Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Công nghệ 7 tuần 35 - Trường THCS Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Công nghệ 7 –Năm học 2010 -2011 ________________________________________________________ Ngày tháng năm Tuần 35 Tiết 51 Bài 47 : VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO VẬT NUÔI A – Mục tiêu. + Hiểu được tác dụng cách phòng bệnh cho vật nuôi. + Hình thành cho HS ý thức giữ gìn vệ sinh. B – ĐDDH. GV : Giáo trình chăn nuôi, SGK, SGV C - Hoạt động dạy học. 1+ Ổn định tổ chức. 2 + Kiểm tra bài cũ (Ko) 3 + Bài mới HĐ 1- Tìm hiểu tác dụng của văcxin. 1, Vắc xin là gì ? - HS nghiên cứu, trả lời câu hỏi. - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK. + Nêu khái niệm về vắc xin ? + Là các chế phẩm sinh học dùng - GV cung cấp thêm thông tin : để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc xin. vắc xin là những vi khuẩn, chất tiết vi khuẩn đã được làm giảm độc tố hoặc gây chết được đưa vào cơ thể vật nuôi để tự cơ thể vật nuôi tiết ra kháng thể chống lại bệnh. + Có mấy loại vắc xin ? 2, Tác dụng của vắc xin. - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK. + Yêu cầu HS hoàn thiện bài tập trong SGK tr 124.. + Có 2 loại vắc xin : - Vắc xin vô hoạt (vắc xin chết). - Vắc xin nhược độc. HS nghiên cứu SGK, thảo luận để hoàn thiện bài tập. + HS đưngs tại chỗ trả lời, trình tự ý trả lời đúng : Vắc xin, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch.. KL1 : Vắc xin là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng. - Vắc xin tác dụng bằng cách tạo cho cơ thể có được khả năng miễn dịch. ________________________________________________________ Trương Thị Lê – Trường THCS Hồng Phong – NS 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Công nghệ 7 –Năm học 2010 -2011 ________________________________________________________ HĐ 2 - Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin. 1, Bảo quản. - GV yêu cầu HS nghiên cứu HS nghiên cứu, thảo luận. thông tin SGK. + Nêu cách bảo quản vắc xin ? + Bảo quản theo hướng dẫn của nhà sản xuất. - Để nơi thông thoáng, không bị ánh sáng trực tiếp chiếu vào. 2, Sử dụng vắc xin. - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK. + Nêu cách sử dụng vắc xin ? + Vắc xin dùng cho vật nuôi khoẻ. - Sử dụng tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất. - GV cung cấp thêm thông tin : - Vác xin đã pha phải dùng ngay. Thời gian miễn dịch của vật nuôi tuỳ thuộc vào loại vắc xin. Vắc xin nhược độc có thể hình thành kháng thể sau 3 – 4 ngày khi tiêm. Vắc xin vô hoạt phải mất 2 -3 tuần. KL2 : Chất lượng và hiệu lực của vắc xin phụ thuộc vào điều kiện bảo quản vắc xin. - Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra kĩ tính chất của vắc xin và tuân theo đúng mọi chỉ dẫn cách sử dụng của từng loại vắc xin. 4 + Củng cố - KTĐG Yêu cầu HS đọc ghi nhớ cuối bài SGK. + Tại sao phải tiêm phòng vắc xin cho vật nuôi ? 5 + HDVN ------------------------------------------------Ngày tháng năm Tiết 52 ÔN TẬP TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 7 A – Mục tiêu. + Hệ thống lại kiến htức cho HS phần lâm nghiệp và phần chăn nuôi. + đánh giá kết quả học tập của HS. + Tìm ra phương hướng học tập cho HS đạt kết quả tốt. - Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường, yêu lao động, biết vạn dụng kiến thức học tập vào cuộc sống. ________________________________________________________ Trương Thị Lê – Trường THCS Hồng Phong – NS 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Công nghệ 7 –Năm học 2010 -2011 ________________________________________________________ B – ĐDDH. SGK, SGV. C - Hoạt động dạy học. 1+ Ổn định tổ chức. 2 + Kiểm tra bài cũ (Xen kẽ trong giờ ôn tập ) 3 + Bài mới – Ôn tập - GV: Chúng ta đã nghiên cứu những nét đặc trưng của ngành lâm nghiệp và ngành chăn nuôi, biết giá trị cảu mỗi ngành đem lại cho nền kinh tế đất nước, có cách nhìn toàn diện tình hình của mỗi ngành và tiềm năng phát triển. HĐ 1 - Phần lâm nghiệp. - GV đưa câu hỏi, yêu cầu HS tái - HS thảo luận, tái hiện lại kiến hiện lại kiến thức, trả lời. thức đã học, một vài HS trả lời, HS khác bổ sung. + Vai trò của rừng ? + Hấp thu khí CO2 thải khí O2. Điều hoà khí hậu. - Hạn chế sói mòn rửa trôi, hạn chế gió bão. - Cung cấp lâm thổ sản cho con người, cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. - Là nơi lưu giữ nguồn gen. + Nêu nhiệm vụ của trồng rừng ? + Trồng rừng sản xuất, trồng rừng + Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc đặc dụng, trồng rừng phòng hộ. cây rừng ? + Điều kiện chọn lập vườn gieo + Đất thịt nhẹ, không có ổ sâu ươm ? bệnh. - GV yêu cầu HS nắm được qui - Mặt đất bằng phẳng hoặc hơi trình làm đất vườn gieo ươm. dốc, độ pH = 6-7. - Gần nguồn nước và nơi trồng rừng. + Cho biết các phương pháp kích + Đốt hạt, tác động bằng lực, kích thích hạt giống nảy mầm? thích hạt giống bằng nước ấm. + Thời vụ trồng rừng ? + Miền Bắc từ tháng 11-2, miền Trung từ tháng 1-2, miền Nam từ tháng 2-3. - GV yêu càu HS thành thạo đượ qui trình trồng cây con có bầu và cây con không bầu. - GV yêu cầu HS biết được các công việc chăm sóc cây rừng ?. + Làm hàng rào bảo vẹ, phát quang, làm cỏ, bón phân, tỉa và. ________________________________________________________ Trương Thị Lê – Trường THCS Hồng Phong – NS 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Công nghệ 7 –Năm học 2010 -2011 ________________________________________________________ dặm cây. + GV yêu cầu HS nhận biết được + Khai thác trắng, khai thác chọn và khai thác dần. các loại hình khai thác rừng. - Hiểu đựoc nội dung các loại hình khai thác (lượng cây chặt hạ, thời gian và cách phục hồi - Yêu cầu HS hiểu đựợc ý nghĩa + Nêu đựoc rừng là tài nguyên của rừng từ đó tìm các biện pháp quí giá của mỗi đất nước, có giá bảo vệ. trị to lớn đối với đời sống và sản xuất. HĐ 2- Phần chăn nuôi. + Nêu vai trò của ngành chăn + Cung cấp nhiều loại thực phẩm. - Cung cấp sức kéo. nuôi ? - Cung cấp phân bón cho nông nghiệp. - Cung cấp đồ nguyên liệu cho ngành may mặc và y tế. + Khái niệm giống vật nuôi ? + Là sản phẩm do con ngưồi tạo ra, mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. - GV yêu cầu HS hiểu được cách + Có 4 cách phân loại giống vật phân loại giống vật nuôi, lấy nuôi : theo địa lí, hướng sản xuất, được ví dụ. theo hình thái và ngoại hình, theo mức độ hoàn thiện. + Hiểu được sinh trưởng và phát + Sinh trưởng là sự tăng lên về dục của vật nuôi ? So sánh được kích thước, khối lượng các bộ sinh trưởng và phát dục ? phận cơ thể. - Phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. - GV yêu cầu nắm được một số + Chọn giống vật nuôi căn cứ vào phương pháp chọn lọc và nhân mục đích chăn nuôi để chọn ra giống vật nuôi, khái niệm về chọn con đực, cái tốt nhất làm giống. - Chọn phối là nghép đôi giữa con giống, chọn phối và nhân giống thuần chủng ứng dụng của nó vào đực với con cái cho sinh sản theo mục đích người chăn nuôi. trong thực tiễn. - Yêu cầu đánh giá được gà + Gà hướng trứng thân hình thon hướng trứng và gà hướng thịt. nhỏ, cơ thể hài hoà. Căn cứ vào ngoại hình phân biệt - Gà hướng thịt thân hình to. giữa các giống. + Khái niệm thức ăn vật nuôi ? + Thức ăn là những gì vật nuôi có ________________________________________________________ Trương Thị Lê – Trường THCS Hồng Phong – NS 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Công nghệ 7 –Năm học 2010 -2011 ________________________________________________________ Phân tích được các thành phần thể ăn được, tiêu hoá và hấp thụ thức ăn và sự biến đổi của nó qua được. đường tiêu hóa. - Thức ăn gồm 2 thành phần nước và vật chất khô. Vật chất khô có gluxít, prôtêin, lipít, muối khoáng, vitamin. + Mục đích của chế biến và dự + Làm cho vật nuôi ăn nhiều hơn trữ thức ăn ? do tăng tính ngon miệng, giảm độc tố trong thức ăn, khử độc, tiêu diệt một số loại vi khuẩn có hại. 4 + Củng cố - KTĐG - GV giải đáp những vấn đề cần thắc mắc trong chương trình đã học cho HS. - Thảo luận về nữhng vấn đề chưa hiểu. - Nhận xét giờ ôn tập. 5 + HDVN - Thông qua bài học áp dụng kiến thức vào thực tế. - Ôn lại kiến thức đã học. ----------------------------------------------. ________________________________________________________ Trương Thị Lê – Trường THCS Hồng Phong – NS 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×