Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 57: Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) - Năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 12 Tiết PPCT: 57. Ngày soạn: 28/10/2011 Ngày dạy: 01/11/2011. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (PHẦN TIẾNG VIỆT) A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Hiểu được sự khác nhau giữa phương ngữ mà học sinh đang sử dụng với phương ngữ khác và ngôn ngữ toàn dân thể hiện qua những từ ngữ chỉ sự vật, trạng thái, đặc điểm , tính chất..... B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ: 1. Kiến thức: - Từ ngữ địa phương chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất. - Sự khác biệt giữa các từ ngữ địa phương. 2. Kỹ năng: - Nhận biết một số từ ngữ thuộc các phương ngữ khác nhau. - Phân tích tác dụng của việc sử dụng phương ngữ trong một số văn bản. 3. Thái độ: Có cái nhìn và sử dụng thích hợp đối với phương ngữ toàn dân và địa phương C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, giải thích minh họa, phân tích, phát vấn, thảo luận D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS 9A1: Sĩ số ……Vắng: ……(P:…………..; KP:…………..) 9A2: Sĩ số ……Vắng: ……(P:…………..; KP:…………..) 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS 3. Bài mới: GV nói về sự phong phú của các phương ngữ vùng miền rồi vào bài. “Thân em như cá trong lờ Hết phương vùng vẫy không biết nhờ nơi đâu?”. “Cá - lờ” là một hình tượng cụ thể, tác giả dân gian đã lấy hình tượng cụ thể này để làm đối tượng so sánh với con người, cụ thể ở đây là cô gái. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI DẠY LUYỆN TẬP I. LUYỆN TẬP: GV: Hãy tìm trong phương ngữ em đang sử Bài1: Chỉ các sự vật, hiện tượng,…..không có tên gọi dụng hoặc trong một phương ngữ mà em trong các phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn biết những từ ngữ chỉ các sự vật, hiện dân. tượng,…..không có tên gọi trong các VD: Sầu riêng, chôm chôm (phương ngữ Nam bộ) phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn - Nhút là thức ăn muối ăn mặn, chẻo là một loại nước chấm, tắc: một loại quả họ quít, nuộc chạc: mối dây, dân? * Thảo luận nhóm – 3 phút nốc: chiếc thuyền (phương ngữ Nghệ An, Hà Tĩnh) Cho biết vì sao những từ ngữ địa phương - Nam Bộ: mắc (đắt), reo (kích động) như ở bài tập 1.a không có những từ ngữ - Thừa Thiên – Huế : sương (gánh), bọc (cái túi áo) tương đương trong phương ngữ khác và => Những từ ngữ địa phương như: sầu riêng, chôm trong ngôn ngữ toàn dân. Sự xuất hiện chôm, nhút,….không có từ ngữ tương đương trong những từ ngữ đó thể hiện tính đa dạng về phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân vì điều kiện tự nhiên và đời sống xã hội trên những cây ăn quả ấy chỉ có ở Nam Bộ, món ăn ấy chỉ các vùng miền của đất nước ta như thế nào? có ở Nghệ An, Hà Tĩnh. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Hãy tìm trong phương ngữ em đang sử dụng hoặc trong một phương ngữ mà em biết những từ ngữ đồng nghĩa nhưng khác về âm với những từ ngữ trong các phương ngữ trong các ngôn ngữ khác và trong ngôn Bài2: Tìm từ ngữ đang sử dụng hoặc trong những phương ngữ mà bản thân có biết những từ ngữ đồng ngữ toàn dân? nghĩa nhưng khác về âm với những từ ngữ trong các phương ngữ trong các ngôn ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân. HS cho biết trường hợp nào sử dụng ngôn ngữ toàn dân? GV: Hãy tìm trong phương ngữ em đang sử dụng hoặc trong một phương ngữ mà em biết những từ ngữ đồng âm nhưng khác về nghĩa với những từ ngữ trong các phương ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn dân? HS cho biết trường hợp nào sử dụng ngôn ngữ toàn dân?. GV: Hướng dẫn HS tìm những bài thơ, văn có sử dụng từ ngữ địa phương VD: VD: Thơ Tố Hữu Bài thơ Đi đi em (Tố Hữu) Rứa là hết chiều ni em đi mãi Còn mong chi ngày trở lại Phước ơi! Quên làm sao, em hỡi lúc chia phôi Bởi khác cảnh, hai đứa mình nghẹn nói Bài Chuyện em …… Đi mo cho ngái cho xa Ở nhà với mẹ đặng mà nuôi quân! (để) Mình nghèo, không tạ thì cân Mít thơm bán chợ, góp phần mua lương (quả dứa) Mẹ con, một bữa,về đường Gạo ngon một ghánh em sương nặng đầy (gánh). Phương ngữ Bắc Cá quả Ngã, bố,mẹ. Phương ngữ Trung Cá tràu Bổ, ba, mạ. Phương ngữ Nam Cá lóc Té, ba(tía), má Lợn Heo heo => Những từ ngữ sau đây thuộc ngôn ngữ toàn dân: Cá quả, lợn - Bắc: bố, mẹ, giả vờ, nghiện, vào, xa ,cái bát, vừng, thuyền, quả, quả doi, quả dứa, tuyệt vời, thấy… - Nam: ba (tía), má, giả đò, vô, cái chén, mè, ghe, trái, trái mận, trái thơm, hết sảy… - Trung: ba (bọ), mạ (mụ), giả đò, mô, vô, ngái, cái tô, mè, trái, trái đào (quả doi), chộ Bài3: Tìm từ ngữ đang sử dụng hoặc trong những phương ngữ mà bản thân có biết những từ ngữ đồng âm nhưng khác về nghĩa với những từ ngữ trong các phương ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn dân. Phương ngữ Phương ngữ Phương ngữ Bắc Trung Nam Ốm :bị bệnh Ốm:gầy Ốm:gầy Nón, hòm Nón( dùng để (đựng đồ chỉ cả mũ), đạc), nỏ (cái hòm (quan nỏ, củi nỏ) tài) =>Những từ ngữ thuộc ngôn ngữ toàn dân: ngã, ốm - Bắc: nón, hòm (đựng đồ đạc), sương (hơi nước), trái (bên trái, tay trái), bắp (bắp chân, bắp cày), nỏ (cái nỏ, củi nỏ) - Nam : nón (dùng để chỉ cả mũ), hòm (quan tài), trái (quả), bắp (ngô). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trung: hòm ( quan tài), sương (gánh), trái (quả), bắp (ngô), nỏ (không) Bài4: Phân tích việc sử dụng từ ngữ địa phương trong một văn bản cụ thể Đoạn trích bài thơ “Mẹ Suốt” của Tố Hữu SGK/ 176 có những từ ngữ thuộc phương ngữ Trung là: chi, rứa, nờ, tui, cớ răng, mụ, ưng. =>Nhà thơ Tố Hữu sử dụng những từ ngữ địa phương đó khiến cho hình tượng mẹ Suốt trở nên sinh động, chân thực, gợi cảm HƯỚNG DẪN TỰ HỌC GV gợi ý: Ví dụ: - Nghệ An Con Bê ở gọi là con Me - Hà Tĩnh : đi chơi -> đi nhỡi, lúa -> ló, nước -> nát… - Thanh Hóa: Chân gọi là Chò, con Gáo múc nước gọi là Chuộc. - Quảng Trị: Đầu - Chốc; Mông – Khu, Quét - Xuốc; Trên cao - Côi. II. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: - Điền thêm một số từ ngữ, cách hiểu vào bảng đã lập. Ôn lại bài học và tìm nhiều ví dụ về phương ngữ địa phương - Chuẩn bị bài “Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự” - Trả lời các câu hỏi trong bài đó.. E. RÚT KINH NGHIỆM:. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ****************************************. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×