Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp Tuần thứ 8 - Lớp 3 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.55 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Từ ngày: 17/10/2011 đến ngày:21/10/2011 Ngày soạn:15/10/2011. Thứ Hai: 17/10/2011. Tiết 1+2 : Tập đọc – Kể chuyện:. CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ I. Mục tiêu: A. Tập đọc: - Bước đầu biết đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. -Hiểu ý nghĩa : Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm lẫn nhau (trả lời được các CH 1,2,3,4trong SGK) B. Kể chuyện: Biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện *GDKNS: Xác định giá trị, Thể hiện sự cảm thông. II.Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III. KTBài cũ:3p Gv gọi 3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ Bận. Gv nhận xét – ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ 1:Giới thiệu bài - Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài 24p HĐ2: Luyện đọc a)Đọc mẫu: Giáo viên đọc mẫu toàn bài - Học sinh theo dõi giáo viên đọc bài một lượt với giọng thong thả. mẫu b)Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát - Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối nhau âm từ khó, dễ lẫn. đọc từ đầu đến hết bài. -Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn và - Đọc từng đoạn trong bài theo hướng giải nghĩa từ khó dẫn của giáo viên + Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải để - Thực hiện yêu cầu của giáo viên hiểu nghĩa các từ khó + Yêu cầu 4 học sinh tiếp nối nhau đọc - 4 học sinh tiếp nối nhau đọc bài , cả Hs yếu bài trước lớp, mỗi học sinh đọc 1 đoạn lớp theo dõi bài trong sách giáo khoa đọc 1 đoạn. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - 3 nhóm thi đọc tiếp nối 10p *HĐ 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại cả bài - 1 học sinh đọc, cả lớp cùng theo dõi trước lớp trong sách giáo khoa. - Yêu cầu 1 học sinh đọc lại đoạn 1 - 1 học sinh đọc thành tiếng , cả lớp trước lớp theo dõi - Các bạn nhỏ làm gì ? - Các bạn nhỏ đang ríu rít ra về sau một cuộc dạo chơi - 1 học sinh đọc đoạn 2 trước lớp , cả lớp đọc thầm theo _ Các bạn nhỏ gặp ai trên đường về? - Các bạn nhỏ gặp một cụ già đang ngồi ở vệ cỏ ven đường -1-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vì sao các bạn dừng cả lại? - Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào? - Theo em , vì sao không quen biết ông cụ mà các bạn vẫn băn khoăn ,lo lắng cho ông cụ nhiều như vậy ? - Cuối cùng các bạn nhỏ quyết định như thế nào ? - Chúng ta cùng tìm hiểu đoạn 3 , 4 để biết chuyện gì đã xảy ra với ông cụ - Ông cụ gặp chuyện gì buồn ? - Vì sao khi trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn ?. 10p. 2p 18p. - Yêu cầu học sinh đoc đoạn 5 - Gọi 1 học sinh khác đọc câu hỏi 5, sau đó yêu cầu học sinh thảo luận để trả lời câu hỏi này - Gọi đại diện của các nhóm trình bày ý kiến , chú ý yêu cầu học sinh nêu rõ lí do vì sao nhóm em lại chọn tên đó cho câu chuyện *HĐ4: Luyện đọc lại bài - Giáo viên hoặc học sinh đọc tốt đọc mẫu bài. Chú ý nhấn giọng các từ : dừng lại, mệt mỏi, lộ rõ vẻ u sầu, bị ốm, đánh mất, có thể giúp gì, nặng nhọc, ấm áp, nằm viện, mấy tháng, ốm nặng, khó qua khỏi, lặng đi, thương cảm,…. - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo vai - Tổ chức cho học sinh thi đọc - Tuyên dương nhóm đọc tốt. KỂ CHUYỆN HĐ1: GV nêu nhiệm vụ *HĐ2:HD kể chuyện - Gọi học sinh đọc yêu cầu của phần kể chuyện . - Khi kể lại câu chuyện theo lời của bạn nhỏ , em cần chú ý gì về cách xưng hô ? - Giáo viên chọn 3 học sinh khá cho các em tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của câu. -Vì các bạn nhỏ thấy cụ già trông thật mệt mỏi,cặp mắt lộ rõ vẻ u sầu - Các bạn băn khoăn không biết có chuyện gì xảy ra với ông cụ và bàn tán sôi nổi về điều đó . Có bạn đoán ông cụ bị ốm , có bạn đoán ông cụ đánh mất cái gì - Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan ./Vì các bạn rất yêu thương mọi người xung quanh. - Các bạn nhỏ quyết định hỏi thăm ông cụ xem thế nào - 1 học sinh đọc đoạn 3 ,4 trước lớp , cả lớp đọc thầm theo - Ông cụ buồn vì bà lão nhà ông bị ốm nặng , đã nằm viện mấy tháng nay và rất khó qua khỏi - Học sinh thảo luận cặp đôi và trả lời : Vì ông cụ được chia sẽ nỗi buồn với các bạn nhỏ ./Vì sự quan tâm của các bạn nhỏ làm ông cụ thấy bớt cô đơn. - 1 học sinh đọc trước lớp Hs yếu - 1 học sinh đọc , 4 học sinh tạo thành đọc . 1 nhóm , thảo luận và trả lời - Đại diện học sinh trả lời ,các nhóm khác nghe và nhận xét + Chọn: Những đứa trẻ tốt bụng vì các bạn nhỏ trong truyện là những người bạn tốt bụng và biết yêu thương người khác - Theo dõi đọc bài mẫu .Có trhể dùng bút chì gạch chân dưới các từ cần nhấn giọng - 6 học sinh tạo thành 1 nhóm và luyện đọc bài theo vai - 2 nhóm thi đọc. - Kể lại câu chuyện: Các em nhỏ và cụ gìa theo lời một bạn nhỏ - Xưng hô là tôi ( mình , em ) và giữ nguyên cách xưng hô đó từ đầu đến cuối câu chuyện - Học sinh 1 kể đoạn 1,2 ; Học sinh 2 kể đoạn 3 ; Học sinh 3 kể đoạn 4 , 5 - Cả lớp theo dõi và nhận xét -2-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chuyện trước lớp - Học sinh kể chuyện theo nhóm. - Mỗi nhóm 3 học sinh lần lượt từng em kể 1 đoạn trong nhóm , các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau - 2 đến 3 học sinh kể trước lớp , cả lớp theo dõi , nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất - Học sinh kể chuyện trước lớp - 1 học sinh kể lại cả câu chuyện trước lớp - Tuyên dương học sinh kể tốt - Học sinh tự do phát biểu ý kiến theo suy nghĩ của từng em : Biết quan tâm - Giáo viên: Em học được bài học gì từ giúp đỡ người khác các bạn nhỏ trong truyện ? - Trong cuộc sống hằng ngày , mọi người nên quan tâm , giúp đỡ , chia sẻ với nhau những nổi buồn , niềm vui , sự vất vả khó khăn vì như thế sẽ làm cho mọi người gần gũi , yêu thương nhau hơn , cuộc sống cũng vì thế mà tươi đẹp hơn V. Hoạt động nối tiếp:2p - Giáo viên nhận xét tiết học - Bài tập về nhà: - Đọc và tập kể câu chuyện nhiều lần - Chuẩn bị bài mới. ....................................... -3-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 3 – Toán: Tiết36. LUYỆN TẬP IMục tiêu: -Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán. -Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản. II. Đồ dùng: GV: Giấy khổ lớn. HS;VBT, bảng con. III. KTBài cũ:3p Kiểm tra 2 học sinh học thuộc bảng chia 7. Nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:Giới thiệu bài Hoc sinh lắng nghe 29p HĐ2: Thực hành Bài 1:Tính nhẩm -Gọi HS nêu yêu cầu và tính nhẩm theo -Học sinh nêu yêu cầu và tính cặp. nhẩm đố nhau. a)7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 6 = 42 56 : 7 = 8 63 :7 = 9 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 =7 b)70 : 7= 10 63 : 7 = 9 14 : 7 = 2 28 : 7 = 4 42 : 6 = 7 42 : 7 = 6 30 : 6 = 5 35 : 5 = 7 35 : 7 = 5 18 : 2 = 9 27 : 3 = 9 56 : 7 = 8 Bài 2:Tính(Làm cột 1,2,3). Bài 3:. Bài 4: a). Bài giải Số nhóm HS được chia là: 35 : 7 = 5 (nhóm ) ĐS: 5 nhóm. HTĐB. HS yếu tham gia tính nhẩm.. HS yếu lên bảng làm 1 bài.. -Học sinh đọc đề và giải vào vở.. 1 số con mèo là 3 con.. 7 -Học sinh thảo luận theo cặp và trả 1 số con mèo là 2 con. lời. 7 V. Hoạt động nối tiếp:2p -2 học sinh đọc lại bảng chia 7. -Dặn học sinh làm bài và chuẩn bị bài sau. ………………………………………………………. b). -4-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn:16/10/2011 Tiết 1 – Mĩ thuật: Tiết 8. Thứ Ba: 18/10/2011. VẼ TRANH: TRANH CHÂN DUNG I.Mục tiêu: -Hiểu đặc điểm , hình dáng khuôn mặt người. - Tập vẽ tranh chân dung đơn giản. -Vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè.. II. Đồ dùng: GV - Sưu tầm một số tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi. - Hình gợi ý cách vẽ - Một vài bài vẽ của hs năm trước. HS: - Vở tập vẽ 3 - Bút chì, màu vẽ, tẩy... III. KTBài cũ:2p Gv kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. -Nhận xét.. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy 1p HĐ1:Giới thiệu bài: Gv lựa chọn 5p. 7p. Hoạt động học. HTĐB. -Hs lắng nghe. cách giới thiệu cho phù hợp với nội dung. HĐ2: Quan sát nhận xét - GVgiới thiệu một số tranh chân dung và đặt câu hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ khuơn mặt, nửa người hay tồn thân. + Khuơn mặt cĩ những đặc điểm gì ? + Ngồi ra cịn vẽ gì ? + Màu sắc trong tranh như thế nào ? + Khuơn mặt trong tranh như thế nào ? + Theo em, em sẽ vẽ chân dung ai? Người em vẽ cĩ đặc điểm gì ? * Mỗi người cĩ đặc điểm riêng : khuơn mặt trịn, trái xoan, vuơng, dài.., mắt to, nhỏ…, lơng mày đen, đậm.., tĩc kiểu ngắn, dài, búi cao…Các em quan sát hoặc nhớ lại những khuơn mặt mà em định vẽ. HĐ3: Cách vẽ - Cĩ thể quan sát các bạn trong lớp hoặc vẽ theo trí nhớ. - Dự định vẽ khuơn mặt ngưịi, nửa người, tồn thân để bố cục trong trang giấy cho phù hợp - Dựa vào hình hướng dẫn cách vẽ, em hãy nêu các bước tiến hành như thế nào ?. - Hs quan sát trả lời: + Hs trả lời. H syếu tham gia trả lời câu hỏi.. +Hs trả lời - Hs lắng nghe. -Hs lắng nghe và quan sát Gv hướng dẫn. -5-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 12p. 5p. - GV dùng hình hướng dẫn cách vẽ -Hs quan sát trên bảng Hoạt động 4: Thực hành - Gv cho hs xem một số bài của hs các -Hs thực hành lớp trước vẽ - Gv quan sát và hướng dẫn hs làm bài Hoạt động 5: Nhận xét, đánh giá: - Gv chọn một số bài cho hs cùng xem: + Em cĩ nhận xét gì về các bài vẽ ? - Hs nhận xét về: + Em thích bài nào nhất ? Vì sao ? + Hình vẽ - GV nhận xét và tuyên dương + Cách sắp xếp * Vẽ tranh chân dung là thể hiện tình + Màu sắc + Chọn bài mình thích. yêu thương của mình đối với người thân, bạn bè…. V. Hoạt động nối tiếp:2p - Làm bài ở nhà ( nếu chưa xong) - Chuẩn bị bài sau: Vẽ màu vào hình có sẵn - Mang theo đầy đủ dụng cụ học vẽ. ......................................... Tiết 2 – Toán: Tiết 37. GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN I.Mục tiêu: -Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. -Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần. II. Đồ dùng: GV: chuẩn bị tranh vẽ mô phỏng cho phần bài học. HS: VBT, bảng con. III. KTBài cũ:3p Gv kiểm tra VBT của học sinh. -Nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1p HĐ1:giới thiệu bài HS nhắc đề. 9p HĐ2:HD cách giảm một số đi nhiều lần. -GV treo tranh và HD học sinh sắp xếp các con gà và đặt câu hỏi để HS trả lời. -Học sinh nhìn tranh và sắp xếp các con gà, tham gia trả lời. -Gv ghi bảng và cho HS nhắc lại. Hàng trên : 6 con gà -Học sinh nhắc lại. Hàng dưới:6 :3=2 con gà. Số gà ở hàng trên giảm 3 lần thì được số gà ở hàng dưới. -Hd tương tự với ví dụ 2. 20p HĐ3:Thực hành Bài 1:Viết (theo mẫu) -Học sinh nêu yêu cầu và trả lời Số đã 12 48 36 24 miệng. cho Giảm 4 lần Giảm 6 lần. 12:4=3. 48:4=12. 36:4=9. 24:4=6. 12:6=2. 48:6=8. 36:6=6. 24:6=4. HTĐB. Hs yếu nhắc lại.. Hs yếu trả lời 1 cột.. -6-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2:a)Gọi học sinh đọc bài mẫu trong sgk. b)Bài giải Thời gian làm cơng việc đĩ bằng máy là: 30 : 5 = 6 (giờ) ĐS: 6 giờ. Bài 3:a) Độ dài của đoạn CD: 2 cm. b) Độ dài của đoạn MN: 4 cm. V. Hoạt động nối tiếp:2p -Vài học sinh nhắc lại quy tắc. -Dặn học sinh làm bài tập.. -. học sinh đọc bài mẫu.. -Học sinh làm bài vào vở. -Học sinh trả lời miệng.. .............................................. Tiết 3 – Tự nhiện và xã hội: Tiết 15. VỆ SINH THẦN KINH I.Mục tiêu: -Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. -Biết tránh những việc làm có hại đối với cơ quan thần kinh. *GDKNS:Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh.Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. II. Đồ dùng: - Các hình trong sgk trang 32- 33 - Phiếu học tập. III. KTBài cũ:2p Vai trò của não trong hoạt động thần kinh là gì ? Gv nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài:Tiết hôm nay,các _Học sinh nghe giáo viên giới em sẽ tìm hiểu về vệ sinh thần kinh. thiệu bài. 10p *HĐ2:Quan sát và thảo luận +Bước 1 : Làm việc theo nhóm _ Nhóm trưởng điều kiển các bạn _Nhóm trưởng điều khiển các bạn Hs yếu trong nhóm cùng quan sát các hình ở trong nhóm hoạt động tham gia trang 32 SGK ; đặt câu hỏi và trả lời cùng các cho từng hình nhằm nêu rõ nhân vật bạn. trong mỗi hình đang làm gì ;Việc làm đó có lợi hay có hại đối với cơ quan thần kinh _ Giáo viên phát phiếu học tập cho _ Học sinh hoạt động trong phiếu các nhóm để thư kí ghi kết quả thảo học tập và trình bày trước lớp . luận của nhóm vào phiếu +Bước 2 : Làm việc cả lớp _Giáo viên gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp.Mỗi học sinh chỉ nói về một hình .Các học sinh khác góp ý, bổ sung 10p *Hoạt động 3: Học sinh đóng vai +Bước 1 :Tổ chức.Giáo viên chia lớp -7-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 9p. thành 4 nhóm và chuẩn bị 4 phiếu , mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm lí:Tức giận ,vui vẻ.lo lắng.sợ hãi. +Bước 2 :Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thực hiện theo yêu cầu trên của giáo viên +Bước 3:Mỗi nhóm cử một bạn lên trình diễn vẻ mặt của người đang ở trạng thái tâm lí mà nhóm được giao _Các nhóm khác quan sát và đoán xem bạn đó đang thể hiện trạng thái tâm lí nào? _ Kết thúc việc trình diễn và thảo luận xen kẽ, giáo viên yêu cầu học sinh rút ra bài học gì qua hoạt động này . *Hoạt động 4 : Làm việc với SGK +Bước 1: Học sinh làm việc theo cặp _Hai bạn quay mặt và nhau cùng quan sát hình 9 trang 33 SGK và trả lời theo gợi ý : +Bước 2 : Làm việc cả lớp _ Giáo viên gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp.. _Các nhóm học sinh nhận phiếu thảo luận . _Mỗi nhóm cử một bạn lên trước lớp trình diễn vẻ mặt của mình . _ Học sinh quan sát và thảo luận .. Hs yếu tham gia trình diễn.. _ Học sinh rút bài học qua hoạt động trên .. _2 bạn cùng một bàn cùng quan sát và thảo luận . _Học sinh lên trình bày trước lớp. V. Hoạt động nối tiếp:3p -Giáo viên nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài: Giữ vệ sinh thần kinh ( Tiếp theo ). .................................... Tiết 4- Chính tả(nghe-viết). CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ I.Mục tiêu: -Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng bài tập 2. -GD cho học sinh tính cẩn trhận. II. Đồ dùng: 1.Giáo viên : Bảng phụ chép bài tập 2a hoặc 2b 2.Học sinh : Vở, bảng con, sách giáo khoa. III. KTBài cũ:3p _ Gọi học sinh lên bảng, sau đó cho học sinh viết các từ sau:nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi. Học sinh cả lớp viết bảng con. -GV nhận xét –ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1: Giới thiệu bài Học sinh lắng nghe. 24p HĐ2:: Hướng dẫn học sinh viết chính tả a)Trao đổi về nội dung đoạn văn -Giáo viên đọc đoạn văn một lượt -Theo dõi giáo viên đọc, 2 học -8-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> sinh đọc lại đoạn văn -Cụ già nói lí do cụ buồn vì cụ bà ốm nặng phải nằm viện khó qua khỏi .Cụ cám ơn lòng tốt của các bạn, các bạn làm cho cụ cảm thấy lòng nhẹ hơn. -Hỏi : Đoạn này kể chuyện gì ?. b)Hướng dẫn học sinh cách trình bày _ Đoạn văn có mấy câu ? _Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa? _ Lời của ông cụ được viết như thế nào ?. _Đoạn văn có 7 câu _Các chữ đầu câu. _Lời của ông cụ được viết sau dấu hai chấm,xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 ô li c)Hướng dẫn viết từ khó _ngừng lại, nghẹn ngào, nặng lắm, _ Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, dễ xe buýt,qua khỏi, dẫu _ 3 học sinh lên bảng viết, học lẫn lộn khi viết chính tả. _ Yêu cầu học sinh viết các từ trên sinh cả lớp viết vào bảng con bảng con. _ Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh _ Học sinh viết chính tả vào vở. d)Học sinh nghe giáo viên đọc,viết chính tả vào vở. _ Học sinh đổi vở chéo cho nhau _ Giáo viên sửa lỗi và chấm bài để kiểm tra bài viết. 5p Hoạt động 3: bài tập _Giáo viên có thể lựa chọn phần a hoặc b tuỳ theo lỗi của học sinh địa phương thường mắc phải. _ Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập _ 1 học sinh đọc yêu cầu trong sách giáo khoa. _ Yêu cầu học sinh tựï làm bài tập _ 3 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm vào vở nháp _ Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận _ Học sinh làm vào vở : giặt, xét, chốt lại lời giải đúng rát,dọc _ Giáo viên hướng dẫn học sinh tiến _ Lời giải : buồn,buông, chuông hành làm bài tập b tương tự như phần a. V. Hoạt động nối tiếp:2p -GV nhận xét bài viết của học sinh. -Dặn học sinh về nhà viết lỗi. -Nhận xét tiết học.. Thứ Tư, ngày 19 tháng 10 năm 2011 Cô Láng dạy.. -9-. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn: 17/10/2011. Thứ Tư: 19/10/2011. Đạo đức: Tiết 8.. QUAN TÂM, CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA MẸ, ANH CHỊ EM (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. -Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau. -Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.(Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm , chăm sóc những người thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng ). *GDKNS:Lắng nghe ý kiến của người thân,Thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của người thân, Đảm nhận trách nhiệm chăm sóc người thân trong những việc vừa sức. II. Đồ dùng: VBT, các bài thơ, bài hát,câu chuyện về chủ đề gia đình, thẻ 3 màu. III. KTBài cũ:2p - Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc mà mọi người trong gia đình đã dành cho em. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh lắng nghe. 10p *HĐ2: Xử lý tình huống và đóng vai . -GV nêu yêu cầu và chia nhóm . -Học sinh thảo luận theo nhóm. Tình huống 1 : Lan nhìn thấy em bé -Đại diện các nhóm đóng vai. HS yếu chơi trò chơi nguyhiểm ngoài sân . tham gia đóng Nếu em là Lan em sẽ làm gì ? . vai. Tình huống 2 : ông có thói quen hay đọc báo nhưng bị đau mắt không đọc được . Emsẽ làm gì giúp ông ? Vì sao ? -GV kết luận . -Học sinh nghe. 7p *HĐ3: Bày tỏ ý kiến . -GV lần lượt đọc từng ý kiến -Học sinh bày tỏ ý kiến bằng cách -GV kết luận : Các ý kiến : a , c là giơ thẻ. đúng . Ý kiến : b là sai . 5p *HĐ4: HS giới thiệu tranh về món quà sinh nhật ngườ thân trong gia đình GV mời nhiều em học sinh giới thiệu -Nhiều học sinh giới thiệu món quà Hs yếu tranh của mình cho cả lớp xem . của mình. giới thiệu 8p *HĐ5: HS múa hát , kể chuyện , đọc món quà thơ …. -GV cho HS tự trình bày . -Học sinh tự biễu diễn. của mình. Kết luận chung : Các em phải có bổn -Học sinh nghe kết luận. phận quan tâm chăm sóc ông bà , cha mẹ , anh chị em để cuộc sống gia đình thêm hoà thuận , hạnh phúc , đầm ấm . V. Hoạt động nối tiếp:2p -Vài học sinh đọc lại kết luận. -Về xem trước bài : “Chia sẻ vui buồn cùng bạn” - 10 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nhận xét tiết học.. Tiết 2 – Tập đọc: Tiết16. TIẾNG RU IMục tiêu: -Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lý. -Hiểu ý nghĩa: con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè , đồng chí(trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc lòng 2 khổ thơ trong bài, hs khá, giỏi thuộc cả bài). II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài thơ. III. KTBài cũ:3p 2 học sinh kể lại chuyện Các em nhỏ và cụ già theo lời 1 bạn nhỏ trong truyện ( mỗi hs kể 2 đoạn).TLCH:Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? -GV nhận xét- ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Hs lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ. 18p HĐ2:Luyện đọc -Gv đọc diễn cảm bài thơ. -HS nghe GV đọc bài. -HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. +GV nhắc nhở cách nghỉ hơi đúng sau -Mỗi học sinh đọc 2 dịng thơ. các dấu câu giữa các dịng thơ. -Đọc từng khổ thơ trước lớp. HS yếu -HS tìm hiểu nghĩa của từ trong đọc 1 sgk. khổ thơ. -Đọc từng khổ thơ trong nhĩm. -Đọc đồng thanh cả bài thơ. 5p HĐ3:Tìm hiểu bài -Gọi học sinh đọc khổ 1 , trả lời câu -1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc hỏi 1. GV chốt lại. thầm, trả lời câu hỏi1. -Gv gọi 1 học sinh đọc câu 2. -Cả lớp đọc thầm khổ 2 và trả lời câu hỏi. -Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi 3. -GV đọc khổ và yêu cầu học sinh trả -Học sinh trả lời câu hỏi 4. lời câu hỏi 4. GV: bài thơ khuyên con người sống -Học sinh nghe và nhắc lại. Hs yếu giữa cộng đồng phải yêu thương anh nhắc lại. em, bè bạn, đồng chí. 7p HĐ4:Học thuộc lịng bài thơ. -Gv đọc diễn cảm bài thơ. -Hướng dẫn đọc khổ 1. -Học sinh học thuộc lịng tại lớp từng khỏ và cả bài. -GV cho học sinh nhận xét, bình chọn, -Thi học thuộc lịng. ghi điểm. V. Hoạt động nối tiếp:1p - 11 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Bài thơ muốn nói với em điều gì? -Dặn học sinh chuẩn bị bài sau và học thuộc lòng lại bài. Tiết 3– Tự nhiên và xã hội:Bài 16. VỆ SINH THẦN KINH(Tiếp theo) I.Mục tiêu: -HS nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. -Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ ,học tập và vui chơi ...một cách hợp lý. *GDKNS:Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh.Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. II. Đồ dùng: Các hình trong sgk trang 34,35. III KTBài cũ:3p - Những thức ăn nào có hại cho cơ quan thần kinh? - Nhận xét, đánh giá . IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài HS nghe. 10p *HĐ2:Thảo luận -B1 : Làm việc theo cặp Yêu cầu học sinh thảo luận theo các -Học sinh thảo luận theo cặp và trả nội dung sau: lời các câu hỏi. +theo bạn khi ngủ những cơ quan nào HS yếu được nghỉ ngơi? trả lời được 1 +Có khi nào bạn bị mất ngủ không , hãy nêu cảm giác của bạn sau đêm đó? câu hỏi. +Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt? +Hàng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc mấy giờ? +Bạn đã làm những việc gì trong cả ngày? B2: Làm việc cả lớp -Yêu cầu các nhóm lên trình bày, -Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. nhóm khác bổ sung. -GV kết luận. -Học sinh nghe. 20p *HĐ3:Thực hành lập thời gian biểu cá nhân hằng ngày. -GV giảng: Thời gian biểu là một bảng -Học sinh nghe. trong đó có các mục thời gian, công việc và hoạt động. -Tại sao chúng ta phải lập thời gian -Vài học sinh làm miệng. biểu? -Học sinh lập thời gian biểu. -KL: Thực hiện theo thời gian biểu -Vài học sinh trình bày. giúp chúng ta sinh hoạt và làm việc -Học sinh trả lời. Hs yếu một cách khoa học... nhắc lại. -Vài học sinh nhắc lại. V. Hoạt động nối tiếp:1p - Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu? - 12 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì? -Chuẩn bị bài: Giữ vệ sinh cơ quan thần kinh Tiết 4 – Toán :Tiết 38. LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. Rèn tính cẩn thận cho học sinh. II. Đồ dùng: GV chuẩn bị giấy khổ to. HS: VBT. III. KTBài cũ:3p GV kiểm tra vở bài tập. Gọi học sinh nhắc lại cách tìm giảm một số đi một số lần. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nghe. 29p HĐ2:Thực hành Bài 1( dòng 2) -Gv HD bài mẫu rồi yêu cầu học sinh -HS theo dõi bài mẫu. tính nhẩm và đố nhau. -Tính nhẩm và đố nhau theo từng Hs yếu cặp. tham gia 4 gấp 6 lần 24 giảm đi 3 lần 8 đố bạn. 7 gấp 6 lần bằng 42 giảm 2 lần bằng 21 25 giảm 5 lần bằng 5 gấp 4 lần bằng 20 Bài 2:a)Bài giải -1 học sinh đọc yêu cầu và 2 học sinh làm bài trên bảng. Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: 60 :3 = 20(l) ĐS: 20 l dầu b)Bài gải Số quả cam cịn lại trong rổ là: 60 :3 = 20 (quả) ĐS: 20 quả cam. -GV hướng dẫn HS trao đổi để nhận ra: 60 giảm 3 lần được 20; 1 của 60 là 3 20. V. Hoạt động nối tiếp:2p -Vài học sinh nêu lại quy tắc. -Dặn học sinh làm bài tập. ……………………………………... - 13 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 5 –Âm nhạc: Tiết 8. ÔN TẬP BÀI HÁT:GÀ GÁY IMục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. -Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. -GD cho học sinh biết yêu các làng điệu dân ca. II.Đồ dùng: -Hát chuẩn xác và truyền cảm. -Chuẩn bị 2 động tác phụ hoạ. III. KTBài cũ:3p 3 học sinh hát thuộc lời bài Gà gáy. Gv nhận xét. I.Bài mới: Tg Hoạt động dạy 1p HĐ1:Giới thiệu bài 5p HĐ2:Ơn tập bài hát -GV hát mẫu bài hát. -GV cho học sinh hát với sắc thái vui tươi và gõ đệm theo. Con gà gáy le té le sáng rồi ai ơi! 18p x x xx xx HĐ3:Tập vận động phụ hoạ và biểu diễn bài hát. *Động tác 1:Gà gáy sáng(câu 1 và 2): đưa 2 tay lên miệng thành hình loa, đầu ngẩng cao, chân nhún nhịp nhàng. *Động tác 2:Đi lên nương(câu 3 và 4):đưa 2 tay lên cao rồi thả dần xuống, chân nhún nhịp nhàng. 6p -Chọn nhĩm trình bày và biểu diễn. HĐ4:Nghe hát -Gv giới thiệu tên bài hát và tác giả một số bài hát và cho học sinh nghe.. Hoạt động học Học sinh nghe.. HTĐB. -Học sinh nghe GV hát mẫu. -Học sinh vừa hát vừa gõ đệm theo HS yếu hát thuộc lời ca. -Học sinh vừa hát vừa làm theo GV.. -Vài nhĩm học sinh lên trình diễn. -Học sinh nghe.. HS yếu tham gia.. V. Hoạt động nối tiếp:2p -Cả lớp hát lại vừa hát vừa gõ nhịp - Tập hát nhiều lần cho thuộc bài -Chuẩn bị bài: Ôn tập 3 bài hát:Bài ca đi học, Đếm sao,Gà gáy.. ………………………………………………….. - 14 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn:18/10/2011. Thứ Năm:20/10/2011. Tiết 1 – Toán: Tiết 39. TÌM SỐ CHIA I. Mục tiêu: -Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. - Biết tìm số chia chưa biết.Làm bài tập 1,2. -Học sinh yêu thích khi học toán. II. Đồ dùng: GV: chuẩn bị 6 hình vuông bằng bìa. HS: VBT, bảng con. III. KTBài cũ:3p GV kiểm tra vở bài tập của học sinh. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy 1p HĐ1:Giới thiệu bài 9p HĐ2:HD cách tìm số chia. -GV cho học sinh quan sát 6 hình vuơng được GV đính trên bảng. -Hỏi: Cĩ 6 hình vuơng, xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng cĩ mấy hình vuơng? 6:2=3 - Gọi HS nêu tên gọi từng thành phần trong phép chia, GV ghi lên bảng. -Dùng bìa che số 2 và hỏi: Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?(ta lấy số bị chia chia cho thương) 20p HĐ3:Thực hành Bài 1:Tính nhẩm 35 : 5 = 7 35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 28 : 4 = 7 24 : 6 = 4 24 : 4 = 6 21 : 3 = 7 21 : 7 = 3 Bài 2: Tìm x: a)12 : x = 2 b)42 : x = 6 x = 12 : 2 x = 42 : 6 x=6 x= 7 c)27 : x = 3 d)36 : x= 6 x = 27 : 3 x = 36 : 6 x=9 x=6 e)x : 5 = 4 g) X x 7 = 70 x=4x5 x = 70 : 7 x = 20 x = 10 V. Hoạt động nối tiếp:2p -Vài học sinh nhắc lại cách tìm số chia. -Dặn học sinh làm bài tập.. Hoạt động học Học sinh lắng nghe.. HTĐB. -Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi. -Học sinh nêu tên các thành phần. -Trả lời câu hỏi. -Nhiều học sinh nhắc lại.. Hs yếu nhắc lại quy tắc.. -Học sinh tính nhẩm và trả lời miệng. -Học sinh lên bảng làm và nhắc lại cách tìm số chia.HS dưới lớp làm bảng con.. Hs yếu lên bảng làm 1 bài.. - 15 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 2 –Tập viết: Tiết 8. ÔN CHỮ HOA G I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa G (1dòng),C, Kh (1dòng):viết đúng tên riêng Gò Công(1 dòng) và câu ứng dụng:Khôn ngoan ... chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. -GD cho học sinh tính cẩn thận. II. Đồ dùng: -Mẫu chữ viết hoa G. -Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. III KTBài cũ:3p -Gv kiểm tra bài viết ở nhà. -Mời 3 hs lên viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các tiếng: Ê-đê, Em. -Gv nhận xét –ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:giới thiệu bài 14p HĐ2:HD viết trên bảng con. *Luyện viết chữ hoa: -Trong tên riêng và câu ứng dụng có - Có các chữ hoa G, C, K những chữ hoa nào ? -Viết lại mẫu cho học sinh quan sát, - 4 học sinh lên bảng viết , học Hs yếu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết sinh dưới lớp viết vào bảng con lên bảng *Luyện viết từ ứng dụng và câu ứng viết. dụng -Gọi 1 học sinh đọc từ ứng dụng -1 học sinh đọc : Gò Công -Giới thiệu :Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang , trước đây là nơi đóng quân của ông Trương -Chữ G, cao 2 li rưỡi , các chữ còn Định:Một lãnh tụ nghĩa quân chống lại cao 1 li thực dân pháp -Trong từ ứng dụng các chữ có chiều 3 học sinh lên bảng viết ; Học cao như thế nào? sinh dưới lớp viết vào bảng con _ Gọi học sinh đọc câu ứng dụng -3 học sinh đọc: _ Giải thích ; Câu tục ngữ khuyên anh Khôn ngoan đốiù đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau HS yếu em trong nhà phải đoàn kết , yêu đọc. thương nhau _ Yêu cầu học sinh viết chữ Khôn - 2 học sinh lên bảng viết , học nhà , Gà vào bảng con sinh dưới lớp viết vào bảng 12p HĐ3 :HD viết vào vở tập viết _ Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa lỗi -Học sinh viết cho học sinh . 3p HĐ4:Chấm, chữa bài _ Thu và chấm 5 đến 7 bài.Nêu nhận xét V. Hoạt động nối tiếp:2p -Dặn học sinh thuộc câu ứng dụng, viết bài ở nhà. - 16 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 3– Chính tả(Nhớ- viết). TIẾNG RU I. Mục tiêu: -Nhớ -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. -Làm đúng bài tập 2. -Học sinh hứng thú trong giờ học. II. Đồ dùng: Gv chuẩn bị giấy khổ to viết nội dung bài tập 2. Hs chuẩn bị vở viết chính tả và VBT. III KTBài cũ:3p Gọi 3 học sinh lên bảng,đọc cho học sinh cả lớp viết bảng con các từ sau :giặt giũ, nhàn rỗi,rét run,buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi . Gv nhận xét- ghi điểm. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nghe và nhắc đề. 19p HĐ2:HD nhớ- viết -GV đọc bài thơ Tiếng ru (khổ 1+2) -Học sinh nghe GV đọc.,4 học Hs yếu sinh đọc thuộc lòng lại. đọc 1 -Hd nhận xét: lần. Hỏi:Con người muốn sống phải làm -Con người muốn sống phải yêu gì? thương đồng loạ. - Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì ? -Đoạn thơ khuyên chúng ta phải sống cùng cộng đồngvàyêuthương nhau . -Bài thơ viết theo thể thơ gì ? Dòng Mở SGK trang 64, 65 và trả lời các thơ nào có dấu phẩy ?dấu gạch nối ? câu hỏi. dấu chấm hỏi ? dấu chấm? _ Yêu cầu học sinh viết từ khó dễ lẫn -2 học sinh lên bảng viết, học sinh khi viết chính tả vào bảng con. cả lớp viết bảng con:làm mật sáng đêm, sống chăng,nhân gian -Nhớ,viết chính tả vào vở _Giáo viên theo dõi từng học sinh viết -Học sinh tự nhớ lại và viết bài vào vở. bài vào vở. _ Giáo viên hướng dẫn học sinh soát -Học sinh đổi vở chéo cho nhau. lỗi 5p HĐ3 :Chấm , chữa bài Chấm ½ lớp, nêu nhận xét chung. 5p HĐ4:bài tập +Bài 2:b)Gọi học sinh đọc yêu cầu bài -1 học sinh đọc yêu cầu . tập. -Yêu cầu học sinh tự làm bài -Học sinh tự làm bài trong nhóm _Gọi 2 nhóm lên bảng làm.Các nhóm _ 2 nhóm đọc lời giải của mình . Hs yếu khác bổ sung,nhận xét,chốt lại lời giải Các nhóm khác có ý kiến bổ sung đọc lại cuồn cuộn-chuồng-luống đúng . kq. V. Hoạt động nối tiếp:2p -Yêu cầu học sinh viết sai về viết lại.. - 17 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn:19/10/2011. Thứ Sáu:21/10/2011. Tiết 1 – Thủ công :Tiết 8. GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (Tiết 2) I. Mục tiêu: -Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa. -Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau.Với hs khéo tay gấp, cắt, dán được bông hoa năm cánh, bốn cánh, tám cánh. Các cánh hoa đều nhau và trình bày đẹp. -Hứng thú đối với giờ học gấp , cắt , dán hình . II. Đồ dùng: 1.Giáo viên : _Mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh được gấp, cắt từ giấy màu. _Tranh qui trình gấp, cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh _Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nền _Kéo thủ công, hồ dán, bút màu 2.Học sinh : _Đồ dùng học tập, vở thủ công. III.KTBài cũ:3p Gv yêu cầu học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt. Gv nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài _ Học sinh nghe giáo viên giới 29p HĐ2:HS thực hành gấp, cắt, dán bơng thiệu bài. hoa. -Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại _ Học sinh nêu cách gấp , cắt các và thực hiện các thao tác gấp, cắt để loại bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 được hình bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. cánh . -Giáo viên nhận xét và cho học sinh _ Học sinh quan sát tranh qui trình quan sát lại tranh quy trình gấp, cắt, và gấp , cắt , dán các loại bông hoa dán bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh : +Gấp, cắt bông hoa năm cánh:Cắt tờ giấy hình vuông rồi gấp giấy giống như gấp ngôi sao năm cánh. Sau đó,vẽ và cắt theo đường cong. Mở ra ta sẽ có bông hoa năm cánh. -Giáo viên nhắc học sinh có thể cắt các bông hoa có kích thước khác nhau để trình bày cho đẹp . -Giáo viên tổ chức cho học sinh thực - Học sinh thực hành và trang trí HS yếu hành trang trí sản phẩm sản phẩm -Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng -Học sinh trưng bày sản phẩm cho cắt được các loại bày sản phẩm và nhận xét , đánh giá cả lớp nhận xét. bông sản phẩm thực hành. hoa. V. Hoạt động nối tiếp:2p -Gv nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập và kết quả thực hành của hs. - 18 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 2 –Toán:Tiết 40. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với(cho) số có một chữ số.Bài 1,bài 2 (cột 1,2), bài 3. -Học sinh thích học môn toán. II. Đồ dùng: GV: mô hình đồng hồ nhựa. HS: VBT, bảng con III. KTBài cũ:3p Vài học sinh nhắc lại cách tìm số chia. -Nhận xét. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh lắng nghe. 29p HĐ2:Thực hành Bài 1:tìm X -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách Hs yếu tìm thành phần chưa biết và làm làm 1 a)x + 12 =36 b) X x 6 = 30 bài. bài và x = 36 -12 x = 30 : 6 nêu lại x = 24 x=5 c) x – 25 = 15 d) x : 7 = 5 cách x = 15 +25 x =5x7 tìm. x = 40 x = 35 e) 80 – x =30 g)42 : x = 7 x = 80 -30 x = 42 : 7 x = 50 x= 6 Bài 2: Tính -Học sinh làm bài trên bảng và nêu Làm cột 1,2 theo điều chỉnh. Hs yếu cách tính, cả lớp làm bảng con. làm 1 bài trên bảng và nêu cách tính. Bài 3:-Gọi học sinh đọc đề tốn. -1 học sinh đọc đề, cả lớp làm bài vào vở. Giải Số lít dầu cịn lại ở trong thùng là: 63 : 3 = 21 (l) ĐS: 21 lít dầu V. Hoạt động nối tiếp:2p -Vài học sinh nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. -Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học. - 19 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 3 – Luyện từ và câu:Tiết 8. TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG.ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? I. Mục tiêu: -Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1). -Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai(cái gì, con gì) ? Làm gì?(BT3). -Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4).( học sinh khá giỏi làm được BT2). II. Đồ dùng: GV:-Bảng phụ trình bày BT1 -Bảng lớp viết BT3, BT4. HS: VBT, SGK. III. KTBài cũ:3p Gv gọi 2 học sinh làm bài tập 2,3 của tuần 7. -GV nhận xét và ghi điểm cho học sinh. IV.Bài mới: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1p HĐ1:Giới thiệu bài Học sinh nghe. 29p HĐ2:HD làm bài tập Bài tập 1:Gọi học sinh đọc yêu cầu. Học sinh đọc đề bài,sau đó 1 học Hs yếu sinh khác đọc các từ ngữ trong bài đọc yêu cầu. -Hỏi : Cộng đồng nghĩa là gì ? -Cộng đồng là những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau -Vậy chúng ta phải xếp từ cộng đồng -Xếp từ cộng đồng vào cột Những vào cột nào ? người trong cộng đồng -Hỏi : Cộng tác có nghĩa là gì ? -Cộng tác có nghĩa là cùng làm chung một việc -Vậy chúng ta phải xếp từ cộng tác vào -Xếp từ cộng tác vào cột Thái độ, cột nào ? hoạt động trong cộng đồng -Yêu cầu học sinh suy nghĩ và làm -Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp bài tiếp làm bài vào vở.Những người trong cộng đồng : cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương -Học sinh nhận xét bài làm của các Thái độ, hoạt động trong cộng bạn. đồng : cộng tác, đồng tâm. *Mở rộng bài : Tìm thêm các từ có + đồng chí, đồng môn, đồng tiếng cộng hoặc tiếng đồng để điền vào khoá,… + đồng cảm, đồng lòng,đồng bảng trên tình,… +Bài 2:Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu -1 học sinh đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm bài tập. -Yêu cầu học sinh suy nghĩ và nêu -Chung lưng đấu cật:là đoàn kết, nội dung của từng câu trong bài góp công, góp sức với nhau để Hs yếu cùng làm việc đọc yêu -Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại: chỉ người ích kỉ, thờ ơ với cầu. khó khăn, hoạn nạn của người khác - 20 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×