Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa khối 10,11,12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ, tên thí sinh :...Số báo danh: ...


Cho khối lượng mol của một số nguyên tố: Mg = 24, Al = 27, O = 16, Fe = 56, Cu = 24, S = 32, H = 1, C
= 12, Na =23, K = 39, Li = 7, Cs = 133, Ca = 40, Zn = 65, Ba = 137, P = 31, Cl = 35,5, Br =80.


<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là:</b>


<b>A. </b>9e. <b>B. </b>18e. <b>C. </b>32e. <b>D. </b>8e.


<b>Câu 2: Trong nguyên tử, hạt cơ bản nào không mang điện?</b>


<b>A. </b>Hạt electron. <b>B. </b>Hạt nơtron. <b>C. </b>Hạt proton. <b>D. </b>Hạt nhân.
<b>Câu 3: Khối lượng của 6,72 lít khí Oxi (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:</b>


<b>A. </b>6,4 gam. <b>B. </b>3,2 gam. <b>C. </b>9,6 gam. <b>D. </b>4,8 gam.


<b>Câu 4: Hoà tan 8 gam CuSO</b>4 vào 192 gam H2O thu được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của


dung dịch A là:


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>0,4%. <b>C. </b>4,17%. <b>D. </b>4%.


<b>Câu 5: Cơng thức hóa học của các hợp chất hình thành từ hai nguyên tố Al(III) và O(II); S(IV) và</b>
O(II) là:


<b>A.</b> Al2O3 và SO2. <b>B.</b> AlO3 và SO2. <b>C</b>. Al2O3 và SO. <b>D</b>. Al2O và S2O.


<b>Câu 6: Có 3 nguyên tử:</b>126<i>X</i>,147<i>Y</i>,146<i>Z</i>.Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
<b>A. </b>X & Y. <b>B. </b>X & Z. <b>C. </b>Y & Z. <b>D. </b>X,Y & Z.


<b>Câu 7: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 15), Z (Z = 17), T (Z = 20),</b>


R (Z = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :


<b>A. </b>X, Y, T. <b>B. </b>X, T. <b>C. </b>Y, T, R. <b>D. </b>Y, Z, T.


<b>Câu 8: Tỉ khối của khí cacbonic ( CO</b>2) so với khơng khí bằng:


<b>A. </b>8. <b>B. </b>1,517. <b>C. </b>32. <b>D. </b>16.


<b>Câu 9: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì</b>
<b>A. </b>Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần


<b>B. </b>Tính kim và tính phi kim tăng dần.


<b>C. </b>Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
<b>D. </b>Tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.


<b>Câu 10: Trong bảng tuần hồn các ngun tố nhóm A bao gồm các nguyên tố:</b>


<b>A. </b>Nguyên tố s <b>B. </b>Nguyên tố p


<b>C. </b>Nguyên tố s và nguyên tố p <b>D. </b>Nguyên tố d và nguyên tố f.
<b>Câu 11: Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ tự 17, ngun tố X thuộc :</b>


<b>A. </b>Chu kì 3, nhóm IIA <b>B. </b>Chu kì 3, nhóm VA


<b>C. </b>Chu kì 4, nhóm VIIA <b>D. </b>Chu kì 3, nhóm VIIA


<b>Câu 12: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là</b>


<b>A. </b>electron, proton <b>B. </b>proton, nơtron



<b>C. </b>nơtron, electron <b>D. </b>electron, nơtron, proton


<b>Câu 13: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f</b>lần lượt là:


<b>A. </b>2, 6, 10, 14. <b>B. </b>2, 4, 6, 8. <b>C. </b>2, 6, 8, 18 <b>D. </b>2, 8, 18, 32.
<b>Câu 14: 0,2 mol kim loại X có khối lượng là 4,8 gam. Vậy kim loại X là:</b>


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>O. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 15: Khối lượng của CuSO</b>4 có trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M là:


<b>A. </b>0,64 gam. <b>B. </b>64 gam. <b>C. </b>32 gam. <b>D. </b>6,4 gam.


<b>Câu 16: Số mol của 34,3 gam H</b>2SO4 là:


<b>A. </b>0,15 mol. <b>B. </b>0,35 mol. <b>C. </b>0,25 mol. <b>D. </b>0,30 mol.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi gồm có 3 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1</b>


NĂM HỌC: 2019- 2020



<b>Mơn</b>: Hóa học <b>Lớp</b>: 10


(<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Mã đề thi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17: Công thức tính số khối của một ngun tử bất kì là:</b>


<b>A. </b>A = Z + Z. <b>B. </b>A = e + p. <b>C. </b>A = Z + N. <b>D. </b>A = Z + E.
<b>Câu 18: Chất thuộc loại axit là.</b>


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 19: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với cơng</b>
thức R2O3 ?


<b>A. </b>14Si <b>B. </b>12Mg <b>C. </b>13Al <b>D. </b>15P


<b>Câu 20: Trong bảng tuần hồn các ngun tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là</b>


<b>A. </b>3 và 5 <b>B. </b>4 và 4 <b>C. </b>3 và 4 <b>D. </b>4 và 3


<b>Câu 21: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:</b>


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>6


<b>Câu 22: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron ngun tử của X là :</b>
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1


<b>C. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1



<b>Câu 23: Lớp electron thứ 4 có số phân lớp là:</b>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 24: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của ngun tố hóa học vì nó cho</b>
biết:


<b>A. </b>số khối A <b>B. </b>số hiệu nguyên tử


<b>C. </b>số khối A và số hiệu nguyên tử Z <b>D. </b>nguyên tử khối của nguyên tử


<b>Câu 25: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Kí hiệu nguyên tử của X là</b>
<b>A. </b>1024<i>Ne</i>. <b><sub>B. </sub></b>


24


12<i>Mg</i>. <b><sub>C. </sub></b>


27


13<i>Al</i> <b><sub>D. </sub></b>


23
11<i>Na</i>.


<b>Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều</b>
hơn số hạt mang điện là 16 hạt. Cấu hình electron của X là


<b>A. </b>1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>5 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>3d</sub>10<sub>5s</sub>2 <sub>4p</sub>3



<b>C. </b>1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>4


<b>Câu 27: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài</b>
cùng là 7. Nguyên tố X là:


<b>A. </b>Clo (Z = 17). <b>B. </b>Flo (Z = 9).


<b>C. </b>Oxi (Z = 8). <b>D. </b>Lưu huỳnh (Z = 16).


<b>Câu 28: Oxi có 3 đồng vị </b>168O,
17


8O,
18


8O, số kiếu phân tử O<sub>2</sub> có thể tạo thành là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 29: Cho các nguyên tố: Sự biến đổi tính bazơ của dãy KOH , Mg(OH)</b>2, Al(OH)3 là:


<b>A. </b>Không biến đổi <b>B. </b>Không xác định <b>C. </b>Tăng dần <b>D. </b>Giảm dần


<b>Câu 30: </b>Nguyên tố Argon có 3 đồng vị 2840Ar (99,63%), 2836Ar (0,31%), 2838Ar (0,06%).


Nguyên tử khối trung bình của Argon là


<b>A. </b>39,99. <b>B. </b>38,25. <b>C. </b>39,75. <b>D. </b>37,55<b>.</b>


<b>Câu 31: Cho các nguyên tố: nitơ (Z = 7) , silic (Z = 14), oxi (Z = 8), photpho (Z = 15). Tính phi</b>


kim của các nguyên tố trên được sắp xếp tăng dần theo thứ tự


<b>A. </b>Si < N < P < O. <b>B. </b>Si < P < N < O. <b>C. </b>P < N < Si < O. <b>D. </b>O < N < P < Si.
<b>Câu 32: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:</b>


<b>A. </b>Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
<b>B. </b>Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác


<b>C. </b>Khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hoá học
<b>D. </b>Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
<b>Câu 33: Nguyên tử </b>199<sub>F có tổng số hạt p, n, e là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 34: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có cơng thức là RH</b>4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33%


oxi về khối lượng. Nguyên tố R là:


<b>A.</b>12<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b>28<sub>Si</sub> <b><sub>C.</sub></b>119<sub>Sn</sub> <b><sub>D.</sub></b>207<sub>Pb</sub>


<b>Câu 35: Cho 78 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước sau phản ứng tạo ra 22,4 lít</b>
khí hiđro (đo ở đktc). Vậy kim loại đó là:


<b>A. </b>K <b>B. </b>Cs <b>C. </b>Na <b>D. </b>Li


<b>Câu 36: Cho 8,5 g hỗn hợp kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 3,36</b>
lit khí H2 ở đkc. Phần trăm khối lượng tương ứng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là


<b>A. </b>27,06% và 72,94%. <b>B. </b>50% và 50%.


<b>C. </b>54,1% và 45,9%. <b>D. </b>40,6% và 59,4%.



<b>Câu 37: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là </b>35Clvà37Cl.
Phần trăm về khối lượng của 3717Cl chứa trong 12,5625 gam HClO<sub>4</sub> (với hiđro là đồng vị


1


1H, oxi là
đồng vị 168O) là giá trị nào sau đây


<b>A. </b>8,95%. <b>B. </b>9,40%. <b>C. </b>9,20%. <b>D. </b>9,67%.


<b>Câu 38: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M</b>2+ và X- , tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 186


hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số nơtron của ion M2+
nhiều hơn X– là 12. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Công thức phân tử của MX2


<b>A. </b>FeCl2. <b>B. </b>CaCl2. <b>C. </b>ZnBr2. <b>D. </b>BaBr2.


<b>Câu 39: X và Y là 2 nguyên tố đều có hợp chất khí với H là XH</b>a và YHa . Khối lượng mol chất


này gấp 2 lần khối lượng mol chất kia. Khối lượng phân tử 2 oxit cao nhất của X và Y (XOb và


YOb) hơn kém nhau 24u. Hai nguyên tố X, Y là


<b>A. </b>F và Cl. <b>B. </b>C và Si. <b>C. </b>N và P. <b>D. </b>O và S.


<b>Câu 40: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng</b>
tuần hồn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X
và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y theo các kết quả sau:



<b>A. </b>Al (Z =13) và K ( Z = 19 ). <b>B. </b>Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 )
<b>C. </b>Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 ) <b>D. </b>Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 )




<b>---</b>Hết<b></b>


</div>

<!--links-->

×