Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tơ đen đáp án đúng.</b></i>
<b>C©u 1</b>: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Công thức hợp chất với hiđrô</sub>
và công thức oxit cao nhất lµ:
A. RH3, R2O3 B. RH4, RO2 C. RH5, R2O5 D. RH2, RO3
<b>Câu 2:</b> Một nguyên tố R có 2 electron cuối cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ
của nguyên tố R là :
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>2 <sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2
<b>Câu 3</b>: Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Các axit trên đợc sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính
axit nh sau:
A. HF < HCl < HBr< HI B. HCl< HF< HI< HBr
C. HI < HBr < HCl < HF D. HBr < HI < HF < HCl
<b>Câu 4: </b> Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH
Dãy nào đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng ?
A. KOH < NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 B.Al(OH)3<NaOH< KOH < Mg(OH)2
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2<NaOH < KOH D. Mg(OH)2<Al(OH)3<NaOH<KOH
<b>Câu 5: </b> Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính và nằm cách nhau 1 chu kì.
Tống số điện tích hạt nhân của A và B là 24. Tên của A và B lần lợt là:
A. Li ti và Kali B. Canxi vµ Bari C. Beri vµ Canxi D. Đồng và Vàng
<b>Cõu 6: </b> Ion X2+<sub> có cấu hình electron : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> . Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống </sub>
tuần hoàn
A. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu k× 2, nhãm VIIIA
B. Chu k× 3, nhãm IA D. Chu k× 3, nhãm IIA
<b>Câu 7: </b> Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
ngun tử ? 1. Hố trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi; hoá trị với hiđro
2. Sè electron cđa nguyªn tè
3. TÝnh axit – bazơ của các oxit và hiđroxit
4. Khối lợng nguyên tử
5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố.
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4,5 D. 1,3,5
<b>Câu 8: </b> Hãy chọn câu trả lời khơng đúng.
Cho hai nguyªn tè X ( Z = 11) và Y (Z = 13)
A. Độ âm điện cña X < Y B. Bán kính nguyên tử của X > Y
C. Tính kim lo¹i cđa X >Y D. TÝnh phi kim cđa Y< X
<b>C©u 9</b>: BiÕt r»ng nguyªn tè cacbon thuéc chu kú 2, nhãm IVA. Cấu hình electron của cacbon là
<b>Câu 10</b>: Để tạo thành anion O2-<sub> thì nguyên tử oxi phải:</sub>
<b>Họ và </b>
<b>tên:...</b>
<b>Lớp:...</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<i><b>Tụ en ỏp ỏn ỳng.</b></i>
<b>Câu 1: </b> Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH
Dãy nào đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng ?
A. Mg(OH)2<Al(OH)3<NaOH<KOH B.Al(OH)3<NaOH< KOH < Mg(OH)2
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2<NaOH < KOH D.KOH< NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2
<b>Câu 2: </b> Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính và nằm cách nhau 1 chu kì.
Tống số điện tích hạt nhân của A và B là 24. Tên của A và B lần lợt là:
A. Li ti và Kali B. Beri vµ Canxi C.Canxi vµ Bari D. Đồng và Vàng
<b>Cõu 3: </b> Ion X2+<sub> có cấu hình electron : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> . Xác định vị trí của X trong bảng hệ thng </sub>
tuần hoàn
A. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu k× 2, nhãm VIIIA
B. Chu k× 3, nhãm IA D. Chu k× 3, nhãm IIA
<b>Câu 4: </b> Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử ? 1. Khối lợng ngun tử
2. Sè electron cđa nguyªn tè
3. TÝnh axit bazơ của các oxit và hiđroxit
4. Hoỏ tr cao nhất của nguyên tố đối với oxi; hoá trị với hiđro
5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố.
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4,5 D. 1,3,5
<b>C©u 5</b>: Mét nguyên tố R có cấu hình electron: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Công thức hợp chất với hiđrô</sub>
và công thức oxit cao nhất là:
A. RH3, R2O3 B. RH4, RO2 C. RH5, R2O5 D. RH2, RO3
<b>Câu 6</b>: Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Các axit trên đợc sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính
axit nh sau:
A. HI < HBr < HCl < HF B. HCl< HF< HI< HBr
C. HF < HCl < HBr< HI D. HBr < HI < HF < HCl
<b>Câu 7: </b> Hãy chọn câu trả lời không đúng. Cho hai nguyên tố X ( Z = 11) và Y (Z = 13)
A. Độ âm điện của X < Y B. Bán kính nguyên tử của X > Y
C. Tính kim loại của X >Y D. Tính phi kim của Y< X
<b>C©u 8</b>: BiÕt r»ng nguyªn tè cacbon thuéc chu kú 2, nhãm IVA. Cấu hình electron của cacbon là
A. 1s2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>3 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2p</sub>4
<b>Câu 9</b>: Để tạo thành anion O2-<sub> thì nguyên tử oxi phải:</sub>
A. Cho hai electron B. Cho mét electron
C. NhËn mét electron D. NhËn hai electron
<b>Câu 10:</b> Một nguyên tố R có 2 electron cuối cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ
của nguyên tố R là :
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>2 <sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2
<b>Họ và </b>
<b>tên:...</b>
<b>Lớp:...</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
A. RH3, R2O3 B. RH2, RO3 C. RH5, R2O5 D. RH4, RO2
<b>Câu 4:</b> Một nguyên tố R có 2 electron cuối cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ
của nguyên tố R là :
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>2 <sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2
<b>C©u 5</b>: BiÕt r»ng nguyªn tè cacbon thuéc chu kú 2, nhãm IVA. Cấu hình electron của cacbon là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>3
<b>Câu 6</b>: Để tạo thành anion O2-<sub> thì nguyên tử oxi phải:</sub>
A. Cho một electron B. Nhận một electron
C. Cho hai electron D. NhËn hai electron
<b>Câu 7</b>: Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Các axit trên đợc sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính
A. HF < HCl < HBr< HI B. HCl< HF< HI< HBr
C. HI < HBr < HCl < HF D. HBr < HI < HF < HCl
<b>C©u 8: </b> Cho c¸c hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH
Dãy nào đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng ?
A. KOH < NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 B.Al(OH)3<NaOH< KOH < Mg(OH)2
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2<NaOH < KOH D. Mg(OH)2<Al(OH)3<NaOH<KOH
<b>Câu 9: </b> Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
ngun tử ? 1. Hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi; hố trị với hiđro
2. Sè electron cđa nguyªn tố
3. Tính axit bazơ của các oxit và hiđroxit
4. Khối lợng nguyên tử
5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyªn tè.
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3,5 D. 3,4,5
<b>Câu 10: </b>Hãy chọn câu trả lời khơng đúng.
Cho hai nguyªn tè X ( Z = 11) vµ Y (Z = 13)
<b>Họ và </b>
<b>tên:...</b>
<b>Lớp:...</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<i><b>Tô đen đáp ỏn ỳng.</b></i>
<b>Câu 1</b>: Biết rằng nguyên tố cacbon thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA. Cấu hình electron của cacbon là
A. 1s2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>3 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3
<b>C©u 2: </b> Cho c¸c hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH
Dãy nào đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng ?
A. KOH < NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 B.Al(OH)3<NaOH< KOH < Mg(OH)2
C. Mg(OH)2<Al(OH)3<NaOH<KOH D. Al(OH)3 < Mg(OH)2<NaOH < KOH
<b>C©u 3: </b> Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính và nằm cách nhau 1 chu kì.
Tống số điện tích hạt nhân của A và B là 24. Tên của A và B lần lợt là:
A. Beri và Canxi B. Canxi vµ Bari C. Li ti vµ Kali D. Đồng và Vàng
<b>Câu 4</b>: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Công thức hợp chất với hiđrô</sub>
và công thức oxit cao nhất là:
A. RH3, R2O3 B. RH2, RO3 C. RH5, R2O5 D.RH4, RO2
<b>Câu 5</b>: Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Các axit trên đợc sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính
axit nh sau:
A. HI < HBr < HCl < HF B. HBr < HI < HF < HCl
C. HF < HCl < HBr< HI D. HCl< HF< HI< HBr
<b>Câu 6: </b> Ion X2+<sub> có cấu hình electron : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> . Xác định vị trí của X trong bng h thng </sub>
tuần hoàn
A. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu k× 2, nhãm VIIIA
B. Chu k× 3, nhãm IA D. Chu k× 3, nhãm IIA
<b>Câu 7:</b> Một nguyên tố R có 2 electron cuối cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ
của nguyên tố R là :
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>2 <sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2
<b>Câu 8: </b> Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
ngun tử ? 1. Hố trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi; hoá trị với hiđro
2. Sè electron cđa nguyªn tè
3. TÝnh axit bazơ của các oxit và hiđroxit
4. Khối lợng nguyên tử
5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố.
A. 1,2 B. 1,3,5 C. 3,4,5 D. 2,3
<b>Câu 9: </b> Hãy chọn câu trả lời khơng đúng.
Cho hai nguyªn tè X ( Z = 11) và Y (Z = 13)
A. Độ âm ®iƯn cđa X < Y B. Bán kính nguyên tử của X > Y
C. TÝnh kim lo¹i cđa X >Y D. TÝnh phi kim cđa Y< X
<b>C©u 10</b>: Để tạo thành anion O2-<sub> thì nguyên tử oxi phải:</sub>
A. Cho hai electron B. Cho mét electron
C. NhËn mét electron D. NhËn hai electron
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>C©u 1: </b> Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính và nằm cách nhau 1 chu kì.
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>Câu 1</b>: Biết rằng nguyên tố cacbon thc chu kú 2, nhãm IVA. CÊu h×nh electron cđa cacbon lµ