Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Chương II. §2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.64 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ TỔ HỢP – NHỊ THỨC NEW TƠN – XÁC SUẤT</b>


Câu 1: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách và 1
quyển vở:


A) 48 B) 14 C) 14! D) 58


Câu 2: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển trong
các quyển đó


A) 8!.6! B) 14! C) 14 D) 48


Câu 3: Cho tập <i>E</i>

<i>a b c d e f g</i>, , , , , ,

Số tập con của E mà có số phần tử lớn hơn 4


A) 28 B) 29 C) 21 D) 7


Câu 4: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số trong đó chữ số 1 xuất
hiện 3 lần các chữ số còn lại xuất hiện 1 lần


A) 117 B) upload.123doc.net C) 119 D) 120


Câu 5: Cho 3 đường thẳng song song cắt và vng góc và vng góc 5 đường thẳng song song. Hỏi có bao
nhiêu hình chữ nhật được tạo ra.


A) 15 B) 30 C) 60 D) 120


Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số ?


A) 1000 B) 999 C) 900 D) 648


Câu 7: Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 500



A) 224 B) 200 C) 120 D) Một đáp số khác


Câu 8: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 7, 9. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các
chữ số trên


A) 220 B) 210 C) 200 C) 190


Câu 9: Cho 2 đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 17 điểm phân biệt; trên d2 có 20 điểm phân biệt. Hỏi


có bao nhiêu tam giác được tạo nên từ 3 điểm trong 37 điểm trên


A) 5950 B) 5960 C) 5970 D) 5980


Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào một ghế dài sao cho C ngồi chính giữa


A) 22 B) 24 B) 120 D) 122


Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.


A) 999 B) 900 C) 648 D) 1000


Câu 12: Có 9 quyển sách tốn khác nhau và 7 quyển sách vật lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một
trong các quyển sách đó.


A) 16! B) 9!.7! C) 63 D) 16


Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số đều lớn hơn 5


A) 22 B) 24 C) 26 D) 28



Câu 14: Một hộp có 9 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng các viên bi chỉ khác nhau về màu.Số cách chọn ra được 6
bi, trong đó có đúng 2 bi đỏ


A) 7170 B) 7150 C) 7160 D) 7180


Câu 15: Một hộp có 9 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng các viên bi chỉ khác nhau về màu.Số cách chọn ra được 6
bi trong đó có ít nhất 1 bi xanh


A) 18480 B) 18900 C) 18400 D) 18420


Câu 16: Một hộp có 9 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng các viên bi chỉ khác nhau về màu.
Số cách chọn ra được 6 bi trong đó số bi xanh và bi đỏ bằng nhau


A) 3060 B) 3040 C) 3045 D) 3054


Câu 17: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng tàu hỏa, ơ tơ, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B đến tỉnh C có
thể đi bằng ơ tơ hoặc tàu hỏa (Muốn đi từ A đến C phải đi qua B). Vậy số cách chọn phương tiện để đi từ A
đến C là:


A) 8 B) 6 C) 4!.2! D) 6!


Câu 18: Một lớp có 40 học sinh chọn ra một lớp trưởng và một lớp phó. Vậy số cách chọn là:


A) 40!.39! B) 1560 C) 1600 D) 780


Câu 19: Có bao nhiêu cách bầu ban chấp hành lớp gồm 3 người: lớp trưởng, lớp phó và ủy viên trong một
lớp có 35 học sinh


A) 39720 B) 39027 C) 39270 D) 6545



Câu 20: Có 6 cuốn sách khác nhau và 6 học sinh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 cuốn sách tặng cho
3 học sinh trong số 6 học sinh, mỗi người một cuốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 21: Cho tam giác ABC và có 3 đường thẳng song song với AB, 4 đường thẳng song song với AC, 5
đường thẳng song song với BC . Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên sao cho 4 cạnh là 4 đường
thẳng trong những đường thẳng thẳng trên


A) 120 B) 60 C) 30 D) 108


Câu 22: Cho tam giác ABC và có 3 đường thẳng song song với AB, 4 đường thẳng song song với AC, 5
đường thẳng song song với BC . Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo nên sao cho 4 cạnh là 4 đường thẳng
trong những đường thẳng thẳng trên


A) 120 B) 220 C) 202 D) 210


Câu 23: Trong một cuộc đua ngựa có 12 con ngựa tham gia hỏi có bao nhiêu cách xếp 3 con ngựa về nhất
nhì ba


A) 36 B) 220 C) 1320 D) 798386


Câu 24: Trong một cuộc đua ngựa có 12 con ngựa tham gia hỏi có bao nhiêu cách xếp 3 con ngựa về đầu
tiên


A) 36 B) 220 C) 1320 D) 210


Câu 25: Số nghiệm của bất phương trình sau


4



4 15


( 2)! ( 1)!
<i>n</i>


<i>A</i>


<i>n N</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> là:</sub>


A) 1 B) 2 C) 3 D) 4


Câu 26: Hệ số của số hạng chứa x4<sub> trong khai triển (3x – 4)</sub>5<sub> bằng: </sub>


A) – 1024 B) – 3840 C) 4320 D) – 1620


Câu 27: Cho biết 18 184


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> 


 <sub>, thế thì </sub><i>C<sub>n</sub></i>4<sub> bằng:</sub>


A) 40 B) 35 C) 30 D) 26



Câu 28: Trong khai triển nhị thức (x – 2y)18<sub> theo số mũ của y tăng dần thì hệ số của số hạng thứ 16 bằng: </sub>
A) – 26738688 B) – 13369344 C) 26738688 D) 13369344
Câu 29: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức (x – 2y)18<sub> bằng: </sub>


A) – 19 B) 19 C) –1 D) 1


Câu 30: Xếp 10 người thành hàng ngang từ trái qua phải. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai người An
và Bình đứng cách nhau 1 người


A) 10! – 2!.9! B) 8.2!.8! C) 3!.7! D) 2!.9!


Câu 31: Tổng <i>C</i>101 2.2.<i>C</i>102 3.22<i>C</i>103 ...10.29<i>C</i>1010<sub> bằng:</sub>


A) 196830 B) 196831 C) 196868 D) 196803


Câu 32: Tính tổng <i>Cn</i>12<i>Cn</i>23<i>Cn</i>3...<i>nCnn</i>


A) n(2+1)n-1 <sub>B) n.2</sub>n <sub>C) (n+1).2</sub>n <sub>D</sub><sub>) n.2</sub>n-1


Câu 33: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức (x – 2)100<sub> bằng: </sub>


A) - 2 B) -1 C) 1 D) 2


Câu 34: Khai triển nhị thức (x – 2)100<sub> được viết dạng (x – 2)</sub>100<sub> = a</sub>


0 + a1x +a2x2 + a3x3 + ……+ a100x100


Thì tổng S = a1 +2.a2 + 3.a3 + ……+ 100.a100 bằng:



A) – 100 B) 100 C) – 99 D) 99


Câu 35: Cho nhị thức Newton (1 + x)5<sub> và các mệnh đề sau:</sub>


(I) Khai triển của nhị thức gồm 6 số hạng (II) Số hạng thứ hai là <i>C x</i>15 <sub> (III) Hệ số của x</sub>3<sub> là 3. </sub>


Vậy các mệnh đầ nào đúng:


A) Chỉ I và II B) Chỉ III C) Chỉ II D) Chỉ I


Câu 36: Một lớp có 30 học sinh trong đó có 20 học sinh nam. Có bao nhiêu một ban cán sự gồm 4 học sinh
sao cho có ít nhất 1 học sinh nam


A) 27405 B) 27504 C) 27195 D) 27205


Câu 37: Một tổ học sinh gồm 5 nam, 6 nữ. Cần chọn ra một nhóm có 5 học sinh sao cho trong đó có ít nhất
2 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn


A) 1060 B) 1050 C) 400 D) 350


Câu 38: Có 18 đội bóng tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu các trao huy chương vàng, bạc, đồng biết rằng
đội nào cũng có thể đạt huy chương


A) 3!.15! B) 18! C) 816 D) 4896


Câu 39: Có bao nhiêu hốn vị của chữ PASCAL


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 40: Có 10 cặp vợ chồng và 5 ông đọc thân, 3 bà độc thân cùng dự một bữa tiệc. Có bao nhiêu cái bắt tay
giữa hai người biết rằng giữa hai vợ chồng và giữa các bà không bắt tay nhau.



A) 290 B) 378 C) 103 D) 115


Câu 41: Có 10 người khách ngồi quanh một bàn trịn. Chọn 3 người lên phát biểu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn sao cho có ít nhất hai trong ba người ngồi gần nhau


A) 70 B) 90 C) 110 D) 60


Câu 42: Một bó hoa gồm 10 bơng hồng bạch, 10 bông hồng nhung khác nhau. Bạn Xuân muốn chọn ra 5
bơng để cắm bình. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu 5 bơng hoa phải có ít nhất 2 bông hồng bạch và 2 bông
hồng nhung


A) 5400 B) 16200 C) 10800 D) 32400


Câu 43 : Có 6 con tem khác nhau và 6 phong bì thư khác nhau. Một người muốn chia 3 con tem và 3 phong
bì thư rồi dán 3 tem đó và 3 bì thư, mỗi bì thư dán 1 tem. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện


A) 24800 B) 4400 C) 2400 D) 1400


Câu 44: .Một học sinh có 12 cuốn sách khác nhau trong đó 2 cuốn mơn tốn, 4 cuốn mơn văn, 6 cuốn mơn
Tiếng Anh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách đó lên kệ dài sao cho sách cùng môn phải ở cạnh
nhau.


A) 207360 B) 103680 C) 34560 D) 36650


Câu 45: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau


A) 600 B) 720 C) 120 D) 500


Câu 46: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số mà chữ số đầu và cuối
giống nhau còn các chữ số khác nhau



A) 120 B) 720 C) 840 D) 7778


Câu 47: Tìm hệ số của số hạng không chứa y trong khai triển nhị thức


8
4 5


3


2
<i>x y</i>


<i>y</i>


 




 


 


A) 56 B) 86 C) 448 D) 1792


Câu 48: Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ trong đó có anh Bình và chị Dung. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người
trong đó có 2 nữ với điều kiện anh Bình và chị Dung không thể cùng được chọn


A) 315 B) 595 C) 735 D) 840



Câu 49: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có mặt chữ số 0 nhưng khơng có chữ số
1


A) 26880 B) 26720 C) 22600 D) 33600


Câu 50: Có bao nhiêu cách xếp 3 người trong 8 người vào ngồi quanh một bàn tròn, những người còn lại vào
một bàn tròn khác. Biết 2 bàn tròn này khác nhau


A) 5376 B) 2688 C) 1612 D) 1075


Câu 51: Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người đi làm
ba cơng việc khác nhau. Có bao nhiêu cách chia để mỗi nhóm có 1 học sinh nữ.


A) 252 B) 10080 C) 34650 D) 292


Câu 52: Cho tập hợp <i>A</i>

0,1, 2,3, 4,5

. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác
nhau


A) 312 B) 242 C) 256 D) 64


Câu 53: Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số khác nhau lớn hơn 500.000


A) 39600 B) 16800 C) 36960 D) 20160


Câu 54: Với tập <i>A</i>

1, 2,5,7,8

lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và là số chẵn nhỏ
hơn hoặc bằng 278


A) 21 B) 9 C) 6 D) 3


Câu 55: Với các chữ số

0,1, 2,3, 4,5, 6

Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số mà trong mối số đó

chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần các chữ số cịn lại có mặt 1 lần


A) 22160 B) 27160 C) 272160 D) 72160


Câu 56: Cho tập<i>A</i>

0,1, 2,3, 4,5,6,7

có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi
một lấy từ A mà một trong ba chữ số đầu tiên phải là 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 56: Có 100 vé xổ số được đánh sô từ 00 đến 99 được bán cho 100 người khác nhau. Người ta sẽ trao 4
giải thưởng. Hỏi có bao nhiêu cách trao giải nếu những người giữ vé 86, 68 trúng giải nhưng những người
giữ vé 73 và 97 không trúng giải.


A) 1094400 B) 109440 C) 10944 D) 1094


Câu 57: Có bao nhiêu biển số đăng ký xe chứa 3 chữ cái (trong bảng chữ cái tiếng Anh) tiếp theo là 3 chữ
sô, nếu các chữ cái và chữ số không xuất hiện quá một lần


A) 112320 B) 11232 C) 11232000 D) 1123200


Câu 58: Trong một hộp có chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 4 quả cầu vàng, các quả cầu chỉ khác nhau
về màu. Chọn ngẫu nhiên 4 quả trong hộp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 quả lấy ra có đủ 3
màu


A) 280 B) 910 C) 420 D) 210


Câu 59: Một trường học có 10 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ. Cần chọn trong các thầy cô ra một hội
đồng đánh giá thi đua gồm 6 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho số giáo viên nam bằng số giáo viên
nữ


A) 546 B) 5460 C) 546000 D) 54600



Câu 60: Tìm số nguyên dương <i>n</i> sao cho: <i>Cn</i>02<i>Cn</i>14<i>Cn</i>2... 2 <i>nCnn</i> 243


A) 5 B) 7 B) 9 D) 4


Câu 61: Tìm x nguyên sao cho


1 2 3 7


2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>x</i>


A) 5 B) 4 C) 3 D) 2


Câu 62: Tìm <i>n</i> sao cho 5 15 4. 4


<i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>P</i><sub></sub>  <i>A</i><sub></sub> <i>P</i><sub> </sub>


A) 10 B) 8 C) 6 D) 4


Câu 63: Một đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp trong một đường trịn tâm O. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có
các đỉnh là 4 trong số 2n đỉnh của đa giác trên


A) <i>Cn</i>22 B)
2



<i>n</i>
<i>C</i>


C)


4


1


4<i>Cn</i> D)


4
2<i>n</i>
<i>C</i>
Câu 64: Tìm tập nghiệm của phương trình 3 3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>A</i>


A)

 

1 B)

 

2 C)

1, 2

D) Kết quả khác
Câu 65: Số hạng chính giữa của khai triển nhị thức (3x + 2y)4<sub> là</sub>


A) <i>C</i>4262<i>x y</i>2 2 <sub>B) </sub>


3 3


4(3 )(2 )


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>C) </sub> 2 2 2



4


6C x y <sub>D) </sub> 2 2 2


4


<i>C x y</i>
Câu 66: Tính giá trị của <i>Cn</i>02<i>n</i> <i>Cn</i>22<i>n</i> 2 <i>Cn</i>42<i>n</i> 4 ... <i>Cnn</i>


 


   


A)
3 3


2
<i>n</i><sub></sub> <i>n</i>


B)
4 2


2
<i>n</i><sub></sub> <i>n</i>


C)
3 1


2


<i>n</i><sub></sub>


D)
3 1


2
<i>n</i><sub></sub>


Câu 67: Tìm x sao cho 4 5 6


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


A) 2 B) 4 C) 15 D) 13


Câu 68: Giải phương trình: <i>P x</i>2 2 <i>P x</i>3 8


A) x = – 2 và x = 4 B) x = – 2 và x = 2 C) x = – 1 và x = 4 D) x = – 1 và x = 1
Câu 69: Giải phương trình <i>P Ax</i> <i>x</i>272 6( <i>Ax</i>22 )<i>Px</i>


A) x = 3 và x = – 4 B) x = 3 và x = 4 C) x = – 3 và x = –4 D) x = – 3 và x = 4
Câu 70: Trong khai triển nhị thức (1 + x + x2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> Tìm hệ số của số hạng chứa x</sub>10


A) 1001 B) 1002 C) 1003 D) 1004


Câu 71: Có 5 tấm bìa vng như nhau. Trên mỗi tấm bìa có ghi một chữ cái H,O,N,A,I. Ta sắp xếp ngẫu
nhiên 5 tấm bìa đó thành một hang ngang. Xác xuất để được chữ HANOI là:



A)
1


5 <sub>B) </sub>


5


4! <sub>C) </sub>


1


4! <sub>D</sub><sub>) </sub>


1
5!


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A)
1
9 <sub>B) </sub>
2
9 <sub>C) </sub>
1
3 <sub>D) </sub>
4
9


Câu 73: Đại hội đồn có 70 đồn viên tham dự, trong đó có 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 10 đồn
viên. Xác xuất để trong nhóm chọn ra có 4 đoàn viên nữ là:



A)
4 6
25 45
10
70
<i>C C</i>
<i>C</i> <sub>B) </sub>
4 6
25 45
10
70
<i>A A</i>
<i>C</i> <sub>C) </sub>
4 6
25 45
10
70
<i>A A</i>
<i>A</i> <sub>D) </sub>
4 6
25 45
10
70
<i>C C</i>
<i>A</i>


Câu 74: Một em bé có 5 bìa với các chữ N,N,H,H,A) Em xếp ngẫu nhiên thành hàng. Xác xuất để em xếp
được chữ NHANH là:


A)


1
5! <sub>B) </sub>
5
4! <sub>C) </sub>
4


5! <sub>D</sub><sub>) </sub>


1
4!


Câu 75: Hộp đựng 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5. Bốc ngẫu nhiên lần lượt 3 quả xếp theo thứ tự từ trái
sang phải. Xác xuất để được số chẵn là:


A)
2
5 <sub>B) </sub>
4
5 <sub>C) </sub>
3
5 <sub>D) </sub>
1
5


Câu 76: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố A= “Sự kiện xuất hiện mặt
sấp (S) trên đồng tiền thứ nhất” là:


A)
1



3 <sub>B) </sub>


3


4 <sub>C</sub><sub>) </sub>


1


2 <sub>D) </sub>


2
3


Câu 77: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố B= “Sự kiện xuất hiện mặt
ngửa (N) trên đồng tiền thứ hai” là :


A)
1
2 <sub>B) </sub>
1
3 <sub>C) </sub>
3
4 <sub>D) </sub>
2
3


Câu 78: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố C= “Sự kiện xuất hiện mặt
ngửa (N) trên đồng tiền thứ nhất” bằng :


A)


1
2 <sub>B) </sub>
1
3 <sub>C) </sub>
2
3 <sub>D) </sub>
3
4


Câu 79: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố D= “Sự kiện xuất hiện ít nhất
một mặt sấp (S)” bằng:


A)
1


3 <sub>B</sub><sub>) </sub>


3
4 <sub>C) </sub>
2
3 <sub>D) </sub>
1
2


Câu 80: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố E= “Sự kiện xuất hiện nhiều
nhất một mặt sấp (S)” là:


A)
1
3 <sub>B) </sub>


2
3 <sub>C) </sub>
1


2 <sub>D</sub><sub>) </sub>


3
4
Câu 81: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất của biến cố A= “Sự kiện có mặt 6
(chấm) lật lên trên (xuất hiện)” bằng:


A) 6
11


6 <sub>B) </sub>


11


30 <sub>C) </sub>


1


3 <sub>D</sub><sub>) </sub>


11
36
Câu 82: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất của biến cố B= “Sự kiện tổng các số
(chấm) trên 2 mặt xuất hiện bằng 7” bằng:


A)


1


12 <sub>B</sub><sub>) </sub>


1
6 <sub>C) </sub>
7
36 <sub>D) </sub>
1
3
Câu 83: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất của biến cố C= “Sự kiện tổng các số
(chấm) trên 2 mặt xuất hiện bé hơn 7”.


A)
15
36 <sub>B) </sub>
16
36 <sub>C) </sub>
13
36 <sub>D) </sub>
14
36


Câu 84: Gieo ngẫu nhiên một lần 3 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố A= “Sự kiện chỉ có
một mặt 1 (chấm) xuất hiện”. bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 85: Gieo ngẫu nhiên một lần 3 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố B= “Ba mặt xảy ra
có tổng bằng 15”. Là:


A)


43


216 <sub>B</sub><sub>) </sub>


10
216 <sub>C) </sub>
11
216 <sub>D) </sub>
15
216


Câu 86: Gieo ngẫu nhiên một lần 3 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố C= “Có ít nhất một
mặt 1 (chấm) xuất hiện.” bằng:


A)
75
216 <sub>B) </sub>
10
216 <sub>C) </sub>
15


216 <sub>D</sub><sub>) </sub>


91
216


Câu 87: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố
A= “Tất cả cùng ra ở tầng 5”


A) 5


1


9 <sub>B) </sub> 5


1


10 <sub>C) </sub> 5


5


9 <sub>D) </sub> 5


5
10


Câu 88: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố
B= “Tất cả cùng ra ở 1 tầng”


A) 5
1


9 <sub>B</sub><sub>) </sub> 4


1


9 <sub>C) </sub> 5


5


9 <sub>D) </sub> 4



1
10


Câu 89: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố
C= “Mỗi người ra ở một tầng khác nhau”


A)
5
9
5
9
<i>A</i>
B)
5
9
5
9
<i>C</i>
C)
5
9
4
9
<i>A</i>
D)
5
9
4
9


<i>C</i>


Câu 90: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố
D= “2 người cùng ra 1 tầng, 3 người kia ra 3 tầng khác nhau.”


A)
2 4
5 9
5
9
<i>C A</i>
B)
2 4
5 9
5
9
<i>A C</i>
C)
2 4
5 9
4
9
<i>C A</i>
D)
2 4
5 9
4
9
<i>A C</i>



Câu 91: Một hộp kín có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh hồn tồn giống nhau về hình dạng và trọng lượng.
Lấy ngẫu nhiên (khơng hồn lại) lần lượt 2 bi từ trong hộp. Xác suất của biến cố A= “Hai bi lấy ra đều có
màu đỏ” là:


A)
1
22 <sub>B) </sub>
1
11 <sub>C) </sub>
3
11 <sub>D) </sub>
4
11


Câu 92: Một hộp kín có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh hồn tồn giống nhau về hình dạng và trọng lượng.
Lấy ngẫu nhiên (khơng hồn lại) lần lượt 2 bi từ trong hộp. Xác suất của biến cố B= “Hai bi lấy ra cùng
màu” bằng:
A)
10
33 <sub>B) </sub>
47
66 <sub>C) </sub>
23


66 <sub>D</sub><sub>) </sub>


19
66


Câu 93: Một hộp kín có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên (khơng hồn


lại) lần lượt 2 bi từ trong hộp. Xác suất của biến cố C= “Hai bi lấy ra khác màu”.


A)
19


66 <sub>B</sub><sub>) </sub>


47
66 <sub>C) </sub>
23
66 <sub>D) </sub>
10
33


Câu 94: Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 bi. Tính
xác suất để 3 bi lấy ra khơng đủ 3 màu.


A) 35


44 B)


9


44 C)


16


22 D)


6


22


Câu 95: Một hộp kín có 2 bi trắng, 3 bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Một em bé lấy ngẫu nhiên lần lượt từng
viên trong hộp (khơng hồn lại) cho đến viên cuối cùng. Tính xác suất của biến cố A= “Viên bi lấy ra lần
cuối là bi đỏ” bằng


A)
4


5 <sub>B</sub><sub>) </sub>


3
5 <sub>C) </sub>
2
5 <sub>D) </sub>
1
5


Câu 96: Một hộp kín có 2 bi trắng, 3 bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Một em bé lấy ngẫu nhiên lần lượt từng
viên trong hộp (khơng hồn lại) cho đến viên cuối cùng. Tính xác suất của biến cố B= “Bi chọn ra thứ tư và
thứ năm là bi đỏ.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 97: Một tổ sản xuất có 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 người để đi cơng tác. Xác suất của biến cố
A= “Chỉ có 3 nam được đi công tác” là:


A)
10
21 <sub>B) </sub>
11
21 <sub>C) </sub>


5
7 <sub>D) </sub>
5
21


Câu 98: Một tổ sản xuất có 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 người để đi công tác. Xác suất của biến cố B=
“Có nhiều nhất 3 nam đi cơng tác”


A)
10
21 <sub>B) </sub>
2
7 <sub>C) </sub>
5


7<sub> </sub> <sub>D</sub><sub>) </sub>


11
21


Câu 99: Có 6 người khách bước ngẫu nhiên lên một đồn tàu có 3 toa tàu. Xác suất của biến cố A= “Chỉ có 2
người lên toa thứ nhất” bằng:


A)
20


243 <sub>B) </sub>


223



243 <sub>C</sub><sub>) </sub>


80


243<sub> </sub> <sub>D) </sub>


163
243


Câu 100: Có 6 người khách bước ngẫu nhiên lên một đồn tàu có 3 toa tàu. Xác suất của biến cố B= “Khơng
có ai lên toa thứ ba” bằng:


A)
64


81 <sub>B</sub><sub>) </sub>


64


729 <sub>C) </sub>


16


729<sub> </sub> <sub>D) </sub>


1
9
Câu 102: Có 15 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm, được bỏ ngẫu nhiên vào ba hộp, mỗi hộp 5 sản phẩm.
Biến cố A= “Hộp thứ nhất chỉ có 1 phế phẩm” có xác xuất bằng:



A)
10


91 <sub>B</sub><sub>) </sub>


15


91 <sub>C) </sub>


20


91<sub> </sub> <sub>D) </sub>


25
91
Câu 103: Có 15 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm, được bỏ ngẫu nhiên vào ba hộp, mỗi hộp 5 sản phẩm.
Biến cố B= “Các hộp đều có phế phẩm” có xác suất bằng:


A)
20


91 <sub>B</sub><sub>) </sub>


25


91 <sub>C) </sub>


15


91<sub> </sub> <sub>D) </sub>



10
91


Câu 104: Trong đề cương môn học gồm 10 câu hỏi lý thuyết và 30 câu bài tập. Mỗi đề thi gồm 1 câu hỏi lý
thuyết và 3 câu bài tập lấy ngẫu nhiên trong đề cương. Một học sinh chỉ học 4 câu lý thuyết và 12 câu bài tập
trong đề cương. Xác suất của biến cố A= “Học sinh đó khơng trả lời được lý thuyết” bằng:


A)
3
5 <sub>B) </sub>
4
5 <sub>C) </sub>
1
5 <sub>D) </sub>
2
5


Câu 105: Trong đề cương môn học gồm 10 câu hỏi lý thuyết và 30 câu bài tập. Mỗi đề thi gồm 1 câu hỏi lý
thuyết và 3 câu bài tập lấy ngẫu nhiên trong đề cương. Một học sinh chỉ học 4 câu lý thuyết và 12 câu bài tập
trong đề cương. Xác suất của biến cố B=” Học sinh đó chỉ trả lời được 2 câu bài tập” có kết quả là:


A)
891
1015 <sub>B) </sub>
891
10150 <sub>C) </sub>
297


10150 <sub>D</sub><sub>) </sub>



891
5075


Câu 106: Trong đề cương môn học gồm 10 câu hỏi lý thuyết và 30 câu bài tập. Mỗi đề thi gồm 1 câu hỏi lý
thuyết và 3 câu bài tập lấy ngẫu nhiên trong đề cương. Một học sinh chỉ học 4 câu lý thuyết và 12 câu bài tập
trong đề cương. Xác suất của biến cố C=” học sinh thi đạt yêu cầu (Biết muốn đạt yêu cầu thì phải trả lời
được lý thuyết và ít nhất 2 câu bài tập)”


A)
33


725 <sub>B</sub><sub>) </sub>


132
725 <sub>C) </sub>
593
725 <sub>D) </sub>
133
725
Câu 107: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Xác suất của biến cố A = “xuất
hiện 3 con Át, 2 con 10, 1 con K, và 1 con J” bằng:


A)
4
8
52
4 6
<i>C</i> <sub>B) </sub>
5


8
52
4
<i>C</i> <sub>C) </sub>
4
8
52
4 6
<i>A</i> <sub>D) </sub>
4
8
52
4
<i>A</i>


Câu 108: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Xác suất của biến cố B = “xuất
hiện 2 con Cơ, 1 con Rô, 2 con Pic, 3 con Nhép


” bằng:
A)


2 1 2 3


13 13 13 13
8
52


A
<i>C C C C</i>



B)


2 1 2 3


13 13 13 13
8
52
A A
A
<i>A</i> <i>A</i>
C)


2 1 2 3


13 13 13 13
8
52
A A
C
<i>A</i> <i>A</i>
D)


2 1 2 3


13 13 13 13
8
52


<i>C C C C</i>
<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A)


5 3


26 26
8
52


<i>C C</i>


<i>C</i> <sub>B) </sub>


5 3


26 26
8
52


<i>C C</i>


<i>A</i> <sub>C) </sub>


5 3


26 26
8
52


<i>A A</i>



<i>C</i> <sub>D) </sub>


5 3


26 26
8
52


<i>A A</i>
<i>A</i>


Câu 110: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Xác suất của biến cố D = “xuất
hiện 3 con đồng chất.” có kết quả là:


A)


3 5


13 39
8
52


<i>C C</i>


<i>A</i> <sub>B) </sub>


3 5


13 39


8
52


A
<i>A</i>


<i>C</i> <sub>C</sub><sub>) </sub>


3 5


13 39
8
52


<i>C C</i>


<i>C</i> <sub>D) </sub>


3 5


13 39
8
52


A
<i>A</i>


<i>A</i>
Câu 111: Một số điện thoại ở Nam Định gồm 6 chữ số, giả sử ta chọn số điện thoại một cách ngẫu
nhiên.Biến cố A = “số điện thoại có số 8 đầu tiên và 6 số khác nhau” có xác xuất bằng:



A) 0,015 B) 0,02 C) 0,01512 D) 0,032


Câu 112: Một số điện thoại ở Nam Định gồm 6 chữ số, giả sử ta chọn số điện thoại một cách ngẫu
nhiên.Biến cố B = “số điện thoại có số 8 đầu tiên và số điện thoại là số chẵn” có xác xuất bằng:


</div>

<!--links-->

×