Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

khối 6 tuần 23 từ 22022021 đến 27022021 thcs phan đăng lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.47 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tên: ………Lớp: ………..</b></i>


<b>BÀI TUẦN 23 (22 /02 –27/02 ) - SỐ HỌC</b>



<b>QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ</b>


<b>I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM</b>


<b>Khái niệm</b>


Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là
biến đổi những phân số đó lần lượt thành
những phân số bằng chúng nhưng có
cùng mẫu số.


<b>Quy tắc quy đồng mẫu số</b>
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số
với mẫu số dương ta là như sau:


<i><b>Bước 1.</b></i> Tìm bội chung của các mẫu.
<i><b>Bước 2. </b></i>Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
bằng cách chia mẫu chung cho từng
mẫu.


<i><b>Bước 3. </b></i>Nhân cả tử và mẫu của mỗi
phân số với thừa số phụ tương ứng.


<i>Thường ta sẽ chọn bội </i>
<i>chung nhỏ nhất làm </i>
<i>mẫu số chung.</i>


<i><b>Nhận xét:</b>+ Nếu các mẫu là các số ngun tố cùng nhau thì mẫu chung </i>



<i>chính là tích các số</i>


+<i><b> Nếu có một mẫu là bội của các mẫu cịn lại thì mẫu đó chính là mẫu </b></i>
<i>chung của các phân số đã cho.</i>


<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>


<b>Ví dụ mẫu: Quy đồng mẫu các phân số: </b>


5
12<sub> và </sub>


7
30<sub>. </sub>
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>


12,30

60


<i>BCNN</i> <sub>.</sub>


Mẫu số chung là 60
Suy ra


5 5.5 25
12 12.5 60<sub>; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


1
5



 <sub> và </sub>


8


9<sub>. (Gợi ý: ta có </sub>


1 1


5 5



 <sub> . Mẫu số chung 5.9=45 vì 5 và 9 là hai số </sub>
nguyên tố cùng nhau).


………
………
b)


11
30<sub> và </sub>


12
40




.(Gợi ý: Rút gọn phân số



12 12 : 4 3
40 40 : 4 10


  


 


. Mẫu số chung là 30 vì
30 10 <sub>)</sub>


………
………
c)


3
8<sub> và </sub>


5
27<sub>.</sub>


………
………
d)


1


15<sub> và –6. (Gợi ý: </sub>


6
6



1

 


)


………
………
<b>Bài 2. Quy đồng mẫu các phân số sau:</b>


a)


4
4




;


3
5<sub> và </sub>


5
6


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b)



7
20


 <sub>; </sub>


11
60


 <sub> và </sub>


9
40<sub>.</sub>


………
………
………
c)


17
60<sub>; </sub>


5
18






64
90





.


………
………
………
<b>Bài 3. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số:</b>


a)


20
45<sub>; </sub>


14
35<sub>; </sub>


32
44<sub>;</sub>
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
a) - Rút gọn các phân số:


20 20 : 5 4
4545 : 59<sub>;</sub>


14 14 : 7 2
3535 : 75<sub>;</sub>


32 32 : 4 8


44 44 : 4 11 <sub>.</sub>


- Quy đồng các phân số:


4
9<sub>; </sub>


2
5<sub> và </sub>


8
11<sub>.</sub>


Mẫu số chung: 9.5.11 495 <sub> (vì 9; 5 và 11 nguyên tố cùng nhau).</sub>
Vậy


4 4.5.11 220
9 9.5.11495<sub> ; </sub>


2 2.9.11 198
5 5.9.11495<sub>; </sub>


8 8.5.9 360
11 11.5.9 495


b)


3.4 3.7
6.5 9





 <sub> và </sub>


6.9 2.17
63.3 119




 <sub>; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


c)


1313
4545<sub> và </sub>


113113
135135<sub>. </sub>


………
………
………
………
<b>Bài 4 . Hai phân số sau đây có bằng nhau khơng?</b>


a)


5


14






30
84


 <sub>.</sub>


<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<b>Cách 1. Rút gọn phân số.</b>


Ta có





30 : 6


30 5


84 84 : 6 14


 


 


   <sub>.</sub>



Vậy


5 30
14 84





 <sub>.</sub>


<b>Cách 2. Quy đồng mẫu số</b>
Ta có


30 30
84 84





 <sub>.</sub>


Mẫu số chung là 84 (vì 84 14 <sub>)</sub>
Suy ra


5 5.6 30
14 14.6 84


  



 


.
Vậy


5 30
14 84





 <sub>.</sub>


b)


6
102






9
153




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………


<b>Bài 5. Tìm số nguyên </b><i>x</i> biết:


a)
2
6 4
<i>x</i>

.


<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<i><b>-</b></i> Quy đồng mẫu số
Mẫu số chung là 12.
Ta có


.2 .2
6 6.2 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


;


2 2.3 6
4 4.3 12 <sub>.</sub>


Khi đó


.2 6
12 12


<i>x</i>




, suy ra <i>x</i>.2 6 <sub>. Vậy </sub><i>x</i>3<sub>.</sub>
b)
5 5
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
 

.
………
………
………
………
<b>III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>Bài 1. Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:</b>
a)
2
9


5


11<sub>.</sub> <sub>b) </sub>
1
3<sub>; </sub>
3


4


7


15<sub>. </sub> <sub>c) </sub>
5
6

;
8
9


11
36<sub>. </sub>


<b>Bài 2. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:</b>
a)
15
45

;
34
119<sub> và </sub>


56
63


 <sub>; </sub> <sub>b) </sub>



18
120<sub>; </sub>


24
96 <sub> và </sub>


115
210
 <sub>;</sub>
c)
15
90

;
120
600<sub>; </sub>
75
150


; d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)


12
32<sub> và </sub>


24



64<sub>;</sub> <sub>b) </sub>


8
23


 <sub> và </sub>


96
276




; c)


15
23<sub> và </sub>


1515
2323<sub>;</sub>


<b>Bài 4. Tìm </b><i>x</i> biết:
a)


4
15 20


<i>x</i>





; <b> b) </b>


1 2
24 3


<i>x</i> 




; <b> c) </b>


1
8 16


<i>x</i> <i>x</i>




.


<b>BÀI TUẦN 23 (22 /02 –27/02 ) - HÌNH HỌC</b>


<b>KHI NÀO THÌ </b>xOy <b> + </b>yOz<b> = </b>xOz <b><sub>? </sub></b>
<b>I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM</b>


<b>Tính chất cộng số đo hai góc</b>


Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì xOy yOz xOz. 
Ngược lại, nếu xOy yOz xOz   <sub>thì Oy nằm giữa hai tia</sub>
Ox và Oz.



<b>Lưu ý</b>


a) Ta có thể dùng kết quả sau:


Nếu xOy yOz xOz   thì Oy không nằm giữa hai tia Ox và Oz.


b) Cộng liên tiếp. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot; tia Oz nằm giữa hai
tia Oy và Ot thì:


   


xOy yOz zOt xOt   <sub>. </sub>


<b>Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau</b>


- Hai góc kề nhau là hai góc có cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai
nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa cạnh chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Lưu ý:</b></i>


<i>- Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau. Hai góc kề bù có tổng </i>
<i>số đo bằng 180°.</i>


<i>- Hai góc cùng phụ (hoặc cùng bù) với một góc thứ ba thì bằng nhau.</i>
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>


Bài 1. Tính số đo góc phụ và góc bù với các góc lần lượt là
a) 25°. b) 110°.


<b>Hướng dẫn giải</b>



a) Góc phụ với góc 25° có số đo là 90  25 65 .
Góc bù với góc 25° có số đo là 180  25 155 .


b)………
………
<b>Bài 2. Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết </b>AOB 70 ; BOC 25 .     


a) Tính số đo góc AOC .


b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo các góc AOD và COD. 
<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên


  


AOB BOC AOC 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy AOC 95 .  


b)………
………
………
………
………
………
<b>Bài 3. Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết </b>AOB 30 ;AOC 135 .     



a) Tính số đo góc BOC <sub>.</sub>


b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo các góc COD .


………
………
………
………
………
………
<b>Bài 4. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy và Oz sao cho</b>


  


xOy 130 ; yOz 40 và xOz 90 .      <sub> Trong ba tia này, có tia nào nằm giữa hai tia </sub>
cịn lại khơng?


Vì sao?


<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>


Ta có yOz xOz xOy 40  

 90 130

nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
<b>Bài 5. Cho hai góc kề </b>AOB và AOC  <sub> biết</sub>


 


AOB 110 và AOC 40 .   


a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?
b) Tính số đo góc BOC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1: Hai góc </b>xOy và yOz  là hai góc kề bù, biết yOz 80 .   <sub> Tính số đo góc </sub>xOy
.


<b>Câu 2: Tính số đo góc phụ và góc bù với các góc lần lượt là</b>
a) 115°. b) 80°.


<b>Câu 3: Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết </b>AOB 20 ; AOC 125 .     
a) Tính số đo góc BOC.


b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo các góc COD.


<b>Câu 4: Cho ba tia chung gốc Ox, Oy và Oz sao cho </b>xOy 150 ; yOz 40     <sub>và</sub>


xOz 110 .  <sub> Trong ba tia này, có tia nào nằm giữa hai tia cịn lại khơng? Vì </sub>
sao?


<b>Câu 5: Cho </b>xOy và yOz  là hai góc kề, biết xOy 75 ; yOz 30 .     


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo gócxOz.


</div>

<!--links-->

×