Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Ôn tập Cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.9 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CÁC CHỦ ĐỀ TOÁN 12</b></i>


<i><b>PHẤN I: GIẢI TÍCH</b></i>


<b>CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y x</i>  4 4 3<i>x</i> Chọn khẳng định đúng


A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. Hàm số luôn nghịch biến trên R


<b>C.</b> Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng

 ;1

D. Hàm số luôn nghịch biến trên
khoảng

1;1



<b>Câu 2:</b> Hàm số


4 1 3
3
<i>y x</i>  <i>x</i>


có khoảng đồng biến là ?


A.


1
;


4


 


 



 


 <sub> B. </sub>
1


;
4


 





 


 <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b>

0;

<sub> D. </sub>
1


;0
4


 


 


 


<b>Câu 3:</b> Hàm số <i>y x m</i>4 2<i>x m</i>2 3 4tiếp xúc với trục hồnh thì m bằng
A.



3
1, 4,


4
<i>m m m</i>  


B. <i>m</i>1,<i>m</i>4


<b>C.</b>


3


, 4


4
<i>m</i> <i>m</i>


D.


3
1,


4
<i>m</i> <i>m</i>


<b>Câu 4:</b> Các điểm cực tiểu của hàm số<i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>22 là


A. <i>x</i>1<sub> B. </sub><i>x</i>5<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>0<sub> D. </sub>



3
0,


2
<i>x</i><i>x</i>


<b>Câu 5:</b> Cho hàm số


2
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> chọn đáp án đúng</sub>


<b>A.</b> HSĐB trên từng khoảng xác định. B. HSĐB trên khoảng

  ;

.
<b>C.</b> HSNB trên từng khoảng xác định. D. HSNB trên khoảng

  ;

.
<b>Câu 6:</b> Số điểm cực trị của hàm số


3
1


7
3


<i>y</i> <i>x x</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 0 <b>B.</b> 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 8:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


2 3
5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là </sub>


A. 1 <b>B.</b> 2 C. 3 D. 0
<b>Câu 9:</b> Hàm số


5
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  <sub> luôn:</sub>



A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R


<b>C.</b> Nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. D. Đồng biến trên khoảng

4;6



<b>Câu 10:</b> Hàm số


4


2 1


3


4 2


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>


có bao nhiêu cực trị ?


<b>A.</b> 3 B. 0 C. 2 D. 1
<b>Câu 11:</b> Với giá trị nào của m thì hàm số


3
3
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>




 <sub> nghịch biến trên từng khoảng xác định </sub>
của nó ?


A.   3 <i>m</i> 3<sub> B. </sub>  3 <i>m</i> 3<sub> C. </sub>  3 <i>m</i> 3<sub>. </sub><b><sub>D.</sub></b>   3 <i>m</i> 3<sub>.</sub>
<b>Câu 12:</b> GTLN của hàm số


2 <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> trên đoạn </sub>

2;4

<sub>là </sub>


A. 6 B. 2<sub> C. </sub>3<sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>19
<b>Câu 13:</b> Cho hàm số


2
3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>khẳng định nào sau đây đúng.</sub>


<b>A.</b> ĐTHS có tiệm cận đứng


1
3
<i>x</i>


B. ĐTHS khơng có tiệm cận đứng.
C. ĐTHS có tiệm cận đứng


1
3
<i>y</i>


D. ĐTHS có tiệm cận ngang


1
3
<i>x</i>


<b>Câu 14:</b> Tìm m để hàm số


3


2
1


1 1 1



3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx mx</i>


đồng biến trên tập xác đinh 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15:</b> Tiệm cận ngang của ĐTHS


5 2
2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 <sub>là</sub>


<b>A.</b>


5
2
<i>y</i>


B. <i>x</i>1<sub> C. </sub>
5


2
<i>x</i>


D.
5
2
<i>y</i>


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<sub> (C). Viết PTTT của (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1.</sub>


<b>A.</b> <i>y</i>9<i>x</i>6 B. <i>y</i>9 66<i>x</i> C.<i>y</i> 9<i>x</i> 6 D.<i>y</i> 9<i>x</i> 6
<b>Câu 17:</b> Cho hàm số


4
2


2 1


4
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>


. Khi đó hàm số có


<b>A.</b> Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và khơng có cực tiểu D. Môt cực tiểu và một cực đại
<b>Câu 18:</b> Cho hàm số


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>(C). Viết PTTT của (C) tại điểm có hồnh độ bằng 2.</sub>


A.


1 5


3 3


<i>y</i> <i>x</i>


B.


1
2
2
<i>y</i> <i>x</i>


<b>C.</b>


1 1


3 3



<i>y</i> <i>x</i>


D.
1
2
<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số


3 4
2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>(C). Viết PTTT của (C) tại điểm </sub><i>A</i>

1; 7

<sub> .</sub>
A. <i>y</i>7 1<i>x</i> B. <i>y</i> <i>x</i> 4 C. <i>y</i> 3<i>x</i> 3 <b>D.</b> <i>y</i>17 10<i>x</i>


<b>Câu 20:</b> PTTT tại điểm cực đại của đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 4<i>x</i>21
A. <i>y</i> 4<i>x</i> 23 B. <i>y</i>4<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i>1 D. <i>y</i>4<i>x</i>2
<b>Câu 21:</b> 5: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3 4<i>x</i> là?


A. x = -1 B. x = 1 <b>C.</b>(-1; 2) D. (1; 6)
<b>Câu 22:</b> Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 cực trị ?



A. <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21 B. <i>y x</i> 4 2<i>x</i>21 C. <i>y x</i> 24 4<i>x</i>21 <b>D.</b> <i>y x</i> 4 2<i>x</i>21


<b>Câu 23:</b> Phương trình tiếp tuyến của


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số


3 2


1


3 2


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


có hệ số góc bằng -9 có PT
A. <i>y</i>9 43<i>x</i> B. <i>y</i>9 43<i>x</i> <b>C.</b> <i>y</i>9 11<i>x</i> D. <i>y</i>9 27<i>x</i>
<b>Câu 25:</b> Với giá trị nào của m thì hàm số <i>y x mxm</i>  4

4 5

2 25có đúng 3 cực trị?
A.



5
4
<i>m</i>


<b>B.</b>


5
4
<i>m</i>


C.
5
4
<i>m</i>


D.
5
4
<i>m</i>


.
<b>Câu 26:</b> Giá trị cực đai của hàm số


3 2


1


3 2
3



<i>y x x x</i>   
là:


<b>A.</b> D


11
3
<i>C</i>


<i>y</i> 


B. D
5
3
<i>C</i>


<i>y</i> 


C. <i>yC</i>D1 D. <i>yC</i>D7


<b>Câu 27:</b> GTLN của hàm số


3 2


1 1


2 1


3 2



<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> 
trên


1
; 2
2
 
 
 


<b>A.</b>


5
3


B.
1


6<sub> C. </sub>
1
6


D.
13
6


<b>Câu 28:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số



4 2


1 1


1


4 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


tại điểm có hồnh độ


0 1


<i>x</i>  <sub>bằng</sub>


A. 2<sub> B. </sub>2<sub> </sub><b><sub>C. </sub></b>0<sub> D. Đáp số khác</sub>
<b>Câu 29:</b> Hàm số



3<sub>3</sub>2 2<sub>1 2</sub>


<i>yx m</i> <i>x m x</i>  


đạt cực tiểu tại <i>x</i>2<sub> khi m bằng </sub>
A. <i>m</i>1<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b> <i>m</i>1<sub> C. </sub><i>m</i>2<sub> D. </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 30:</b> Phát biểu nào sau đây đúng


A. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực đại tại <i>x</i>0 khi và chi khi đạo hàm đổi đấu từ dương sang âm khi đi

qua <i>x</i>0.


<b>B.</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực trị tại <i>x</i>0 khi và chi khi <i>x</i>0là nghiệm của đạo hàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT.</b>


<b>Câu 1:</b><i><b> </b></i>Chọn kết quả<b> sai </b>trong các kết quả sau?


A. 22 1


 <sub>B</sub><sub>. </sub>


1
0,013  1


 <sub> C. </sub>


8 3
1


1
2



 



 


  <sub>D. </sub>



5 2
1
4


 
 



 
 


<b>Câu 2</b>: Cho m > 0 biểu thức


3<sub>( )</sub>1 3 2


<i>m</i>
<i>m</i>




bằng
A. <i>m</i>2 <sub> B. a</sub> C. <i>m</i>2


D. <i>m</i>2 3 2


<b>Câu 3: </b>Hãy tìm log của
1


3 3<sub> theo cơ số 3</sub>



A.
3
2


B.
3


2<sub> C. </sub>
2
3


D.
1
2
<b>Câu 4: </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


A. Cơ số của logarit là 1 số dương khác 1 B. Cơ số của logarit là 1 số thực bất kì
C. Cơ số của logarit là 1 số nguyên D. Cơ số của logarit là 1 số nguyên
dương


<b>Câu 5: </b>Biết log2=a;log3=b thì log45 tính theo a và b bằng


A.2b+a+1 B. 2b-a+1 C. 15b D. a-2b+1
<b>Câu 6: </b>Với giá trị nào của a thì log2<i>a</i>log3<i>a</i> ?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log3 <i>x</i>1 là:



A.

1;

B.

 ;1

C.

0;

D. <i>R</i>|{1}
<b>Câu 8</b>: Tập xác định của hàm số <i>y</i>ln(<i>x</i>2 4) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.

0;1

B.

1;

C.

0;

D.

0;



<b>Câu 10</b>: Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>x e</i>. <i>x</i> . Gọi <i>f x</i>''( ) là đạo hàm cấp 2 ta có <i>f</i>''(1)bằng
A. 3<i>e</i> B. 2e C. 0 D. 0 hoặc 1
<b>Câu 11</b>: Cho hàm số <i>f x</i>( ) ln( <i>x</i>2<i>x</i>) . Có đạo hàm tại x =2 là:


A.5 B.


5
6


C. 2ln 6 D.
5
6
<b>Câu 12</b>: Cho hàm số <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i> Biểu thức <i>f a</i>( 1) <i>f a</i>( )<sub> bằng</sub>


<b> A. </b>2<i>a</i>


B. 1 C. 2<i>a</i> 1


 <sub> D.2</sub>
<b>Câu 13</b>: Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>2 4ln(1 <i>x</i>) trên [-2;0] là:


A. 1 B. 1 - 4ln2 C. 4 - 4ln2 D. 0
<b>Câu 14: </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y e x</i> <i>x</i>( 2 3)<sub>trên </sub>

2; 2

<sub>là </sub>
A. <i>e</i>2 B. -2e C. 3


6


<i>e</i> <sub> D. </sub> 2
1


<i>e</i>


<b>Câu 15:</b> Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax<sub> là tập R</sub>


<b>B.</b> TËp giá trị của hàm số y = log xa <sub> lµ tËp R</sub>


C. Tập xác định của hàm số y = ax<sub> là khoảng (0; +</sub><sub></sub><sub>)</sub>


D. Tập xác định của hàm số y = log xa <sub> là tập R</sub>


<b>Cõu 16</b> : Hàm số f(x) = x ln x2 <sub> đạt cực trị tại điểm:</sub>


A. x = e B. x = e C. x =


1


e <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><sub>x = </sub>


1
e


<b>Câu 17</b> : Hµm sè y =




2


ln x  x 2 x


có tập xác định là:


A. (-; -2) B. (1; +) <b>C.</b>(-; -2)  (2; +) D. (-2; 2)


<b>Câu 18</b>: Nghiệm của phương trình:


9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 3 0


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3


<b>Câu 19</b>: Số nghiệm của phương trình: log (92 4) log 3 log2 2 3


<i>x</i>


<i>x</i>


  


là :
A. 2 B. 0 C. 1 D. đáp án khac


<b>Câu 20</b>: Nghiệm của phương trình


8



4 8


2


1 1


log ( 3) log (x 1) 3log 4


2 <i>x</i> 4   <i>x</i><sub> là:</sub>


A. Vô nghiệm B. 1 C. 3 D. 2
<b>Câu 21</b>: Số nghiệm của phương trình 22<i>x</i> 22<i>x</i> 15


  <sub> là:</sub>


A. 3 B. 2 C. 1 D. 0


<b>Câu 22</b>: Nghiệm của phương trình <i>x</i>log 44log<i>x</i> 32<sub> là:</sub>


A. 100 B. 10;100 C. 20;100 D. 10
<b>Câu 23</b>: Nghiệm của phương trình log22 <i>x</i>3log x 4 02   là:


A.
1


; 4


32  <sub>B</sub><sub>. </sub>
1


2;


32 <sub>C.</sub>


1
2;


8 <sub>D. 2</sub>


<b>Câu 24</b>: Nghiệm của phương trình 2log2 <i>x</i>  1 2 log (2 <i>x</i> 2) là:
A. 2 B. 0 C. đáp án khac D. 1
<b>Câu 25</b>: Số nghiệm của phương trình log (3 <i>x</i>2 6) log ( 3 <i>x</i> 2) 1 là:


A. 0 B. 2 C. 1 D. 3


<b>Câu 26</b>:Tìm m để phương trình <i>x</i>4 6x2  log2<i>m</i>0 có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 3
nghiệm lớn hơn -1:


A. 9
1


1


2 <i>m</i> <sub>B. </sub> 9


1


1


2 <i>m</i> <sub>C. </sub> 5


1


1


2 <i>m</i> <sub>D</sub><sub>. </sub> 5
1


1
2 <i>m</i>
<b>Câu 27</b>: Nghiệm của bất phương trình log (x+1) 2log (52  4  <i>x</i>) 1 log (  2 <i>x</i> 2) là:


A. 1 <i>x</i> 2 <sub>B. </sub>2 <i>x</i> 5 <sub>C.</sub> 2 <i>x</i> 3 <sub> D. Vơ nghiệm</sub>


<b>Câu 28</b>: Nghiệm của bất phương trình


2


3 1 1


3 3


1


log 5 6 log 2 log ( 3)


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 29</b>:Tập nghiệm của phương trình 42<i>x m</i> 8<i>x</i>


 <sub> (m là tham số) là :</sub>


A. 2m B. -m C. m D. -2m


<b>Câu 30</b>: Gọi <i>x x</i>1, 2 là 2 nghiệm của pt :


2 <sub>5</sub> <sub>9</sub>


7<i>x</i> <i>x</i> 343


 <sub> Tổng </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 là


A. 2 B.3 C.4 D.5


<b>CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG</b>


<b>Câu 1:</b> Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.

( ( )<i>f x</i>1  <i>f x</i>

 

2 ) x<i>d</i> 

<i>f x dx</i>

 

1 

<i>f x dx</i>

 

2


B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x)=C là hằng số
C. <i>F x</i>( )<i>x</i> là nguyên hàm của hàm <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>


D. <i>F x</i>( )<i>x</i><sub> là nguyên hàm của hàm </sub> <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>
<b>Câu 2:</b> Nguyên hàm của hàm số

sin<i>xdx</i> là:


A. cos<i>x</i> B. cos 2<i>x</i> C. -cos<i>x</i> D -sin<i>x</i>
<b>Câu 3</b>: Nguyên hàm của hàm số

3<i>xdx</i> là


A
2
3



2<i>x</i> <i>c</i><sub> B. </sub>
2
3
2<i>x</i> <i>c</i>


 


C.
2
2


3<i>x</i> <i>c</i><sub> D.</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>


<b>Câu 4:</b> Nếu


( ) 5; ( ) 2


<i>d</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




, với a<d<b thì
( )


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>f x dx</i>



bằng :
A. -3 B. 3 C. 7 D.0


<b>Câu 5:</b> Giá trị của


4


4
2
0


1
1 tan .


cos


<i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







bằng :
A


1


5<sub> B. </sub>
1


3<sub> C. </sub>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng <i>x</i>0,<i>x</i><sub> và đồ thị hàm số</sub>
cos , sinx


<i>y</i>  <i>x y</i> <sub> là :</sub>


A. 2 2<sub> B</sub><sub>.</sub><sub> 2 C. </sub> 2<sub> </sub><sub>D</sub><sub>.</sub>2 2


<b>Câu 7:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i><i>x</i>2, trục Ox và đường thẳng x=2 là:
A. 8 B.


8


3 <sub> C. 16 D. </sub>
16


3


<b>Câu 8:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i><sub> có kết quả là :</sub>
A.



9


8<sub> B. 9 C. 8 D. </sub>
9
8


<b>Câu 9:</b> Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
2<sub>.</sub> 2


<i>x</i>


<i>y</i><i>x e</i> <sub> , </sub>
x=1, x=2, y=0 quanh trục Ox là:


A. (<i>e</i>2 <i>e</i>)<sub> B. </sub>(<i>e</i>2  <i>e</i>)<sub> </sub><sub>C. </sub> <i><sub>e</sub></i>2


 <sub> D. </sub><i>e</i>


<b>Câu 10:</b> Giá trị của tích phân


2


2
1


1 ln
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>xdx</i>



là:
A.


2 ln 2 6
9




B.


6 ln 2 2
9




C.


2 ln 2 6
9




D.


6 ln 2 2
9




<b>Câu 11:</b> Kết quả của 1 2



<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


<sub> là:/</sub>


A.


2
1


ln 1


2 <i>x</i> <i>C</i>


  


B.


2
1


ln 1


2  <i>x</i> <i>C</i><sub> </sub>


C.



2
1


ln 1


2 <i>x</i> <i>C</i>


  


D.


2
1


ln 1


2 <i>x</i> <i>C</i>


<b>Câu 12:</b> Hàm số <i>F x</i>( ) ln sin <i>x</i> 3cos<i>x</i> là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.


cos 3sin
( )


sin 3cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>C</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub> B. </sub>


cos 3sin
( )


sin 3cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 




C.


sin 3cos
( )



cos 3sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 13:</b> Giá trị của tích phân


2


1


2 ln


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>

<sub></sub>


là :
A.
2 <sub>1</sub>
2

<i>e</i> 
B.
2 <sub>1</sub>
2
<i>e</i> 


C. <i>e</i>2 1<sub> D.</sub><i>e</i>2


<b>Câu 14:</b> Giả sử
2


0


sin 3 sin 2 ( )
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>a b</i>




<sub></sub>

 


, Khi đó giá trị a+b là:
A.


2


5<sub> B. </sub>
3


10<sub> C. </sub>
2


5

D.
1
5


<b>Câu 15:</b> Tìm nguyên hàm :


2 3 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x dx</i>


<i>x</i>
 
 
 
 


A.
3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


  
B.


3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


  
C.
3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


  
D.
3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>



  


<b>Câu 16:</b> Tìm nguyên hàm:
1


x
( 3)<i>d</i>
<i>x x</i>



A.
2
ln
3 3
<i>x</i>
<i>C</i>


<i>x</i>  <sub> B. </sub>
1
ln
3 3
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
 


 <sub> C. </sub>


1 3


ln
3
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>


D.
1
ln
3 3
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> 
<b>Câu 17:</b> Tìm nguyên hàm:



2
1 sin <i>x dx</i>




A.


2 1


2cos sin 2


3<i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x C</i> <sub> B. </sub>


2 1



2cos sin 2
3<i>x</i> <i>x</i>4 <i>x C</i>


C.


2 1


2cos 2 sin 2


3<i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x C</i> <sub> </sub><sub>D</sub><sub>. </sub>


2 1


2cos sin 2
3<i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x C</i>


<b>Câu 18:</b> Cho
2


2
1


2<i>x x</i> 1<i>dx</i>




và <i>u</i><i>x</i>2  1<sub> . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:</sub>


A.


2


1
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>udu</i>


B.
3


0


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>udu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 19 :</b> Cho biết


5 5


2 2


( ) 3, ( ) 9
<i>f x dx</i>  <i>g x dx</i>




. Giá trị của


5


2


( ) ( )
<i>A</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>g x dx</i>


là:
A. Chưa xác định được B. 12 C. 3 D. 6


<b>Câu 20:</b> Tính
4
2
0
tan
<i>I</i> <i>xdx</i>

<sub></sub>



A. <i>I</i> 3



B. 2 C. ln2 D.1 4



<b>Câu 21</b>: Tính
1
2
0
1
5 6
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 



A. ln 2<sub> </sub><sub>B</sub><sub>. </sub>
4
ln


3<sub> C. </sub> ln 2<sub> D. </sub>
3
ln


4


<b>Câu 22</b>: Biết


1
sin x cos


4


<i>a</i>


<i>o</i>


<i>xdx</i>



Khi đó giá trị của a là :
A. 2


B.
2
3


C. 4


D. 3


<b>Câu 23:</b> Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?


A.


1
2


0 0


sin x<i>dx</i> <i>dx</i>



B.
2 2
0 0


sin x<i>dx</i> cos<i>tdt</i>



 



C.
2 2
0 0
1


sin x (sin 2 1) (sin 2 1)
8


<i>dx</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>


 
  


D.
2
0
2
sin x<i>dx</i> sin<i>tdt</i>










<b>Câu 24:</b> Cho biết
1
2
0
4 11
ln
5 6
<i>x</i> <i>a</i>
<i>dx</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 



a,b là số nguyên dương. Giá trị của a+b là :
A. 11 B.12 C.10 D.13


<b>Câu 25:</b> Tích phân
2


2
0


<i>x</i>  <i>x dx</i>



bằng


A.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26</b>:Tìm m biết 0


(2 5) 6


<i>m</i>


<i>x</i> <i>dx</i>



A. m=-1,m=6 B. m=-1,m=-6 C. m=1,m=-6 D. m=1,m=6
<b>Câu 27:</b> Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5


A. <i>f x</i>( )<i>x</i>2  <i>x</i> 3 B. <i>f x</i>( )<i>x</i>2  <i>x</i>3
C. <i>f x</i>( )<i>x</i>2  <i>x</i> 2<sub> D.</sub> <i>f x</i>( )<i>x</i>2  <i>x</i> 1
<b>Câu 28:</b> Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = ax + 2 , (1) 4, ( 1) 2


<i>b</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>x</i>    <sub> </sub>


A. f(x) =
2


3


1
3<i>x</i>


<i>x</i>


B. f(x) =
2


3
1
3<i>x</i>


<i>x</i>



C. f(x) =


2
3
1
3<i>x</i>


<i>x</i>


 


D. f(x) =
2



3
1
3<i>x</i>


<i>x</i>
 


<b>Câu 29:</b> Nguyên hàm của các hàm số sau

<i>x</i>.cos<i>xdx</i>là :


A. <i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x C</i> <sub> B. </sub><i>x</i>sin<i>x</i> cos<i>x C</i> <sub> </sub>
C. <i>x</i>cos<i>x</i>sin<i>x C</i> <sub> D. </sub><i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x C</i>


<b>Câu 30 :</b> Tính



−<i>π</i>


2


<i>π</i>


2


cos<i>x</i>ln(<i>x</i>+

1+<i>x</i>2)<i>dx</i>


A. 1 B.-1 C.0 D.2
<b>CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC</b>


<b>Câu 1:</b> Kết quả rút gọn của số phức




2 2


2 3 2 3


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>i</i> <sub> là:</sub>


A: <i>z</i>12<i>i</i><sub> B: </sub><i>z</i>12<i>i</i><sub> C: </sub><i>z</i>24<i>i</i><sub> </sub><sub>D:</sub> <i>z</i>24<i>i</i>


<b>Câu 2</b>: Cho số phức


1 3

3
1


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>



 <sub> . Modun của số phức </sub>w <i>z iz</i><sub> bằng:</sub>
A: 8 2 B: 4 2 C: 2 2 D: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A: 1 B: 2 C: 3 D: 4


<b>Câu 4</b>: Gọi <i>z z</i>1; 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>22<i>z</i>10 0 <sub> . Giá trị của biểu thức</sub>


2 2



1 1


<i>z</i>  <i>z</i>


bằng:


A: 5 B: 10 C: 20 D: 40


<b>Câu 5</b>: Tìm phần ảo của

<i>z</i>

2, biết


1


4 3



2



<i>i</i>



<i>z</i>

<i>i</i>



<i>i</i>




 



<sub>?</sub>


A: 9 B: 49 C: -9 D: 40
<b>Câu 6</b>: Số phức z thỏa mãn <i>z</i>2(<i>z z</i> ) 2 6  <i>i</i> có phần thực bằng:


A: -6 B:


2


5<sub> C: -1 D: </sub>
3
4
<b>Câu 7</b>: Tìm

<i>z</i>

biết

<i>z</i>

 

(1 2 )(1

<i>i</i>

<i>i</i>

)

2 ?


A: 5 B: 13 C: 5 5 D: 2 3


<b>Câu 8</b>: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

2

<i>iz</i>

1

5

là:
A: Đường thẳng B: Điểm C: Đường tròn D: Elip


<b>Câu 9</b>: Số phức z thỏa mãn

1 2

<i>i z</i>

là số thuần ảo và

2

<i>z z</i>

13

có phần ảo là:
A: 1 B: 1 hoặc -1 C: 2 hoặc -2 D: 2


<b>Câu 10</b>: Cho số phức z thỏa mãn

1

<i>i z</i>

2

<i>iz</i>

 

5 3

<i>i</i>

. Tổng phần thực và phần ảo của số
phức w  <i>z</i> 2<i>z</i><sub> ?</sub>


A: 3 B: 4 C: 5 D: 6


<b>Câu 11</b>: Cho số phức z thỏa mãn

<i>z</i>

2

<i>z</i>

<i>z</i>

1

<i>z i</i>

là số phức có phần ảo là:
A: -1 B: 2 C: 1 D: -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A:


4



13

<sub> B: </sub>

3




13

<sub> </sub><sub>C:</sub><sub> </sub>

2


13





D:


5


13





<b>Câu 13</b>: Phương trình


2


4

6

4

25 0



<i>z</i>

<i>i</i>

<i>z</i>

<i>i</i>

<sub> có 2 nghiệm. Tổng phần ảo của 2 </sub>
nghiệm đó là:


A: 0 B: -2 C: 6 D: 4


<b>Câu 14</b>: Gọi

<i>z z</i>

1

;

2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>

<i>z</i>

2

4

<i>z</i>

 

9 0

<sub>. M,N lần lượt là điểm </sub>
biểu diễn

<i>z z</i>

1

;

2. Độ dài MN là:


A:

5

B:

2 5

C:

3 5

D:

4 5



<b>Câu 15</b>: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn




2 2


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> 


?
A: Không xác định B: 2 C:3 D: 4
<b>Câu 16</b>: Gọi

<i>z z</i>

1

;

2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>

<i>z</i>

2

2

<i>z</i>

 

5 0

<sub>. Tính: </sub>


4 4


1 2


<i>P z</i>

<i>z</i>


A: -14 B: 14 C: 16 D: -16


<b>Câu 17</b>: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn

<i>z</i>

2

3

<i>z</i>

 

5 0

<sub>. Tìm modun của số </sub>
phức

w 2

<i>z</i>

3

14

?


A:

13

B:

17

C:

11

D: 5


<b>Câu 18</b>: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức

w (1

 

<i>i z</i>

)

2

biết

1

<i>iz</i>

 

<i>z</i>

2

<i>i</i>

là:
A: Đường thẳng B: Điểm C: Đường tròn D: Elip


<b>Câu 19:</b> Cho số phức z thỏa mãn

1 2

2


<i>z</i>



<i>z</i>


<i>i</i>

 




<sub> . Số phức </sub>

w

<i>z</i>

2

<i>z</i>

<sub>có phần thực là:</sub>
A: -1 B: 0 C: 1 D: 2
<b>Câu 20</b>: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

<i>z</i>

2

<i>z</i>

<i>z</i>

1

<i>z i</i>

là số thực:


A: 0 B: 1 C: 2 D: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A: 5 B:


29



5

<sub> C: </sub>

3



5

<sub> D: 3</sub>


<b>Câu 22:</b> Cho số phức z thỏa mãn


1 2

 

3



2


2



<i>z</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

<i>i</i>








<sub>. Tính modun của </sub><i>z</i>9<sub> ?</sub>


A:

17

B: 5 C:

205

D:

16 2



<b>Câu 23</b>: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn


1



<i>z i</i>


<i>z i</i>






<sub> là:</sub>


A: Đường thẳng B: Điểm C: Đường tròn D: Elip


<b>Câu 24</b>: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

2

<i>iz</i>

1

5

là đường trịn có tâm
có hồnh độ là:


A: -1 B: 0 C: 1 D: 2
<b>Câu 25:</b> Cho số phức z thỏa mãn



2


3 2

<i>i z</i>

2

<i>i</i>

 

4

<i>i</i>

<sub> . Hiệu phần thực và phần ảo của</sub>
số phức z là:



A: 1 B: 3 C: 4 D: 6
<b>Câu 26</b>: Gọi A, B là 2 điểm biểu diễn cho số phức là nghiệm của phương trình


2

<sub>3</sub>

<sub>5 0</sub>



<i>z</i>

<i>z</i>

 

<sub>. Tính độ dài AB:</sub>


A: 5 B:

17

C:

1 2 2

D:

2 2



<b>Câu 27</b>: Phần ảo của số phức z thỏa mãn


2


1 2

<i>i z</i>

3 2

<i>i</i>

<sub> là: </sub>


A:


2



5

<sub> B: </sub>

12



3

<sub> C: </sub>

4



9

<sub> D: </sub>

1


4






<b>Câu 28:</b> Cho số phức z thỏa mãn

1 2

<i>i z</i>

 

7 4

<i>i</i>

. Tìm modun của số phức

w

 

<i>z</i>

2

<i>i</i>



A:

7

B:

13

C: 5 D: 4


<b>Câu 29</b>: Tính modun của

 


2


1 2

2



<i>z</i>

 

<i>i</i>

<i>i</i>

<sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 30</b>: Số phức

 



2 20


1

1

<i>i</i>

1

<i>i</i>

....

1

<i>i</i>

<sub> có giá trị bằng:</sub>


A: 210 B:

2

10

(2

10

1)

<i>i</i>

C:

2

10

(2

10

1)

<i>i</i>

D:

2

10

2

10

<i>i</i>



<i><b>PHẦN II: HÌNH HỌC</b></i>


<b>CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN</b>


<b>Câu 1:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>?
A. Hình lập phương là đa điện lồi


B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi


D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi



<b>Câu 2:</b> Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh


B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh


<b>Câu 3:</b> Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?


A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu


<b>Câu 4</b>: Số cạnh của một hình bát diện đều là:


A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu
<b>Câu 5:</b> Số đỉnh của một hình bát diện đều là:


A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai
<b>Câu 6:</b> Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:


A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A.
<i>a</i>3


3 <sub>B.</sub>


<i>a</i>3 <sub>2</sub>


6 <sub>C. </sub>



<i>a</i>3 <sub>3</sub>


4 <sub>D. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


2


<b>Câu 8.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i><sub>, </sub><i>AB a AC a</i> ,  3.
Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. biết rằng <i>SB a</i> 5


A.
3
2
3
<i>a</i>
B.
3
6
4
<i>a</i>
C.
3
6
6
<i>a</i>
D.
3
15


6
<i>a</i>


<b>Câu 9.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt bên

<i>SAB</i>


<i>SAC</i>

<sub> cùng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết </sub><i><sub>SC a</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub>


A.
3
2 6
9
<i>a</i>
B.
3
6
12
<i>a</i>
C.
3
3
4
<i>a</i>
D.
3
3
2
<i>a</i>


<b>Câu 10.</b> Cho hình chóp <i>SABC</i> có <i>SB = SC = BC = CA = a </i>. Hai mặt <i>(ABC)</i> và (<i>ASC</i>) cùng
vng góc với (<i>SBC</i>). Tính thể tích hình chóp .



A.
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
B.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
C.
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
D.
3 <sub>2</sub>
12
<i>a</i>


<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp <i>SA </i>BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC =<i> a </i> biết <i>SA </i>
vng góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o<sub>. Tính thể tích hình chóp</sub>


A.
3
6
24
<i>a</i>
B.
3
3
24
<i>a</i>


C.
3
6
8
<i>a</i>
D.
3
6
48
<i>a</i>


<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp <i>SABC </i>có đáy ABC là tam giác đều cạnh<i> a </i>biết <i>SA </i> vng góc với
đáy ABC và (SBC) hợp với đáy <i>(ABC)</i> một góc 60o<sub>. Tính thể tích hình chóp</sub>


A.
3 <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
B.
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
C.
3
4
<i>a</i>
D.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>



<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp <i>SABCD</i> có đáy ABCD là hình vng có cạnh<i> a </i> và <i>SA </i> vng góc
đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o<sub>. Tính thể tích hình chóp </sub><i><sub>SA </sub></i><sub>BCD</sub>


A.
3
3
3
<i>a</i>
B.
3
2 3
3
<i>a</i>
C.
3
3
6
<i>a</i>


D. <i>a</i>3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A.
3


5
3


<i>a</i>



B.
3


15
3


<i>a</i>


C. <i>a</i>3 6 D.
3


6
3


<i>a</i>


<b>Câu 15.</b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

 

, <i>SAD</i>


cùng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết <i>SC a</i> 3


A.
3 <sub>3</sub>


9


<i>a</i>


B.
3 <sub>3</sub>


3



<i>a</i>


C. <i>a</i>3 D.
3
3
<i>a</i>


<b>Câu16:</b> Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng tại A, AC=a,

<i>ACB</i>

60

0
. Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Tính
thể tích của khối lăng trụ theo a


A.

<i>a</i>

3

6

B.


3

<sub>6</sub>



3



<i>a</i>



C.


3


2

6



3



<i>a</i>




D.


3


4

6



3



<i>a</i>



<b>Câu17: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và SC


A.


1 208


3 217<i>a</i> <sub>B. </sub>


1 208


2 217<i>a</i> <sub>C. </sub>


208


217<i>a</i> <sub>D. </sub>


3 208
2 217<i>a</i>



<b>Câu 18:</b> Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vng góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc


0


45 <sub>. Tính thể tích khối lăng trụ này </sub>


A.


3

3



16



<i>a</i>



B.


3

<sub>3</sub>



3



<i>a</i>



C.


3


2

3




3



<i>a</i>



D.


3

16



<i>a</i>



<b>Câu 19:</b> Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của
(H) bằng:


A.
<i>a</i>3


2 <sub>B. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


2 <sub>C</sub><sub>. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


4 <sub>D. </sub>


<i>a</i>3 <sub>2</sub>



3


<b>Câu 20:</b> Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số
thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:


A.


1


2 <sub>B.</sub>


1


4 <sub>C. </sub>


1


6 <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a,


<sub>60</sub>

0


<i>BAD</i>

<sub>, SA vng góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng </sub>600<sub>. Thể tích khối chóp </sub>


S.ABCD là V. Tỷ số 3

<i>V</i>


<i>a</i>

<sub> là</sub>


A.

2 3

B.

3

C.

7

D.

2 7




<b>Câu 22.</b> Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một
điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác


<b>Câu23.</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại C, cạnh SA vng góc với
mặt đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 3


8

<i>V</i>



<i>a</i>

<sub> có giá trị là</sub><b><sub>.</sub></b>


A.


8 3



3

<sub>B. </sub>


8 5



3

<sub>C. </sub>


4 5



3

<sub>D. </sub>


4 3


3



<b>Câu24. </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc


<sub>D 60</sub>

0


<i>BA</i>

<sub> . Gọi H là trung điểm của IB và SH vng góc với (ABCD). Góc giữa SC và </sub>
(ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.AHCD.


A.


3

39



32

<i>a</i>

<sub>B. </sub>


3

39



16

<i>a</i>

<sub>C. </sub>


3

35



32

<i>a</i>

<sub>D. </sub>


3

35



16

<i>a</i>



<b>Câu25.</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,

<i>BAC</i>

120

0<sub>. Mặt </sub>
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABC


A.


3

8



<i>a</i>



B.<i>a</i>3 C.


3

2



<i>a</i>



D. 2<i>a</i>3


<b>Câu26.</b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a,


17


D



2



<i>a</i>



<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.



3a



5

<sub>B. </sub>


3


7



<i>a</i>



C.


21


5



<i>a</i>



D.
3
5


<i>a</i>


<b>Câu27.</b> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy
bằng 600 . M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.


A.


3

<sub>2</sub>



4




<i>a</i>



B.


3

<sub>3</sub>



24



<i>a</i>



C.


3

<sub>2</sub>



2



<i>a</i>



D.


3

8



<i>a</i>



<b>Câu 28:</b> Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là
trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ
ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:



A.


1


2 <sub>B. </sub>


1


4 <sub>C. </sub>


1


8 <sub>D. </sub>


1
10


<b>Câu 29:</b> Cho hình hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích
của khối tứ diện A’BB’C bằng:


A.


a3
3


4 <sub> B. </sub>


a3
3



12 <sub> C.</sub>


a3
2


3 <sub> D. </sub>


a3
2
12


<b>Câu 30:</b> Thể tích của khối bát diện đều cạnh a bằng:


A.


a3
2


3 <sub> B. </sub>


a3
2


9 <sub> C.</sub>


a3
2


6 <sub> D. </sub>



a3
3
12


<b>CHƯƠNG II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU</b>


<b>Câu 1</b>:Với Sxq là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay có bán kính đường trịn đáy là


r và đường sinh là l được cho bởi công thức nào sau đây:


A. Sxq  2 rl <sub>B</sub><sub>. </sub>Sxq rl<sub>.</sub> <sub>C. </sub>Sxq 2rl <sub>D.</sub>Sxq r l2


<b>Câu 2:</b> Với V là thể tích của khối nón trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h được cho
bởi công thức nào sau đây:


A.


2


1
V r h


3
 


. B.


2


4


V r h


3
 


C. Vr h2 <sub>D.</sub>


2 2


4


V r h


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 3:</b> Cho hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, bán kính đáy là a, góc tạo bởi một đường sinh
SM và đáy là 600<sub>. Tìm kết luận sai: </sub>


A. l = 2a B.Sxq  2 a2 <sub>C</sub><sub>. </sub>


2
tp


S  4 a


. D.


3
a 3
V


3





<b>Câu 4:</b> Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, Sxq = 8 . Tìm kết luận sai:


A. R = 2 B. h 2 3 <sub>C. </sub>Sday 4 D.


4 3
V


3



.
<b>Câu 5:</b> Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện
tích xung


quanh của hình nón đó là:


A.2 a 2 <sub>B. </sub>a2 <sub>C</sub><sub>. </sub>


2


a
2


. D.



2


3 a
4


<b>Câu 6:</b> Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân, cạnh góc vng là a.
Tìm kết luận đúng:


A.


2
2 a 2
V


3



B.


3
a 2
V


3



C.



3
2 a 2
V


3



. D.


3
4 a 2
V


3



<b>Câu 7</b>. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai hình vng ABCD và A’B’C’D’. Diện tích
S là :


A.<i>a</i>2<sub> </sub><sub>B</sub><sub>.</sub><i>a</i>2 2<sub> C.</sub><i>a</i>2 3<sub> D.</sub>


2 <sub>2</sub>
2


<i>a</i>





<b>Câu 8.</b> Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng
AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện
tích S là:


A.<i>b</i>2<sub> B.</sub><i>b</i>2 2<sub> C.</sub><i>b</i>2 3<sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>.</sub><i>b</i>2 6
<b>Câu 9.</b> Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vng tại A, có SA vng góc với mặt
phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r
bằng:


A.


2( )


3


<i>a b c</i> 


B.2 <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <sub> </sub>
C.


2 2 2
1


2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> D.</sub> <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. mặt nón B. mặt trụ C. mặt cầu D. mặt phẳng
<b>Câu 11</b>. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:



A. 0 B. 1 C. 2 <b>D</b>. vô số


<b>Câu 12.</b> Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu:
A. hình chóp tam giác (tứ diện) B. hình chóp ngũ giác đều


C. hình chóp tứ giác D. hình hộp chữ nhật


<b>Câu 13.</b> Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vng góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vng
góc với canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu
hình nón được tạo thành ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 14.</b> Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm
của hình vng ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng A’B’C’D’. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là:


A.


2 <sub>3</sub>
3


<i>a</i>




B.


2 <sub>2</sub>
2



<i>a</i>




C.


2 <sub>3</sub>
2


<i>a</i>




D.


2 <sub>6</sub>
2


<i>a</i>




<b>Câu 15.</b> Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình
nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là :


A. <i>a</i>2 <sub> B. </sub>2<i>a</i>2<sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>
2
1



2<i>a</i> <sub> D. </sub>
2
3
4<i>a</i>
<b>Câu 16.</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?


A. mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng
<b>B</b>. mọi hình chóp ln nội tiếp trong mặt cầu


C. có vơ số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường trịn bằng nhau


D. ln có hai đường trịn có bán kính khác nhay cùng nằm trên một mặt nón


<b>Câu 17.</b> Cho hình trụ bán kính bằng r. Gọi O, O’ là tâm hai đáy với OO’=2r. Một mặt cầu (S)
tiếp xúc với 2 đáy của hình trụ tại O và O’. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ


B. diện tích mặt cầu bằng
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C</b>. thể tích khối cầu bằng
3


4<sub> thể tích khối trụ</sub>


D. thể tích khối cầu bằng
2


3<sub> thể tích khối trụ</sub>



<b>Câu 18</b>. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính
r của mặt cầu bằng:


A.


2 2 2
1


2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> B.</sub> <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <sub> </sub>


C. 2(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2) D.


2 2 2
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>Câu 19</b>. Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương
cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là:


A.
3
1


2<i>a</i><sub> </sub><sub>B</sub><sub>. </sub>
3
1


4<i>a</i><sub> C. </sub>
3
1



3<i>a</i> <sub> D. </sub><i><sub>a</sub></i>3
 <sub> </sub>


<b>Câu 20.</b> Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại
nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :


A.
2
1


3


2<i>a</i> <sub> B. </sub>
2
1


2


3<i>a</i> <sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>
2
1


3


3<i>a</i> <sub> D. </sub><i>a</i>2 3<sub> </sub>
<b>Câu 21.</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?


A. bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
B. bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp


C. bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp


D. bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp


<b>Câu 22.</b> Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình trịn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn.
Gọi <i>S</i>1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, <i>S</i>2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số


1
2


<i>S</i>


<i>S</i> <sub> bằng :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 23.</b> Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các
viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi
viên bi xung quanh đề tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của
cái lọ hình trụ là:


A. 16<i>r</i>2<sub> B. </sub>18<i>r</i>2<sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>9<i>r</i>2<sub> D. </sub>36<i>r</i>2


<b>Câu 24</b>. Cho ba điểm A,B,C nằm trên một mặt cầu , biết rằng góc <i>ACB</i>900<sub> . Trong các </sub>
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


A.AB là một đường kính của mặt cầu


B. Ln có một đường trịn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC
C. Tam giác ABC vuông cân tại C



D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường trịn lớn


<b>Câu 25:</b> Một hình trụ có bán kính đáy là a. A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho
AB = 2a và tạo với trục của hình trụ một góc 300<sub> . Tìm kết luận đúng:</sub>


A.


a 3
h


2


B.h a 3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


a 3
h


3


D.


a 3
h


6


<b>Câu 26:</b> Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung


quanh của hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai hình vng ABCD và A’B’C’D’.
Diện tích S là :


A.a2 <sub>B</sub><sub>.</sub>a2 2<sub>.</sub> <sub>C.</sub>a2 3<sub> D.</sub>
2
a 2


2


<b>Câu 27:</b>Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA<sub>(ABCD) và SA = 2a.</sub>
Bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:


A.


a 6
R


3


B.


a 6
R


2


. C.



a 3
R


4


D.


a 2
R


4

<b>Câu 28:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại B, AB=a. Cạnh bên SA
vng góc mp(ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng 600<sub>. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình </sub>


chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.


3


4 2 a
3




B.


3



8 2 a
3




. C.


3


5 2 a
3




D.


3


2 2 a
3




<b>Câu 29:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với
mp(ABCD) và SC hợp với mp(ABCD) một góc 450<sub>. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </sub>


S.ABCD. Thểtích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.



3


3 a
2


B.


3


a
3


C.


3


2 a
3


D.


3


4 a
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 30:</b> Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA=a. Gọi (S) là mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:


A.


3


2 2 a
3




B.


3


3 a
2




C.


3


2 a
3





. D.


3


2 a
3




<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN</b>


<b>Câu 1.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>u</i> 2<i>i</i>2<i>j k</i>
   


, khi đó độ dài của <i>u</i>
bằng:


A. 5 B. 4 C. 3 D. 5
<b>Câu 2.</b> Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

. Cho vectơ <i>u</i> <i>j</i> 3 ;<i>k v i k</i> 


     


, khi đó tích vơ
hướng của <i>u v</i>.


 


bằng:


A. -3 B. -2 C. 3 D. 2


<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>a</i>

2;1;1 ,

<i>c</i>

3; 1;2



 


. Tọa độ
của <i>b</i> thỏa mãn biểu thức 2<i>b a</i>  3<i>c</i>0<sub> là : </sub>


A.


3 5
;1;
2 2
 


 


 


 <sub> B. </sub>


1 5


; 2;


2 2


 









<sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>


7 5


;2;


2 2


 






<sub> D. </sub>


3 1


;2;
2 2











<b>Câu 4. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>u</i>

0; 2; 2 ,

<i>v</i> 

2; 2;0



 


. Góc giữa hai vectơ đã cho bằng:


A. 60 B. 0 90 C. 0 30 0 D. 1200
<b>Câu 5. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>OM</i> 2<i>j k ON</i> ; 2<i>j</i> 3<i>i</i>


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


. Tọa
độ của <i>MN</i> đối với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> là:



A.

1;1;2

B.

3;0;1

C.

2;1;1

D.

3;0; 1


<b>Câu 6. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho ba điểm


1;2; 1 ,

2;1; 3 ,

0;0;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.

1;2;0 B.

1; 1;1

C.

1;1; 1

D.

2;1;0


<b>Câu 7. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho hình bình hành ABCD với A(1;3;0),


B(1;1;2), D(1;0;2) . Tọa độ đỉnh C của hình bình hành trong hệ tọa độ <i>Oxyz</i> là:
A.

1; 2;4

B.

1;2;2

C.

1;2;4

D.

1;0;4


<b>Câu 8. </b>Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

, cho các điểm A(1;-1;1), B(1;3;1), C(4;3;1) .


Tìm tọa độ đỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật:


A.

4; 1;1

B.

2;1;0 C.

0;1;4 D.

2;0;1


<b>Câu 9. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0;0;2),


B(3;0;5), C(1;1;0) , D(4;1;2) thì độ dài đường cao hạ từ đỉnh D xuống mp(ABC) của tứ
diện ABCD bằng:


A. 11 B.
11


11 C.

1

D.

11


<b>Câu 10. </b>Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0;1;0),
B(0;-1;1), C(2;1;1) , D(1;2;1) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng:


A.
1



6 B.
1


3 C.
2


3 D.
4
3
<b>Câu 11. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt phẳng (P) đi qua <i>M</i>

1;1; 1

và có
vectơ pháp tuyến <i>n</i>

1;1;1





. Mặt phẳng (P) có phương trình là:


A. ( ) :<i>P x y z</i>   2 0 C. ( ) :<i>P x y z</i>   3 0
B. ( ) :<i>P x y z</i>   1 0 D. ( ) :<i>P x y z</i>   2 0


<b>Câu 12. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm A(3;0;0), B(-1;1;1), C(-3;1;2).
Phương trình mp(ABC) là:


A. 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0 C. <i>x</i>2<i>y z</i>  3 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 13. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm A(3;2;1), B(1;0;3). Phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:


A. <i>x y z</i>  0 C. <i>x y z</i>   1 0
B. <i>x y z</i>   1 0 D. <i>x y z</i>   2 0



<b>Câu 14. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  1 0 và
điểm M(1;1;1) . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 15. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm A(0;0;-3) và đường thẳng


1 1


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub> Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng d là: </sub>
A. 2<i>x y z</i>   3 0 C. 2<i>x y z</i>   3 0


B. 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  5 0 D. 2<i>x y z</i>   4 0


<b>Câu 16.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1;0;0

và hai đường thẳng




1 2


1 2



3 6


: ; : 5


1 1 1


4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>d</i>

<i>d</i>



 


  


  <sub></sub> 


 <sub>  </sub>


 <sub> .Phương trình mặt phẳng qua A và song song </sub>
d1 và d2 là:



A. <i>x y</i> 2<i>z</i>1 0 C. 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0
B. <i>x y z</i>   1 0 D. <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0


<b>Câu 17.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

0;1;0

, mặt phẳng


 

<i>Q x y</i>:   4<i>z</i> 6 0 <sub> và đường thẳng </sub>


3


: 3


5
<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 


  


 <sub> . Phương trình mặt phẳng qua A, song</sub>
song với d và vng góc với mp(Q) là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B. <i>x y z</i>   1 0 D. 3<i>x y z</i>  1 0


<b>Câu 18.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

0;0;1

và hai mặt thẳng


 

<i>Q x y</i>:   3 0,

 

<i>Q</i> : 2<i>x z</i>  5 0 <sub> . Gọi (P) là mặt phẳng vng góc với hai mặt phẳng</sub>


 

<i>Q</i>

1 <sub> và </sub>

 

<i>Q</i>

2 <sub> và khoảng cách từ điểm A đến mp(P) bằng </sub>


2


6 . Phương trình mp(P) là:
A. <i>x y</i> 2<i>z</i> 4 0  <i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0


B. <i>x y</i> 2<i>z</i> 0 <i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0
C. <i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0  <i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0


D. <i>x y</i> 2<i>z</i> 0 <i>x y</i> 2<i>z</i> 4 0


<b>Câu 19.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng d đi qua điểm <i>M</i>

0;1;3


có vectơ chỉ phương

<i>u</i>

1;0;1





. Phương trình tham số của đường thẳng d là:


A.
1
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 




  


 <sub> </sub><sub>B</sub><sub>. </sub>


1
3
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>





  


 <sub> C. </sub> 1 3
<i>x t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>






  


 <sub> D. </sub>


1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  
 <sub> </sub>


<b>Câu 20.</b> Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

, cho điểm <i>A</i>

1;1; 1



 

<i>Q</i> : 3<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0<sub>. Phương trình đường thẳng d đi qua A và vng góc với </sub><i>mp Q</i>

 


là:
A.
1 3
2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> </sub><sub>B</sub><sub>. </sub>


1 3
1 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> C. </sub>


3
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> D. </sub>


1 3
1 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


<b>Câu 21.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2;3;1 ,

<i>B</i>

5;2;2

. Phương trình
đường thẳng d đi qua A, B là:


A.
1 2
1


1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> B. </sub>


1 2
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

 


 <sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>


2 3
3


1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 22.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2;1;3

và đường thẳng


1 2


' :


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


. Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d'. Phương trình nào sau
đây khơng phải là phương trình đường thẳng d:


A.



2 3 '
1 '
3 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> B. </sub>


1 3 '
'
2 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  


 <sub> C. </sub>



5 3 '
2 '
4 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> </sub><sub>D</sub><sub>. </sub>


4 3 '
1 '
2 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


<b>Câu 23.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2;1;1

và hai đường thẳng


1 2


3 3 2 '


: 1 , : 3 '


2 0


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>


   
 
 
  
 
 <sub> </sub>  <sub></sub>


  <sub>. Phương trình đường thẳng đi qua A, vng góc d</sub><sub>1 </sub><sub>và cắt d</sub><sub>2</sub><sub> là:</sub>


A.
1 "
2 "
"
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>
 


 

 


 <sub> B. </sub>


1 2 "
2 "
2 "
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

 


 <sub> C. </sub>


1 2 "
"
2 "
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 




 


 <sub> D. </sub>


1 2 "
2 "
2 "
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

 


<b>Câu 24.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1;3;1

và đường thẳng


1 1 2


' :



1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  3 0 . Phương trình đường thẳng đi qua
A, vng góc '<i>d</i> và song song với mp(P) là:


A.
1 3
3 6
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> B. </sub>


1 3
3 6
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> C. </sub>


1 3
3 6
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> D. </sub>


1 3
3 6
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


<b>Câu 25.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Mặt cầu tâm (1;3;2)<i>I</i> , bán kính R=4 có
phương trình:


A.



2


2 2


1 3 2 16


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> C. </sub>

<i>x</i> 1

 

 <i>y</i> 3

 

 <i>z</i> 2

16<sub> </sub>


B.



2


2 2


1 3 2 4



<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


D.



2 2


1 3 16


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A.



2


2 <sub>2</sub>


1 2 9


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>



2


2 <sub>2</sub>


1 2 3


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <sub> </sub>


B.




2


2 <sub>2</sub>


2 1 ( 1) 9


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> D. </sub>

<i>x</i> 1

2<i>y</i>2<i>z</i>2 9<sub> </sub>


<b>Câu 27.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  3 0 và
điểm (1;2; 3)<i>I</i>  Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình:


A.



2


2 <sub>2</sub>


1 2 ( 3) 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>



2


2 <sub>2</sub>


1 2 ( 3) 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> </sub>


B.




2


2 <sub>2</sub>


1 2 ( 3) 16


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> D. </sub>



2


2 <sub>2</sub>


1 2 ( 3) 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
<b>Câu 28.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm (1;2; 1)<i>I</i>  và mặt phẳng


( ) :

<i>P x y</i>

2 0

<sub> . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là một đường trịn</sub>


có bán kính


2
2
<i>r</i>


. Phương trình mặt cầu (S) là:
A.



2



2 <sub>2</sub>


1 2 ( 1) 25


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub>



2


2 <sub>2</sub>


1 2 ( 1) 5


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> </sub>


B.



2


2 <sub>2</sub>


1 2 ( 1) 3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> D. </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 <sub>2</sub>


1 2 ( 1) 2



<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
<b>Câu 29.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng




1 2 3 2 '


: 2 ; ' : 1 '
1 '


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i> <i>z</i> <i>t</i>


   


 


 


   


 


 <sub></sub>  <sub> </sub>


  <sub>. Chọn khẳng định đúng: </sub>



A. <i>d d</i> ' B. d,d' cắt nhau C. <i>d</i> <i>d</i>'<sub> D. d,d' chéo nhau</sub>
<b>Câu 30.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng


( ) :<i>P nx</i> 2<i>y mz</i>  2 0;( ) : <i>Q x y z</i>   3 0;<sub>Với giá trị nào của mặt (m;n) thì mp(P) và </sub>
mp(Q) song song với nhau:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×