Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Toán 12 - Bài học: Đề kiểm tra 1 tiết chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV (GIAÍI TÊCH 12). I. Mục đích, yêu cầu : - HS nắm được định nghĩa số phức, hai số phức bằng nhau, biễu diễn hình học của số phức, môđun số phức và số phức liên hợp. - HS nắm được phép cộng và trừ số phức, phép nhân 2 số phức. - HS nắm được phép chia số phức. - HS biết tìm căn bậc hai của một số thực âm và ptbh với hàm số thực trong mọi trường hợp của biệt số  . II. Muûc tiãu : - HS hiểu được nguyên nhân mở rộng tập hợp số thực thành tập hợp số phức, biết biễu diễn hình học số phức. - Rèn luyện kĩ năng về các phép toán cộng , trừ , nhân , chia các số phức. - Rèn luyện kĩ năng giải bất kỳ 1 ptbh với các hệ số thực. III. Ma trận đề : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tãn baìi Tổng TN TL TN TL TN TL Bài1: Số phức. 2 0,8. Bài2: Cộng trừ 2 và nhân chia số phức Baìi3:Pheïp chia số phức. 1 0,4. 4 1. 2,2. 1 0,8. 1 0,4. 1 0,4. 1 1. 1. 2. 3. 1. 3. 1,8 1. 0,4 2. 1,2. IV. Nội dung đề : A.Trắc nghiệm khách quan : (4đ). Lop6.net. 2 2. 3,2. 0,4. 0,4 5. 4 2. 1. Bài4: Ptbh với hệ số thực Tổng. 1. 3 2. 2 0,8. 2,8 14. 4. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: (NB) Phần thực và phần ảo của số phức z = - 4 + 7i là : A.a = 7, b = - 4 B.a = - 4, b = 7 C.a = 4, b = i D.a = - 4, b = i. Câu 2:(NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 4i là : A. z = - 2 + 4i B. z = 2 + 4i C. z = 2 - 4i D. z = - 2 - 4i Câu 3:(NB) Biểu thức (4 + 2i) + (6 + 7i) bằng : A.10 + 9i B.4 + 9i C. 10 + 7i D.10 - 9i Câu 4:(NB) Biểu thức (1 - 3 i) - (2 - 3 i) bằng : A. - 1 - 2 3 i B. - 1 - 3i C.1 D. - 1 5  4i bằng : 4  5i 40 9 9 40  9 40  i A.  i B.  i C. 41 41 41 41 41 41 Câu 6:(TH) Cho z = - 1 + 2 i, z bằng :. D.. A.3. C.2. D.1. C. - 9 - 46i. D. - 9 + 46i. Câu 5(NB) Biểu thức. B. 3. Câu 7(TH) Biểu thức 3  2i  bằng :. 40 9  i 41 41. 3. A. 9 + 46i. B.9 - 46i. Câu 8:(TH) Nghiệm của ptbh z  2 z  4 A. z1  1  3i vaì z 2  1  3i 2. C. z1  1 . 3i vaì z 2  1 . 0. laì: B. z1  2 . 3i vaì z 2  2 . 3i. D.. z1  2  3i vaì z 2  2  3i. 3i. Câu 9: (VD) Nghiệm của pt : (3 - 2i) z + (4 + 5i) = 7 + 3i bằng : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 10(VD) Cho z = 3 + 4i . Một ptbh với hệ số thực nhận z và. z. làm nghiệm là :. A. z  6 z  25  0 B. z  6 z  25  0 C. z  6 z  25  0 D. z  6 z  25  0 B.Tự luận : (6đ) Bài 1: (TH) (1đ) Tìm các số thực x và y biết : a.(0,5â). (2x - 3) + (y + 2) i = (x + 2) - (y - 4) i b.(0,5â). (2 - x) - i 2 = 3 + (3 - y) i Bài 2:(VD) (2đ) Thực hiện phép tính : 3  2i 3 2  i  (5  2i ). 2. 2. 2. Bài 3:(TH) (!đ) Thực hiện phép tính sau :. 3  4i 1  4i ( 2  3i ). Baìi 4:(VD)(2â) Giaíi pt : z  z  3  0 . V. Âaïp aïn : A.Trắc nghiệm khách quan:(4đ) gồm 10 câu mỗi câu 0,4 điểm : 1B 2C 3A 4D 5A 6B 7D 8C 9A B.Tự luận : (6đ) 4. 2. 2. Lop6.net. 10C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baìi Baìi1: (1â). Âaïp AÏn a. PT  2x - 3 = x + 2 vaì y + 2 = - (y - 4)  x = 5 vaì y = 1 b. PT  2 - x = 3 vaì - 2 = 3 - y  x = 2 - 3 vaì y = 3 + 2 3  2i 3 2  i  (5  2i ). = 27  54i  36i 2  8i 3 (3  i ) =. Baìi2: (2â). Baìi3: (1â). = (- 9 + 46 i) (- 3 + i) = 27 - 9i - 138i + 46 i 2 = (27 - 46) - (9 + 138) i = - 19 - 147 i. 3  4i 3  4i = 1  4i ( 2  3i ) 2  3i  8i  12i 2 3  4i = 14  5i 14.3  (5)(4) 14(4)  3(5)  i = 221 221 62 41 =  i 221 221. Đặt Z= z Ta coï PT :. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. 0,25 0,25. Z2  Z 3 0.  Z . Baìi4: (2â). 27  36  (54  8)i (3  i ). Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25.  1  13 2. Z .  1  13  Z1, 2   2. Z .  1  13  Z 3, 4   i 2. Lop6.net. 0,5.  1  13 2 1. 13 2. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×