Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.66 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> 1/ Định nghĩa:</b>
Trên nửa đường trịn đơn vị lấy điểm M thỏa góc <i>xOM</i> <sub> = </sub><sub></sub><sub> và M(x</sub><sub>0</sub><sub>;y</sub><sub>0</sub><sub>). Khi đó ta</sub>
định nghĩa:
<b>sin</b> của góc là y0; ký hiệu sin = y0
<b>cơsin </b>của góc là x0; ký hiệu cos = x0
<b>tan</b> của góc là
0
0
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>( x</sub>
0 0); ký hiệu tan =
0
0
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>cot</b> của góc là
0
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>( y</sub>
0 0); ký hiệu cot =
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>* Dấu của các tỉ số lượng giác:</b>
00<sub>≤</sub>
≤900 900< <1800
sin + +
cos +
tan +
cot +
<b>* Chú ý: </b> + tan chỉ xác định khi 900
+ cot chỉ xác định khi 00 và 1800
<b>2. Tính chất</b> : <b> Hai góc bù nhau</b> (tổng hai góc bằng 1800<sub>)</sub>
sin( 1800<sub></sub><sub> ) = sin</sub><sub></sub>
cos ( 1800<sub></sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub> cos</sub><sub></sub><sub> </sub>
tan (1800<sub></sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub>tan</sub><sub></sub><sub> (</sub><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub> 90</sub>0<sub>)</sub>
cot ( 1800
) = Cot ( 0 < < 1800)
<b>3.</b> <b>Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt </b>
<b>Góc</b>
<b>00</b> <b><sub>30</sub>0</b> <b><sub>45</sub>0</b> <b><sub>60</sub>0</b> <b><sub>90</sub>0</b> <b><sub>120</sub>0</b> <b><sub>135</sub>0</b> <b><sub>150</sub>0</b> <b><sub>180</sub>0</b>
<b>0</b>
6
4
3
2
2
3
3
4
5
6
<i><sub>π</sub></i>
<b>sin</b> <b>0</b> 1
2
2
2
3
2 <b>1</b>
3
2
2
2
1
2 <b>0</b>
<b>cos</b> <b>1</b> 3
2
2
2
1
2 <b>0</b> <b>–</b>
1
2 <b><sub>–</sub></b>
2
2 <b><sub>–</sub></b>
3
2 1
<b>tan</b> <b>0</b> 1
3 <b>1</b> 3 <b>||</b> 3 1 <b><sub>–</sub></b>
1
3 <b>0</b>
<b>cot</b> <b>||</b> 3 <b>1</b> 1
3 <b>0</b>
1
3
A
B
O
Cho hai véctơ
<i>a</i><sub>,</sub><i>b</i><sub>đều </sub>0
. Từ điểm O tuỳ ý dựng
<i>OA</i><sub>=</sub><i>a</i><sub>,</sub><i>OB</i> <sub>= </sub><i>b</i><sub>. Góc 0</sub>0<sub>≤</sub><i><sub>AOB</sub></i><sub> ≤ 180</sub>0
được gọi là góc giữa hai véctơ <i>a</i><sub>,</sub><i>b</i><sub>. </sub>
<b>Kí hiệu</b> là: (<i>a</i><sub>,</sub>
<i>b</i><sub>).</sub>
Nếu (<i>a</i><sub>,</sub>
<i>b</i><sub>)= 90</sub>0<sub> thì ta nói </sub><i><sub>a</sub></i><sub> vng góc </sub><i><sub>b</sub></i><sub>. </sub><b><sub>Kí hiệu</sub></b><sub>: </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>
<b>* Chú ý</b>: :
<i>b</i><sub>)= (</sub><i>b</i><sub>,</sub><i>a</i><sub>)</sub>
+ (<i>a</i><sub>,</sub>
<i>b</i><sub>)= 0</sub>0<sub> </sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>cùng hướng</sub><i><sub>b</sub></i>
+ (<i>a</i><sub>,</sub>
<i>b</i><sub>)= 180</sub>0<sub> </sub>
<i>a</i><sub>ngược hướng</sub>
<i>b</i>
<b>* Quy ước:</b> Nếu ít nhất một trong hai véc tơ <i>a</i><sub>và </sub><i>b</i><sub> là véctơ </sub>0<sub> thì ta có thể xem góc </sub>
bao nhiêu cũng được.
<b>Các hệ thức cơ bản:</b>
a) Nếu cos 0 thì
tan <i>sin</i>
<i>cos</i>
b) Nếu sin 0 thì
<i>cos</i>
<i>cot</i>
<i>sin</i>
c)
e) 1 + tan2<sub></sub><sub> = </sub> 2
1
<i>cos</i> <sub> </sub>
f) 1 + cot2<sub></sub><sub>= </sub> 2
1
<i>sin</i>
<b>* Góc phụ nhau</b>
Sin(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = Cos</sub><sub></sub>
Cos(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = Sin</sub><sub></sub><sub> </sub>
tan(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = Cot</sub><sub></sub>
cot(900<sub>-</sub><sub></sub><sub>) = tan</sub><sub></sub><sub>. </sub>
<b>* Góc đối nhau</b>
<b>* Chú ý</b>: sin2
= (sin)2 sin2
<b>Dạng toán 1 : Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác của một góc.</b>
Bài 1: Tính các giá trị sau :
a) sin650<sub>49’35” </sub> <sub>b) cos92</sub>0<sub>71’42” c) tan(63</sub>0<sub>50’53”) </sub> <sub> d) cot(23</sub>0<sub>12’)</sub>
Bài 2: Tìm x biết :
a) sinx= 0,233 b) cosx = 0,235 c) tanx = 2 d) cotx = 1,43
<b>Dạng tốn 2: Tính giá trị lượng giác của góc</b>
Bài 1<b> : </b>Tính giá trị lượng giác của góc:
a.45 0 <sub>b.120</sub>0 <sub>c. 135</sub>0
Bài 2: Cho hình vng ABCD. Tính :
cos<i></i>(<i>AC ,</i><i>BA</i>) ; sin<i></i>(<i>AC ,</i><i>BD</i>) ; cos<i></i>(<i>AB ,</i><i>CD</i>)
Bài 3: Cho hình vng ABCD, tính giá trị lượng giác của góc giữa các cặp vectơ sau :
( <i><sub>AC ,</sub></i><i><sub>BC</sub></i><sub>¿</sub> <sub>;</sub> <sub>(</sub> <i><sub>CA ,</sub></i><i><sub>DC</sub></i><sub>¿</sub>
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Tính các góc :
( <i><sub>AC ,</sub></i><i><sub>AD</sub></i><sub>¿</sub> <sub>; </sub> <sub>(</sub><i><sub>CA ,</sub></i><i><sub>CB</sub></i><sub>)</sub>
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(3;4). Tìm sin <i>α</i> , cos <i>α</i> , tan <i>α</i> , cot <i>α</i>
với <i>α</i> = ^<i><sub>xOM</sub></i>
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(x;4). Và ^<i><sub>xOM</sub></i><sub>=</sub><sub>120</sub>0 <sub>. Tìm x</sub>
Bài 7 : Tính giá trị biểu thức:
a) A = Cos 200<sub> + cos 80</sub>0<sub>+ cos 100</sub>0<sub>+ cos160</sub>0
b) B = Sin 1000<sub> - sin 80</sub>0 <sub>+ cos 16</sub>0 <sub>+ cos 164</sub>0
c) C = cos 00<sub> + cos10</sub>0<sub> + cos20</sub>0<sub> + . . . + cos 170</sub>0
Bài 8: Biết cosx= 2
1
, tính P = 3sin 2<sub>x + 4cos</sub>2<sub>x. </sub>
Bài 9: Cho biết 1 giá trị lượng giác của 1 góc, tính các giá trị lượng giác cịn lại:
a) <i>sinα</i>=1
4<i>, α nh nọ</i>
b) <i>tanβ</i>=2√2
c) <i>cosγ</i>=−1
3
Bài 10: Cho biết giá trị lượng giác của 1 góc, tính giác trị của 1 biểu thức:
a) Biết <i>sinx</i>=1
3<i>,</i>90
0
<<i>x</i><1800<i>. Tính A</i>=<i>tanx</i>+3<i>cotx</i>+1
<i>tanx</i>+<i>cotx</i>
b) Biết <i>tanx</i>=<sub>√</sub>2<i>, Tính B</i>=3<i>sinx</i>−<i>cosx</i>
<i>sinx</i>+<i>cosx</i>
c) Biết <i>tanx</i>=√2<i>, TínhC</i>= <i>sinx</i>−<i>cosx</i>
sin3<i>x</i>+3 cos3<i>x</i>+2<i>sinx</i>
Bài 11: Cho sinx+cosx = 4<sub>3</sub> . Tìm:
c) C = cos2<i>x</i>−cot2<i>x</i>
sin2<i><sub>x</sub></i>
−tan2<i>x</i>
<b>Dạng toán 3 : Chứng minh :</b>
Bài 1 : Chứng minh ;
a) sin1150<sub> = sin65</sub>0 <sub>b) cos145</sub>0<sub> = - cos35</sub>0 <sub>c) tan123</sub>0 <sub>= - tan57</sub>0
Bài 2 : Chứng minh :
a) (<i>sinx</i>+<i>cosx</i>)2=1+2<i>sinxcosx</i>
b) tan2<i><sub>x</sub></i>
−sin2<i>x</i>=tan2<i>x .</i>sin2<i>x</i>
Bài 3 : Cho tam giác ABC , Chứng minh rằng:
a) sin(A + B)sin(B + C)sin(C + A) = sinAsinBsinC
b) cos(A + C) + cos B = 0
c) tan( A – C) + tan(B+2C) = 0
d) sinA = sin(B + C)
e) cosA = cos(B + C)
f) sin 2
B
A
= cos 2
C
g) sin 2
A
= cos 2
C
B
h) sin 2
C
B
A
<b> </b>
§<b>2 TÍCH VƠ HƯỚNG 2 VÉCTƠ</b>
<b>1/ Định nghĩa:</b>
Tích vơ hướng của hai véctơ <i>a</i> và <i>b</i> là một số, kí hiệu là <i>a .</i><i>b</i> , được xác định
bởi:
<i>a .<sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>|</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub>|</sub><sub>|</sub><i><sub>b</sub></i><sub>|</sub><sub>cos</sub><i><sub></sub></i><sub>(</sub><i><sub>a ,</sub></i><i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>
Bình phương vơ hướng : <i>a</i>2=|<i>a</i>|2
<b> * Chú ý</b>: <b>+ </b> <i>a .</i><i>b</i>=|<i>a</i>|<i>.</i>|<i><sub>b</sub></i><sub>|</sub> <sub></sub> <i>a</i> cùng hướng <i><sub>b</sub></i>
<b>+ </b> <i>a .</i><i>b</i>=−|<i>a</i>|<i>.</i>|<i><sub>b</sub></i><sub>|</sub> <sub></sub> <i>a</i> ngược hướng <i><sub>b</sub></i>
<b>2/ Các tính chất:</b> Cho <i>a b c</i> ; k R
+ <i>a</i>.<i>b</i> = <i>b</i>.<i>a</i> ( Tính giao hốn)
+ <i>a</i>.<i>b</i> = 0 <=> <i>a</i> <i>b</i>
+ (k<i>a</i>)<i>b</i> = k (<i>a b</i>)
+ <i>a</i> (<i>b</i><i>c</i>) = <i>a b</i> <i>a</i> <i>c</i> (Tính chất phân phối đối với phép cộng và trừ )
<b> +</b> ( <i>a</i>
→
± <i>b</i>
→
)2<sub>= |</sub> <i>a</i>
→
|2 <sub>±</sub> <sub> 2</sub> <i>a</i>
→
<i>b</i>
→
+ | <i>b</i>
→
|2
<b>+</b> ( <i>a</i>
→
+ <i>b</i>
→
)( <i>a</i>
→
- <i>b</i>
→
) = | <i>a</i>
→
|2<sub> - |</sub> <i>b</i>
→
|2<sub> </sub>
<b>3/ Cơng thức hình chiếu</b>
Tích vơ hướng của hai véctơ <i>a</i><sub> và</sub><i>b</i><sub> bằng tích vố hướng của véctơ a với hình chiếu</sub><i>b</i>'
của véctơ <i>b</i><sub> trên đường thẳng chứa véctơ </sub><i>a</i>
<i>a</i><sub>.</sub><i>b</i><sub>= </sub><i>a</i><sub>.</sub><i>b</i>'
<b>4/ Biểu thức toạ độ của tích vơ hướng </b>
Cho →<i>a</i><sub> = (x, y) , </sub>→<i>b</i><sub>= (x', y') ; M(x</sub><sub>M</sub><sub>, y</sub><sub>M</sub><sub>), N(x</sub><sub>N</sub><sub>, y</sub><sub>N</sub><sub>); ta có </sub>
→
<i>a</i><sub>.</sub>→<i>b</i><sub>= x.x' + y.y' </sub> <sub>|</sub>→<i>a</i><sub>| = </sub> <i>x</i>2+ <i>y</i>2
Cos (→<i>a</i><sub>,</sub>→<i>b</i><sub>) = </sub> 2 + 2. '2+ '2
'
+
'
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>yy</i>
<i>xx</i>
→
<i>a</i><sub></sub>→<i>b</i> <sub></sub><sub> xx' + yy' = 0</sub>
MN = |
→
<i>MN</i><sub>| = </sub> (<i>xM</i> _<i>xN</i>)2+(<i>yM</i> _<i>yN</i>)2
ln đi qua điểm M cắt đường trịn (O,R) tại A, B
Phương tích của điểm M, đối với đường trịn (O,R): kí hiệu: <i>P</i> M/(O)
<i>P</i> M/(O) = MO2<sub> – R</sub>2<sub> =</sub> <i>MA MB</i> .
Nếu M ở ngồi đường trịn (O,R), MT là tiếp tuyến thì <i>P</i> M/(O) = MT2
<b>* Bất đẳng thức vectơ</b>
| <i>a</i>
→
. <i>b</i>
→
| ¿ | <i>a</i>
→
|.| <i>b</i>
→
|
| <i>a</i>
→
+ <i>b</i>
→
| ¿ | <i>a</i>
→
| + | <i>b</i>
→
|
<i><b>1. Tính tích vơ hướng</b></i>
<i>Ta có thể lựa chọn 1 trong các hướng sau :</i>
<i><b>-</b></i> <i>Sử dụng định nghĩa bằng cách đưa 2 vectơ </i> <i>a ,</i><i>b</i> <i> về cùng gốc để xác định chính</i>
<i>xác góc </i> <i>α</i>=( <i>a ,</i><i>b</i>) <i>. Từ đó : </i> <i>a .b</i>=|<i>a</i>|<i>.</i>|<i>b</i>|<i>.cosα</i>
<i><b>-</b></i> <i>Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vơ hướng của 2 vectơ.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nếu đề bài cho dạng tọa độ </i> <i>a</i> <i>=(x;y), </i> <i>b</i> <i>=(x’;y’) => </i> <i>a .</i><i>b</i> <i> = xx’ +yy’</i>
<i><b>2. Tính góc</b></i>
<i><b>-</b></i> cos(<i>a ,b</i>)= <i>a .</i><i>b</i>
|<i>a</i>||<i><sub>b</sub></i><sub>|</sub>=
<i>x x'</i>+<i>yy '</i>
<i>Ta có thể lựa chọn các hướng sau :</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nếu đề bài không cho tọa độ, ta sử dụng tính chất của tích vơ hướng.</i>
<i>a </i><i> b </i> <i>ab</i> <i>a .</i><i>b</i>=0 |<i>a</i>|<i>.</i>|<i>b</i>|<i>. cosα</i>=0
<i>a</i>=0
<i>b</i>=0
cos(<i>a ,b</i>)=0
<i><b>-</b></i> <i>Nếu đề bài cho tọa độ </i> <i>a</i> <i>=(x;y), </i> <i>b</i> <i>=(x’;y’) thì </i> <i>ab</i> <i> </i> <i>a .</i><i>b</i>=0 <i> xx’ +</i>
<i>yy’=0</i>
<b>Bài tập :</b>
Bài 1 : Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. M,N là 2 điểm thuộc cạnh AB sao cho
AM=MN=NB. Tính các tích vơ hướng sau :
<i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AC</sub></i> ; <i><sub>AC .</sub></i><i><sub>CB</sub></i> ; <i><sub>CM .</sub></i><i><sub>CN</sub></i>
Bài 2 : Cho hình vng ABCD cạnh a ; M,N lần lượt là trung điểm BC và CD. Tính :
<i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AM</sub></i> <sub> ;</sub> <i><sub>AM .</sub></i><i><sub>AN</sub></i>
Bài 3 : Cho tam giác vuông tại A, có AB=a, BC = 2a. Tính các tích vơ hướng :
a) <i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AC</sub></i> <sub> </sub> <sub>b) </sub> <i><sub>AC .</sub></i><i><sub>CB</sub></i>
Bài 4 : Cho tam giác ABC, trọng tâm G, M là 1 điểm nằm trên đường thẳng (d) qua G và
vng góc với BC. Chứng minh rằng : (<i><sub>MA</sub></i><sub>+</sub><i><sub>MB</sub></i><sub>+</sub><i><sub>MC</sub></i><sub>)</sub><i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>
Bài 5 : Cho tam giác ABC vng cân có AB = AC = a, có đường cao AH. Tính :
Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có <i><sub>AB .</sub></i><i><sub>CB</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub> và <i><sub>AC .</sub></i><i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><sub>9</sub>
a) Tính các cạnh của tam giác ABC
b) Gọi I, J là các điểm thỏa mãn : <i><sub>IA</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>IB</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>, </sub> <sub>2</sub><i><sub>JB</sub></i><sub>−</sub><i><sub>JC</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>. Tính </sub> <i><sub>IJ</sub></i> <sub> theo </sub> <i><sub>BA ,</sub></i><i><sub>BC</sub></i> <sub>.</sub>
Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a √3 , M là trung điểm của BC. Biết
rằng : <i><sub>AM .</sub></i><i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><i>a</i>
2
2 . Tính AB và AC.
Bài 8 : Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường trung tuyến AM. Tính các tích vơ hướng
sau :
a) <i><sub>AC .</sub></i><sub>(</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>−</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>)</sub> <sub>b) </sub> <i><sub>AM .</sub></i><i><sub>AB</sub></i> <sub>c) (</sub> <i><sub>AB</sub></i><sub>−</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>¿</sub><sub>(</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>+</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>)</sub>
Bài 9 :Cho tam giác ABC có A(1 ;2) ; B(-2 ;6) ; C(9 ;8)
a) Tính <i><sub>AB .</sub></i><i><sub>AC</sub></i> <sub>. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A</sub>
b) Tìm tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
c) Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của tam giác ABC
d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC
e) Tìm tọa độ điểm M trên Oy để B,M,A thẳng hàng
f) Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N
g) Tìm tọa độ D để ABDC là hình chữ nhật
h) Tìm tọa độ đỉnh K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO
Bài 10 : Xác định hình dạng tam giác ABC biết :
a) A(1;0) ; B(5;0) ; C(3 ;4)
b) A(1;2) ; B(-2;6) ; C(9;8)
Bài 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho <i>a</i>(1<i>;</i>3)<i>;b</i>=(6<i>;</i>−2)<i>;</i><i>c</i>(<i>x ;</i>1)
a) Chứng minh <i>ab</i>
b) Tìm x để <i>ac</i>
c) Tìm tọa độ vectơ <i><sub>d</sub></i> <sub> sao cho </sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i><i><sub>d</sub></i> <sub> và </sub> <i><sub>b .</sub></i><i><sub>d</sub></i><sub>=</sub><sub>20</sub>
Bài 12 : Cho tam giác ABC có A(4 ;3) ; B(0 ;-5) ; C(-6 ;-2)
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại B
b) Tìm tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 13 : Cho 3 điểm A(7 ;4) ; B(0 ;3) ; C(4 ;0). Tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của A
lên BC. Từ đó suy ra tọa độ điểm A1 là điểm đối xứng với A qua BC.
Bài 14 : Cho A(0;2) ; B(6;9) ; C(4;1) ; D(2 ;10)
a) Chứng minh tam giác ABC vng
b) Chứng minh ABCD là hình chữ nhật
c) Gọi C’ thỏa <i><sub>CC '</sub></i><sub>=</sub><i><sub>AB</sub></i> <sub>. Tìm tọa độ C’ suy ra D đối xứng với C’ qua B </sub>
Bài 15 : Cho tam giác ABC, có AB = a, AC = 2a. Gọi D là trung điểm cạnh AC, M là
điểm thỏa mãn : <i><sub>BM</sub></i><sub>=</sub>1
BC = a; AC = b; AB = c
ha = AH1; hb = BH2; hc = CH3
ma = AM1; mb = BM2; mc= CM3
R : bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác.
r : bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
p = 2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
nửa chu vi.
<b>*</b> Các góc ở đỉnh A,B,C được kí hiệu là A, B, C.
<b>*</b> ma là đường trung tuyến nối từ đỉnh A.
<b>2. Định lý cosin trong tam giác</b>
Với mọi tam giác ABC ta có:
a2 = b2+ c2 - 2bcCosA ;
b2 = a2 + c2 - 2acCosB ;
c2 = a2 + b2 - 2abCosC
<b>3. Định lý sin trong tam giác</b>
Trong tam giác ABC ta có: a=2RsinA; b= 2RsinB;c= 2RsinC
hay <i>SinC</i> <i>R</i>
<i>c</i>
<i>SinB</i>
<i>b</i>
<i>SinA</i>
<i>a</i>
2
<b>4. Định lý trung tuyến</b>
2
2
2
2
<b> </b> <b> </b>
2
2
2
2
2
2
2
2
<b>5. Các cơng thức tính diện tích tam giác</b>
Cho tam giác ABC thì diện tích<i>S</i> được tính theo một trong các cơng thức sau:
<i>ah</i>
2
1
2
1
2
1
<i>B</i>
<i>ac</i>
<i>C</i>
<i>ab</i> sin
2
1
sin
2
1
A
B <sub>M</sub><sub>H</sub><sub>1</sub> C
<i>abc</i>
4
BC2 = AB2 + AC2 AB2 =BC. BH
AC2 =BC. CH AH2 = BH.CH
AB.AC = BC.AH 1
<i>A H</i>2=
1
<i>A B</i>2+
1
<i>A C</i>2
Bài 1 : Cho <i>∆ ABC</i> <sub>vuông tại A, </sub> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>58</sub>0 <sub> và cạnh a = 72cm. Tính </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub>, cạnh b, cạnh c</sub>
và đường cao ha.
Bài 2 : Cho <i>∆ ABC</i> biết các cạnh a = 5cm, b = 9cm và c = 6cm. Tính các góc của
<i>∆ ABC</i> .
Bài 3 : Tính diện tích của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9 và 12.
Bài 4 : Cho <i>∆ ABC</i> có ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>120</sub>0 <sub>. Tính cạnh BC biết cạnh AC = m và AB = n.</sub>
Bài 5 : Cho <i>∆ ABC</i> biết cạnh a = 137,5cm ; <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>83</sub>0 <sub> và </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>
=570 . Tính góc A, bán
kính R của đường trịn ngoại tiếp, cạnh b và c của tam giác.
Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b, BD = m và AC = n. Chứng minh
rằng m2<sub> + n</sub>2<sub> = 2(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>) .</sub>
Bài 7 : Cho <i>∆ ABC</i> có BC = 40cm, CA = 13cm, AB = 37cm. Tính góc nhỏ nhất của
<i>∆ ABC</i> .
Bài 8 : Cho <i>∆ ABC</i> <sub> vuông tại A, và AB = 3, AC = 4. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho</sub>
CD=CB. Tính các cạnh BD, AD ; các góc B, D, A của tam giác ABD ; bán kính đường
trịn ngoại tiếp và diện tích của tam giác này.
Bài 9 : Cho hình vng ABCD có cạnh 6cm, E là trung điểm của CD. Tính bán kính
đường trịn ngoại tiếp của tam giác ACE và các góc của tam giác này.
Bài 10 : Cho tam giác ABC có AB = c = 45 ; AC = b = 32 ; <i><sub>BAC</sub></i>^ <sub> = 87</sub>0<sub> .</sub>
Tính các cạnh và các góc cịn lại.
Bài 11 : Chứng minh rằng trong mọi tam giác, ta có :
a) <i>a</i>=<i>b . cosC</i>+<i>c . cosB</i>
b) ha = 2RsinBsinC
c) sinA = sinBcosC + sinC.cosB
Bài 12 : Cho <i>∆ ABC</i> <sub> vuông ở A, BC = a, đường cao AH.</sub>
a) c = 14, ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>, </sub> <sub>^</sub>
<i>B</i>=400 c) b = 4,5, ^<i>A</i>=300 , <i>C</i>^=750
b) c = 35, ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>40</sub>0 <sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>
=1200 d) a = 137, <i>C</i>^=570 , <i>B</i>^=830
Bài 14 : Giải tam giác, biết :
a) a = 6,3 ; b = 6,3 ; <i><sub>C</sub></i>^<sub>=</sub><sub>54</sub>0 <sub>, </sub> <sub>c) a = 7, b = 23, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>
=1300 ,
b) b = 32 ; c = 45 ; ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>87</sub>0 <sub>, </sub> <sub>d) b = 14, c = 10, </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>
=1450 ,
Bài 15 : Giải tam giác, biết :
a) a= 14 ; b=18 ; c= 20 c) a= 6 ; b= 7,3 ; c= 4,8