4/15/2011
1
Những nội dung cập nhật và
nâng cao về quản trị tài chính
3
Quản trị tài chính
PGS TS Lê Hữu Ảnh
Khoa Kế toán và QTKD
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
4/15/2011
3.7-1
4/15/2011
3.7-2
33--7 7 §§a da d¹¹ng ho¸ ng ho¸
danh môc ®Çu t− danh môc ®Çu t−
vµ m« hvµ m« h××nh CAPMnh CAPM
PGS TS Lê Hữu Ảnh
✁ ✂ ✄ ☎ ✆ ✂ ✝ ✞ ✟ ✠ ✡ ☛ ☞
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
4/15/2011
2
4/15/2011
3.7-3
1. §a d¹ng ho¸ DM§T
2. M« h×nh CAPM
4/15/2011
3.7-4
1. §a d¹ng ho¸ DM§T
Rñi ro vµ ®a d¹ng ho¸
• Rñi ro hÖ thèng (systematic risk) – cßn gäi lµ rñi
ro thÞ tr−êng
• Rñi ro kh«ng hÖ thèng (unsystematic risk) – cßn
gäi lµ rñi ro c¸ biÖt
• Tæng rñi ro = Rñi ro hÖ thèng + Rñi ro kh«ng hÖ
thèng
4/15/2011
3
4/15/2011
3.7-5
Some risk can be diversified
away and some cannot.
• Market risk
( is
This type of risk
cannot be diversified away.
• Company-unique risk
is . This type of risk
can be reduced through
diversification.
4/15/2011
3.7-6
Market Risk
•• Unexpected changes in interest Unexpected changes in interest
rates.rates.
•• Unexpected changes in cash Unexpected changes in cash
flows due to tax rate changes, flows due to tax rate changes,
foreign competition, and the foreign competition, and the
overall business cycle.overall business cycle.
4/15/2011
4
4/15/2011
3.7-7
Company-unique Risk
•• A company’s labor force goes on A company’s labor force goes on
strike.strike.
•• A company’s top management A company’s top management
dies in a plane crash.dies in a plane crash.
•• A huge oil tank bursts and floods A huge oil tank bursts and floods
a company’s production area.a company’s production area.
4/15/2011
3.7-8
As you add stocks to your portfolio,
company-unique risk is reduced.
portfolio
risk
number of stocks
Market risk
company-
unique
risk
4/15/2011
5
4/15/2011 3.7-9
Đa dạng hoá và rủi ro - bài học lịch sử
M. Statman, Journal of Financial and Quantitative Analysis 22 (9/1987)
0,3919,211000
0,3919,27500
0,3919,29400
0,3919,34300
0,3919,42200
0,4019,69100
0,4120,2050
0,4220,4640
0,4220,8730
0,4421,6820
0,4923,9310
0,5124,988
0,5426,646
0,6029,694
0,76
37,362
1,00
49,24 %1
Ti le do lech chuan DMDT so
voi do lech chuan cua CK rieng
biet
Do lech chuan TB cua LN
DMDT
So TS trong DMDT
4/15/2011
3.7-10
Đa dạng hóa DMĐT
Kết hợp đầu t vào nhiều loại CK không có tơng quan
cùng chiều
Sự sụt giảm lợi nhuận của CK này đợc bù đắp bằng sự
gia tăng lợi nhuận của CK kia
giảm rủi ro
Đa dạng hoá chỉ cắt giảm đợc rủi ro
không hệ thống chứ không cắt giảm
đợc rủi ro hệ thống
4/15/2011
6
4/15/2011
3.7-11
Ví dụ
Xem xét lợi nhuận của CP W, M và danh mục WM (W và M
có hệ số tơng quan r = - 1)
Năm CP W CP M Danh mục WM
2000 40% (10%) 15%
2001 (10) 40 15
2002 35 (5) 15
2003 (5) 35 15
LN trung bình 15 15 15
Độ lệch chuẩn 22,6% 22,6% 0,0%
4/15/2011
3.7-12
Phân tích sự ảnh hởng của đa dạng hóa
đối với lợi nhuận và rủi ro
CP S CP T
tỷ trọng (W)
60% 40%
Lợi nhuận kỳ vọng (R)
17,50% 5,5%
Phơng sai (
2
)
0,066875 0,013225
Độ lệch chuẩn (
)
25,86% 11,50%
Đồng phơng sai giữa S và L (
S,T
)
- 0,004875
Hệ số tơng quan
giữa S& L (
S,T
)
- 0,1639
4/15/2011
7
4/15/2011
3.7-13
Lîi nhuËn víi ®é lÖch chuÈn cña DMDT S&T
• LN kú väng cña danh môc ®Çu t−
– R
S&T
= W
s
R
s
+ W
T
R
T
= (0,6*17,5)+(0,4*5,5)=12,7%
• Ph−¬ng sai cña danh môc
σ
σσ
σ
2
S&T
=(0,6)
2
(0,2586)
2
+ 2(0,6)(0,4)(- 0,004875) +(0,4)
2
(0,1150)
2
= 0,023851
• §é lÖch chuÈn cña danh môc
%44,151544,0023851,0
&
===
TS
σ
4/15/2011
3.7-14
rate
of
return
time
kp
k
A
k
B
What has happened to the
variability of returns for the
portfolio?
4/15/2011
8
4/15/2011 3.7-15
Đa dạng hóa đầu t giúp cắt giảm rủi ro
LN đầu t
CK A CK B DM A & B
Thời gian
LN đầu t LN đầu t
Thời gian Thời gian
4/15/2011 3.7-16
ả
ảả
ảnh hởng của đa dạng hoá đầu t
Độ lệch chuẩn của
DMĐT
5,5
12,7
17,5
11,50 15,44 25,86
LN kỳ vọng (%)
4/15/2011
9
4/15/2011
3.7-17
Khi chọn các tỷ lệ phối hợp khác nhau thì
có ảnh hởng khác nhau.
Câu hỏi:
- Phối hợp tốt nhất ở đâu?
Trả lời:
- Độ thỏa dụng của anh ở đâu?
3.7-18
Th no l tiờu chun hiu qu -
Efficiency
Tiờu chun hiu qu trong DM u t?
maximum return vi ri ro cho trc
minimum risk vi li nhun cho trc
Mi la chn khỏc u l khụng hiu qu
(inefficient)
Xỏc nh tiờu chun hiu qu lm gỡ?
Tiờu chun ny l cn thit xỏc nh ng gii
hn (the frontier) ca DMT hiu qu
Vy DMT hiu qu l tp hp cỏc TS vi
??
??
4/15/2011
10
3.7-19
Đường giới hạn khi (ρ=+1)
P
σ
3
8
6
14
P
r
A
B
(X
A
= 1, X
B
= 0)
(X
A
= 0, X
B
= 1)
•
3.7-20
Đường giới hạn và
giới hạn hiệu quả khi ρ=-1
P
σ
3
8
6
14
P
r
A
B
Efficient
Inefficient
(X
A
= 1, X
B
= 0)
(X
A
= 0, X
B
= 1)
4/15/2011
11
3.7-21
Intermediate Values
MVP
r
P
σ
3
8
6
14
P
r
A
B
Efficient
Inefficient
Minimum
variance
portfolio
MVP
σ
(X
A
= 0, X
B
= 1)
(X
A
= 1, X
B
= 0)
●
3.7-22
The Efficient Frontier
Kết hợp TS A&B; B&C và C&A
MVP
r
P
σ
P
r
A
B
Inefficient
MVP
σ
C
Efficient