Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ôn tập Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.66 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>


§<b>1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ( TỪ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>)</sub></b>


<b> 1/ Định nghĩa:</b>


Trên nửa đường trịn đơn vị lấy điểm M thỏa góc <i>xOM</i> <sub> = </sub><sub></sub><sub> và M(x</sub><sub>0</sub><sub>;y</sub><sub>0</sub><sub>). Khi đó ta</sub>


định nghĩa:


 <b>sin</b> của góc là y0; ký hiệu sin = y0


 <b>cơsin </b>của góc là x0; ký hiệu cos = x0


 <b>tan</b> của góc là


0
0


<i>y</i>
<i>x</i> <sub>( x</sub>


0  0); ký hiệu tan  =
0
0


<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>cot</b> của góc  là


0


0


<i>x</i>
<i>y</i> <sub>( y</sub>


0 0); ký hiệu cot  =
0
0


<i>x</i>
<i>y</i>
<b>* Dấu của các tỉ số lượng giác:</b>


00<sub>≤</sub>


 ≤900 900< <1800


sin + +


cos + 


tan + 


cot + 


<b>* Chú ý: </b> + tan chỉ xác định khi 900


+ cot chỉ xác định khi 00 và  1800


<b>2. Tính chất</b> : <b> Hai góc bù nhau</b> (tổng hai góc bằng 1800<sub>)</sub>



sin( 1800<sub></sub><sub> ) = sin</sub><sub></sub>
cos ( 1800<sub></sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub> cos</sub><sub></sub><sub> </sub>


tan (1800<sub></sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub>tan</sub><sub></sub><sub> (</sub><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub> 90</sub>0<sub>)</sub>
cot ( 1800


 ) =  Cot  ( 0 < < 1800)


<b>3.</b> <b>Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt </b>


<b>Góc</b>


<b>00</b> <b><sub>30</sub>0</b> <b><sub>45</sub>0</b> <b><sub>60</sub>0</b> <b><sub>90</sub>0</b> <b><sub>120</sub>0</b> <b><sub>135</sub>0</b> <b><sub>150</sub>0</b> <b><sub>180</sub>0</b>


<b>0</b>
6

4

3

2
 2
3
 3
4
 5
6
 <i><sub>π</sub></i>



<b>sin</b> <b>0</b> 1


2
2
2
3
2 <b>1</b>
3
2
2
2
1
2 <b>0</b>


<b>cos</b> <b>1</b> 3


2


2
2


1


2 <b>0</b> <b>–</b>


1


2 <b><sub>–</sub></b>



2


2 <b><sub>–</sub></b>


3


2 1


<b>tan</b> <b>0</b> 1


3 <b>1</b> 3 <b>||</b>  3 1 <b><sub>–</sub></b>


1


3 <b>0</b>


<b>cot</b> <b>||</b> 3 <b>1</b> 1


3 <b>0</b>


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A
B
O




<i>b</i>

<i>a</i>




Cho hai véctơ




<i>a</i><sub>,</sub><i>b</i><sub>đều </sub>0




. Từ điểm O tuỳ ý dựng






<i>OA</i><sub>=</sub><i>a</i><sub>,</sub><i>OB</i> <sub>= </sub><i>b</i><sub>. Góc 0</sub>0<sub>≤</sub><i><sub>AOB</sub></i><sub> ≤ 180</sub>0
được gọi là góc giữa hai véctơ <i>a</i><sub>,</sub><i>b</i><sub>. </sub>


<b>Kí hiệu</b> là: (<i>a</i><sub>,</sub>




<i>b</i><sub>).</sub>


Nếu (<i>a</i><sub>,</sub>




<i>b</i><sub>)= 90</sub>0<sub> thì ta nói </sub><i><sub>a</sub></i><sub> vng góc </sub><i><sub>b</sub></i><sub>. </sub><b><sub>Kí hiệu</sub></b><sub>: </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>


<b>* Chú ý</b>: :


+ (<i>a</i><sub>,</sub>




<i>b</i><sub>)= (</sub><i>b</i><sub>,</sub><i>a</i><sub>)</sub>


+ (<i>a</i><sub>,</sub>




<i>b</i><sub>)= 0</sub>0<sub> </sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>cùng hướng</sub><i><sub>b</sub></i>
+ (<i>a</i><sub>,</sub>




<i>b</i><sub>)= 180</sub>0<sub> </sub>






<i>a</i><sub>ngược hướng</sub>




<i>b</i>


<b>* Quy ước:</b> Nếu ít nhất một trong hai véc tơ <i>a</i><sub>và </sub><i>b</i><sub> là véctơ </sub>0<sub> thì ta có thể xem góc </sub>
bao nhiêu cũng được.



<b>Các hệ thức cơ bản:</b>
a) Nếu cos 0 thì


tan <i>sin</i>


<i>cos</i>








b) Nếu sin 0 thì


<i>cos</i>
<i>cot</i>


<i>sin</i>








c)

<i>sin</i>

2

+

<i>cos</i>

2

= 1
d) tan<sub>.cot</sub>

<sub> = 1 </sub>


e) 1 + tan2<sub></sub><sub> = </sub> 2



1


<i>cos</i>  <sub> </sub>


f) 1 + cot2<sub></sub><sub>= </sub> 2
1


<i>sin</i> 


<b>* Góc phụ nhau</b>


Sin(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = Cos</sub><sub></sub>
Cos(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = Sin</sub><sub></sub><sub> </sub>
tan(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = Cot</sub><sub></sub>
cot(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = tan</sub><sub></sub><sub>. </sub>


<b>* Góc đối nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Chú ý</b>: sin2


 = (sin)2 sin2


<b>Dạng toán 1 : Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác của một góc.</b>


Bài 1: Tính các giá trị sau :


a) sin650<sub>49’35” </sub> <sub>b) cos92</sub>0<sub>71’42” c) tan(63</sub>0<sub>50’53”) </sub> <sub> d) cot(23</sub>0<sub>12’)</sub>
Bài 2: Tìm x biết :



a) sinx= 0,233 b) cosx = 0,235 c) tanx = 2 d) cotx = 1,43


<b>Dạng tốn 2: Tính giá trị lượng giác của góc</b>


Bài 1<b> : </b>Tính giá trị lượng giác của góc:
a.45 0 <sub>b.120</sub>0 <sub>c. 135</sub>0
Bài 2: Cho hình vng ABCD. Tính :


cos<i>⁡</i>(<i>AC ,</i><i>BA</i>) ; sin<i>⁡</i>(<i>AC ,</i><i>BD</i>) ; cos<i>⁡</i>(<i>AB ,</i><i>CD</i>)


Bài 3: Cho hình vng ABCD, tính giá trị lượng giác của góc giữa các cặp vectơ sau :
( <i><sub>AC ,</sub></i><i><sub>BC</sub></i><sub>¿</sub> <sub>;</sub> <sub>(</sub> <i><sub>CA ,</sub></i><i><sub>DC</sub></i><sub>¿</sub>


Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Tính các góc :
( <i><sub>AC ,</sub></i><i><sub>AD</sub></i><sub>¿</sub> <sub>; </sub> <sub>(</sub><i><sub>CA ,</sub></i><i><sub>CB</sub></i><sub>)</sub>


Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(3;4). Tìm sin <i>α</i> , cos <i>α</i> , tan <i>α</i> , cot <i>α</i>


với <i>α</i> = ^<i><sub>xOM</sub></i>


Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(x;4). Và ^<i><sub>xOM</sub></i><sub>=</sub><sub>120</sub>0 <sub>. Tìm x</sub>


Bài 7 : Tính giá trị biểu thức:


a) A = Cos 200<sub> + cos 80</sub>0<sub>+ cos 100</sub>0<sub>+ cos160</sub>0
b) B = Sin 1000<sub> - sin 80</sub>0 <sub>+ cos 16</sub>0 <sub>+ cos 164</sub>0


c) C = cos 00<sub> + cos10</sub>0<sub> + cos20</sub>0<sub> + . . . + cos 170</sub>0
Bài 8: Biết cosx= 2



1


, tính P = 3sin 2<sub>x + 4cos</sub>2<sub>x. </sub>


Bài 9: Cho biết 1 giá trị lượng giác của 1 góc, tính các giá trị lượng giác cịn lại:
a) <i>sinα</i>=1


4<i>, α nh nọ</i>


b) <i>tanβ</i>=2√2


c) <i>cosγ</i>=−1


3


Bài 10: Cho biết giá trị lượng giác của 1 góc, tính giác trị của 1 biểu thức:
a) Biết <i>sinx</i>=1


3<i>,</i>90


0


<<i>x</i><1800<i>. Tính A</i>=<i>tanx</i>+3<i>cotx</i>+1


<i>tanx</i>+<i>cotx</i>
b) Biết <i>tanx</i>=<sub>√</sub>2<i>, Tính B</i>=3<i>sinx</i>−<i>cosx</i>


<i>sinx</i>+<i>cosx</i>
c) Biết <i>tanx</i>=√2<i>, TínhC</i>= <i>sinx</i>−<i>cosx</i>



sin3<i>x</i>+3 cos3<i>x</i>+2<i>sinx</i>
Bài 11: Cho sinx+cosx = 4<sub>3</sub> . Tìm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) C = cos2<i>x</i>−cot2<i>x</i>


sin2<i><sub>x</sub></i>


−tan2<i>x</i>


<b>Dạng toán 3 : Chứng minh :</b>


Bài 1 : Chứng minh ;


a) sin1150<sub> = sin65</sub>0 <sub>b) cos145</sub>0<sub> = - cos35</sub>0 <sub>c) tan123</sub>0 <sub>= - tan57</sub>0
Bài 2 : Chứng minh :


a) (<i>sinx</i>+<i>cosx</i>)2=1+2<i>sinxcosx</i>


b) tan2<i><sub>x</sub></i>


−sin2<i>x</i>=tan2<i>x .</i>sin2<i>x</i>


Bài 3 : Cho tam giác ABC , Chứng minh rằng:


a) sin(A + B)sin(B + C)sin(C + A) = sinAsinBsinC
b) cos(A + C) + cos B = 0


c) tan( A – C) + tan(B+2C) = 0
d) sinA = sin(B + C)



e) cosA = cos(B + C)


f) sin 2
B
A


= cos 2
C


g) sin 2
A


= cos 2
C
B


h) sin 2
C
B
A 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


§<b>2 TÍCH VƠ HƯỚNG 2 VÉCTƠ</b>


<b>1/ Định nghĩa:</b>


Tích vơ hướng của hai véctơ <i>a</i> và <i>b</i> là một số, kí hiệu là <i>a .</i><i>b</i> , được xác định
bởi:





<i>a .<sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>|</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub>|</sub><sub>|</sub><i><sub>b</sub></i><sub>|</sub><sub>cos</sub><i><sub>⁡</sub></i><sub>(</sub><i><sub>a ,</sub></i><i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>


Bình phương vơ hướng : <i>a</i>2=|<i>a</i>|2


<b> * Chú ý</b>: <b>+ </b> <i>a .</i><i>b</i>=|<i>a</i>|<i>.</i>|<i><sub>b</sub></i><sub>|</sub> <sub></sub> <i>a</i> cùng hướng <i><sub>b</sub></i>


<b>+ </b> <i>a .</i><i>b</i>=−|<i>a</i>|<i>.</i>|<i><sub>b</sub></i><sub>|</sub> <sub></sub> <i>a</i> ngược hướng <i><sub>b</sub></i>


<b>2/ Các tính chất:</b> Cho <i>a b c</i> ;  k R


+ <i>a</i>.<i>b</i> = <i>b</i>.<i>a</i> ( Tính giao hốn)
+ <i>a</i>.<i>b</i> = 0 <=> <i>a</i>  <i>b</i>


+ (k<i>a</i>)<i>b</i> = k (<i>a b</i>)


+ <i>a</i> (<i>b</i><i>c</i>) = <i>a b</i> <i>a</i> <i>c</i> (Tính chất phân phối đối với phép cộng và trừ )


<b> +</b> ( <i>a</i>




± <i>b</i>




)2<sub>= |</sub> <i>a</i>



|2 <sub>±</sub> <sub> 2</sub> <i>a</i>


<i>b</i>




+ | <i>b</i>




|2


<b>+</b> ( <i>a</i>




+ <i>b</i>




)( <i>a</i>




- <i>b</i>




) = | <i>a</i>





|2<sub> - |</sub> <i>b</i>


|2<sub> </sub>
<b>3/ Cơng thức hình chiếu</b>


Tích vơ hướng của hai véctơ <i>a</i><sub> và</sub><i>b</i><sub> bằng tích vố hướng của véctơ a với hình chiếu</sub><i>b</i>'


của véctơ <i>b</i><sub> trên đường thẳng chứa véctơ </sub><i>a</i>




<i>a</i><sub>.</sub><i>b</i><sub>= </sub><i>a</i><sub>.</sub><i>b</i>'


<b>4/ Biểu thức toạ độ của tích vơ hướng </b>


Cho →<i>a</i><sub> = (x, y) , </sub>→<i>b</i><sub>= (x', y') ; M(x</sub><sub>M</sub><sub>, y</sub><sub>M</sub><sub>), N(x</sub><sub>N</sub><sub>, y</sub><sub>N</sub><sub>); ta có </sub>




<i>a</i><sub>.</sub>→<i>b</i><sub>= x.x' + y.y' </sub> <sub>|</sub>→<i>a</i><sub>| = </sub> <i>x</i>2+ <i>y</i>2


Cos (→<i>a</i><sub>,</sub>→<i>b</i><sub>) = </sub> 2 + 2. '2+ '2


'
+
'



<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>yy</i>
<i>xx</i>




<i>a</i><sub></sub>→<i>b</i> <sub></sub><sub> xx' + yy' = 0</sub>


MN = |


<i>MN</i><sub>| = </sub> (<i>xM</i> _<i>xN</i>)2+(<i>yM</i> _<i>yN</i>)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ln đi qua điểm M cắt đường trịn (O,R) tại A, B


Phương tích của điểm M, đối với đường trịn (O,R): kí hiệu: <i>P</i> M/(O)


<i>P</i> M/(O) = MO2<sub> – R</sub>2<sub> =</sub>             <i>MA MB</i>  .


Nếu M ở ngồi đường trịn (O,R), MT là tiếp tuyến thì <i>P</i> M/(O) = MT2
<b>* Bất đẳng thức vectơ</b>


| <i>a</i>





. <i>b</i>




| ¿ | <i>a</i>




|.| <i>b</i>




|
| <i>a</i>




+ <i>b</i>




| ¿ | <i>a</i>




| + | <i>b</i>





|


<b>Bài tập : Tính tích vơ hướng – Tính góc – Chứng minh thiết lập vng góc</b>



<i><b>1. Tính tích vơ hướng</b></i>


<i>Ta có thể lựa chọn 1 trong các hướng sau :</i>


<i><b>-</b></i> <i>Sử dụng định nghĩa bằng cách đưa 2 vectơ </i> <i>a ,</i><i>b</i> <i> về cùng gốc để xác định chính</i>


<i>xác góc </i> <i>α</i>=( <i>a ,</i><i>b</i>) <i>. Từ đó : </i> <i>a .b</i>=|<i>a</i>|<i>.</i>|<i>b</i>|<i>.cosα</i>


<i><b>-</b></i> <i>Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vơ hướng của 2 vectơ.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nếu đề bài cho dạng tọa độ </i> <i>a</i> <i>=(x;y), </i> <i>b</i> <i>=(x’;y’) => </i> <i>a .</i><i>b</i> <i> = xx’ +yy’</i>


<i><b>2. Tính góc</b></i>


<i><b>-</b></i> cos(<i>a ,b</i>)= <i>a .</i><i>b</i>


|<i>a</i>||<i><sub>b</sub></i><sub>|</sub>=


<i>x x'</i>+<i>yy '</i>

<i>x</i>2+<i>y</i>2

<i>x'</i>2+<i>y'</i>2
<i><b>3. Chứng minh vng góc</b></i>


<i>Ta có thể lựa chọn các hướng sau :</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nếu đề bài không cho tọa độ, ta sử dụng tính chất của tích vơ hướng.</i>


<i>a </i><i> b </i> <i>ab</i>  <i>a .</i><i>b</i>=0  |<i>a</i>|<i>.</i>|<i>b</i>|<i>. cosα</i>=0 

{





<i>a</i>=0


<i>b</i>=0


cos(<i>a ,b</i>)=0


<i><b>-</b></i> <i>Nếu đề bài cho tọa độ </i> <i>a</i> <i>=(x;y), </i> <i>b</i> <i>=(x’;y’) thì </i> <i>ab</i> <i> </i> <i>a .</i><i>b</i>=0 <i> xx’ +</i>


<i>yy’=0</i>
<b>Bài tập :</b>


Bài 1 : Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. M,N là 2 điểm thuộc cạnh AB sao cho
AM=MN=NB. Tính các tích vơ hướng sau :


<i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AC</sub></i> ; <i><sub>AC .</sub></i><i><sub>CB</sub></i> ; <i><sub>CM .</sub></i><i><sub>CN</sub></i>


Bài 2 : Cho hình vng ABCD cạnh a ; M,N lần lượt là trung điểm BC và CD. Tính :
<i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AM</sub></i> <sub> ;</sub> <i><sub>AM .</sub></i><i><sub>AN</sub></i>


Bài 3 : Cho tam giác vuông tại A, có AB=a, BC = 2a. Tính các tích vơ hướng :
a) <i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AC</sub></i> <sub> </sub> <sub>b) </sub> <i><sub>AC .</sub></i><i><sub>CB</sub></i>


Bài 4 : Cho tam giác ABC, trọng tâm G, M là 1 điểm nằm trên đường thẳng (d) qua G và
vng góc với BC. Chứng minh rằng : (<i><sub>MA</sub></i><sub>+</sub><i><sub>MB</sub></i><sub>+</sub><i><sub>MC</sub></i><sub>)</sub><i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>


Bài 5 : Cho tam giác ABC vng cân có AB = AC = a, có đường cao AH. Tính :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có <i><sub>AB .</sub></i><i><sub>CB</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub> và <i><sub>AC .</sub></i><i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><sub>9</sub>


a) Tính các cạnh của tam giác ABC


b) Gọi I, J là các điểm thỏa mãn : <i><sub>IA</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>IB</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>, </sub> <sub>2</sub><i><sub>JB</sub></i><sub>−</sub><i><sub>JC</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>. Tính </sub> <i><sub>IJ</sub></i> <sub> theo </sub> <i><sub>BA ,</sub></i><i><sub>BC</sub></i> <sub>.</sub>


Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a √3 , M là trung điểm của BC. Biết
rằng : <i><sub>AM .</sub></i><i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><i>a</i>


2


2 . Tính AB và AC.


Bài 8 : Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường trung tuyến AM. Tính các tích vơ hướng
sau :


a) <i><sub>AC .</sub></i><sub>(</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>−</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>)</sub> <sub>b) </sub> <i><sub>AM .</sub></i><i><sub>AB</sub></i> <sub>c) (</sub> <i><sub>AB</sub></i><sub>−</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>¿</sub><sub>(</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>+</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>)</sub>
Bài 9 :Cho tam giác ABC có A(1 ;2) ; B(-2 ;6) ; C(9 ;8)


a) Tính <i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AC</sub></i> <sub>. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A</sub>


b) Tìm tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
c) Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của tam giác ABC
d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC


e) Tìm tọa độ điểm M trên Oy để B,M,A thẳng hàng
f) Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N
g) Tìm tọa độ D để ABDC là hình chữ nhật


h) Tìm tọa độ đỉnh K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO


i) Tìm tọa độ điểm E đối xứng với A qua B


Bài 10 : Xác định hình dạng tam giác ABC biết :
a) A(1;0) ; B(5;0) ; C(3 ;4)


b) A(1;2) ; B(-2;6) ; C(9;8)


Bài 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho <i>a</i>(1<i>;</i>3)<i>;b</i>=(6<i>;</i>−2)<i>;</i><i>c</i>(<i>x ;</i>1)
a) Chứng minh <i>ab</i>


b) Tìm x để <i>ac</i>


c) Tìm tọa độ vectơ <i><sub>d</sub></i> <sub> sao cho </sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i><i><sub>d</sub></i> <sub> và </sub> <i><sub>b .</sub></i><i><sub>d</sub></i><sub>=</sub><sub>20</sub>
Bài 12 : Cho tam giác ABC có A(4 ;3) ; B(0 ;-5) ; C(-6 ;-2)


a) Chứng minh tam giác ABC vng tại B
b) Tìm tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC


Bài 13 : Cho 3 điểm A(7 ;4) ; B(0 ;3) ; C(4 ;0). Tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của A
lên BC. Từ đó suy ra tọa độ điểm A1 là điểm đối xứng với A qua BC.


Bài 14 : Cho A(0;2) ; B(6;9) ; C(4;1) ; D(2 ;10)
a) Chứng minh tam giác ABC vng


b) Chứng minh ABCD là hình chữ nhật


c) Gọi C’ thỏa <i><sub>CC '</sub></i><sub>=</sub><i><sub>AB</sub></i> <sub>. Tìm tọa độ C’ suy ra D đối xứng với C’ qua B </sub>


Bài 15 : Cho tam giác ABC, có AB = a, AC = 2a. Gọi D là trung điểm cạnh AC, M là
điểm thỏa mãn : <i><sub>BM</sub></i><sub>=</sub>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

§

<b>3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC</b>


<b>1. Các kí hiệu trong tam giác </b>


BC = a; AC = b; AB = c
ha = AH1; hb = BH2; hc = CH3
ma = AM1; mb = BM2; mc= CM3


R : bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác.
r : bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
p = 2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 


nửa chu vi.


<b>*</b> Các góc ở đỉnh A,B,C được kí hiệu là A, B, C.
<b>*</b> ma là đường trung tuyến nối từ đỉnh A.


<b>2. Định lý cosin trong tam giác</b>
Với mọi tam giác ABC ta có:


 a2 = b2+ c2 - 2bcCosA ;
 b2 = a2 + c2 - 2acCosB ;
 c2 = a2 + b2 - 2abCosC


<b>3. Định lý sin trong tam giác</b>



Trong tam giác ABC ta có: a=2RsinA; b= 2RsinB;c= 2RsinC


hay <i>SinC</i> <i>R</i>


<i>c</i>
<i>SinB</i>
<i>b</i>
<i>SinA</i>
<i>a</i>
2



<b>4. Định lý trung tuyến</b>


2

4



2
2


2


2

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>



<i>m</i>

<i><sub>a</sub></i>



<b> </b> <b> </b>

2

4



2
2



2


2

<i>a</i>

<i>c</i>

<i>b</i>



<i>m</i>

<i><sub>b</sub></i>



2

4



2
2


2


2

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>m</i>

<i><sub>c</sub></i>



<b>5. Các cơng thức tính diện tích tam giác</b>


Cho tam giác ABC thì diện tích<i>S</i> được tính theo một trong các cơng thức sau:


<b>. </b>

S

ABC

=

<i>a</i>


<i>ah</i>


2
1


=

<i>bhb</i> <i>chc</i>


2
1
2


1


<b>. </b>

S

ABC

=



<i>B</i>
<i>ac</i>
<i>C</i>
<i>ab</i> sin
2
1
sin
2
1


=

2<i>bc</i>sin <i>A</i>
1


A


B <sub>M</sub><sub>H</sub><sub>1</sub> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>.</b>

S

ABC

=

<i>R</i>



<i>abc</i>


4

<b>.</b>

S

ABC

= pr



<b>.</b>

S

ABC

=

<i>p</i>(<i>p</i> <i>a</i>)(<i>p</i> <i>b</i>)(<i>p</i> <i>c</i>)


<b>6) Hệ thức trong tam giác vuông ( bổ sung).</b>



 BC2 = AB2 + AC2 AB2 =BC. BH
 AC2 =BC. CH AH2 = BH.CH


 AB.AC = BC.AH 1


<i>A H</i>2=


1


<i>A B</i>2+


1


<i>A C</i>2


<b>Bài tập áp dụng :</b>



Bài 1 : Cho <i>∆ ABC</i> <sub>vuông tại A, </sub> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>58</sub>0 <sub> và cạnh a = 72cm. Tính </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub>, cạnh b, cạnh c</sub>


và đường cao ha.



Bài 2 : Cho <i>∆ ABC</i> biết các cạnh a = 5cm, b = 9cm và c = 6cm. Tính các góc của


<i>∆ ABC</i> .


Bài 3 : Tính diện tích của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9 và 12.
Bài 4 : Cho <i>∆ ABC</i> có ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>120</sub>0 <sub>. Tính cạnh BC biết cạnh AC = m và AB = n.</sub>


Bài 5 : Cho <i>∆ ABC</i> biết cạnh a = 137,5cm ; <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>83</sub>0 <sub> và </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>


=570 . Tính góc A, bán


kính R của đường trịn ngoại tiếp, cạnh b và c của tam giác.


Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b, BD = m và AC = n. Chứng minh
rằng m2<sub> + n</sub>2<sub> = 2(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>) .</sub>


Bài 7 : Cho <i>∆ ABC</i> có BC = 40cm, CA = 13cm, AB = 37cm. Tính góc nhỏ nhất của


<i>∆ ABC</i> .


Bài 8 : Cho <i>∆ ABC</i> <sub> vuông tại A, và AB = 3, AC = 4. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho</sub>


CD=CB. Tính các cạnh BD, AD ; các góc B, D, A của tam giác ABD ; bán kính đường
trịn ngoại tiếp và diện tích của tam giác này.


Bài 9 : Cho hình vng ABCD có cạnh 6cm, E là trung điểm của CD. Tính bán kính
đường trịn ngoại tiếp của tam giác ACE và các góc của tam giác này.


Bài 10 : Cho tam giác ABC có AB = c = 45 ; AC = b = 32 ; <i><sub>BAC</sub></i>^ <sub> = 87</sub>0<sub> .</sub>



Tính các cạnh và các góc cịn lại.


Bài 11 : Chứng minh rằng trong mọi tam giác, ta có :
a) <i>a</i>=<i>b . cosC</i>+<i>c . cosB</i>


b) ha = 2RsinBsinC


c) sinA = sinBcosC + sinC.cosB


Bài 12 : Cho <i>∆ ABC</i> <sub> vuông ở A, BC = a, đường cao AH.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) c = 14, ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>, </sub> <sub>^</sub>


<i>B</i>=400 c) b = 4,5, ^<i>A</i>=300 , <i>C</i>^=750


b) c = 35, ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>40</sub>0 <sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>


=1200 d) a = 137, <i>C</i>^=570 , <i>B</i>^=830


Bài 14 : Giải tam giác, biết :


a) a = 6,3 ; b = 6,3 ; <i><sub>C</sub></i>^<sub>=</sub><sub>54</sub>0 <sub>, </sub> <sub>c) a = 7, b = 23, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>


=1300 ,


b) b = 32 ; c = 45 ; ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>87</sub>0 <sub>, </sub> <sub>d) b = 14, c = 10, </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>


=1450 ,


Bài 15 : Giải tam giác, biết :



a) a= 14 ; b=18 ; c= 20 c) a= 6 ; b= 7,3 ; c= 4,8


</div>

<!--links-->

×