánh giá kết quả của HS
-Tổ chức trưng bày sản phẩm


-Nêu các tiêu chuẩn đánh giá và yêu cầu HS đánh giá
sản phẩm


-Nhận xét chúng


-Dặn HS chuẩn bị “Khâu ghép “
-Nhận xét tiết học .



-HS trả lời


-HS thực hành


-HS trưng bày sản phẩm


-HS tự đánh giá theo các tiêu chuẩn


<b>Chiều:</b>


<b>Tiết 1: </b> <b>Địa lý</b> :


<b>TRUNG DU BẮC BỘ</b>


<b>A.Mục tiêu</b>:


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ:Vùng đồi với đỉnh tròn
sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.


-Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ:
+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du.


+ Trồng rừng được đẩy mạnh.


+ Nêu được tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng
đất đang bị xấu đi.


*HS yếu nhận biết được mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con
người ở trung du Bắc Bộ .Đọc một số nội dung cơ bản của bài học SGK.



* HS khá, giỏi: nêu được quy trình chế biến chè.


<b>B.Đồ dùng dạy - học </b>:


-Bản đồ hành chính VN .
-Bản đồ địa lý tự nhiên VN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C.Hoạt động dạy - học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>*Hoạt động 1 :(4’) Kiểm tra bài cũ</i>
-Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài tuần 4
-Nhận xét, ghi điểm


<i>*Hoạt động 2 :(1’) Giới thiệu bài mới </i>


<i>*Hoạt động 3 : (7’) Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn </i>
thoải


-Yêu cầu HS đọc thầm mục 1 ở SGK trang 79, quan
sát tranh ảnh .


+Vùng trung du là vùng núi đồi hay đồng bằng ?
+Các đồi ở đây ntn?


-Mô tả sơ lược về vùng trung du


-Nêu nét riêng biệt của vùng trung du Bắc Bộ.
-Chỉ trên bản đồ hành chính các tỉnh: Thái Nguyên,


Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang.


*Hoạt động 4 :(8’) Cây chè và cây ăn quả ở trung du
-Dựa vào mục 2 trang 79 -80, yêu cầu HS thảo luận
và trình bày


-Yêu cầu HS quan sát H3 và nêu quy trình chế biến
chè


-Nhận xét KL :


*Hoạt động 5 :(8’) Hoạt động trồng rừng, cây công
nghiệp .


-Yêu cầu HS đọc thầm mục 3 trang 81


+Vì sao vùng trung du Bắc Bộ lại có những nơi đất
trống, đồi trọc ?


+Để khắc phục tình trạng này người dân nơi đây
trồng cây gì ?


-Yêu cầu HS nhận xét về sự trồng rừng ở Phú Thọ
-Liên hệ GD ý thức bảo vệ rừng


*Hoạt động nối tiếp : (2’)
-Gọi HS đọc bài trang 81
-Chuẩn bị bài 5


-Nhận xét tiết học



-HS trả lời 2 câu hỏi SGK
-HS lắng nghe


-HS đọc thầm + quan sát tranh
-Vùng đồi


-Đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau
như bát úp .


-Vùng đồi, đỉnh tròn, sườn ..


-Vừa dấu hiệu đồng bằng vừa miền
núi .


+Bản làng thường nằm ở sườn núi hoặc
thung lũng .


-HS thảo luận nhóm và trình bày .
+ Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp .
+ Bắc Giang và Thái Nguyên trồng
chè, vải


-HS khá, giỏi nêu quy trình chế biến
chè .


-HS đọc .


-Vì rừng bị khai thác .



-Trồng rừng, cây CN lâu năm keo, trẩu,
sở … và cây ăn quả .


-HS nhận xét .
-HS đọc .
<b>Tiết 2. LUYỆN VIẾT</b>


<b>ĐOẠN 1:NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn chữ viết cho HS giúp HS viết đúng chính tả, đúng tốc độ. Chữ viết tương đối đẹp và trình
bày cẩn thận đoạn 1 trong bài “Một hạt thóc giống. ”.


<b>* </b>HS yếu nghe gv đọc và viết tương đối chính xác, trình bày khá rõ ràng đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Giới thiệu bài(1’)
2.<b> Hướng dẫn viết.</b>(10’)


- Gv đọc đoạn viết HS đọc thầm


- GV gọi HS đọc


- Gọi một Hs lên bảng viết từ khó
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>3.GV viết lên bảng HS viết:(15’)</b>



-GV gọi HS đọc lại đoạn cần viết..
-HS soát lại bài.


<b>4, Chấm chữa bài:(10’)</b>


- GV thu 1/3 vở chấm


<b> - </b>Nhận xét bài viết.


<b>5, Củng cố, dặn dò (4’)</b>


- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau.


- Hai HS đọc đoạn cần viết.


- HS viết (xưa, lệnh, gieo trồng, giao,
truyền ngôi).


-Lớp viết vào bảng con.


- HS đọc lại các từ vừa viết.
- HS trả lời.


- HSY nghe GV đọc viết bài
- HS khá giỏi viết bài vào vở.


- HS đổi chéo vở kiểm tra lỗi


- HS lắng nghe


<b>Tiết 3. Bồi dưỡng toán. </b>


<b>ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.</b>
<b> A.Mục tiêu</b>.<b> </b>


<b> -</b> HS TB,yếu biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số. Làm được các bài tập 1,2
- HS khá, giỏi làm thêm bài tập 3.


B<b>.Đồ dùng: VBT</b>


<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>I/ Luyện tập : </b> (40’)


<i><b>Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau.</b></i>
a)28 và 12 ; b)35,43,57;


c) 50,54,56,59; d) 205, 206, 207, 210
e) 70, 74, 75, 76, 80.


<i><b>Bài 2 :Chọn câu trả lời đúng.</b></i>


1) Trung bình cộng của ba số: 30, 50, 10 là:
A.35 ; B. 30 ; C. 32 ; D. 28


2)Trung bình cộng của ba số: 37, 10, 24, 20, 44
là:



A. 24 ; B. 27 ; C. 24 ; D. 26.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3 :Ba túi gạo cân nặng là 2kg 450g; 1kg </b></i>
50g;và 1kg 210g. tìm khối lượng trung bình của
ba túi gạo này.


- GV nhận xét, chấm điểm


II<b>/ Củng cố - dặn dò </b>:(5’)


- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.


- Lớp làm vào bảng con.
-2HSY lên bảng làm.


-Lớp theo dõi nhận xét bài của bạn .
- HS tự làm bài vào vở.


-2 HSTB lên bảng làm.
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Th t , ngy 22 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b>Thể dục</b>


<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, QUAY SAU.</b>
<b> TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ”</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


-Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản
đúng.


-Trò chơi : “Bịt mắt bắt dê”. HS biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>B. Địa điểm, Phương tiện :</b>


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập .
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 2-4 khăn sạch để bịt mắt khi chơi .


<b>D.Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ.L</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<i>1/ Phần mở đầu :</i>


- GV nhận lớp , phổ biến nội dung buổi tập, chấn
chỉnh đội ngũ, trang phục luyện tập.


-Tổ chức trò chơi “ Tìm người chỉ huy”
<i>2/ Phần cơ bản : </i>


<i>a, Đội hình , đội ngũ :</i>


* Ơn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng, điểm số,
vịng phải, trái, đứng lại.


- GV điều khiển lớp tập 2 lần .



- GV đứng quan sát nhận xét, sửa sai .
- GV cho cả lớp tập củng cố .


* Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp<b>:</b>


- GV làm mẫu


GV vừa làm vừa giảng giải dạy HS bước đệm tại
chỗ


- GV cho HS tập và theo dõi


Chú ý : Động tác bước đệm phải nhanh khớp với
nhịp điệu


<i>b, Trò chơi vận động :</i>


- GV tổ chức cho HS chơi “ Bịt mắt bắt dê ”
-GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi


- GV quan sát nhận xét
<i>3/ Kết thúc</i>


- GV cho HS chạy quanh sân trường
- GV cùng HS hệ thống bài học


- Gv nhận xét đánh giá kết quả học tập
- GV dặn dò luyện tập thường xuyên



8’


22’


5’


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS chia tổ tập ( tổ trưởng điều
khiển )


- Cả lớp tập
- Hình 37 SGK
- HS chú ý


- HS lắng nghe chú ý
- HS tập


- HS lắng nghe và làm đúng
- HS tập hợp vòng tròn
- HS chơi


- HS chạy vòng tròn lớn sau khép
lại thành vòng tròn nhỏ chuyển
thành đi chậm vừa đi vừa làm động
tác thả lỏng dùng lại và quay mặt
vào trong



<b>Tiết 2: Tập đọc </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A.Mục tiêu </b>:


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.


Hiểu ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời lẽ
ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.(trả lời được các câu hỏi, thuộc được khoảng 10 dòng thơ)


*Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần HS dễ phát âm sai. Đọc được các câu ngắn, đoạn ngắn.
HS khá giỏi đọc diễn cảm toàn bài


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh minh họa trong SGK + bảng phụ .


<b>C.Hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>1/Bài cũ :(5’) </i>


-HS đọc toàn bài Những hạt thóc giống trả lời
câu hỏi SGK .


-GV nhận xét + cho điểm
<i>2/ Dạy - học bài mới .</i>
a) Giới thiệu :(1’)
<i>b)Luyện đọc : (18’) </i>



*Cho HS đọc :1HS khá đọc


-GV chia đoạn : bài văn chia 3 đoạn
+Đoạn 1 : Từ đầu đến tình thân
+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến loan tin này
+Đoạn 3 : Còn lại


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp


-Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai : gà trống ,
<i>vắt vẻo , sung sướng , quắp …</i>


*Cho HS đọc chủ giải + giải nghĩa từ:
-Cho HS đọc chú giải


-Cho HS đọc giải nghĩa từ
*GV đọc diễn cảm toàn bài :
<i>c)Tìm hiểu bài : (12’) </i>


<i>*Đoạn 1 : </i>


-Cho HS đọc thành tiếngđoạn 1


-Cho HS đọc thầm đoạn 1 + trả lời câu hỏi: Cáo
đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất ?


*Đoạn 2 :


-Cho HS đọc thành tiếng đoạn 2



-Cho HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi
+Vì sao gà khơng nghe lời cáo ?


+Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để
làm gì ?


<i>*Đoạn 3 :</i>


-Cho HS đọc thành tiếng


-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi :
Theo em, Gà thông minh ở điểm nào ?


- 2HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi


-HS lắng nghe


-HS nối tiếp nhau đọc đoạn(HS TB,yếu đọc)


-1HS đọc chú giải trong SGK
-1HS đọc giải nghĩa các từ


-1HS đọc thành tiếng


- Cáo đã mời Gà xuống để báo cho Gà biết
tin mới.


+ Gà biết sau những lời ngon ngọt ấy là ý
định xấu xa…



+ Cáo rất sợ chó săn.


-HS đọc to, lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Cho HS đọc lại cả bài thơ


H: Theo em, tác giả viết bài thơ này nhằm mục
đích gì ?


-GV nhận xét + chốt lại ý đúng: Tác giả viết bài
thơ này khuyên người ta đừng vội tin những lời
ngọt ngào .


<i>d)</i>


<i> Đọc diễn cảm : (10’) </i>
-GV đọc mẫu bài thơ
+Giọng đọc vui, dí dỏm


+Chú ý ngắt giọng một số câu “Nhác trông …
+Chú ý nhấn giọng ở một số từ ngữ: vắt vẻo,
tinh nhanh, lõi đời …


-Cho HS luyện đọc


-Cho HS thi HTL từng đoạn, cả bài thơ
-GV nhận xét


3/Củng cố - dặn dò : (4’)



H : Theo em, Cáo là nhân vật ntn ?
H : Gà trống là nhân vật ntn ?
-Dặn HS học thuộc bài thơ
-Nhận xét tiết học


giả bộ tin lời Cáo.


- -Khuyên người ta đừng vội tin lời ngọt ngào.
-HS đọc thầm lại bài thơ


-HS thảo luận nhóm tìm nội dung.


- Nhiều HS luyện đọc


-1 số HS khá giỏi thi đọc HTL
- Lớp nhận xét


-HS trả lời
-HS trả lời
TiÕt 3: MÜ thuËt


<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT XEM TRANH PHONG CẢNH .</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


-HS thấy được sự phong phú của tranh phong cảnh.


-HS cảm nhận đuợc vẽ đẹp tranh phong cảnh qua bố cục, các hình ảnh và màu sắc.
-HS u thích phong cảnh có ý thức giữ gìn, bảo vệ mơi trờng thiên nhiên.



-GD HS biết yêu quý phong cảnh và có ý thức giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b> :


- GV : + Saùch giaùo khoa


+ Sưu tầm tranh ,ảnh phong cảnh và một vài bức tranh về đề tài khác
- HS : + Sách giáo khoa


+ Sưu tầm tranh ,ảnh phong cảnh .


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


GV HS


1/ Ổn định :(1’)


2/ KTBC : (2’)KT sự chuẩn bị của HS
3/ Bài mới : (30’)


a) Giới thiệu bài .


- GV giới thiệu một vài bức tranh phong cảnh
đã chuẩn bị .


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>: XEM TRANH


<b>1/ Phong cảnh Sài Sơn .Tranh khắc gỗ màu</b>
<b>của hoạ sĩ Nguyễn Tiến Chung ( 1913 – 1976 )</b>



- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV cho HS xem tranh ở trang 13 SGK và đặt câu
hỏi gợi ý :


+Trong tranh có những hình ảnh nào?
+ Tranh vẽ về đề tài gì ?


+màu sắc bức tranh như thế nào? có những màu
gì ?


+Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?


+Trong bức tranh cịn có những hình ảnh nào nữa?
- GV gợi ý để HS nhận xét về đường nét của bức
tranh .


- GV tóm tắt .


+ Tranh khắc gỗ Phong cảnh Sài Sơn thể hiện vẻ
đẹp của miwnf trung du thuộc huyện Quốc Oai
(Hà Tây ) ,nơi có thắng cảnh Chùa Thầy nổi
tiếng .Đây là vùng quê trù phú và tươi đẹp .


+ Bức tranh đơn giản về hình ,phong phú về
màu ,đường nét khẻo khoắn .sinh động mang nét
đặc trưng riêng của tranh khắc gỗ tạo nên một vẻ
đẹp bình dị và trong sáng .


<b>2/ Phố cổ : Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi Xuân</b>


<b>Phái ( 1920 – 1988 ) </b>


- Trước khi hướng dẫn HS xem tranh ,GV cung cấp
một số tư liệu về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái .


- GV yêu cầu HS quan sát và đặt các câu hỏi gợi
ý:


+ Bức tranh vẽ những hình ảnh gì ?
+ Dáng vẻ của các ngôi nhà ?
+Màu sắc của bức tranh ?
- GV bổ sung


<b>3/ Caàu Thê Húc : Tranh màu bột của Tạ Kim</b>
<b>Chi ( học sinh tiểu học )</b>


- GV có thể cho HS xem tranh ,ảnh hoặc băng hình
tư kiệu đã chuẩn bị về Hồ Gươm .


- GV gợi ý HS tìm hiểu bức tranh
+ Các hình ảnh trong bức tranh ?
+ Màu sắc ?


+ Chất liệu ?
+Cách thể hiện ?


GV kết luận : Phong cảnh đẹp thường gắn với môi
trường xanh –sạch –đẹp ,khơng chỉ giúp cho con


- HS quan sát



- Người ,cây ,nhà ,ao làng …
- Nông thôn


- Màu sắc trong tranh tươi sáng
nhẹ nhàng


- Phong cảnh làng quê
- Các cô gái ở bên ao làng
- HS nhận xét


- HS laéng nghe


- HS quan saùt tranh


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Đường phố có những ngơi nhà
+ Nhấp nhơ cổ kính


+ Trầm ấm ,giản dị .
+ HS lắng nghe


HS quan sát tranh
- HS tìm hiểu .


- Cầu Thê Húc ,cây phượng ,hai
em bé …


- Tươi sáng
- Màu bột



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

người có sức khoẻ tốt mà cịn là nguồn cảm hứng
để vẽ tranh .các em cần có ý thức giữ gìn ,bảo vệ
cảnh quan thiên nhiên và cố gắng vẽ nhiều tranh
đẹp về quê hương mình .


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b> : NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ


- GV nhận xét chung tiết học ,khen ngơi những HS
có nhiều ý kiến đóng góp cho bài học .


b/ Củng cố, dặn dò:(2’)
- Chẩn bị bài mới .


- Quan sát các loại hình hoa quả .


- HS lắng nghe
- HS thực hiện


<b>Tiết 4: </b>Toán :


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A.Mục tiêu </b>: Giúp học sinh :


-Tìm được trung bình cộng của nhiều số.


- Bước đầu biết giải bài tốn về tìm số trung bình cộng. Làm BT 1,2,3.


<b> * </b>HS yếu làm một số bài tập đơn giản về trung bình cộng của 2 đến 3 số.


- HS khá, giỏi trả lời miệng được bài 5.


<b>B. Đồ dùng dạy - học</b> :<b> </b>


-Sách toán lớp 4.


<b>C.Phương pháp và hình thức</b>


<b> - </b>Phương pháp:hỏi đáp, giảng giải, quan sát, luyện tập, thực hành, kiểm tra, đánh giá, thảo luận.
- Hình thức: nhóm, cá nhân, lớp.


<b>D.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1/ Bài cũ : (5’)


-Muốn tìm số TBC ta làm thế nào ?
-Kiểm tra VBT


Nhận xét.


2/ Dạy học bài mới :


<i> * Hoạt động 1 : (1’) Giới thiệu bài </i>


*Hoạt động 2 :(40’)Hướng dẫn luyện tập
<i>Bài 1 : (HS TB, yếu làm)</i>


Yêu cầu HS làm BT 1 vào vở .


- Gv nhận xét.


<i>Bài 2 : (HS TB, yếu làm)</i>
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Nhận xét , sửa sai.
<i>Bài 3 : </i>


+Chúng ta cần tính trung bình số đo, chiều cao của
mấy bạn ? .


-Yêu cầu HS làm bài
-Gv thu vở chấm,nhận xét


- HS trả lời.
-Nhận xét


- HS: lắng nghe.


- HS làm vào bảng con .
a) ( 96+121+143 ):3 = 120
b) ( 35+12+24+21+43):5 = 27
- Nhận xét.


- HS làm giấy nháp.1 HS lên bảng làm.
96+82+71 =249 ( người )


249: 3 = 83 ( người )
-HS làm vào vở
- 5 bạn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Bài 5 : </i>


-Yêu cầu HS làm bài theo gợi ý của GV
-Nhận xét


3/ . Củng cố - dặn dò:(5’)
-Củng cố bài


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn chuẩn bị bài 24.Về nhà làm bài 4.


- HS khá, giỏi nêu miệng kết quả.
a) 9 x 2 -12 = 6(Số cần tìm là 6)
b) 28 x 2 – 30 = 26(Số cần tìm là 26)
-Nhn xột




<i><b>Th năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Toán</b> :


<b>BIỂU ĐỒ</b>


<b>A.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh :


-Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh .


-Biết cách đọc thông tin trên biểu đồ tranh. Làm BT 1, 2(a,b.



<b> * </b>HS yếu bước đầu biết cách đọc biểu đồ tranh, làm bài tập1.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b> :


-Biểu đồ như Sgk .


<b>C.Hoạt động dạy -học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>I/Bài cũ: (5’) </i>


-2 em lên bảng làm bài tập SGK
-GV kiểm tra VBT cả lớp -Nhận xét
<i>II/Dạy học bài mới :(40’)</i>


<i>1/Giới thiệu bài : (1’) Biểu đồ</i>


<i>2/Tìm hiểu biểu đồ các con của 5 gia đình : </i>
-Giới thiệu


+Biểu đồ gồm mấy cột
+Cột bên trái cho biết gì ?
+Cột bên phải cho biết gì ?
+Biểu đồ trên có mấy hàng?
-Gọi HS nêu mỗi hàng cho biết
- Đây là biểu đồ tranh.


<i>3/Thực hành : </i>


<i>Bài 1 : </i>


-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ, sau đó làm bài
-Chữa bài


+Biểu đồ diễn ra nội dung gì .
+Lần lượt hỏi 5 câu hỏi Sgk


H: Những lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?
H : Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao, gồm
những môn nào?


H: Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp


-HS trả lời


-HS quan sát và đọc
-2 cột


-Nêu tên của các gia đình .


-Cho biết số con, mỗi con của từng gia
đình là trai hay gái .


-5 hàng
-HS nêu


- HS thảo luận nhóm 2.


- Đại diện các nhóm trình bày.


-Các môn thể thao khối 4 tham gia
-HS trả lời, đổi chéo kiểm tra
- 4A, 4B, 4C


- 4 mơn đó là những môn : bơi, nhảy dây,
cờ, đá cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nào?


H: Mơn nào có ít lớp tham gia nhất?
- Gv nhận xét.


<i>Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài </i>
-Yêu cầu HS tự làm bài


-Nhận xét


<i>4/Củng cố -dặn dò : (5’) </i>
-Củng cố lại bài


-Chuẩn bị bài, biểu đồ (tt)
-Nhận xét tiết học


- HS nêu miệng kết quả.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Mĩ thuật:</b>


<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT : XEM TRANH PHONG CẢNH.</b>


<b>A</b>.<b>Mục tiêu :</b>


-HS thấy được sự phong phú của tranh phong cảnh.


-HS cảm nhận đuợc vẽ đẹp tranh phong cảnh qua bố cục, các hình ảnh và màu sắc.
-HS u thích phong cảnh có ý thức giữ gìn, bảo vệ mơi trờng thiên nhiên.


-GD HS biết yêu quý phong cảnh và có ý thức giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên.


<b>B</b>.<b> Đồ dùng dạy học :</b>


- SGK sưu tầm tranh phong cảnh và một số bức tranh đề tài khác.
-Khung hình về phong cảnh đẹp của đất nước


<b>C.Hoạt động dạy- học</b> :
1.<b>Bài cũ</b> :(5’)


GV kiểm tra đồ dùng học tập của tiết vẽ.
2.<b>Bài mới </b>:(20’)


a.Giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng - HS nhắc lại.


b.Giới thiệu một vài bức tranh phong cảnh GV đã chuẩn bị.
Hoạt động 1:xem tranh.


+Tranh <i>Phong cảnh Sầm Sơn</i> ,tranh khắc gỗ màu của họa sĩ Ngô Tiến Chung.
HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :


H:Trong bức tranh có những hình ảnh nào ?
H:Tranh vẽ về đề tài gì ? (Nơng thơn )



H:Màu sắc trong bức tranh nh thế nào ? Có những màu gì ?
H:Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?


H:Trong bức tranh cịn có những hình ảnh chính nào nữa ?
-GV tóm tắt ý chính.


Tranh <i>Phố cổ</i>,tranh sơn dầu của họa sĩ Bùi Xuân Phái.
-GV giới thiệu qua về nội dung bức tranh.


-HS quan sát bức tranh và đặt câu hỏi gợi ý :
H:Bức tranh vẽ nhữnghình ảnh gì ?


H:Dáng vẻ của các ngơi nhà? ( Nhấp nhơ, cổ kính )
H:Màu sắc của bức tranh ?( Trầm ấm, giản dị )


Tranh <i>Cầu Thê Húc</i> ,tranh màu bột của Tạ Kim Chi.
-HS xem tranh ảnh mà GV đã chuẩn bị về Hồ Gươm.


-GV gợi ý HS tìm hiểu bức tranh, GVđặt ra một vài câu hỏi khi quan sát bức tranh trên.
H:Nếu thiếu những hình ảnh này bức tranh sẽ như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét chung tiết học, khen ngợi HS có nhiều ý kiến đóng góp cho bài học.
- Dặn HS về quan sát các loại quả dạng hình cầu.


<b>Tiết 3: Tập làm văn </b>:


<b>VIẾT THƯ(Kiểm tra viết.)</b>


<b>A.Mục tiêu </b>:



-Viết được 1 lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức( đủ 3 phần: đầu thư, phần
chính, cuối thư).


<b> * </b>HS yếu viết được một số câu cơ bản của bức thư.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b> :


-Viết bảng phụ phần ghi nhớ trang 34 .


<b>C.Hoạt động dạy - học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>I/Bài cũ : (5’) </i>


-Gọi HS nhắc lại nội dung của bức thư
-Treo bảng phụ nội dung ghi nhớ
-Nhận xét


<i>II/Dạy - học bài mới :</i>
<i>1/Giới thiệu : (1’) </i>
<i>2/Tìm hiểu đề : (4’) </i>


-Yêu cầu HS đọc đề Sgk trang 52
-Nhắc HS chọn 1 trong 4 đề
-Lời lẽ chân thật, thân mật


-Em chọn viết thư cho ai ? nhằm mục đích gì?
<i>3/u cầu HS viết thư :(25’) </i>



-GV theo dõi, HS làm bài
-Thu bài .


- GV chấm bài và nhận xét.
<i>4/Củng cố - dặn dò : (5’) </i>
-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị : Đoạn văn trong văn KC


-3HS nhắc lại
-HS đọc thầm
-HS lắng nghe
-HS chọn đề
-HS trả lời
-HS làm bài


-HS lắng nghe


<b>Tiết 4:</b> <b>Luyện từ và câu : </b>


<b>DANH TỪ</b>


<b>A.Mục tiêu</b>:


- Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).
-Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong các danh từ cho trước và tập đặt câu(BT mục III).
*HS yếu bước đầu nhận biết được các danh từ, làm được bài tập 1.


-HS khá, giỏi đặt được 3 câu có danh từ chỉ khái niệm.



<b>B. Đồ dùng dạy -học</b> :


-Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ .


-Tranh ảnh về một số danh từ có trong đoạn thơ : nắng , mưa , con sông , rặng dừa , chân trời .


<b>C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


*Hoạt động 1 :(5’) Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nghĩa với từ trung thực
-GV nhận xét + cho điểm


<i>*Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (1’) </i>
<i><b>Phần nhận xét:(14’)</b></i>


*Hoạt động<i> 3 : Làm BT1 </i>


+T×m từ chỉ sự vật trong đoạn thơ SGK/52
-Cho HS trình bày


-GV nhận xét + chốt lại ý đúng
*Hoạt động 4 : Làm BT2


- Xếp các từ(DT)ở BT1vào nhóm thích hợp
+ Từ chỉ người: ơng cha…



+ Từ chỉ vật: sông, dừa…


+ Từ chỉ hiện tượng:mưa, nắng…


+ Từ chỉ khái niệm: truyện cổ, tiếng, xưa...
-Cho HS trình bày -GV nhận xét + chốt lại lời
giải đúng .


*Hoạt động 5 : (5’)Ghi nhớ


-GV tất cả những từ chỉ người sự vật , hiện
tượng, khái niệm người ta gọi là danh từ.Vậy
danh từ là gì?


-GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
<i><b>Phần luyện tập :(20’)</b></i>


*Hoạt động 6 : Làm BT 1


- Nhận dạng các danh từ chỉ khái niệm trong số
các danh từ được in đậm trong đoạn văn.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm
-GV nhận xét + chốt lời giải đúng.


+ điểm, đạo đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng.
*Hoạt động 7 : làm BT2


- Đặt câu với mỗi danh từ chỉ khái niệm ở BT2.
VD: Nhân dân ta có một <b>lịng</b> nồng nàn u nước


-Cho HS trình bày


-GV nhận xét


*Hoạt động 8 : (5’) Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét .


-Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các danh từ chỉ
đơn vị, chỉ hiện tượng tự nhiên .


-HS lắng nghe


-Cả lớp đọc thầm, làm bài cá nhân
+ ông cha, sông, mưa…


+ Truyện cổ, cuộc sống, tiếng xưa.
-HS làm bài theo nhóm


-Các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


-1HS trả lời
-3HS đọc to
-1HS đọc


-HS làm bài cá nhân
-HSY trình bày


-1HS đọc to



-HS làm bài cá nhân
-HS khá giỏi trình bày


-Hs nêu miệng câu mình đặt.
-Lớp nhận xét


<b> Chiều</b>


<b>Tiết 1: Khoa học </b>:


<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN, SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH</b>
<b> VÀ AN TOÀN</b>


<b>A.Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nêu được:


+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an tồn(Giữ được chất dinh dưỡng được ni, trồng,
bảo quảnvà chế biến hựp vệ sinh; không bị nhiễm khuẩn, hố chất; khơng gây ngộ độc hoặc gây
hại lâu dài cho sức khoẻ con người).


+Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn tươi , sạch, có giá trị dinh
dưỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và dể nấu ăn;
nấu chín thức ăn,nấu xong nên ăn ngay; bảo quản đúng cách những thức ăn chưa dùng hết).


<b> * </b>HS yếu biết được vì sao phải ăn nhiều rau và quả chín hằng ngày, đọc nội dung bài học SGK.


<b> B.Đồ dùng dạy -học </b>:


-Tranh 22,23 .



<b>C</b>.Hoạt động dạy học :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>*Hoạt động 1 :(5’) Kiểm tra bài cũ </i>


-Tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động
vật, thực vật ?


-Muối i-ốt có lợi gì cho con người ?


*Hoạt động 2: (8’) Ích lợi của việc ăn rau và quả chín
hằng ngày .


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2


+Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày khơng ăn rau ?
+Ăn rau và quả chín hằng ngày có lợi gì ?


<i>*Hoạt động 3 : (7’) Trị chơi</i>


-Tổ chức HS chơi trò chơi “đi chợ mua hàng
“--GV nhận xét


*Hoạt động 4 :(10’) Các cách thực hiện vệ sinh an
tồn thực phẩm


-Thảo luận nhóm 4



-u cầu HS trình bày
-Nhận xét .


*Hoạt động nối tiếp : (5’)
-HS đọc mục bạn cần biết
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau.


-Vì trong chất béo động vật có chứa
axít béo, khó tiêu…


-Dùng muối ăn hằng ngày tránh được
bướu cổ.


-HS thảo luận và trả lời
-Mệt mỏi, khó tiêu


-Chống táo bón và đẹp da
“Đi chợ mua hàng “
-HS tham gia trò chơi


-HS thảo luận


+ Cách chọn thức ăn tươi sạch
+Cách chọn thức ăn ôi, thiu, héo …
+Cách chọn đồ hộp …


+Sử dụng nước sạch .



+Cần phải nấu thức ăn chín .
-HS trình bày, nhận xét
-HS đọc


<b>Tiết 2: BD Tiếng việt LUYỆN TẬP VIẾT VĂN</b>


<b>A.Mục tiêu: </b>


-Giúp HS biết viết một đoạn văn trong bài văn kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B


<b> .Hoạt động dạy học</b> :<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.Giới thiệu bài(1’)
2. Luyện tập(45’)


Đề bài: Hãy viết đoạn văn tả cảnh hổ bị đốt
cháy và chạy thẳng vào rừng trong câu chuyện
“Trí khơn của ta đây” bằng lời của trâu.


- Hướng dẫn HS cách viết.


- GV theo dõi, hướng dẫn những HS yếu.
- GV chọn những bài hay đọc mẫu cho HS
nghe.


- GV thu vở chấm.


- Nhận xét.


3.Củng cố dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết văn .


- HS đọc yêu cầu đề
- 2 HS đọc lại.
- HS làm vào nháp


- HS thảo luận nhóm 2(đọc cho nhau nghe)
- HS đọc bài của mình


- HS nhận xét bài của bạn.
- HS làm bài vào vở


<b>Tiết 3:</b><i> </i><b>Thể dục : </b>


<b>ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI , VÒNG TRÁI- ĐỨNG LẠI</b>
<b>TRÒ CHƠI “BỎ KHĂN”</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>-</b>Biết cách đi đều, vòng phải, vòng trái đúng hướng và đứng lại.


<b>-</b>Trò chơi: “ Bỏ khăn”. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>B. Địa điểm, Phương tiện :</b>


<b>-</b>Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.



<b>-</b>Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 2-4 khăn sạch.


<b>C. Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ.L</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<i>1/ Phần mở đầu :</i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung buổi tập, chấn
chỉnh đội ngũ, trang phục luyện tập.


- Chạy theo hàng dọc quanh sân trường
-Tổ chức trò chơi “ làm theo hiệu lệnh”
<i>2/ Phần cơ bản : </i>


<i>a, Đội hình , đội ngũ :</i>


* Ơn tập quay sau, vòng phải, trái, đứng lại, đổi
chân khi đi đều sai nhịp


- GV điều khiển lớp tập
- GV cho từng tổ trình diễn
- GV nhận xét


<i>b, Trò chơi vận động :</i>


- GV tổ chức cho HS chơi “ Bỏ khăn “
-GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
<i>3/ Phần kết thúc:</i>



- GV cho cả lớp vừa hát vừa vố tay theo nhịp


8’


15’


7’


- HS xếp 3 hàng ngang.
- HS chơi trò chơi


- HS thực hiện (HS thực hiện
theo nhóm ngẫu nhiên)


-Chia thành các tổ ( Tổ trưởng
điều khiển tập)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV cùng HS hệ thống bài học


- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
- GV dặn dò luyện tập thường xuyên


-HS lắng nghe


<i><b>Thứ sáu , ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i> Tiết 1: Toán :</i>


<b>BIỂU ĐỒ (tt)</b>



<b>A.Mục tiêu</b>:


-Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột .


-Biết cách đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. Làm BT 1, 2a.


<b> *</b> HS yếu bước đầu nhận biết biểu đồ cột, làm được bài tập 1.
HS khá, giỏi làm hết bài tập 2.


<b>B. Đồ dùng dạy - học</b> :


-Vẽ sẵn biểu đồ ? số chuột trong thôn đã diệt được ?


<b>C. Hoạt động dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>I/Bài cũ :(5’) </i>
-Kiểm tra VBT
-Nhận xét


<i>II/Dạy học bài mới :</i>


<i>1/Giới thiệu bài :(1’) Biểu đồ (tt)</i>
<i>2/Làm quen với biểu đồ cột: (15’) </i>


-Cho HS quan sát biểu đồ số chuột trong thôn đã
diệt được ?



-Gợi ý HS phát hiện và trả lời .
-Nhận xét, KL


<i>3/Thực hành : (24’)</i>


*Bài 1 : Cho HS tìm hiểu u cầu bài tốn
-u cầu h/s làm bài theo gợi ý


-Nhận xét


H: Những lớp nào đã tham gia trồng cây?
H: Lớp 4A trồng được bao nhiêu cây? Lớp 5B
trồng được bao nhiêu cây?Lớp 5C trồng được
bao nhiêu cây?


H:Khối lớp 5 có mấy lớp tham gia trồng cây, là
những lớp nào?...


*Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung


-Yêu cầu HS làm bài. HS khá giỏi làm thêm câub


-10HS


-HS lắng nghe
-HS quan sát
-HS trả lời


+ Tên 4 thơn: Đơng, Đồi, Trung, Thượng
-Ý nghĩa mỗi cột



-Cách đọc số liệu


-Cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn
-HS tìm hiểu


-HS thảo luận nhóm 2 và trình bày(HSY)
-HS nhận xét.


-4A, 4B, 5A, 5B, 5C.


-Lớp 4A trồng được 35 cây.Lớp 5B trồng
được 40 cây.Lớp 5C trồng được 23 cây.
-Khối lớp 5 có 3 lớp tham gia trồng cây, là
những lớp 5A,5B,5C.


- HS làm bài vào vở.
a)Viết tiếp vào chỗ chấm :
số lớp –Năm học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Nhận xét.


<i>III/Củng cố -dặn dò : (5’) </i>
-Hệ thống bài


-Chuẩn bị bài Luyện tập
-Nhận xét tiết học


35 x 3 = 105 (hs)
32 x 4 = 128(hs)


128-105 = 26(hs)


Tiết 2: Âm nhạc <b>Ôn tập bài hát: </b><i><b>bạn ơi lắng nghe</b></i>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ.


<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài bạn ơi lắng nghe. GV tìm động tác múa hoặc các động tác phụ hoạ.


<b>C</b>/ Hoạt động dạy học:


<i><b>HÑ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>


<i><b>1/ Ơn tập bài hát: BẠN ƠI LẮNG NGHE(25’)</b></i>
- Đặt câu hỏi để HS nhắc lại tên bài hát.


- GV hát cho HS nghe lại bài bạn ơi lắng nghe
- HS ôn bài hát kết hợp gõ đệm với 2 âm sắc. GV


chỉ định nhóm 4-5 HS trình bày trước lớp.


- GV hướng dẫn HS trình bày bài theo cách hát
nhắc lại:


+ Cả lớp hát, GV hát nhắc lại làm mẫu.



+ chia lớp thành 2 nửa, nửa hát trước, nửa hát nhắc
lại. Đổi lại cách trình bày.


- HS ơn bài hát kết hợp múa hoặc các động tác
phụ hoạ.


<i><b>Lời 1:</b></i>


Câu 1: Đầu nghiêng sang trái, ngón trỏ tay trái chỉ
ngang tai( trùng vào tiếng nhau). Chân nhún nhẹ
nhàng.


Câu 2: Bàn tay phải ngửa, đưa ra trước mặt trùng
vào tiếng xa), tay trái chống ngang sườn.


Câu 3: Giống câu 2 nhưng đổi tay ngược lại.


Câu 4: Hai bàn tay úp thấp phía trước, làm động
tác lượn sóng bằng cổ tay.


<i><b>Lời 2:</b></i>


Câu 1: Giống câu 1 của lời 1.
Câu 2: Giống câu 2 của lời 1


Câu 3: Hai tay làm động tác mô phỏng cánh
chim( tay vẫy trùng vào tiếng vê).


- HS trả lời
- HS nghe



- HS hát kết hợp gõ đệm với 2 âm sắc.
-HS hát và nghe mẫu


-HS thực hiện


-HS hát và kết hợp múa phụ hoạ.
- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 4: Một bàn tay úp, một bàn tay ngửa, hai tay
cùng lượn tạo thành làn sóng (giống số 8 nằm
ngang). Khi chuyển động, xoay cổ tay để hai bàn
tay đổi tư thế cho nhau.


+ GV thể hiện động tác minh hoạ
+ GV hướng dẫn HS thể hiện.


+ Chỉ định tổ, nhóm, cá nhân trình bày.


GV chỉ định nhóm 4-5 HS trình bày trước lớp. GV
nhận xét.


- Từng tổ trình bày trước lớp, HS nam hát kết hợp
gõ đệm với 2 âm sắc. HS nữ hát kết hợp vận
động theo nhạc.


<i><b>2/ Củng cố, dặn dò:(5’)</b></i>
- Cả lớp hát lại bài hát
- GV nhận xét chung



HS quan sát
HS thể hịên


-HS trình bày theo nhóm
HS thực hiện


- HS thực hiện


<b>Tiết 3: Tập làm văn </b>:


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>A.Mục tiêu </b>:


-Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


-Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện .


*HS yếu bước đầu biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập dựng một đoạn văn kể chuyện đơn
giản.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b> :


-Bút dạ + một số tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1,2,3 để khoảng trống cho HS làm
bài theo nhóm .


<b>C.Hoạt động dạy - học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i>I/Bài cũ : (5’) </i>


-2HS lên bảng trả lời
+Cốt truyện là gì ?


+Cốt truyện gồm những phần nào?
-Nhận xét


<i>II/Dạy - học bài mới :(15’) </i>
<i>1/Giới thiệu : </i>


<i>2/Làm bài tập1 . </i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT 1


-Cho HS làm bài: GV phát các tờ giấy khổ to đã
chuẩn bị cho HS


-Cho HS trình bày kết quả .


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
<i>3/Làm bài tập 2 : </i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2


-2HS trả lời, lớp theo dõi nhận xét


-HS lắng nghe


-1HS đọc to, lớp lắng nghe



-HS đọc thầm lại truyện Những hạt thóc
giống


-HS làm bài vào tờ giấy GV phát .
- Đại diện nhóm trình bày .


-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày kết quả bài làm
-GV nhận xét + chốt lại lời gải đúng
<i>4/Làm bài tập 3 : </i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3
-Cho HS làm việc


-Cho HS trình bày


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
<i>5/Ghi nhớ : (5’) </i>


-Cho HS đọc lại ghi nhớ trong SGK
-Cho HS nhắc lại ghi nhớ


<i>6/Luyện tập : (20’)</i>


Phần luyện tập ( 2 câu a,b)



-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập + câu a,b
-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-GV nhận xét những bài viết hay
<i>7/Củng cố - dặn dò : (5’) </i>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà HTL nội dung cần ghi nhớ .


-HS làm bài theo cặp
-HS trao đổi với nhau
-Đại diện các cặp trình bày
-Lớp nhận xét


-1HS đọc to, lớp lắng nghe
-HS làm việc cá nhân
-Một số HS trình bày
-Lớp nhận xét


-3HS nhìn sách đọc ghi nhớ


-3HS nhắc lại ghi nhớ khơng nhìn sách
-1HS đọc u cầu 2


-HS làm bài cá nhân
-Một số HS trình bày
-Lớp nhận xét



-HS lắng nghe


<b>Tiết 4: Kể chuyện</b> :


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE - ĐÃ ĐỌC</b>


<b>A.Mục tiêu</b>:


- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung
thực.


-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung câu chuyện.


<b>* </b>HS yếu bước đầu biết kể câu chuyện có cốt truyện.
HS khá, giỏi kể được câu chuyện bằng lời dẫn của mình.


<b>B.Đồ dùng dạy học</b> :


-Một số truyện về tính trung thực ( GV +HS sưu tầm ) .


<b>C.Các hoạt động dạy - học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>1/Bài cũ : (5’) </i>


-HS kể l ại chuyện Một nhà thơ chân chính, nêu ý
nghĩa của truyện .



-GV nhận xét + cho điểm
<i>2/ Dạy - học bài mới :</i>
<i>a/Giới thiệu bài :(1’) </i>


<i>b/ Hướng dẫn kể chuyện : (14’) </i>
-Cho HS đọc đề bài + đọc gợi ý


-GV dùng phấn màu gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài .


Đề bài kể một câu chuyện mà em đã được nghe


- 2HS kể, nêu ý nghĩa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hoặc được đọc về tính trung thực .


GV: Để có thể kể chuyện được đúng đề tài, kể hay
chúng ta cùng tìm hiểu những gợi ý .


+Cho HS đọc gợi ý 1 :


H: Em hãy nêu một số biểu hiện của tính trung
thực .


+Cho HS đọc gợi ý 2 :


H: Tìm truyện về tính trung thực ở đâu ?
+Cho HS đọc gợi ý 3 :


H : Khi kể chuỵên cần chú ý những gì ?


H : Khi kể thành lời cần chú ý những gì ?
<i>c/ Học sinh kể chuyện : (20’) </i>


-Cho h/s kể chuyện trong nhóm


-Cho HS kể trước lớp + trình bày ý nghĩa câu
chuyện mình đã kể .


-GV nhận xét + khen những HS kể hay .
<i>d/Củng cố - dặn dò : (5’) </i>


-GV nhắc lại những biểu hiện của tính trung thực .
-Về tập kể lại câu chuyện


-Nhận xét tiết học


-1HS đọc gợi ý 1


- Khơng vì của cải hay tình cảm riêng tư
mà làm trái lẽ cơng bằng .Dám nói sự
thật, dám nhận lỗi -Không làm những
việc gian dối .


-1HS đọc, cả lớp lắng nghe.


-Tìm trong kho tàng truyện cổ.Truyện về
gương người tốt. Trong sách truyện đọc
-Giới thiệu câu chuyện .


-Nêu tên câu chuyện em đã đọc, đã nghe


câu chuyện này ở đâu, vào dịp nào ?
-Khi kể phải nhớ có đủ 3 phần: Mở đầu
câu chuyện, Diễn biến của câu chuyện,
Kết thúc câu chuyện .


-HS kể theo nhóm


-Đại diện nhóm lên kể trước lớp(Ưu tiên
HS yếu, TB kể trước)


- Lớp nhận xét


<b>Chiều.</b>


<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Âm nhạc:</b>


<b> ÔN TẬP BÀI HÁT : BẠN ƠI LẮNG NGHE.</b>


A. <b>Mục tiêu :</b>


- HS đúng lời ca và thuộc bài hát.


- Biểu diễn bài hát với một số động tác phụ họa trước lớp.
- GD HS lịng thích âm nhạc.


B<b>. Đồ dùng dạy học:</b>


Một số động tác phụ họa khi hát.


Nhạc cụ gõ ( phách ), sách vở học nhạc .


C. <b>Hoạt động dạy - học :</b>


1. <b>Bài cũ :</b>(5’)


-GV gọi 2 em hát bài " Bạn ơi lắng nghe ".
- GV nhận xét biểu dương HS.


2<b>. Bài mới :(22’) </b>


a. Hoạt động 1 :


- GV cho lớp hát toàn bài " Bạn ơi lắng nghe ".
H : Bài hát này là dân ca của dân tộc nào ?
b. Hoạt động 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV hướng dẫn riêng cho từng học sinh thực hiện thuần thục .
- Vừa hát vừa kết hợp với động tác.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b> :(3’)


GV nhắc HS về nhà hát thuộc toàn bài, chuẩn bị bầi cho tiết học sau.


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2. Tốn</b> :


<b>BIỂU ĐỒ</b> ( Tiếp theo)


<b>A.Mục tiêu: </b>



- Bước đầu biết về biểu đồ cột.


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
* HSY làm được BT 1.


<b>B.Đồ dùng dạy học: </b>


-Phóng to, hoặc vẽ sẵn vào bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt.


<b>C</b>.Hoạt động trên lớp:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1<b>.Ổn định:</b>(2’)


<b>2.KTBC</b><i>: (7’) </i>


- 3 HS làm các bài tập 2 VBT trang 26.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới : </b>(36’)


<b> a.Giới thiệu bài</b><i>: </i>


<b>b.Giới thiệu biểu đồ hình cột: </b>


-GV treo biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt và
giới thiệu.


-GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ.



<b>c.Luyện tập, thực hành :</b>


Bài 1/SGK/31. Cá nhân


-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong SGK và
hỏi: Biểu đồ này là biểu đồ hình gì? Biểu đồ biểu
diễn về cái gì ?


- HD HS làm bài
- Chữa bài nhận xét


Bài 2/SGK/31.(Tương tự bài 1)


-GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 của trường tiểu học
Hịa Bình trong từng năm hc.


- Gợi ý thực hiện bài tập


- GV yờu cu HS tự làm với 2 cột còn lại.
- GV kiểm tra phần làm bài của một số HS.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


- Haùt


-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe.


-HS quan sát biểu đồ.



-HS quan sát biểu đồ và trả lời câu
hỏi của GV để nhận biết đặc điểm
của biểu đồ.


-Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây
của khối lớp 4 và lớp 5 đã trồng.
- Tự làm bài


-1 HSY lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>(5’)


-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập
và chuẩn bị bài sau.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


-HS cả lớp.


<i><b>Tiết 3: SINH HOẠT LỚP TUẦN 4.</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Học sinh thấy được những ưu điểm, tồn tại trong tuần 3.


- Cố gắng phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại của tuần 3.
- Giáo dục học sinh ý thức tốt trong mọi hoạt động.


<b>II/Chuẩn bị</b> :



- Nội dung sinh hoạt lớp.


<b>III/Các hoạt động dạy học trên lớp</b> :
1/ Nhận xét tuần qua:


* <b> ưu điểm</b>:


...
...
...
...
...
...
...


<b> * Tồn tại</b>:


...
...
...
...
2/ Kế hoạch tuần tới:


Đi học chuyên cần, đúng giờ.


Tập trung học tập; học bài và làm bài trước khi đến lớp.
Đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.


Giữ gìn sách vở sạch sẽ.
Rèn chữ viết đẹp hơn.



Giữ gìn vệ sinh, tác phong thật tốt khi đi học.


Tham gia trực nhật theo sự phân công, nghiêm túc đầy đủ.




<b> KIỂM TRA CUỐI TUẦN MÔN :</b>...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×