Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.47 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Khái niệm</b>
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là
biến đổi những phân số đó lần lượt thành
những phân số bằng chúng nhưng có
cùng mẫu số.
<b>Quy tắc quy đồng mẫu số</b>
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số
với mẫu số dương ta là như sau:
<i><b>Bước 1.</b></i> Tìm bội chung của các mẫu.
<i><b>Bước 2. </b></i>Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
bằng cách chia mẫu chung cho từng
mẫu.
<i><b>Bước 3. </b></i>Nhân cả tử và mẫu của mỗi
phân số với thừa số phụ tương ứng.
<i>Thường ta sẽ chọn bội </i>
<i>chung nhỏ nhất làm </i>
<i>mẫu số chung.</i>
<i><b>Nhận xét:</b>+ Nếu các mẫu là các số ngun tố cùng nhau thì mẫu chung </i>
<i>chính là tích các số</i>
+<i><b> Nếu có một mẫu là bội của các mẫu cịn lại thì mẫu đó chính là mẫu </b></i>
<i>chung của các phân số đã cho.</i>
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>
<b>Ví dụ mẫu: Quy đồng mẫu các phân số: </b>
5
12<sub> và </sub>
7
30<sub>. </sub>
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<i>BCNN</i> <sub>.</sub>
Mẫu số chung là 60
Suy ra
5 5.5 25
12 12.5 60<sub>; </sub>
a)
1
5
<sub> và </sub>
8
9<sub>. (Gợi ý: ta có </sub>
1 1
5 5
<sub> . Mẫu số chung 5.9=45 vì 5 và 9 là hai số </sub>
nguyên tố cùng nhau).
………
………
b)
11
30<sub> và </sub>
12
40
.(Gợi ý: Rút gọn phân số
12 12 : 4 3
40 40 : 4 10
. Mẫu số chung là 30 vì
30 10 <sub>)</sub>
………
………
c)
3
8<sub> và </sub>
5
27<sub>.</sub>
………
………
d)
1
15<sub> và –6. (Gợi ý: </sub>
6
6
1
)
………
………
<b>Bài 2. Quy đồng mẫu các phân số sau:</b>
a)
4
4
;
3
5<sub> và </sub>
5
6
<sub>.</sub>
b)
7
20
<sub>; </sub>
11
60
<sub> và </sub>
9
40<sub>.</sub>
………
………
………
c)
17
60<sub>; </sub>
5
18
và
64
90
.
………
………
………
<b>Bài 3. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số:</b>
a)
20
45<sub>; </sub>
14
35<sub>; </sub>
32
44<sub>;</sub>
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
a) - Rút gọn các phân số:
20 20 : 5 4
4545 : 59<sub>;</sub>
14 14 : 7 2
3535 : 75<sub>;</sub>
32 32 : 4 8
- Quy đồng các phân số:
4
9<sub>; </sub>
2
5<sub> và </sub>
8
11<sub>.</sub>
Mẫu số chung: 9.5.11 495 <sub> (vì 9; 5 và 11 nguyên tố cùng nhau).</sub>
Vậy
4 4.5.11 220
9 9.5.11495<sub> ; </sub>
2 2.9.11 198
5 5.9.11495<sub>; </sub>
8 8.5.9 360
11 11.5.9 495
b)
3.4 3.7
6.5 9
<sub> và </sub>
6.9 2.17
63.3 119
<sub>; </sub>
………
c)
1313
4545<sub> và </sub>
113113
135135<sub>. </sub>
………
………
………
………
<b>Bài 4 . Hai phân số sau đây có bằng nhau khơng?</b>
a)
5
và
30
84
<sub>.</sub>
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<b>Cách 1. Rút gọn phân số.</b>
Ta có
30 : 6
30 5
84 84 : 6 14
<sub>.</sub>
Vậy
5 30
14 84
<sub>.</sub>
<b>Cách 2. Quy đồng mẫu số</b>
Ta có
30 30
84 84
<sub>.</sub>
Mẫu số chung là 84 (vì 84 14 <sub>)</sub>
Suy ra
5 5.6 30
14 14.6 84
.
Vậy
5 30
14 84
<sub>.</sub>
b)
6
102
và
9
153
.
………
a)
2
6 4
<i>x</i>
.
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<i><b>-</b></i> Quy đồng mẫu số
Mẫu số chung là 12.
Ta có
.2 .2
6 6.2 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
;
2 2.3 6
4 4.3 12 <sub>.</sub>
Khi đó
.2 6
12 12
, suy ra <i>x</i>.2 6 <sub>. Vậy </sub><i>x</i>3<sub>.</sub>
b)
5 5
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
.
………
………
………
………
<b>III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Bài 1. Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:</b>
a)
2
9
và
5
11<sub>.</sub> <sub>b) </sub>
1
3<sub>; </sub>
3
15<sub>. </sub> <sub>c) </sub>
5
6
;
8
9
và
11
36<sub>. </sub>
<b>Bài 2. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:</b>
a)
15
45
;
34
119<sub> và </sub>
56
63
<sub>; </sub> <sub>b) </sub>
18
120<sub>; </sub>
24
96 <sub> và </sub>
115
210
<sub>;</sub>
c)
15
90
;
120
600<sub>; </sub>
75
150
; d)
a)
12
32<sub> và </sub>
24
64<sub>;</sub> <sub>b) </sub>
8
23
<sub> và </sub>
96
276
; c)
15
23<sub> và </sub>
1515
2323<sub>;</sub>
<b>Bài 4. Tìm </b><i>x</i> biết:
a)
4
15 20
<i>x</i>
; <b> b) </b>
1 2
24 3
<i>x</i>
; <b> c) </b>
1
8 16
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Tính chất cộng số đo hai góc</b>
Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì xOy yOz xOz.
Ngược lại, nếu xOy yOz xOz <sub>thì Oy nằm giữa hai tia</sub>
Ox và Oz.
<b>Lưu ý</b>
a) Ta có thể dùng kết quả sau:
Nếu xOy yOz xOz thì Oy không nằm giữa hai tia Ox và Oz.
b) Cộng liên tiếp. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot; tia Oz nằm giữa hai
tia Oy và Ot thì:
xOy yOz zOt xOt <sub>. </sub>
<b>Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau</b>
- Hai góc kề nhau là hai góc có cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai
nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa cạnh chung.
<i><b>Lưu ý:</b></i>
<i>- Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau. Hai góc kề bù có tổng </i>
<i>số đo bằng 180°.</i>
<i>- Hai góc cùng phụ (hoặc cùng bù) với một góc thứ ba thì bằng nhau.</i>
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>
Bài 1. Tính số đo góc phụ và góc bù với các góc lần lượt là
a) 25°. b) 110°.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Góc phụ với góc 25° có số đo là 90 25 65 .
Góc bù với góc 25° có số đo là 180 25 155 .
b)………
………
<b>Bài 2. Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết </b>AOB 70 ; BOC 25 .
a) Tính số đo góc AOC .
b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo các góc AOD và COD.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên
AOB BOC AOC
Vậy AOC 95 .
b)………
………
………
………
………
………
<b>Bài 3. Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết </b>AOB 30 ;AOC 135 .
a) Tính số đo góc BOC <sub>.</sub>
b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo các góc COD .
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 4. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy và Oz sao cho</b>
xOy 130 ; yOz 40 và xOz 90 . <sub> Trong ba tia này, có tia nào nằm giữa hai tia </sub>
cịn lại khơng?
Vì sao?
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
Ta có yOz xOz xOy 40
AOB 110 và AOC 40 .
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?
b) Tính số đo góc BOC.
<b>Câu 1: Hai góc </b>xOy và yOz là hai góc kề bù, biết yOz 80 . <sub> Tính số đo góc </sub>xOy
.
<b>Câu 2: Tính số đo góc phụ và góc bù với các góc lần lượt là</b>
a) 115°. b) 80°.
<b>Câu 3: Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết </b>AOB 20 ; AOC 125 .
a) Tính số đo góc BOC.
b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo các góc COD.
<b>Câu 4: Cho ba tia chung gốc Ox, Oy và Oz sao cho </b>xOy 150 ; yOz 40 <sub>và</sub>
xOz 110 . <sub> Trong ba tia này, có tia nào nằm giữa hai tia cịn lại khơng? Vì </sub>
sao?
<b>Câu 5: Cho </b>xOy và yOz là hai góc kề, biết xOy 75 ; yOz 30 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo gócxOz.