Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 - Chương IV: Biểu thức đại số – Trường THCS Nghi Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. CHƯƠNG IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ----oOo---Yêu cầu cần đạt : - Nắm được một số kiến thức cơ bản về biểu thức đại số, biết cách tìm giá trị của một biểu thức, biết cộng, trừ đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức... - HS hiểu và biết cách tìm nghiệm của một đa thức một biến, biết thực hiện những bài toán cơ bản về biểu thức đại số. ------Tiết 51: ND: 23/02/2009. §1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.. I/ MỤC TIEÂU: - HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. Thước kẻ III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : 1. NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC ( 10 phút ) - Thông qua những ví dụ về biểu thức - Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm số quen thuộc để đưa đến ví dụ về thành một biểu thức. biểu thức số. - Ví dụ : 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 153. 47 ; … - (?1) : - Biểu thức : 3(3 + 2) (cm2) Hoạt động 2 : 2. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (20 phút) - Ta có thể dùng chữ thay cho số. - Bài toán : Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ - Các phép toán thực hiện trên các chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm). vẫn làm như trên các số. Giải : Biểu thức : 2 . (5 + a) (cm) - (?2) : - Gọi x (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật thì chiều dài - Để cho gọn, ta không viết dấu nhân là x + 2 (cm). Diện tích cần tìm là : x(x + 2) (cm2) giữa các chữ, cũng như giữa các số và chữ. - Các biểu thức mà trong đó ngoài các số còn có các chữ (đại diện cho các số) được gọi là các biểu thức đại số. VD : 4x ; 3(x + y) ; xy ; … - (?3) : - a) 30x. b) 5x + 35y. - Chú ý : + Vì chữ đại diện cho số nên ta vẫn áp dụng những tính chất, quy tắc + Các biểu thức đại số chứa biến ở mẫu chưa được xét đến trong chương này. Hoạt động 3 : CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - Làm BT 1, 2,3/p.26 SGK. - BT về nhà : 4, 5/p.27 SGK.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 97.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 52: ND: 27/02/2009. §2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIEÂU: - HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi. Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm. Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - Nêu khái niệm về biểu thức đại số. - HS liên bảng trình bày và cho ví dụ. Cho ví dụ . Hoạt động 2 : 1. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (15 phút) - Từ ví dụ, cho HS thi đua giải toán - Ví dụ 1 : Cho biểu thức 2m + n. Hãy thay m = 9 và n = nhanh. 0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính. Giải : Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đã cho, ta có : 2 . 9 + 0,5 = 18,5 Vậy Giá trị của biểu thức đã cho tại m = 9 và n = 0,5 là 18,5. - Lưu ý cách trình bày bài giải. - Ví dụ 2 : Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x 1 = -1 và tại x = 2 Giải : * Thay x = -1 vào biểu thức đã cho, ta có : 3. (-1)2 – 5 (-1) + 1 = 9 1 * Thay x = vào biểu thức đã cho, ta có : 2 12 1 1 1 3 5 3 3( ) –5( )+1=3( )–5( )+1= - +1=2 2 4 2 4 2 4 Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = -1 là 9 và tại 1 3 x = là - Gọi HS phát biểu. 2 4 - Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. Hoạt động 3 : 2. ÁP DỤNG (20 phút) - (?1) : Tính giá trị của biểu thức 3x2 – - * Tại x = 1, biểu thức đã cho có giá trị : 1 3(1)2 – 9.1 = 3 – 9 = - 6. 9x tại x = 1 và tại x = . 1 3 * Tại x = , biểu thức đã cho có giá trị : 3 12 1 1 1 - 9 - 8 3 ( ) – 9. = - 3 = = 3 3 3 3 3 Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 là – 6 và tại. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 98.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. x= - (?2) : Chọn câu đúng :. 1 3. là. - 8 3. - Câu đúng : Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là 48. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - HS xem lại các bài tập áp dụng đã làm. - BT 6,7,8,9/ p.28,29, SGK. - BT 6/p.28 : -7 L. 51 Ê. 24 V. 8,5 Ă. 9 N. 16 T. 25 H. 18 I. 51 Ê. 5 M. Giới thiệu thêm về nhà Toán học Lê văn Thiêm (1918-1991) : quê ở làng Trung Lễ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Ông là người Việt Nam đầu tiên nhận bằng Tiến sĩ quốc gia về toán của nước Pháp (1948) và cũng là người Việt nam đầu tiên trở thành giáo sư toán học tại một trường Đại học ở Châu Âu - Đại học Zurich (Thụy sĩ, 1949). Hiện nay, tên ông được đặt cho giải thưởng Toán học quốc gia của Việt Nam, “Giải thưởng Lê Văn Thiêm”, dành cho giáo viên và học sinh phổ thông.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 99.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. §3. ĐƠN THỨC.. Tiết 53: ND: 02/03/2009. I/ MỤC TIEÂU: - HS biết nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết một đơn thức là một đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số và phần biến của đơn thức. Biết nhân 2 đơn thức và viết thu gọn một đơn thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - Nêu cách tính giá trị của một biểu - HS nêu cách thực hiện. thức đại số. - Áp dụng : Tính giá trị của biểu thức - Tại x = 2 và y = 3 thì biểu thức đã cho trở thành : 3x2 -2xy tại x = 2 và y = 3. 3 (2)2 – 2 . 2 . 3 = 12 – 12 = 0 Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 2 và y = 3 là 0. Hoạt động 2 : 1. ĐƠN THỨC (15 phút) - (?1) : Nhóm 1 : 3 – 2y ; 10x + y ; - Các biểu thức trong nhóm 2 là những đơn thức. 5(x + y) 3 - Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc Nhóm 2 : 4xy2 ; - x2y3x ; một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. 5 1 2x2 (- )y3x ; 2 x2y ; - 2y. - Chú ý : Số 0 được gọi là đơn thức không. 2 - (?2) : HS tự cho một ví dụ về đơn thức. - Phải. - Biểu thức x.x có phải là một đơn thức không ? Hoạt động 3 : 2. ĐƠN THỨC THU GỌN (5 phút) - Xét đơn thức - Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số Đơn thức trên là đơn thức thu gọn với với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với 10 là phần hệ số, x6y3 là phần biến. số mũ nguyên dương. - Đơn thức gồm 2 phần : phần hệ số và phần biến. 2 3 - Đơn thức xyx ; 5xy zyx có phải là Ví dụ : 2x2y đơn thức thu gọn không ? Với 2 là phần hệ số. x2y là phần biến. - Chú ý : * Một số bất kỳ là một đơn thức thu gọn. - Sau này, khi cho một đơn thức, nếu * Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được không nói gì thêm, ta hiểu đó là những viết 1 lần. Thông thường, phần hệ số viết trước, phần đơn thức thu gọn. biến viết sau và theo thứ tự bảng chữ cái. 10x6y3. Hoạt động 4 : 3. BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC (5 phút) - Trong đơn thức 2x5y3z, biến x có số - Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ mũ là 5, y có số mũ là 3, z có số mũ là của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 1. Tổng các số mũ là 9. - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. Vậy bậc của đơn thức đã cho là 9. - Số 0 là đơn thức không có bậc. Hoạt động 5 : 4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC (10 phút) Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 100.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. - Cho A = 32. 167 ; B = 34 . 166 Ta có A . B = (32. 167).(34 . 166) = (32.34).(167. 166) = 36. 1613.. - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. Ví dụ : 2x2y . 9xy4 = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5. - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn. 1 1 - (?3) : Tìm tích của : - x3 và – 8xy2. - (- x3). (– 8xy2) = 2x4y2. 4 4 Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - Học thuộc bài và làm BT. - Làm BT 10,11,12,13,14/p.32, SGK.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 101.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 54: ND: 05/03/2009. §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.. I/ MỤC TIEÂU: - HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - Đơn thức là biểu thức như thế nào ? - HS trả lời và cho VD. Cho ví dụ. 1 2 2 - Đơn thức gồm mấy phần ? Thu gọn 3 = - x3y4. HS trả lời và tính : (x y) . 2xy 1 3 3 đơn thức và tìm bậc : (- x2y) . 2xy3. 3 Hoạt động 2 : 1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (20 phút) - (?1) : Tổ chức thi viết nhanh giữa - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác các nhóm. 0 và có chung phần biến. - HS rút ra dấu hiệu đặc trưng của các đơn thức đồng dạng. - (?2) : Tiến hành thảo luận nhóm và gọi HS phát biểu. - Nêu phần chú ý. - Các số khác 0 là những đơn thức đồng dạng. - BT 15/p34, SGK . Hoạt động 2 : 2. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (15 phút) - Từ biểu thức số dẫn đến việc cộng, - Để cộng(hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ các biểu thức đại số. trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. - Nêu khái niệm tổng quát. - Ví dụ : * 2x2y + x2y = (2 + 1 )x2y = 3x2y. * 3xy2 – 7xy2 = (3 – 7)xy2 = – 4xy2. - (?3) : Hãy tìm tổng của 3 đơn thức : - Tổng : xy3 + 5 xy3 + (- 7 xy3) = (1 + 5 – 7) xy3 xy3 ; 5 xy3 và - 7 xy3. = – xy3. - BT 16/p.34,SGK. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 17,18,19,20,21/ p.35,36, SGK.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 102.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 55: ND: 09/03/2009. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIEÂU: - HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - Thế nào là đơn thức đồng dạng ? - HS nêu khái niệm và cho ví dụ (từ 2 – 3 đơn thức). Cho ví dụ. - Cộng và trừ các đơn thức đồng dạng - HS khác tiến hành cộng và trừ các đơn thức đồng dạng nêu trên. đó. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút) - BT 19/p.36, SGK : - Tại x = 0,5 và y = - 1, biểu thức đã cho trở thành : 17 16x2y5 – 2x3y2 16(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2 = 4 - BT 20/p.36, SGK : - Có thể có nhiều kết quả khác nhau. - 2x2y - BT 21/p.36, SGK : 3 1 1 - Ta có : xyz2 + xyz2 + ( - xyz2) = xyz2. 3 2 1 2 1 2 4 2 4 xyz ; xyz ; - xyz 4 2 4 - BT 22/p.36, SGK : Cho HS thi đua - HS thực hiện. thực hiện giữa các nhóm. 12 5 12 5 4 a) x4y2 . xy = . . x4x . y2y = x5y3 12 4 2 5 15 9 15 9 9 a) x y . xy. 15 9 Bậc của đơn thức là 8. 1 2 2 4 1 2 1 2 2 b) (- x y) . (- xy ) b) (- x2y) . (- xy4) = . . x2 x . yy4) = x3y5 7 5 7 5 7 5 35 Bậc của đơn thức là 8. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 23/ p.36, SGK.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 103.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 56: ND: 12/03/2009. §5. ĐA THỨC.. I/ MỤC TIEÂU: - HS nhận biết được đa thức, biết thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm, qui t¾c céng trõ c¸c sè nguyªn. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút ) - Thế nào là một đơn thức ? Cho ví dụ. - HS phát biểu và cho VD. - Đơn thức gồm mấy phần ? Kể tên và - HS thực hiện theo yêu cầu. xác định trên ví dụ vừa nêu. Hoạt động 2 : 1. ĐA THỨC (10 phút) - Xét các biểu thức : - Đa thức là một tồng của các đơn thức. Mỗi đơn thức 1 trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. a) x2 + y2 + xy. 2 - Để cho gọn, ta có thể dùng những chữ cái in hoa để ký 5 b) 3x2 – y2 + xy – 7x hiệu đa thức : A , B , M , N , … 3 1 c) x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy - x + 5. - Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. 2 Các biểu thức trên là những ví dụ về đa thức. - (?1) : HS thực hiện theo nhóm. Hoạt động 3 : 2. THU GỌN ĐA THỨC (10 phút) - Các biểu thức đại số không chứa - Trong đa thức có những đơn thức đồng dạng, ta thực biến ở mẫu đều được gọi là đa thức. hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng, đa thức còn lại - Mỗi hạng tử của đa thức là một đơn không còn những đơn thức đồng dạng được gọi là đa thức. thức thu gọn. - Nếu đa thức có những đơn thức đồng - Ví dụ : 1 dạng thì ta có thể thu gọn đa thức. N = x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy - x + 5 2 - (?2) : Thu gọn đa thức sau : 1 = 4x2y – 2xy - x + 2 (Là đa thức thu gọn) 1 2 Q = 5x2y – 3xy + x2y – xy + 5xy 2 1 1 2 1 x+ + x3 2 3 4 1 1 = (5 + )x2y + (-3 – 1 + 5)xy + (2 3 2 1 1 + )x + ( - ) 3 2 4 1 1 = 5,5x2y + xy + x + . 3 4 Hoạt động 4 : 3. BẬC CỦA ĐA THỨC (5 phút) 1 - Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao - Từ đa thức : N = 4x2y – 2xy - x + 2 nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. 2 1 Ta có : 4x2y có bậc là 3. Ví dụ : N = 4x2y – 2xy - x + 2 – 2xy có bậc là 2 2 Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 104.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 1 Có bậc là 3. - x có bậc là 1 - Chú ý : + Số 0 là đa thức nhưng không có bậc. 2 + Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết 2 có bậc là 0 ta phải thu gọn đa thức đó. Vậy bậc của đa thức là 3. (?3) : Tìm bậc của đa thức Q : 1 3 Q = - 3x5 - x3y - xy2 + 3x5 + 2 2 4 1 3 3 2 = - x y - xy + 2 2 4 Vậy bậc của đa thức Q là 4. Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (10 phút) - BT 25/p.38, SGK : - HS thực hiện giải theo nhóm : 1 1 a) 3x2 - x + 1 + 2x – x2. a) 3x2 - x + 1 + 2x – x2. 2 2 3 = 2x2 + x + 1. 2 Vậy bậc của đa thức là 2. b) 3x2 + 7x3 – 3x3 + 6x3 – 3x2. b) 3x2 + 7x3 – 3x3 + 6x3 – 3x2. = 10x3 Vậy bậc của đa thức là 3. Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút) - Làm BT 24,26,27,28/p.38, SGK. - Xem trước bài mới : Cộng, trừ đa thức.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 105.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 57: ND: 16/03/2009. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC.. I/ MỤC TIEÂU: - HS nhận biết được cách cộng, trừ đa thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Qui t¾c céng trï c¸c sè nguyªn, qui t¾c dÊu ngoÆc, tÝnh chÊt cña c¸c phÐp tÝnh. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút ) - Thế nào là một đa thức ? Cho ví dụ. - HS phát biểu và cho VD. - Bậc của đa thức là gì ? Tìm bậc của - HS thực hiện theo yêu cầu. đa thức ở ví dụ trên. Hoạt động 2 : 1. CỘNG HAI ĐA THỨC (10 phút) - HS phát biểu lại quy tắc “dấu - HS thực hiện theo hướng dẫn : 1 ngoặc”. M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x - ) - Tính tổng hai đa thức : 2 M = 5x2y + 5x – 3 1 = 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x 1 2 2 N = xyz – 4x y + 5x 2 1 = (5x2y – 4x2y) + (5x + 5x) + xyz +(– 3 - ) 2 1 = x2y + 10x + xyz – 3 2 HS thực hiện theo nhóm và trình bày trên bảng. - (?1) : Tự viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. Hoạt động 3 : 2. TRỪ HAI ĐA THỨC (10 phút) - HS phát biểu lại quy tắc bỏ “dấu - HS thực hiện theo hướng dẫn : ngoặc” có dấu trừ đằng trước. P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x 1 - Tính hiệu hai đa thức : ) 2 2 P = 5x y – 4xy + 5x – 3 2 1 1 Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x 2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y - xy2 - 5x + = 5x 2 2 = (5x2y + 4x2y) +(– 4xy2 - xy2 ) + (5x - 5x ) – xyz 1 + (– 3 + ) 2 - (?2) : Tự viết hai đa thức rồi tính 1 hiệu của chúng. = 9x2y – 5xy2 – xyz - 2 2 - HS thực hiện theo nhóm và trình bày kết quả trên bảng. Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (15 phút) - BT 29/p.40, SGK : - HS thực hiện : a) (x + y) + (x – y) a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x b) (x + y) – (x – y) b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y - BT 30/ p. 40, SGK : Tính tổng của - HS thực hiện theo nhóm : 2 đa thức : P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6) 2 3 2 P = x y + x – xy + 3 = x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6 Q = x3 + xy2 – xy – 6 = x2y +( x3 + x3 ) + (xy2 – xy2 ) – xy + (3 – 6) = x2y + 2x3 – xy – 3 Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 106.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. - BT 31/p.40, SGK : M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Tính : M + N ; M – N ; N – M - BT 32/p40, SGK : Tìm đa thức P và đa thức Q, biết : a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 b) Q = (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5. - HS tự thực hiện theo nhóm. M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2. M – N = 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4 N – M = - 2xyz + 8x2 – 10xy – y + 4 - HS thực hiện theo nhóm : a) P = 4y2 – 1. b) Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5.. Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút) - Làm BT 33,34,35/p.40, SGK. - Xem trước bài mới : Luyện tập.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 107.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. LUYỆN TẬP. Tiết 58: ND: 19/03/2009. I/ MỤC TIEÂU : - HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức. - Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - BT 32/ p.40, SGK : Tìm đa thức P và đa thức Q, biết : - 2 HS thực hiện trên bảng : 2 2 2 2 2 a) P + (x – 2y ) = x – y + 3y – 1 a) P = 4y2 – 1. 2 2 b) Q = (5x – xyz) = xy + 2x – 3xyz + b) Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5. 5 Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút) - BT 34/ p.40, SGK : Tính tổng : - HS thực hiện theo nhóm : 2 2 2 2 3 a) P = x y + xy – 5x y + x a) P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2. 2 2 2 2 Q = 3xy – x y + x y = (x2y – x2y) + (xy2 + 3xy2) +(– 5x2y2 + x2y2)+ x3 = 4xy2 – 4x2y2 + x3. 3 2 2 2 b) M = x + xy + y – x y – 2 b) M + N = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2 2 2 2 N=x y +5–y = x3 + xy + 3 - BT 35/ p.40, SGK : M = x2 – 2xy + y2 N = y2 + 2xy + x2 + 1. - HS thực hiện trên bảng : a) M + N = 2x2 + 2y2 + 1 b) M – N = - 4xy – 1. - BT 36/p.40, SGK : Tính giá trị : a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4.. - HS thực hiện : a) Thu gọn đa thức đã cho : x2 + 2xy + y3 Thay giá trị x = 5 và y = 4 ta được giá trị của đa thức là 129. b) Sử dụng xnyn = (xy)n với tích xy = 1 khi thay giá trị x = -1 và y = -1 vào, ta được giá trị của đa thức đã cho là 1.. b) xy –x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 và y = - 1. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 37,38/ p.41, SGK. - Xem trước bài mới : Đa thức một biến.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 108.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 59: ND : 23/03/2009. §7. ĐA THỨC MỘT BIẾN.. I/ MỤC TIEÂU: - HS biết được ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - Cho 2 đa thức : - 2 HS lên bảng thực hiện. M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 - Lớp thực hiện theo và nhận xét kết quả. N = x2y2 + 5 – y2 . Tính : a) M + N b) M – N Hoạt động 2 : 1. ĐA THỨC MỘT BIẾN. (10 phút) - HS mổi tổ viết một số đa thức của - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến nào đó. một biến. - Thế nào là một đa thức một biến ? VD : A = 7y2 – 3y + 1 B = 2x5 – 3x + 7x3 +4x+5 + 1 - Mỗi số được coi là một đa thức một biến. - (?1) - Ký hiệu : A(y) ; B(x) ; … - Bậc của đa thức một biến (khác đa thức 0 và đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó. - (?2) Hoạt động 3 : 2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC. (10 phút) - Giới thiệu về sự cần thiết phải sắp - Để thuận lợi trong việc tính toán đối với các đa thức xếp một đa thức. một biến, ta thường sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến. -VD : Với đa thức : - HS tự sắp xếp 1 đa thức. P(x) = 6x + 3 – 6x2 + x3 + 2x4 * Sắp xếp theo chiều lũy thừa giảm dần của biến : - Lưu ý dấu của từng hạng tử vẫn giữ P(x) = 2x4 + x3 – 6x2 + 6x +3 nguyên. * Sắp xếp theo chiều lũy thừa tăng dần của biến : P(x) = 3 + 6x – 6x2 + x3 + 2x4. - Chú ý : Trước khi sắp xếp đa thức, ta cần phải thu gọn đa thức đó. - (?3) , (?4) - Nhận xét : Mọi đa thức bậc hai của biến x, sau khi đã sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm của biến, đều có dạng : ax2 + bx + c (a,b,c là các số cho trước và a  0) - Chú ý : Để phân biệt với biến, người ta gọi những chữ đại diện cho các số xác định cho trước là hằng số. Hoạt động 4 : 3. HỆ SỐ (10 phút) 1 5 3 - Cho HS tìm các hệ số của từng hạng - Xét đa thức : P(x) = 6x + 7x – 3x + 2 tử. Ta có : 6 là hệ số của lũy thừa bậc 5. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 109.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 7 là hệ số của lũy thừa bậc 3. - 3 là hệ số của lũy thừa bậc 1 1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 (còn gọi là hệ số tự 2. - Giới thiệu về hệ số tự do và hệ số cao nhất trong một đa thức. do) Vì bậc của đa thức P(x) bằng 5 nên hệ số của lũy thừa bậc 5 còn gọi là hệ số cao nhất. - Viết dạng đầy đủ của một đa thức. - Chú ý : Đa thức P(x) còn được viết đầy đủ là : 1 P(x) = 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + 2 Ta còn nói hệ số của lũy thừa bậc 4, bậc 2 của P(x) bằng 0. Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 7 phút) - Làm BT 39,40,41/p.43, SGK. - BT 42,43/p.43, SGK.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 110.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ND : 26/03/2009 Tiết 60 §8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. I/ MỤC TIEÂU: -HS biết được cách cộng, trừ đa thức một biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - Tính giá trị của đa thức - 2 HS lên bảng thực hiện. 2 P(x) = x – 6x + 9 - Lớp thực hiện theo và nhận xét kết quả. tại x = 3 và tại x = -3 Hoạt động 2 : 1. CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN. (10 phút) - HD HS cộng 2 đa thức theo hai cách. - Tính tổng của hai đa thức : P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1. Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2. Giải : Cách 1 : P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) + (- x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 – x4 + x3 + 5x + 2 = 2x5 + 5x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x + 5x + 2 – 1 = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 Cách 2 : P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + Q(x) = - x 4 + x3 + 5x + 2 5 P(x) + Q(x) = 2x + 4x4 + x2 + 4x + 1 Hoạt động 3 : 2. TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN. (10 phút) - HS thực hiện trừ 2 đa thức theo hai Tính hiệu của hai đa thức : cách. P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1. Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2. Giải : Cách 1 : P(x) – Q(x) - Lưu ý bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) – (- x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + x4 – x3 – 5x – 2 trước. = 2x5 + 5x4 + x4 – x3 – x3 + x2 – x – 5x – 1 – 2 = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x – 3 Cách 2 : P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 – Q(x) = - x 4 + x3 + 5x + 2 - (?1) P(x) – Q(x) = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x – 3 - BT 44, p.45, SGK :. Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP (10 phút) 1 - P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 – 2. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 111.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x –. 2. 3 P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x – 1 1 P(x) – Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x + 3 - BT 45, p.45, SGK : 1 a) Q(x) = x5 – x4 + x2 + x + 2 1 b) R(x) = x4 – x3 – 3x2 – x + 2 Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 7 phút) - Làm BT 46,47,48/p.45,46, SGK. - BT 49,50,51/p.46, SGK.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 112.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ND : 03/04/2009 Tiết 61. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIEÂU: - HS làm thành thạo các bài toán về cộng trừ đa thức một biến. - Biết cách sắp xếp các hạng tử của mổi đa thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - BT 47/ p.45, SGK : - P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 Q(x) = 5x2 – x3 + 4x 2 3 Q(x) = 5x – x + 4x H(x) = – 2x4 + x2 + 5 H(x) = – 2x4 + x2 + 5 P(x) + Q(x) +H(x) Tính P(x) + Q(x) +H(x) = (2x4 – x – 2x3 + 1) + (5x2 – x3 + 4x) + (– 2x4 + x2 + 5) và P(x) – Q(x) – H(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 + 5x2 – x3 + 4x – 2x4 + x2 + 5 = – 3x3 + 6x2 + 3x + 6 P(x) – Q(x) – H(x) = (2x4 – x – 2x3 + 1) – (5x2 – x3 + 4x) – (– 2x4 + x2 + 5) = 2x4 – x – 2x3 + 1 – 5x2 + x3 – 4x + 2x4 – x2 – 5 = 4x4 – x3 – 6x2 – 5x – 4 - BT 49/ p.46, SGK :. - BT 50/ p.46, SGK :. - BT 51/ p.46, SGK :. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút) - M = x2 – 2xy + 5x2 - 1 N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5 Đa thức M có bậc là 2 Đa thức N có bậc là 4 - N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 a) Thu gọn : N = 11y3 – y5 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 b) M + N = (8y5 – 3y + 1) + (11y3 – y5 – 2y) = 8y5 – 3y + 1 + 11y3 – y5 – 2y = 7y5 + 11y3 – 5y + 1 N – M = (11y3 – y5 – 2y) – (8y5 – 3y + 1) = 11y3 – y5 – 2y – 8y5 + 3y – 1 = – 9y5 + 11y3 + y – 1 - P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến : P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 = – 5 + x2– 4x3 + x4 – x6 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 b) P(x) + Q(x) = (– 5 + x2– 4x3+ x4– x6) + (– 1+ x + x2 – x3 – x4 + 2x5) = – 5 + x2– 4x3+ x4– x6 – 1+ x + x2 – x3 – x4 + 2x5. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 113.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. = – 6 + x + 2x2– 5x3 + 2x5 – x6 P(x) – Q(x) = (– 5 + x2– 4x3+ x4– x6) – (– 1+ x + x2 – x3 – x4 + 2x5) = – 5 + x2– 4x3+ x4– x6 + 1 – x – x2 + x3 + x4 – 2x5 = – 4 – x – 3x3 +2x4 – 2x5 – x6 - BT 52/ p.46, SGK :. - P(x) = x2 – 2x – 8 Tại x = – 1 , ta có : P(– 1) = (– 1)2 – 2. (– 1) – 8 = – 5 Tại x = 0 , ta có : P(0) = 02 – 2.0 – 8 = – 8 Tại x = 4 , ta có : P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 53/ p.46, SGK.. Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 114.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ND : 06/04/2009 Tiết 62: §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN . I/ MỤC TIEÂU: - HS biết được cách tìm nghiệm của đa thức một biến. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. - HS : Bảng nhúm, thước thẳng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - GV kiểm tra : Chữa bài tập 42 tr. Một học sinh lên bảng chữa bài tập. 15 SBT f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x +1 - Tính f(x) +g(x) – h(x) bieát : + g(x) = x5 – 2x4 + x2– 5x+ 3 f(x) = x5 – 4x3 + x2 –2x +1 –h(x) = – x4 + 3x2– 2x+ 5 g(x) = x5 – 2x4 + x2–5x+3 A(x) = 2x5 – 3x4 – 4x3 + 5x2 –9x+9 h(x) = x4 – 3x2 + 2x –5 A(1) = 2. 15 – 3. 14 – 4.13 + 5.12 – 9.1 +9 - GV: Gọi đa thức f(x) + g(x) – h(x) =0 HS nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn laø A(x). Tính A(1) - GV nhaän xeùt , cho ñieåm. HS nghe GV giới thiệu GV đặt vấn đề: Trong bài toán vừa laøm khi thay x=1 ta coù A(1) = 0, ta nói x =1 là nghiệm của đa thức A(x) . Vaäy theá naøo laø nghieäm cuûa ña thức một biến làm thế nào để kiểm tra xem soá a coù phaûi laø nghieäm cuûa đa thức hay không. Đó chính là nội dung baøi hoïc hoâm nay. Hoạt động 2 : 1. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. (15 phút) - GV : ta đã được biết ở Anh , Mỹ, - HS nghe GV giới thiệu và ghi bài và một số nước khác nhiệt dộ được tính theo độ F. Ở nước ta và một số nước khác nhiệt được tính theo độ C. - Xét bài toán: Cho Biết công thức chuyển từ độ F sang độ C là : 9 C= ( F–32) 5 - Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F? - Nước đóng băng ở bao nhiêuđộ C ? - HS nước đóng băng ở 00C 9 - Thay C = 0 vào công thức, ta có: - HS: ( F –32) = 0 9 5 ( F–32) = 0 . Haõy tính F ? 5  F –32 = 0  F =32 - HS vậy nước đóng băng ở 32 0F Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 115.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2008 - 2009 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Xét đa thức 9 160 P(x) = x – 5 9 P(32) = 0 X = 32 là ngiệm của đa thức P(x) P(x) = 0  x= 32. GV: Trong công thức trên thay F = x, ta coù: 9 9 160 ( x–32) = x – 5 5 9 - Khi naøo P(x) = 0 - Vaäy khi naøo soá a laø nghieäm cuûa ña thức P(x)? - GV đưa ra khái niệm của đa thức lên bảng phụ và nhấn mạnh để HS ghi nhớ. *) K/n: Nếu tại x= a , đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a ( hoặc x=a) là nghiệm của đa thức P(x) - HS nhaéc laïi khaùi nieäm veà nghieäm cuûa ña thức - HS trả lời : x=1 là nghiệm của đa thức Trở lại đa thức A(x) khi kiểm tra A(x) tại vì x=1 thì A(x) có giá trị bằng 0 baøi cuõ. GV hoûi taïi sao x=1 laø hay A(1) = 0 nghiệm của đa thức A(x) Hoạt động 2 : VÝ dô ( 12 phót ) 1 - Từ ví dụ (SGK) HD HS xác định số a) x = – là nghiệm của đa thức nghiệm của một đa thức. 2 1 1 P(x) = 2x + 1 vì P(– ) = 2 . (– ) + 1 = 0. 2 2 b) x = – 1 và x = 1 là các nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 1 vì Q(– 1) = 0 và Q(1) = 0. c) Đa thức G(x) = x2 + 1 không có nghiệm, vì tại x = a bất kỳ, ta luôn có G(a) = a2 + 1 ≥ 0 + 1 > 0 - Yeâu caàu HS laøm ?1 x=–2; x=0; x= HS đọc ?1 trang 48 SGK 2 có phải là nghiệm của của đa thức HS laøm baøi: H(x) = x3 – 4x hay khoâng? Vì sao? H(2) = 23 – 4.2 = 0 - Muoán kieåm tra xem moät soá coù phaûi H(0) = 03 – 4.0 = 0 là nghiệm của đa thức hay không ta H(–2) = (–2)3 – 4. (–2) = 0 laøm theá naøo? Vaäy x= –2; x= 0 ; x= 2 laø caùc nghieäm cuûa H(x) - GV yeâu caàu HS laøm tieáp ? 2 - HS leân baûng laøm ? 2 - Làm thế nào để biết trong các số 1 a) P( x)  2 x  đã cho, số nào là nghiệm của đa 2 thức? 1 1 1   P    2.   1 4 2 4 - yeâu caàu HS tính 1 1 1 1 1 1  1 P   2  1 - P   ; P   ; P    để xác định 2 2 2 2 4 2  4  1  1 1 nghieäm cuûa P(x) P     2.      0  4  4 2 - Có cách nào khác để tìm nghiệm cuûa P(x) khoâng? (neáu HS khoâng phát hiện được thì GV hướng dẫn) - Ta coù theå cho P(x) =0 roài tính - VÍ duï : 2x + ½ = 0 Giáo viên : Hoàng Việt Hùng - Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 116.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×