Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất</b>


<b>Thể thức tính điểm: </b><i><b>Trả lời đúng được cộng điểm, trả lời sai bị trừ nửa số điểm câu đó,</b></i>
<i><b>khơng trả lời khơng bị trừ cũng khơng được cộng.</b></i>


<b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: </b>


3 1
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 


A. <i>D</i>

1;

B. <i>D</i>\ 1

 

C. <i>D</i><sub> D. </sub><i>D</i>  

;1


<b>Câu 2: Tìm điều kiện của </b><i>a b</i>; để hàm số <i>y ax b</i>  là hàm số lẻ.


A. <i>a</i>1;<i>b</i>0 B. <i>a</i>0;<i>b</i>1 C. <i>a</i>0;<i>b</i>1 D. <i>a</i>;<i>b</i>0
<b>Câu 3: D được gọi là tập đối xứng khi nào?</b>


A. D là tập đối xứng khi   <i>x D</i> <sub> thì </sub> <i>x D</i><sub> B. D là tập đối xứng khi </sub> <i>x D</i><sub> thì </sub> <i>x D</i>
C. D là tập đối xứng khi  <i>x D</i><sub> thì </sub> <i>x D</i><sub> D. D là tập đối xứng khi </sub> <i>x D</i><sub> thì </sub> <i>x D</i>


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng tập xác định (TXĐ)</b>
A. TXĐ là tập giá trị của y mà làm cho biến x xác dịnh



B. TXĐ là tập giá trị của biến x làm cho hàm y không xác định
C. TXĐ là tập giá trị của biến x làm cho hàm y xác định


D. TXĐ là tập giá trị của y mà làm cho x không xác định
<b>Câu 5: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 3<i>x</i> 2<sub>là?</sub>


A.


2
;
3
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> B. </sub>


2
;
3
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> C. </sub>
2


;
3


 


 



 


 <sub> D. </sub>
2


;
3


 


 <sub></sub>


 


<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng nhất về định nghĩa hàm số.</b>


A. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x mà sao cho với mỗi giá trị của x ta ln tìm được
duy nhất một giá trị của y thì ta nói hàm y theo biến x.


B. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x mà sao cho với mỗi giá trị của x ta ln tìm được
duy nhất một giá trị của y thì ta nói hàm x theo biến y.


C. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x mà sao cho với mỗi giá trị của x ta ln tìm được
giá trị của y thì ta nói hàm y theo biến x.


D. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x mà sao cho với mỗi giá trị của x ta ln tìm được
giá trị của y thì ta nói hàm x theo biến y.


<b>Câu 7. Tìm m để hàm số sau đây xác định </b> <i>x</i>

0;

; <i>y</i> <i>x m</i>


A. <i>m</i>0<sub> B. </sub><i>m</i>0<sub> C. </sub><i>m</i>0<sub> D. </sub><i>m</i>0
<b>Câu 8: Hàm số </b><i>y x</i> 2 4<i>x</i>5 đồng biến trên khoảng nào?


A.

 ; 2

B.

  ; 2

C.

2;

D.

2;


<b>Câu 9. Cho hàm số </b>


4 <sub>2015</sub> 2 <sub>2016</sub>


2017


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




khẳng định nào sau đây đúng.


A. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. B. Hàm số đã cho không chẵn cũng không lẻ
C. Không xét được tính chẵn lẻ của hàm số. D. Hàm số đã cho là hàm số lẻ


<b>Câu 10. Tịnh tiến đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 21 sang phải 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số nào?
Họ và tên:………


Lớp:……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>y x</i> 2 2<i>x</i>1 B. <i>y x</i> 22<i>x</i>2
C. <i>y x</i> 2  2<i>x</i>1 D. <i>y x</i> 2 2<i>x</i>2


<b>Câu 11. Tìm m để hàm số sau đay xác định </b> <i>x</i>

0;

; <i>y</i> <i>x m</i>  2<i>x m</i> 1


A. <i>m</i>1<sub> B. </sub><i>m</i>0<sub> C. </sub><i>m</i>0<sub> D. </sub><i>m</i>1


<b>Câu 12: Hàm số </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i> 4 có đồ thị là hình:




<b>Câu 13: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 2  <i>x</i> 2 khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ B. Hàm số đa cho là hàm số chẵn
C. Hàm số đã cho không chẵn cũng không lẻ D. Khơng xét được tính chẵn lẻ
<b>Câu 14. Tập giá trị của hàm số </b><i>y x</i> 2 <i>x</i> 1


A. <i>T</i> 

1;

B. <i>T</i> <sub> C. </sub>
3


;
4
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> D. </sub><i>T</i>  

1;1


<b>Câu 15. Cho hàm số: </b><i>y x</i> 21 ( ) ;<i>P</i>1 <i>y x</i> 2 4 ( )<i>P</i>2 ; ( )<i>P</i>2 là kết quả của ( )<i>P</i>1


A. Tịnh tiến ( )<i>P</i>1 lên trên 4 đơn vị B. Tịnh tiến ( )<i>P</i>1 lên trên 5 đơn vị



C. Tịnh tiến ( )<i>P</i>1 sang phải 4 đơn vị D. Tịnh tiến ( )<i>P</i>1 sang phải 5 đơn vị


<b>Câu 16. Cho đường thẳng </b><i>d y</i>: 2<i>x</i>3<sub> Trong các điểm sau điểm nào thuộc (d)</sub>
A.


1
;3
2
<i>M</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> B. </sub>


1
;3
2
<i>N</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> C. </sub>


1
;4
2
<i>P</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> D. </sub>


1
; 4
2
<i>Q</i><sub></sub> <sub></sub>



 


<b>Câu 17: Giao điểm của 2 đường thẳng </b><i>d y</i>1: 2<i>x</i> 3;<i>d y</i>2:  1 <i>x</i> là điểm


A.


4 1
;
3 3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> B. </sub>


4 1
;
3 3
<i>F</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> C.</sub>


4 1
;
3 3
<i>G</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> D. </sub>


4 1
;


3 3
<i>H</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 18: Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng phân biệt đồng quy: </b><i>d y</i>1: 2 ; :<i>x d y</i>2  <i>x</i> 3; :<i>d y mx</i>3  5


A. <i>m</i>7<sub> B. </sub><i>m</i>6<sub> C. </sub><i>m</i>5<sub> D. </sub><i>m</i>4


<b>Câu 19: Cho hàm số </b><i>d y</i>: 

2<i>m</i>1

<i>x</i>3 tìm m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
A.


1
2
<i>m</i>


B.


1
2
<i>m</i>


C.


1
2
<i>m</i>


D.
1


2
<i>m</i>


<b>Câu 20. Cho Parabol </b>( ) :<i>P y x</i> 2 2<i>x</i>2<sub> và đường thẳng </sub>( ) :<i>d</i> <i>y m</i> <sub> ( m là hằng số) tìm m để (d)</sub>
cắt (P) tại 2 điểm phân biệt


A. <i>m</i>1<sub> B. </sub><i>m</i>1<sub> C. </sub><i>m</i>1<sub> D. </sub><i>m</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. <i>E</i>

0;2016

B. <i>E</i>

0; 2017

C. <i>E</i>

0;2018

D. <i>E</i>

2018;0


<b>Câu 22: Cho Parabol </b>( ) :<i>P y ax</i> 2<i>bx</i>2 Tìm a, b để (P) đi qua <i>M</i> 

1;5

và <i>N</i>  

2;8


A. <i>a</i>2;<i>b</i>1 B. <i>a</i>1;<i>b</i>2 C. <i>a</i>2;<i>b</i>1 D. <i>a</i>2;<i>b</i>1
<b>Câu 23: Cho đường thẳng </b>( ) :<i>d</i> <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>2<sub> Tìm m để d tạo với Ox một góc </sub> <sub>45</sub><i>o</i>


 
A. <i>m</i>1<sub> B. </sub><i>m</i>1<sub> C. </sub><i>m</i>0<sub> D. </sub><i>m</i>2


<b>Câu 24: Tìm trục đối xứng của Parabol sau: </b>( ) :<i>P y</i>1008<i>x</i>2 2016<i>x</i>2017


A. <i>x</i>1<sub> B. </sub><i>x</i>2016<sub> C. </sub><i>x</i>2016<sub> D. </sub><i>x</i>1


<b>Câu 25: Đường thẳng </b>( ) :<i>d</i> <i>y</i>4<sub> cắt </sub>( ) :<i>C y</i><i>x</i>22<i>x</i> 3<sub> tại mấy điểm</sub>


A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 4 diểm
<b>Câu 26. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>

<i>x</i> 4

<i>x</i> 2 là hình nào trong các hình sau:


<b>Câu 27. Giá trị lớn nhất của </b><i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i>3 là


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
<b>Câu 28: Tìm m đề đường thẳng </b><i>y</i>

2<i>m</i>1

<i>x</i>4 tạo với Oy một góc 30o



A.


3 1
2
<i>m</i> 


B.


3 1
2
<i>m</i> 


C.


3 1
2
<i>m</i> 


D.


3 1
2
<i>m</i> 
<b>Câu 29: Parabol </b>( ) :<i>P y ax</i> 2  4<i>x</i> 4 có đỉnh <i>I</i>(2; 6) phương trình của (P) là:


A. <i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 4 B. <i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 4 C. <i>y x</i> 2 4<i>x</i> 4 D. <i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i> 4
<b>Câu 30: Cho đường thẳng </b>( ) :<i>d</i> <i>y</i> 3<i>x</i>4 góc tạo bởi (d) và Oy là:


A. 60<i>o</i> B. 30<i>o</i> C. 45<i>o</i> D. 90<i>o</i>
<b>Câu 31: Tìm m để phương trình </b><i>x</i>2 2<i>x</i> 3<i>m</i><sub> có 2 nghiệm phân biệt</sub>



A. <i>m</i> 4<sub> B. </sub><i>m</i>4<sub> C. </sub><i>m</i>4<sub> D. </sub><i>m</i> 4


<b>Câu 32: Tập xác định của hàm số </b>


1


; ( 0)
2016 ; ( 0)


<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>








 <sub></sub>


 <sub> là:</sub>


A. <i>D</i><sub> B. </sub><i>D</i>\ 0

 

<sub> C. </sub><i>D</i>  

;0

<sub> D. </sub><i>D</i>

0;


<b>Câu 33: Cho </b>( ) :<i>P</i>1 <i>y x</i> 2 ; ( ) :<i>P</i>2 <i>y x</i> 2 2<i>x</i>3; ( )<i>P</i>1 là kết quả của ( )<i>P</i>2 qua phép tịnh tiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x C</i>( ) ( ) xác định trên <sub> và đường thẳng </sub>( ) :<i>d x a</i> <sub> (vơi </sub><i>a</i><sub> là hằng số),</sub>
số giao điểm của (d) và (C) là:



A. 2 B. 0 C. 1 D. 6
<b>Câu 35: Tìm m để hàm số </b><i>y</i>(<i>m</i>2  3<i>m</i>2)<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2016 là hàm số bậc nhất


A. <i>m</i>2<sub> B. </sub><i>m</i>1<sub> C. </sub><i>m</i>

1;2

<sub> D. Khơng tìm được m</sub>
<b>Câu 36: Parabol có hồnh độ đỉnh</b>3<sub> và cắt trục tung tại điểm có tung độ </sub>3<sub> có phương trình là:</sub>


A. <i>y x</i> 26<i>x</i>3 B. <i>y x</i> 26<i>x</i> 3 C. <i>y x</i> 2 6<i>x</i> 3 D. <i>y x</i> 2 6<i>x</i>3
<b>Câu 37. Tìm m để Parabol </b>( ) :<i>P y</i>(<i>m</i> 2016)<i>x</i>2(2017<i>m</i>2018)<i>x</i> 2015<sub> có bờ lõm quay lên:</sub>
A. <i>m</i>2016<sub> B. </sub><i>m</i>2017<sub> C. </sub><i>m</i>2016<sub> D. </sub><i>m</i>2017


<b>Câu 38. Cho 2 đường thẳng </b>( ) :<i>d</i>1 <i>y</i>

3 2

<i>x</i>1;( ) :<i>d</i>2 <i>y mx</i> 2<sub> tìm m để </sub><i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub>


A. <i>m</i> 3 2<sub> B. </sub><i>m</i> 2 3<sub> C. </sub><i>m</i> 3 2<sub> D. </sub><i>m</i> 3 2


<b>Câu 39. Cho họ Parabol </b>( ) :<i>Pm</i> <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>2 3<i>mx</i>2<i>m</i> 2 Hỏi họ Parabol ( )<i>Pm</i> luôn đi qua những


điểm nào cho dù m lấy giá trị bất kỳ.


A. <i>E</i>(1;1); (2; 2)<i>F</i> B. <i>G</i>( 1;1); (2; 2) <i>H</i>  C. <i>M</i>(1; 1); (2; 2) <i>N</i> D. <i>A</i>(1; 1); ( 2; 2) <i>B</i> 
<b>Câu 40: Tìm m để đường thẳng </b>( ) :<i>d</i> <i>y</i>(<i>m</i> 2016)<i>x</i>2017 đi qua góc phần tư thứ nhất và góc
phần tư thứ 3 của mặt phẳng Oxy.


A. <i>m</i>2016<sub> B. </sub><i>m</i>2016<sub> C. </sub><i>m</i>2016<sub> D. </sub><i>m</i>2017


<b>THE END</b>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>



<b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>


<b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b> <b>Câu 13</b> <b>Câu 14</b> <b>Câu 15</b>


<b>Câu 16</b> <b>Câu 17</b> <b>Câu 18</b> <b>Câu 19</b> <b>Câu 20</b>


<b>Câu 21</b> <b>Câu 22</b> <b>Câu 23</b> <b>Câu 24</b> <b>Câu 25</b>


<b>Câu 26</b> <b>Câu 27</b> <b>Câu 28</b> <b>Câu 29</b> <b>Câu 30</b>


<b>Câu 31</b> <b>Câu 32</b> <b>Câu 33</b> <b>Câu 34</b> <b>Câu 35</b>


</div>

<!--links-->

×