Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 3: Tiết 7 + 8 + 9 Ngày soạn: 03/09/2010 Ngày giảng: 06/09/2010 Tiết 7: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu.  Ôn luyện cho HS về tính chất của phép cộng và phép nhân: tính chất giao hoán, kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.  HS biết vận dụng các tính chất vào bài toán tính nhanh và các bài toán khác.  Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính nhanh tổng nhiều số. II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu các tính chất phép cộng? Cho ví dụ? - Nêu các tính chất phép nhân? Cho ví dụ? 3. Bài mới. HĐ CỦA GV Cho HS làm bài 31 HD HS làm bài. HĐ CỦA HS Học sinh nêu cách làm sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp Chọn những số có tổng HS1: 135 + 360 + 65 + 40 tròn chục, tròn trăm vào = (135 + 65 ) + (360 + 40) một nhóm. = 200 + 400 = 600 HS2: 463 + 318 + 137 +. Chú ý quy luật của các số hạng trong tổng. GHI BẢNG Bài 31 (SGK-Tr.17). a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65 ) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940. 22. c) 20 + 21 + 22 + ... + 39 +. = (463 + 137) + (318 +. 30. 22). = (20 + 30) + (21 + 29) +. = 600 + 340 = 940. ...+. 15 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS3: 20 + 21 + 22 + ... +. = 50 + 50 + ... + 50 + 25. 39 + 30. = 250 + 25 = 275. = (20 + 30) + (21 + 29) + ...+ Cho HS làm tiếp bài 32 Nhờ các tính chất nào?. = 50 + 50 + ... + 50 + 25 = 250 + 25 = 275 Học sinh nêu cách làm,. Phải sử dụng các tính chất đứng tại chỗ trả lời câu a. một cách hợp lí. 2 HS lên bảng làm câu b, c.. Bài 32 (SGK-Tr.17) Tính nhẩm: a)97 + 19 = 97 ( 3 + 16) = (97 + 3) + 16 = 100 + 16 = 116 b)996 + 45 = 996 + (4+ 41) = ( 996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1141 c)37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + ( 2 + 198). Cho HS làm tiếp bài 34 Giáo viên giới thiệu các nút tối thiểu trên máy tính, học sinh cần nhớ Sử dụng tính tổng nhiều HS nghe GV giới thiệu. số Thực hành.. = 35 + 200 = 235 Bài 34 (SGK-Tr.17-18). a/ 1364+4578=5942. b/ 6453+1469=7922 c/ 5421+1469=6890 d/ 3124+1469=4593 e/ 1534+217+217+217=2185.. HS thực hành. 4.Củng cố. - Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên? - HS nhắc lại. 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Cho HS đọc “ Có thể em chưa biết ”. - BTVN: 35, 36, 37, 38 (SGK/19, 20) ---------------------------------------------Ngày soạn: 04/09/2010 Ngày giảng: 07/09/2010 16 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 8: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu.  Củng cố kỹ năng tính tích hai hay nhiều số  Khả năng sử dụng các phép toán vào các bài toán tính nhanh, nhẩm  Kỹ năng máy tính bỏ túi với nút dấu II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 6B 2.Kiểm tra bài cũ. - Nêu các tính chất phép cộng, phép nhân số tự nhiên? Cho ví dụ? 3. Bài mới. HĐ CỦA GV Cho HS làm bài 35. HĐ CỦA HS HS tìm cách giải. GHI BẢNG Bài 35(SGK-Tr.19). 15 . 2 . 6 = 15. 3. 4 = 5. 3 . 12 (Đều bằng 15.12).. Có thể nhẩm theo những. 8 . 18 = 8 . 2 . 9 = 4 . 4 . 9 Bài 36 (SGK-Tr.19) Tính nhẩm 45 . 6. cách nào?. C1 = 9 . 5 . 6 = 9 . 30 =. Sử dụng những tính chất. 270. nào?. C2 = (40+5) .6 = 40 .6 +. Tính chất kết hợp, tính. 5.6. Cho HS làm bài Bài 36:. Học sinh lên bảng.. chất phân phối của phép. = 240+30 = 270 Tính nhẩm:. nhân đối với phép cộng.. 15 . 4 ; 25 . 12. ; 125 .. 16 ; 34 . 11; 47 . 101 Bài 37 (SGK-Tr.20) 17 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho HS làm bài Bài 37. 3 HS lên bảng làm bài. Tính nhẩm:. Giới thiệu tính chất. a/ 16.19 = 16.(20-1). a (b – c) = ab - ac. =16.20-16 = 320-16 =304. b/ 46.99 = 46.(100-1) = 46.100 - 46 = 4600 – 46 = 4554. c/ 35.98=35.(100-2) =3500-35.2 = 3500 - 70 = 3430.. 16 . 19 ; 46 . 99; 35 . 98 a/ 16.19 = 16.(20-1). VD: 13. 99 = 13 . (100 – 1) = 13.100 – 13 = 1287. Cho HS làm bài Bài 38 GV giới thiệu cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.. HS nghe GV giới thiệu.. =16.20-16 = 320-16 =304. b/ 46.99 = 46.(100-1) = 46.100 - 46 = 4600 – 46 = 4554. c/ 35.98=35.(100-2) =3500-35.2 = 3500 - 70 = 3430. Bài 38. (SGK-Tr.20). Tính: 375.376 =141 000; 624.625=390 000. 13.81.215=226 395. HS thực hành. 4.Củng cố. Bài 39. (SGK-Tr.20). Tính chất số đặc biệt 142857 Khi nhân số đó với 2; 3; 4; 5; 6. Thì được tích là chính sáu chữ số đó viết theo thứ tự khác. 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN: Bài 58, 59, 60, 61 (SBT-Tr.10). ---------------------------------------------Ngày soạn: 06/09/2010 Ngày giảng: 09/09/2010 Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu.  KTCB: HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên.  KNCB: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.  Tư duy – Thái độ: Rèn cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế. II.Chuẩn bị. 18 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  GV: Bảng phụ.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 2.Kiểm tra bài cũ. ( Không kiểm tra ) 3. Bài mới. HĐ CỦA GV. 6B. HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ 1: PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN. ? Tìm x để 2 + x = 5. HS làm bài. 1.Phép trừ hai số tự nhiên. để 6 + x = 5 ? Khi nào ta có phép trừ HS trả lời hai số tự nhiên a và b.. Giáo viên giới thiệu cách. * Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. * Trong phép trừ: a – b = c. a là số bị trừ b là số trừ c là hiệu số.. HS quan sát. tìm hiệu 2 số trên tia số, dùng mô hình tia số- Hình 14; 15; 16. (SGK-Tr.21).. ?1 a) a – a = 0 b) a – 0 = a a) a – a = 0 c) Điều kiện để có hiệu a - b) a – 0 = a b là a  b c) Điều kiện để có hiệu a b là a  b HĐ 2: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ. Cho HS làm ?1. Tìm x  N để 4 . x = 12. HS làm bài. 2. Phép chia hết và phép chia có dư. x  N để 5 . x = 22. a. Phép chia hết: * Cho a, b N , trong đó b  0, nếu x  N sao cho b. ? Nhắc lại mối quan hệ giữa Cho a, b N , trong đó b  x = a thì ta nói a chia hết 19 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0, nếu x  N sao cho b. x cho b và ta có phép chia a : Không có x  N để 5 . x = = a thì ta nói a chia hết cho b = x. b và ta có phép chia a : b = * Trong phép chia a: b = x 22 a là số bị chia x. b là số chia GV cho HS làm miệng bài x là thương. HS trả lời ?2 các số trong phép chia. ?2. a) 0 : a = 0 (a  0) b) a : a = 1 (a  0) 22 = 4. 5. + 2, trong N phép chia 22 cho 5 là phép Với a, b  N, b  0 ta luôn chia có dư, 22 : 5 có tìm được 2 số tự nhiên q thương là 4 và dư là 2. Nhắc lại mối quan hệ và r duy nhất sao cho: trong phép chia còn dư? a = bq + r 0<r<b HS làm ?3 GV treo bảng phụ.. c) a : 1 = a b. Phép chia có dư: * Với a, b  N, b  0 ta luôn tìm được 2 số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:. +) r = 0  a  b. a = bq + r. +) r  0  Phép chia có dư. +) r = 0  a  b. HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên bảng điền.. dư. +) r  0  Phép chia có ?3. 4.Củng cố - Luyện tập. - Cho HS làm bài 44. - HS làm bài 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN: Bài 41; 43; 44(c, e, g); 45; 47; 48; 49 (SGK-Tr.22-24). ----------------------------------------------------------. 20 Lop6.net. 0<r<b.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×