Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 63: Nghiệm của đa thức một biến - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản GA Đại số 7. Ngày sọan :02/03/2009 Ngày dạy : / /2009. Tuần : 30 PPCT Tiết : 63. I. MỤC TIÊU:  Ôn tập và củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến.  Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức một biến. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu. HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra sĩ số. 3. Giảng bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Viết bảng Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết 1- Nêu quy tắc cộng, trừ đa HS trả lời các câu thức? hỏi. 2- Để sắp xếp đa thức 1 biến thì trước tiên ta phải làm gì? 3- Thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 63 (Tr 50 - SGK) Bài 63 (Tr 50 - SGK) - HS đọc đề bài. Yêu cầu HS đọc đề bài a) M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 2HS: Lên bảng làm Gọi 2HS lên bảng làm. 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 M(x) = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4 M(-1)=(1)1+2.(-1)2+1=4 c) Ta có x4  0; x2  0  M (x) = x4 + 2x2 + 1  1 Vậy đa thức M(x) không có HS: Nhận xét Gọi HS nhận xét nghiệm. GV: Nhận xét Bài tập 65 (Tr 51- SGK) Bài tập 65 (Tr 51- SGK) a) A(x) = 2x – 6 - HS đọc đề. Gọi HS đọc đề. GV hướng dẫn HS có thể làm HS nghe GV hướng Cách 1: 2x – 6 = 0 2x = 6 dẫn theo 2 cách. x=3 5HS làm bài. GV yêu cầu 5HS làm bài. Cách 2: Tính A(–3) = 2.(–3) – 6 = –12 Trang - 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản GA Đại số 7. A(0) = 2.(0) – 6 = –6 A(3) = 2.(3) – 6 = 0 KL: x = 3 là nghiệm của A(x) b) B(x) = 3x +. 1 2. 1 1 = 0 => 3x = – 2 2 1 1 => x = – :3 => x = – 2 6 1 Vậy: x = – là nghiệm của 6. 3x +. HS: Nhận xét Yêu cầu 2 HS nhận xét GV: Nhận xét Bài tập 62 (Tr 50- SGK) GV yêu cầu HS đọc đề. Gọi 2 HS lên bảng làm bài.. HS đọc đề. 4HS: Lên bảng làm. đa thức B(x). c) M(x)= x2–3x+2 M(–2) =(–2)2 –3(–2)+2 = 12 M(–1) = (–1)2 –3(–1) + 2= 6 M(1) = (1)2 – 3(1) + 2 = 0 M(2) = (2)2 – 3(2) + 2 = 0 Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của M(x). e) Q(x) = x2+ x Cách 1: Q(x) = x(x+1) Vậy x(x+1) = 0 khi x = 0 hoặc x + 1 = 0  x = 0 hoặc x =–1 KL: x = 0 và x = –1 là nghiệm của Q(x) Bài tập 62 (Tr 50- SGK) 1 4. a) P(x)=x5–3x2+7x4–9x3+x2– x 1 x 4 1 Q(x) =5x4–x5+x2–2x3+ 3x2 – 4 1 =– x5+ 5x4 – 2x3 + 4x2 – 4. = x5 + 7x4 – 9x3– 2x2 –. b) 1 4. P(x) = x5+7x4 –9x3– 2x2– x Q(x)=–x5+5x4–2x3+4x2. –. P(x)+Q(x)=12x4–11x3+2x2 – 1 1 x– 4 4. Trang - 2 Lop7.net. 1 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Võ Trường Toản GA Đại số 7. 1 4. P(x)= x5+7x4–9x3–2x2– x. HS: Nhận xét Yêu cầu HS nhận xét GV: Nhận xét. Q(x)=– x5+5x4–2x3+4x2. –. 1 4. P(x)– Q(x) =2x5 + 2x4–7x3– 1 4. 6x2 – x–. 1 4. c) P(0)=05 + 7.04–9.03–2.02– 1 0=0 4  x = 0 là nghiệm của đa. thức P(x). Q(0)= – 05 + 5.04 – 2.03 + 4.02 –. 1 1 =– (  0) 4 4.  x = 0 không phải là. nghiệm của Q(x). Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học bài và chuẩn bị các câu HS: Lắng nghe hỏi và bài tập trong phần ôn tập chương IV. IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... Trang - 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×