Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập chương I môn Toán lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I MÔN TOÁN LỚP 9 năm học 2009-2010. I.Lý thuyết: 1.Điều kiện để A xác định. Áp dụng: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa: a) 3x b) 2x c) 2 x  1 d) 5  4x. e). (2 x  4)( x  1). 2.Nêu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Áp dụng: Tính a) 16.4 b) 0, 4.90 c) 24.(7)2 d) 24.34.42 3.Nêu quy tắc khai phương thương. e) 152  92. a trong đó số a không âm và số b dương. b. Áp dụng: Tính a). 25 144. b). 2a 2 c) ( a > 0) 98. 63 1 81. 2.Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai của các số không âm. Cho ví dụ? 3.Nêu quy tắc chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương. Cho ví dụ? 4.Trong tập số thực,hãy biểu diễn công thức tính giá trị của biểu thức A2 . Áp dụng: Tính S =. 2  3. 2. . 1  3 . 2. 5.Nêu điều kiện để hàm số bậc nhất y = ax + b (b  0) đồng biến,nghịch biến trên R. Áp dụng: Tìm m để hàm số bậc nhất y = (m - 1)x đồng biến. 6.Nêu định nghĩa hàm số bbậcc nhất. Áp dụng : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất : a.. y=-. x +1 2. b. Y = 3 – ( 2  3 )x. c. y = (1 + 3 )x - 2 3 x. 7.Trên cùng một mặt phẳng tọa độ ,cho 2 dường thẳng : (d) : y = mx + n và (d’) : y = m’x + n’ Tìm mối quan hệ giữa m,m’,n và n’ để 2 đường thẳng (d) và (d’): + Cắt nhau + Song song + Trùng nhau II.Một số đề trắc nghiệm môn toán A.Chương căn bậc hai-Căn bậc ba. ĐỀ 1 (Đánh dấu  vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây).. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Kết quả phép tính : 2 27  3 12  A. . 2 32. B. . C. . 2 3. D. . 2  4x. 2. Biểu thức A.  C. . 2  3. 2. là:. 2 3 24 3. có nghĩa khi:. 1 2 1 x 2. x. 1 2 1 x 2. x. B.  D. . 3. Các sắp xếp thế nào sau đây đúng?. C.  4. Căn bậc ba của – 216 là:. D. . 3 32 6 4 2 4 2 2 6 3 3. A. . B. . 6. A. . 2 6 4 2 3 3 4 2 3 3 2 6. B. . 6 36. C.  D.  Trả lời câu hỏi 5 và 6 với biểu thức sau:. Không tính được.. x2  6x  9 A  x 3  x 3 5. Biểu thức rút gọn của biểu thức A khi x < 3 là: A. . 3 x 2 x. B. . C.  D.  6. Giá trị của biểu thức A khi x = - 4 là : A.  C. . 7 7. D. . x2  1  2. có nghiệm là:. A.  x = 1 hoặc x = - 1 C.  x =. 3. hoặc x = -. 8. Với điều kiện nào thì A. . 6 6. B. . 7. Phương trình. a0 a0. B. . 3. x2 x 3. D. . x=. 2. hoặc x = -. 2. Vô nghiệm.. a 2  a. C.  9. Câu nào đúng? Câu nào sai?. B. . a0. D. . Lop7.net. Đẳng thức không thể xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (I). (II). A.B  A. B. A A B  B B. (Với B > 0). A.  (I) đúng, (II) sai B.  (I) sai, (II) đúng C.  (I) đúng, (II) đúng D.  (I) sai, (II) sai. 10. Nghiệm gần đúng của phương trình x2 = 150 là: (làm tròn đến 3 chữ thập phân) A.  12,247 B.  12,681 C.  12,405 D.  12,717. ------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 2: (Đánh dấu  vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây)..  3. 1. Kết quả phép tính : A.  C. . 2. . 2  2. 0 2. B.  D. . 2. Phương trình. x 40.  4. là:. 1 1 x=-4 Vô nghiệm.. x x x 1  x x 1. 3. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa: A.  x # 0 và x # 1 B.  C.  x > 0 và x # 1 D.  4. Biểu thức rút gọn của biểu thức A là: A. . 2. có nghiệm là:. A.  x = 4 B.  C.  x = 4 hay x = - 4 D.  Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 với biểu thức sau:. A. . 2 x 2 x 2. B. . C.  D.  5. Tìm x để giá trị của biểu thức A là 2. A.  x  0 C.  x = 1 hay x = - 1 6. Kết quả phép tính. B.  D. . . 25. 1 3. . 2. . . x >0 x>1. 2 x  1. x 1 Vô nghiệm.. 16. 1 3. Lop7.net. . 2. là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9 3 2 9 3 2. A. . C. . 7. Biểu thức. 9 3 1 2 9 3 1 2. B. . D. . 30  12 6. 6  6  3 3  2 2 . được viết dưới dạng bình phương một hiệu là:. 3  2 6  3 2  2 3 . 2. A.  C. . 2. B.  2. D. . 2. .. 8. Kết quả nào sau đây đúng?. 64  36  64  36 B. . A. . 25 49 15 :  36 81 14. C. . 9. Phương trình. D. . 3 x 2 8  x 1 3. Không có câu nào đúng.. có nghiệm. A.  x = 4 C.  x = 4 hay x = - 4 10. Để thực hiện phép tính. 5 22 5. B.  D. . x=-4 Vô nghiệm.. 2  3  2  3 , bạn Hân thực hiện như sau:. 2 3  2 3. Đặt A = Ta có A2 = = =. . 2 3.  2 2. 2  3. 2  3 . . 2 3. . 2. 2 3 2 43  2 3 4–2=2. (2) (3). Vậy A = 2 Bạn Hân thực hiện sai ở phần nào? A.  (1) C.  (4). (1). (4). B.  (1) và (2) D.  Hân thực hiện không sai.. ------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 3: (Đánh dấu  vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây).. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Biểu thức rút gọn của biểu thức. A  x  2  x 2  4 x  4 là:. A.  2 x  4 (nếu x C.  A, B đều đúng. B.  0 (nếu x < 2) D.  A hoặc B sai.. 2). 2. Trục căn thức dưới mẫu của. A. . 74 5. 94 5 3. D. . 17  12 2 . 17  12 2. 3. Kết quả của phép tính A.  1. D. . là:. 2. B. . 15. C. . 94 5. B. . 74 5 3. C. . 5 2 , ta được: 52. Một đáp số khác.. 4. Tính gần đúng (làm tròn đến hai chữ số thập phân) của 3. 2170  2 440 , ta được: A.  95,48 B.  97,25 C.  96,12 D.  98,01. Trả lời câu hỏi 5, 6, 7 với biểu thức sau:. A. a4 a4 a 3  a 2 a 1. 5. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa:. a A.  a # 4 và a # 1 B.  C.  Cả A và B D.  A hoặc B. 6. Biểu thức rút gọn của biểu thức A A.  5. A.  a > 4 C.  Với mọi số thực a 8. Kết quả của phép tính A.  0,27 C.  0,11 9. Khi giải phương trình. 2 a 1. B. . C.  2 a  5 7. Tìm a để A < 3, ta được:. D. . 0. 1.. 0a4 B.  D.  Không tìm được giá trị a. 0, 09.1, 21  0, 09.0, 4 là D. . B.  0,3 0,22.. x2  9  x  3  0. Lop7.net. , bạn Hương thực hiện như sau:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x2  9  x  3  0.  x2  9  0  (1)  x3 0  x  3  (2) x   3 . Vậy phương trình có hai nghiệm x  3 (3) Hương thực hiện sai từ bước nào? A.  (1) B.  (2) C.  (3) D.  Hương thực hiện không sai. 10. Phương trình x  8 x  16  2 có nghiệm là: A.  x = 2 B.  x=-2 C.  x = 2 hay x = - 2 D.  Vô nghiệm. -----------------------------------------------------------------------------------------2. ĐỀ 4: (Đánh dấu  vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây). 1. Câu nào sau đây sai?. A.  C. . 6. 18 6 3. B. .  3x   3  x  1. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn của A. . a 2b. C. . ab. C. . 4 2 3 2. 4. Phương trình A.  x = 12 C.  x = 3. D. . a b. D. . 2  6 3. Không có câu nào sai. với. B. . 3. Kết quả của phép tính A. . 3.. b  0 , ta được:.  a 2b. Cả ba câu đều sai .. 3 1   72 2 2. là:. 5 2  2 D.  x  3  9 x  27  4 x  12  6 có nghiệm: B. . B. . x=6. D. . Vô số nghiệm. Lop7.net. x  3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trả lời câu hỏi 5 và 6 với biểu thức sau:.  2x  2 x  2 A   x  1  .  :  x  1  x  1 x  1   5. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa:. x 1. A. . x  0 và x # 1 x  1 và x  1.. B. . C.  x > 0 và x # 1 D.  6. Biểu thức rút gọn của biểu thức A là: A.  1. x 1. C. . D. . 7. Để thực hiện phép tính sau:.  . 3  5  3  5 , hai bạn Tuấn và Hương thực hiện như. 62 5  2. 3 5  3 5 =. Tuấn:. . 2 x x 1. B. . . 5 1 2. 2. . . . 5 1 2. 2. . 5 1 2. . 62 5 2. 5 1 2. 5 1 5 1 5 1 5 1 2     2 2 2 2 2. Hương: Đặt A =. 3 5  3 5. A2  3  5  3  5  2 3  5 3  5  62 95  64  2 A= 2 . Nhận xét về bài làm của Tuấn và Hương A.  Tuấn đúng, Hương sai B.  C.  Tuấn sai, Hương sai D.  8. Câu nào sau đây sai? A.  C. . 2 3 8  4 3. 4 (2) 2  8. B. . 125  2 3. 9. Kết quả của phép tính. Tuấn sai, Hương đúng Tuấn đúng, Hương đúng.. D. . Không có câu nào sai.. 21  12 3  3. Lop7.net. là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. . 3 3 3. C. . 33 3. 10. Giá trị của biểu thức A.  4 C. . 3 3. B. . 3 3 .. D. . 6a 2  2a 6  1 với a  B. . 6 6. D. . 2 3  3 2. là:. 5 6 1 6. - 4.. -----------------------------------------------------------------------------------------. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×