Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 - Ntơr Ha Dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phoøng GD-ÑT Ñam Roâng. Trường THCS Đạ M’Rông. Tuần: 27 Tiết: 42. Ngày soạn: 15/02/2011 Ngày dạy: 01/03/2011. THI GIỮA HỌC KÌ II I.MỤC ĐÍCH: - Nhằm đánh giá kết quả học tập giữa học kì II của học sinh II. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc học. - Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của HS III.MA TRẬN ĐỀ MẠCH CÁC CÁP ĐỘ NHẬN THỨC KIẾN Nhận thức Thông hiểu Vận dụng THỨC KQ TL KQ TL KQ TL Nhân giống Câu 6 vật nuôi (1đ) Phòng, trị bênh cho vật nuôi Thức ăn vật nuôi Chăm sóc vật nuôi Tổng Tỉ lệ. Câu 1 (0,5đ). Câu 3 (1đ). Câu 7 (1,5đ) Câu 4 (0,5đ) 3 câu (2,5đ) 25%. 1 câu (1đ) 10%. ĐIỂM 1 câu (1đ) 2 câu (1,5đ). Câu 3 (0,5đ). Câu 5 (0,5đ). Câu 2 (0,5đ) 3 câu (2đ) 20%. Câu 2 (2đ) 1 câu (2đ) 1 câu (0,5đ) 20% 5%. Câu 1 (2đ). 1 câu (2đ) 20%. 5 câu (5đ). 2 câu (2,5đ) 10đ 100%. IV. Đề Kiểm tra A. Trắc nghiệm:(5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1. Trong các bệnh dưới đây bệnh nào là bệnh truyền nhiễm: a. Bệnh bạch tạng b. Bệnh cháy rận ở chó c. Bệnh dịch tả lợn d .Bệnh ngộ độc thức ăn 2. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả cần phải chú ý giai đoạn: a. Mang thai. c. Sinh sản, nuôi con. b. Mang thai, nuôi dưỡng con. d. Sinh trưởng, phát triển. 3. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất thức ăn giàu prôtêin. a. Troàng ngoâ, saén ( khoai mì). c. Troàng theâm rau, coû xanh. b. Nuôi giun đất. d. Taän duïng ngoâ, laïc.. Giaùo aùn:Coâng Ngheä 7. GV:Ntơr Ha Dũng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phoøng GD-ÑT Ñam Roâng. Trường THCS Đạ M’Rông. 4. Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào? a. Ủ xanh thức ăn c. UÛ leân men b. Duøng ñieän d. Cắt ngắn 5. Thành phần các chất có trong chất khô của thức ăn: a. Gluxit, vitamin. c. Prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, chất khoáng. b. Chất khoáng, lipit, gluxit. d. Gluxit, lipit, prôtein. 6. Điền vào chổ trống:(1 điểm) a. Chọn con đực ghép đôi với con cái để cho sinh sản là phương pháp:…………………. b. Chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của một giống để được đời con cùng giống bố mẹ là phương pháp:…………… Câu 7. (1,5 điểm) Ghép nội dung của cột A tương ứng với nội dung của cột B sau cho phù hợp:. (A). (B). Thành phần dinh dưỡng của thức ăn. Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ (sau khi tiêu hóa). 1. Nước 2. Muối khoáng 3. Vitamin 4. Lipit 5. Gluxit 6. Prôtêin. a. Đường đơn b. Glyxêrin và axit béo c. Axit amin d. Ion khoáng e. Nước g. Vitamin. 1. Với ……….. 2. Với……….. 3. Với………... 4. Với……….. 5. Với……….. 6. Với………... B. Tự luân: Câu 1: (2 điểm)Chế biến thức ăn vật nuơi nhằøm mục đích gì? Em hãy kể một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuơi mà em biết? Câu 2: ( 2 điểm)Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu gì? Câu 3:(1 điểm) Vắc xin là gì? Văcxin phòng bệnh cho vật nuôi gồm có mấy loại?. V. Đáp án A. Trắc Nghiệm:(5 điểm) Câu: 1 _ c Câu: 2 – b. Câu: 3 _ b Câu: 4 – a Câu: 5 _ c Câu: 6 a _ Chọn phối(0,5 điểm) b _ Chọn phối cùng giống (0,5 điểm) Câu 7:(1) Nước (0,25 điểm) (4) Glyxêrin và axit béo (0,25 điểm) (2) Ion khoáng (0,25 điểm) (5) Đường đơn (0,25 điểm) (3) Vitamin (0,25 điểm) (6) Axit amin (0,25 điểm). Giaùo aùn:Coâng Ngheä 7. GV:Ntơr Ha Dũng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phoøng GD-ÑT Ñam Roâng. Trường THCS Đạ M’Rông. B. Tự Luận Câu 1: Mục đích của việc chế biến thức ăn cho vật nuơi:(1 điểm) _ Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ các chất độc hại. _ Các phương pháp chế biến thức ăn: (1 điểm)Có nhiều cách chế biến thức ăn vật nuôi như: cắt ngắn, nghiền nhỏ, rang, hấp, nấu chín, đường hóa, kiềm hóa, ủ lên men và tạo thành thức ăn hỗn hợp. Câu 2: Taàm quan troïng cuûa chuoàng nuoâi: (1 điểm) _ Chuồng nuôi là “ nhà ở” của vật nuôi. _ Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất vaät nuoâi. _ Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: (1 điểm) + Nhiệt độ thích hợp. + Độ ẩm: 60-75%. + Độ thông thoáng tốt. + Độ chiếu sáng thích hợp. + Không khí ít khí độc. Câu 3: Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm.Văcxin được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa. (0,5 điểm) _ Có 2 loại vắc xin: (0,5 điểm) + Vắc xin nhược độc. + Vắc xin chết. VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN Lớp 7a1 7a2 7a3 7a4. sỉ số. Giỏi. tỉ lệ %. Khá. Tỉ lệ %. Tr bình. tỉ lệ %. Yếu. Tỉ lệ %. VII. RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Giaùo aùn:Coâng Ngheä 7. GV:Ntơr Ha Dũng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×