Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa khối 10,11,12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi gồm có 03 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I</b>


NĂM HỌC: 2019 -2020
<b>Mơn: Hóa học Lớp: 11</b>


<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)</i>


Họ, tên thí sinh:...SBD: ...<b>Mã đề thi 132</b>
Cho KLNT: H = 1, N = 14, O = 16, Mg = 24, Al = 27, P =31, S = 32, K = 39, Ca = 40, Fe = 56,
Cu = 64, Zn = 65, Ba = 137. Thí sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn.


<b>Câu 1: </b>Kim loại bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội là:


<b>A. </b>Zn, Cu , Mg <b>B. </b>Al, Fe, Cr <b>C. </b>Ag, Zn, Cu <b>D. </b>Mg, Cu, Ni


<b>Câu 2: </b>Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?


<b>A. </b>Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4. <b>B. </b>MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.


<b>C. </b>HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. <b>D. </b>2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.


<b>Câu 3: </b>Nhóm gồm các chất điện li yếu là


<b>A. </b>HClO, CH3COOH <b>B. </b>NaOH, HCl



<b>C. </b>AgNO3, FeCl2 <b>D. </b>CaCl2, HNO3


<b>Câu 4: </b>Chất nào sau đây không dẫn điện được


<b>A. </b>NaCl hịa tan trong nước. <b>B. </b>NaOH nóng chảy.


<b>C. </b>NaCl rắn, khan. <b>D. </b>HBr hòa tan trong nước.


<b>Câu 5: </b>Kim loại không tác dụng được với HNO3 đặc nóng là:


<b>A. </b>Au, Pt <b>B. </b>Cu, Zn <b>C. </b>Cu, Ag <b>D. </b>Fe, Mg


<b>Câu 6: </b>Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch (NH4)2CO3 thấy:


<b>A. </b>Chỉ có khí mùi khai thốt ra. <b>B. </b>Có khí mùi khai thốt ra và kết tủa trắng.


<b>C. </b>Chỉ có kết tủa màu trắng <b>D. </b>Khơng có hiện tượng gì xảy ra


<b>Câu 7: </b>Nhiệt phân hồn toàn muối NH4NO2 thu được sản phẩm gồm:


<b>A. </b>NH3 và HNO3 <b>B. </b>N2O và H2O <b>C. </b>NH3 và HNO2. <b>D. </b>N2 và H2O


<b>Câu 8: </b>Để phân biệt 4 dung dịch đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn là NH4Cl Na2SO4, (NH4)2SO4 ta có
thể dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau ?


<b>A. </b>Dung dịch Ba(OH)2. <b>B. </b>Dung dịch BaCl2.


<b>C. </b>Dung dịch NaOH. <b>D. </b>Dung dịch AgNO3.


<b>Câu 9: </b>Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:



<b>A. </b>H+<sub>, CH3COO</sub>- <b><sub>B. </sub></b><sub>H</sub>+<sub>, CH3COO</sub>-<sub>, H2O</sub>


<b>C. </b>CH3COOH, H+<sub>, CH3COO</sub>-<sub>, H2O</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>CH3COOH, CH3COO</sub>-<sub>, H</sub>+


<b>Câu 10: </b>Trong hợp chất H3PO4, photpho có số oxi hóa:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>-3 <b>C. </b>+5 <b>D. </b>+3


<b>Câu 11: </b>Cho các chất: K2SO4, H2SO4, C12H22O11(saccarozơ), KOH. Số chất điện li là.


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 12: </b>Cho các chất Na2CO3; NaHCO3, K2S, NaHSO4, Na2SO3, Na2SO4, NH4Cl. Số chất kết hợp với


BaCl2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường tạo ra chất kết tủa là.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 13: </b>Một dung dịch gồm Ba(OH)2 0,05M có pH là?


<b>A. </b>12 <b>B. </b>13 <b>C. </b>1,5 <b>D. </b>1,7


<b>Câu 14: </b>Đạm ure có cơng thức hóa học là.


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2 <b>B. </b>(NH2)2CO <b>C. </b>(NH4)2CO3 <b>D. </b>NH4NO3


<b>Câu 15: </b>Phương trình ion rút gọn : Ba2+<sub> + SO</sub>


42- → BaSO4 là của phản ứng nào sau đây:



<b>A. </b>CuSO4 + Ba(NO3)2 → <b>B. </b>(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →


<b>C. </b>H2SO4 + BaSO3 → <b>D. </b>Fe2(SO4)3 + Ba(OH)2 →


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>tạo thành chất khí. <b>B. </b>có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.


<b>C. </b>tạo thành chất điện li yếu. <b>D. </b>tạo thành chất kết tủa.


<b>Câu 17: </b>Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dung dịch X chứa số mol ion SO42- là


<b>A. </b>0,3 mol. <b>B. </b>0,05 mol. <b>C. </b>0,1 mol. <b>D. </b>0,2 mol.
<b>Câu 18: </b>Để nhận biết ion nitrat (NO3-) trong dung dịch, dùng thuốc thử là.


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Dung dịch H2SO4 loãng


<b>C. </b>Cu và dung dịch H2SO4 loãng <b>D. </b>Dung dịch HCl


<b>Câu 19: </b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trị là chất oxi hóa:


<b>A. </b>CaCO3 +2HNO3 <i>→</i> Ca(NO3)2 + CO2+ H2O


<b>B. </b>CuO + 2HNO3 <i>→</i> Cu(NO3)2 + H2O


<b>C. </b>NaOH + HNO3 <i>→</i> NaNO3 + H2O


<b>D. </b>3FeO + 10HNO3 <i>→</i> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


<b>Câu 20: </b>Thuốc thử để nhận biết ion PO ❑34<i>−</i> trong dung dịch muối photphat cho kết tủa màu vàng là:



<b>A. </b>Dung dịch BaCl2 <b>B. </b>Dung dịch NaOH


<b>C. </b>Dung dịch H2SO4 <b>D. </b>Dung dịch AgNO3


<b>Câu 21: </b>Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được:


<b>A. </b>CuO, NO và O2 <b>B. </b>Cu và NO2 <b>C. </b>Cu, NO2 và O2 <b>D. </b>CuO, NO2 và O2


<b>Câu 22: </b>Cơng thức hóa học của axit photphoric là


<b>A. </b>H3PO3 <b>B. </b>H3PO4 <b>C. </b>HNO3 <b>D. </b>HPO3


<b>Câu 23: </b>Một dung dịch gồm HCl 0,001M có pH là?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>11 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1,5


<b>Câu 24: </b>Số oxi hóa của nitơ trong HNO3, NO2, N2O, N2, NH3 lần lượt là:


<b>A. </b>+5, +4, +2, 0, -3 <b>B. </b>+4, +2, +1, 0, +5 <b>C. </b>+5, +4, +1, 0, +3 <b>D. </b>+5, +4, +1, 0, -3
<b>---Câu 25: </b>Hòa tan m gam Al cần V lít dung dịch HNO3 2 M thu được dung dịch X(khơng chứa NH4+) và
hỗn hợp khí gồm 0,12 mol N2 và 0,15 mol N2O. Giá trị của m và V lần lượt là.


<b>A. </b>21,6 và 1,47 <b>B. </b>21,6 và 2,94 <b>C. </b>10,8 và 2,64 <b>D. </b>10,8 và 1,32


<b>Câu 26: </b>Cho 200ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 200ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Sau khi phản ứng


xảy ra hồn tồn thì khối lượng kết tủa là


<b>A. </b>11,65gam <b>B. </b>23,3 gam <b>C. </b>29,125gam <b>D. </b>34,95 gam



<b>Câu 27: </b>Một dung dịch chứa 0,03 mol Fe3+<sub>, 0,04 mol K</sub>+<sub>, x mol NO</sub>


3- và y mol SO42-. Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 10,04 g. Giá trị của x và y lần lượt là:


<b>A. </b>0,03 và 0,03. <b>B. </b>0,045 và 0,04. <b>C. </b>0,04 và 0,045 <b>D. </b>0,02 và 0,05.


<b>Câu 28: </b>Hoà tan hoàn toàn 26 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít khí N2 ở


đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 29: </b>Hịa tan hồn tồn 30,4 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 0,4
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là.</sub>


<b>A. </b>18,84% <b>B. </b>63,16% <b>C. </b>55,52% <b>D. </b>36,84%


<b>Câu 30: </b>Thể tích dung dịch NaOH 0,5 M cần để trung hịa 300ml dung dịch HCl có pH = 1 là:


<b>A. </b>60 ml. <b>B. </b>80 ml. <b>C. </b>6 ml. <b>D. </b>20 ml


<b>Câu 31: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu được dung dịch X(không chứa


ion NH4+) và hỗn hợp khí gồm 0,03 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là:


<b>A. </b>8,10 gam. <b>B. </b>4,86 gam. <b>C. </b>2,43 gam. <b>D. </b>1,35 gam.


<b>Câu 32: </b>Sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 1,0 M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì pH dung dịch



sau khi pha trộn là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>13 <b>C. </b>2 <b>D. </b>12


<b>Câu 33: </b>Hịa tan m gam Cu trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 6,72 lít khí NO(đktc, sản phẩm
khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của m là.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 34: </b>Cho các chất sau: NaHCO3, Zn(OH)2, Ca(OH)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al(OH)3. Số chất vừa phản
ứng được với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5. <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 35: </b>Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 2,5M. Muối thu được là:


<b>A. </b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>B. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b>C. </b>NaHPO4 <b>D. </b>Na3PO4


<b>Câu 36: </b>Hòa tan 16,8 gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2(đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của V là.</sub>


<b>A. </b>6,72 <b>B. </b>11,2 <b>C. </b>10,08 <b>D. </b>20,16


<b>Câu 37: </b>Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>), cô cạn phần dung dịch thu </sub>
được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là.


<b>A.</b> 1,792 lit và 19,76 gam <b>B. </b>2,24 lit và 22,56 gam


<b>C. </b>0,672 lit và 20,16 gam <b>D. </b>0,896 lit và 19,20 gam



<b>Câu 38: </b>Hoà tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dd X và 0,448 lít khí N2
(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là.


<b>A.</b> 39,8 g <b>B. </b>18,9 g <b>C. </b>28,35 g <b>D. </b>37,8 g


<b>Câu 39: </b>Hòa tan hết 9,6 gam Cu bằng 250 ml dd HNO3 3M được dd X. Thêm 350 ml dd NaOH 2 M vào


dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 46,85
gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là.


<b>A.</b> 0,52 mol <b>B. </b>0,4 mol <b>C. </b>0,54 mol <b>D. </b>0,48 gam


<b>Câu 40: </b>Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là.


<b>A.</b> 38,72. <b>B. </b>35,50. <b>C. </b>49,09. <b>D. </b>34,36.
<b>---</b>Hết<b></b>


</div>

<!--links-->

×