Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 26 đến tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.5 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>T 26 Män: Thuí Cäng Tiết:............. Tên bài dạy: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Học sinh biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông b/ Kỹ năng: Học sinh cắt dán được hình vuông theo 2 cách c/ Thaïi âäü: Yãu thêch män hoüc. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Một hình vuông mẫu, một tờ giấy kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ. b/ Cuía hoüc sinh: Nhæ trãn III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. 1/GV ghim hình mẫu bảng và gợi ý HS trả lời. +Hình vuông có mấy cạnh -HS quan sát và nhận xét +Mỗi cạnh dài mấy ô +Nhận xét các cạnh như thế nào? 2/Hướng dẫn mẫu: a/Cách kẻ ô vuông: xác định điểm A đếm xuống 7 ô theo dòng kẻ được điểm D và đếm sang phải 7 ô được điểm B +Làm thế nào xác định được điểm C để có hình -HS suy nghĩ và trả lời vuäng ABCD? b/Hướng dẫn cắt rời: Cắt theo cạnh: AB, AD, DC, BC c/Cách dán (GV dán lên giấy mẫu) *Lưu ý HS dán sản phẩm cân đối, phẵng.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUAN 26 Môn:Đạo Đức Tên bài dạy: CÁM ƠN VAÌ XIN LỔI. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Hiểu được khi nào cần cám ơn, khi nào cần xin lỗi. Vì sao phải nói cám ơn, xin lỗi b/ Kỹ năng: Biết nói lời cám ơn, xin lỗi trong các tình huống. c/ Thái độ: Có ý thức, thái độ tôn trọng. Chân thành khi giao tiếp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh, ảnh phiếu bài tập 2 b/ Của học sinh: Vở bài tập III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi : +Khi đi bộ ngoài đường phố em phải nhớ điều gì? +Khi đi bộ trên đường không có vĩa hè em phải đi như thế nào? HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu kể tình huống thường xãy ra trong lớp: Học sinh quên bút, quên thước và phải mượn của bạn. Ghi đề bài. 2/ Cạc hoảt âäüng: -Quan sát tranh bài tập 1 -Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết. Các bạn trong tranh âang laìm gç? Vç sao caïc baûn phaíi laìm nhæ vậy. -GV chốt lại HĐ2: Thảo luận nhóm bài tập 2. -GV chia nhóm và phát phiếu bài tập 2 -Gọi đại diện nhóm lên phát biểu. -Giáo viên kết luận tranh 1, 2, 3, 4 HĐ3: đóng vai (Bài tập 4) -Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm -Yêu cầu cả lớp thảo luận chúng -Nhận xét các tiểu phẩm Em thấy thế nào khi đọc cài cám ơn? Em thấy thế nào khi được nhận lời xin lỗi? -Giáo viên chốt lại. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh. -Âi trãn véa heì -Đi sát lề bên phải. -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. +Tranh 1: cám ơn khi được tặng quà. +Xin lỗi Cô giáo khi đến lớp muộn.. -HS ngồi theo nhóm (4em) và thảo luận -Đại diện nhóm lên bảng trình bày -Cả lớp trao đổi bổ sung. -Các nhóm thảo luận. -Phát biểu. -Trả lời -Trả lời -Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> T 26 Män: Tæû Nhiãn vaì Xaî Häüi Tãn baìi daûy: CON GAÌ. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Nêu được các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt gà trống, gà mái b/ Kỹ năng: Biết nói được ích lợi của việc nuôi gà. c/ Thái độ: Biết chăm sóc gà II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giạo viãn: Tranh minh hoả. Sạch giạo khoa b/ Của học sinh: Vở bài tập Tự nhiên và Xã Hội III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HÂ1: Baìi cuî - Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: + Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá. + Ăn cá có lợi gì cho sức khoẻ HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu qua câu đố “Con gç saïng såm tinh må Gọi người thức dậy...” - GV ghi đề bài 2/ Cạc hoảt âäüng: HĐ1: Làm việc với SGK - GV yêu cầu HS thảo luận cặp nhìn tranh SGK đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. + Nói tên các bộ phận con gà. + Chỉ và nói con nào gà trống, con nào gà mái. + Nuôi gà để làm gì? - GV hỏi thêm: thịt gà là thức ăn thế nào? Nói về caïch nuäi gaì. HĐ2: Thảo luận chung + Phân biệt gà trống, gà mái. + Gà con có hình dạng như thế nào? + Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? + Gà di chuyển thế nào, nó có bay được không? + ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì? - GV kết luận HĐ3: Tổng kết - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Tuyãn dæång caï nhán, nhoïm. - Dặn dò cần thiết - Chuẩn bị bài tuần sau: Con Mèo. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh - HS1: Đầu, thân, đuôi Vay caï, mang caï. - Trả lời. - HS âoạn: con gaì. - HS thảo luận cặp. - Quan sát tranh và trả lời.. - HS thảo luận.. - Nhìn tranh trả lời.. - Thảo luận, phát biểu.. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> T 26 Môn:Tập Đọc Tiết:................. Tãn baìi daûy: BAÌN TAY MEÛ (tt). Thứ................ngày............tháng...........năm.......... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Hiểu nội dung bài đọc và trả lời được câu hỏi. b/ Kỹ năng: Luyện đọc, trả lời, luyện nói. c/ Thái độ: Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giaïo viãn: Saïch giaïo khoa b/ Cuía hoüc sinh: Saïch giaïo khoa III/ Cạc hoảt âäüng: Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: tìm hiểu bài -Cho HS đọc 2 đoạn văn đầu và câu hỏi 1. +Bàn tay mẹ làm việc gì cho chị em Bình?. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh. -HS đọc 2 đoạn văn đầu (2 em lần lượt âoüc) -HS: đichợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy -Cho HS đọc yêu cầu 2 của phần ? và tìm đọc diễn -HS đọc (2 em) cảm câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn -HS đọc (từ 4 đến 5 em) tay meû. -Gv nhận xét cách đọc -Cho HS thi diễn cảm toàn bài -2 đến 3 em đọc cả bài HĐ2: Luyện nói (Trả lời câu hỏi theo tranh) -Đọc yêu cầu của bài tập -Cho HS thực hành hỏi đáp theo mẫu SGK -Từng cặp lên hỏi đáp (3 cặp) -Nhắc HS trả lời đặc điểm câu (không nói rút gọn) +H: Ai mua quần áo mới cho bạn? +Trả lời: Bố Mẹ mua cho em. -Khuyến khích Hs có thể dùng các câu hỏi tự mình +H: Ai chăm sóc khi bạn đau ốm? nghé ra. +Trả lời: Bố mẹ chăm sóc em... HĐ3: Cũng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học -Biểu dương HS học tốt -Dặn dò: về nhà học lại bài. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> T26 Môn:Tập Đọc Tiết:................. Tãn baìi daûy: BAÌN TAY MEÛ. Thứ................ngày............tháng...........năm.......... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Phát âm đúng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. Hiểu nghĩa từ rám nắng b/ Kỹ năng: Luyện đọc trơn. c/ Thái độ: Yêu quý mẹ - Biết săn sóc giúp đỡ mẹ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giaïo viãn: Tranh SGK. Saïch giaïo khoa b/ Cuía hoüc sinh: Saïch giaïo khoa III/ Cạc hoảt âäüng: Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra nhãn vở do các em làm. -Cho HS viết từ: hàng ngày, yêu nhất, rám nắng, làm việc. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu. Ghi đề bài: Bàn Tay Mẹ 2/ Hướng dẫn luyện đọc: -Đọc mẫu cả bài. -Hướng dẫn HS đọc tiếng, từ, giải nghĩa: +Yêu nhất : yêu lắm, yêu hơn cả +Rám nắng: đen sạm vì hơi nắng +Xương xường: Gầy dơ xương -Hướng dẫn luyện đọc câu: +Đọc nhẩm +Đọc thành lời. -Luyện đọc đoạn, bài Cho đọc nối đoạn theo nhóm -Cho thi âua âoüc caí baìi -Nhận xét ghi điểm 3/ Ôn vần: an, at -Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at -Tìm tiếng trong bài có vần an, at *Trò chơi theo tổ: Tìm tiếng có vần an, at. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh -HS1 viết: hằng ngày, yêu nhất -HS2: rám nắng, làm việc. -Lắng nghe Đọc tiếng từ yêu nhất, rám nắng, xương xường. -Nhẩm từ Bình... -Đọc thành lời (5 em) -Nhẩm câu 2 (cả lớp) -Đọc thành lời (5 em) -Đọc thành lời, đọc nối nhau từng dãy baìn. -Âoüc theo nhoïm (3 em) -Các nhóm khác nhận xét. -HS tçm: Baìn tay -HS thi đua phát biểu có tiếng chứa vàn an, at..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> T26 Män:Chênh Taí Tãn baìi daûy: BAÌN TAY MEÛ. Thứ................ngày............tháng...........năm.......... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài b/ Kỹ năng: làm đúng các bài tập chính tả. Điền vần, điền chữ. c/ Thái độ: Cẩn thận làm bài. Tích cực phát biểu II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giaïo viãn: b/ Cuía hoüc sinh: III/ Cạc hoảt âäüng: Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Chấm vở của HS về nhà phải chép lại bài. -Thực hiện lại bài tập chính tả trước.. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh -Từ 3 đến 5 em nộp vở -Đọc từ (1 HS) -Viết từ (2 HS) Cả lớp viết lên bảng con. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiẹu bài tập Chính Tả gồm 2 phần. Phần -Nghe chéo và làm bài tập. 2/ Hướng dẫn HS tập chép -Giới thiệu đoạn văn cần chép trên bảng lớp. -Hướng dẫn đọc và tìm các tiếng khó viết. -Đcọ lại đoạn văn (1 đến 2 em) -Đọc thầm đoạn văn (cả lớp) -Nêu các tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bao nhiêu, việc nấu cơm, giặt tả lót -Nhẫm rồi viết bảng con các tiếng rên -Hướng dẫn vị trí chép, cách ngồi, cầm bút, nhắc viết hoa chữ đầu câu. -Hướng dẫn chấm chữa bài. Đọc chậm rãi dừng lại các chữ khó viết để đánh vần. Sau mỗi câu hỏi xem HS viết sai chữ nào? -Hướng dãn HS vgạch chân chữ sai. -Chấm vở -Hướng dẫn bài tập ở lớp. -Yêu cầu 1 là gì? -Đọc lại yêu cầu cả lớp -Yêu cầu HS khi làm nhanh bài tập -Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUAN 26 Môn:Tập Đọc Tên bài dạy: CÁI BỐNG. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Đọc trơn, phát âm đúng: sảy, cho, trơn, bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. b/ Kỹ năng: Biết đọc và nghỉ ngơi sau 1 dòng thơ. Ôn vần anh, ach. Biết nói câu có chứa vần anh, ach. c/ Thái độ: Biết bày tỏ tình cảm hiếu thảo với mẹ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giaïo viãn: Tranh SGK, baíng nam chám b/ Của học sinh: Bộ chữ thực hành, SGK III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh. HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra đọc bài Bàng Tay Mẹ, trả lời câu hỏi 1, 2 2 HS đọc trong SGK. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện đọc: - Đọc mẫu Nghe, đọc nhẫm theo - Hướng dẫn HS luyện đọc. + Đọc tiếng, từ ngữ Đọc: bống, bang, khéo sảy, khéo sàng, Giải nghĩa từ Đường Trơn, Gánh dò, mưa ròng. mæa roìng. + Âoüc cáu: Phán têch: bang, kheïo, mæa, roìng. Đọc nhẫm rồi đọc thành lời lần lược từng câu. Đọc nối từng câu (5 đến 8 em) + Âoüc caí baìi: - Đọc cá nhân (7 đến 8 em) - Đọc thi đua theo tổ, nhóm - Đọc đồng thanh cả lớp 3/ Ôn vần anh, ach. - Nêu yêu cầu 1 HS: gaïnh - Nêu yêu cầu 2 - Đọc mẫu trong SGK - Thi đua tìm tiếng có chứa vần anh, ach và nói câu có chứa vần anh, ach. 4/ Trò chơi: Tìm tiếng có vần anh, ach. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> T26 Môn:Tập Đọc Tiết:............. Tên bài dạy: CÁI BỐNG (tt). Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Hiểu được nội dung bài đọc. Biết nói và kể lại sự việc đơn giản. b/ Kỹ năng: Học thuộc lòng bài đồng dao. c/ Thái độ: Tích cực học tập. Hiếu thảo với cha mẹ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giạo viãn: Tranh minh hoả b/ Cuía hoüc sinh: SGK III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Tìm hiểu bài - Gọi 1 HS đọc thành tiếng - Trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm - Gọi 1 HS đọc 2 dòng cuối + Bống làm gì khi mẹ đi chợ về? - GV đọc diễn cảm - Goüi 3 em âoüc HĐ2: Hướng dẫn học thuộc lòng - Cho thi âua hoüc thuäüc baìi nhanh - HS đọc tại lớp theo phương pháp xoá dần HĐ3: Luyện nói - Nêu yêu cầu - Treo tranh cho HS quan saït - GV nhắc HS chú ý: Các tranh đã cho chỉ được xem như là gợi ý, các em có thể kể những việc mình đã làm mà không được thể hiện trong tranh. - Nhắc HS nói câu trọn vẹn - Cho hoíi âaïp theo nhoïm HĐ4: Cũng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS học tốt - Dặn chuẩn bị bài sau: Vẽ Ngựa. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh Cả lớp đọc thầm 2 dòng đầu HS trả lời HS: saíy, saìng HS: gánh đỡ cho mẹ tránh cơn mưa roìng 3 em lần lược đọc cả bài - HS tự nhẩm từng câu - HS thi đọc (cá nhân, tổ, cả lớp) - HS trả lời câu hỏi “Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ” - HS đóng vai người hỏi, một số HS đóng vai trả lời.. - Từng cặp lên hỏi đáp. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> T26 Män: Chênh Taí Tên bài dạy: CÁI BỐNG. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng. Làm đúng các bài tập b/ Kỹ năng: Nghe và viết đúng cả bài: Cái Bống c/ Thái độ: Cẩn thận, chú ý lắng nghe. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Bài chép sẵn trên bảng phụ. Bài tập viết sẵn trên bảng bìa. b/ Của học sinh: Vỡ bài tập Tiếng Việt, bút chì, bút mực. III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Chấm bổ sung một số HS viết ở nhà bài “ Bàn tay meû” - Viết bảng con: nhà ga, cái ghế, con gà, ghe sợ HĐ2: Dạy bài mới 1/ Hướng dẫn HS nghe, viết - Cho HS nhìn bảng phụ để đọc lại bài Cái Bống - Cất bài viết trên bảng GV theo dõi HS viết, cho các HS yếu kém viết lại các từ khó trên. - GV đọc từng dòng thơ - GV đọc từng cụm tiếng trong mỗi dòng Cái bống/ là cái/ bống bang - Hướng dẫn chữa bài - Cho HS nhìn vào bảng phụ, đánh vần, đọc kỹ các chữ khó viết, GV hướng dẫn cách chữa bài. - Chấm một số vở HS tại lớp 2/ Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần anh, ach - Treo bảng phụ ghi bào tập. - GV nhận xét, chốt lại. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh 5 em nộp vở 2 em lên bảng viết - Đọc lại bài Cái Bống trên bảng phụ (3 em) - Cả lớp đọc thầm cả bài - Cả lớp đánh vần và viết vào bảng con lần lượt: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng - Nghe - Viết vào vở. HS tự cầm bút chì Chữa bài. - Đọc thầm yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài - 3 em lên bảng làm bài và đọc kết quả baìi mçnh - Cả lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> T26 Män: Tập Viết Tên bài dạy: TÔ CHỮ C D Đ. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Biết quy trình tô chữ hoa. D §. Biết viết đúng mẫu chữ thường cở nhỏ. b/ Kỹ năng: Viết đúng đẹp theo mẫu quy định c/ Thái độ: Ý thức viết chữ đẹp, vở sạch II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Viết mẫu chữ hoa, chữ thường b/ Cuía hoüc sinh: III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ -Gọi 5 em lên nộp vở để kiểm tra bài viết ở nhà -5 em nộp vở -Gọi 2 em viết từ: bàn tay, hạt thóc, cây đàn thơm -HS1 viết: bàn tay, hạt thóc ngaït. -HS2 viết: cây đàn thơm ngát -Lớp viết bảng con HĐ2: Dạy bài mới 1/ Giới thiệu -Quan saït -Bài viết mẫu, chữ hoa , vần từ ứng dụng. D§. C D §. -HS quan sát và đọc nội dung tập viết chữ hoa seî. anh gánh đở ach s¹ch sÏ 2/ Hướng dẫn tô chữ hoa. D §.. -GV chỉ rõ số lượng nét, kiểu nét trong chữ hoa. §. -Tô theo quy trình chữ hoa -Yêu cầu HS viết bảng con. D § anh, gánh đổ, ach: sạch. D. -Quan sát chữ hoa trong khung chữ và trong vở. -Theo doîi -Viết bảng con. 3/ Hướng dẫn viết vần, từ ngữ. Cho HS đọc vần, từ -HS đọc trong khung chữ -Nêu cách viết chữ thường nối giữa. HS viết bảng con -HS viết 4/ Hướng dẫn Hs viết vào vở Tập Viết -Nhắc cách viết, cầm bút -Tổng kết dặn dò. Lop3.net. D §..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> T 26 Män: Toạn Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt) I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. Biết đếm theo thứ tự từ số 50 đến 69. b/ Kỹ năng: Đọc, viết, đếm đúng các số từ 50 đến 69. c/ Thái độ: Thích môn Toán. Chăm chỉ, cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: - 6 bó que tính, mỗi bó một chục que và một số que tính rời, mô hình vẽ sẵn theo các haìng chuûc, âån vë... b/ Của học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học Toán III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HÂ1: Baìi cuî - Gọi 01 HS đọc, đếm các số từ 20 đến 50. - Gọi 02 em viết số. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu, ghi đề bài. 2/ Cạc hoảt âäüng: a. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 - Hỏi: 5 bó que tính và 4 que rời là mấy que tính. - Hỏi: Số 54 gồm mấy chục, máy đơn vị. - Viết vào cột chục số 5, cột đơn vị số 4. - Hỏi: 5 chục và 4 đơn vị là số mấy.. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh HS1: 20, 21, 22,........50 HS2: viết số từ số 30 đến 40. HS3: viết số từ 40 đến 50.. - Lấy 5 bó quẻ tính mỗi bó một chục que và lấy thêm 4 que rời. - HS: 5 bó que tính và 4 que rời là 5 mæåi 4 que. - HS: số 54 Đọc năm mươi tư (cá nhân, tổ) - Số 52 - HS đến số 50, 51.......60 HS đọc số rồi viết số từ 50 đến 59. - Tương tự: Ta có 5 chục và 2 đơn vị là được số mấy? - Hỏi: như trên đến số 60. - Hướng dẫn làm bài tập 1 b. Giới thiệu các số từ 61 đến 69 - Hướng dẫn với que tính tương tự như trên với số 61, - HS đếm và viết được từ 61 đến 69. xong hỏi cho HS trả lời và đếm được các số 61, ...69. - Hướng dẫn làm bài tập 2 - HS nêu yêu cầu bài tập 2: viết số từ 62 đến 70 - Hướng dẫn làm bài tập 3 - HS làm bài, 1 em lên viết. Gọi HS nêu yêu cầu xong gọi vài em lên chỉ đọc, - HS đọc, đếm trang SGK xong tự viết đếm các số trong ô vuông. số vào. - Hướng dẫn làm bài tập 4: GV giải thích cách làm xong cho chữa bài. HS đọc yêu cầu.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> T26 Män:Toạn Tên bài dạy: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt). Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 90 b/ Kỹ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 90 c/ Thái độ: Thích học Toán. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: - 9 bó que tính, mỗi bó một chục que và 10 que tính rời. b/ Của học sinh: 9 bó que tính và 10 que tính rời, bảng con, SGK. Bộ đồ dùng học Toán III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên đếm số từ 50 đến 70 - Gọi 2 HS lên viết số. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh - HS1 đến số từ 50 đến 70 50, 51, 52, ........70 - HS2 đếm từ 60 đến 70 HS3 viết thứ tự các số từ 50 đến 60. - HS4 viết từ 60 đến 70. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu ghi đề bài. 2/ Giới thiệu các số từ 70 đến 80 - Hướng dẫn xem hình vẽ trên cùng của sơ đồ + Hỏi: 7 bó que tính, mỗi bó có 1 chục que vậy có mấy chục que. Viết 7 vào cột chục + Thêm 2 que rời nữa, viết mấy vào cột đơn vị. + 7 chục và 2 đơn vị ta có số mấy? + Cho HS âoüc. - Hướng dẫn HS thao tác trên bộ đồ dùng học toán.. - Hướng dẫn làm bài tập 1 Gọi từng cặp HS lên đọc viết số. 3/ Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99. - Hướng dẫn tương tự như 70 đến 80. - HS duìng SGk. - HS: 7 chuûc.. - HS: 2 âån vë. - HS viết số 72. - HS âoüc: Baíy mæåi hai. - HS lấy 7 bó que tính, loại bỏ 1 chục que, rồi lấy thêm 1 que rời. - HS viết số 71 và đọc số Bảy mươi mốt. - HS thao tác lần lượt để có các số từ 70 đến 80. * 2 em HS lãn baíng. - Cả lớp làm SGK - HS thao tác bằng que tính đếm được từ 80 đến 99. - HS đọc yêu cầu và làm bài.. - Hướng dẫn làm bài tập 2 và 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4. Hướng dẫn HS nhận biết số 33 gồm 3 chục, 3 đơn vị - HS làm bài vào SGK (vị trí của 2 số 3). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> T26 Män:Toạn Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Biết so sánh các số có 2 chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số) b/ Kỹ năng: Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. c/ Thái độ: Thích học Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Các bó chục que tính, một số que rời. b/ Của học sinh: Các bó que tính, que rời, SGK III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em đọc, viết. - Gọi 2 em đếm và viết số theo thứ tự.. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu 62<65 - Lấy 6 bó que tính (mỗi bó 1 chục que) và 2 que rời. - Hỏi: Số 62 gồm mấy chục, mấy đơn vị. - Lấy 6 bó que tính khác và 5 que rời. - Hỏi: Số 65 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Hỏi: Hai số này giống nhau hàng số nào? - Hoíi: Khaïc nhau haìng naìo? - Hỏi: Hàng đơn vị ở số 62 là số mấy? Ô số 65 là mấy? So sánh hai đơn vị và 5 em thấy thế naìo? * Kết luận: vậy 62 bé hơn 65 2/ Giới thiệu: 63 > 58 - Hướng dẫn HS so sánh số hàng chục. 63 lớn hơn 58 vì 6 chục > 5 chục - Thực hành với 2 số 39....75 3/ Thæûc haình: - Bài1: Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm. - Bài 2: Có thể giải thích cách chọn số lớn nhất. - Baìi 3: - Bài 4: Giảng cách ghi nhanh các số.. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh - HS1 âoüc: Baíy mæåi, taïm mæåi tæ, chín mươi mốt. - HS 2 viết: 71, 77, 88, 95. - HS 3 điền các số theo thứ tự từ 70 đến 85. - HS4 điền các số theo thứ tự từ 68 đến 99. - HS: gồm 6 chục và 2 đơn vị. - HS: gồm 6 chục và 5 đơn vị. - HS: giống nhau hàng chục - HS: haìng âån vë. - HS: 2 < 5. - HS tự làm với 2 bài: 42...44; 76....71. - HS laìm baíng con.. - HS tự giải thích cách so sánh 2 số. - HS tự làm bài. 2 em chữa bài - Tæû laìm baìi - Tự làm bài-chữa bài. Tự so sánh rồi viết theo thứ tự: 38, 64, 72 vaì 72, 64, 38.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUAN 27 Män: Tập Đọc Tãn baìi daûy: HOA NGOÜC LAN. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ khó đọc: bạc trắng, xanh thẩm, trắng ngần, duyên dáng, ngan ngát, hiểu nghĩa: hoa ngọc lan, lấp ló. b/ Kỹ năng: Biết nghĩ ngơi đúng chổ c/ Thái độ: Thích tập đọc, biết yêu hoa. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh vẽ theo SGK, bài tập đọc viết sẵn b/ Của học sinh: SGK, bộ ghép chữ III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HI / Baìi cuî: - Âaî hoüc baìi gç? Gọi 02 học sinh đọc bài vẽ ngựa và trả lời theo SGK + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? + Vì sao bà không nhận ra con ngựa? + Em bé trong truyện đang cười ở điểm nào? HĐ1: Giới thiệu bài mới - Giới thiệu tranh vẽ - Ghi đề bài của bài đọc HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc 1/ Đọc mẫu 2/ Luyện đọc tiếng từ - Gạch chân các từ ngữ cần phát âm: bạc trắng, xanh thẩm, trắng ngần, duyên dáng, ngan ngát - Giải nghĩa từ: hoa ngọc lan (loại hoa cây gỗ cao to, hoa trắng, rất thơm) - Lấp ló: khi ẩn khi hiện 3/ Luyện đọc câu:. 4/ Luyện đọc đoạn, bài: 3 đoạn. HĐ3: Ôn vần ăm, ăp. - Đọc yêu cầu 1 - Đọc yêu cầu 2 rồi theo tranh gắn câu nói mẫu - GV nhận xét, khen ngợi. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh - Veî ngæûa - Đọc (2 em) và trả lời câu hỏi. - Phát biểu. - HS nghe - HS đọc từ kết hợp phân tích tiếng: trắng, xanh, duyên, ngan. - HS nghe. - HS đọc nhẫm rồi đọc thành lời từng cáu - Thi nhau đọc nối câu (cá nhân) - Đọc nối đoạn (5 nhóm) mỗi nhóm 3 HS - Thi đọc cả bài (cá nhân, tổ) - Đọc đồng thanh cả lớp - HS âem SGK - HS đọc y/cầu 1 và thi đua phát biểu. - HS đọc yêu cầu 2, xem tranh và đọc câu mẫu - HS thi âua noïi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> T 27 Môn:Tập Đọc Tiết:............. Tãn baìi daûy: HOA NGOÜC LAN (tt). Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Hiểu được nội dung bài đọc. Trả lời được câu hỏi b/ Kỹ năng: Biết gọi tên các loài hoa trong ảnh. c/ Thái độ: Thích đọc, biết yêu hoa II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Một số tranh ảnh về các loài hoa b/ Cuía hoüc sinh: SGK III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Tìm hiểu bài đọc * Gọi 1HS đọc: toàn bài và yêu cầu cả lớp theo dõi đọc nhẩm theo rồi cho trả lời câu hỏi. - Nuû hoa lan maìu gç? Choün yï âuïng - Hương hoa lan thơm thế nào? * GV đọc diễn cảm bài văn rồi gọi từ 2 đến 3 HS đọc laûi HĐ2: Luyện nói (goüi tãn caïc loaìi hoa trong aính) - Gọi 1 em đọc yêu cầu bài - Gọi từng cặp thảo luận hỏi nhau về các loài hoa - Gọi từng nhóm 2 em lên bảng - GV nhận xét, tính điểm. HĐ3: Cũng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học và biểu dương cá nhân học tốt - Dặn dò: đọc lại bài văn nhiều lần và xem trước bài “Ai Dậy Sớm”. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh 01 HS đọc, cả lớp nhìn SGK nhẫm theo HS chọn ý : Nụ hoa lan trắng ngần - Thơm ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhaì. - Nghe - Âoüc laûi (3 em) - HS âoüc: goüi tãn caïc loaìi hoa trong aính - Từng cặp HS hỏi đáp nhau theo SGK - Hỏi đáp nhauy về các loài hoa: Hoa hồng Hoa đồng tiền Hoa rám buût Hoa âaìo Hoa sen - Cả lớp nhận xét, phát biểu chữa sai - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> T 27 Män:Chênh Taí Tãn baìi dảy: NHAÌ BAÌ NGOẢI. Tiết:.............. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Chép chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại. Đến đúng số dấu chấm trong bài chính tả. b/ Kỹ năng: Điền đúng vần âm hoặc ắp, chữ c hoặc chữ k c/ Thái độ: Thích học môn chính tả. Tình cảm đối với quê ngoại II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Bảng nam châm. bảng phụ chép sẵn đoạn văn, nội dung bài tập 2, 3 b/ Của học sinh: Vỡ bài tập Chính Tả, bảng con, bút mực, bút chì III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra 4 HS về nhà chép lại bài chính tả trước - Mời 2 em lên bảng làm bài tập 2, 3 của tiết chính tả trước, chỉ cần viết những chữ cần điền HĐ2: Bài mới 1/ Hướng dẫn HS tập chép GV treo bảng bìa đã viết đoạn văn : Nhà bà ngoại - GV gạch dưới những chữ dễ viết bài: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn. - GV kiểm tra HS viết và yêu cầu viết lại nếu viết sai nhiều - Cho HS chép vào vở và hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa trang vở - Khi HS viết xong yêu cầu mỗi em cầm bút chì để chữa bài - GV yêu cầu HS đếm số dấu chấm trong bài (đặt cuối câu) - GV đọc từng tiếng, vừa chỉ vào chữ cho HS soát lại GV dừng lại chữ khó viết để đánh vần. Hướng dẫn HS tự sửa ghi bên lề, Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi. 2/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả a. điền vần ăm, ắp Cho HS âoüc cáu vàn hoaìn chènh b. Điền chữ c hoặc k 3/ Cũng cố - dặn dò - Biểu dương - Yêu cầu chép lại bài ở nhà. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh 04 HS đem nộp vở 02 em lên bảng viết. - Âoüc lải âoản vàn (3 em) cả lớp đọc thầm - HS vừa nhẫm vừa viết vào bảng con những tiếng trên - HS chép vào vở và sửa lại tư thế ngồi - HS chuẩn bị mỗi em 01 cây bút chì - HS đếm: 04 dấu chấm. - HS làm bài và chữa bài. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> T 27 Môn:Tập Đọc Tiết:............. Tên bài dạy: AI DẬY SỚM. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Đọc trơn cả bài, phát âm đúng: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, chờ đón, đất trời. Ôn vần ươn, æång. b/ Kỹ năng: Hiểu nghĩa từ: vừng đông, đất trời c/ Thái độ: Thích học tập đọc. Thích dậy sớm II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giaïo viãn: Tranh veî, SGK b/ Cuía hoüc sinh: SGK III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn Kiểm tra bài cũ: - Gọi 01 em đọc bài: hoa ngọc lan, trả lời câu hỏi SGK 1/ Nuû hoa maìu gç? 2/ Hương lan thơm thế nào? 01 em lên viết bảng: lấp ló, ngan ngát Dạy bài mới HĐ1: Giới thiệu bài - Treo tranh, giới thiệu bài đọc, ghi đề HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc 1/ Đọc mẫu 2/ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó và giải nghĩa từ - Gạch chân các từ ngữ khó phát âm: dậy sớm, vườn, ngaït hæång - Giải nghĩa từ: + Đất trời, mặt đất, bầu trời + Vừng đông: mặt trời mới mọc 3/ Luyện đọc câu Nhận xét sửa sai cho HS 4/ Luyện đọc đoạn, bài. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh 01 em lên trả bài đọc và trả lời câu hỏi. 01 em lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - Nghe - HS nghe - HS luyện đọc từ khó đọc (cá nhân, đồng thanh) - Phân tích: dậy, vườn, hương - HS nghe. - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ - HS đọc nối nhau từng khổ thơ (cá nhân, đồng thanh) - HS thi âua âoüc caí baìi(caï nhán, â/thanh) - Đọc cả bài đồng thanh cả lớp 02 HS âoüc 02 HS so saïnh - HS đọc y/cầu 1 và nêu : vườn, hương - HS đọc y/cầu 2 và phát biểu - HS quan sát, nhận xét và đọc câu mẫu - HS thi đua nói câu chứa tiếng có vần æån, æång. Nghỉ giữa tiết HĐ3: Ôn vần ươn, ương - Ghi bảng 2 vần - Yêu cầu so sánh 2 vần - Yêu cầu mở SGK trang 68 + Gọi 01 em đọc yêu cầu 1 + Gọi 01 em đọc yêu cầu 2 Treo tranh và đọc câu mẫu - GV nhận xét tiết học HĐ4: Trò chơi tiếp sức Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> T 27 Môn:Tập Đọc Tiết:............. Tên bài dạy: AI DẬY SỚM (tt). Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Hiểu được nội dung bài thơ và biết đọc diễn cảm bài thơ b/ Kỹ năng: Trả lời được các câu hỏi c/ Thái độ: Tích cực học tập, có thói quen dậy sớm II/ Đồ dùng dạy học: a/ Cuía giaïo viãn: Trang veî, SGK b/ Cuía hoüc sinh: Saïch giaïo khoa III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Tìm hiểu bài đọc - Goüi 01 HS âoüc caí baìi thå - GV hoíi cáu hoíi SGK: 1/ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn? Trên cánh đồng? Trên đồi? - GV đọc diễn cảm bài thơ và gọi 02 em đọc lại HĐ2: Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh - Cả lớp đọc thầm - HS thi đua trả lời câu hỏi - 02 em lần lượt đọc lại - HS tự nhẫm từng câu và thuộc bài tại lớp - Thi đua đọc thuộc lòng (cá nhân, tổ, lớp). HĐ3: Luyện nói (Hỏi nhau những việc làm buổi sáng) - GV nêu yêu cầu của bài và nhắc: đây là tranh gợi ý - HS quan sát tranh minh hoạ trong (mẫu) các em có thể kể những việc mình đã làm SGK không giống trong tranh minh hoạ - Goi 02 HS lên hỏi đáp theo mẫu 02 em lên làm mẫu H: Sáng sớm bạn làm việc gì? T: Tôi tập thể dục. Sau đó đánh răng, rửa mặt. - Khuyến khích các HS khác lên hỏi đáp - Nhiều cặp lên hỏi đáp tự nhiên HĐ4: Cũng cố - dặn dò - Nhận xét và khen ngợi tiết học - Về nhà đọc lại bài thơ, xem trước bài: Mưu chú Sẻ. Lop3.net. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Män: Tæû Nhiãn vaì Xaî Häüi Tãn baìi daûy: CON CAÏ. Tiết:.............. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Kể tên một số loài cá và nơi sinh sống của chúng Quan sát và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá. b/ Kỹ năng: Nêu được một số cách bắt cá. c/ Thaïi âäü: Thêch àn caï II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh vẽ con cá phóng to, các loại cá. Tranh vẽ các cách bắt cá b/ Của học sinh: Mang con cá thật đến lớp. Sách giáo khoa III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn Hoạt động khởi động - Câu đố giới thiệu bài “ Có đuôi, có vẩy, có vây. Tung tăng trong nước cả ngày bạn ơi” - Ghi đề bài: Con Cá HĐ1: Quan sát con cá để biết: Các bộ phận của con cá, mô tả con cá bơi, thở như thế nào? - Hướng dẫn quan sát, nội dung thảo luận: + Các bộ phận bên ngoài của con cá? + Con cá dùng bộ phận nào để bơi? + Cá thửo như thế nào? * Gợi ý: Khi bơi em thấy mình, vây, đuôi cá cử động như thế nào? - Cá há miệng làm gì? - Mang cá cử động ra sao? - Hoạt động cả lớp: Treo tranh con cá lên bảng - GV kết luận - Nghỉ giữa tiết HĐ2: Làm việc với SGK + Bước 1: Hướng dẫn nhóm học tập. - GV gợi ý những câu hỏi phụ + Bước 2: Làm việc cả lớp - Nói một vài cách bắt cá khác. Cho xem tranh ảnh về bắt cá - Cho xem 01 số loại cá - GV kết luận: Cho HS thấy rỏ sự lợi ích bắt cá. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh - Giaíi âaïp con caï. - HS quan saït theo nhoïm 2 con caï mçnh mang theo. - HS hỏi đáp nhau theo cặp: + Các bộ phận bên ngoài của con cá: đầu, mình, đuôi, vây. - Uốn lượn qua lại - Hớp nước. - Mang cá mở ra, khép vào điều đặn. - Lần lược các nhóm 2 báo cáo kết quả quan sát. Các nhóm bổ sung.. 01 đến 02 em đọc câu hỏi SGK. Thảo luận theo nhóm 2 hỏi đáp. H: Kể tên các loại cá bạn biết T: Các loại cá tôi biết là...... H: Bản thêch àn loải cạ naìo? T: Täi thêch àn..... - HS phát biểu và xem tranh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> T 27 Môn: Tập Viết Tiết:............. Tên bài dạy: TÔ CHỮ HOA G E ,. Thứ..............ngày..........tháng..........năm........... I/ Muûc tiãu daûy hoüc: a/ Kiến thức: Biết tô chữ hoa G. Viết vần ươn, ương, từ ngữ: vườn hoa ngát hương. Chữ thường, cở vừa, đúng kiểu. b/ Kỹ năng: Biết viết đúng quy trình chữ hoa, các chữ viết thường c/ Thái độ: Thích viết chữ đẹp, biết giữ vở sạch. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Chữ mẫu b/ Của học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Cạc hoảt âäüng Thời gian. Hoảt âäüng cuía giạo viãn HĐ1: Kiểm tra bài cũ - GV chấm điểm 3,4 HS viết bài ở nhà - Mời 2 em lên bảng lớp viết: chăm học, khắp vườn HĐ1: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: - Bảng bằng bìa viết sẵn nội dung tập viết. Nói mục đích yêu cầu: Tập tô chữ G hoa, viết vần ươn, ương. Từ vườn hoa, ngát hương 2/ Hướng dẫn tô chữ hoa G - Hướng dẫn quan sát nhận xét. - Hướng dẫn nhận xét về số lượng nét và kiểu nét: + Chữ G hoa có mấy nét? + Hãy tô quy trình bắt đầu từ nét nào? - Mời vài em lên tô quy trình viết. - Cho HS viết chữ G trên bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3/ Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. - Cho 1 đến 2 em học vần và từ trong bảng phụ.. 4/ Hướng dẫn viết vào vở Tiếng Việt 1, 2. - GV quan sát, hướng dẫn - GV chấm sửa một số bài 5/ Cũng cố - dặn dò - Cho HS bình chọn bài viết đẹp và đúng nhất. - Dặn tiếp tục viết phần B.. Lop3.net. Hoảt âäüng cuía hoüc sinh 04 em nộp vở. 02 em lên bảng viết - Lớp viết bảng con. - Quan saït. - Lắng nghe.. - Quan sát chữ G trên bảng phụ và trong vở Tiếng Việt 1, 2. - HS lên chỉ 2 nét của chữ G - 04 em lần lược lên tô màu. - HS viết vào bảng con G. - HS đọc ươn, ương, vườn hoa, ngát hæång. - HS quan sát chữ viết trên bảng phụ và trong vở. HS viết vào bảng con. - HS lần lược viết: + Tô chữ hoa G + Viết vần. + Viết từ ngữ.. - HS choün baìi. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×