Tải bản đầy đủ (.docx) (200 trang)

Chương I. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.42 KB, 200 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> CHƯƠNG I </b></i> PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC


<b>Tiết: 1 </b>

<b>NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC</b>



<b> </b>Ngày soạn: 6/09 /2018
Ngày giảng: 8A:


8B:


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.</b>


<b>2. Kĩ năng: vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, thực </b>
hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác,Tích cực ,nhanh nhẹn, cẩn thận, nghiêm</b>
túc, trình bày khoa học.


<b>4. Năng lực, phẩm chất: </b>


NL : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn ngữ,
năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo,năng lực vẽ hình chứng
minh hình


PC :Yêu gđ yêu quê hương đất nước ,Tự lập, tự tin ,tự chủ.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>


<b>1.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên:</b>



Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.Máy chiếu


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP ,KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


<b>1 . Phương pháp:</b>


-Vấn đáp ,thuyết trình ,nêu và GQVĐ...
<b>2. Kĩ thuật dạy học:</b>


<b> Chia nhóm ,thảo luận</b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC </b>


<b>1.Khởi động 7p</b>


<i><b>GV: Giới thiệu nội dung chương trình tốn 8, nội dung chính và những kiến thức, kỹ</b></i>
<i><b>năng học sinh cần nắm trong chương I.</b></i>


<b>Kiểm tra bài cũ </b>


+ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức?
+ Thực hiện phép tính:


a) 7 .5<i>x</i>2 <i>x y</i>2 b)


3 1 2
6 .



2
<i>xy</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


  <sub>c) </sub>


2 2
2


.3


3<i>x y x y</i> <sub>d) </sub> 



2 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.Hoạt động hình thành kiến thức</b>:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Năng lực </sub></b>


<b>phẩm chất </b>
<b>cần đạt </b>
<b>Hoạt động 1: 1. Quy tắc (10phút)</b>


Mục tiêu : HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : Hoạt động nhóm ,thảo luận
GV: Cho học sinh làm ?1


+ Gọi 1 học sinh đứng tại chổ


trả lới.


+ Nhận xét và hỏi: Nếu ta xem


2


7<i>x</i> <sub>là một số, và đa thức</sub>
2


5<i>x y</i>3<i>xyz</i><sub> là một tổng. Hãy dựa</sub>
vào quy tắc nhân một số với
một tổng, phát biểu quy tắc
nhân đơn thức với đa thức?
GV đưa trường hợp tổng quát


<b>1. Quy tắc:</b>
?1


- Đơn thức: <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2


- Đa thức: 5<i>x y</i>2 3<i>xyz</i>
<sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2


.(5<i>x y</i>2 3<i>xyz</i><sub>) </sub>


2 2 2


4 3


7 .5 7 .3



35 21


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x yz</i>


 


 


<i>Quy tắc: SGK</i>


<i>Tổng quát: A . (B + C) = A.B +A.C </i>


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :


Tư duy ,
giao tiếp ,


hợp tác
NL CB:
năng lực
tinh toán,


<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


Tự tin ,tự


chủ


<b>Hoạt động 2: 2. Áp dụng (15phút)</b>


Mục tiêu : HS biết áp dụng qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : Hoạt động nhóm ,thảo luận
- GV đưa ví dụ, và nêu yêu cầu:


Hãy áp dụng quy tắc trên để
thực hiện phép tính?


- GV gọi học sinh lên bảng
trình bày VD.


<i>Ví dụ: Thực hiện phép tính:</i>

2<i>x</i>3

 

. <i>x</i>25<i>x</i>1


<i>Giải:</i>


2<i>x</i>3

 

. <i>x</i>25<i>x</i>1





 



3 2 3 3


5 4 3



5 4 3


2 . 2 .5 2 .1


2 10 2


2 10 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


    
  


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :


Tư duy ,
giao tiếp ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Cho học sinh thực hiện tiếp ?
2


+ Nhận xét bài làm của học
sinh.



+ Yêu cầu học sinh làm ?3
? Hãy xác định: Đáy bé, đáy
lớn, chiều cao của hình thang?
? Nêu cơng thức tính diện tích
hình thang?


Từ đó viết biểu thức tính diện
tích mảnh vườn.


HS: Nêu cơng thức và dựa vào
công thức viết biểu thức tính
diện tích mảnh vườn.


? Khi x=3, y=2 thì diện tích
mảnh vườn tính như thế nào?
HS: Nêu cách tính.


GV: Đây chính là bài
tốn tính giá trị của biểu thức


khi biết trước giá trị của các
biến đã học ở lớp 7.


?2


3 1 2 1 3


3 .6



2 5


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


 


 


 


 


3 3 2 3 3


4 4 3 3 2 4


1 1


3 .6 .6 .6


2 5


6


18 3


5


<i>x y xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy xy</i>



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


  


?3


1 Đáy bé: 5<i>x</i>3


2 Đáy lớn: 3<i>x y</i>
3 Chiều cao: 2<i>y</i>


4 Biểu thức tính diện tích mảnh vườn:


5 3 3  .2


2


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


    


 



 


 


2
8 3 .2


2


8 3 .


8 3


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>xy y</i> <i>y</i>


 


  


  


5 Thay x = 3, y = 2 vào 8<i>xy y</i> 23<i>y</i><sub>:</sub>
Ta có: <sub>8.3.2 2</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>3.2</sub>


= 58



Vậy khi x=3, y=2 thì diện tích mảnh
vườn là 58m2<sub>.</sub>


tinh tốn,
<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


Tự tin ,tự
chủ


<b> Hoạt động 3: Luyện tập (10phút )</b>


Mục tiêu :Củng cố kiến thức nhân đơn thức với đa thức
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : Thảo luận ,hoạt động nhóm


GV: Cho HS làm bài tập 1 theo
nhóm.


HS hoạt động theo nhóm.
GV cho các nhóm nhận xét


Bài 1:
a)


2<sub>. 5</sub> 3 1 <sub>5</sub> 5 3 1 2


2 2



<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 


<i><b>NL: </b></i>
NL chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chéo.


GV nhận xét và chốt bài. Biểu
dương nhóm làm nhanh nhất và
đúng nhất, động viên các nhóm
cịn chậm và sai.


b)


<sub>3</sub> 2 2

2 2 <sub>2</sub> 4 2 2 4 2 2 2


3 3 3


<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>


c)



3 1 4 5 2 2 2


4 5 2 . 2


2 2



<i>x</i>  <i>xy</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>xy</i><sub></sub> <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i>


 


hợp tác ,
sử dụng
ngơn ngữ,


NL CB
:năng lực
tinh tốn,


<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


Tự tin ,tự
chủ


<b>3. Củng cố(2phút)</b>


GV: Cho HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


<b>4. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà) (1phút)</b>
<b>a.HĐ vận dụng</b>


a-Học và nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Xem lại quy tắc nhân một tổng với một tổng.


-Bài tập về nhà: Bài 2,3, 4, 5, 6 (SGK- trang 6)


-Xem trước bài 2: Nhân đa thức với đa thức
<b>b.HĐ tìm tòi mở rộng</b>


<b>Rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài: 2</b>
<b>Tiết: 2</b>


<b> NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>


Ngày soạn: 6/09 /201


Ngày giảng: 8A...
8B: ...


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép </b>
cộng, biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NL : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn ngữ,
năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo


PC :Yêu gđ yêu quê hương đất nước ,Tự lập tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản
thân ,cộng đồng ,đất nước



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. máy chiếu


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP ,KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


<b>1 . Phương pháp:</b>


-Vấn đáp ,thuyết trình ,nêu và GQVĐ...
<b>2. Kĩ thuật dạy học:</b>


<b> Chia nhóm ,thảo luận</b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC </b>
<b>1.Khởi động </b>


KT sĩ số .Kiểm tra bài cũ: (7phút<b>).</b>


HS1: Chữa bài tập 2a/sgk/tr5.
HS2: Chữa bài tập 3a/sgk/tr5.


HS3: Thu gọn biểu thức:<i>xn</i>1(<i>x y</i> ) <i>y x</i>( <i>n</i>1<i>yn</i>1)
<b> 2.Hoạt động hình thành kiến thức .</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Năng lực </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mục tiêu :HS nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : thảo luận


GV: Ta xét ví dụ:


?Từ ví dụ trên hãy phát biểu qui
tắc nhân đa thức với đa thức?
-Nhận xét bổ sung, sau đó đưa
bảng phụ ghi qui tắc lên.


-Gọi học sinh hoàn thành cơng
thức tổng qt.


?Tích của hai đa thức là đa thức
hay đơn thức?


-Yêu cầu học sinh hoàn thành ?1.
-Hướng dẫn học sinh làm ví dụ 1
theo 2 cách giống như sgk.


-ở cách 2, khi nhân đa thức với đa
thức ta cần chú ý gì? (học sinh trả
lời giống phần chú ý ở sgk).


Nhận xét để đưa tới chú ý.


<i>Ví dụ: Nhân đa thức x</i> 2 với đa



thức <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


(<i>x</i> 2).(6<i>x</i>2 5<i>x</i>1<sub>) = </sub>


2 2


3 2 2


3 2


.(6 5 1) 2.(6 5 1)


6 5 12 10 2


6 17 11 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


     


   


Quy tắc: sgk.


Tổng quát:
(A+B).(C+D)=AC+AD+BC+BD
?1


3
1


1 2 6


2<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


 


4 2 3


1


3 2 6


2<i>x y x y</i> <i>xy x</i> <i>x</i>


     


<i>Chú ý: sgk.</i>



<i><b>NL: </b></i>
NL chung :


Tư duy ,
giao tiếp
,năng lực
hợp tác
NL CB:
năng lực
tinh toán,
<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


Tự tin ,tự
chủ


<b>Hoạt động 2: 2. Áp dụng (15phút)</b>


Mục tiêu :HS vận dụng được qui tắc vào bài tập
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác
Các KTDH : Hoạt động nhóm ,thảo luận


GV :Để nắm vững hơn qui tắc
nhân đa thức với đa thức ta vào
phần 2 của bài.


-Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
theo nhóm (dãy bên trái làm cách
1, dãy bên phải làm cách 2).



-Nhận xét bài làm của học sinh.
-Có nhận xét gì về kết quả của 2
cách làm trên?


-Cho học sinh làm câu b.


?2Cách 1:<i>x</i> 3 .

<i>x</i>23<i>x</i> 5



3 2 2


3 2


3 5 3 9 15


6 4 15


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


Cách 2:<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


 


3


<i>x</i>


<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>15</sub>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>15</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu cầu học sinh tự đọc ?3 ở
sgk.


?Hãy tóm tắt nội dung bài tốn?


b.<i>xy</i> 1 <i>xy</i>5


2 2 <sub>5</sub> <sub>5</sub> 2 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>


<i>x y</i>  <i>xy xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>
?3 Tóm tắt:


Cho
biết


Kích thước của hình chữ
nhật: (2<i>x y</i> )<sub>và </sub>(2<i>x y</i> )
Hỏi + Viết biểu thức tính diện



tích?


+ Tính S<i>HCN</i>khi


2,5; 1
<i>x</i> <i>y</i>
Giải:


Diện tích hình chữ nhật:


(2<i>x y</i> )<sub>.</sub>(2<i>x y</i> )<sub>=</sub>4<i>x</i>2 <i>y</i>2
Thay <i>x</i>2,5;<i>y</i>1<sub>vào </sub>4<i>x</i>2 <i>y</i>2<sub>:</sub>


Ta có: 4.2,521224(<i>cm</i>2)


<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


Tự tin ,tự
chủ


<b>Hoạt động 3: Luyện tập (10phút)</b>


Mục tiêu :Củng cố kiến thức nhân đa thức với đa thức
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác
Các KTDH : thảo luận


GV: Cho HS làm bài tập 7 a (sgk
– trang 8)



HS thực hiện theo hai cách:


GV cho HS nhận xét .


GV nhận xét và chốt bài.


Bài 7 a (sgk – trang 8)


Cách1:

<i>x</i>2 2<i>x</i>1 .

<i>x</i>1


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :


Tư duy ,
GQVĐ
NL CB:
năng lực tinh


toán,
<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


Tự tin ,tự


chủ


<b>3 .Củng cố (2phút)</b>


GV: Cho HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a.HĐ vân dụng </b>


- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Bài tập về nhà: 7b; 8b 10; 11 (sgk trang 8).


- Xem trước bài tập 14 và chuẩn bị tốt bài 10; 11. Đọc trước bài 3.


<b>b .HĐ tìm tịi mở rộng</b>


<b>Rút kinh nghiệm: DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Tiết: 3</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



Ngày soạn: 6/09 /2018


Ngày giảng: 8A,...
8B: ...


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức</b>
với đa thức.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa </b>
thức với đa thức.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NL : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngôn ngữ,
năng lực tinh toán,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo


PC :Yêu gđ yêu quê hương đất nước ,Tự lập tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân
cộng đồng ,đất nước


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. Máy chiếu


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP ,KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


<b>1 . Phương pháp:</b>


-Vấn đáp ,thuyết trình ,nêu và GQVĐ...
<b>2. Kĩ thuật dạy học:</b>


<b> Chia nhóm ,thảo luận</b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC </b>


<b>1.Khởi động </b>


.Kiểm tra sĩ số


Kiểm tra bài cũ (7phút)


HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, viết công
thức tổng quát?


HS2: Thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị của biểu thức đã thu gọn:


2

2  2


5 . 3 7 5 7


<i>P</i> <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Năng lực </sub></b>
<b>phẩm chất </b>
<b>cần đạt </b>
<b>Hoạt động 1: Dạng 1. Thực hiện phép tính và tính giá trị biểu thức(15phút).</b>


Mục tiêu :HS biết vận dụng kiến thức để thực hiện phép tính và tính giá trị biểu thức
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : thảo luận


GV: Chuẩn bị bài ở bảng phụ.


Gọi 2 học sinh lên bảng làm cả


lớp làm vào vở.


Gọi học sinh nhận xét.
Cho HS làm bài tập 2


GV(hỏi): Nêu các bước để hoàn
thành bài tập này?


Gọi một học sinh lên bảng làm.


Bài 1) Tính:


a)

2<i>x</i>2 3<i>xy y</i> 2

<i>x y</i> 
b)

<i>x</i>35<i>x</i>2 2<i>x</i>1

<i>x</i> 7
Giải:


a)

2<i>x</i>2 3<i>xy y</i> 2

<i>x y</i> 


2 2 2 2


3 2 2 2 2 3


3 2 2 3


2 . 2 . 3 . 3 . . .


2 2 3 3


2 2



<i>x x</i> <i>x y</i> <i>xy x</i> <i>xy y y x y y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


     


     


   


b)

<i>x</i>35<i>x</i>2 2<i>x</i>1

<i>x</i> 7


3 3 2 2


4 3 3 2 2


4 3 2


. .7 5 . 5 .7 2 . 2 .7 7


7 5 35 2 14 7


2 37 15 7


<i>x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


       


    


Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:


2

2



5 4 2 1 2 10 5 2


<i>A</i> <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


tại x
= 15


Ta có:


2

2



5 4 2 1 2 10 5 2


<i>A</i> <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


2 2


5 .4 5 .2 5 .1 2 .10 2 .5 2 .2



 <i>x x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>


3 2 3 2


20 10 5 20 10 4


9


     




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Thay x = 15 vào 9x: 9.15=135


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :
Tư duy , sử
dụng ngơn
ngữ, GQVĐ


NL CB
:năng lực
tinh tốn


<i><b>PC :</b></i>


Trung thực


Tự tin ,tự
chủ


<b>Hoạt động 2: Dạng 2: Tìm x và chứng minh (20phút).</b>


Mục tiêu :HS biết vận dụng kiến thức để tìm x và chưng minh
PPDH: Đặt và giải quyết vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV(Hỏi): Để tím xem x bằng
bao nhiêu ta thực hiện như thế
nào?


Học sinh(trả lời): Ta thực hiện
phép tính và thu gọn vế trái
rồi tìm x.


Yêu cầu HS thực hiện theo
nhóm.


Các nhóm nhận xét chéo.
GV chốt bài.


GV(Hỏi tiếp): Khi nào một
biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến?


GV: Gọi 2 học sinh lên bảng
thực hiện.



Nhận xét bài làm của học
sinh.


GV chốt: Muốn chứng minh
một biểu thức không phụ
thuộc giá trị của biến ta biến
đổi sao cho kết quả cuối cùng
khơng cịn biến đó.


GV(Hỏi): Hai số chẵn liên
tiếp hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị?


? Nếu gọi số chẵn thứ nhất là
2a, thì số chẵn thứ hai, thứ ba
là gì?


? Theo đề bài ta có điều gì?
+ Đây là bài tốn tìm x thỏa
mãn điều kiện cho trước.
Gọi một học sinh lên bảng
giải.


Nhận xét bài làm của học
sinh.


GV chốt: Muốn chứng minh


Bài 3: Tìm x:



   


6 4<i>x x</i> 3 8 5 3<i>x</i>  <i>x</i> 43


2 2


24 18 40 24 43
22 43


43
22


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    


 


 


Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không
phụ thuộc biến x:


a) <i>x</i> 2<i>y x</i>

22<i>xy</i>4<i>y</i>2

 <i>x</i>35
b)



<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3 3</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>2

2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x x</sub></i>

2<sub></sub> <sub>1</sub>



Giải:


a) <i>x</i> 2<i>y x</i>

22<i>xy</i>4<i>y</i>2

 <i>x</i>35


3 2 2 2 2 3 3


3


2 4 2 4 8 5


5 8


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


       


 
b)


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 3</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>2

2 <sub>2</sub>

<sub>4</sub><i><sub>x x</sub></i>

2 <sub>1</sub>



       


= 3


Bài 5: Tìm ba số tự nhiên chẵn liên


tiếp,biết tích của hai số sau lớn hơn tích
của hai số đầu là 192.


Giải:


Gọi 3 số chẳn liên tiếp nhau: 2a, 2a+2,
2a+4.


Theo đề bài ta có:


2<i>a</i>2 2  <i>a</i>4  2<i>a</i>2 2 <i>a</i>192
8 8 192


8 184
23
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
  
 
 


Vậy 3 số cần tìm là: 46, 48, 50.


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :


Tư duy ,
sử dụng
ngôn ngữ,


GQVĐ
NL CB
:năng lực
tinh toán
<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

một đẳng thức ta nên biến đổi
vế có dạng phức tạp về vế
dạng đơn giản hơn.


<b> 3. Củng cố (2phút).</b>


GV cho HS nhắc lại các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Chốt lại cách làm các dạng toán đã học.


<b>4 .Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà) (1phút).</b>


<b>a.HĐ vận dụng </b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


- Ôn lại các quy tắc: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Bài tập về nhà: bt15/9sgk


<b>b.HĐ tìm tịi mở rộng</b>


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết: 4</b>

<b>& 3 :NHỮNG HẰNG</b>



<b>ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>



<b>Ngày soạn: 10/9/2018</b>
<b>Ngày giảng: 8A :...</b>
<b> 8B: ...</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương </b>
của một hiệu, hiệu hai bình phương.


<b>2. Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm tính hợp lý.</b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính</b>
tốn và trình bày khoa học.


<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NL : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn ngữ,
năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo


PC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân .


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập. (máy chiếu )


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>



- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP ,KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


<b>1 . Phương pháp:</b>


-Vấn đáp ,thuyết trình ,nêu và GQVĐ...
<b>2. Kĩ thuật dạy học:</b>


<b> Chia nhóm ,thảo luận</b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC </b>
<b>1.Khởi động </b>


Kiểm tra sĩ số , Kiểm tra bài cũ:9p


+Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức, viết công thức tổng quát?
+Áp dụng thực hiện phép tính:


a/ 7<i>xy</i> 3 . 7<i>x</i>  <i>xy</i> 3<i>x</i><sub> b/ </sub>(4<i>xy</i>3).(4<i>xy</i>3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Hoạt động hình thành kiến thức .</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Năng lực</sub></b>


<b>phẩm chất</b>
<b>cầnđạt</b>


<b>Hoạt động 1. 1. Bình phương của một tổng(10phút) </b>



Mục tiêu : Nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : Thảo luận
<i><b>Hoạt động 1: Bình </b></i>
<b>phương của một tổng</b>
GV đưa yêu cầu: Thực
hiện phép nhân:


(a +b)(a+b)=?


GV: Nếu đặt X = a+b
thì (a+b)(a+b) sẽ bằng
gì?


Học sinh (TL):


 2


(<i>a b a b</i> )(  ) <i>a b</i>
GV(Hỏi):Từ bài tập
này, các em hãy rút ra
cơng thức tính (<i>a b</i> )2<sub>?</sub>
Học sinh (TL):


<i><sub>a b</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>ab b</sub></i><sub></sub> 2


Gv cho học sinh tự
nghiên cứu và giải thích
ý nghĩa của hình 1 trong


sgk.


Ghi bảng và gọi học
sinh hồn thành cơng
thức:


Hãy phát biểu bằng lời
hđt trên.


Hãy xác định A, B để
áp dụng cơng thức?
Gọi học sinh trả lời.


1. Bình phương của một tổng:


<b>Tổng quát: </b>


<i>A B</i> 2<i><sub>A</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB B</sub></i>2


  (1)


<b>Áp dụng:</b>


a/ <i>a</i>12<i><sub>a</sub></i>2 <sub>2 .1 1</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


    


b/ <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub> (<i>x</i><sub></sub>2)2


c/ <sub>51</sub>2 <sub></sub><sub>(50 1)</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>2500 100 1 2601</sub><sub></sub> <sub> </sub>



d/ <sub>301</sub>2


(300 1) 2 90000 600 1 90601  


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :
NLTư duy ,
giao tiếp ,năng
lực hợp tác , sử
dụng ngôn ngữ,
NL CB :năng
lực tinh toán .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 2: 2. Bình phương của một hiệu(10phút)</b>


Mục tiêu : Nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một hiệu
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : Thảo luận


Áp dụng hằng đẳng thức 1 để
tính:  


2


<i>a</i> <i>b</i>


   



  ?


HS:  


2


<i>a</i> <i>b</i>


   


  =<i>a b</i> 2<i>a</i>2 2<i>ab b</i> 2
Cho học sinh lập công thức và
phát biểu bằng lời.


Hãy so sánh sự giống nhau và
khác nhau giữa 2 hằng đẳng thức
1 và 2?


Cho HS làm bài tập phần áp
dụng.


2. Bình phương của một hiệu:
<b>Công thức:</b>


2


(<i>A B</i> ) <i><sub>A</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB B</sub></i>2


  (2)
<b>Áp dụng:</b>



a/


2
1
2
<i>x</i>


 


 


 


 


2


2 <sub>2. .</sub>1 1 2 1


2 2 4


<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i>
 


b/ 2<i>x</i> 3<i>y</i>24<i>x</i>212<i>xy</i>9<i>y</i>2


c/ 992100 1 21002 2.100 1 298001


<i><b>NL: </b></i>


NL chung :
NLTư duy ,
năng lực hợp
tác , sử dụng
ngôn ngữ,


NL CB
:năng lực
tinh toán .


<i><b>PC :</b></i>
Trung thực


Tự tin ,tự
chủ


<b>Hoạt động 3: 3. Hiệu hai bình phương(10phút)</b>


Mục tiêu : Nắm được các hằng đẳng thức: Hiệu h ai bình phương
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : Thảo luận


Gv đưa ra yêu cầu: tính nhanh:
a/ 19.21


b/ 39.41
c/ 49.51


Học sinh có thể sử dung MTBT


để tìm ra kết quả.


Gv trình bày cách tính nhẩm: Ta
có thể tính bằng cách như sau:
19.21=(20-1)(20+1)=202<sub>-1</sub>2<sub>=399</sub>


Từ VD trên nếu ta đặt A=20,
B=1 thì ta được cơng thức gì?
Học sinh TL:


<i><sub>A B A B</sub></i>   <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>2


   


<b>3/ Hiệu hai bình phương:</b>


<b>Cơng thức:</b>


   
2 2


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>A B A B</i> 


<i><b>NL: </b></i>
NL chung :
NLTư duy ,
giao tiếp ,


hợp tác
NL CB


:năng lực
tinh toán .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV cho học sinh hoàn thành
hằng đẳng thức hiệu hai bình
phương bằng cách điền khuyết.
Yêu cầu học sinh làm phần áp
dụng.


Áp dụng:


a/ <i>x</i> 1 <i>x</i>1<i>x</i>212<i>x</i>21


b/ <i>x</i> 2<i>y x</i>  2<i>y</i><i>x</i>2 2<i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>y</i>2
c/56.6460 4 60 4    602 423584


<b>3. Củng cố : 5phút</b>


GV: Cho HS nhắc lại ba hđt đã học.


Bài tập 1: điền vào dấu ? để được các hằng đẳng thức đúng: (Phát phiếu học tập cho học
sinh thực hiện theo nhóm)


a/ ? ? 2<i>x</i>2 ? 4<i>y</i>2 b/ ? ? 2<i>a</i>2 6<i>ab</i>? c/ ? 16 <i>y</i>2 <i>x</i> ? <i>x</i>?


<b>4 .Hướng dẫn học tập</b>
<b>a.HĐvận dụng (1phút)</b>


-Học và nắm vững 3 hằng đẳng thức: Bình phương một tổng, bình phương một hiệu,
hiệu hai bình phương.



-BTVN: bài 16, 17, 18, 19 (sgk tr.11,12)


-Hướng dẫn bài 16: xác định A, B, dạng hằng đẳng thức cần áp dụng.


-Hướng dẫn bài 17: áp dụng hằng đẳng thức để khai triển VT, sau đó biến đổi về VP.
<b>b.HĐ tìm tịi mở rộng</b>


-Chuẩn bị tốt bài tập để tiết sau luyên tập


Rút kinh nghiệm DUYỆT<b> CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết: 5 </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> Ngày soạn: 10/09 /2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A: </b>


<b> 8B:</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng </b>
phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết áp dụng cơng thức để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý </b>
giá trị của biểu thức đại số.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>



NL : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn ngữ,
năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo


PC : Tự lập tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân .


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.(Máy chiếu)


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập các hằng đẳng thức đã học và làm bài tập về nhà.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP ,KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


<b>1 . Phương pháp:</b>


-Vấn đáp ,thuyết trình ,nêu và GQVĐ...
<b>2. Kĩ thuật dạy học:</b>


<b> Chia nhóm ,thảo luận</b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC </b>
<b>1.Khởi động </b>


Kiểm tra sĩ số , Kiểm tra bài cũ: (7phút):Y/c HS làm bài tập sau(bảng phụ)
a)Hãy điền d u (x) v o ơ thích h p:ấ à ợ


TT Cơng thức Đúng Sai


1


2
3
4
5


a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a + b) (a - b)</sub>


a2<sub> - b</sub>2<sub> = - (b + a) (b - a)</sub>


a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2


(a + b)2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


(a + b)2<sub> = 2ab + a</sub>2<sub> + b</sub>2


b) Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
+ x2<sub> + 2x + 1 = …………. </sub>


+ 25a2<sub> + 4b</sub>2<sub> - 20ab = ………. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 2.Hoạt động hình thành kiến thức .</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ</b>
<b>HS</b>


<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (20phút)</b>


Mục tiêu : Củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu


và hiệu 2 bình phương


PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác
Các KTDH :Thảo luận


- GV : Yêu cầu 1HS chứng
minh


1HS lên bảng chứng minh, cả
lớp nháp bài theo dõi và nêu
nhận xét.


- GV: Từ đó em có thế nêu cách
tính nhẩm bình phương của 1 số
tự nhiên có tận cùng bằng chữ
số 5.


+ áp dụng để tính: 252<sub>, 35</sub>2<sub>, 65</sub>2<sub>, </sub>


752


+ Muốn tính bình phương của 1
số có tận cùng bằng 5 ta thực
hiện như sau:


- Tính tích a(a + 1)


- Viết thêm 25 vào bên phải
Ví dụ: Tính 352



35 có số chục là 3 nên 3(3 +1)
= 3.4 = 12


-GV: Cho biết kết quả của: 452<sub>, </sub>


552<sub>, 75</sub>2<sub>, 85</sub>2<sub>, 95</sub>2


<i>2- Chữa bài 21/12 (sgk)</i>


Viết các đa thức sau dưới dạng
bình phương của một tổng hoặc
một hiệu:


a) 9x2<sub> - 6x + 1 </sub>


b) (2x + 3y)2<sub> + 2 (2x + 3y) + 1</sub>


* GV chốt lại: Muốn biết 1 đa
thức nào đó có viết được dưới
dạng (a + b)2<sub>, (a - b)</sub>2<sub> hay </sub>


không trước hết ta phải làm


<i>1- Chữa bài 17/11 (sgk)</i>
Chứng minh rằng:


(10a + 5)2<sub> = 100a (a + 1) + 25</sub>


Ta có



(10a + 5)2<sub> = (10a)</sub>2<sub>+ 2.10a .5 + 5</sub>5


= 100a2<sub> + 100a + 25</sub>


= 100a (a + 1) + 25
Ta có:


352<sub> = 1225 ( 3.4 = 12)</sub>


652<sub> = 4225 ( 6.7 = 42)</sub>


1252<sub> = 15625 ( 12.13 =156 )</sub>


<i>2- Chữa bài 21/12 (sgk)</i>
Ta có:


a) 9x2<sub> - 6x + 1 </sub>


= (3x -1)2


b) (2x + 3y)2<sub> + 2 (2x + 3y) + 1</sub>


= (2x + 3y + 1)2


<i>3- Bài tập áp dụng</i>
a) = (2y + 1)2


b) = (2y - 1)2


c) = (2x - 3y + 1)2



d) = (2x - 3y - 1)2


<i>4- Chữa bài tập 22/12 (sgk)</i>
Tính nhanh:


<i><b>NL: </b></i>
NL chung : Tư


duy , giao
tiếp ,năng lực


hợp tác
NL CB: năng
lực tinh toán,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

xuất hiện trong tổng đó có số
hạng 2.ab


rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào
?


3) Cho HS làm các bài tập
sau(bảng phụ)


Viết các đa thức sau dưới dạng
bình phương của một tổng hoặc
một hiệu:


a) 4y2<sub> + 4y +1 c) (2x - </sub>



3y)2<sub> + 2 (2x - 3y) + 1</sub>


b) 4y2<sub> - 4y +1 d) (2x - 3y)</sub>2


- 2 (2x - 3y) + 1


<i>Giáo viên yêu cầu HS làm bài </i>
<i>tập 22/12 (sgk)</i>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


a) 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> + 2.100 </sub>


+1 = 10201


b) 1992<sub> = (200 - 1)</sub>2<sub> = 200</sub>2<sub> - 2.200 </sub>


+ 1 = 39601


c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 502<sub> - </sub>


32 <sub> = 2491</sub>


<b>Hoạt động : Bài tập nâng cao(15phút).</b>


Mục tiêu : Nâng cao kiến thức cho HS qua một số bài tập
PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác


Các KTDH : Hoạt động nhóm ,thảo luận


BT phát triển khả năng suy


luận, khả năng tư duy)
Chứng minh rằng:


a) (a + b)2= (a - b)2 + 4ab
- HS lên bảng biến đổi


b) (a - b)2<sub>= (a + b)</sub>2<sub> - 4ab</sub>


Biến đổi vế phải ta có:


(a + b)2<sub> - 4ab = a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - </sub>


4ab


= a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2


Vậy vế trái bằng vế phải
- Ta có kết quả:


+ (a + b + c)2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + </sub>


2ab + 2ac + 2bc


- GVchốt lại : Bình phương của
một tổng các số bằng tổng các


<i>5- Chữa bài 23/12 sgk</i>
a) Biến đổi vế phải ta có:



(a - b)2<sub> + 4ab = a</sub>2<sub>-2ab + b</sub>2<sub> + 4ab = </sub>


a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> = (a + b)</sub>2


Vậy vế trái bằng vế phải
b) Biến đổi vế phải ta có:


(a + b)2<sub> - 4ab = a</sub>2<sub>+2ab + b</sub>2<sub> - 4ab = </sub>


a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2


Vậy vế trái bằng vế phải


<i>6- Chữa bài tập 25/12 (sgk)</i>
(a + b + c)2<sub> = </sub>

<sub>(a + b )+ c</sub>

2


(a + b - c)2<sub> = </sub>

<sub>(a + b )- c</sub>

2


<i><b>NL: </b></i>
NL chung : Tư


duy , hợp tác
NL CB :năng
lực tinh tốn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bình phương của mỗi số hạng
cộng hai lần tích của mỗi số
hạng với từng số hạng đứng sau



(a - b - c)2<sub> = </sub>

<sub>(a - b) - c)</sub>



2


<b>3. Củng cố (2phút).</b>


GV chốt lại các dạng bài tập biến đổi áp dụng HĐT như: Tính nhanh; Chứng minh đẳng
thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức.


<b>4. Hướng dẫn về nhà (1phút).</b>


<b>a.HĐ vận dung </b>


- Học thuộc các HĐT và xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 20, 24/SGK-12.


<b>b.HĐ tìm tịi mở rộng </b>


-Đọc trước bài 4




<b> DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Rút kinh nghiệm</b>


...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài: 4</b> <b>ĐÁNG NHỚ (TIẾP)</b> <b>Ngày soạn: 18/09 /2018</b>
<b>Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững các hằng đẳng thức bằng công thức và phát </b>
biểu thành lời về lập phương của tổng, lập phương của 1 hiệu.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý </b>
giá trị của biểu thức đại số


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngôn
ngữ, năng lực tinh toán,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực,
PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính


<b>III. CHUẨN BỊ </b>



<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ,(Máy tính ), thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập các hằng đẳng thức đã học và làm bài tập về nhà.
<b>I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (10phút): </b>


? H1:Hãy phát biểu thành lời & viết cơng thức bình phương của một tổng 2 biểu thức,
bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ?


?H2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) 312<sub>; b) 49</sub>2<sub>; c)</sub>


49.31a


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Lập phương của một tổng(13phút)</b>


Mục tiêu :HS hiểu được HĐT Lập phương một tổng
Thời gian : 13 p


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giáo viên yêu cầu HS làm ?1


- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV


- GV: Em nào hãy phát biểu thành lời ?
- GV chốt lại: Lập phương của 1 tổng 2 số
bằng lập phương số thứ nhất, cộng 3 lần
tích của bình phương số thứ nhất với số
thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với
bình phương số thứ 2, cộng lập phương số
thứ 2.


? HS phát biểu thành lời với A, B là các
biểu thức?


- Cho HS làm ?2.


Tính: a) (x + 1)3 <sub>=? b) (2x + y)</sub>3<sub> =? </sub>


- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa
thức: x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3


dưới dạng lập phương của 1 tổng ta phân
tích để chỉ ra được số hạng thứ nhất, số
hạng thứ 2 của tổng:


a) Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ 2 là
1


b) Ta phải viết 8x3<sub> = (2x)</sub>3<sub> là số hạng thứ </sub>



nhất & y số hạng thứ 2


4)Lập phương của một tổng


?1<sub> Hãy thực hiện phép tính sau & cho biết</sub>


kết quả


(a+ b)(a+ b)2<sub>= (a+ b)(a</sub>2<sub>+ b</sub>2<sub> + 2ab)</sub>


(a + b )3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3


Với A, B là các biểu thức
(A+B)3<sub>= A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3


? 2 <sub>Lập phương của 1 tổng 2 biểu thức </sub>


bằng …
Áp dụng


a) (x + 1)3 <sub>= x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


b)(2x+y)3<sub>=(2x)</sub>3<sub>+3(2x)</sub>2<sub>y+3.2xy</sub>2<sub>+y</sub>3


= 8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3


<b>Hoạt động 1: Lập phương của một hiệu(12phút)</b>


Mục tiêu :HS hiểu HĐT Lập phương của 1 hiệu Và phát biểu thành lời
Thời gian : 12p



Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi
GV. Lập phương của 1 hiệu 2 số bằng lập


phương số thứ nhất, trừ 3 lần tích của
bình phương số thứ nhất với số thứ 2,
cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình
phương số thứ 2, trừ lập phương số thứ 2.
- GV: Với A, B là các biểu thức cơng
thức trên có cịn đúng khơng?


GV u cầu HS hoạt động nhóm câu c)
c) Trong các khẳng định khẳng định nào
đúng khẳng định nào sai ?


1. (2x -1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2<sub>; 2. (x - 1)</sub>3<sub> = (1 - x)</sub>3


5) Lập phương của 1 hiệu
(a + (- b ))3<sub> ( a, b tuỳ ý ) </sub>


(a - b )3<sub> = a</sub>3<sub> - 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> - b</sub>3


Với A, B là các biểu thức ta có:
(A - B )3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


? 2 <sub> Áp dụng: Tính</sub>


a)(x-


1



3<sub>)</sub>3 <sub>=x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>. </sub>


1


3<sub>+3x. (</sub>
1
3<sub>)</sub>2<sub> - (</sub>


1
3<sub>)</sub>3


= x3<sub> - x</sub>2<sub> + x. (</sub>


1
3<sub>) - (</sub>


1
3<sub>)</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3 <sub>; 4. (x</sub>2<sub> - 1) = 1 - x</sub>2


5. (x - 3)2<sub> = x</sub>2<sub> - 2x + 9 </sub>


- Các nhóm trao đổi & trả lời


- GV: em có nhận xét gì về quan hệ của
(A - B)2 <sub>với (B - A)</sub>2<sub> (A - B)</sub>3 <sub>Với (B - A)</sub>3


= x3<sub> - 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3<sub> c) 1-Đ ;</sub>



2-S ; 3-Đ ; 4-S ; 5- S
Nhận xét:


+ (A - B)2<sub> = (B - A)</sub>2<sub> </sub>


+ (A - B)3 <sub> = - (B - A)</sub>3<sub> </sub>


<b>3 .Luyện tập củng cố :(7phút).</b>


- GV: cho HS nhắc lại 2 HĐT


- Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ) Hãy điền vào bảng


(x - 1)3 <sub>(x + 1)</sub>3 <sub>(y - 1)</sub>2 <sub>(x - 1)</sub>3 <sub>(x + 1)</sub>3 <sub>(1 - y)</sub>2 <sub>(x + 4)</sub>2


N H Â N H Â U


<b>IV .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
Học thuộc các HĐT đã học.


- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt)


* Chứng minh đẳng thức: (a - b )3<sub> (a + b )</sub>3<sub> = 2a(a</sub>2<sub> + 3b</sub>2<sub>) </sub>


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài: 5</b> <b>ĐÁNG NHỚ (TIẾP)</b> <b>Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững các hằng đẳng thức bằng công thức và phát </b>
biểu thành lời về tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.


<b> 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức" Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập</b>
phương" vào giải bài tập.


3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực,
PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính


<b>III. CHUẨN BỊ </b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>



- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ôn tập các hằng đẳng thức đã học và làm bài tập về nhà.
<b>I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (7phút): </b>


+ HS1: Tính a) (3x-2y)3<sub> = ; b) (2x +</sub>


1
3<sub>)</sub>3<sub> =</sub>


+ HS2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng: 8p3 <sub>+ 12p</sub>2<sub> + 6p + 1</sub>


+ HS3: Viết các HĐT lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và phát biểu thành
lời?


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Tổng hai lập phương(12phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thời gian : 12p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi
+ HS1: Lên bảng làm ?1tính :



(a + b) (a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) = ?</sub>


-GV: Em nào phát biểu thành lời?


*GV: Người ta gọi (a2 <sub>- ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub></sub>


-AB + B2<sub> là các bình phương thiếu của a-b</sub>


& A-B
*GV chốt lại


+ Tổng 2 lập phương của 2 số bằng tích
của tổng 2 số với bình phương thiếu của
hiệu 2 số


+ Tổng 2 lập phương của biểu thức bằng
tích của tổng 2 biểu thức với bp thiếu của
hiệu 2 biểu thức.


? Cho HS làm ?2?


6) Tổng 2 lập phương:
?1 Với a,b là hai số tuỳ ý:
(a + b) (a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3


-Với A, B là các biểu thức tuỳ ý,
ta cũng có:


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>



?2. Ta có:a).


x3<sub> + 8 = x</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> = (x + 2) (x</sub>2<sub> -2x + 4)</sub>


b). (x+1)(x2<sub> -x + 1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>3<sub>= x</sub>3<sub> + 1</sub>


<b>Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (23phút)</b>


Mục tiêu :HS hiểu được HĐT Hiêu hai lập phương và phát biểu thành lời
Thời gian : 23p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


? Y/c HS thực hiện ?3.


- Ta gọi (a2 <sub>+ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub>+ AB + B</sub>2<sub> là</sub>


bình phương thiếu của tổng a+b& (A+B)
? Em hãy phát biểu thành lời?


- GV chốt lại


- Cho HS làm bài tập (bảng phụ)
(BT phát triển khả năng suy luận)
Bài 1. a) Tính: (x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) </sub>


b)Viết 8x3<sub> - y</sub>3<sub> dưới dạng tích</sub>


c) Tính tích: (x+2)(x2<sub>-2x+4)</sub>



- GV: đưa 7 HĐT vừa học trên bảng phụ.
? Khi A = x, B = 1 thì các cơng thức trên


<b>7) Hiệu của 2 lập phương:</b>
?3. với a,b tuỳ ý


Có: (a-b) (a2<sub> + ab) + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3


Với A,B là các biểu thức ta cũng có
A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B) ( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


+ Hiệu 2 lập phương của 2 số thì bằng tích
của 2 số đó với bình phương thiếu của 2 số
đó.


+ Hiệu 2 lập phương của 2 biểu thức thì
bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với bình
phương thiếu của tổng 2 biểu thức đó


<b>Áp dụng:</b>
<b>Bài 1:</b>


a) Tính:(x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) = x</sub>3<sub> -1</sub>


b) Viết 8x3<sub> - y</sub>3<sub> dưới dạng tích</sub>


8x3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x)</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x - y)(4x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


c) (x+2)(x2<sub>-2x+4) = x</sub>3<sub> + 8</sub>



A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

được viết ntn?


Bài 2: (BT phát triển khả năng tư duy)
1) Chứng tỏ rằng:


a) A = 20053<sub> - 1 </sub><sub></sub><sub> 2004 ;</sub>


b) B = 20053<sub> + 125 </sub><sub></sub><sub> 2010 </sub>


c) C = x6<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 1</sub>


HS áp dụng HĐT để làm bài.


2) Tìm cặp số x,y thoả mãn :


x2<sub> (x + 3) + y</sub>2<sub> (y + 5) - (x + y)(x</sub>2<sub>- xy +</sub>


y2<sub>) = 0</sub>


Khi A = x & B = 1
( x + 1)2<sub> = x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>


( x - 1)2<sub> = x</sub>2<sub> - 2x + 1</sub>


( x3<sub> + 1</sub>3<sub> ) = (x + 1)(x</sub>2<sub> - x + 1)</sub>


( x3<sub> - 1</sub>3<sub> ) = (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>



(x2<sub> - 1</sub>2<sub>) = (x - 1) ( x + 1)</sub>


(x + 1)3<sub> = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


(x - 1)3<sub> = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1 </sub>


Bài 2: 1)
A = 20053<sub> - 1 </sub>


= (2005 – 1)(20052<sub> + 2005 + 1)</sub>


= 2004.(20052<sub> + 2005 + 1) </sub><sub></sub><sub> 2004 </sub>


B = 20053<sub> + 125 = 2005</sub>3<sub> + 5</sub>3


= (2005 + 5)(20052<sub> – 2005 . 5 + 5</sub>2<sub>)</sub>


= 2010 . (20052<sub> – 2005 . 5 + 5</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 2010 </sub>


C = x6<sub> + 1 = (x</sub>2<sub>)</sub>3<sub> + 1</sub>3


= (x2<sub> + 1)(x</sub>4<sub> – x + 1) </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 1</sub>


2) Ta có:


x2<sub>(x+3)+y</sub>2<sub>(y+5)-(x + y)(x</sub>2<sub>- xy + y</sub>2<sub>) = 0</sub>


 <sub>3x</sub>2<sub> + 5y</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>x = y = 0</sub>
<b>3 .Luyện tập củng cố :2p</b>



- Nhắc lại 7 HĐT đã học? Cách làm các dạng bài tập đã chữa.
<b>IV .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1p</b>


Học thuộc các HĐT dưới dạng công thức và phát biểu bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK. - Làm bài tập 20/5 SBT
* Bài tập nâng cao


Tìm cặp số nguyên x,y thoả mãn đẳng thức sau:


(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) + (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - 16x(x</sub>2<sub> - y) = 32 </sub>


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách hệ thống các hằng đẳng thức đã học đã </b>
học.


<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, biết cách biến đổi đa thức về dạng </b>
hằng đẳng thức và ngược lại. Vận dụng hằng đẳng thức vào các bài tập cụ thể.


3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>



NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực,
PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ .


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính (bảng phụ )


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Hoc thuộc các HĐT đã học, làm bài tập từ bài 33 đến 38
trang 16,17 (Sgk)


<b>I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 10p</b>


HĐ1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) - ( 54 + x</sub>3<sub>)</sub>



b) (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) - (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


HĐ2: CMR: a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> - 3ab (a + b)</sub>


Áp dụng: Tính a3<sub> + b</sub>3<sub> biết ab = 6 và a + b = -5 </sub>


<b>2 .Dạy bài mới</b>


Hoạt động 3: Luyện tập


Mục tiêu :Thông qua bài tập củng cố lại kiến thức về hằng đẳng thức cho HS
Thời gian : 25p


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


GV. Yêu cầu học sinh Chữa bài 33/16:
a. (2 + xy)2<sub> ; b. (5 - 3x)</sub>2


c. ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) d. (5x - 1)</sub>3


e. ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>)</sub>


f. ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>


- GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai.
-Các em có nhận xét gì về KQ phép tính?
GV. Nhận xét và củng cố.


Bài 34:Rút gọn các biểu thức sau:
(Rèn khả năng suy luận)



a). (a + b)2<sub> - (a - b)</sub>


b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3


c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + y) + (x +</sub>


y)2


GV. Bài tốn u cầu gì?
HS. Rút gọn các biểu thức.
? Nêu cách rút gọn các BT trên?
- 3 HS lên bảng.


- Mỗi HS làm 1 ý.


GV. Cho HS nhận xét chữa bài
GV. Củng cố


GV. Muốn tính nhanh các biểu thức trên
ta làm thế nào?


Tính nhanh


a). 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66 </sub>


b). 742 <sub>+ 24</sub>2<sub> - 48.74 </sub>


- GV em hãy nhận xét các phép tính này
có đặc điểm gì? Cách tính nhanh các phép


tính này ntn?


Hãy cho biết đáp số của các phép tính.
Tính giá trị của biểu thức:


(Rèn khả năng suy luận)


a) x2<sub> + 4x + 4 Tại x = 98</sub>


b) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 Tại x =99</sub>


- GV: Em nào hãy nêu cách tính nhanh
các giá trị của các biểu thức trên?


- GV: Chốt lại cách tính nhanh đưa HĐT
( HS phải nhận xét được biểu thức có
dạng ntn? Có thể tính nhanh giá trị của
biểu thức này được khơng? Tính bằng


Bài 33/16: Tính


a) (2 + xy)2<sub> = 4 + 4xy + x</sub>2<sub>y</sub>2


b) (5 - 3x)2<sub> = 25 - 30x + 9x</sub>2


c) ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) </sub>


= (2x)3<sub> - y</sub>3<sub> = 8x</sub>3<sub> - y</sub>3


d) (5x - 1)3<sub> = 125x</sub>3<sub> - 75x</sub>2<sub> + 15x - 1</sub>



e) ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>) = 5</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>= 25 - x</sub>4


g)(x +3)(x2<sub>-3x + 9) = x</sub>3 <sub>+ 3</sub>3<sub> = x</sub>3 <sub> + 27</sub>


Bài 34/16


Rút gọn các biểu thức sau:
a)(a + b)2<sub>-(a - b)</sub>2


= a2 <sub>+ b</sub>2<sub> + 2ab </sub><sub>–</sub><sub>a</sub>2<sub> + 2ab - b</sub>2<sub> = </sub>


4ab


b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + b</sub>3<sub> - </sub>


a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b - 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> - 2b</sub>3


= 6a2<sub>b</sub>


c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + y) + (x + </sub>


y)2<sub> = z</sub>2


Bài 35/17: Tính nhanh


a)342<sub>+66</sub>2<sub>+ 68.66 = 34</sub>2<sub>+ 66</sub>2<sub> + 2.34.66</sub>


= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10.000</sub>



b)742 <sub>+24</sub>2<sub> - 48.74 = 74</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> - 2.24.74</sub>


= (74 - 24)2 <sub> = 50</sub>2<sub> = 2.500</sub>


Bài 36/17


a) (x + 2)2<sub> = (98 + 2)</sub>2


= 1002<sub> = 10.000</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cách nào?


- HS phát biểu ý kiến.


- HS sửa phần làm sai của mình.
<b>3 .Luyện tập củng cố :</b>


- Nêu các dạng bài tập áp dụng các HĐT để tính nhanh, dạng chứng minh đẳng thức
và cách làm các dạng bài tập này.


Sau đó cho HS củng cố lại các HĐTĐN bằng bài tập 37/17 như sau:


- GV: Chọn HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV dùng bảng phụ để cho HS dán)
+ Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2 chữ A đến chữ G (của bảng 2)


( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là người giơ tay sau chữ đầu tiên) chữ tiếp theo lại của nhóm 2
dán nhóm 1 điền. Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ như vậy đến hết.


1 (x-y)(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)</sub> <sub>1-B x</sub>3<sub> + y</sub>3 <sub> A</sub>



2 (x + y)( x - y) 2-D x3 <sub>- y</sub>3 <sub>B</sub>


3 x2<sub> - 2xy + y</sub>2 <sub>3-E x</sub>2 <sub>+ 2xy + y</sub>2 <sub>C</sub>


4 (x + y )2 <sub>4-C x</sub>2<sub> - y</sub>2 <sub>D</sub>


5 (x + y)(x2<sub> -xy+y</sub>2<sub>) 5-A</sub> <sub> (x - y )</sub>2 <sub>E</sub>


6 y3<sub>+3xy</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>y+ x</sub>3 <sub>6-G x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub>-y</sub>3 <sub>F</sub>


7 (x - y)3 <sub>7-F (x + y )</sub>3 <sub>G</sub>


<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Học thuộc bảy HĐT đáng nhớ.


- Làm các bài tập 38/17 Sgk; Bài tập 14/19 SBT.
- Đọc trước bài:” Phân tích đa thức thành nhân tử”.


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :28/9/2018</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết: 9</b>
<b>Bài: 6</b>


<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG</b>
<b>PP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG </b>


<b>Ngày soạn: 25/09 /201</b>
<b>Ngày giảng: 8A</b>



<b> 8B: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó </b>
thành tích của đa thức. Từ đó biết phân tích ĐTTNT bằng phương pháp đặt nhân tử
chung.


<b> 2. Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức đó.</b>
3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.


<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực,
PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.



<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Hoc thuộc các HĐT đã học, Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với
đa thức.


<b>I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Mục tiêu : HS viết được 7 HĐT đáng nhớ
Thời gian : 7p


Hình thức tiến hành : Bài tập
HĐ1:


Viết dạng tổng quát của 7 HĐT đáng nhớ ? áp dụng:
CMR: (x+1)(y-1)=xy-x+y-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 1: Ví dụ (15phút</b>
<b>Hoạt động 1: Ví dụ (15phút)</b>


Mục tiêu :Thơng qua ví dụ HS tự hình thành cách phân tích đa thức thành nhân tử
Thời gian : 15p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi
<b>ĐVĐ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


? Hãy viết 2x2<sub> - 4x thành tích của những đa </sub>



thức ?


+ GV chốt lại và ghi bảng.
- Ta thấy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>


4x = 2x.2  <sub>2x là nhân tử </sub>
chung.


Vậy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).</sub>


GV: Việc biến đổi 2x2<sub> - 4x= 2x(x-2). được </sub>


gọi là phân tích đa thức thành nhân tử.
? Em hãy nêu cách làm vừa rồi( Tách các số


hạng thành tich sao cho xuất hiện thừa số
chung, đặt thừa số chung ra ngoài dấu
ngoặc của nhân tử).


? Thế nào là phân tích ĐTTNT?


? Hãy cho biết nhân tử chung của các hạng
tử ?


? Nếu kết quả bạn khác làm là 15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + </sub>


10x = 5(3x3<sub> - x</sub>2 <sub>+ 2x) thì kq đó đúng hay </sub>


sai? Vì sao?



<b>1) Ví dụ 1: (18/Sgk)</b>
Ta thấy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>


4x = 2x.2
 <sub>2x là nhân tử chung.</sub>


Vậy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).</sub>


<i>- Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay </i>
<i>thừa số) là biến đổi đa thức đó thành 1 </i>
<i>tích của những đa thức.</i>


<b>*Ví dụ 2. PTĐT thành nhân tử </b>
15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x= 5x(3x</sub>2<sub>- x + 2)</sub>


Hoạt động 2: Bài tập áp dụng


Mục tiêu : HS áp dụng kiến thức đã học lam các bài tập
Thời gian : 17p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> - x </sub>


b) 5x2<sub>(x-2y) - 15x(x-2y)</sub>



<b>2. Áp dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

c) 3(x- y) - 5x(y- x)


- Y/c ba HS lên bảng làm bài.


Gv: Chốt lại và lưu ý cách đổi dấu các hạng
tử.


- GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi
dấu các hạng tử.


- Cho HS làm ?2.


Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x(x-1)+2(1- x)


b)x2<sub>(y-1)-5x(1-y)</sub>


c)(3- x)y+x(x - 3)


- Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 câu.
GV yêu cầu HS làm bài tập ?3 Sgk trang 19


= x(x -1)


b) 5x2<sub>(x-2y)-15x(x-2y)</sub>


=5x.x(x-2y)-3.5x(x-2y)
= 5x(x- 2y)(x- 3)



c) 3(x-y)-5x(y- x)
=3(x- y)+5x(x- y)
= (x- y)(3 + 5x)


VD: -5x(y-x) =-(-5x)[-(y-x)]
=5x(-y+x)=5x(x-y)


<b>* Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhân </b>
tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử với t/c:
A = -(-A).


?2 Phân tích đa thức thành nhân tử


a) 3x(x-1)+2(1- x)=3x(x- 1)- 2(x- 1) = (x- 1)
(3x- 2)


b)x2<sub>(y-1)-5x(1-y)= x</sub>2<sub>(y- 1) +5x(y-1) = (y- 1)</sub>


(x+5).x


c)(3- x)y+x(x - 3)=(3- x)y- x(3- x) = (3- x)
(y- x)


Làm ?3 : Tìm x sao cho:
3x2<sub> - 6x = 0</sub>


<b>3 .Luyện tập củng cố :2p</b>


Nhắc lại PP phân tích đa thức thành nhân tử đã học?


<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1p</b>


Học và nắm vững PP phân tích đa thức thành nhân tử đã học.


- Làm các bài 40, 41/19 Sgk. Chú ý nhân tử chung có thể là một số, có thể là 1 đơn
thức hoặc đa thức( cả phần hệ số và biến, p2<sub> đổi dấu)</sub>


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :28/9/2018</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết: 10 </b>Ngày soạn: 25/9 /2018


Ngày giảng: 8A...
8B:...


<b>Bài: 7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP </b>


<b>DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng</b>
đẳng thức thơng qua các ví dụ cụ thể.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử.</b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>



NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngôn
ngữ, năng lực tinh toán,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực,
PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính.


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, Máy tính ) thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ôn lại các HĐT đáng nhớ, làm các bài tập.
<b>I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (10phút)</b>


- HS1: Chữa bài 41/19: Tìm x biết


a) 5x(x - 2000) - x + 2000 = 0 ; b) x3<sub>- 13x = 0</sub>


- HS2: Phân tích đa thức thành nhân tử



a) 3x2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> b) 2x</sub>2<sub>y(x - y) - 6xy</sub>2<sub>(y - x)</sub>


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành phương pháp PTĐTTNT</b>
Mục tiêu :HS nắm được cách PTĐTTNT


Thời gian : 12p


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


Cho HS phân tích các đa thức sau thành
nhân tử


a) x2<sub>- 4x + 4 b) x</sub>2<sub>- 2 c) 1- 8x</sub>3


GV: Lưu ý với các số hạng hoặc biểu thức
khơng phải là chính phương thì viết dưới
dạng bình phương của căn bậc 2 ( Với các
số>0).


- Trên đây chính là p2<sub> phân tích đa thức </sub>


thành nhân tử bằng cách dùng HĐT  <sub>áp </sub>
dụng vào bài tập.


- Cho HS làm bài ?1


Phân tích các đa thức thành nhân tử.


a) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+1)</sub>3


b) (x+y)2<sub>-9x</sub>2


Gv: Ghi bảng và chốt lại:


Trước khi PTĐTTNT ta phải xem đa thức
đó - - có nhân tử chung khơng?


- có dạng của HĐT nào hoặc gần có dạng
HĐT nào <sub>Biến đổi về dạng HĐT đó</sub>
Bằng cách nào.


- Cho HS làm ?2.


GV: Ghi bảng và cho HS tính nhẩm nhanh.


<b>1) Ví dụ: </b>


Phân tích đa thức thành nhân tử
Ta có: a) x2<sub>- 4x + 4 </sub>


= x2<sub>- 2.2x + 4</sub>


= (x- 2)2<sub>= (x- 2)(x- 2)</sub>


b) x2<sub>- 2 = x</sub>2<sub>- </sub> <sub>2</sub>2


<sub>= (x - </sub> <sub>2</sub><sub>)(x +</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>



c)1- 8x3<sub>= 1</sub>3<sub>- (2x)</sub>3


<sub>= (1- 2x)(1 + 2x + x</sub>2<sub>)</sub>


Làm ?1:


Phân tích các đa thức thành nhân tử.
Ta có:


a) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+1)</sub>3


b) (x+y)2<sub>-9x</sub>2<sub>= (x+y)</sub>2<sub>-(3x)</sub>2


= (x+y+3x)(x+y-3x)


Làm ?2. Tính nhanh:
1052 <sub>- 25 = 105</sub>2 <sub>- 5</sub>2


= (105 - 5)(105 + 5)
= 100.110 = 11000


<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>


Mục tiêu : Rèn khả năng tư duy cho HS qua các bài tập
Thời gian : 10p


Hình th c ti n h nhH : Trình chi u ,h th ng câu h iứ ế à Đ ế ệ ố ỏ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>



Ví dụ: Chứng minh rằng:
(2n + 5)2 <sub>- 25 </sub><sub></sub><sub> 4 mọi n</sub><sub></sub><sub>Z</sub>


? Muốn chứng minh 1 biểu thức số4 ta


phải làm ntn?


GV: Chốt lại ( muốn chứng minh 1 biểu
thức số nào đó 4 ta phải biến đổi biểu
thức đó dưới dạng tích có thừa số là 4 hoặc
bội của 4.


<b>2. áp dụng: </b>


Với mọi nZ, ta có:
(2n+5)2<sub>-25 = (2n+5)</sub>2<sub>-5</sub>2


= (2n+5+5)(2n+5-5)
= (2n+10)(2n)
= 4n2<sub>+20n </sub>


= 4n(n+5)4


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Mục tiêu : Củng cố kiến thức PTĐTTNT
Thời gian : 10p


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>



Cho HS làm bài tập 43/20: Phân tích đa thức
thành nhân tử


(Bài tập rèn khả năng suy luận)


a) x2<sub> + 6x + 9 ; b) 10x - 25 - x</sub>2 <sub> ; </sub>


c) 8x3<sub></sub>


-1


8 <sub>d) </sub>


1


25<sub>x</sub>2<sub>-64y</sub>2


GV cho HS làm theo nhóm
Nửa lớp làm câu a và b
Nửa lớp làm câu c và d


Cho các nhóm nhận xét chéo.
GV: Nhận xét và chốt bài.


Bài tập 43/20:


Ta có: a) x2<sub> + 6x + 9 = x</sub>2<sub> + 2.x . 3 + </sub>


32



<sub>= (x + 3)</sub>2


b) 10x - 25 - x2 <sub>= -(x</sub>2<sub>-2.5x+5</sub>2<sub>) </sub>


= -(x-5)2<sub>= -(x-5)(x-5)</sub>


c) 8x3<sub></sub>


-1


8<sub> = (2x)</sub>3<sub>-(</sub>


1
2<sub>)</sub>3
<sub>= </sub>


(2x-1


2<sub>)(4x</sub>2<sub>+x+</sub>


1
4<sub>)</sub>


d)


1


25<sub>x</sub>2<sub>-64y</sub>2<sub>= (</sub>


1



5<sub>x)</sub>2<sub>-(8y)</sub>2
<sub>= (</sub>


1


5<sub>x-8y)(</sub>
1


5<sub>x+8y)</sub>


3 .Luyện tập củng cố :


Nhắc lại PP phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP dùng HĐT?
<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- Học và nắm vững các PP phân tích đa thức thành nhân tử.
- Làm các bài tập 44, 45, 46/20 ,21 Sgk; Bài tập 28, 29/16 SBT.


- Đọc trước bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :28 /9/2018</b>
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày giảng: 8A
8B:



<b>Bài: 8 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH HÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP </b>


<b>NHÓM CÁC HẠNG TỬ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích đa thức thành nhân tử</b>
trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử</b>
chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử không quá 2 biến.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực,
PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>



- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, Máy tính )thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.
<b>I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (7phút)</b>


a) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x2<sub>-4x+4 ; b) x</sub>3<sub>+</sub>


1


27<sub> ; c) (a+b)</sub>2<sub>-(a-b)</sub>2


b) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 522<sub>- 48</sub>2


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành PP PTĐTTNT bằng cách nhóm hạng tử</b>
Mục tiêu : HS nắm được PP PTĐTTNT bằng cách nhóm hạng tử
Thời gian : 10p


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


? Em có NX gì về các hạng tử của đa thức
này.


HS: Các hạng tử khơng có nhân tử chung.
GV: Nếu ta coi biểu thức trên là tổng của 2



đa thức nào đó hãy xác định các nhân tử
chung của các đa thức ?


? Viết đa thức trên thành tổng của 2 đa
thức và tiếp tục biến đổi ?


- Như vậy bằng cách nhóm các hạng tử lại
với nhau, biến đổi để làm xuất hiện ntử
chung của mỗi nhóm ta đã biến đổi được
đa thức đã cho thành nhân tử.


- Cách làm trên đgl PTĐTTNT bằng P2


nhóm các hạng tử.


HS lên bảng trình bày cách 2.


+ Đối với 1 đa thức có thể có nhiều cách
nhóm các hạng tử thích hợp lại với nhau để
làm xuất hiện nhân tử chung của các nhóm
và cuối cùng cho ta cùng 1 kq  <sub>Làm Ví </sub>
dụ 2


Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2<sub> + 2x - y</sub>2<sub>+ 1</sub>


<b>1) Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>
x2<sub>- 3x + xy - 3y</sub>



Ta có : x2<sub>-3x+xy-3y</sub>


= (x2<sub>- 3x) + (xy - y) </sub>


= x(x-3)+y(x -3)
= (x- 3)(x + y)


* Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2<sub> + 2x - y</sub>2<sub>+ 1 </sub>


= (x2<sub> + 2x + 1) </sub><sub>–</sub><sub> y</sub>2


= (x + 1)2 <sub>–</sub><sub> y</sub>2


<sub>= (x </sub><sub>–</sub><sub> y +1)(x + y +1)</sub>


<b>Hoạt động 2: Áp dụng giải bài tập</b>
Mục tiêu :HS nắm được cách giải bài tập
Thời gian : 15p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


- Cho hs làm bài tập ?1.


Tính nhanh: 15.64 + 25.100 + 36.15 +
60.100


- Y/c HS lên bảng làm bài.


? Nhận xét và chữa bài?


? Cịn cách nhóm nào khác khơng?
- Y/c HS lên làm cách khác?


Nhận xét và chữa bài.


GV dùng bảng phụ: ?2. PTĐTTNT


- Bạn Thái làm: x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = x(x</sub>3<sub>- 9x</sub>2<sub>+ </sub>


x- 9)


<b>2. áp dụng </b>
Tính nhanh


15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64+6.15)+(25.100+ 60.100)
=15(64+36)+100(25 +60)


=15.100 + 100.85=1500 + 8500
= 10000


C2:=15(64 +36)+25.100 +60.100
= 15.100 + 25.100 + 60.100
=100(15 + 25 + 60) =10000


- Bạn An đã làm ra kq cuối cùng là
?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Bạn Hà làm:x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = (x</sub>4<sub>- 9x</sub>3<sub>) +</sub>


(x2<sub>-9x)</sub>


= x3<sub>(x- 9) + x(x- 9) = (x- 9)</sub>


(x3<sub>+ x)</sub>


- Bạn An làm:x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = (x</sub>4<sub>+ x</sub>2<sub></sub>


)-(9x3<sub>+9x)</sub>


= x2<sub>(x</sub>2<sub>+1)- 9x(x</sub>2<sub>+1) = (x</sub>2<sub>+1)</sub>


(x2<sub>- 9x)</sub>


= x(x- 9)(x2<sub>+1)</sub>


- GV cho HS thảo luận theo nhóm.


- GV: Q trình biến đổi của bạn Thái, Hà,
An, có sai ở chỗ nào khơng?


- Bạn nào đã làm đến kq cuối cùng, bạn nào
chưa làm đến kq cuối cùng.


GV: Chốt lại(ghi bảng).


PTĐTTNT là biến đổi đa thức đó thành 1
tích của các đa thức (có bậc khác 0). Trong


tích đó khơng thể phân tích tiếp thành nhân
tử được nữa.


x(x-9)(x2<sub>+1) vì mỗi nhân tử trong tích </sub>


khơng thể phân tích thành nhân tử được
nữa.


- Ngược lại: Bạn Thái và Hà chưa làm đến
kq cuối cùng và trong các nhân tử vẫn còn
phân tích được thành tích.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Mục tiêu :Củng cố kiến thức PTĐTTNT
Thời gian : 10p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


GV cho HS làm bài tập: ( Rèn khả năng suy luận,
khả năng tư duy)


1. PTĐTTNT : a) xa + xb + ya + yb - za - zb ;
b) a2<sub>+ 2ab + b</sub>2<sub>- c</sub>2<sub>+ 2cd - d</sub>2


c) xy(m2<sub>+n</sub>2<sub>) - mn(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>) </sub>


2HS cùng lên bảng, cả lớp nháp bài


GV cùng HS nhận xét và chốt bài.
2. Tìm y biết: y + y2<sub>- y</sub>3<sub>- y</sub>4<sub>= 0 </sub>


Cho HS lên bảng trình bày.


GV cùng HS nhận xét và chốt bài.


Bài 1: 1. PTĐTTNT :


a) xa + xb + ya + yb - za - zb ;
b) a2<sub>+ 2ab + b</sub>2<sub>- c</sub>2<sub>+ 2cd - d</sub>2<sub> </sub>


c) xy(m2<sub>+n</sub>2<sub>) - mn(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>) </sub>


Đáp án: a) (a+b)(x+y-z) ;
b) (a+b+c-d)(a+b-c+d) ;
c)(mx-ny)(my-nx)


Bài 2: Tìm y biết: y + y2<sub>- y</sub>3<sub>- y</sub>4<sub>= 0 </sub>


 <sub>y(y+1) - y</sub>3<sub>(y+1) = 0</sub>


 <sub>(y+1)(y-y</sub>3<sub>) = 0 </sub>


 <sub>y(y+1)</sub>2<sub>(1-y) = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3 .Luyện tập củng cố :</b>


- Nhắc lại các PP phân tích đa thức thành nhân tử đã học
<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



Làm các bài tập 47, 48, 49 50/SGK. 31, 32 ,33/6 SBT
Bài tập:1. CMR nếu n là số tự nhiên lẻ thì A=n3<sub>+3n</sub>2<sub></sub>


<b>-Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :5 /10/2018</b>
...


...


<b>Tiết: 12 LUYỆN TẬP</b>


<b> Ngày soạn: 3/10 /2018</b>
<b>Ngày giảng: 8A...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố các PP phân tích đa thức thành nhân tủ để làm bài tập </b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để phân tích đa thức </b>
thành nhân tử thơng qua các bài tập.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngôn
ngữ, năng lực tinh toán,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực,


PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :.


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ.
<b>I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (8phút)</b>


GV cho HS làm bài tập 47 câu a và c: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 <sub>- xy + x - y; b) 3x</sub>2<sub>- 3xy - 5x + 5y</sub>


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>GV đặt vấn đề(1phút):Ta đã học ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đó là</b>
pp đặt nhân tử chung, pp dùng hằng đẳng thức và pp nhóm hạng tử. Hôm nay chúng ta
sẽ vận dụng các kiến thức đó vào một số dạng tốn như: Phân tích đa thức thành nhân
tử, tính nhanh, tìm x.


Hoạt động 1: Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Mục tiêu :Củng cố phân tích đa thức thành nhân tử


Thời gian : 8p


Hình thức tiến hànhHĐ : hệ thống câu hỏi,bài tập


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2<sub> + 4x - y</sub>2<sub>+ 4</sub>


c) x2<sub>- 2xy + y</sub>2<sub>- z</sub>2<sub>+ 2zt - t</sub>2


GV cho HS nháp bài theo dõi và nhận xét.
- GV Chốt lại PP làm bài: Để làm dạng
toán này các em đã nhóm hạng tử để làm
xuất hiện hằng đẳng thứcở mỗi nhóm sau
đó thấy được cả đa thức cũng có dạng hằng
đẳng thức để phân tích.


a) x2<sub> + 4x - y</sub>2<sub>+ 4 </sub>


= (x + 2)2<sub> - y</sub>2


= (x + 2 + y) (x + 2 - y)
c)x2<sub>-2xy +y</sub>2<sub>-z</sub>2<sub>+2zt- t</sub>2


=(x -y)2<sub>- (z - t)</sub>2


= (x -y + z- t) (x -y - z + t)


Hoạt động 2: Dạng 2. Tính nhanh



Mục tiêu :Củng cố dạnh tốn tính nhanh
Thời gian : 15p


Hình thức tiến hànhHĐ : Hệ thống câu hỏi
GV: Cho HS làm bài 49. Tính nhanh:


a) 37,5 . 6,5 – 7,5 . 3,4 – 6,6 . 7,5 +
3,5 . 37,5


b) 452<sub> + 40</sub>2<sub> – 15</sub>2<sub> + 80 . 45</sub>


2HS cùng lên bảng, cả lớp nháp bài.


Cho HS nêu nhận xét.


GV nhận xét và chốt bài: Ở câu a các em
đã vận dụng pp nhóm hạng tử để làm xuất
hiện nhân tử chung ở mỗi nhóm, cịn câu b
các em đã vận dụng pp nhóm hạng tử để
làm xuất hiện hằng đẳng thức.


GV: Tiếp theo là một bài toán dạng tính
nhanh. Cho HS làm bài 33/sbt/tr6: Tính
nhanh giá trị của mỗi đa thức:


a)x2<sub> – 2xy – 4z</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> tại x = 6, y = 4, z = 45</sub>


b)3(x-3)(x+7) + (x-4)2<sub> + 48 tại x = 0,5</sub>



GV: Nêu hướng giải bài toán trên


HS: Câu a vận dụng pp nhóm hạng tử để
làm xuất hiện hằng đẳng thức, sau đó phân
tích đa thức thành nhân tử rồi tính gía trị
của biểu thức. Câu b thực hiện các phép
tính trong biểu thức rồi thu gọn đa thức để


Bài 49/sgk/tr22:


a) 37,5 . 6,5 – 7,5 . 3,4 – 6,6 . 7,5 +
3,5.37,5


= (37,5 . 6,5 + 3,5.37,5) –(7,5 .
3,4+6,6.7,5)


= 37,5.(6,5+3,5) – 7,5.(3,4+6,6)
= 37,5 . 10 – 7,5 . 10


= 375 – 75
= 300


b)452<sub> + 40</sub>2<sub> – 15</sub>2<sub> + 80 . 45</sub>


= (452<sub> + 80 . 45 + 40</sub>2<sub>) – 15</sub>2


= (45 + 40)2<sub> – 15</sub>2


= (85 + 15).(85 – 15)
= 100 . 70



= 7000


Bài 33/sbt/tr6:
a)x2<sub> – 2xy – 4z</sub>2<sub> + y</sub>2


= (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>)– 4z</sub>2


= (x-y)2<sub> – 4z</sub>2


= (x-y-2z).(x-y+2z)


tại x = 6, y = 4, z = 45 giá trị BT đã cho là:
(6-4-2.45).(6-4+2.45)


= (-88).92


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

làm xuất hiện hằng đẳng thức, sau đó phân
tích đa thức thành nhân tử rồi tính gía trị
của biểu thức.


2HS cùng lên bảng, cả lớp nháp bài.
Cho HS nêu nhận xét.


GV nhận xét và chốt bài:


= - (902<sub> – 2</sub>2<sub>) </sub>


= - (8100 – 4)
= - 8196



b)3(x-3)(x+7) + (x-4)2<sub> + 48 </sub>


= 3x2<sub> +21x – 9x – 63 + x</sub>2<sub> – 8x + 16 + 48</sub>


= 4x2<sub> + 4x +1</sub>


= (2x + 1)2


tại x = 0,5 giá trị BT đã cho là:
(2.0,5 + 1)2<sub> = 4</sub>


Hoạt động 3: Dạng 3. Tìm x


Mục tiêu : Củng cố dạng tốn tìm x
Thời gian : 10p


Hình thức tiến hànhHĐ :hệ thống câu hỏi ,hoạt động nhóm


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Bài 50 Tìm x, biết:</b>
a) x(x - 2) + x - 2 = 0
b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0


- GV: cho hs hoạt động nhóm.


- Y/c đại diện nhóm lên bảng làm bài.
-Y/c các nhóm khác nhận xét.



GV: Nhận xét và chốt bài: Dạng tốn này
chúng ta phải phân tích đa thức ở vế trái
thành nhân tử để đưa về dạng tích của
hai nhân tử bằng 0 rồi tìm x


<b> Bài 50 (sgk)/23</b>
a) x(x - 2) + x - 2 = 0


 <sub>( x - 2)(x+1) = 0</sub>
 <sub> x - 2 = 0 </sub> <sub> x = 2</sub>
x+1 = 0  <sub> x = -1</sub>
Vậy x = 2 , x = -1


b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0
 <sub> (x - 3)( 5x - 1) = 0</sub>


 <sub> x - 3 = 0 </sub> <sub>x = 3 hoặc </sub>
5x - 1 = 0  <sub>x = </sub>


1
5


Vậy x = 3, x =


1
5


<b>3 .Luyện tập củng cố :</b>


- Nhắc lại các PP phân tích đa thức thành nhân tử đã học.



Nhấn: Như vậy PTĐTTNT giúp chúng ta giải quyết được rất nhiều dạng tốn như: phân
tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh, tìm x.


- Nhắc lại phương pháp giải từng dạng bài tập và lưu ý cách trình bày.
<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- Làm các bài tập: 31, 32 (sbt). Xem lại các phương pháp PTĐTTNT.
- Đọc trước bài học tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> ... Ngày :5 /10/2018</b>
...


...


<b>Tiết: 13</b>
<b>Bài : 9</b>


<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH </b>
<b> PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ngày giảng:8A...</b>
<b> 8B:...</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: HS biết cách phối hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.</b>
<b>2. Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào</b>
bài tập.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ


PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân ,trung thực yêu quê hương đất
nước .


PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính ,phần m ềm dạy học


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.
<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (9phút) </b>


? Nêu lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học?


- Phân tích đa thức sau thành n.tử: 6x3<sub> - 12x</sub>2<sub>y+ 6xy</sub>2


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>GV đặt vấn đề(1phút )Ở bài tập trên em đã sử dụng những pp nào để phân tích đa thức</b>
thành nhân tử?


HS: Em đã sử dụng pp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức.


GV: Đó là hai pp mà các em đã học và pp thứ ba là pp nhóm hạng tử. Hơm nay các em
tiếp tục tìm hiểu pp thứ tư là pp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều pp.


<b>Hoạt động 1: Ví dụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x3<sub>+10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2


? Nhận xét gì về các hạng tử của đa thức
trên? (Các hạng tử có nhân tử chung)
Khi đó VD này được giải như sau
GV chiếu lời giải


GV: Để giải bài tập này ta đã phối hợp
những pp nào?



HS: 2 p2<sub> là đặt nhân tử chung và dùng </sub>


HĐT.


GV: Đó là hai pp đã được phối hợp để ptđt
trên thành nhân tử.


Hãy nhận xét đa thức ở ví dụ 2?


GV: Các hạng tử của đa thức này có nhân
tử chung không? (HS: Không)


GV: Cả 4 hạng tử của đa thức có dạng
hằng đẳng thức khơng?(HS: Khơng)
Vậy để ptđt này thành nhân tử ta làm như


thế nào?


HS: Nhóm 3 hạng tử đầu làm xuất hiện
hằng đẳng thức.


Khi đó VD này được giải như sau
GV chiếu lời giải


GV: Để giải bài tập này ta đã phối hợp
những pp nào?


HS: 2 p2<sub> là nhóm hạng tử và dùng HĐT.</sub>


GV: Đó là hai pp đã được phối hợp để ptđt


trên thành nhân tử.


GV: Qua hai VD trên các em cần lưu ý
GV chiếu nội dung lưu ý.


Tương tự hai VD trên hãy giải ?1
Cho 1 HS lên bảng, cả lớp nháp bài.
Cho HS nêu nhận xét


GV chiếu lời giải để đối chiếu.


GV: Bài này ta đã sử dụng cả 3 p2<sub> đặt ntc, </sub>


nhóm các hạng tử và dùng HĐT.


Như vậy để phân tích một đa thức thành
nhân tử ta có thể phối hợp các phương


<b>1)Ví dụ:</b>


a) Ví dụ 1: (slide 5)


Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x3<sub>+10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2


= 5x(x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


= 5x(x+y)2


b)Ví dụ 2: (slide 6)



Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-36 = (x-y)</sub>2<sub>-6</sub>2


= (x-y-6)(x-y+6)


Lưu ý: (slide 7)


Phân tích đa thức thành nhân
tử(slide 8)


2x3<sub>y-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>2<sub>-2xy </sub>


Giải: 2x3<sub>y-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>2<sub>-2xy =2xy(x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>-2y-1)</sub>


= 2xy[x2<sub>-(y</sub>2<sub>+2y+1)]=2xy(x</sub>2<sub>-(y+1)</sub>2<sub>]</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

pháp đã học để phân tích.
<b>HĐ2: Bài tập áp dụng</b>


Mục tiêu : HS biết áp dụng PTĐTTNT bằng cách PH nhiều PP
Thời gian : 15p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


GV: Dùng bảng phụ ghi trước nội dung ?2
a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub> tại x = 94,5 & y= 4,5</sub>



Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
HS các nhóm nêu nhận xét.


GV nhận xét và chiếu lời giải để đối chiếu.
HS ghi bài vào vở


b)Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn
Việt đã sử dụng những phương pháp nào
để phân tích đa thức thành nhân tử?
Yêu cầu HS trả lời miệng.


GV: Chiếu slide 10


Vậy để phân tích một đa thức thành nhân
tử ta có mấy pp?


HS trả lời miệng.
GV chiếu slide 11


GV yêu cầu HS làm bài tập 51 trên phiếu
học tập trong 3phút, sau đó GV thu phiếu
học tập.


Cho 1HS lên bảng trình bày.
GV cùng HS nêu nhận xét.


GV chiếu lời giải để HS đối chiếu


<b>2) áp dụng</b>



?2. a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
(slide 9)


x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub> tại x = 94,5 & y= 4,5.</sub>


Ta có x2<sub>+2x+1-y</sub>2 <sub>= (x+1)</sub>2<sub>-y</sub>2
<sub>=(x+y+1)(x-y+1)</sub>


Thay x= 94,5 và y = 4,5 ta được:


(94,5+4,5+1)(94,5 -4,5+1)=100.91 = 9100
b)(slide 10)Bạn Việt đã sử dụng những


phương pháp để phân tích đa thức thành
nhân tử là:


+ Nhóm hạng tử.


+ Dùng hằng đẳng thức.
+ Đặt nhân tử chung


Bài 51:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3<sub>-2x</sub>2<sub>+x =x(x</sub>2<sub>-2x+1)=x(x-1)</sub>2


b) 2x2<sub>+4x+2-2y</sub>2


=2(x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub>)</sub>


=2[(x+1)2<sub>-y</sub>2<sub>)]</sub>



=2(x+y+1)(x-y+1)


<b>3 .Luyện tập củng cố :</b>


- Nhắc lại các PP phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- Ôn lại các pp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Làm các bài tập 51c, 52, 53, 54 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Tiết sau luyện tập.


<b>Hướng dẫn bài 51c: (slide 14)</b>


2xy-x2<sub>-y</sub>2<sub>+16 </sub><sub>=-(-2xy+x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>) +16 = 4</sub>2<sub> – (x-y)</sub>2


GV: Gới thiệu thêm pp tách một hạng tử thành hai hạng tử thông qua ví dụ (slide 15)


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :12 /10/2018</b>
...


...


TP ...Nguyễn Thị Hiên


<b>Tiết: 14</b> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> Ngày soạn: 9/10/2018</b>


<b> Ngày giảng: 8A:</b>
<b> 8B :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã</b>
học vào việc giải bài tập.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào</b>
bài tập.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


NLC : Năng lục tư duy ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tinh tốn,năng lực tự học ,năng lực GQVĐ và sáng tạo .


NLCB : Năng lục tư duy , tinh toán ,tự học ,GQVĐ
PCC : Tự lập, tự tin ,tự chủ có trách nhiệm với bản thân
PCR: Tự lập, tự tin ,tự chủ


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính ,phần m ềm dạy học


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.



<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.
<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (10phút)</b>


HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy2<sub>-2xy+x; b) x</sub>2<sub>-xy+x-y ; c) x</sub>2<sub>+3x+2</sub>


HS2: Phân tích ĐTTNT: a) x4<sub>-2x</sub>2 <sub> b) x</sub>2<sub>-4x+3</sub>


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Các bài tập tự luận </b>


Mục tiêu :HS biết áp dụng HĐT để CM biểu thức
Thời gian : 20p


Hình thức tiến hànhHĐ : Hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


Chữa bài 52/24 SGK.


CMR: (5n+2)2<sub>- 4</sub><sub></sub><sub>5 </sub><sub></sub><sub>n</sub><sub></sub><sub>Z</sub>


- Gọi HS lên bảng chữa


GV: Muốn CM một biểu thức chia hết cho



1) Bài 52/24 SGK.
Với nZ, ta có:
(5n+2)2<sub>- 4 =(5n+2)</sub>2<sub>-2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

một số nguyên a nào đó với mọi giá trị
nguyên của biến, ta phải phân tích biểu
thức đó thành nhân tử. Trong đó có chứa
nhân tử là bội của a.


<b> - Chữa bài 55/25-Sgk. Tìm x biết</b>
a) x3<sub></sub>


-1


4<sub>x=0 </sub>


b) ) (2x-1)2<sub>-(x+3)</sub>2<sub>=0</sub>


c) x2<sub>(x-3)</sub>3<sub>+12- 4x</sub>


? Để giải bài tập này, ta cần vận dụng kiến
thức nào ?


- Y/c 3 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
GV: Chốt lại cách làm bài :


+ Muốn tìm x khi biểu thức bằng 0. Ta
biến đổi biểu thức về dạng tích các nhân


tử.


+ Cho mỗi nhân tử bằng 0 rồi tìm giá trị
biểu thức tương ứng.


+ Tất cả các giá trị của x tìm được đều thoả
mãn đẳng thức đã cho <sub>Đó là các giá trị </sub>
cần tìm cuả x.


- Chữa bài 54/25


Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x3<sub>+ 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub>- 9x</sub>


b) 2x- 2y- x2<sub>+ 2xy- y</sub>2


- HS nhận xét cách trình bày.


GV: Chốt lại: Ta cần chú ý việc đổi dấu
khi mở dấu ngoặc hoặc đưa vào trong
ngoặc với dấu(-) đẳng thức.


=5n(5n+4)5


n là các số nguyên
2) Bài 55/25 SGK.
a) x3<sub></sub>


-1



4<sub>x = 0 </sub> <sub>x(x</sub>2<sub></sub>


-1


4<sub>) = 0 </sub>


 <sub>x[x</sub>2<sub>-(</sub>


1


2<sub>)</sub>2<sub>] = 0</sub>


 <sub></sub>


x(x-1
2<sub>)(x+</sub>


1
2<sub>) = 0 </sub>


<=> x = 0 hoặc


x-1


2<sub>= 0 hoặc x+</sub>
1


2<sub>= 0 </sub>


<=> x = 0 hoặc x=



1


2<sub> hoặc </sub>
x=-1
2


Vậy x= 0 ; x =


1


2<sub> ; </sub>
x=-1
2


b) (2x-1)2<sub>-(x+3)</sub>2 <sub>= 0</sub>


 <sub>[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]= 0</sub>
 <sub>(3x+2)(x-4) = 0 </sub>


=> 3x + 2 = 0 hoặc x- 4 = 0
=> x= -3/2 hoặc x= 4


c) x2<sub>(x-3)</sub>3<sub>+12- 4x =x</sub>2<sub>(x-3)+ 4(3-x)</sub>


=x2<sub>(x-3)- 4(x-3) =(x-3)(x</sub>2<sub>- 4)</sub>


=(x-3)(x2<sub>-2</sub>2<sub>) =(x-3)(x+2)(x-2)=0</sub>


(x-3) = 0 x = 3


<sub></sub> (x+2) = 0 <sub></sub> x =-2
(x-2) = 0 x = 2
3)Chữa bài 54/25


a) x3<sub>+ 2 x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub>- 9x</sub>


=x[(x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)-9]</sub>


=x[(x+y)2<sub>-3</sub>2<sub>]</sub>


=x[(x+y+3)(x+y-3)]
b) 2x- 2y-x2<sub>+ 2xy- y</sub>2
<sub>= 21(x-y)-(x</sub>2<sub>-2xy+x</sub>2<sub>)</sub>


= 2(x-y)-(x-y)2
<sub>=(x-y)(2- x+y)</sub>


<b>HĐ2: Bài tập trắc nghiệm</b>


Mục tiêu : HS biết vận dụng các HĐT
Thời gian : 12p


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


GV dùng bảng phụ.


1) Kết quả nào trong các kết luận sau là
sai.


A. (x+y)2<sub>- 4 = (x+y+2)(x+y-2)</sub>



B. 25y2<sub>-9(x+y)</sub>2<sub>= (2y-3x)(8y+3x)</sub>


C. xn+2<sub>-x</sub>n<sub>y</sub>2 <sub>= x</sub>n<sub>(x+y)(x-y)</sub>


D. 4x2<sub>+8xy-3x-6y = (x-2y)(4x-3) </sub>


2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
E= 4x2<sub>+ 4x +11 là:</sub>


A) E =10 khi 0,25 ;B) E =11 khi
x=-2 ;


C) E = 9 khi x = 0,25 ;D) E =-10 khi
x=- 1


<i><b>4) Bài tập ( Trắc nghiệm)</b></i>


1.- Câu D sai


2.- Câu A đúng


<b>3 .Luyện tập củng cố :2p</b>


- Nhắc lại các PP phân tích đa thức thành nhân tử đã học. Cách làm các dạng bài tập
<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1p</b>


Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 56, 57, 58 SGK.



- Đọc trước bài : Chia đa thức cho đơn thức.


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :12 /10/2018</b>
...


...


TP ...Nguyễn Thị Hiên


<b>Tiết: 15</b>

<b>chia đơn thức cho đơn thức</b>

<b> </b>
<b> Ngày soạn: 15/10/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.</b>
-HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B


<b>2. Kỹ năng: HS thực hiện thạnh thạo phép chia đơn thức cho đơn thức .</b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


* Các <i><b> N</b><b> </b><b>ăng lực</b><b> : Năng lực tính tốn, năng lực tư duy, năng lực tự học, năng lực giải </b></i>
<i>quyết vấn đề…</i>


Biết sử dụng được các thuật ngữ, kí hiệu tốn học, tính chất các số rèn luyện
<b>năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn</b>



<i><b> * Các </b><b>phẩm chất:</b></i>+ Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
+ Trung thực, tự trọng.


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính ,phần m ềm dạy học


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập phép chia hai lũy thừa cùng cơ số, đọc trước bài học.
<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ? Phân tích đa thức thành nhân tử: HS1: f(x) = x</b>2<sub>+3x+2 </sub>


HS2: g(x) = (x2<sub>+x+1)(x</sub>2<sub>+x+2)-12</sub>


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>GV đặt vấn đề(5phút) GV ở lớp 6 và lớp 7 ta đã định nghĩa về phép chia hết của 1 số </b>
nguyên a cho một số nguyên b


?Em nào có thể nhắc lại định nghĩa 1 số nguyên a chia hết cho 1 số nguyên b?
HS: Nhắc lại định nghĩa.



GV: Cho 2 số nguyên a và b trong đó b0. Nếu có 1 số nguyên q sao cho


a = b.q . Thì ta nói rằng a chia hết cho b ( a là số bị chia, b là số chia, q là thương)
GV: Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?


HS: Suy nghĩ trả lời.


GV: Cho 2 đa thức A & B, B 0. Nếu tìm được 1 đa thức Q sao cho A = Q.B thì ta nói
rằng đa thức A chia hết cho đa thức B; A được gọi là đa thức bị chia, B được gọi là đa
thức chia Q được gọi là đa thức thương (hay thương)


Kí hiệu: Q = A : B hoặc Q =


<i>A</i>


<i>B</i><sub> (B </sub> 0)


GV: Tiết này ta xét trường hợp đơn giản nhất là chia đơn thức cho đơn thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Mục tiêu :HS nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức
Thời gian : 20p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


GV yêu cầu HS làm ?1
Thực hiện phép tính sau:
a) x3<sub> : x</sub>2<sub> </sub>



b)15x7<sub> : 3x</sub>2


c) 4x2<sub> : 2x</sub>2<sub> </sub>


d) 5x3<sub> : 3x</sub>3<sub> </sub>


e) 20x5 : 12x


GV: Khi chia đơn thức 1 biến cho đơn thức
1 biến ta thực hiện chia phần hệ số cho phần
hệ số, chia phần biến số cho phần biến số
rồi nhân các kq lại với nhau.


GV yêu cầu HS làm ?2


? Các em có nhận xét gì về các biến và các
mũ của các biến trong đơn thức bị chia và
đơn thức chia?


HS: + Các biến trong đơn thức chia đều có
mặt trong đơn thức bị chia.


+ Số mũ của mỗi biến trong đơn thức chia
không lớn hơn số mũ của biến đó trong đơn
thức bị chia.


 <sub>Đó cũng là hai điều kiện để đơn thức A </sub>
chia hết cho đơn thức B



HS phát biểu qui tắc


<b>1) Quy tắc:</b>


Thực hiện phép tính sau:
a) x3<sub> : x</sub>2<sub> = x</sub>


b) 15x7<sub> : 3x</sub>2<sub> = 5x</sub>5


c) 4x2<sub> : 2x</sub>2<sub> = 2</sub>


d) 5x3<sub> : 3x</sub>3<sub> = </sub>


5
3


e) 20x5<sub> : 12x = </sub>


4
20
12 <i>x</i> <sub> = </sub>


4
5
3<i>x</i>


* Chú ý : Khi chia phần biến:
xm<sub> : x</sub>n <sub> = x</sub>m-n<sub> Với m </sub><sub></sub><sub>n</sub>


xn<sub> : x</sub>n<sub> = 1 (</sub><sub></sub><sub>x)</sub>



xn<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>n-n<sub> = x</sub>0<sub> =1Với x</sub><sub></sub><sub>0</sub>


Thực hiện các phép tính sau:
a) 15x2<sub>y</sub>2 <sub>: 5xy</sub>2<sub> = </sub>


15


5 <i>x</i><sub> = 3x </sub>


b) 12x3<sub>y : 9x</sub>2<sub> =</sub>


12 4


9 <i>xy</i>3<i>xy</i>


* Nhận xét :


Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có
đủ 2 điều kiện sau:


1) Các biến trong B phải có mặt trong A.
2) Số mũ của mỗi biến trong B không được
lớn hơn số mũ của mỗi biến trong A


* Quy tắc :((Sgk)
<b>Hoạt động 2: Áp dụng</b>


Mục tiêu :HS biết vận dụng qui tắc thực hiện phép tính
Thời gian : 10p



Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


a) Tìm thương trong phép chia biết đơn
thức bị chia là : 15x3<sub>y</sub>5<sub>z, đơn thức chia </sub>


là: 5x2<sub>y</sub>3


2. áp dụng:
?1


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

b) Cho P = 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) </sub>


Tính giá trị của P tại x = -3 và y = 1,005
- GV: Chốt lại:


- Khi phải tính giá trị của 1 biểu thức nào
đó trước hết ta thực hiện các phép tính
trong biểu thức đó và rút gọn, sau đó mới
thay giá trị của biến để tính ra kết quả
bằng số.


- Khi thực hiện một phép chia luỹ thừa
nào đó cho 1 luỹ thừa nào đó ta có thể
viết dưới dạng “phân số” cho dễ nhìn và
dễ tìm ra kết quả.



a) 15x3<sub>y</sub>5<sub>z : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = </sub>


3 5


2 3


15


. . .


5


<i>x y</i>
<i>z</i>
<i>x y</i>


= 3.x.y2.z = 3xy2<sub>z</sub>


b) P = 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) =</sub>


4 2


3 3


2


12 4 4


. . .1



9 3 3


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


 


 




Khi x= -3; y = 1,005
Ta có P =


4


.(27) 4.9 36


3  


<b>3 .Luyện tập củng cố :</b>


- Hãy nhắc lại qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, điều kiện nào để đơn thức A chia hết
cho đơn thức B.


<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



- Học và nắm vững nội dung cơ bản của bài;
- Làm các bài tập: 59, 60,61, 62 SGK (26 - 27)
- Đọc trước bài :” Chia đa thức cho đơn thức


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :19 /10/2018</b>
...


...


TP ...Nguyễn Thị Hiên


<b>Tiết: 16</b> <b> </b>

<b>CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> 8B :</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu được quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B.</b>
- HS nắm vững khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B


<b>2.Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức .</b>
<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi thực hiện phép chia.</b>
<b>4. Năng lực.Phẩm chất:.</b>


* Các <i><b> N</b><b> </b><b>ăng lực</b><b> : Năng lực tính tốn, năng lực tư duy, năng lực tự học, năng lực giải </b></i>
<i>quyết vấn đề…</i>


Biết sử dụng được các thuật ngữ, kí hiệu tốn học, tính chất các số tức là rèn
<i><b>luyện năng lực sử dụng ngôn ngữ toán</b></i>



<i><b> * Các </b><b>phẩm chất:</b></i>+ Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
+ Trung thực, tự trọng.


<b>II .PHƯƠNG PHÁP ,PHƯƠNG TIỆN</b>


Phương pháp :Gợi mở vấn đáp,thuyết trình ,nêu và giải quyết vấn đề ,Thảo luận nhóm
Phương tiện :Máy tính ,phần m ềm dạy học


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Máy tính (Bảng phụ), thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ôn tập phép chia đơn thức cho đơn thức, đọc trước bài học.
<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 7p</b>


?Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B(Trong trường hợp A chia hết cho B)
- Thực hiện phép tính bằng cách nhẩm nhanh kết quả.


a) 4x3<sub>y</sub>2<sub> : 2x</sub>2<sub>y ; b) -21x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> : 7xyz</sub>2 <sub>; c) -15x</sub>5<sub>y</sub>6<sub>z</sub>7<sub> : 3x</sub>4<sub>y</sub>5<sub>z</sub>5


<b>2 .Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành qui tắc chia đa thức cho đơn thức</b>
Mục tiêu :HS nắm được qui tắc chia đa thức cho đơn thức


Thời gian : 15p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


- GV: Đưa ra vấn đề.
Cho đơn thức : 3xy2


- Hãy viết 1 đa thức có 3 hạng tử đều chia
hết cho 3xy2<sub>. Chia các hạng tử của đa thức </sub>


đó cho 3xy2


<b>1) Quy tắc:</b>


<b> Thực hiện phép chia đa thức: </b>
(15x2<sub>y</sub>5<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - 10xy</sub>3<sub>) : 3xy</sub>2


=(15x2<sub>y</sub>5<sub> : 3xy</sub>2<sub>) + (12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> : 3xy</sub>2<sub>) - (10xy</sub>3<sub> :</sub>


3xy2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cộng các KQ vừa tìm được với nhau.
2 HS đưa 2 VD và GV đưa VD:
+ Đa thức 5xy3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>


10


3 <i>y</i><sub> gọi là thương </sub>



của phép chia đa thức 15x2<sub>y</sub>5<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - </sub>


10xy3<sub> cho đơn thức 3xy</sub>2


GV: Qua VD trên em nào hãy phát biểu
quy tắc:


- GV: Ta có thể bỏ qua bước trung gian và
thực hiện ngay phép chia.


(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>= 6x</sub>2<sub> 5 </sub>


-2
3
5<i>x y</i>


GV: Giới thiệu nội dung “chú ý”


= 5xy3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>


10


3 <i>y</i>


* Quy tắc:


Muốn chia đa thức A cho đơn thức B
( Trường hợp các hạng tử của A đều chia
hết cho đơn thức B). Ta chia mỗi hạng tử


của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Ví dụ: Thực hiện phép tính:


(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3


= (30x4<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)-(25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)- (3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> : </sub>


5x2<sub>y</sub>3<sub>) = 6x</sub>2<sub> - 5 - </sub>


2
3
5<i>x y</i>


2. Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính
nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính trung gian.
<b>Hoạt động 2 : áp dụng</b>


Mục tiêu :HS biết vận dụng qui tắc để làm bài tập
Thời gian :10p


Hình thức tiến hànhHĐ : Trình chiếu ,hệ thống câu hỏi
- GV dùng bảng phụ


Nhận xét cách làm của bạn Hoa.
+ Khi thực hiện phép chia.
(4x4<sub> - 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5<sub>y) : (-4x</sub>2<sub>)</sub>


Bạn Hoa viết:


4x4<sub> - 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5y<sub> = -4x</sub>2<sub> (-x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub>y)</sub>



+ GV chốt lại: …


+ GV: Áp dụng làm phép chia
( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y</sub>


- HS lên bảng trình bày.


Bạn Hoa làm đúng vì ta ln biết
Nếu A = B.Q Thì A:B = Q ( )


<i>A</i>
<i>Q</i>
<i>B</i> 


Ta có:( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y)</sub>


= 5x2<sub>y(4x</sub>2 <sub>5y </sub>


-3
)
5


Do đó: [( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y</sub>


=(4x2 <sub>-5y -</sub> <sub>5</sub>


3




]


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập</b>


Mục tiêu : Củng cố kiến thức cho HS
Thời gian :10p


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


- Cho HS làm bài tập 63/28


Không làm phép chia hãy xét xem đa
thức A có chia hết cho đơn thức B
khơng? Vì sao?


A = 15x2<sub>y</sub><sub>+ 17xy</sub>3<sub> + 18y</sub>2 <sub> ; B = 6y</sub>2


? Nhận xét về các hạng tử trong đa
thức A và đơn thức B về hệ số, phần
biến?


? Đa thức A có chia hết cho đơn thức B
không ?


- Cho HS làm bài 66/29 (bảng phụ)
Khi giải bài tập xét đa thức


A = 5x4<sub> - 4x</sub>3 <sub>+ 6x</sub>2<sub>y có chia hết cho </sub>


đơn thức



B = 2x2<sub> hay không?</sub>


+ Hà trả lời: "A khơng chia hết cho B
vì 5 khơng chia hết cho 2"


+ Quang trả lời:"A chia hết cho B vì
mọi hạng tử của A đều chia hết cho B"
? Hãy nêu ý kiến của em?


Bài 63/28


Với A = 15x2<sub>y</sub><sub>+ 17xy</sub>3<sub> + 18y</sub>2 <sub>; và B = 6y</sub>2


Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi
hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn
thức B.


Bài 66/29


Quang trả lời đúng vì khi xét tính chia hết của
đơn thức A cho đơn thức B ta chỉ quan tâm
đến phần biến mà không cần xét đến sự chia
hết của các hệ số của 2 đơn thức.


<b>3 .Luyện tập củng cố :</b>


Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B, điều kiện để đa thức A chia hết cho
đơn thức B



<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- Học và nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức, điều kiện để đa thức chia hết cho
đơn thức.


- Làm các bài tập 64, 65 SGK; bài tập 45, 46 SBT
- Đọc trước bài: Chia đa thức một biến đã sắp xếp”


<b>Rút kinh nghiệm : DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b> ... Ngày :19 /10/2018</b>
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tiết: 17</b> <b> Ngày soạn: 25/10/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b>CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong</b>
thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B.


<b>2.Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là </b>
nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép


chia hết hay không chia hết).


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi thực hiện phép chia.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập phép chia đa thức cho đơn thức, đọc trước bài học.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HS1: + Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp mỗi
hạng tử của đa thức A chia hết cho B)


+ Làm phép chia. a) (-2x5<sub> + 3x</sub>2<sub> - 4x</sub>3<sub>) : 2x</sub>2<sub> b) (3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 12xy) : 3xy</sub>


<b>- HS2: Khơng làm phép chia hãy giải thích rõ vì sao đa thức A = 5x</b>3<sub>y</sub>2<sub> + 2xy</sub>2<sub> - 6x</sub>3<sub>y </sub>


Chia hết cho đơn thức B = 3xy
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>GV đặt vấn đề(1phút): Em có nhận xét gì về 2 đa thức sau: A = 2x</b>4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x</sub>



– 3 B = x2<sub> - 4x – 3</sub>


HS: A và B là hai đa thức một biến đã sắp xếp


?Vậy để thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B ta làm như thế nào? Khi nào thì A
chia hết cho B? Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Phép chia hết(10phút)</b>


Cho đa thức A= 2x4<sub>-13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x </sub>


- 3


B = x2<sub> - 4x - 3</sub>


- GV: Bạn đã nhận xét 2 đa thức A và
<i>B</i>


<i>- GV chốt lại : Là 2 đa thức 1 biến đã </i>
<i>sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần.</i>


- Thực hiện phép chia đa thức A cho đa
thức B


+ Đa thức A gọi là đa thức bị chia
+ Đa thức B gọi là đa thức chia .
Ta đặt phép chia



2x4<sub>-13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>


GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia
như SGK


Cho HS làm bài tập ?
HS lên bảng thực hiện.


<b>1) Phép chia hết.</b>
Cho đa thức


A = 2x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub>


B = x2<sub> - 4x - 3</sub>


B1: 2x4<sub> : x</sub>2<sub> = 2x</sub>2


Nhân 2x2<sub> với đa thức chia x</sub>2<sub>- 4x- 3</sub>


2x4<sub>- 12x</sub>3<sub>+ 15x</sub>2<sub> +11x -3 x</sub>2<sub>- 4x- 3</sub>


- 2x4<sub> - 8x</sub>3<sub>- 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2


0 - 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub>


B2: -5x3<sub> : x</sub>2<sub> = -5x</sub>


B3: x2<sub> : x</sub>2<sub> = 1</sub>



2x4<sub>- 12x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+ 11x-3 x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>


2x4<sub> - 8x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> - 5x + 1</sub>


- 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> + 11x- 3</sub>


-5x3<sub> + 20x</sub>2<sub> + 15x- 3</sub>


0 - x2<sub> - 4x - 3</sub>


x2<sub> - 4x - 3</sub>


0


 <sub>Phép chia có số dư cuối cùng = 0</sub>
Là phép chia hết.


* Vậy ta có:


(2x4<sub> - 12x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3):((x</sub>2<sub> - 4x – 3)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV: Nếu ta gọi đa thức bị chia là A, đa
thức chia là B, đa thức thương là Q Ta
có: A = B.Q


= (x2<sub> - 4x - 3)( 2x</sub>2<sub> - 5x + 1)</sub>


? (x2<sub> - 4x - 3)( 2x</sub>2<sub> - 5x + 1) = ....</sub>


= 2x4<sub>- 12x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+ 11x-3</sub>



<b>Hoạt động 2: Phép chia có dư(14phút)</b>


Thực hiện phép chia:


5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 cho đa thức x</sub>2<sub> + 1</sub>


HS lên bảng thực hiện.


GV cùng HS theo dõi và nhận xét.
- NX đa thức dư?


HS: Đa thức dư có bậc < bậc của đa
thức chia


GV: Đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc
của đa thức chia nên phép chia không
thể tiếp tục được  <sub>Phép chia có dư</sub>
Đa thức - 5x + 10 là đa thức dư (Gọi tắt
là dư).


* Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức
chia là B,đa thức thương là Q và đa
thức dư là R. Hãy biểu diễn A theo B,
Q và R?


HS: A chia hết cho B
GV: Đưa chú ý lên bảng.


Thực hiện phép chia:



5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 cho đa thức x</sub>2<sub> + 1</sub>


5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 x</sub>2<sub> + 1</sub>


- 5x3<sub> + 5x 5x - 3</sub>


- 3x2<sub> - 5x + 7</sub>


- -3x2<sub> - 3</sub>


- 5x + 10
+ Kiểm tra kết quả:
( 5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7): (x</sub>2<sub> + 1)</sub>


=(5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7)=(x</sub>2<sub>+1)(5x-3)-5x +10</sub>


* Chú ý: Ta đã CM được với 2 đa thức tuỳ ý
A&B có cùng 1 biến (B0) tồn tại duy nhất 1
cặp đa thức Q&R sao cho:


A = B.Q + R Trong đó R = 0 hoặc bậc của R
nhỏ hơn bậc của B ( R được gọi là dư trong
phép chia A cho B


<b>Hoạt động 3: Luyện tập(10phút)</b>


Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
67a và bài 68a



HS: Hoạt động theo nhóm trong 5 phút


Đại diện các nhóm treo bảng nhóm lên
bảng.


Cho các nhóm nhận xét chéo.
GV chốt bài.


<b>Bài 67a: </b>( x3<sub> - 7x + 3 - x</sub>2<sub>) : (x - 3)</sub>


x3<sub> - x</sub>2 <sub>- 7x + 3 x – 3</sub>


x 3<sub> –3x</sub><sub> </sub><sub> x</sub>2 2<sub>+2x – 1</sub>


2x2<sub> –7x +3</sub>


2x <sub> – 6x</sub>2


- x + 3
- x + 3
0


Vậy ( x3<sub> - 7x + 3 - x</sub>2<sub>) : (x - 3) = x</sub>2<sub>+2x – 1</sub>


Bài 68a: (x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) : (x + y)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


GV: Nhấn mạnh lại các bước thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.


GV: Cho HS nêu lại phần chú ý.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Xem lại bài học. Làm các bài tập 67-71 SGK; bài tập 48, 49 SBT. Tiết sau luyện tập.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>...


<b> DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


<b>Tiết: 18</b> <b> Ngày soạn: 30/10/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: Củng cố cho HS các bước thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp.</b>
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.</b>


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi thực hiện phép chia.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ôn tập phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>GV đặt vấn đề(1phút): Tiết 17 các em đã làm quen với phép chia đa thức một biến đã</b>
sắp xếp. Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (25phút)</b>


GV: Cho đa thức A = 3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 </sub>


& B = x2<sub> + 1</sub>


Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi
viết dưới dạng A = B.Q + R


?Khi nào thì phép chia dừng lại/
HS: Khi thực hiện phép chia, đến dư
bằng 0 hoặc dư cuối cùng có bậc < bậc
của đa thức chia thì dừng lại.



Làm phép chia


a) (25x5<sub> - 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2


b) (15x3<sub>y</sub>2<sub> - 6x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y</sub>




+ GV: Không thực hiện phép chia hãy
xét xem đa thức A có chia hết cho đa
thức B hay không.


a) A = 15x4<sub> - 8x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> ; B = </sub>


2
1
2<i>x</i>


b) A = x2<sub> - 2x + 1 ; B = 1 – x</sub>


Bài 73: Tính nhanh
a) (4x2<sub> - 9y</sub>2<sub> ) : (2x-3y) </sub>


b) (8x3<sub> + 1) : (4x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>


c) (27x3<sub> - 1) : (3x - 1) </sub>


d) (x2<sub> - 3x + xy - 3y) : (x + y)</sub>


Cho HS hoạt động nhóm HS: Hoạt


động theo nhóm trong 5 phút


Đại diện các nhóm treo bảng nhóm lên
bảng.


<b>Dạng 1: Thực hiện phép chia</b>
<b>Bài 69/31 SGK</b>


3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 x</sub>2<sub> + 1</sub>


- 3x4<sub> + 3x</sub>2<sub> 3x</sub>2<sub> + x - 3 </sub>


0 + x3<sub> - 3x</sub>2<sub>+ 6x-5</sub>


- x3<sub> + x</sub>


-3x2<sub> + 5x - 5 </sub>


- -3x2<sub> - 3 </sub>


5x - 2
Vậy ta có: 3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 </sub>


= (3x2<sub> + x - 3)( x</sub>2<sub> + 1) +5x - 2</sub>


<b>Bài 70/32 SGK</b>
Làm phép chia


a) (25x5<sub> - 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2



= 5x2<sub> (5x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub> + 2) : 5x</sub>2<sub> = 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 2</sub>


b) (15x3<sub>y</sub>2<sub> - 6x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y = 6x</sub>2<sub>y(</sub>


2


15 1 15 1


1) : 6 1


6 <i>xy</i> 2 <i>y</i> <i>x y</i>6 <i>xy</i> 2<i>y</i>


<b>Dạng 2: Không thực hiện phép chia xét </b>
<b>xem A</b><b>B khơng?</b>


Bài 71/32 SGK


a)AB vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức


mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết
cho đơn thức B.


b)A = x2<sub> - 2x + 1 = (1 -x)</sub>2 <sub></sub><sub> (1 - x)</sub>


<b>Dạng 3: Tốn tính nhanh</b>
<b>Bài 73/32: Tính nhanh</b>
a) (4x2<sub> - 9y</sub>2<sub> ) : (2x-3y) </sub>


= [(2x)2<sub> - (3y)</sub>2<sub>] :(2x-3y)</sub>



= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y
c) (8x3<sub> + 1) : (4x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>


= [(2x)3<sub> + 1] :(4x</sub>2<sub> - 2x + 1) = 2x + 1</sub>


b)(27x3<sub>-1): (3x-1)= [(3x)</sub>3<sub>-1]: (3x - 1) </sub>


=9x2<sub> + 3x + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Cho các nhóm nhận xét chéo.
GV chốt bài.


GV: Tìm số a sao cho đa thức 2x3<sub> - 3x</sub>2


+ x + a (1)


Chia hết cho đa thức x + 2 (2)


- Em nào có thể biết ta tìm a bằng cách
nào?


- Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa
thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0 
Ta tìm được a


Vậy a = 30 thì đa thức (1) đa thức (2)


= x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)
= (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3
<b>Dạng 4: Toán tìm số dư</b>



<b>Bài 74/32 SGK</b>


2x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x +a x + 2</sub>


- 2x3<sub> + 4x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> - 7x + 15</sub>


- 7x2<sub> + x + a</sub>


- -7x2<sub> - 14x</sub>


15x + a
- 15x + 30
a - 30


Để AB thì R = 0  <sub>a - 30 = 0 </sub> <sub>a = 30</sub>


<b>Hoạt động 2: Bài tập nâng cao (10phút)</b>


GV: Đưa đề bài lên bảng.
HS đọc đề bài


?Hãy nêu 3 cách tìm thương?


GV có thể gợi ý nếu HS chưa tìm ra.
HS: C1: Thực hiện phép chia


C2: Phân tích đa thức f(x) thành nhân
tử trong đó có một nhân tử là g(x)
GV yêu cầu HS tự làm C1 và C2.


C3: Dùng hệ số bất định.


Gọi đa thức thương là ax + b ( Vì đa
thức chia bậc 2, đa thức bị chia bậc 3
nên thương bậc 1). Khi đó f(x) được
viết như thế nào?


HS: f(x) = (x2<sub> - 9)(ax + b)</sub>


?Hãy thực hiện phép nhân trên.
HS: Thực hiện phép nhân


GV hướng dẫn HS cách tìm a, b, c.


<b>Bài 1: Cho đa thức f(x) = x</b>3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9x – 45; </sub>


g(x) = x2<sub> – 9. Biết f(x) </sub><sub></sub><sub>g(x) hãy trình bày 3 </sub>


cách tìm thương


Giải: C1: Thực hiện phép chia (HS tự làm)
C2: Phân tích đa thức f(x) thành nhân tử trong
đó có một nhân tử là g(x)(HS tự làm)


C3: x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9x – 45</sub>


=(x2<sub>- 9)(ax + b) </sub>


Ta có: (x2<sub>- 9)(ax + b) = ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> - 9ax - 9b</sub>



=> x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9x – 45 = ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> - 9ax - 9b</sub>


a = 1


 <sub> b = 5 a = 1</sub>
- 9 = - 9a  <sub> b = 5</sub>
- 45 = - 9b


Vậy thương là x + 5


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại:


+ Các p2<sub> thực hiện phép chia</sub>


+ Các p2<sub> tìm số dư</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A


- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>...

...



<b> </b>



<b> </b>


<b>Tiết: 19</b> <b> Ngày soạn: 1/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức đã học trong chương I: Nhân đơn thức với </b>
đa thức; nhân đa thức với đa thức; những hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức
thành nhân tử; chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đơn thức và phép chia đa
thức 1 biến đã sắp xếp.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép toán nhân, chia đa thức; kĩ năng dùng hằng </b>
đẳng thức và kĩ năng phân tích đa thức thành nhâ tử. Vận dụng các kiến thức trên vào
các dạng tốn như: Thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x, ...


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.



<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Phiếu học tập, thước thẳng. Ôn lại kiến thức cơ bản của chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>(kết hợp trong tiết dạy)
<b>3. Tiến trình bài học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Dạng 1. Tính nhanh</b>
GV: Cho HS làm bài tập 55/9-SBT


Tính nhanh giá trị của biểu thức sau :
a) 1,62<sub> + 4. 0,8 . 3,4 + 3,4</sub>2


b) 34<sub> . 5</sub>4<sub> - ( 15</sub>2<sub> + 1)(15</sub>2 <sub>-1)</sub>


c) x4<sub> - 12x</sub>3<sub> +12x</sub>2 <sub> - 12x +111 tại x = 11</sub>


? Nêu cách làm bài tập a) ?


HS : Đưa về HĐT bình phương của một
tổng.


-Y/c HS lên bảng làm bài.
- Y/c HS lên làm câu b,c.


- Hướng dẫn câu c : Thay 12 = 11+1= x +
1(vì x = 11)



- Nhận xét và chốt cách làm bài.


Bài tập 55/9


a) 1,62<sub> + 4. 0,8 . 3,4 + 3,4</sub>2


= 1,62<sub> + 2. 1,6 . 3,4 + 3,4</sub>2


= (1,6 + 3,4)2


= 52<sub> = 25</sub>


b) 34<sub> . 5</sub>4<sub> - ( 15</sub>2<sub> + 1)(15</sub>2 <sub>-1)</sub>


= (3.5)4<sub> - 15</sub>4<sub> + 1</sub>


= 154<sub> - 15</sub>4 <sub> + 1</sub>


= 1


c) x4<sub> - 12x</sub>3<sub> +12x</sub>2 <sub> - 12x +111</sub>


= x4<sub> – (x+1)x</sub>3<sub> + (x+1)x</sub>2<sub> – (x+1)x + 111</sub>


= x4<sub> – x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> – x +111</sub>


= - x + 111


Tại x = 11 biểu thức đã cho có giá trị là:
- 11 + 111 = 100



<b>Hoạt động 2: Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
- Cho HS làm bài tập 57( b, c)


Phân tích đa thức thành nhân tử:
b) x4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4</sub>


c) (x +y+z)3<sub> - x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> - z</sub>3


GVHD phần c


x3<sub> + y</sub>3<sub> = (x + y)</sub>3<sub> - 3xy ( x + y)</sub>


? Để PTĐT này thành nhân tử ta làm
ntnào?


-HS nêu cách làm.


- Y/c 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
trên phiếu học tập trong 3phút.


GV thu phiếu học tập và cho HS nêu
nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
GV: Chốt bài.


Bài tập 57/Sgk
Ta có:


b)x4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4</sub>



= x4<sub> - x</sub>2<sub> - 4x</sub>2<sub> +4 </sub>


= x2<sub>(x</sub>2<sub> - 1) - 4x</sub>2<sub> + 4 </sub>


= ( x2<sub> - 4) ( x</sub>2<sub> - 1) </sub>


= ( x -2) (x + 2) (x - 1) ( x + 1)
c) (x +y+z)3<sub> -x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> - z</sub>3


= (x +y+z)3<sub> - (x + y)</sub>3<sub> + 3xy ( x + y)- z</sub>3


= ( x + y + z) (3yz + 3 xz) + 3xy (x+y)
= 3(x + y) ( yz + xz + z2<sub> + xy) </sub>


= 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x )


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Nhắc lại cách làm các dạng bài tập trong chương.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Ôn lại toàn bộ chương.


- Làm các bài tập 83(sgk/t33); 53, 54, 56(sbt/t9)


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...



...



<b> DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


<b>Tiết: 20</b> <b> Ngày soạn: 6/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các kiến thức đã học trong chương I: Nhân đơn </b>
thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức; những hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích
đa thức thành nhân tử; chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đơn thức và phép
chia đa thức 1 biến đã sắp xếp.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép toán nhân, chia đa thức; kĩ năng dùng hằng </b>
đẳng thức và kĩ năng phân tích đa thức thành nhâ tử. Vận dụng các kiến thức trên vào
các dạng tốn như: Thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x, ...


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>



- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ôn lại kiến thức cơ bản của chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>(kết hợp trong tiết dạy)
<b>GV đặt vấn đề: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Dang 3 : Làm tính chia</b>
- Cho HS làm bài tập 80:


Làm tính chia:


a) ( 6x3<sub> - 7x</sub>2-<sub> -x +2 ) : ( 2x +1 ) </sub>


b) ( x4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> +3x) : ( x</sub>2 <sub>- 2x +3) </sub>


c)( x2<sub> -y</sub>2<sub> +6x +9) : ( x + y + z )</sub>


? Nêu các cách làm bài tập này?
- Y/c HS hoạt động theo nhóm trong
5phút.


- Đại diện các nhóm trình bày bài.
- Các nhóm nhận xét chéo.



GV chốt cách làm: Có thể :
-Đặt phép chia


-Khơng đặt phép chia phân tích đa
thức bị chia thành nhân tử.


Bài tập 80:


a) ( 6x3<sub> - 7x</sub>2<sub> -x +2 ) : ( 2x +1 ) </sub>


=(6x3<sub>+3x</sub>2<sub> -10x</sub>2<sub> -5x +4x +2 ) : (2x+1) =</sub>


2


3 (2<i>x</i> <i>x</i> 1) 5 (2<i>x x</i> 1) 2(2<i>x</i> 1) : (2<i>x</i> 1)


       


  <sub> </sub>


= (2x+1) ( 3x2<sub> -5x +2) : ( 2x +1) </sub>


= ( 3x2<sub> -5x +2) </sub>


b) ( x4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> +3x) : ( x</sub>2 <sub>- 2x +3) </sub>


=(<i>x</i>4 2<i>x</i>33 ) (<i>x</i>2  <i>x</i>3 2<i>x</i>23 ) : (<i>x</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>3)





2 2 2 2


2 2 2


2


( 2 3) ( 2 3) : ( 2 3)


( 2 3) : ( 2 3)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>      <sub></sub>  


     


 


c)( x2<sub> -y</sub>2<sub> +6x +9) : ( x + y + z ) </sub>


2 2


( 3) : ( 3 )



( 3 ).( 3 ) : ( 3 )


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


<sub></sub>   <sub></sub>  


      


  


<b>Hoạt động 2: Dang 4. Chứng minh</b>
- Cho HS làm bài tập 82/Sgk.


Chứng minh rằng:


a) x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi x, y </sub><sub></sub><sub>R</sub>


b) x - x2 <sub>-1 < 0 với mọi x </sub><sub></sub><sub>R</sub>


- Gv hướng dẫn HS làm câu a.


- Y/c HS làm tương tự với câu b.



?Nhận xét bài làm của bạn?


GV: Chôt lại các làm dạng bài tập này.


Bài tập 82:


a) x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 Mọi x, y </sub><sub></sub><sub>R</sub>


Ta có : x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 = (x -y )</sub>2<sub> + 1 </sub>


vì (x - y)2 <sub></sub><sub> 0 mọi x, y</sub>


Vậy ( x - y)2<sub> + 1 > 0 mọi x, y </sub><sub></sub><sub>R</sub>


b)Ta có : x - x2 <sub>-1= - ( x</sub>2 <sub>- x +1) </sub>


= ( x


-1
2<sub>)</sub>2 <sub>- </sub>


3
4


Vì ( x


-1


2<sub>)</sub>2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x </sub>



 ( x


-1


2<sub>)</sub>2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x</sub>


=> ( x


-1
2<sub>)</sub>2 <sub>- </sub>


3


4<sub>< 0 với mọi x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Nhắc lại hệ thống kiến thức vừa ôn: Về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa
thức cho đa thức,…


- Nhắc lại cách làm các dạng bài tập trong chương.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Ơn lại tồn bộ chương.


- Làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt.
- Tiết sau kiểm tra 45 phút.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>



<b>Tiết: 21</b> <b> Ngày soạn: 8/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> </b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về: Nhân đơn thức </b>
với đa thức; nhân đa thức với đa thức; những hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa
thức thành nhân tử; và phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp.


<b>2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kĩ năng thực hiện phép toán nhân, chia đa thức; kĩ năng </b>
dùng hằng đẳng thức và kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.


<b>3. Thái độ: Kiểm tra, đánh giá mức độ chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, tự giác khi làm </b>
bài của HS.


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Kiểm tra, đánh giá khả năng tư duy, giải quyết </b>
vấn đề, năng lực phân tích và tổng hợp kiến thức, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Mỗi HS 1 đề kiểm tra.



<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Ôn lại kiến thức cơ bản của chương. Dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Tổng
Vận dụng thấp Vận dụng cao


1. Nhân đơn
thức, đa
thức.


Thực hiện được phép
nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức
với đa thức


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
2,5đ
25
1
2,5đ
25


2. Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ
Vận dụng
được hằng
đẳng thức
đáng nhớ vào
bài tập tính giá
trị của biểu
thức


Vận dụng
được hằng
đẳng thức
đáng nhớ vào
bài tập chứng
minh


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
2
20
1
1
10
2


3
30


3. Phân tích
đa thức
thành nhân
tử
Vận dụng
được các
phương pháp
phân tích đa
thức thành
nhân tử để
phân tích đa
thức thành
nhân tử.


Vận dụng
được các
phương pháp
phân tích đa
thức thành
nhân tử vào
bài tốn
chứng minh
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %



1
2,5
25
1
1
10
2
3,5
35
4. Chia đa


thức một
biến đã sắp


xếp.


Thực hiện
được phép
chia đa thức
một biến đã
sắp xếp
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tổng


1
2,5đ


25


3
5,5
55


2
2
20


6
10
100


<b> IV.ĐỀ KIỂM TRA: </b>
<b>Bài 1(2,5đ): Làm tính nhân</b>


a. 5x2<sub>.(3x</sub>2<sub> -5x+1) b. (2x</sub>2<sub> - 3x).(5x</sub>2<sub> -2x+1)</sub>


<b>Bài 2(2đ): Tính nhanh giá trị biểu thức</b>
A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub>- 4xy tại x= 28; y = 4</sub>


<b>Bài 3(2,5đ): Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
a/ 5x +5y


b/ x2<sub> + 2xy - 9 + y</sub>2


<b>Bài 4(1đ). Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : </b>
(6x2<sub> – x</sub>3<sub> + 2x</sub>4<sub> – x + 10 ) : ( x</sub>2<sub> + 2 + x ) </sub>



<b>Bài 5(1đ): Chứng minh. </b>4<i>x</i>2 4<i>xy y</i> 2 1 0
<b>V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.</b>


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> a. 5x2<sub>.(3x</sub>2<sub> -5x+1) = 15x</sub>4<sub> – 25x</sub>3<sub> + 5x</sub>2


b. (2x2<sub> - 3x).(5x</sub>2<sub> -2x+1) = 10x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 15x</sub>3<sub> +6x</sub>2<sub> – 3x</sub>


= 10x4<sub> – 19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x</sub>


<b>1,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b> A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub>- 4xy = (x – 2y)</sub>2


Tại x = 28, y = 4 thì giá trị của A là:
A = (28 – 8)2<sub> = 400</sub>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b> a/ 5x +5y = 5(x + y)


b/ x2<sub> + 2xy - 9 + y</sub>2<sub> = (x + y)</sub>2<sub> – 9</sub>


(x + y – 3)(x + y + 3)


<b>1,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>



<b>4</b> Thực hiện đúng phép chia <b>1</b>


<b>5</b> 4x2<sub> – 4xy + y</sub>2<sub> + 1 = (2x – y)</sub>2<sub> + 1</sub>
Do (2x – y)2 <sub> 0 với mọi x, y</sub>
Nên (2x – y)2<sub> + 1 > 0 với mọi x, y</sub>
Hay 4x2<sub> – 4xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi x, y</sub>


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


GV: Nhận xét về ý thức của HS trong quá trình làm bài. Yêu cầu HS rút kinh nghiệm
(nếu có)


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Ơn lại tồn bộ chương. Tìm hiểu trước chương mới.
- Tiết sau học bài: Phân thức đại số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

...


...



<b> DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.



………


Tổ trưởng: Trương Thị Lan


<b>Tiết: 22</b> <b> Ngày soạn: 17/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số.</b>
- Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau <i>D</i> <i>AD</i> <i>BC</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>







.



<b>2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết về phân thức, hai phân thức bằng </b>
nhau.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phân số.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Nhắc lại khái niệm phân số? Hai phân số bằng nhau khi nào?
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa phân thức(13phút)</b>
- GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu


thức sau:
a) 1



2




<i>x</i> <sub>; b) </sub> 2
15


3<i>x</i>  7<i>x</i>8<sub> ; c)</sub>
12
1


<i>x</i>


GV: Giới thiệu đó là các phân thức đại
số.


- Hãy phát biểu định nghĩa phân thức đại
số?


- GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa :
- GV : em hãy lấy ví dụ về phân thức ?
- Đa thức 2x + y có phải là PTĐS không?
- Hãy viết 4 PTĐS


GV: số 0 có phải là PTĐS khơng? Vì
sao?


Một số thực a bất kì có phải là PTĐS
khơng? Vì sao?



<b>1) Định nghĩa</b>
Các biểu thức
a) 1


2




<i>x</i> <sub> ; b) </sub> 2
15
3<i>x</i>  7<i>x</i>8


c)


12
1


<i>x</i>


đều có dạng ( 0)


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>B</i> 


Định nghĩa: (Sgk/35)



<i>* Chú ý : Mỗi đa thức cũng được coi là </i>
<i>phân thức đại số có mẫu bằng 1</i>


x+ 1, 2


2
1


<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub>, 1, z</sub>2<sub>+5</sub>


<b> Một số thực a bất kỳ cũng là một </b>
phân thức đại số vì ln viết được dưới
dạng 1


<i>a</i>


* Chú ý : Một số thực a bất kì là một phân
<i>thức đại số.</i>


VD: 0; 1 ;


1
2<sub>; </sub> 3


<b>Hoạt động 2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau(10phút)</b>


GV: Cho phân thức ( 0)


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>B</i>  <sub> và phân </sub>


thức<i>D</i>
<i>C</i>


(D <sub>0) Khi nào thì </sub>


<i>A</i>
<i>B</i><sub>=</sub><i>D</i>


<i>C</i>


?
GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây
là ngắn gọn nhất để 02 phân thức đại số
bằng nhau.


? Có thể kết luận


2


3 2


3



6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i> <sub> hay không?</sub>




? Xét 2 phân thức: 3


<i>x</i>

2 <sub>2</sub>
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> có bằng </sub>
nhau khơng?


HS lên bảng trình bày.


<b>2) Hai phân thức bằng nhau</b>
<b>* Định nghĩa: Sgk/35</b>


<i>A</i>
<i>B</i> <sub> = </sub><i>D</i>


<i>C</i>



nếu AD = BC
* VD: 2


1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  <sub> vì (x-1)(x+1) = 1.(x</sub>2<sub>-1)</sub>


<b> </b>


2


3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i> <sub>vì 3x</sub>2<sub>y. 2y</sub>2 <sub>= x. 6xy</sub>2


( vì cùng bằng 6x2<sub>y</sub>3<sub>) </sub>


3


<i>x</i>
=
2 <sub>2</sub>
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x)
?1


?2


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ GV: Dùng bảng phụ
Bạn Quang nói :


3 3


3


<i>x</i>
<i>x</i>




= 3. Bạn Vân
nói:
3 3


3
<i>x</i>
<i>x</i>

=
1
<i>x</i>
<i>x</i>


Bạn nào nói đúng? Vì sao?
HS lên bảng trình bày


Bạn Vân nói đúng vì:
(3x+3).x = 3x(x+1)


- Bạn Quang nói sai vì 3x+3 <sub>3.3x</sub>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập(12phút)</b>
1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức


sau:


x - 1; 5xy; 2x + 7.


2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau


a) <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>
28
20
7
5


; b)


3 ( 5) 3


2( 5) 2


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






3) Cho phân thức P =


2
2
9
2 12
<i>x</i>
<i>x</i>


 


a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm
cho mẫu của phân thức <sub> O.</sub>


b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để
tử của phân thức nhận giá trị 0.


- GV: Nhận xét, chốt lại cách làm bài.


1) Các phân thức là :


<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
5
7
2
;
1
5
;
5
1 





2) Các phân thức sau bằng nhau


a) <i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
28
20
7
5


vì 5y.28x = 7. 20xy
b)


3 ( 5) 3


2( 5) 2


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 <sub>vì 2.3x(x+5) = 3x.2(x+5)</sub>
3) a) Mẫu của phân thức <sub> 0 </sub>



khi x2<sub> + x - 12 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


 <sub> x</sub>2<sub> + 4x- 3x - 12 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


 <sub> x(x-3) + 4(x-3) </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
 <sub> (x-3)( x+ 4) </sub><sub> 0 </sub>


 <sub>x </sub><sub> 3 ; x </sub><sub> - 4</sub>


b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2<sub> = 0 </sub><sub></sub>


x2<sub>= 9 </sub><sub></sub> <sub>x = </sub><sub></sub><sub>3</sub>


Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0,
x = 3 loại


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nhắc lại kiến thức cơ bản của bài, cách làm các dạng bài tập đã chữa.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Ôn lại bài và xem lại các dạng bài tập đã chữa. Làm các bài tập: 1(c,d,e); 2;3 (sgk)/36


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tiết: 22</b> <b> Ngày soạn: 17/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số.</b>
- Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau <i>D</i> <i>AD</i> <i>BC</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>







.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết về phân thức, hai phân thức bằng </b>
nhau.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. u thích mơn học.</b>



<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ơn lại kiến thức về tính chất cơ bản của
phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau? Chữa bài tập 1c/36-Sgk.
HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát?


- Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số


ĐA: H1) 1


)
1
)(
2
(
1
2
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


vì (x + 2)(x2<sub> -1) = (x-1)(x+2)(x+1) (= x</sub>3<sub> +2x</sub>2<sub> - x -2)</sub>


H2: <i>b</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
.
.




(b, m, n 0, nƯC(a,b); a,b,m,nZ.
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


ĐVĐ: Như bài học trước ta đã biết một phân số cũng là một phân thức đại số và phân số
thì có các tính chất cơ bản trên. Vậy phân thức đại số có tính chất tương tự như của phân
số hay không, ta cùng nghiên cứu bài học này.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức(15phút)</b>
GV: Sử dụng kết quả kiểm tra bài cũ,


hướng dẫn HS hồn chỉnh ?1 về tính chất
cơ bản của phân số?


HS: Phát biểu tính chất.


?Viết dưới dạng tổng quát ? Cần điều
kiện gì ?


- Cho HS làm ?2.
Cho phân thức 3


<i>x</i>


hãy nhân cả tử và mẫu
phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân
thức vừa nhân với phân thức đã cho.



- Cho HS làm ?3.
Cho phân thức


2
3
3
6


<i>x y</i>


<i>xy</i> <sub> hãy chia cả tử và </sub>


mẫu phân thức này cho 3xy rồi so sánh
phân thức vừa nhận được.


GV: Chốt lại


? Qua bài tập trên em nào hãy cho biết
phân thức đại số có những tính chất nào?
- HS phát biểu.


- Y/c 2 HS đọc lại nội dung tính chất.
? Em hãy so sánh tính chất của phân số
với tính chất của phân thưc đại số ?


<b>1. Tính chất cơ bản của phân thức</b>
Với phân số <i>b</i>


<i>a</i>



, ta có:


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
;
.
.



(m, n 0, nƯC(a,b))




2


( 2) 2



3( 2) 3 6


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 

 
Ta có:
2 <sub>2</sub>


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 <sub> (1)</sub>
Vì 3. (x2<sub>+ 2x) = x. (3x+6) </sub>


(= 3x2<sub> + 6x)</sub>




2


3 2



3 : 3


6 : 3 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>  <i>y</i>


Ta có


2


3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i> <sub> (2)</sub>


Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = x. 6xy</sub>3<sub>(= 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


* Tính chất: (Bảng phụ)
?1


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Cho HS làm ?4.



Dùng tính chất cơ bản của phân thức hãy
giải thích vì sao có thể viết:


a)


2 ( 1) 2


( 1)( 1) 1


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


HS: Cả mẫu và tử đều có x - 1 là nhân tử
chung


 <sub> chia cả tử và mẫu cho x -1 </sub>
ta được phân thức mới là


2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b)


<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>




HS: Giải thích


GV: Chốt lại cách làm.


. .


;


. .


<i>A</i> <i>A M A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B M B</i> <i>B N</i> <sub> </sub>


(A, B, M, N là các đa thức;B, N khác đa
thức 0, N là 1 nhân tử chung)


a) Ta có:




)
1
)(


1
(
)
1
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






)
1
(
:
)
1
)(
1
(
)
1
(
:
)

1
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy


2 ( 1) 2


( 1)( 1) 1


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  
b)
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>





 <sub>A.(-B) = B .(-A) = (-AB)</sub>


<b>Hoạt động 2: Hình thành qui tắc đổi dấu(10phút)</b>


? Bằng phép biến đổi nào để ta có


<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>



?


HS: Nhân cả tử và mẫu của <i>B</i>
<i>A</i>


với (-1)
? Phát biểu bằng lời quy tắc trên?
? Viết dưới dạng tổng quát ?
- HS: Nhắc lại quy tắc.


? Vận dụng quy tắc, làm ?5(bảng phụ).
- Y/c HS đọc lại nội dung ?5.


Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa
thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi
đẳng thức sau :a) 4 ....



<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 



; b)
11
....
11
5
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm


- Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm


<b>2.Quy tắc đổi dấu :</b>


Quy tắc : (Bảng phụ)



<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>





a) 4 4


<i>y x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




 


b) 2 2


5 5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập(10phút)</b>


- Cho HS làm bài tập 4/38 (bảng phụ) Bài tập 4:


?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức
đại số bằng nhau sau:


Lan:


2
2


3 3


2 5 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub> ; Hùng:</sub>


2
2


( 1) 1



1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


Giang :
4 4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 ; Huy:


2
)
9
(
)
9
(
2
)
9


( 3 <i><sub>x</sub></i> 2



<i>x</i>


<i>x</i> 






? Giải thích rõ từng trường hợp?
- Y/c HS sửa lại những bài sai.
- GV thu bảng nhóm và nhận xét.


- Lưu ý HS khi sử dụng “quy tắc đổi dấu”
GV: Chốt lại cách làm bài.


- Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử
và mẫu với x


- Giang nói đúng: (Đổi dấu) nhân cả tử
và mẫu với (-1)


- Hùng nói sai vì:


Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì
mẫu cịn lại là x chứ không phải là 1.


Sửa lại: <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
)
1
(
)
1
(
)
1
( 2
2
2 <sub></sub>







- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với
(-1) mà chưa nhân mẫu với ( - 1)


Sửa lại: 2


)
9


(
)
9
(
2
)
9
(
)
9
(
2
)
9


( 3 3 <i><sub>x</sub></i> 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  











<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Qua bài học cần nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học thuộc quy tắc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.
- Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã chữa trong bài học.


- Làm các bài tập 5;6/38-Sgk.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...



<b> DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tiết: 24</b> <b> Ngày soạn: 21/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> RÚT GỌN PHÂN THỨC.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS nắm vững qui tắc rút gọn một phân thức đại số.</b>


- Hiểu được qui tắc đổi dấu ở tử hoặc ở mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử vầ mẫu
(lưu ý tính chất A = -(-A) )


<b>2. Kỹ năng:- Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.</b>
- Vận dụng được quy tắc đổi dấu khi rút gọn phân thức.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về tính chất cơ bản của
phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

a. = b, =


ĐVĐ: Phân thức chia cả tử và mẫu cho x-1 ta được đó là rút gọn phân thức. Để hiểu
rõ hơn ta học bài hơm nay.


3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Hình thành PP rút gọn phân thức(15phút)</b>
GV. Yêu cầu học sinh làm ?1


HS. Thực hiện theo nhóm 3 học sinh 1
nhóm.


GV. Yêu cầu học sinh tra lời
HS. Lên bảng chữa bài


GV. Nhận xét cách thực hiện
GV: Cách biến đổi


3
2
4
10


<i>x</i>



<i>x y</i><sub> thành </sub>


2
5


<i>x</i>


<i>y</i><sub>gọi là rút</sub>


gọn phân thức.


GV: Vậy thế nào là rút gọn phân thức?
HS: Biến đổi phân thức đơn giản hơn phân
thức đã cho gọi là rút gọn phân thức.


GV: Cho học sinh làm ?2(bảng phụ)
HS: Hoạt động cá nhân


GV: Cho HS nhận xét kết quả
HS. Trả lời


GV: Muốn rút gọn phân thức ta làm như thế
nào?


- HS nhắc lại nội dung nhận xét.


<b>1) Rút gọn phân thức</b>
?1.
Giải:


3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i><sub>= </sub>


2
2


2 .2 2


2 .5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>


?2
2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


=


5( 2) 5( 2) 1



25 ( 2) 5.5 ( 2) 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Nhận xét:</b>


Muốn rút gọn phân thức ta có thể:


-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu
cần) để tìm nhân tử chung.


-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng rút gọn phân thức(20phút)</b>


GV. Cho HS rút gọn phân thức ở VD1.
HS. Thực hiện nhóm 3 học sinh 1 nhóm.
GV. Cho học sinh lên bảng chữa.


GV. Nhận xét cách làm
GV. Cho học sinh làm ?3
HS. Hoạt động cá nhân



GV. Cho một học sinh lên bảng chữa bài.
GV Nêu chú ý.


2) Ví dụ
Ví dụ 1:


2
)
2
(
)
2
)(
2
(
)
4
4
(
4
4
4 2
2
2
3












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


?3 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5


1
)
1
(
5
)
1
(
5
5
1
2
2
2
2
3
2









</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Xét Ví dụ 2(bảng phụ).


GV. Rút gọn phân thức này ta làm thế nào?
HS. Đổi đấu tử, rồi rút gọn phân thức.


GV. Cho HS làm ?4


HS. Hoạt động cá nhân


GV. Cho 1 HS lên bảng trình bày
GV. Nhận xét, chốt cách làm bài.
<i><b>* Bài tập nâng cao: </b></i>


Rút gọn các phân thức
A =


2 2 2


2 2 2


2
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xz</i>


  


  


<i>Tính chất: A = - (-A)</i>
Ví dụ 2.


1 ( 1) 1



( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


 


?4


3( ) 3( )


3


<i>x y</i> <i>y x</i>


<i>y x</i> <i>y x</i>


  


 


 


<b>3. Luyện tập:</b>



<b>Bài tập 1: Rút gọn phân thức:</b>


A =


2 2 2


2 2 2


2
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xz</i>


  


  


=


2 2


2 2


( )


( )



<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x z</i> <i>y</i>


 


 


=


( )( )


( )( )


<i>x y z z y z</i> <i>x y z</i>
<i>x y z x z y</i> <i>x z y</i>


     




     


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Qua bài học cần nắm vững quy tắc rút gọn phân thức.
- Tính chất A= -(-A)


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>



- Học thuộc quy tắc rút gọn phân thức, tính chất A= -(-A)
- Xem kĩ các ví dụ và ? trong bài học


- Làm các bài tập 7;8; 9/Sgk- 40; Học sinh giỏi làm bài 10/ Sgk-40
- Ôn lại kiến thức về quy đồng mẫu số nhiều phân số. Tiết sau học bài 4.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tiết: 25</b> <b> Ngày soạn: 23/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: Biết cách tìm mẫu thức chung sau khi phân tích mẫu thức thành nhân tử.</b>
Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách
đổi dấu để lập được mẫu thức chung.


<b>2. Kỹ năng:- Vận dụng kiến thức trên để tìm mẫu thức chung của hai hay nhiều phân </b>
thức.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>


ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ơn lại kiến thức về tìm mẫu số chung của
nhiều phân số.


<b>II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


Cho 2 phân thức
1
x 1 <sub>và </sub>


1
x 1


Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy biến đổi cặp phân thức trên thành cặp phân
thức bằng với chúng và có cùng mẫu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm mẫu thức chung(20phút)</b>



- Nờu ?1, cho HS thực hiện


- Lưu ý HS: MTC phải chia hết cho các mẫu
thức của các phân thức đã cho


Hỏi: Muốn tìm MTC của nhiều phân thức ta
làm như thế nào?


- Ghi bảng ví dụ 2.


- Gợi ý để HS nêu các bước tìm MTC và TH
- Cho 2HS phân tích 2 mẫu…


- Gọi một HS chọn MTC cho hai mẫu thức
- Sau đó treo bảng phụ mơ tả cách lập MTC
(như SGK) và giải thích


- Từ đó nêu nhận xét về cách tìm MTC của
nhiều phân thức


<i><b>1) Tìm mẫu thức chung : </b></i>


<i>Vớ dụ1: Mẫu thức chung của hai phân </i>
thức 6<i>x</i>2<i>yz</i>


2


và 4 3


5



<i>xy</i> <sub> là 12x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z ; 24x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z ;</sub>




<i>Vớ dụ 2 : Tìm mẫu thức chung của 2pt:</i>


4
8
4


1


2



 <i>x</i>


<i>x</i> <sub> và </sub>6<i>x</i> 6<i>x</i>
5


2




Ta tìm như sau :


– Phân tích các mẫu thành nhân tử:
4x2<sub> –8x +2 = 4(x</sub>2<sub> –2x + 1) </sub>



= 4(x –1)2


6x2<sub> – 6x = 6x(x –1) </sub>


– Chọn MT chung là:12x(x-1)2


<i><b>Nhận xét : (SGK trang 42)</b></i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập(15phút).</b>


- Cho HS làm các bài tập sau
- HS: Hoạt động theo nhóm


- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm yếu làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm của các nhóm sửa
sai (nếu có)


- GV chốt lại cách làm


Bài tập 1: Tìm MTC của hai phân thức
sau: 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> và


5
2<i>x</i>10


Giải: Ta có:


x2<sub> – 5x = x(x-5)</sub>


2x – 10 = 2(x-5)
MTC: 2x(x-5)


Bài tập 2: Tìm MTC của hai phân thức
sau: 2


2


8 16


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> và </sub>3 2 12


<i>x</i>
<i>x</i> 
Giải: Ta có:


x2<sub> – 8x + 16 = (x-4)</sub>2<sub> </sub>


3x2<sub> – 12x = 3x(x – 4) </sub>


MTC: 3x(x-4)2<sub> </sub>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Qua bài học cần nắm vững các bước tìm MTC của hai hay nhiều phân thức.



<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Làm các bài tập 14-17/43-Sgk(Chỉ tìm MTC).


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 26</b> <b> Ngày soạn: 27/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố cách tìm MTC của các phân thức đại số.</b>
- HS nắm vững các bước quy đồng mẫu thức của các phân thức đại số.


<b>2. Kỹ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức</b>


- Vận dụng được quy tắc đổi dấu khi quy đồng mẫu thức.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về quy đồng mẫu số
nhiều phân số.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


? Để tìm mẫu thức chung của hai hay nhiều phân thức ta làm như thế nào?
Áp dụng: Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 2<i>x</i>


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+16</sub> và


<i>x</i>
3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>
ĐÁ: MTC: 3x(x-4)2



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành quy tắc quy đồng mẫu thức(15phút)</b>


GV : Ở bài tập trên các em đã tìm được
mẫu thức chung là 3x(x - 4)2


Các em hãy lấy mẫu thức chung đó chia
cho từng mẫu.


HS : Thực hiện phép chia và đọc kết quả
GV : Hãy nhân cả tử và mẫu của từng
phân thức với kết quả tương ứng ở trên
HS : Thực hiện phép nhân và đọc kết quả.
GV : Ta nói 3x là nhân tử phụ của mẫu
thức x2<sub> – 8x + 16và x-4 là nhân tử phụ của</sub>


mẫu thức 3x2<sub> – 12x</sub>


GV : Như vậy để quy đồng mẫu thức hai
phân thức qua VD trên ta đã thực hiện như
thế nào ?


HS : Nêu các bước thức hiện
GV : Đưa quy tắc lên bảng
HS : Đọc quy tắc.



<b>2. Quy đồng mẫu thức</b>


<b>Ví dụ * Quy đồng mẫu thức 2 phân thức </b>
sau: 2<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+16 và


<i>x</i>
3<i>x</i>2<i>−</i>12<i>x</i>
Ta có: MTC : 3x(x - 4)2<sub> </sub>


Vì : 3x(x - 4)2<sub> : (x - 4)</sub>2<sub> = 3x</sub>


3x(x - 4)2<sub> : 3x(x-4) = x-4</sub>


2<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+16 =


<i>x −</i>4¿2


3<i>x</i>¿


2<i>x</i>.3<i>x</i>


(<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+16).3<i>x</i>=
6<i>x</i>2


¿



<i>x</i>


3<i>x</i>2<i>−</i>12<i>x</i>=¿


<i>x −</i>4¿2


3<i>x</i>¿


<i>x</i>(<i>x −</i>4)
3<i>x</i>(<i>x −</i>4).(<i>x −</i>4)=


<i>x</i>(<i>x −</i>4)


¿




<b>Nhận xét :(Sgk/42)</b>


B1: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
rồi tìm MTC;


B2. Tìm nhân tử phụ cần phải nhân thêm
với mẫu thức để có MTC;


B3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức
với nhân tử phụ tương ứng.


<b>Hoạt động 2: Áp dụng(20phút).</b>



Qui đồng mẫu thức 2 phân thức
2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> và


5
2<i>x</i>10


- Phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm
MTC


-Tìm nhân tử phụ.


+ Nhân tử phụ của mẫu thức thứ nhất là :
2


+ Nhân tử phụ của mẫu thức thứ hai là: x
-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã
cho với nhân tử phụ tương ứng


- Cho HS làm ?3:


<b>Áp dụng :</b>


? 2 <b><sub> QĐMT hai phân thức</sub></b>
2



3
5


<i>x</i>  <i>x</i><sub> và </sub>


5
2<i>x</i>10


MTC: 2x(x-5)


2
3


5


<i>x</i>  <i>x</i> =


3


( 5)


<i>x x</i>


6
2 (<i>x x</i> 5)








5
2<i>x</i>10=


5
2(<i>x</i> 5)<sub>=</sub>


5. 5


2.( 5) 2 ( 5)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

QĐMT 2 phân thức : 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i><sub> và </sub>


5


10 2<i>x</i>




? Nhận xét gì về phân thức



5


10 2<i>x</i>





HS : áp dụng quy tắc đổi dấu -(- A) = A
- Gọi HS lên bảng trình bày bài làm.
- Chữa bài 14b


Qui đồng mẫu thức các phân thức


3 5
4


15<i>x y</i> <sub> và </sub> 4 2


11
12<i>x y</i>


- GV cho HS làm từng bước theo quy tắc:
- Chữa bài 16/43


QĐMT:a)


2
3


4 3 5



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 
 ; 2


1 2
1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  và -2
Cho HS hoạt động theo nhóm


HS: Hoạt động theo nhóm


GV: Cho đại diện các nhóm trình bày bài.
Các nhóm nhận xét chéo


* GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết
cho các mẫu thức cịn lại thì ta lấy ngay
mẫu thức đó làm mẫu thức chung.



- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì
ta áp dụng qui tắc đổi dấu.


2
3


5


<i>x</i>  <i>x</i><sub> và </sub>


5


10 2<i>x</i>




* 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i><sub> = </sub>


6
2 (<i>x x</i> 5)<sub>;</sub>
5


2<i>x</i>10<sub>= </sub>
5



2 ( 5)


<i>x</i>
<i>x x</i>
Bài 14b


Các phân thức này có MTC:60x4<sub>y</sub>5


Khi đó:


3 5 4 5


4.4 16


15 .4 60


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <sub>;</sub>


3


4 2 3


11.5


12 .5


<i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <sub>= </sub>



3
4 5
55
60
<i>y</i>
<i>x y</i>
Bài 16/43


a)x3<sub> - 1 = (x -1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>


Vậy MTC: (x -1)(x2<sub> + x + 1)</sub>


2
3


4 3 5


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 =
2
2


4 3 5


( 1)( 1)



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  
2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  = 2


(1 2 )( 1)


( 1)( 1)


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  
-2 =
3
2
2( 1)



( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nêu các bước QĐMT của các phân thức, qui tắc đổi dấu các phân thức.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học thuộc các bước QĐMT của các phân thức, qui tắc đổi dấu các phân thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa; Làm các bài tập 16b, 17,18-20/43+44 (sgk)


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tiết: 27</b> <b> Ngày soạn: 29/11/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).</b>
- HS hiểu được các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng các phân thức
<b>2. Kỹ năng: HS biết thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số.</b>


- Biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng các phân thức một cách
linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ơn lại kiến thức về quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(10phút):</b>



? Để quy đồng mẫu thức của hai hay nhiều phân thức ta làm như thế nào?
Áp dụng: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:


3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> vµ </sub> 2


3
4


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV: Chúng ta đã biết quy đồng mẫu thức hai hay nhiều phân thức để được các phân
thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. Hôm nay chúng ta vận
dụng việc quy đồng mẫu thức để thực hiện phép cộng các phân thức đại số.


3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Phép cộng các phân thức cùng mẫu(8phút)</b>
- GV: Phép cộng hai phân thức cùng


mẫu tương tự như qui tắc cộng 2 psố
cùng mẫu.



GV. Cho HS làm VD1.


GV. Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- HS lên bảng thực hiện làm theo y/c.
GV. Cho học sinh làm ?1


HS. Làm việc cá nhân


GV. Cho học sinh lên bảng chữa bài
GV. Nhận xét .


<b>1.Cộng hai phân thức cùng mẫu</b>
* Qui tắc:(Sgk/44)


Ví dụ1:


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


3 6 3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 



= 3( 2)


)
2
(
6
3
4
4 2
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
3
<i>x</i>


?1 2 2 2 2


3 1 2 2 3 1 2 2 5 3



7 7 7 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


     


  


<b>Hoạt động 2: Phép cộng các phân thức khác mẫu(24phút)</b>


GV: Cho học sinh làm ?2


GV: Hướng dẫn HS sinh thực hện
Bước 1: Quy đồng mẫu các phân thức
HS. Thực hiện


Bước 2: Hãy cộng các phân thức nhận
được


HS: Cộng các phân thức nhận được
GV. Nhận xét và chốt cách làm bài.
GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc
cộng hai phân thức khác mẫu?


HS. Phát biểu quy tắc


GV: Kết quả của phép cộng hai phân
thức được gọi là tổng của hai pt ấy. Ta


thường viết tổng này dưới dạng rút gọn.
GV. Cho HS nghiên cứu VD2(b.phụ)
GV cho HS làm ?3


Thực hiện phép cộng : 2


12 6


6 36 6


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>





 


HS. Hoạt động nhóm.


Đại diện các nhóm trình bày


<b>2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác </b>
<b>nhau</b>


? 2 <sub>Thực hiện phép cộng</sub>
8
2
3


4
6
2



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Ta có: x2<sub> + 4x = x(x + 4)</sub>


2x + 8 = 2( x + 4)
=>MTC: 2x( x + 4)


6 3 6.2 3


( 4) 2( 4) ( 4).2 2 ( 4)


<i>x</i>
<i>x x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>  <i>x x</i>


12 3


2 ( 4)


<i>x</i>
<i>x x</i>





 <sub>=</sub>


3( 4) 3


2 ( 4) 2


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>





Quy tắc (Sgk/ 45)
Ví dụ 2: (bảng phụ)


?3 <sub>Giải: Ta có: 6y - 36 = 6(y - 6)</sub>


y2<sub> - 6y = y( y - 6) </sub>


=>MTC: 6y(y - 6)


Khi đó : 2


12 6


6 36 6


<i>y</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Các nhóm nhận xét chéo
GV: Chốt cách làm


? Nhắc lại các tính chất của phép cộng
các phân số?


- GV: Phép cộng các số có tính chất gì
thì phép cộng các phân thức cũng có các
tính chất đó.


GV nêu các tính chất và viết biểu thức
tổng quát.


- GV: Cho HS làm bài tập ?4


- Y/c một HS lên bảng trình bày. Cả lớp
làm trên phiếu học tập


GV : Thu phiếu học tập
HS : Nêu nhận xét


GV: Nhận xét và chôt lại cách làm bài.


=



12 6


6( 6) ( 6)


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y y</i>





 


=


2 <sub>12</sub> <sub>36</sub> <sub>(</sub> <sub>6)</sub>2 <sub>6</sub>


6 ( 6) 6 ( 6) 6


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y y</i> <i>y y</i> <i>y</i>


   


 


 



* Các tính chất


1- Tính chất giao hốn:


<i>A C</i> <i>C</i> <i>A</i>


<i>B D</i> <i>D B</i>


2- Tính chất kết hợp:


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C</i> <i>E</i>


<i>B D</i> <i>F</i> <i>B D F</i>


   


   


   


   


? 4 2 2


2 1 2


4 4 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
    
= 2
1
)
4
4
2
4
4
2


( <sub>2</sub> <sub>2</sub>










 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 2 1


1
)
2
(
2
2 





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nêu quy tắc cộng các phân thức và các tính chất của nó.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học thuộc quy tắc cộng các phân thức và các tính chất của nó.


- Xem lại bài học; Làm các bài tập 21-27/46+47 (sgk)


- Đọc trước bài:Phép trừ các phân thức đại số.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tiết: 28</b> <b> Ngày soạn: 4/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS nắm được thế nào là hai phân thức đối của nhau.</b>
<b>2. Kỹ năng: - Biết tìm phân thức đối của một phân thức bất kì.</b>
- Biết thực hiện phép cộng hai phân thức đối.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>



<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về cộng các phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(10phút):</b>


- HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức ?
- Làm phép tính:


2 2


2 2


3 1 1 3


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


   




  <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Làm phép tính: 2


1 2 3


2 6 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức đối(15phút)</b>



GV nói: ta đã biết thế nào là hai số đối nhau,
hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ?


HS: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
VD: 2 và -2; 5


3


và -5
3


GV: Hai phân thức đối nhau có gì khác với
hai số đối nhau hay không => làm bài tập ?1
GV: Cho học sinh làm ?1


HS thực hiện ?1


GV: Giới thiệu hai phân thức đối nhau.
? Hai phân thức gọi là đối nhau khi nào ?
GV: Nhấn mạnh: 1


3





<i>x</i>
<i>x</i>



là phân thức đối của
phân thức 1


3




<i>x</i>
<i>x</i>


và ngược lại 1
3




<i>x</i>
<i>x</i>


là phân
thức đối của phân thức 1


3


<i>x</i>
<i>x</i>
.
GV: Cho phân thức <i>B</i>


<i>A</i>



hãy tìm phân thức
đối của phân thức này? Giải thích?


? Phân thức <i>B</i>
<i>A</i>




có phân thức đối là phân
thức nào?


GV chốt lại và đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của


<i>A</i>
<i>B</i>

là -
<i>A</i>
<i>B</i>

mà phân
thức đối của


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>
Vậy -
<i>A</i>
<i>B</i>

=
<i>A</i>
<i>B</i>


<b>1) Phân thức đối</b>


?1<sub>Làm phép cộng</sub>


3 3 3 3 0


0


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


   


hai phân thức



3 3
&
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


là 2 phân
thức đối nhau.


* Hai phân thức gọi là đối nhau nếu
tổng của nó bằng 0.


<b>Tổng quát : </b> 0


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>




 


+ Ta nói :


<i>A</i>
<i>B</i>





là phân thức đối của


<i>A</i>
<i>B</i>




<i>A</i>


<i>B</i><sub> là phân thức đối của </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>

-
<i>A</i>
<i>B</i><sub>= </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>


và -


<i>A</i>
<i>B</i>

=
<i>A</i>
<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Y/c HS thực hiện ?2
Tìm phân thức đối của <i>x</i>


<i>x</i>




1


? Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai
phân thức đối nhau này ?


HS : Hai phân thức <i>x</i>
<i>x</i>




1


và <i>x</i>
<i>x</i>1


có mẫu
bằng nhau cịn tử đối nhau


? Lấy ví dụ về hai phân thức đối nhau ?
HS lấy VD


GV : Cho HS làm bài tập 1


HS: Hai phân thức 2 1




<i>x</i>
<i>x</i>


và 1 <i>x</i>2
<i>x</i>


 <sub>là hai </sub>
phân thức đối nhau


Vì 2 1




<i>x</i>
<i>x</i>


+1 <i>x</i>2
<i>x</i>


 <sub>=</sub><i>x</i>2  1


<i>x</i>


+ 2 1






<i>x</i>
<i>x</i>


= 1 0
0


2 




<i>x</i>


GV : Vậy phân thức <i>B</i>
<i>A</i>


cịn có phân thức
đối là phân thức <i>B</i>


<i>A</i>


 <sub> hay -</sub><i>B</i>


<i>A</i>
<b>=</b> 

<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>

-Cho HS làm bài 28/49-Sgk.


HS: Hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét chéo
GV: Nhận xét và chốt bài.


?2:


Phân thức đối của <i>x</i>
<i>x</i>




1


là <i>x</i>
<i>x</i>1


Vì <i>x</i>
<i>x</i>




1


+ <i>x</i>
<i>x</i>1



= <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1


1  


= 0


0




<i>x</i>


Bài tập1: Hai phân thức 2 1




<i>x</i>
<i>x</i>


và <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


<i>x</i>



có đối nhau khơng? Vì sao?



Giải :


Phân thức đối của 2 1




<i>x</i>
<i>x</i>


là <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


<i>x</i>



Vì 2 1




<i>x</i>
<i>x</i>


+<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


<i>x</i>


 =<i>x</i>2 1


<i>x</i>


+ 2 1






<i>x</i>
<i>x</i>


= 1 0
0


2 




<i>x</i>


<b>Bài tập 28/sgk.</b>
a) <i>−</i> <i>x</i>


2
+2
1<i>−</i>5<i>x</i>=


<i>x</i>2+2
<i>−</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>)=


<i>x</i>2+2
5<i>x −</i>1
b) <i>−</i>4<i>x</i>+1



5<i>− x</i> =


4<i>x</i>+1
<i>−</i>(5<i>− x</i>)=


4<i>x</i>+1
<i>x −</i>5


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nhắc lại về phân thức đối? Lấy ví dụ về phân thức đối?


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững về phân thức đối
- Lấy ví dụ về phân thức đối.


- Tìm hiểu tiếp phần cịn lại của bài: Phép trừ các phân thức đại số.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tiết: 29</b> <b> Ngày soạn: 6/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).</b>


- Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>2. Kỹ năng: - Rèn KN làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ theo trìmh tự. </b>


- Vận dụng được tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép
trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn Biết tìm phân thức đối của một phân thức bất kì.
<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>



- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về cộng các phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

HS2: Làm phép tính: 2


3 5 25


5 25 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


3. Ti n trình b i h c:ế à ọ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành phép trừ phân thức(15phút)</b>
GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỉ a


cho số hữu tỷ b.


- Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức
thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân
thức thứ nhất cộng với phân thức đối của
phân thức thứ 2.


- Gv cho HS làm VD.


<b>2. Phép trừ</b>
* Qui tắc: (Sgk)


<i>A</i>
<i>B</i> <sub>- </sub>


<i>C</i>
<i>D</i><sub> = </sub>


<i>A</i>
<i>B</i> <sub>+ </sub>
<i>C</i>
<i>D</i>

 


 
 
VD: Trừ hai phân thức:


1 1 1 1


( ) ( ) ( ) ( )


<i>y x y</i> <i>x x y</i> <i>y x y</i> <i>x x y</i>



  
   
=
1
( ) ( ) ( )


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy</i>


 


  


  


<b>Hoạt động 2: Luyện tập(20phút)</b>
HS làm ?3 trừ các phân thức:



2 2


3 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 




-Y/c HS lên bảng trình bày.
? Nhận xét và chốt cách làm bài.
GV cho HS làm ?4.


? Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì ?
+ Phép trừ khơng có tính giao hốn.
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm
phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực
hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua
phải.


-Y/c HS hoạt động nhóm.



- Đại diện các nhóm trình bày bài
- Các nhóm nhận xét chéo.


GV: Nhận xét và chốt cách làm bài.
- Cho HS làm bài tập 33/50-Sgk.


-Y/c 1HS lên bảng trình bày, cả lớp làm bài
trên phiếu học tập.


GV : Thu phiếu học tập, cho HS nhận xét
bài trên bảng.


GV: Nhận xét và chốt cách làm bài.


?3 2 2


3 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub>=</sub> 2 2



3 ( 1)


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




 


=


( 3) ( 1)( 1)


( 1) ( 1)( 1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   




  



=


2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


   


 


=


1


( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




  <sub>= </sub>


1


( 1)


<i>x x</i>


? 4 <sub>Thực hiện phép tính</sub>


Ta có:


2 9 9


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


=


2 9 9


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


=


2 9 9 3 16


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

2 2


3 3 3 3


2 2



3 3


3 3


4 5 6 5 4 5 (6 5)


10 10 10 10


4 5 6 5 4 6


10 10


2 (2 3 ) 2 3


10 10


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


    



  


   


 


 


 


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững quy tắc trừ các phân thức đại số.


- BTVN: Làm các bài tập 29, 30, 31(b)/50-Sgk; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT


- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức giống như thực hiện các phép tính
về số


- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


<b> </b>



<b>Tiết: 30</b> <b> Ngày soạn: 7/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> LuyÖn tËp</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1- Kiến thức</b>: HS nắm đợc phép cộng các phân thức (cùng mẫu, khơng cùng mẫu). Các
tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức


<b>2- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh
tự:


+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi t×m MTC


+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã đợc phân
tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử
bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dáu thành thạo các phân thức.


<b>3- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>



- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về cộng các phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


<b>- HS1: </b>Nêu các bớc cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính a) 2 3 2 2


5 4 3 4


2 2


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 




b)


2 2


2 1 2


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


<b>- HS2</b>: Lµm phÐp tÝnh a)


2 2


4 2 2 5 4


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


   <sub> b) </sub>


1 1



2 ( 2)(4 7)


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


<b>Hoạt động của GV +HS</b> <b><sub>Nội dung </sub><sub>chớnh</sub></b>


<b>H§: Tỉ chøc lun tËp </b>
GV. Cho häc sinh lµm bµi 23
HS lên bảng trình bày.


GV. Chữa và nhận xét bài làm


GV. Cho học inh làm bài 25
HS. Làm bài cá nhân.


GV. Cho học sinh chữa bài
HS. Dới lớp nhận xét


GV. Cho học sinh làm bài 26


GV: giải thích các khái niệm: Năng xuất
làm việc, khối lợng công việc & thêi gian
hoµn thµnh


+ Thêi gian xóc 5000m3<sub> đầu tiên là ?</sub>

+ Phần việc còn lại là?



<b> Bài 23</b>


a) 2 2


4 4


2 2 (2 ) ( 2 )


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>  <i>xy</i><i>x x y</i>  <i>y y</i> <i>x</i>


=


4


(2 ) (2 )


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x x y</i> <i>y x y</i>





 




2 <sub>4</sub> 2 <sub>(2</sub> <sub>)</sub>



(2 )


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>xy x y</i> <i>xy</i>


  


 




b) 2 2


1 3 14


2 4 ( 4 4)( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    


=



2 2


2 2 2


( 2) 4 ( 6)( 2) 6


( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


    


<b>Bµi 25(c,d)</b>
c) 2


3 5 25


5 25 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 




  <sub>=</sub>


3 5 25


( 5) 5(5 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 




 


2


5(3 5) (25 ) 15 25 25


5 ( 5) 5 ( 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>



     


 


 


=


2 <sub>10</sub> <sub>25</sub> <sub>(</sub> <sub>5)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>5)</sub>


5 ( 5) 5 ( 5) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


 


d) x2<sub>+</sub>


4 4 4 4


2


2 2 2



1 1 1 1


1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


    


  


= 2


2
1 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Thời gian làm nốt công việc còn lại lµ?


+ Thêi gian hoàn thành công việc là?


+ Với x = 250m3<sub>/ngày thì thời gian hoàn </sub>


thành công việc là?


HS. Hot ng nhúm


GV. Mi hc sinh i diện một nhóm trình
bày bài làm.


+ Thêi gian xóc 5000m3<sub> đầu tiên là </sub>


5000


<i>x</i>


( ngày)


+ Phần việc còn lại lµ:


11600 - 5000 = 6600m3
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là:


6600


25<i>x</i><sub> ( ngµy)</sub>


+ Thêi gian hoàn thành công việc là:


5000



<i>x</i> <sub>+ </sub>


6600


25<i>x</i><sub> ( ngµy)</sub>


+ Víi x = 250m3<sub>/ngµy thì thời gian hoàn</sub>
thành công việc là:




5000 6600
44


250  275  <sub> ( ngµy)</sub>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững quy tắc trừ các phân thức đại số.


- BTVN: Làm các bài tập 29, 30, 31(b)/50-Sgk; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT


- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức giống như thực hiện các phép tính
về số



- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Tiết: 31</b> <b> Ngày soạn: 11/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> </b>

<b>PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức đại số, các tính chất giao hốn, </b>
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện các phép tính nhân
các phân thức.


<b>2. Kỹ năng: -Vận dụng thành thạo các tính chất của phép nhân các phân thức một cách </b>
linh hoạt vào làm bài tập.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>



<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép nhân phân số.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


HS1:- Phát biểu qui tắc nhân các phân số? Lấy ví dụ ?
3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Hoạt động 1: Hình thành qui tắc nhân 2 phân thức đại số(20phút)</b>
GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số,


phép nhân các phân thức cũng tương tự
như thế.


áp dụng làm ?1.


GV: Em hãy nêu qui tắc?
HS viết công thức tổng quát.


GV cho HS làm VD.


- Khi nhân một phân thức với một đa
thức, ta coi đa thức như một phân thức
có mẫu thức bằng 1


GV cho HS làm ?2.
HS lên bảng trình bày:


+ GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu của
các phân thức => dấu của tích.




GV cho HS làm ?3.
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài
Các nhóm nhận xét chéo
GV nhận xét và chốt bài.


<b>1. Phép nhân nhiều phân thức đại số</b>


?1


2 2 2 2


3 3


2



3


3 25 3 .( 25)


.


5 6 ( 5).6


3 .( 5)( 5) 5


( 5).6 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
  
 


<b>* Qui tắc (Sgk) </b> .



<i>A C</i> <i>AC</i>
<i>B D</i> <i>BD</i> <sub> </sub>


* Ví dụ :


2 2


2 2


2 2 2


2 2


(3 6)


.(3 6)


2 8 8 2 8 8


3 ( 2) 3 ( 2) 3


2( 4 4) 2( 2) 2( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
   
 
  
   


? 2 <sub>a)</sub>


2 2 2 2


5 5 3


( 13) 3 ( 13) .3 39 3


.


2 13 2 ( 13) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 
    
 
 


 
 
b)
2
2


3 2 ( 2)


4 3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
  
 
  <sub>= </sub>
2
2


(3 2).( 2)


(4 )(3 2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
=
2



( 2) ( 2) 2


(2 )(2 ) 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


   


c) 3 2


4 2 1 4


(2 1) 3 3(2 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
 
   


d)
4
3 2


1 5 2 2


.


3 (1 5 ) 3(1 5 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
?3


2 3 2 3


3 3


6 9 ( 1) ( 3) ( 1)


.


1 2( 3) (1 )( 3) .2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


    




   


=


2 3 2 2 2


3 3


( 3) ( 1) ( 3) ( 1) ( 1)


2( 1)( 3) 2( 3) 2( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 


     



<b>Hoạt động 2 : Tính chất phép nhân các phân thức(15phút)</b>
GV: Phép nhân phân thức tương tự phép


nhân phân số và cũng có tính chất như
tính chất của phép nhân phân số.


? Nhắc lại tính chất cơ bản của phép
nhân phân số?


? HS viết công thức tổng quát của phép
nhân hai phân thức?


GV: Nhận xét, chốt lại tính chất cơ bản
của phép nhân phân thức.


- Y/c HS tính nhanh và cho biết áp dụng


<b>2) Tính chất phép nhân các phân thức:</b>
a) Giao hoán : . .


<i>A C</i> <i>C A</i>
<i>B D</i> <i>D B</i>


b) Kết hợp: . . .


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C E</i>


<i>B D F</i> <i>B D F</i>



   




   


   


c) Phân phối đối với phép cộng


. . . .


<i>A C E</i> <i>A C</i> <i>A E</i>


<i>B D F</i> <i>B D B F</i>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

tính chất nào để làm được như vậy.


? 4


5 3 4


4 2 5 3



3 5 1 7 2


. .


7 2 2 3 3 5 1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   




     


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nhắc lại quy tắc nhân và các tính chất cơ bản của phép nhân phân thức.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học thuộc quy tắc nhân và các tính chất cơ bản của phép nhân phân thức.
- Làm các bài tập 38, 39, 40(Sgk); bài 30, 31, 32, 33 (SBT)


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



<b> </b>



<b>Tiết: 32</b> <b> Ngày soạn: 13/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> </b>

<b>PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức đại số, HS nắm vững khái niệm </b>
phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp


- HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức
<b>2. Kỹ năng:-Vận dụng thành thạo công thức : </b> : . ;


<i>A C</i> <i>A C</i>


<i>B D</i> <i>B D</i> <sub> với </sub>
<i>C</i>


<i>D</i><sub> khác 0, để thực </sub>


hiện các phép tính.


- Vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân
và chia theo thứ tự từ trái qua phải


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>



<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính


1 1


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>


 







 


 <sub></sub>   <sub></sub>


HS2: a)


3
2
1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  
 


 <sub> b) </sub>


4
4
7 3
.
3 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo</b>
- Làm phép tính nhân ?1


- GV giới thiệu đây là 2 phân thức
nghịch đảo của nhau


- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch
đảo ?


- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là
nghịch đảo của nhau.?


- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2
phân thức nghịch đảo .


- GV: Cịn có cách ký hiệu nào khác về
phân thức nghịch đảo không ?


- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức
nghịch đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời:


<b>1 . Phân thức nghịch đảo</b>



?1


3 3


3 3


5 7 ( 5)( 7)


. 1


7 5 ( 7)( 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


   


Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.


+ Nếu


<i>A</i>


<i>B</i><sub> là phân thức khác 0 thì </sub>


<i>A</i>
<i>B</i><sub>.</sub>


<i>B</i>
<i>A</i><sub>= 1 </sub>


do đó ta có:


<i>B</i>


<i>A</i><sub>là phân thức nghịch đảo của </sub>


phân thức


<i>A</i>
<i>B</i><sub>;</sub>


<i>A</i>


<i>B</i><sub> là phân thức nghịch đảo của</sub>


phân thức
<i>B</i>
<i>A</i><sub>.</sub>
Kí hiệu:
1
<i>A</i>
<i>B</i>

 


 


  <sub>là nghịch đảo của </sub>


<i>A</i>
<i>B</i>
a)
2
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>


có PT nghịch đảo là 2


2
3
<i>x</i>
<i>y</i>

b)
2 <sub>6</sub>
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 <sub>có PT nghịch đảo là</sub> 2



2 1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
c)
1
2


<i>x</i> <sub> có PT nghịch đảo là x-2</sub>
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là


1
3<i>x</i>2


<b>* HĐ2: Hình thành qui tắc chia phân thức(15phút)</b>
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân


số.


Tương tự ta có qui tắc chia 2 phân thức.


<b>2) Phép chia</b>


* Muốn chia phân thức


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

* Muốn chia phân thức



<i>A</i>


<i>B</i><sub> cho phân </sub>


thức


<i>C</i>


<i>D</i><sub> khác 0 , ta làm như thế nào?</sub>


- GV: Cho HS thực hành làm ?3.
- GV chốt lại:


* Khi thực hiện phép chia. Sau khi
chuyển sang phép nhân phân thức thứ
nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2,
ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân
tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút
gọn kết quả.


* Phép tính chia khơng có tính chất giao
hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy
phép tính hồn tồn chỉ có phép nhân ta
có thể thực hiện tính chất giao hốn &
kết hợp.


khác 0 , ta nhân


<i>A</i>



<i>B</i><sub>với phân thức nghịch đảo</sub>


của


<i>C</i>
<i>D</i><sub>.</sub>


* : . ;


<i>A C</i> <i>A C</i>


<i>B D</i> <i>B D</i> <sub> với </sub>
<i>C</i>
<i>D</i>  0


?3


2 2


2 2


1 4 2 4 1 4 3


: .


4 3 4 2 4


(1 2 )(1 2 ).3 3(1 2 )



2 ( 4)(1 2 ) 2( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  

  
  
 
  
? 4
2 2
2 2
2
2


4 6 2 4 5 2


: : . :


5 5 3 5 6 3


20 3 2 3



. . 1


30 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>




 


<b>HĐ2:Luyện tập(10phút)</b>
<i><b>- Cho HS làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Tìm x từ đẳng thức :


2 2


2 2


4 4


.



5 5 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>


 




   ;


Bài 2: Thực hiện phộp chia


1 1


:


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
   
 
   


 
   


HS: Tự làm bài 2.


Bài1


2 2


2 2


4 4


.


5 5 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>


 




  


=> x = 5( )



)
(
4
:
)
( 2
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





x = 4


5
)
(
4
)
(


5
.
)
( 2
2
2





<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nhắc lại quy tắc chia hai phân thức, phân thức nghịch đảo của một phân thức.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Hoc thuộc quy tắc ; Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)


- Đọc trước bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.



<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Tiết: 33</b> <b> Ngày soạn: 21/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: -HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và </b>
mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.


- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên
những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán
trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.


<b>2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.</b>
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b> Thực hiện phép tính: 2


4 12 3( 3)


:


( 4) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ(8phút)</b>


+ GV: Đưa ra VD:


Quan sát các biểu thức sau và cho biết
nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu
thức.


0;


2


5<sub>; </sub> 7<sub>; 2x</sub>2<sub> - </sub> 5<sub>x + </sub>


1


3<sub>, (6x + 1)(x - 2);</sub>


2


3 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <sub>; 4x + </sub>


1
3


<i>x</i> <sub>; </sub> 2


2


2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




* GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm


* Ví dụ: 2


2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> là biểu thị phép chia</sub>


2
2


1


<i>x</i>


<i>x</i>  cho 2


3
1


<i>x</i> 


<i><b>1.</b></i>


<i><b> Biểu thức hữu tỷ</b><b> :</b></i>


0;


2


5<sub>; </sub> 7<sub>; 2x</sub>2<sub> - </sub> 5<sub>x + </sub>


1


3<sub>, (6x + 1)(x - 2);</sub>


2


3 1


<i>x</i>



<i>x</i>  ; 4x +


1
3


<i>x</i> ; 2


2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



Là những biểu thức hữu tỷ.


<b>Hoạt động 2: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ(17phút)</b>
- Việc thực hiện liên tiếp các phép toán


cộng, trừ, nhân, chia trên những phân
thức có trong biểu thức đã cho để biến
biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là
biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân
thức.



* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi
biểu thức.


A =


1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


(1 ) : ( )


1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  


- HS làm ?1. Biến đổi biểu thức:


B = 2


2
1
1
2
1
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>thành 1 phân thức</sub>


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.</b></i>
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.


A =


1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


(1 ) : ( )


1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  


=
2
2


1 1 1 1


: .


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


?1<sub> B = </sub>


2 <sub>1</sub>


( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>Hoạt động 3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có</b>
<i><b>nghĩa.(10phút)</b></i>


- GV hướng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ:


3 9
( 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>



<b>3. Giá trị của phân thức:</b>
a) Giá trị của phân thức


3 9


( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân


thức


3 9


( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>




 <sub> được xác định.</sub>


b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà
giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân
thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng
giá trị.


* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho
( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể
tính giá trị của phân thức rút gọn.


<b>* Luyện tập </b>
Làm bài tập 46 /a


GV hướng dẫn HS làm bài


định với ĐK: x(x - 3) 0  <i>x</i>0<sub> và x - 3</sub>



0 <i>x</i> 3


  


Vậy PT xđ được khi x 0 <i>x</i>3


b) Rút gọn:


3 9


( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>



 <sub> = </sub>


3( 3) 3 3 1


( 3) 2004 668


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




  





? 2


a) x2<sub> + x = (x + 1)x </sub> 0 <i>x</i>0;<i>x</i>1


2


1 1 1


)


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub> Tại x = 1.000.000 có </sub>
giá trị PT là


1
1.000.000



* Tại x = -1


Phân thức đã cho không xác định


1 1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


:


1 1


1


1 1


.


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


 





 


 


 


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản về biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các kiến thức cơ bản về biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức đại số.
- Làm các bài tập 48;50;53;55-Sgk. Giờ sau luyện tập.



<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Tiết: 34</b> <b> Ngày soạn: 22/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố về phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 </b>
dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.


<b>2. Kỹ năng: -HS thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.</b>


- Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định và biết tìm giá trị
của phân thức theo điều kiện của biến.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>



<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a)


5


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> ; b) </sub> 2


1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> (KQ: a) x </sub>-2 ; b) x  1)
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động1: Dạng 1. Thực hiện phép tính(15phút)</b>
Cho HS làm bài 50/58-Sgk.


GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
HS cả lớp nháp bài


HS nêu nhận xét


GV: Chốt lại p2<sub> làm ( Thứ tự thực hiện các</sub>


phép tính)


Chữa bài tập 53/58-Sgk


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
HS treo bảng nhóm và nhận xét, sửa lại
cho chính xác.


GV: Chốt lại cách làm bài tập dạng này.



<b>Bài</b>


<b> 50 : a) </b>


2
2


2 2


2
3
1 : 1


1 1


1 1 3


:


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
   
   

 


2 1 ( 1)(1 )


.


1 (1 2 )(1 2 )
1


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  

  





b) (x2<sub> - 1) </sub>


1 1


1


1 <i>x</i> 1 <i>x</i>


 
 
 
 
 
2
2
2
2


1 1 1


( 1).


1
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


      
  <sub></sub> <sub></sub>

 
 
<b>Bài 53:</b>


1 2 1 3 1 5 1


) ) ) )


2 1 4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


<b>Hoạt động 2 : Dạng 2. Bài tập tổng hợp(20phút)</b>
Chữa bài 48/58-Sgk.


Cho phân thức:


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>



2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




a) Với đk nào của x thì phân thức xác
định?


b) Rút gọn phân thức.


c) Tìm giá trị của x để giá trị của pthức =
1


d) Có giá trị nào của x để phân thức có giá
trị bằng 0 hay không?


* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức
đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân
thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn
tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần
tính giá trị của phân thức rút gọn


Chữa bài 55/58-sgk.


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55


Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ


<b>Bài 48</b>
Phân thức:


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




a) Phân thức xác định khi:
x + 2 0,<i>x</i>2
b) Rút gọn :


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 =
2
( 2)


2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


c) Ta cú:


x + 2 = 1  <i>x</i>1


d) Khơng có giá trị nào của x để phân thức
có giá trị bằng 0 vì tại x = -2 phân thức
không xác định.


<b>Bài 55: Cho phân thức: </b>


2
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

a) PTXĐ<sub></sub> x2<sub>- 1 </sub><sub></sub><sub>0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

cách làm?



b) Ta có:


2
2


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub> </sub>


2


( 1)


( 1)( 1)


1
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>





 







<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nhắc lại P2<sub> Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ</sub>


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- ơn lại tồn bộ chương II bằng sơ đồ tư duy. Trả lời các câu hỏi ôn tập
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60-Sgk; bài 54, 55, 60-SBT.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...


<b>Tiết: 35</b> <b> Ngày soạn: 22/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>



<b> ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS được hệ thống các kiến thức về : Phân thức đại số, hai phân thức bằng</b>
nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. Củng cố về


phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các
phân thức.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để </b>
giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức(7phút).</b>
GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời


1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa
thức có phải là phân thức đại số khơng?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng
nhau.


3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu
thức)


( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân
thức)


4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.


5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức có mẫu thức khác nhau ta làm như
thế nào?


- GV cho HS làm VD(Sgk)
x2<sub> + 2x + 1 = (x+1)</sub>2



x2<sub> – 5 = 5(x</sub>2<sub> – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)</sub>


MTC: 5(x+1)2<sub> (x-1)</sub>


Nhân tử phụ của (x+1)2<sub> là 5(x-1)</sub>


Nhân tử phụ của 5(x2<sub>-1) là (x-1)</sub>


<b>I. Khái niệm về phân thức đại số và tính</b>
<b>chất của phân thức.</b>


- PTĐS là biểu thức có dạng


<i>A</i>


<i>B</i><sub>với A, B là</sub>


những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa
thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân
thức đại số)


- Hai PT bằng nhau


<i>A</i>
<i>B</i> <sub>= </sub>


<i>C</i>


<i>D</i><sub> nếu AD = BC</sub>



- T/c cơ bản của phân thức
+ Nếu M0 thì


.
.


<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i> <sub> (1)</sub>


+ Nếu N là nhân tử chung thì :


:
(2)
:


<i>A</i> <i>A N</i>


<i>B</i> <i>B N</i>


- Quy tắc rút gọn phân thức:


+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức


+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm


MTC



+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức


+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân


thức với nhân tử phụ tương ứng.
* Ví dụ: QĐMT của: 2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> và </sub> 2


3
5<i>x</i>  5


2 2


( 1)5


2 1 5( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    <sub> ;</sub>


2 2



3 3( 1)


5 5 5( 1) ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


<b>Hoạt động 2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số(5phút).</b>
GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu


hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại.


<i><b>II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại</b></i>
<i><b>số.</b></i>


* Phép cộng:+ Cùng mẫu :


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

cộng


* Phép trừ:+ Phân thức đối của


<i>A</i>


<i>B</i><sub> kí hiệu </sub>



<i>A</i>
<i>B</i>

<i>A</i>
<i>B</i>

=
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>




* Quy tắc phép trừ: ( )


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i>  <i>D</i>



* Phép nhân: : . ( 0)


<i>A C</i> <i>A D C</i>


<i>B D</i> <i>B C D</i> 


* Phép chia


+ PT nghịch đảo của phân thức


<i>A</i>


<i>B</i> <sub> khác 0 </sub>




<i>B</i>
<i>A</i>


+ : . ( 0)


<i>A C</i> <i>A D C</i>


<i>B D</i> <i>B C D</i> 


<b>Hoạt động 3: Luyện tập(30phút)</b>
Chữa bài 57 ( Sgk)


- GV hướng dẫn phần a.



- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS lên bảng


GV: Em nào có cách trình bày bài tốn
dạng này theo cách khác


+ Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc
ngược lại


+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
- Chữa bài 58:


-Y/c 3 HS lên bảng thực hiện phép tính.
b) B = 2


1 2 1


: 2


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   
  


   
 
   
Ta có:
2
2


1 2 1 ( 2) 2 1


1 ( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


    
 
  
 
   
 
2
(<i>x</i> 1)


<i>x</i>





=> B =



2


2


( 1) 1


.


( 1) ( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>






  


<b>III. Luyện tập</b>


1.Ctỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng
nhau:


a)


3



2<i>x</i> 3<sub> và </sub> 2


3 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


Ta có: 3(2x2<sub> +x – 6) = 6x</sub>2<sub> + 3x – 18</sub>


(2x+3) (3x+6) = 6x2<sub> + 3x – 18</sub>


Vậy: 3(2x2<sub> +x – 6) = (2x+3) (3x+6)</sub>


Suy ra:


3


2<i>x</i> 3 = 2


3 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
b)
2
2 2



2 2 6


4 7 12


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


2. Thực hiện phép tính sau:
a)


2 2


2 1 2 1 4 (2 1) (2 1) 4


: :


2 1 2 1 10 5 (2 1)(2 1) 5(2 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 
 
 
     
 
=


8 5(2 1) 10


.


(2 1)(2 1) 4 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  
c)
3
2 2
1 2
.


1 1 ( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

=


2 2


2 2 2


1 2 ( 1) 1


( 1)( 1) ( 1)( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


    


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


GV nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính. P2<sub> làm nhanh gọn</sub>



<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Xem lại bài đã chữa.


- Ơn lại tồn bộ lý thuyết của chương; Làm các bài tập phần ôn tập.
- Tiết sau kiểm tra chương II.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b>Tiết: 36</b> <b> Ngày soạn: 27/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài kiểm tra cần kiểm tra, đánh giá được:


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về: tính chất cơ bản </b>
của phân thức; rút gọn phân thức; sử dụng quy tắc các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
trên các phân thức đại số để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức; tính giá
trị của một phân thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>3. Thái độ: Kiểm tra, đánh giá mức độ chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, tự giác khi làm </b>
bài của HS.



<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Kiểm tra, đánh giá khả năng tư duy, giải quyết </b>
vấn đề, năng lực phân tích và tổng hợp kiến thức, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Mỗi HS 1 đề kiểm tra.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


Ôn lại kiến thức cơ bản của chương. Dụng cụ học tập.
III. MA TR N D KI M TRA.Ậ Ề Ể


Chủ đề Nhận biết Thông<sub>hiểu</sub> <sub>Vận dụng thấp</sub>Vận dụng <sub>Vận dụng cao</sub> Tổng


1. Quy đồng
mẫu thức nhiều
phân thức


Nêu được
quy tắc quy


đồng mẫu
thức nhiều
phân thức
Số câu


Số điểm.TL %
1



1 10


1
1 10
2. Rút gọn


phân thức


Vận dụng được tính chất
cơ bản của phân thức
vào bài tập rút gọn phân
thức


Số câu


Số điểm.TL %


3


3 30 3<sub>3 30</sub>
3. Các phép


toán cộng, trừ,
nhân, chia trên
các phân thức


đại số


Vận dụng được quy tắc


các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia trên các phân
thức đại số để thực hiện
phép tính.


Vận dụng được
quy tắc cộng
các phân thức
đại số vào bài
toán chứng
minh


Số câu


Số điểm. TL %


2


2 20
1


1 10
3
3 30
4. Biến đổi


biểu thức hữu
tỉ. Giá trị của


phân thức



Tìm được ĐKXĐ của
phân thức.


Tính được giá trị của
phân thức tại các giá trị
cho trước của các biến


Tìm được giá
trị của biến
khi biết trước
giá trị của phân


thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Số điểm. TL % 2 20 1 10 3 30
Tổng 1<sub>1 10</sub> 7<sub>7 70</sub> 2<sub>2 20</sub> 10<sub>10 100</sub>


<b> IV.ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b>Bài 1(1đ): Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.</b>
<b>Bài 2(2đ): Rút gọn phân thức:</b>


a) 2 3


3
4
18
12
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


b) <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
2
4
4 2
2


<b>Bài 3(2đ): Thực hiện các phép tính:</b>


a) 4


5
4
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
b)
2
10 4


3 5 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






<b>Bài 4(4đ): Cho phân thức: </b>


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
 



a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức B xác định.
b)Rút gọn phân thức B.


b)Tính giá trị của phân thức khi <i>x</i>2<sub> và khi </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


c)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
<b>Bài 5(1đ): Cho xyz = 2006</b>


Chứng minh rằng : 2006<sub>xy</sub><sub>+2006</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>+2006</sub>+ <i>y</i>


yz+<i>y</i>+2006+
<i>z</i>


xz+<i>z</i>+1=1
<b>V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.</b>


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> Nêu đúng quy tắc 1


<b>2</b>


a)


4 3 2 3 2 2


2 3 2 3


30 6 .( 5 ) 5


18 6 .3 3


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>



  


 


b) 2


)
2
(
)
2
(
2
)
2
)(
2
(
2
4
4 2


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  










1
1
<b>3</b>


a) 4 2


)
4
(
2
4
8
2
4
5


3
4
5
4
3

















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
2 2


10 4 2(5 2 ). 2


3 5 2 3 .(5 2 ) 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


1
1
<b>4</b> a)ĐKXĐ: x + 2 0 <=><i>x</i>2


b)


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2


2



2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


 


c)Giá trị của phân thức B khi <i>x</i>2<sub>là B = 2 + 2 = 4</sub>


Tại <i>x</i>2<sub> giá trị của phân thức B không xác định</sub>
d) B = 1 <=><i>x</i> 2 1  <i>x</i> 1 21


Vậy <i>x</i>1<sub> thì B = 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>5</b>


 



2006


1


2006 2006 2006 1



2006 2006


1


2006 2006 2006 2006 2006 2006


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz z</i>


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


  


     


    


      


0,5
0,5


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


GV: Nhận xét về ý thức của HS trong quá trình làm bài. Yêu cầu HS rút kinh nghiệm


(nếu có)


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Ơn lại tồn chương trình đã học, chuẩn bị thi học kì I


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...



<b>Tiết: 37</b> <b> Ngày soạn: 27/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> THỰC HÀNH: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS biết tính giá trị của một biểu thức đại số và tìm thương, dư của phép </b>
chia đa thức cho đa thức với sự hỗ trợ của máy tính cầm tay Casio, vinâcl,...


<b>2. Kỹ năng: HS có kĩ năng sử dụng MTCT trong làm toán. </b>


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, hợp</b>


tác, năng lực tính tốn trên MTCT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(Lồng ghép trong khi thực hành):</b>


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Tính giá trị của một biểu thức đại số(22phút)</b>


GV đưa ra ví dụ 1.1


GV hướng dẫn HS cách tính nhờ
vào biến nhớ Ans


HS làm theo hướng dẫn của GV


Yêu cầu HS đọc kết quả.
HS đọc kết quả



GV tiếp tục hướng dẫn HS cách tính
nhờ vào biến nhớ X


HS làm theo hướng dẫn của GV
Yêu cầu HS đọc kết quả.


HS đọc kết quả
GV đưa ra VD 1.2


GV hướng dẫn HS cách tính A với
các giá trị khác nhau của x


HS làm theo hướng dẫn của GV và
lần lượt đọc các kết quả


<b>Ví dụ 1.1: Tính </b>


  




  


5 4 2


3 2


3x 2x 3x x



A


4x x 3x 5 <sub> khi x =</sub>


1,8165


<i><b>Cách 1: Tính nhờ vào biến nhớ </b></i> Ans
Ấn phím: 1 . 8165 


   


    


2
2


( 3 Ans ^ 5 2 Ans ^ 4 3 Ans x Ans 1 )
( 4 Ans ^ 3 Ans x 3 Ans 5 )


Kết quả: 1.498465582


<i><b>Cách 2: Tính nhờ vào biến nhớ </b></i> X
Aán phím: 1 . 8165 SHIFT STO X


   


    


2
2



( 3 ALPHA X ^ 5 2 ALPHA X ^ 4 3 ALPHA X x ALPHA X 1 )
( 4 ALPHA X ^ 3 ALPHA X x 3 ALPHA X 5 )


Kết quả: 1.498465582
<b>Ví dụ 1.2: Tính </b>


  




  


5 4 2


3 2


3x 2x 3x x


A


4x x 3x 5


khi x = 1,8165; x = - 0,235678; x = 865,321
Khi đó ta chỉ cần gán giá trị x1 = - 0,235678 vào


biến nhớ X:


  .



235678 SHIFT STO X


<b>Hoạt động 2: Tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức(20phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

GV hướng dẫn HS quy trình bấm
phím.


HS làm theo hướng dẫn của GV


Yêu cầu HS đọc kết quả.
HS đọc kết quả


14 9 5 4 2


x x x x x x 723


x 1,624


     


Số dư r = 1,62414<sub> - 1,624</sub>9<sub> - 1,624</sub>5<sub> + 1,624</sub>4<sub> +</sub>


1,6242<sub> + 1,624 – 723</sub>


<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 1. 624 SHIFT STO X


 



    


ALPHA X ^ 14 ALPHA X ^ 9 ALPHA X ^ 5
ALPHA X ^ 4 ALPHA X ^ 2 ALPHA X 723


Kết quả: r = 85,92136979


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


GV: Nhận xét về ý thức của HS về việc chuẩn bị máy tính và trong quá trình thực hành.
u cầu HS rút kinh nghiệm (nếu có)


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập sau:


<i><b>Bài tập 1.1: Cho P(x) = x</b></i>5<sub>-14x</sub>4<sub>+85x</sub>3<sub>-224x</sub>2<sub>+274x-110</sub>


a) Lập quy trình bấm phím tính giá trị của biểu thức tại x=a
b) Tính P tại x=5,9; 20,11; 22,12; 14,2; 27,2; 26,3; 30,4.
<i><b>Bài tập1.2: Tính giá trị biểu thức: </b></i>


a. Tính x45x 3x3 2 x 1<sub> khi x = 1,35627</sub>


b. Tính P(x) 17x 5x 5 48x 13x 11x 3573 2  <sub> khi x = 2,18567</sub>


<i><b>Bài tập1.3: Cho đa thức P(x) = x</b></i>15<sub> -2x</sub>12<sub> + 4x</sub>7<sub> - 7x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 5x</sub>2<sub> + x - 1</sub>


Tính P(1,25); P(4,327); P(-5,1289); P(



3
1


4<sub>)</sub>


<i><b>H.Dẫn:</b></i>


- Lập cơng thức P(x)


- Tính giá trị của đa thức tại các điểm: dùng chức năng CALC
- Kết quả: P(1,25) = ; P(4,327) =
P(-5,1289) = ; P(


3
1


4<sub>) =</sub>


<i><b>Bài tập: 2.1: Tìm số dư trong phép chia </b></i>


5 3 2


x 6,723x 1,857x 6,458x 4,319
x 2,318


   





<i><b>Bài tập2.2: Cho </b></i>  


4 4 2


x


P x 5x  4x 3x 50 <sub>. Tìm phần dư r</sub>


1, r2 khi chia P(x) cho x – 2 và


x-3. Tìm BCNN(r1,r2)?


<i><b>Bài tập2.3: Tìm dư trong phép chia P(x) = 3x</b></i>3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4x - 6 cho (2x - 5)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

...


...



<b> </b>


<b>Tiết: 38</b> <b> Ngày soạn: 29/12/2017</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>


<b> 8B :</b>


<b> ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:



<b>1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức </b>
đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu
thức hữu tỉ.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để </b>
giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(Lồng ghép trong khi ôn tập):</b>


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập(42phút)</b>


Chcho HS làm bài 60. Cho biểu thức.



2
2


1 3 3 4 4


2 2 1 2 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 
 
 
  
 


a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu
thức xác định


- Giá trị biểu thức được xác định khi nào?
b) CM biểu thức trên không phụ thuộc vào
giá trị của biến.


- Muốn CM giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như
thế nào?



- HS lên bảng thực hiện.
Cho HS làm bài 59


- GV cùng HS làm bài tập 59a.


- Yêu cầu HS thay p vào biểu thức để biến
đổi.


HS làm bài theo hướng dẫn của GV


<b>Bài 60:</b>


a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất
cả các mẫu trong biểu thức khác 0


2x – 2 0<sub> khi x</sub>1


x2<sub> – 1 </sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub> <sub> (x – 1) (x+1) </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> khi x </sub><sub></sub><sub>1</sub>


2x + 2 0<sub> Khi x </sub>1


Vậy với x1 & x1 thì giá trị biểu thức
được xác định


b)


1 3 3 4( 1)( 1)


.



2( 1) ( 1)( 1) 2( 1) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


=4


<b>Bài 59: Cho biểu thức:</b>


<i>xp</i> <i>yp</i>


<i>x p</i>  <i>y p</i> <sub> Thay p = </sub>


.


<i>x y</i>


<i>x y</i> <sub> ta có</sub>


2 2



2 2


2 2 2 2


2 2
2 2
: :
: :
( ) ( )
( ) ( )


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>xp</i> <i>yp</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x p</i> <i>y p</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y x y</i>


<i>x y x y</i> <i>xy x y</i>


<i>x y</i>


<i>x y x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Cho HS làm bài 61.


Biểu thức có giá trị xác định khi nào?
- Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040
trước hết ta làm như thế nào?


- Một HS rút gọn biểu thức.


GV nhận xét và cho điểm nếu HS làm tốt
- Một HS tính giá trị biểu thức.


GV cùng HS nhận xét và chốt bài.
Cho HS làm bài tập 62.


- Muốn tìm giá trị của x để giá trị của
phân thức bằng 0 ta làm như thế nào?
HS làm bài theo nhóm.


GV cho các nhóm nhận xét chéo.
GV nhận xét và chốt bài.


<b>Bài 61.</b>


2



2 2 2


5 2 5 2 100


.


10 10 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 




 


  


  <b><sub>(ĐK: x</sub></b> 10)


2


2 2 2


5 2 5 2 100



.


10 10 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 

 
  
 

 

 

 





2


2 2 2


2 2


2
2


2 <sub>2</sub>



2 2


5 2 10 5 2 10 100


.


10 10 4


10 40 100


.


4
100


10 4 <sub>100</sub>


.


100 4


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
   
  
<sub></sub>  <sub></sub>
  
 
 



 <sub></sub>

 


Tại x = 20040 thì:


10 1
2004
<i>x</i> 
<b>Bài 62: </b>
2
2
10 25


0
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 <sub> (đk: x</sub>0; x 5)


 x2<sub> – 10x +25 =0</sub>


( x – 5 )2<sub> = 0 </sub>


 x = 5
Với x =5 giá trị của phân thức không xác
định. Vậy khơng có giá trị của x để cho
giá trị của phân thức trên bằng 0.


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- GV: chốt lại các dạng bài tập


- Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính tốn riêng
từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung
trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít
mắc sai lầm.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>



- Ôn lại tồn chương trình đã học, chuẩn bị thi học kì I


- Xem lại các bài đã chữa. Trả lời các câu hỏi sgk. Làm các bài tập 61,62,63.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 41</b> <b> Ngày soạn: 2/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố về phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 </b>
dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.


<b>2. Kỹ năng: -HS thực hiện thành thạo các phép tốn trên các phân thức đại số.</b>


- Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định và biết tìm giá trị


của phân thức theo điều kiện của biến.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích môn học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a)


5


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> ; b) </sub> 2


1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> (KQ: a) x </sub>-2 ; b) x  1)
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV +HS</b> <b><sub>Nội dung </sub><sub>chớnh</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung ch ơng </b>
-GV giới thiệu qua nội dung của chơng:


+ Kh¸i niƯm chung vỊ PT .


+ PT bËc nhÊt 1 ẩn và 1 số dạng PT khác .
+ Giải bài to¸n b»ng c¸ch lËp PT


HS nghe GV trình bày , mở phần mục lục
SGK/134 để theo dõi .


<b>Hoạt động 2 : Ph ơng trình một ẩn </b>
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2


sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) +
2


là một phơng trinh với ẩn số x.


Vế trái của phơng trình là 2x+5
Vế phải của phơng trình là 3(x-1)+2
- GV: hai vế của phơng trình có cùng biến
x đó là PT một ẩn .


- Em hiĨu phơng trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .


- GV: Cho HS lµm ?1 cho ví dụ về:
a) Phơng trình ẩn y


b) Phơng trình ẩn u
- GV cho HS làm ? 2


+ khi x=6 giá trị 2 vế của PT b»ng nhau .
Ta nãi x=6 tháa m·n PT, gäi x=6 lµ


nghiệm
của PT đã cho .


- GV cho HS lµm ?3


Cho phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mÃn phơng trình


không?


1.<b> Ph ơng trình một ẩn</b>


<b>* </b>Phng trỡnh n x có dạng: A(x) = B(x)


Trong đó: A(x) vế trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

tại sao?


b) x = 2 có là nghiệm của phơng trình
không? tại sao?


* GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x2<sub> = 1 </sub> <sub> x</sub>2<sub> = (</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2  <sub>x = 1; x =-1</sub>
VËy x2<sub> = 1 cã 2 nghiƯm lµ: 1 vµ -1</sub>


-GV: Nếu ta có phơng trình x2<sub> = - 1 kết </sub>
quả này ỳng hay sai?


Sai vì không có số nào bình phơng lên là
1 số âm.


-Vậy x2<sub> = - 1 v« nghiƯm.</sub>


+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm
của các phơng trình?


- GV nªu néi dung chú ý .


Phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x


a) x = - 2 kh«ng thoả mÃn phơng trình
b) x = 2 là nghiệm của phơng trình.


<b>* Chú ý</b>:



- H thc x = m ( với m là 1 số nào đó)
cũng là 1 phơng trình và phơng trình này
chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một phơng trình có thể có 1 nghiệm. 2
nghiệm, 3 nghiệm … nhng cũng có thể
khơng có nghiệm nào hoặc vơ số nghiệm


<b>Hoạt động 3 : Giải ph ơng trình </b>
- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị


của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm)
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phơng
trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu:
S


+GV cho HS lµm ? 4 .


Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ?


a) PT x2<sub> =1 cã S=</sub>

 

1 <sub> ;b) x+2=2+x cã S = R</sub>


2.<b> Gi¶i ph ơng trình</b>


a) PT : x =2 có tập nghiệm là S =

 

2
b) PT v« nghiƯm cã tËp nghiƯm lµ S =
a) Sai v× S =

1;1



b) Đúng vì mọi x<sub>R đều thỏa mãn PT </sub>



<b>Hoạt động 4 : Ph ơng trình t ơng đ ơng(8</b>’<b><sub> ) </sub><sub> </sub></b>
GV yêu cầu HS đọc SGK .


Nêu : Kí hiệu  để chỉ 2 PT tơng đơng.
GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ khơng ?
Tơng tự x2<sub> =1 và x = 1 có TĐ khơng ?</sub>
Khơng vì chúng khơng cùng tập nghiệm


 



1 1;1 ; 2 1


<i>S</i> <i>S</i>


+ Yêu cầu HS tù lÊy VD vỊ 2 PTT§ .


3.<b>Ph ơng trình t ơng đ ơng</b>


Hai phng trỡnh có cùng tập nghiệm là 2
pt tương đương.


VD: x+1 = 0  x = -1


V× chóng cã cïng tËp nghiÖm S =

 

1


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập (6</b>’<b><sub> ) </sub></b>
<b>Bài 1/SGK</b> ( Gọi HS làm ) Lu ý với mi


PT tính KQ từng vế rồi so sánh .


<b>Bài 5/SGK </b>: Gäi HS tr¶ lêi


KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)
2PT không tơng đơng vì chúng khơng
cùng tập hợp nghiệm .


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính tốn riêng
từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung
trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít
mắc sai lầm.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


Xem lại các bài đã chữa. Trả lời các câu hỏi sgk. Làm các bài tập 61,62,63.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...



<b>Tiết: 42</b> <b> Ngày soạn: 3/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố về phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 </b>
dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.


<b>2. Kỹ năng: -HS thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.</b>


- Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định và biết tìm giá trị
của phân thức theo điều kiện của biến.


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề,</b>
ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a)



5


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> ; b) </sub> 2


1
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> (KQ: a) x </sub>-2 ; b) x  1)
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV +HS</b> <b><sub>Nội dung </sub><sub>chớnh</sub></b>


<b>Hoạt động 2 : Ph ơng trình một ẩn </b>
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2


sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) +
2


là một phơng trinh với ẩn số x.
Vế trái của phơng trình là 2x+5


Vế phải của phơng trình là 3(x-1)+2
- GV: hai vế của phơng trình có cùng biến
x đó là PT mt n .


- Em hiểu phơng trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .


- GV: Cho HS lµm ?1 cho vÝ dụ về:
a) Phơng trình ẩn y


b) Phơng trình ẩn u
- GV cho HS lµm ? 2


+ khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau .
Ta nãi x=6 tháa m·n PT, gäi x=6 lµ


nghiệm
của PT đã cho .


- GV cho HS làm ?3


Cho phơng tr×nh: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mÃn phơng trình


không?


1.<b> Ph ơng tr×nh mét Èn</b>


<b>* </b>Phơng trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x)
Trong đó: A(x) vế trái



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

t¹i sao?


b) x = 2 có là nghiệm của phơng trình
không? tại sao?


* GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x2<sub> = 1 </sub> <sub> x</sub>2<sub> = (</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2  <sub>x = 1; x =-1</sub>
VËy x2<sub> = 1 cã 2 nghiƯm lµ: 1 vµ -1</sub>


-GV: Nếu ta có phơng trình x2<sub> = - 1 kết </sub>
quả này đúng hay sai?


Sai vì không có số nào bình phơng lên là
1 số âm.


-Vậy x2<sub> = - 1 vô nghiệm.</sub>


+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm
của các phơng trình?


- GV nªu néi dung chó ý .


Phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x


a) x = - 2 không thoả mÃn phơng trình
b) x = 2 là nghiệm của phơng trình.


<b>* Chó ý</b>:



- Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó)
cũng là 1 phơng trình và phơng trình này
chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một phơng trình có thể có 1 nghiệm. 2
nghiệm, 3 nghiệm … nhng cũng có thể
khơng có nghiệm nào hoặc vơ số nghiệm


<b>Hoạt động 3 : Giải ph ơng trình </b>
- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị


của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm)
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phơng
trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu:
S


+GV cho HS lµm ? 4 .


Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ?


a) PT x2<sub> =1 cã S=</sub>

 

1 <sub> ;b) x+2=2+x có S = R</sub>


2.<b> Giải ph ơng trình</b>


a) PT : x =2 cã tËp nghiƯm lµ S =

2
b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S =
a) Sai v× S =

1;1



b) Đúng vì mọi x<sub>R đều thỏa mãn PT </sub>



<b>Hoạt động 4 : Ph ơng trình t ơng đ ơng(8</b>’<b><sub> ) </sub><sub> </sub></b>
GV yêu cầu HS đọc SGK .


Nêu : Kí hiệu  để chỉ 2 PT tơng đơng.
GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ khơng ?
Tơng tự x2<sub> =1 và x = 1 có TĐ khơng ?</sub>
Khơng vì chúng không cùng tập nghiệm


 



1 1;1 ; 2 1


<i>S</i> <i>S</i>


+ Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ .


3.<b>Ph ơng trình t ơng đ ơng</b>


Hai phng trỡnh cú cựng tp nghiệm là 2
pt tương đương.


VD: x+1 = 0  x = -1


V× chóng cã cïng tËp nghiÖm S =

 

1


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập (6</b>’<b><sub> ) </sub></b>
<b>Bài 1/SGK</b> ( Gọi HS làm ) Lu ý với mỗi


PT tÝnh KQ từng vế rồi so sánh .
<b>Bài 5/SGK </b>: Gọi HS tr¶ lêi



KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)
2PT khơng tơng đơng vì chúng không
cùng tập hợp nghiệm .


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- GV: chốt lại các dạng bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít
mắc sai lầm.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


Xem lại các bài đã chữa. Trả lời các câu hỏi sgk. Làm các bài tập 61,62,63.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...



<b>Tiết: 43</b> <b> Ngày soạn: 8/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn và hai quy tắc </b>


biến đổi phương trình.


<b>2. Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số. </b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


1) Chữa BT 2/SGK


2) Thế nào là 2 PTTĐ ? Cho VD ?


? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? Tại sao?


<b>GV đặt vấn đề: Ta thấy hai phương trình sau có gì khác nhau: 3x + 6 = 0 và 3x</b>2<sub> + 6 = 0</sub>


Và phương trình có dạng như phương trình 3x + 6 = 0 cịn gọi là phương trình gì? cách
giải của nó như thế nào? đó là nội dung bài học hơm nay.



<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn (10phút)</b>
<b>GV: Căn cứ vào phương trình như đã </b>


nêu, em nào có thể nêu được phương
trình bậc pt có dạng như thế nào?


<b>HS: Phát biểu định nghĩa phương trình </b>
bậc nhất một ẩn.


<b>GV: Chốt lại và lấy ví dụ minh hoạ.</b>


<b>1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một</b>
<b>ẩn.</b>


Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là
<i>hai số đã cho và a  0, được gọi là phương </i>
<i>trình bậc nhất một ẩn.</i>


Ví dụ: 2x + 3 = 0 ; 2 - 3x = 1;
<b>Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình(25phút).</b>
<b>GV: Em nào cịn nhớ quy tắc chuyển </b>


vế trong một đẵng thức số?


<b>HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế trong </b>


đẵng thức số.


<b>GV: Đối với phương trình ta cũng làm </b>
tương tự, vậy em nào có thể nêu được
quy tắc chuyển vế của phương trình?
<b>HS: Phát biểu quy tắc.</b>


<i>?1: Giải các phương trình sau:</i>
<i>a) x - 4 = 0; b) </i>4


3


<i> + x = 0;</i>


<i>c) 0,5 - x = 0 ; d) x- a = 0 ;( a là hằng </i>
<i>số)</i>


<b>HS: Hoạt động theo nhóm và làm bài </b>
tập trên .


<b>2. Hai quy tắc biến đổi phương trình.</b>
<i><b> a) Quy tắc chuyển vế</b><b> .</b></i>


Trong một phương trình, ta có thể chuyển
<i>một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu </i>
<i>hạng tử đó.</i>


?1: Giải các phương trình sau:
a) x - 4 = 0  x = 4



b) 4
3


+ x = 0  x = - 4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>GV: Nhận xét và chốt lại quy tắc </b>
chuyển vế.


<b>GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai vế </b>
với cùng một số trong đẵng thức số ?
<b>HS: Phát biểu.</b>


<b>GV: Tương tự hãy phát biểu quy tắc </b>
nhân với một số vào hai vế của phương
trình.


<i>?2: Giải phương trình:</i>
<i>a)</i>2


<i>x</i>


<i> = -1 ; b) 0,1x = 1,5 ;c) -2,5x = 10 </i>
<b>HS: Làm tại chổ và phát biểu.</b>


<b>GV: Nhận xét và chốt lại quy tắc.</b>


<i><b>b) Quy tắc nhân với một số.</b></i>


- Trong một phương trình, ta có thể nhân cả


hai vế với cùng một số khác không.


- Trong một phương trình, ta có thể chia cả
hai vế với cùng một số khác không.


?2: Giải phương trình:
a)2


<i>x</i>


= -1  x = 2


b) 0,1x = 1,5  x = 1,5:0,1 = 15
c) -2,5x = 10  x = 10:(-2,5) = -4


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, các quy tắc biến đổi phương trình.
- Làm thêm bài tập 6 (trang 9, SGK) nếu còn thời gian.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học thuộc định nghiã, quy tắc biến đổi phương trình bậc nhất một ẩn.
- Làm bài tập 7,8,9 SGK.


- Tiết sau học phần còn lại.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...


<b>Tiết: 44</b> <b> Ngày soạn: 10/1/2018</b>

<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: Củng cố cho HS về khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn, hai quy tắc </b>
biến đổi phương trình. Nắm được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.


<b>2. Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số. </b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


HS1: Áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình để giải các pt sau: -x + 5 = 0; -3x = 1



<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn(15phút).</b>
Ví dụ 1: Giải phương trình: 3x - 9 = 0.


<i>Làm theo các bước sau:</i>


<i>- Hãy chuyển -9 sang vế phải rồi đổi </i>
<i>dấu.</i>


<i>- Chia cả hai vế cho 3.</i>


<b>GV: Các phương trình đó có tương </b>
đương với nhau khơng?


<b>HS: Trả lời nghiệm của phương trình.</b>
Ví dụ 2: Giải phương trình 1 - 3


7


<i>x = 0</i>
<b>GV: Tương tự giải phương trình trên </b>
như thế nào ?


<b>HS: Trả lời cách giải.</b>


<b>GV: Từ đó rút ra cách giải pt tổng quát</b>
ax + b = 0 (a  0 )



GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
HS hoạt động nhóm


Đại diện các nhóm trình bày bài
Các nhóm khác nhận xét chéo.
GV nhận xét và chốt bài.


<b>3. Cách giải phương trình bậc nhất mọt ẩn.</b>
Ví dụ 1: Giải phương trình: 3x - 9 = 0.


3x - 9 = 0  3x = 9 ( chuyển vế)


 x = 3 ( chia cả hai vế cho 3)
Ví dụ 2: Giải phương trình 1 - 3


7


x = 0
 -3


7


x = -1  7x = 3  x = 7
3


<b>* Tổng quát: Phương trình ax + b = 0 </b>
<i>(a  0 ) ln có nghiệm duy nhất x = -a</i>


<i>b</i>



? 3: Giải phương trình - 0,5x + 2,4 = 0.


Giải: - 0,5x + 2,4 = 0  x = 0,5


4
,
2





= 4,8


<b>Hoạt động 2: Luyện tập(20phút)</b>


Cho HS làm bài tập 8/sgk.


2HS cùng lên bảng, mỗi em làm 2 ý, cả
lớp nháp bài theo dõi và nêu nhận xét.


<b>Bài tập 8/sgk:</b>


a) 4x – 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5


b) 2x + x + 12 = 0 <=> 3x = -12
<=> x =-4


c) x – 5 = 3 – x <=> 2x = 8 <=> x = 4



d) 7 – 3x = 9 – x <=> 2x = -2 <=> x =-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, các quy tắc biến đổi phương trình.
Cách giải pt ax + b = 0


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học thuộc định nghiã, quy tắc biến đổi phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
- Làm bài tập 9 SGK. Bài 13 – 18 /sbt.


- Tiết sau học bài 3.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 45</b> <b> Ngày soạn: 15/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 </b>


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình
<b>2. Kỹ năng: Vận dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình. </b>
<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Học thuộc hai quy tắc biến đổi phương trình. Đọc trước nội
dung bài học.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


Áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình để giải các pt sau:


HS1: a) -4x + 20 = 0; b) -3x + 5 = 1 + 9x HS2: c) x + 4 = 4(x - 2) ; d)



5 3 5 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




GV: đặt vấn đề: Qua bài giải phương trình của bạn đã làm ta thấy bạn chủ yếu vẫn dùng
2 qui tắc để giải nhanh gọn được phương trình. Trong quá trình giải bạn biến đổi để cuối
cùng cũng đưa được về dạng ax + b = 0. Bài này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Cách giải phương trình(20phút).</b>
- GV nêu VD1:


- GV: hướng dẫn: để giải được phương
trình bước 1 ta phải làm gì ?


- áp dụng qui tắc nào?


- Thu gọn và giải phương trình?


- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn


sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn
sang 1 vế . Ta có lời giải


- GV: Chốt lại phương pháp giải
- GV nêu VD2


- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi
nào trước?


- Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.


* Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT ?
- HS trả lời câu hỏi


+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu
ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế,
cịn các hằng số sang vế kia


+Giải phương trình nhận được


<b>1- Cách giải phương trình</b>
<b>* Ví dụ 1: Giải phương trình:</b>
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)


Phương trình (1)  <sub>2x -3 + 5x = 4x + 12</sub>
 <sub>2x + 5x - 4x = 12 + 3</sub>


 <sub>3x = 15 </sub> <sub>x = 5 </sub>


vậy S = {5}


<b>* Ví dụ 2: Giải phương trình:</b>


5 2


3


<i>x</i>


+ x = 1 +


5 3
2


<i>x</i>






2(5 2) 6 6 3(5 3 )


6 6


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>




 <sub>10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x</sub>


 <sub>10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4</sub>
 <sub>25x = 25 </sub> <sub>x = 1 , vậy S = {1}</sub>


<b>Hoạt động 2 : Áp dụng(15phút)</b>
- GV nêu VD3


- GV cùng HS làm VD 3.


<b>2) </b>


<b> A p dụng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV: cho HS làm ?2 theo nhóm
Các nhóm giải phương trình nộp bài
-GV: cho HS nhận xét, sửa lại
- GV cho HS làm VD4.


- Ngồi cách giải thơng thường ra cịn có
cách giải nào khác?


- GV nêu cách giải như sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:SGK


2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 



 




2


2(3 1)( 2) 3(2 1) 11


6 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


 <sub> x = 4 </sub>
vậy S = {4}


?2. x -


5 2


6


<i>x</i>
=


7 3
4


<i>x</i>





 <sub>x = </sub>


25
11


Ví dụ 4:


1 1 1


2


2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub>x - 1 = 3 </sub> <sub>x = 4 . Vậy S = {4}</sub>
Ví dụ 5: x + 1 = x - 1


 <sub>x - x = -1 - 1 </sub> <sub>0x = -2 , PTvô nghiệm</sub>
Ví dụ 6: x + 1 = x + 1 <sub>x - x =1-1</sub> <sub>0x = 0</sub>
phương trình nghiệm đúng với mọi x.


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>



- Nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình. Cách giải pt ax + b = 0


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các bước giải phương trình bậc nhất. Làm bài tập 10,11, 12, 13(sgk).


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...


<b>Tiết: 46</b> <b> Ngày soạn: 17/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các bước chủ yếu để giải phương trình đưa được về </b>
dạng ax + b = 0


Hiểu được và sử dụng tốt qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình.
<b>2. Kỹ năng: Vận dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình. </b>
<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>



- Bảng nhóm, thước thẳng. Học thuộc hai quy tắc biến đổi phương trình.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


HS1: Giải pt sau:


10 3 6 8


1


12 9


<i>x</i>  <i>x</i>


 


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập(20phút).</b>
Cho HS làm bài tập 17f/14-Sgk


- Trình bày cách làm.
* HS lên bảng trình bày.


- Chữa bài 18a/14-Sgk.


- Trình bày cách làm.
- 1HS lên bảng


- Chữa bài 14/13-Sgk.


- Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm
đúng phương trình nào ta làm như thế
nào?


GV: Đối với PT <i>x</i> = x có cần thay x
=-1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không?
(Khơng vì <i>x</i> = x  <sub>x </sub> 0  <sub> 2 là </sub>
nghiệm )


- Chữa bài 15/13-Sgk.


- Hãy viết các biểu thức biểu thị:
+ Quãng đường ô tô đi trong x giờ
+ Quãng đường xe máy đi từ khi khởi
hành đến khi gặp ô tô?


- Ta có phương trình nào?
- Chữa bài 19(a)/14-Sgk
- HS làm việc theo nhóm


- Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv


1) Chữa bài 17 (f)
(x-1)- (2x- 1) = 9 - x



 <sub>x - 1 - 2x + 1 = 9 - x</sub>
 <sub>x - 2x + x = 9</sub>


 <sub> 0x = 9 . Phương trình vơ nghiệm S = </sub>
2) Chữa bài 18a


2 1


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


 <sub>2x - 6x - 3 = x - 6x</sub>
 <sub>2x - 6x + 6x - x = 3</sub> <sub>x = 3, S = {3}</sub>
3) Chữa bài 14


- 1 là nghiệm của phương trình


6


1 <i>x</i>= x + 4


2 là nghiệm của phương trình <i>x</i> = x
- 3 là nghiệm của phương trình


x2<sub>+ 5x + 6 = 0</sub>


4) Chữa bài 15


Giải + QĐ ô tô đi trong x giờ: 48x (km)
+ Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành
đến khi gặp ô tô là: x + 1 (h)


+ Quãng đường xe máy đi trong x + 1 (h)
là: 32(x + 1) km


Ta có phương trình: 32(x + 1) = 48x
 <sub>32x + 32 = 48x </sub> <sub>48x - 32x = 32 </sub>
 <sub>16x = 32 </sub> <sub>x = 2</sub>


5) Chữa bài 19(a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Các nhóm nhận xét chéo nhau
- Chữa bài 20/14-Sgk.


- GV hướng dẫn HS gọi số nghĩ ra là x
( x  N), kết quả cuối cùng là A.


- Vậy A= ?


- x và A có quan hệ với nhau như thế
nào?


- Ta có phương trình:



9( 2x + 2) = 144  <sub>18x + 18 = 144</sub>
 <sub>18x = 144 - 18</sub> <sub>18x = 126 </sub> <sub> x = 7</sub>
6) Chữa bài 20


Số nghĩ ra là x ( x  N)


 <sub>A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6</sub>
A = (6x + 66) : 6 = x + 11


 <sub>x = A - 11</sub>


Vậy số có kết quả 18 là: x = 18 - 11 = 7
<b>Hoạt động 2 : Bài tập nâng cao(15phút)</b>


Bài tập 1:


a) Tìm điều kiện của x để giá trị phương
trình:


3 2


2( 1) 3(2 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   <sub> xác định được</sub>


- Giá trị của phương trình được xác định
được khi nào?


b) Tìm giá trị của k sao cho phương trình
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40


có nghiệm x = 2
?Để tìm k ta làm ntn?


HS: Thay x = 2 vào pt và giải pt nhận
được.


Bài tập 2: Giải phương trình


1 2 3 4


5
2000 2001 2002 2003 2004


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


(1)
GV hướng dẫn.


- Chuyển 5 sang vế trái và biến đổi như
bước 1


- Thực hiện phép tính trong mỗi ngoặc và


thu gọn


- Đặt nhân tử chung ở vế trái và giải pt
nhận được.


HS: Làm theo hướng dẫn của GV.


Bài tập 1:
Giải


2(x- 1)- 3(2x + 1)  0
 <sub>2x - 2 - 6x - 3 </sub> 0
 <sub> - 4x - 5 </sub> 0
 <sub> x </sub>


5
4




Vậy với x 


5
4




phương trình xác định
b)



+ Vì x = 2 là nghiệm của phương trình nên
ta có:


(2.2 + 1)(9.2 + 2k) - 5(2 +2) = 40
 <sub>5(18 + 2k) - 20 = 40</sub>


 <sub>90 + 10k - 20 = 40</sub>
 <sub>70 + 10 k = 40</sub>
 <sub>10k = -30</sub>


 <sub> k = -3 Vậy k = -3 thoả mãn đề bài</sub>
Bài tập 2:


(1)<=> ( <i>x</i>


2000 <i>−</i>1)+(
<i>x</i>+1


2001<i>−</i>1)+(
<i>x</i>+2


2002<i>−</i>1) +
+ ( <i>x</i>+3


2003<i>−</i>1)+(
<i>x</i>+4


2004 <i>−</i>1) =0
<=> <sub>2000</sub><i>x −</i>2000+<i>x −</i>2000



2001 +


<i>x −</i>2000
2002 +


<i>x −</i>2000
2003
+ <sub>2004</sub><i>x −</i>2000 =0


<=> (x-2000)( <sub>2000</sub>1 + 1


20001+. ..+
1


2004 ¿ =0
<=> x – 2000 = 0


<=> x = 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Làm bài tập còn lại trong SGK. Bài 19 – 25 /sbt.
- Tiết sau học bài 4. Phương trình tích.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...




...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> </b>


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 47</b> <b> Ngày soạn: 22/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCH </b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0 </b>
- Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải các ptrình. </b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,


tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Bảng nhóm, thước thẳng. Học thuộc hai quy tắc biến đổi phương trình.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút):</b>


HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử


a) x 2<sub> + 5x; b) 2x(x</sub>2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1) ; c) (x</sub>2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Phương trình tích và cách giải(15phút)</b>
GV: Giới thiệu về pt tích.


? Hãy chỉ ra pt tích trong các pt sau:
a) x( x + 5) = 0


b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0
c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0



GV: Em hãy lấy ví dụ về PT tích?
GV: cho HS trả lời tại chỗ


? Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0
thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu tích đó
bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của
tích bằng 0


GVhướng dẫn HS làm VD1, VD2.


- Muốn giải phương trình có dạng
A(x) B(x) = 0 ta làm như thế nào?


<b>1 . Phương trình tích và cách giải</b>


Những phương trình mà khi đã biến đổi 1
vế của phương trình là tích các biểu thức
cịn vế kia bằng 0. Ta gọi là các phương
trình tích


<b>Ví dụ1:</b>
x( x + 5) = 0


 <sub>x = 0 hoặc x + 5 = 0</sub>
 <sub> x = 0</sub>


x + 5 = 0  <sub>x = -5</sub>
Vậy S = {0 ; - 5}



<b>* Ví dụ 2: Giải phương trình:</b>
( 2x - 3)(x + 1) = 0


 <sub> 2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0</sub>


 <sub> 2x - 3 = 0 </sub><sub>2x = 3 </sub> <sub>x = 1,5</sub>
x + 1 = 0  <sub>x = -1</sub>


Vậy S = {-1; 1,5 }


* Để giải ptrình có dạng A(x).B(x) = 0
ta áp dụng


A(x).B(x) = 0


 <sub> A(x) = 0 hoặc B(x) = 0</sub>
<b>Hoạt động 2: áp dụng giải bài tập(20phút)</b>


Giải phương trình:


a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1)
b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)
GV hướng dẫn HS.


HS làm theo hướng dẫn của GV


?Trong VD này ta đã giải các phương trình
qua các bước như thế nào?


<b>2) Áp dụng:</b>



a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1)
PT (1)  <sub>(x - 3)(2x + 5) = 0</sub>


 <sub> x - 3 = 0 </sub> <sub>x = 3</sub>


2x + 5 = 0  <sub>2x = -5 </sub> <sub>x = </sub>


5
2




Vậy tập nghiệm của PT là {


5
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

+) Bước 1: Đưa phương trình về dạng tích.
+) Bước 2: Giải p trình tích rồi kết luận.
GV: Nêu cách giải PT (2)


GV cho HS làm ?3.


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài.
Đại diện các nhóm trình bày bài.
Các nhóm khác nhận xét chéo.
GV nhận xét và chốt bài.



-GV cho HS tham khảo VD3 trong sgk.
- Hẫy nêu cách giải pt này.


+ B1 : Chuyển vế


+ B2 : - Phân tích vế trái thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung


- Đưa về phương trình tích
+ B3 : Giải phương trình tích.
- HS làm ?4.


HS cả lớp nháp bài, 1HS lên bảng trình bày
GV cho HS nhận xét và chốt bài


b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)
 <sub>( x + 1)(x +4) - (2 - x)(2 + x) = 0</sub>
x2<sub> + x + 4x + 4 - 2</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub>


 <sub>2x</sub>2<sub> + 5x = 0 </sub>


Vậy tập nghiệm của PT là {


5
2




; 0 }


?3.(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub><sub></sub>


(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x-1)(x</sub>2<sub> + x + 1) = 0</sub>


 <sub> (x - 1)(x</sub>2<sub> + 3x - 2- x</sub>2<sub> - x - 1) = 0</sub>


 <sub> (x - 1)(2x - 3) = 0</sub>


Vậy tập nghiệm của PT là: {1 ;


3
2<sub>}</sub>


<b>Ví dụ 3:</b>


2x3<sub> = x</sub>2<sub>+ 2x +1</sub><sub></sub> <sub> 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>


 <sub>2x ( x</sub>2<sub> - 1 ) - ( x</sub>2<sub> - 1 ) = 0</sub>


 <sub>( x -1) ( x +1) (2x -1) = 0</sub>


Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là
S = { -1; 1; 0,5 }


?4. (x3<sub> + x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>


 <sub> (x</sub>2<sub> + x)(x + 1) = 0</sub>


 <sub> x(x+1)(x + 1) = 0</sub>



Vậy tập nghiệm của PT là:{0 ; -1}


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại cách giải pt tích


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Làm bài tập 21-23 trong SGK. Bài 26 – 28/sbt.
- Tiết sau luyện tập.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Tiết: 48</b> <b> Ngày soạn: 24/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố cách biến đổi phương trình tích dạng A(x)B(x)C(x) = 0 </b>
và cách giải các phương trình tích.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các phương trình tích. </b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>



<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Học thuộc hai quy tắc biến đổi phương trình.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(Thay bằng kiểm tra 15phút):</b>
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện tập(17phút)</b>
- Chữa bài 23 (a,d)


Giải các phương trình:
a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)
d)


3


7<sub>x - 1 = </sub>
1



7<sub>x(3x - 7)</sub>


- Y/c hai HS lên bảng làm bài.
- 2HS lên bảng dưới lớp cùng làm


2) Chữa bài 24 (a,b,c)
- Giải các phương trình:
a) ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


b) x2<sub> - x = - 2x + 2 </sub>


c) 4x2<sub> + 4x + 1 = x</sub>2


? Trình bày cách làm bài.
HS làm việc theo nhóm.
Nhóm trưởng báo cáo kết quả.


? Chốt lại cách làm các dạng bài tập.


1) Chữa bài 23 (a,d)
a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)


 <sub>2x</sub>2<sub> - 9x - 3x</sub>2<sub> + 15 x = 0</sub>


 <sub>6x - x</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x(6 - x) = 0</sub>


 <sub>x = 0 hoặc 6 - x = 0 </sub> <sub>x = 6</sub>
Vậy S = {0; 6}


d)



3


7<sub>x - 1 = </sub>
1


7<sub>x(3x - 7)</sub>


 <sub>3x - 7 = x( 3x - 7)</sub> <sub>(3x - 7)(x - 1)= 0</sub>
 <sub>x = </sub>


7


3<sub> ; x = 1 .Vậy: S = {1; </sub>
7
3<sub>}</sub>


2) Chữa bài 24 (a,b,c)
a) ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


 <sub>(x - 1)</sub>2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>( x + 1)(x - 3) = 0</sub>


Vậy S = {-1 ; 3}
b)x2<sub> - x = - 2x + 2 </sub>


 <sub>x</sub>2<sub> - x + 2x - 2=0</sub><sub></sub> <sub>x(x-1)+2(x- 1)= 0</sub>


 <sub>(x - 1)(x +2) = 0 </sub>
Vậy S = {1 ; - 2}
c)4x2<sub> + 4x + 1 = x</sub>2



 <sub>(2x + 1)</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> = 0</sub><sub></sub> <sub>(3x + 1)(x +1) = 0</sub>


Vậy S = {- 1; -


1
3<sub>}</sub>


<b>Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi(10phút)</b>
3) Chữa bài 26


GV hướng dẫn trò chơi


- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm gồm
4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi theo hàng ngang.
- GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các
nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm
- Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở


3) Chữa bài 26
- Đề số 1: x = 2
- Đề số 2: y =


1
2


- Đề số 3: z =


2
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

đề số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm được
cho bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở
đề, thay giá trị x vào giải phương trình tìm
y, rồi chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm
mình,cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm
được của t cho GV.


- Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là
thắng.


Với z =


2


3<sub> ta có phương trình:</sub>
2


3<sub>(t</sub>2<sub> - 1) = </sub>


1


3<sub>( t</sub>2<sub> + t)</sub>


 <sub>2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) </sub>
 <sub>(t +1)( t + 2) = 0 </sub>


Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại)
Vậy S = {2}



<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại phương pháp giải phương trình tích, cách làm các dạng bài tập đã chữa.
<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>Câu 1(4đ): Giải các phương trình sau:</b>


<b>a) 3x + 9 = 0; b ) -2x + 36 = 0; c) (x + 3)(x – 2) = 0; d) x(2x – 3) = 0</b>
<b>Câu 2(5đ): Giải các phương trình sau:</b>


a) x2<sub> - x = - 3x + 3 b) (x – 2)</sub>2<sub> – (x + 3)</sub>2<sub> = 0 </sub>


<b>Câu 3(1đ): Giải phương trình sau: </b>


x 241 x 220 x 195 x 166
10


17 19 21 23


   


   


.
<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Câu Đáp án </b> <b>Điểm</b>



<b>1</b> a) 3x + 9 = 0 <=> x = -3
Vậy x = -3 là nghiệm của pt
b ) -2x + 36 = 0 <=> x = 18
Vậy x=18 là nghiệm của pt


c) (x + 3)(x – 2) = 0 <=> x + 3 = 0 hoặc x – 2 = 0
<=> x = -3 hoặc x = 2


Vậy x=2 và x = -3 là hai nghiệm của pt
d) x(2x – 3) = 0 <=> x = 0 hoặc 2x – 3 = 0
<=> x = 0 hoặc x = 3/2


Vậy x=0 và x = 3/2 là hai nghiệm của pt


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b> a) x2<sub> - x = - 3x + 3 <=> x</sub>2<sub> - x + 3x – 3 = 0</sub>


<b><=> x(x – 1) + 3(x-1) = 0</b>
<=> (x-1)(x+3) = 0


<=> x -1 = 0 hoặc x + 3 = 0
<=> x = 1 hoặc x = -3


Vậy x=1 và x = -3 là hai nghiệm của pt



b) (x – 2)2<sub> – (x + 3)</sub>2<sub> = 0 <=> (x-2+x+3)(x-2-x-3)=0</sub>


<=> (2x+1)(-5)=0
<=> 2x+1=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<=> x = -1/2. Vậy x=-1/2 là nghiệm của pt <b>0,5</b>


<b>3</b> x 241 x 220 x 195 x 166


10


17 19 21 23


   


   


x 241 x 220 x 195 x 166


1 2 3 4 0


17 19 21 23


   


        


x 258 x 258 x 258 x 258
0



17 19 21 23


   


    


x 258

1 1 1 1 0


17 19 21 23


 


  <sub></sub>    <sub></sub> 


 


x 258


 


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Làm bài tập còn lại trong SGK và SBT.



- Tiết sau học bài 5. Phương trình trình chứa ẩn ở mẫu.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> </b>


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 49</b> <b> Ngày soạn: 28/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS hiểu và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu. </b>
- Hiểu được và biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năngtìm điều kiện xác định của phương trình. </b>



<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Học thuộc hai quy tắc biến đổi phương trình.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút): </b>Giải các pt:
HS1: a) x 2<sub> + 9x = 0; </sub>


HS2: b) 4x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1) = 0 ; </sub>


HS3: c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 5) = 0</sub>


GV: Cho bài tập sau: Các pt sau có đặc điểm gì chung:
a) x +


1
1


1 1



<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> ; b)


4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  ; c)


2


2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
HS: Các pt trên đều chứa ẩn ở mẫu.


GV: Vậy để giải các pt này ta làm ntn? Giá trị tìm được của ẩn (trong một số trường
hợp)có là nghiệm của pt hay khơng? Bài học hơm nay chúng ta cùng nghiên cứu:
3. Ti n trình b i h c:ế à ọ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu(10phút)</b>
-GV yêu cầu HS GPT bằng phương pháp quen


thuộc.


-HS trả lời ?1:


Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay
khơng? Vì sao?


* Chú ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu
chứa ẩn của PT thì PT nhận được có thể khơng
tương đương với phương trình ban đầu.


* x 1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên.
Vậy khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú
ý đến yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT .


<b>1. Ví dụ mở đầu:</b>
Giải phương trình sau:
x +


1
1


1 1



<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> (1) </sub>
x +


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>= 1 </sub> <sub>x = 1</sub>


Giá trị x = 1 khơng phải là nghiệm
của phương trình vì khi thay x = 1
vào phương trình thì vế trái của
phương trình khơng xác định
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ĐKXĐ của phương trình(15phút)
- GV: PT chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị của ẩn


mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT nhận
giá trị bằng 0, chắc chắn không là nghiệm của
phương trình được


? x = 2 có là nghiệm của PT


2 1


1
2



<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> không?</sub>
+) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phương trình


2 1


1


1 2


<i>x</i>   <i>x</i> <sub> khơng?</sub>


<b>2. Tìm ĐKXĐ của 1 phương trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- GV: Theo em nếu các PT trên có nghiệm thì
phải thoả mãn điều kiện gì?


- GV giới thiệu điều kiện của ẩn để tất cả các
mẫu trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của PT.
- GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1


- GV hướng dẫn HS trên màn hình


Vậy có mấy cách để tìm ĐKXĐ của pt? Nêu cụ


thể từng cách.


HS: Có 2 cách đó là ....


GV: Chiếu hai cách tìm ĐKXĐ của pt trên màn
hình.


- GV: Cho 2 HS thực hiện ?2


HS cả lớp nháp bài sau đó nhận xét.
GV nhận xét và chốt bài.


a)


2 1


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> ; b) </sub>


2 1


1



1 2


<i>x</i>  <i>x</i>
Giải


a) ĐKXĐ của phương trình là x 2
b) ĐKXĐ của PT là x -2 và x 1
<b>?2. Tìm điều kiện xác định của mỗi </b>
phương trình sau:


a) <i><sub>x −</sub>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i>+4
<i>x</i>+1 ; b)


3
<i>x −</i>2=


2<i>x −</i>1
<i>x −</i>2 - x
<b>Giải: a) ĐKXĐ của phương trình là</b>
x -1 và x 1


b) ĐKXĐ của phương trình là x 2


<b>Hoạt động 3: Luyện tập(10phút)</b>
GV chiếu nội dung bài tập 1 trên màn hình


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
HS làm bài theo nhóm.



Đại diện các nhóm lên trình bày
Các nhóm nhận xét chéo.


GV nhận xét và chốt bài.


Bài tập 1: Tìm điều kiện xác định của
mỗi phương trình sau:


a)


2 2 3


2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





b)


2


2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
Giải:


a) Ta thấy x 0 và 2(x-2)0 khi x2
Vậy ĐKXĐ của pt là x 0 và x2
b) Vì 2(x-3) = 0 <=> x = 3


và 2x+2 = 0 <=> 2(x+1)= 0 <=> x=-1
Vậy ĐKXĐ của pt là x 3 và x-1


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững cách tìm ĐKXĐ của pt.


- BTVN: Tìm ĐKXĐ của các pt ở bài tập 27, 28, 30 (sgk/t22, 23)
- Tiết sau học tiếp mục 3 và 4.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Tiết: 50</b> <b> Ngày soạn: 30/1/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu
- Hiểu được và biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình.


- Hình thành các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. </b>


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút): </b>
HS1: Tìm điều kiện xác định của pt sau: a)



3 2 1


2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  <sub> b) </sub>


4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu(15phút)</b>
- GV nêu VD.


- Điều kiện xác định của phương trình là
gì?


- Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình và


khử mẫu.


- 1 HS giải phương trình vừa tìm được.
- Hãy đối chiếu gía trị vừa tìm được với
ĐKXĐ của pt và kết luận.


-GV nhấn mạnh: Ở bước quy đồng xong
và làm mất mẫu chứ ẩn của pt có thể nhận
được pt không tương đương với pt ban đầu
nên chi được dùng dấu suy ra khi giải.
- GV: Qua ví dụ trên hãy nêu các bước chủ
yếu khi giải 1 phương trình chứa ẩn số ở
mẫu?


- HS nêu các bước giải.


-GV nhận xét và chốt lại các bước giải.
- Cho HS làm bài tập 27/sgk.


<b>3. Giải ptrình chứa ẩn số ở mẫu</b>
<b>* Ví dụ 2: Giải phương trình</b>


2 2 3


2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 




 <sub> (2)</sub>


- ĐKXĐ của PT là: x 0 ; x 2.
(2)


2( 2)( 2) (2 3)


2 ( 2) 2 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


  




 


=> 2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)
 <sub>2x</sub>2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


 <sub>3x = -8 </sub> <sub> x = - </sub>


8



3<sub>(t/m ĐKXĐ).</sub>


Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {-


8
3<sub>}</sub>


<b>* Cách giải phương trình chứa ẩn số ở </b>
<b>mẫu: ( Sgk)</b>


Bài 27: a)


2 5


5


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub>= 3</sub>


- ĐKXĐ của phương trình:x -5.


2 5


5


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub>= 3<=></sub>


2 5


5


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>= 3.</sub>
<i>x</i>+5
<i>x</i>+5
=>2x-5=3x+15 <=> x = -20(TM)
Vậy nghiệm của PT là: S = {- 20}
<b>Hoạt động 2 : Áp dụng(10phút)</b>


+) Hãy nhận dạng PT(1) và nêu cách giải
+ Tìm ĐKXĐ của phương trình.


+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu.
+ Gpt nhận được.


? Từ phương trình x(x+1) + x(x - 3) = 4x
Có nên chia cả hai vế của pt cho x không
vì sao?



<b>4) áp dụng</b>


VD3: Giải phương trình:


2


2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> (1)</sub>
ĐKXĐ : x 3; x-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

HS: Khơng vì khi chia hai vế của pt cho
cùng 1 đa thức chứa biến sẽ làm mất
nghiệm của pt.


? Có cách nào giải khác cách của bạn
trong bài kiểm tra khơng?


- Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng
<b>- GV cho HS làm nhanh bài tập ?3 theo </b>
nhóm.


 <sub> 2x( x - 3) = 0 </sub>
 <sub> x = 0</sub>


x = 3( loại, vì khơng t/m ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là: S = {0}



<b>Hoạt động 3 : Luyện tập(10phút)</b>
+)Làm bài tập 27 c, d


Giải các phương trình
c)


2


( 2 ) (3 6)


0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




 <sub> (1)</sub>


- HS lên bảng trình bày
- GV: cho HS nhận xét


+ Khơng nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay
trên tử thức.



+ Quy đồng làm mất mẫu luôn
d)


5


3<i>x</i>2= 2x – 1


- GV gọi HS lên bảng.


- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
- Làm bài 36 sbt(bảng phụ)


2 3 3 2


2 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




   <sub> (1) Bạn Hà làm như sau:</sub>
 <sub>(2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)</sub>
 <sub>- 6x</sub>2<sub> + x + 2 = - 6x</sub>2<sub> - 13x - 6</sub>


 <sub>14x = - 8 </sub> <sub> x = - </sub>



4
7


Vậy nghiệm của PT là: S = {-


4
7<sub>}</sub>


Nhận xét lời giải của bạn Hà?
- Chữa bài 28 (c)


- Giải phương trình


Bài tập 27 c, d


2


( 2 ) (3 6)


0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





 <sub> (1)</sub>


ĐKXĐ: x 3


Suy ra: (x2<sub> + 2x) - ( 3x + 6) = 0</sub>


 <sub> x(x + 2) - 3(x + 2) = 0</sub>
 <sub> (x + 2)( x - 3) = 0</sub>


 <sub> x = 3 (loại, vì khơng t/m ĐKXĐ)</sub>
hoặc x = - 2


Vậy nghiệm của phương trình S = {-2}
d)


5


3<i>x</i>2<sub>= 2x - 1 . ĐKXĐ: x </sub>-


2
3


Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)
 <sub>6x</sub>2<sub> + x - 7 = 0</sub>


 <sub>( 6x</sub>2<sub> - 6x ) + ( 7x - 7) = 0</sub>


 <sub>6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0</sub>
 <sub> ( x- 1 )( 6x + 7) = 0</sub>
 <sub> x = 1 hoặc x = </sub>



7
6




thoả mãn ĐKXĐ
Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ;


7
6



}
Bài 36 ( sbt )


- Bạn Hà làm :
+ Đáp số đúng
+ Nghiệm đúng


+ Thiếu điều kiện xác định.
Bài 28 (c)


x +


2
2


1 1



<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> 


3 4


2 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



ĐKXĐ: x <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

x +


2
2


1 1


<i>x</i>
<i>x</i>   <i>x</i>


- Y/c HS lên bảng trình bày.



GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính
xác.


 <sub>x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - x + 1 = 0</sub><sub></sub> <sub>(x - 1)( x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>


 <sub>(x - 1)</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + x +1) = 0</sub>


 <sub> (x - 1)</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 1</sub>


(x2<sub> + x +1) = 0mà (x + </sub>


1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>


3
4<sub>> 0</sub>


<=> x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1}


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững cách tìm ĐKXĐ của pt và cách giải pt chứa ẩn ở mẫu
- BTVN: Làm các bài tập 27- 33 (sgk/t22, 23)



- Tiết sau học bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...


<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 51</b> <b> Ngày soạn: 14/2/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.</b>
- Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn.
- Tự hình thành các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài </b>
giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Bảng nhóm, thước thẳng.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(10phút): </b>


HS1: Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
Giải các phương rình sau: a)


3 2 1


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> b) </sub>



4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>


GV: Cho HS đọc BT cổ " Vừa gà vừa chó" và giới thiệu ở tiểu học ta đã biết cách giải
bài toán cổ này bằng phương pháp giả thiết tạm liệu ta có cách khác để giải bài tốn này
khơng? Tiết này ta sẽ nghiên cứu.


3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn(15phút)</b>


- GV cho HS làm VD1


? Quãng đường ô tô đi được trong 5 h
là?



? Quãng đường ô tô đi được trong 10
h là?


- Thời gian để ô tô đi được quãng
đường 100 km là ?


- GV cho HS làm VD2:


Ví dụ 2: Mẫu số của phân số lớn hơn
tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu gọi x (x
z , x 0) là mẫu số thì tử số là ?
- HS làm bài tập ?1 và ? 2


- Y/c HS trình bày.


1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa
ẩn


Ví dụ1:(Sgk)


Gọi x km/h là vận tốc của ơ tơ khi đó:


- Qng đường mà ô tô đi được trong 5 h là 5x
(km)


- Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 h là
10x (km)


- Thời gian để ô tô đi được quãng đường 100
km là



100


<i>x</i> <sub> (h)</sub>


* Ví dụ 2:(Sgk)


Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó là 3
đơn vị. Nếu gọi x ( x z , x 0) là mẫu số thì
tử số là x - 3.


?1 <sub>a) Quãng đường Tiến chạy được trong x </sub>


phút nếu vận tốc TB là 180m/phút là: 180.x(m)
b) Vận tốc TB của Tiến tính theo ( km/h) nếu
trong x phút Tiến chạy được QĐ là 4500 m là:


4,5.60


<i>x</i> <sub> ( km/h) 15 </sub>x 20


? 2 <sub>Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số, biểu thức </sub>


biểu thị STN có được bằng cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

GV cùng HS nhận xét và chốt bài b)Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x là:
10x + 5


<b>Hoạt động 2 : Ví dụ về giải bài tốn bằng cách lập phương trình(17phút)</b>



- GV: cho HS làm lại bài tốn cổ
hoặc tóm tắt bài tốn sau đó nêu (gt) ,
(kl) bài toán


- GV: hướng dẫn HS làm theo từng
bước sau:


+ Gọi x ( x  z , 0 < x < 36) là số gà
Hãy biểu diễn theo x: Số chó; Số
chân gà; Số chân chó


+ Dùng (gt) tổng chân gà và chó là
100 để thiết lập phương trình.


- GV: Qua việc giải bài toán trên em
hãy nêu các bước giải bài toán bằng
cách lập phương trình?


HS: Nêu các bước giải.


GV: Nhận xét và chốt lại các bước
giải bài toán bằng cách lập PT.
- GV: Cho HS làm bài tập ?3


2) Ví dụ về giải bài tốn bằng cách lập phương
trình


Gọi x ( x  z , 0 < x < 36) là số gà
Do tổng số gà là 36 con nên số chó là:
36 - x ( con)



Số chân gà là: 2x


Số chân chó là: 4( 36 - x)


Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên ta có
phương trình: 2x + 4(36 - x) = 100


 <sub> x = 22 (TM) </sub>
Vậy số gà là 22 và số chó là 14


<i><b>Các bước giải bài toán bằng cách lập </b></i>
<i><b>phương trình?</b></i>


<b>B1: Lập phương trình</b>


- Chọn ẩn số, đặt đk thích hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và
các đại lượng đã biết.


- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa
các đại lượng


<b>B2: Giải phương trình</b>


<b>B3: Trả lời: Kiểm tra xem các nghiệm của </b>
phương trình , nghiệm nào thoả mãn điều kiện
của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận.


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>


<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
- HS làm các bài tập: 34; 35; 36-sgk/25;26.


- Tiết sau học bài 7: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 52</b> <b> Ngày soạn: 19/2/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn</b>
- Củng cố các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.



<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài </b>
giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

HS1: Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình ?
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Ví dụ(20phút)</b>
? Nêu (gt) và (kl) của bài tốn?


GV hướng dẫn HS đi phân tích bài toán(như sgk)


? Nêu các ĐL đã biết và chưa biết của bài toán?
GV: Biểu diễn các đại lượng chưa biết trong bài
toán vào bảng sau: (bảng phụ)


<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b>


<b>Thời gian</b>
<b>đi (h)</b>


<b>QĐ đi (km)</b>


Xe máy 35 x 35.x


Ơ tơ 45


x-


2


5 <sub>45 - (x- </sub>
2
5<sub>)</sub>


- GV: Cho HS các nhóm nhận xét và hỏi: Tại sao
phải đổi 24 phút ra giờ?


- GV: Lưu ý HS trong khi giải bài tốn bằng
cách lập PT có những điều khơng ghi trong gt
nhưng ta phải suy luận mới có thể biểu diễn các


đại lượng chưa biết hoặc thiết lập được PT.
? Với bảng lập như trên ta có PT nào?
- GV trình bày lời giải mẫu.


- HS giải phương trình vừa tìm được và trả lời
bài tốn.


- GV cho HS làm ?1.


- GV đặt câu hỏi để HS hồn thành bảng sau:
<b>V(km/h) S(km)</b> <b>t(h)</b>


Xe


máy 35 S 35


<i>S</i>


Ơ tô <sub>45</sub> 90 - S 90


45


<i>S</i>




-Căn cứ vào đâu để LPT? PT như thế nào?
-HS đứng tại chỗ trình bày lời giải bài toán.
- HS nhận xét 2 cách chọn ẩn số.



GV chốt bài: Để lập được pt, ta cần khéo léo
chọn ẩn số và tìm sự liện quan giữa các đị lượng
trong bài toán . Lập bảng biểu diễn các đại lượng
trong bài toán theo ẩn số đã chọn là một pp
thường dùng.


<b>1. Ví dụ:</b>


- Goị x (km/h) là vận tốc của xe
máy ( x >


2
5<sub>)</sub>


- Trong thời gian đó xe máy đi được
quãng đường là 35x (km).


- Vì ơ tơ xuất phát sau xe máy 24
phút =


2


5<sub>giờ nên ôtô đi trong thời </sub>


gian là: x -


2


5<sub>(h) và đi được quãng </sub>



đường là: 45 - (x-


2


5<sub>) (km)</sub>


Ta có pt: 35x + 45 . (x-


2


5<sub>) = 90</sub>


 <sub>80x = 108</sub> <sub>x= </sub>


108 27


80 20<sub>(T/mđk)</sub>


Vậy tgian để 2 xe gặp nhau là


27
20<sub>(h)</sub>


Hay 1h 21 phút kể từ lúc xe máy đi.
?1.


- Gọi s ( km ) là quãng đường từ Hà
Nội đến điểm gặp nhau của 2 xe.
-Thời gian xe máy đi là: 35



<i>S</i>


-Quãng đường ô tô đi là 90 - s
-Thời gian ô tô đi là


90
45


<i>S</i>



Ta có phương trình:


90 2


35 45 5


<i>S</i>  <i>S</i>


 


 <sub>S = 47,25 km</sub>
Thời gian xe máy đi là: 47,25 : 35 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập(15phút) </b>
Cho HS làm bài 37/sgk


- GV: Cho HS đọc yêu cầu bài toán.


- Yêu cầu HS lập bảng phân tích, từ đó lập


phương trình.


<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b>


<b>TG đi</b>
<b>(h)</b>


<b>QĐ đi </b>
<b>(km)</b>
Xe máy x


3


1


2 <sub> 3</sub>


1
2<sub> x</sub>


Ơ tơ x+20


2


1


2 <sub>(x + 20) 2</sub>
1
2



? Quãng đường của xe máy đi ?
? Quãng đường của ô tô đi ?


? Lâp phương trình ?


? Vận tốc của xe máy ?


<b>Bài 37/sgk</b>


Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe máy
( x > 0)


Thời gian của xe máy đi hết quãng
đường AB là:


1
9


2<sub>- 6 = 3</sub>
1
2<sub> (h)</sub>


Thời gian của ô tô đi hết quãng
đường AB là:


1
9


2<sub>- 7 = 2</sub>


1
2<sub> (h)</sub>


Vận tốc của ô tô là: x + 20 ( km/h)
Quãng đường xe máy đi là: 3


1
2


x(km)


Quãng đường của ô tô đi là:
(x + 20) 2


1


2<sub> (km)</sub>


Ta có phương trình:
(x + 20) 2


1
2<sub> = 3</sub>


1
2<sub>x</sub>


 <sub>x = 50 (thoả mãn)</sub>


Vậy vận tốc của xe máy là: 50 km/h


Và quãng đường AB là:


50. 3


1


2<sub> = 175 km</sub>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? Cách lập bảng phân tích để
lập PT.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập 38; 39 –sgk/30.


- Chuẩn bị tốt các bài tập để tiết sau luyện tập


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Tiết: 53</b> <b> Ngày soạn: 21/2/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:



<b>1. Kiến thức: HS được củng cố cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn</b>
- Củng cố các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài </b>
giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút): </b>


HS1: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Hoạt động 1: Luyện tập(35phút)</b>


Chữa bài 40


- GV: Cho HS trao đổi nhóm để phân
tích bài toán và 1 HS lên bảng


- Bài toán cho biết gì?


- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
- HS lập phương trình.


- 1 HS giải phươnh trình tìm x.
- HS trả lời bài toán.


Chữa bài 45


- GV: Cho HS lập bảng mối quan hệ
của các đại lượng để có nhiều cách giải
khác nhau.


- Đã có các đại lượng nào?
Việc chọn ẩn số nào là phù hợp
+ C1: chọn số thảm là x


+ C2: Chọn mỗi ngày làm là x


-HS điền các số liệu vào bảng và trình
bày lời giải bài toán.


Số thảm Số ngày NS



Theo HĐ x 20


Đã TH 18


GV: Hướng dẫn HS giải bài toán này
theo cách khác.


GV: Nhận xét và chốt lại cách làm bài
tập dạng này.


<b>Bài 40:</b>


Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay (x N+)
Só tuổi hiện tại của mẹ là: 3x


Mười ba năm nữa tuổi Phương là: x + 13
Mười ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x + 13
Theo bài ta có phương trình:


3x + 13 = 2(x +13)  <sub>3x + 13 = 2x + 26</sub>
 <sub>x = 13 (TMĐK)</sub>


Vậy tuổi của Phương hiện nay là: 13
<b>Bài 45 Cách1:</b>


Gọi x ( x Z+) là số thảm len mà xí nghiệp
phải dệt theo hợp đồng.


Số thảm len đã thực hiện được: x + 24 ( tấm) .
Theo hợp đồng mỗi ngày xí nghiệp dệt được



20


<i>x</i>


(tấm) .


Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí nghiệp
dệt được:


24
18


<i>x</i>


( tấm)
Ta có pt:


24
18


<i>x</i>
=


120
100<sub>- </sub>20


<i>x</i>


 <sub>x = 300(t/m) </sub>


Vậy: Số thảm len dệt được theo hợp đồng là
300 tấm.


<b>Cách 2: Gọi (x) là số tấm thảm len mỗi ngày </b>
xí nghiệp dệt được theo dự định ( x  Z+)
Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được nhờ
tăng năng suất là:


x +


20 120


100<i>x</i>100<i>x</i> <sub></sub><sub> x + </sub>
20


1, 2


100<i>x</i> <i>x</i>


Số thảm len dệt được theo dự định 20(x) tấm.
Số thẻm len dệt được nhờ tăng năng suất:
12x.18 tấm


Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24  <sub>x = 15</sub>
Số thảm len dệt được theo dự định: 20.15 =
300 tấm


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập 42;43; 48 –sgk/31.
- Chuẩn bị tốt các bài tập để tiết sau luyện tập tiếp.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 54</b> <b> Ngày soạn: 27/2/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS tiếp tục được củng cố cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.



<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài </b>
giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện tập(35phút)</b>


Chữa bài 41/sgk
- HS đọc bài tốn


- GV: bài tốn bắt ta tìm cái gì?



- Số có hai chữ số gồm những số hạng
như thế nào?


- Hàng chục và hàng đơn vị có liên
quan gì?


- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho
ẩn.


- Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay
đổi như thế nào?


GV có thể hướng dẫn HS làm cách 2 :
Gọi số cần tìm là <i>ab</i>


( 0 a,b 9 ; aN).Ta có: <i>a b</i>1 - ab=370
 <sub>100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370</sub>
 <sub>90a +10 = 370</sub> <sub>90a = 360</sub> <sub>a = 4</sub>
 <sub>b = 8</sub>


Chữa bài 43/sgk


- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số
bằng tử có nghĩa như thế nào? chọn ẩn
số và đặt điều kiện cho ẩn?


- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm
được?



Vậy khơng có phân số nào có các tính
chất đã cho.


Chữa bài 46/sgk


- GV: cho HS phân tích đầu bài tốn
Nếu gọi x là qng đường AB thì thời
gian dự định đi hết quãng đường AB là
bao nhiêu?


- Làm thế nào để lập được phương
trình?


- HS lập bảng và điền vào bảng.
- GV: Hướng d n l p b ngẫ ậ ả


<b>Bài 41/sgk</b>


Chọn x là chữ số hàng chục của số ban đầu
( x N; 1 <i>x</i> 4 )


Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x


- Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì số ban
đầu là: 100x + 10 + 2x


Ta có phương trình:



100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
 <sub>102x + 10 = 12x + 370</sub>


 <sub>90x = 360</sub>


 <sub>x = 4 </sub> <sub>số hàngđơn vị là: 4.2 = 8</sub>
Vậy số đó là 48


Bài 43/sgk


Gọi x là tử ( x  Z+ ; x  4)
Mẫu số của phân số là: x - 4


Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số 1 chữ
số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới là:


10(x - 4) + x. Phân số mới: 10( 4)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


Ta có phương trình: 10( 4)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i><sub>= </sub>


1
5



Kết quả: x =


20


3 <sub> không thoả mãn điều kiện </sub>


bài đặt ra xZ+


Vậy khơng có p/s nào có các t/c đã cho.
<b>Bài 46/sgk Ta có 10' = </b>48


<i>x</i>


(h)


- Gọi x (Km) là quãng đường AB (x>0)
- Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự
định là48


<i>x</i>


(h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

QĐ (km) TG (giờ) VT(km/h)


AB x


Dự định48


<i>x</i>



AC <sub>48</sub> <sub>1</sub> 48


CB


x - 48 48


54


<i>x</i>


48+6=54
- Căn cứ vào bài cho hãy lập phương
trình?


HS lập pt và trình bày lời giải bài tốn.


48+6=54(km)


- Thời gian ơtơ đi QĐ cịn lại


48
54


<i>x</i>


(h) TG
ôtô đi từ A=>B: 1+


1


6<sub>+</sub>


48
54


<i>x</i>


(h)


Giải PT ta được : x = 120 ( thoả mãn ĐK)


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- GV hướng dẫn lại học sinh phương pháp lập bảng <sub>tìm mối quan hệ giữa các đ.lượng</sub>
- Nhắc lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình?


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập trong SBT.


- Chuẩn bị phần ôn tập chương III để tiết sau ôn tập


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b> </b>



<b>Tiết: 55</b> <b> Ngày soạn: 27/2/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS hệ thống được các kiến thức cơ bản trọng tâm trong chương III. </b>
- HS tiếp tục được củng cố cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Củng cố các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình, kĩ năng giải bài tốn bằng cách lập phương </b>
trình, kĩ năng trình bày bài giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(ở HĐ1)</b>



<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết(10phút)</b>
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:


? Thế nào là hai PT tương đương?
? Nếu nhân 2 vế của một phương trình
với một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận
gì về phương trình mới nhận được?
? Với điều kiện nào thì phương trình
ax + b = 0 là phương trình bậc nhất?
? Khi giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu
ta cần chú ý điều gì?


? Nêu các bước giải bài tốn bằng cách
lập phương trình?


<b>* I- Lý thuyết</b>


+ Hai PT tương đương là hai ptrình có
cùng tập hợp nghiệm .


+ Có thể phương trình mới khơng tương
đương với pt đã cho.


+ Điều kiện a 0


-Điều kiện xác định phương trình chứa ẩn


số ở mẫu là mẫu thức0


+ Các bước giải bài toán bằng cách lập pt
(sgk)


<b>Hoạt động 2: Bài tập(32phút)</b>
1) Chữa bài 50/33: Giải các pt:


a) 3- 4x(25- 2x) = 8x2<sub> + x - 300</sub>


b) 4


)
1
2
(
3
7
10
3
2
5
)
3
1
(
2 






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


? Trình bày cách làm bài tập.
- Y/c HS lên bảng làm bài tập
-Học sinh nhận xét.


GV: Nhận xét và chốt lại cách làm bài.
2) Chữa bài 52


GV: Hãy nhận dạng từng phương trình và


<b>II- Bài tập</b>
<b>Bài 50/33</b>


a) 3- 4x(25- 2x) = 8x2<sub> + x - 300</sub>


 3- 100x + 8x2<sub> = 8x</sub>2<sub> + x - 300</sub>


 101x = 303


 x = 3. Vậy S ={3 }


b) 4


)
1
2
(


3
7
10
3
2
5
)
3
1
(
2 





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 8(1- 3x) - 2(2 + 3x) = 7.20-15(2x +1)


 8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x- 15


 0x = 121
b) Vậy PT vô nghiệm : S =
<b>Bài 52 a)</b>


1
2<i>x</i> 3


-3



(2 3)


<i>x x</i> <sub>=</sub>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

nêu phương pháp giải ?


-HS: Phương trình chứa ẩn số ở mẫu.
-Với ptrình nàyta cần có điều kiện gì ?
- Tương tự : Học sinh lên bảng trình bày
nốt phần cịn lại.


b) x 0; x2; S ={-1}; x=0 loại
c) S ={x} x 2(vô số nghiệm )


d)S ={-8;


5
2<sub>}</sub>


- GV cho HS nhận xét, chốt cách làm bài.
3) Chữa bài 53


- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- HS đối chiếu kết quả và nhận xét


- GV hướng dẫn HS giải cách khác
- GV cho HS nhận xét, chốt cách làm bài.



3) Chữa bài 54


Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B
(x> 0)


- HS trình bày lời giải của bài tốn đến
lập phương trình.


- GV: Hướng dẫn HS giả nhanh phương
trình và trả lời bài tốn.


- Điều kiện xác định của phương trình:
- ĐKXĐ: x0; x 


3
2


 (2 3)


<i>x</i>
<i>x x</i> <sub></sub>


-3


(2 3)


<i>x x</i> <sub>=</sub>


5(2 3)


(2 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>



x-3=5(2x-3) <sub>x-3-10x+15 = 0</sub>


 <sub>9x =12</sub> <sub>x =</sub>


12
9 <sub> =</sub>


4


3<sub> thoả mãn,</sub>


vậy S ={


4
3<sub>} </sub>


Bài 53:Giải pt:


1
9
<i>x</i>
+
2
8


<i>x</i>
=
3
7
<i>x</i>
+
4
6
<i>x</i>

(
1
9
<i>x</i>
+1)+(
2
8
<i>x</i>
+1)=(
3
7
<i>x</i>
+1)+(
4
6
<i>x</i>
+1)

10
9

<i>x</i>
+
10
8
<i>x</i>
=
10
7
<i>x</i>
+
10
6
<i>x</i>
 <sub>(x+10)(</sub>
1
9<sub>+</sub>
1
8<sub></sub>
-1
7<sub></sub>
-1
6<sub>) = 0</sub>


 <sub>x = -10. Vậy S ={ -10 }</sub>
Bài 54 :


VT TG QĐ


Xi dịng



4


<i>x</i> 4 x


Ngược dịng


5


<i>x</i> <sub>5</sub> <sub>x</sub>


Ta có PT:


4


<i>x</i>


= 5


<i>x</i>


+4  <sub>x = 80. Kết luận:</sub><sub>…</sub><sub>..</sub>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
- Ơn tập tiếp các kiến thức cơ bản trong chương III.



- Làm các bài 54,55,56/34(Sgk)


- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị phần ôn tập chương III để tiết sau kiểm tra.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 56</b> <b> Ngày soạn: 6/3/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài kiểm tra cần kiểm tra, đánh giá được:


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về: phương trình bậc</b>
nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình
chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kĩ năng thực hiện các bước giải các phương trình, kĩ </b>
năng trình bày lời giải bài tốn bằng cách lập phương trình.



<b>3. Thái độ: Kiểm tra, đánh giá mức độ chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, tự giác khi làm </b>
bài của HS.


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Kiểm tra, đánh giá khả năng tư duy, giải quyết </b>
vấn đề, năng lực phân tích và tổng hợp kiến thức, năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Mỗi HS 1 đề kiểm tra.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


Ôn lại kiến thức cơ bản của chương. Dụng cụ học tập.
III. MA TR N D KI M TRA.Ậ Ề Ể


Chủ đề Nhận biết Thông <sub>hiểu</sub> Vận dụng Tổng


Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Phương trình


bậc nhất một


Nêu được
định nghĩa


Nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

ẩn và cách giải. pt bậc nhất<sub>một ẩn </sub>


về pt bậc
nhất một
ẩn


một ẩn


Số câu


Số điểm.TL %
1


0,5 5
1


0,5 5
1


1 10 3<sub>2 20</sub>
2. Phương trình


đưa được về
dạng ax + b = 0


Giải được pt đưa
được về dạng ax + b =
0


Số câu



Số điểm.TL %


1


1 10 1<sub>1 10</sub>


3. Phương trình
tích.


Giải được pt tích.


Vận dụng
được kiến
thức về phân
tích đa thức
thành nhân tử
để đưa được
pt về dạng pt
tích và giải
được pt đó.
Số câu


Số điểm.TL %


1


1 10 1<sub>1 10</sub> 2<sub>2 20</sub>
3. Phương trình



chứa ẩn ở mẫu


Tìm được ĐKXĐ của
pt và giải được pt
chứa ẩn ở mẫu
Số câu


Số điểm. TL %


1


2 20


1
2 20
4. Giải bài toán


bằng cách lập
pt


Vận dụng được các
bước giải bài toán
bằng cách lập pt vào
bài toán thực tế.
Số câu


Số điểm. TL %


1



3 30


1
3 30
Tổng 1<sub>0,5 5</sub> 1<sub>0,5 5</sub>


5


8 80 1<sub>1 10</sub>
8
10
100


<b> IV.ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b>Bài 1(1đ): a) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
b) Lấy ví dụ về phương trình bậc nhất một ẩn.
<b>Bài 2(3đ): Giải các phương trình sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Bài 3(2đ): Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:</b>
4


5
4


3









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


=


2<i>x</i>2+8<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>16


<b>Bài 4(3đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.</b>


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc
trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30.
Tính quãng đường AB ?


<b>Bài 5(1đ): Giải phương trình sau:</b>


<i>y</i>+2¿2
¿


<i>y</i>2+4<i>y</i>
2


¿



= 5
<b>V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.</b>


<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Điểm</b>


1 a) Nêu được định nghĩa đúng
b) Lấy được ví dụ đúng


0,5
0,5
2 a) 2x – 6 = 0 <=> 2x = 6 <=> x = 3


Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình


b) x2<sub> + 3x – 5 = x</sub>2<sub> + 2x - 7 <=> x</sub>2<sub> + 3x - x</sub>2<sub> - 2x = -7 + 5 <=> x = - 2</sub>


Vậy x = -2 là nghiệm của phương trình


c) (x – 3)(5x +1) = 0 <=> x – 3 = 0 hoặc 5x + 1 = 0 <=>x = 3 hoặc x=-1/5
Vậy x = 3 và x = -1/5 là hai nghiệm của pt


0,75
0,25


3 ĐKXĐ của pt: x <i>±</i> 4


4


5


4


3








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


=


2<i>x</i>2+8<i>x</i>


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>16</sub> <sub> =>(x-3)(x+4) +(x-5)(x+4) = 2x</sub>2<sub> + 8x</sub>


<=> x2<sub> +x – 12 + x</sub>2<sub> – x – 20 = 2x</sub>2<sub> + 8x</sub>


<=> 8x = -32
<=> x = -4 (KTM)


Vậy phương trình đã cho vô nghiệm


0,25


0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
4 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)


Thời gian đi từ A đến B là 30


<i>x</i>


h
Thời gian đi từ B đến A là 24


<i>x</i>


h . Đổi : 5h30’<sub> = </sub>


11
2 <sub>h </sub>


Theo bài ra ta có PT :


11
1


30 24 2


<i>x</i> <i>x</i>



  


<sub></sub> 4x + 5x +120 = 660
<sub></sub> 9x = 540
<sub></sub> x = 60 .


Vậy quãng đường AB dài 60 km


0,25
0,25
0,50
0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

5 <i>y</i>+2¿2
¿


<i>y</i>2
+4<i>y</i>


2


¿


= 5 (ĐKXĐ: y khác -2)


=> y2<sub>(y+2)</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 5(y+2)</sub>2<sub> = 0<=> y</sub>4<sub> + 4y</sub>3<sub> +4y</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> - 5y</sub>2<sub> – 20y–20=0</sub>


<=> (y4<sub> + y</sub>3<sub>)+ (3y</sub>3<sub>+3y</sub>2<sub> )–(20y+20)=0<=>y</sub>3<sub>(y+1) + 3y</sub>2<sub>(y+1)-20(y+1)=0</sub>


<=> (y+1)(y3<sub> + 3y</sub>2<sub> – 20) = 0 <=> (y+1)(y</sub>3<sub> - 2y</sub>2<sub> + 5y</sub>2<sub> – 20) = 0</sub>



<=> (y+1)(y-2)(y2<sub> +y + 10) = 0</sub>


<=> y + 1 = 0 hoặc y – 2 = 0 (vì y2<sub> +y + 10 > 0 )</sub>


<=> y = -1(tm) hoặc y = 2(tm)


Vậy y = -1 và y = 2 là hai nghiệm của pt đã cho.


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...


<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>


<b>Tiết: 57</b> <b> Ngày soạn: 8/3/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:



<b>1. Kiến thức: -HS hiểu được khái niệm về bất đẳng thức và thuật ngữ "Vế trái, vế phải</b>”
của bất đẳng thức.


- Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT


<b>2. Kỹ năng: Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính</b>
chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(khơng)</b>


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>ĐVĐ: Với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp: a = b, a</b>
<b>> b và a < b. Ta gọi a > b ; hoặc a < b là các bất đẳng thức</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số(22phút)</b>
GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập


hợp số


- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3;
0; 2<sub>; trên trục số và có kết luận gì?</sub>


- GV: cho HS làm bài tập ?1


- GV: Trong trường hợp số a khơng
nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có
quan hệ như thế nào? Tương tự với a
không lớn hơn b?


- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b, a b
Ví dụ: x2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x; - x</sub>2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>


y 3 (số y không lớn hơn 3)


<b>1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>


Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một
trong những trường hợp sau:


a = b hoặc a > b hoặc a < b.



- Biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; 2<sub> trên trục số </sub>


| | | | | | | |
-2 -1 0 1 2<sub> 3 4 5</sub>


Làm ?1


a) 1,53 < 1,8; b) - 2,37 > - 2,41
c)


12 2


18 3





 <sub>; d) </sub>


3 13


5 20


- Nếu số a khơng lớn hơn số b thì a< b hoặc a =
b, ta viết : a  b


- Nếu số a khơng nhỏ hơn số b thì: a > b hoặc a
= b. Kí hiệu là: a  b


<b>Hoạt động 2: Bất đẳng thức(5phút)</b>


- GV giới thiệu khái niệm bất đẳng


thức, vế trái; vế phải của bất đẳng
thức.


? Lấy ví dụ về bất đẳng thức.


<b>2) Bất đẳng thức</b>


* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a  b;
a  b là bất đẳng thức và gọi a là vế trái; b là vế
phải của bất đẳng thức)


* Ví dụ: Bất đẳng thức: 7 + ( -3) > -5
7 + ( -3) là vế trái; 5 là vế phải.
<b>Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(15phút)</b>
- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc


"<" thích hợp vào chỗ trống.
- 4…..2; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 …..3 ;
5 + 3 …. 3 + 3 ; 4 …. -1 ; 4 + 5
…. GV: Đưa ra câu hỏi


+ Nếu a > 1 thì a +2 …… 1 + 2


<b>3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

+ Nếu a <1 thì a +2 ……. 1 + 2
GV: Cho HS nhận xét và kết luận
- HS phát biểu tính chất



GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3
So sánh mà khơng cần tính giá trị
cuả biểu thức:


- 2004 + (- 777) và - 2005 + ( -777)
-Làm ?4. So sánh: 2<sub>& 3; </sub> 2<sub>+ 2&5</sub>


Với 3 số a , b, c ta có:


+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c >b + c
+ Nếu a  b thì a + c  b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
?3: Ta có: -2004 > -2005


=> - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
?4: Ta có: 2<sub> < 3 </sub>


=> 2<sub> + 2 < 3 + 2 => </sub> 2<sub> + 2 < 5</sub>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức đã học trong bài.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các tính chất cơ bản của bất đẳng thức.


- Làm các bài tập 2; 3; 4/37-Sgk; 6; 7; 8; 9 ( SBT)


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...


<b>Tiết: 58</b> <b> Ngày soạn: 14/3/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS hiểu được về mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân; Các tính chất </b>
liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, tính chất bắc cầu của tính thứ tự.


<b>2. Kỹ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức </b>
hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Đọc
trước nội dung bài học



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút)</b>


HS1: Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát?
HS2 : Chữa bài tập 3/sgk


HS3 : Điền dấu > hoặc < vào ơ thích hợp


+ Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2 ; + Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.106<sub> 3. 10</sub>6


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân như thế nào? bài</b>
<b>mới sẽ nghiên cứu. </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương </b>


- GV đưa hình vẽ minh hoạ kết quả:
-2< 3 thì -2.2< 3.2


- GV cho HS làm ?1


GV: chốt lại và cho HS phát biểu
thành lời



- Cho HS làm bài ?2


<b>1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số </b>
<b>dương</b>


?1: a) -2 < 3 (nhân hai vế với 5091)
=> -2.5091 < 3.5091


b) -2< 3 => -2.c < 3.c (c > 0)
<b>* Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c > 0 :</b>
+ Nếu a < b thì ac < bc


+ Nếu a > b thì ac > bc
+ Nếu a  b thì ac  bc
+ Nếu a  b thì ac  bc


?2. a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2


<b>Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :</b>
- GV: Cho HS làm ra phiếu học tập


Điền dấu > hoặc < vào ơ trống
+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đốn:


+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c(c < 0)
- GV: Cho nhận xét và rút ra t/chất


- HS phát biểu: Khi nhân hai vế của
bất đẳng thức với một số âm thì bất
đẳng thức đổi chiều


- GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5
- HS hoạt động nhóm, sau đó đại
diện các nhóm trình bày bài


<b>2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số </b>
<b>âm</b>


+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đốn:


+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0)
<b>* Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c < 0 :</b>
+ Nếu a < b thì ac > bc


+ Nếu a > b thì ac < bc
+ Nếu a  b thì ac  bc
+ Nếu a  b thì ac  bc
Nếu a > b thì:


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i><sub> ( c > 0) ; </sub>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>  <i>c</i><sub> ( c < 0)</sub>



<b>Hoạt động 3: Tính chất bắc cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- GV cho HS hoàn thành t/c bắc cầu


- GV hướng dẫn HS làmVD(sgk/39)


+ Nếu a > b & b > c thì ...
+ Nếu a < b & b < c thì ...
+ Nếu a  b & b  c thì ...
+ Nếu a  b & b  c thì ...
<b>*Ví dụ:(sgk/39)</b>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các các tính chất. Làm các bài tập 5 - 10 trong SGK.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...


<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


<b> Tổ trưởng: Trương Thị Lan</b>



<b>Tiết: 59</b> <b> Ngày soạn: 20/3/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS được củng cố về mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. </b>


- Củng cố các t.chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
<b>2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất </b>
đẳng thức, kĩ năng vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vào làm bài tập.
<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ôn tập kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút)</b>


HS1: Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Viết dạng tổng quát?


HS2 : Nêu tính chất bắc cầu. Chữa bài tập 8/sgk


3. Ti n trình b i h c:ế à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập cơ bản (15phút)</b>
GV: Cho HS lên bảng chữa bài


a) So sánh (-2).3 < - 4,5


b) Từ kết quả trên hãy suy ra các bất đẳng
thức sau: (-2).30 < - 45; (-2).3 + 4,5 < 0
- GV: Cho HS chữa bài 12


- HS hoạt động nhóm, sau đó đại diện các
nhóm trình bày bài, các nhóm khác nhận
xét.


- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS


<b>Bài 10/ sgk</b>


a) Ta có: (-2).3 < - 4,5
b) Từ (-2).3 < - 4,5


=>(-2).3. 10 < - 4,5.10(nhân 2 vế với 10>0)
 <sub>(-2).30 < - 45</sub>


<b>Bài 12/ sgk</b>



Từ -2 < -1 nên 4.( -2) < 4.( -1)
( nhân 2 vế với 4 >0)


=> 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
(cộng 2 vế với 14)
<b>Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao(20phút)</b>


- GV: Cho HS lên bảng trình bày bài 11
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS


a) Từ a < b ta so sánh: 3a và 3b ? Giải
thích rõ?


b) Tương tự cho HS làm câu b)
Từ a < b cần c/m: -2a - 5 > -2b – 5
GV: Nhận xét, chốt cách làm bài.
Cho HS làm bài 13/ sgk (a,d)
So sánh a và b nếu:


a) a + 5 < b + 5
d) - 2a + 3  - 2b + 3


- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và kết luận cho HS
Cho HS làm bài 16/( sbt)


- Y/c HS suy nghĩ làm bài


Cho m < n chứng tỏ 3 - 5m > 1 - 5n


GV: Chốt lại dùng phương pháp bắc cầu
Cho HS làm bài 20a ( sbt)


Do a < b nên muốn so sánh a( m - n) với
b(m – n) ta phải làm như thế nào?


HS: Ta phải biết dấu của m - n
GV: Hướng dẫn HS làm bài.


<b>Bài 11/ sgk</b>


a) Từ a < b => 3a < 3b do 3 > 0
 <sub>3a + 1 < 3b + 1</sub>


b) Từ a < b


=> -2a > -2b ( nhân 2 vế với -2 < 0)
 <sub>-2a - 5 > -2b – 5</sub>


<b>Bài 13/ sgk (a,d)</b>
a) Từ a + 5 < b + 5


ta có: a + 5 - 5 < b + 5 - 5
 <sub> a < b</sub>


d)Từ : - 2a + 3  - 2b + 3
ta có: - 2a + 3 - 3  - 2b + 3 - 3
 <sub>-2a </sub> -2b


 <sub>a </sub> b(chia 2 vế cho -2 < 0


<b>Bài 16/( sbt)</b>


Từ m < n ta có: - 5m >-5(nhân 2 vế với -5)
do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)


Từ 3 > 1 (**)


từ (*) và (**) ta có 3 - 5m > 1 - 5n
<b>Bài 20a ( sbt) </b>


Biết a < b. So sánh a( m - n) với b(m – n)
Giải: từ m < n ta có: m - n < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại phương pháp chứng minh bất đẳng thức.


- Nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững các các tính chất.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. Đọc trước bài bất phương trình một ẩn.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...




<b>Tiết: 60</b> <b> Ngày soạn: 18/3/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình một ẩn số. </b>
- Hiểu được qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân.


- Biết cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
<b>2. Kỹ năng: - Sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân.</b>


- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc vào làm bài tập.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Phát triển khả năng quan sát, khả năng suy luận,
tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng, Laptop, giáo án điện tử.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút)</b>


HS1: Cho HS quan sát hình ảnh trên màn hình và viết phương trình biểu thị cân thăng
bằng rồi giải phương trình đó.


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


<b>GV đặt vấn đề: Cho HS quan sát tiếp hình ảnh trên màn hình và viết biểu thức biểu thị </b>
cân không thăng bằng trong trường hợp này.


HS: 3x + 4 < 25


<b>GV giới thệu: Biểu thức trên là bất phương trình một ẩn. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu </b>
khái niệm và tập nghiệm của bất phương trình một ẩn. Tìm điểm giống và khác nhau
giữa các kiến thức về bất phương trình một ẩn và các kiến thức về phương trình một ẩn.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Mở đầu(15phút)</b>
- GV: Cho HS đọc bài tốn sgk


- GV: Hướng dẫn HS tìm lời giải bài
tốn trên màn hình.


GV giới thiệu: 2200x + 4000  25000 là
một bất phương trình một ẩn.


- Hãy chỉ ra vế trái , vế phải của bất
phương trình.



- Vậy bất phương trình một ẩn có dạng
như thế nào?


HS: trả lời.


- GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi thay x
= 1, 2, …9 vào BPT thì BPT vẫn đúng
ta nói x = 1, 2, …9 là nghiệm của BPT.
- GV: Cho HS làm bài tập ? 1


1HS lên bảng, cả lớp nháp bài.


GV cùng HS nêu nhận xét.


Củng cố: Cho HS làm bài tập 15/sgk/43.


<b>1) Mở đầu</b>


Ví dụ: a) 2200x + 4000  25000
b) x2<sub> < 6x - 5</sub>


c) x2<sub> - 1 > x + 5</sub>


Là các bất phương trình 1 ẩn


ĐN: Các hệ thức có dạng: A(x) > B(x), A(x)
< B(x), A(x) B(x) và A(x)B(x) được gọi là
bất pt một ẩn.


+ Trong BPT (a) Vế phải: 2500



Vế trái: 2200x + 4000


số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được là:
1 hoặc 2 …hoặc 9 quyển vở vì:


2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 <
25000;…;2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 +
4000 < 25000 là các khẳng định đúng


<b>?1.a) Vế trái: x</b>-2<sub> ; vế phải: 6x - 5</sub>


b)Thay x = 3 ta có:


32<sub> < 6.3 – 5 hay 9 </sub><sub></sub><sub> 13 là khẳng định đúng</sub>


Thay x = 4 có: 42 <sub></sub><sub> 6.4-5 là khẳng định đúng</sub>


Thay x = 5 có: 52 <sub></sub><sub>6.5-5 là khẳng định đúng</sub>


3, 4, 5 là các nghiệm của bất pt trên.


Thay x = 6 có: 62 <sub></sub><sub> 6.6-5 là khẳng định sai</sub>


Vậy x=6 khơng là nghiệm của bất pt.
<b>Bài 15/sgk. ...</b>


<b>Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình(20phút)</b>
GV: Đưa ra tập nghiệm của BPT, Tương



tự như tập nghiệm của PT em có thể
định nghĩa tập nghiệm của BPT.
HS trả lời.


<b>2) Tập nghiệm của bất phương trình</b>


+ Tập hợp các nghiệm của bất PT được gọi là
tập nghiệm của BPT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

GV cùng HS nhận xét và kết luận


GV đưa ra VD1(như sgk) giới thiệu cho
HS cách viết tập nghiệm và biểu diễn
tập nghiệm của bất phương trình trên
trục số.


-GV: Cho HS làm bài tập ?2


- HS hoạt động theo nhóm làm bài.


Đại diện các nhóm trình bày bảng nhóm.
GV cùng HS nhận xét và chốt bài.


Củng cố : Cho HS làm bài tập 17/sgk.
HS quan sát hình vẽ và trả lời.


Ví dụ 1: (sgk)


?2. Hãy viết tập nghiệm của BPT:



x > 3 ; x < 3 ; x  3 ; x  3 và biểu diễn tập
nghiệm của mỗi bất phương trình trên trục số
Giải: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: {x/x > 3}
+ Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3}
+ Tập nghiệm của BPT x  3 là: {x/x  3}
+ Tập nghiệm của BPT x  3 là: {x/x  3}
Biểu diễn trên trục số:


////////////////////|//////////// (
0 3


| )///////////////////////
0 3


///////////////////////|//////////// [
0 3


| ]////////////////////


1 3


Bài 17/sgk.
a) x  6
b) b) x > 2
c) c)  5
d) d) x < -1


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>



- Nhắc lại định nghĩa bất pt một ẩn, cách tìm nghiệm của bất pt, cách viết tập nghiệm và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững lí thuyết.


- Làm các bài tập 16;18 trong SGK. Chuẩn bị để tiết sau học phần còn lại.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>Tiết: 61</b> <b> Ngày soạn: 26/3/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B :</b>
<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm về hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng tập </b>
nghiệm.


- Củng cố cho HS cách kiểm tra một giá trị của ẩn là nghiệm hay không là nghiệm của


bất pt; cách viết tập nghiệm và cách biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục số.


<b>2. Kỹ năng: HS có kĩ năng viết tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục </b>
số; rèn cho HS kĩ nẳng giải bài toán bằng cách lập bất pt.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.Định hướng hình thành năng lực: </b>Hình thành cho HS năng lực nhận biết hai bất pt
tương đương, năng lực viết tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục số,
khả năng suy luận, tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>2. Kiểm tra bài cũ(12phút)</b>


HS1: Viết và biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất pt sau trên trục số.
a) x < -2 b) x  -2


HS 2: Chữa bài tập 15/sgk/t43.


HS3: Viết và biểu diễn tập nghiệm của hai bất pt sau trên trục số: x > 5 và 5 < x.
<b>3. Tiến trình bài học:</b>



<b>GV Đặt vấn đề: Hai bất pt x> 5 và 5 < x có cùng tập nghiệm được gọi là ha bất pt</b>
tương đương. Bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1: Bất phương trình tương đương(5phút)</b>
- GV: Theo em hai BPT như thế nào gọi


là 2 BPT tương đương?


GV giới thiệu kí hiệu "  <sub>" và nêu ví dụ.</sub>


<b>3) Bất phương trình tương đương</b>


* Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2
BPT tương đương.


Ký hiệu: "  <sub>"</sub>


Ví dụ: x < 5  <sub> 5 < x</sub>
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập (25phút)</b>
GV : Cho HS trả lời miệng bài 17/sgk


HS trả lời miệng bài 17.


Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
18/sgk.


HS hoạt động theo nhóm làm bài tập.
Đại diện nhóm trình bày bài.



Cho các nhóm khác nhận xét chéo.
GV nhận xét và chốt bài.


Cho HS làm tiếp bài tập 1.


GV cho HS làm bài trên phiếu học tập
trong thời gian 7 phút, 2HS lên bảng trình
bày.


GV thu phiếu học tập và cho HS dưới lớp
nêu nhận xét.


GV nhận xét một số phiếu học tập.


Bài 17/sgk :


a. x  6 b. x > 2 c. x  5 d. x < -1
Bài 18/sgk:


Gọi x(km/h) là vận tốc của ôtô.
Thời gian đi của ô tơ là :


50


<i>x</i> <sub>( h ) </sub>


Ơ tơ khởi hành lúc 7h phải đến B trước 9h,
nên ta có bất PT :



50


<i>x</i> <sub> < 2 </sub>


Bài tập 1: Kiểm tra xem gía trị x = - 2 có là
nghiệm của các bất pt dưới đây khơng? Vì
sao?


a) 3x + 1 < 5 b) 2x – 3 > 1
c) x – 3  2x – 1 d) – x - 3  2
Giải:


a) Thay x = -2 vào bất pt, ta được:
3.(-2) + 1 < 5 hay -5 < 5 đúng


Vậy x = -2 là nghiệm của bất pt đã cho.
b) Thay x = -2 vào bất pt, ta được:
2.(-2) – 3 > 1 hay – 7 > 1 sai


Vậy x = -2 không là nghiệm của bất pt đã
cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Cho HS 2 HS cùng lên bảng trình bày bài
tập 2.


2HS cùng lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở.


GV cùng HS nhận xét và chốt bài.



Vậy x = -2 là nghiệm của bất pt đã cho.
d) Thay x = -2 vào bất pt, ta được:
- (-2) – 3  2 hay -1  2 đúng


Vậy x = -2 là nghiệm của bất pt đã cho.
Bài tập 2: Viết và biểu diễn tập nghiệm của
các bất pt sau trên trục số.


a) x > -3 b) x < - 5
c) x  1 d) x  4
Giải:


a) Bất pt x > -3 có tập nghiệm là:


{<i>x</i>/<i>x</i>><i>−</i>3}


//////////////////////( 
-3 0
b) Bất pt x < -5 có tập nghiệm là:


{<i>x</i>/<i>x</i><<i>−</i>5}


)//////////////////////////////////////////
-5 0


c) Bất pt x  1có tập nghiệm là: {<i>x</i>/<i>x ≥</i>1}


////////////////////////////////////////[


1 1



d)Bất pt x  4 có tập nghiệm là: <sub>{</sub><i>x</i>/<i>x ≤</i>4}


 ]///////////
0 4


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại định nghĩa bất pt một ẩn, cách tìm nghiệm của bất pt, cách viết tập nghiệm và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững lí thuyết.


- Làm các bài tập trong SBT. Chuẩn bị để tiết sau bài: Bất pt bậc nhất một ẩn.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>Tiết: 62</b> <b> Ngày soạn: 28/3/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B </b>
<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn số. </b>
- Hiểu được 2 qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân.



<b>2. Kỹ năng: Sử dụng được qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân </b>
vào làm bài tập.


- Rèn kĩ năng biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.</b> <b>Định hướng hình thành năng lực: </b>Hình thành cho HS khả năng suy luận, tư duy
lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(12phút)</b>


HS1: Hãy viết và biểu diễn tập nghiệm của các bất pt sau trên trục số: x < -3 và 5 > x
<b>3. Tiến trình bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bất phương trình bậc nhất 1 ẩn(10phút)</b>
- GV: Có nhận xét gì về dạng của các



BPT sau:


a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15  0
c)


1


+ 2 0


2<i>x</i>  <sub> ; d) 1,5 x - 3 > 0</sub>


e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0


- GV tóm tắt nhận xét của HS và cho
phát biểu định nghĩa.


- Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn.
HS: Nêu ví dụ.


- Cho HS làm ?1
HS trả lời miệng ?1


<b>1) Định nghĩa: ( sgk)</b>


*) Định nghĩa: BPT có dạng: ax + b > 0
(hoặc ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0),
trong đó a và b là hai số đã cho, a khác 0,
được gọi là bất pt bậc nhất một ẩn.



Ví dụ: 2x+1 > và 3x – 2 < 0 là bpt bậc nhất
một ẩn.


?1. a và c là các bpt bậc nhất một ẩn.


BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì a = 0
BPT D khơng là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có
bậc là 2.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu 2 qui tắc biến đổi bất phương trình(18phút)</b>
- GV: Khi giải 1 phương trình bậc nhất


ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc
nhân để biến đổi thành phương trình
tương đương. Vậy các quy tắc đó có
được sử dụng để giải BPT không?


- Từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ta
cũng có quy tắc chuyển vế để biến đổi
tương đương bất pt. Hãy phát biểu quy
tắc đó.


- HS phát biểu qui tắc chuyển vế
GV: đưa ra ví dụ 1: Giải các BPT sau:
- HS thực hiện trên bảng


- Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Cho HS làm ví dụ 2 và ?2.


HS lên bảng thực hiện



Cả lớp nháp bài theo dõi và nhận xét.
GV nhận xét và chốt bài.


GV: Từ liên hệ giữa thứ tự với phép
nhân với số âm hoặc với số dương ta có
quy tắc nhân với một số để biến đổi
tương đương bất pt. Hãy phát biểu quy
tắc đó.


HS: Phát biểu quy tắc.


- GV: Cho HS thực hiện VD 3, 4


<b>2) Hai qui tắc biến đổi bất phương trình</b>
<b>a) Qui tắc chuyển vế : </b>


<b>* Qui tắc: ( sgk)</b>


<b>* Ví dụ1: : Giải BPT sau:</b>
x - 5 < 18  <sub> x < 18 + 5</sub>
 <sub> x < 23</sub>


Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/ x < 23 }
* )//////////////////////////
0 23


<b>* Ví dụ2: : Giải BPT sau: </b>
x + 3  18  <sub> x </sub> 15
?2. Giải các bpt sau :


b) x - 5  9  <sub> x </sub> 14
c) 3x < 2x - 5  <sub> x < - 5</sub>
d) - 2x  - 3x - 5  <sub> x </sub> - 5
<b>b) Qui tắc nhân với một số : </b>
<b>* Qui tắc: ( sgk)</b>


<b>* Ví dụ 3: Giải BPT sau: 0,5 x < 3 </b>
 <sub> 0, 5 x . 2 < 3.2 (Nhân 2 vế với 2)</sub>
 <sub> x < 6</sub>


Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x < 6}


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- HS lên trình bày ví dụ


GV: Áp dụng làm ?3
- HS lên trình bày ?3


GV: Nhận xét, chốt kiến thức toàn bài.


trên trục số


1


4 <i>x</i>




< 3 


1



4 <i>x</i>




. (- 4) > ( - 4). 3 <sub> x > - 12</sub>
//////////////////////( .
-12 0


?3


a) 2x < 24  <sub> x < 12</sub>
S =

<i>x x</i>/ 12



b) - 3x < 27  <sub>x > -9</sub>
S =

<i>x x</i>/  9



<b>Hoạt động 3: Luyện tập(7phút)</b>
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 19


(a, b) và bài 20(c, d)


HS: Nhóm 1 và 2 làm bài 19(a, b),
Nhóm 3 và 4 làm bài 20(c và d)


Các nhóm nhận xét chéo.
GV nhận xét và chốt bài.


<b>Bài 19:</b>



a) x – 5 > 3 <=> x > 5 + 3 <=> x > 8
Vậy tập nghiệm của bpt là : {<i>x</i>/<i>x</i>>8}


b) x – 2x < - 2x + 4 <=> x – 2x + 2x < 4
<=> x < 4.


Vậy tập nghiệm của bpt là : {<i>x</i>/<i>x</i><4}


<b>Bài 20:</b>


c) – x > 4 <=> - x .(-1) > 4.(-1) <=> x < -4
Vậy tập nghiệm của bpt là : {<i>x</i>/<i>x</i><<i>−</i>4}


d) 1,5x>-9 <=> 1,5x:1,5>-9:1,5 <=> x > -6
Vậy tập nghiệm của bpt là : {<i>x</i>/<i>x</i>><i>−</i>6}


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn, 2 qui tắc biến đổi tương đương BPT.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học, nắm vững định nghĩa và hai quy tắc biến đổi tương đương bất pt bậc nhất một ẩn.
- Làm các bài tập 19-22 trong SGK. Chuẩn bị để tiết sau học phần còn lại.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...




<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Tiết: 63</b> <b> Ngày soạn: 2/4/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B </b>
<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: - Biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn số bằng 2 qui tắc biến </b>
đổi tương đương bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân.


<b>2. Kỹ năng: Sử dụng được thành thạo hai qui tắc biến đổi tương đương bất phương </b>
trình: chuyển vế và qui tắc nhân vào làm bài tập giải bpt bậc nhất một ẩn và các bpt có
thể đưa được về dạng bpt bậc nhất một ẩn.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.</b> <b>Định hướng hình thành năng lực: </b>Hình thành cho HS khả năng suy luận, tư duy
lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.



<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Học thuộc bài cũ.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(10phút)</b>


HS1: Chữa bài tập 21/sgk/t47; HS2: Chữa bài tập 22/sgk/t47;
HS3: Giải pt: a) 2x – 10 = 0; b) -4x – 8 = 0


<b>3. Tiến trình bài học:</b>
<b>GV Đặt vấn đề: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- GV: Cho HS tham khảo VD5 trong
sgk sau đó lên bảng giải bpt: 2x–10 < 0
- Cả lớp tham khảo sgk, 1HS lên bảng
trình bày.


- GV cùng HS nhận xét và chốt bài
GV: Hãy so sánh với cách giải pt:
2x-10=0 của HS 3.


HS: Cách làm hoàn toàn giống nhau.
- GV: Cho HS làm bài tập ?5


* Giải BPT : - 4x - 8 < 0


1HS lên bảng, cả lớp nháp bài.
GV cùng HS nhận xét.


GV: Hãy so sánh với cách giải pt:
-4x-8=0 của HS3


HS: Giống ở bước chuyển vế, khác
nhau ở bước nhân(hay chia) hai vế cho
cùng 1 số âm thì bpt phải đổi chiều.
GV: Vậy giải bpt ta phải đổi chiều khi
nào?(khi hệ số a < 0)


+ Có thể trình bày gọn hơn bằng cách
khơng ghi câu giải thích


- HS đọc chú ý/sgk.


GV: Cho HS làm ví dụ 6.
HS trình bày ngắn gọn.


<b>3) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
Ví dụ 5: Giải bpt sau và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số: 2x - 10 < 0


 <sub> 2x < 10 (chuyển -10 sang vế phải)</sub>
<=> 2x:2 < 10:2 (chia 2 vế cho 2)


 <sub>x < 5</sub>


- Tập nghiệm: {x / x < 5}


* )//////////////.<sub>///////////////////</sub>


0 5
? 5: Giải BPT :


- 4x - 8 < 0 (chuyển -8 sang vế phải)
 <sub> - 4x: (-4) > 8:(-4)(chia 2 vế cho -4) </sub>
 <sub> x > - 2</sub>


<b>* Chú ý :</b>


- Không cần ghi câu giải thích


- Có kết quả thì coi như giải xong, ...
Ví dụ 6 : Giải bpt :


-3x + 15 > 0
<=> -3x > - 15
<=> x < 5


Vậy nghiệm của bpt là : x < 5


<b>Hoạt động 2: Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b > 0 ; ax + b < 0 ;</b>
<b>ax + b </b><b> 0 ; ax + b </b><b> 0(17phút)</b>


- GV: Cho HS tham khảo cách giải
trong sgk.


- 1HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm
-Y/c HS nêu pp giải:



B1: Chuyển các số hạng chứa ẩn về
một vế, không chứa ẩn về một vế
B2: áp dụng 2 qui tắc nhân để giải.
B3: kết luận nghiệm


<b> ?6 Giải BPT</b>


- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2


GV cho HS hoạt động nhóm làm ?6.
HS hoạt động nhóm trong 2phút
Cho các nhóm nhận xét chéo.


GV: Nhận xét, chốt lại cách làm bài


<b>4. Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0 ;</b>
<b>ax + b < 0 ; ax + b </b><b> 0 ; ax + b </b><b> 0</b>
<b>* Ví dụ: Giải BPT</b>


3x + 5 < 5x - 7
 <sub>3x - 5 x < -7 - 5</sub>
 <sub> - 2x < - 12</sub>


 <sub> - 2x : (- 2) > - 12 : (-2)</sub>
 <sub> x > 6</sub>


Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 }
<b>?6 Giải BPT</b>



- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
 <sub> - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2</sub>
 <sub> - 0,6x > - 1,8</sub>


 <sub> x < 3 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn, 2 qui tắc biến đổi tương đương BPT.


- Nêu các bước giải bpt bậc nhất một ẩn và cách giải bpt đưa được về dạng bpt bậc nhất
một ẩn.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học, nắm vững định nghĩa và hai quy tắc biến đổi tương đương bất pt bậc nhất một ẩn,
các bước giải bpt bậc nhất một ẩn và cách giải bpt đưa được về dạng bpt bậc nhất một
ẩn.


- Làm các bài tập 23-33 trong SGK. Chuẩn bị để tiết sau học bài 5: Phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>Tiết: 64</b> <b> Ngày soạn: 4/4/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B </b>
<b> PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:



<b>1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt </b>
đối của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Nắm đước cách giải pt chứa dấu giá trị
tuyệt đối


- HS được củng cố hai quy tắc biến đổi và giải phương trình bấc nhất 1ẩn số.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. </b>
<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.</b> <b>Định hướng hình thành năng lực: </b>Hình thành cho HS khả năng suy luận, tư duy
lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Ơn tập 2 quy tắc biến đổi phương trình.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(7phút)</b>


Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số ?
HS nhắc lại định nghĩa: | a| = a nếu a  0



| a| = - a nếu a < 0
<b>3. Tiến trình bài học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối(15phút)</b>
- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về


giá trị tuyệt đối(phần kiểm tra bài cũ)
? tìm: | 5 | = ?


<b>1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>
| a| = a nếu a  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

HS: | 5 | = 5 vì 5 > 0


| - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0
- Cho HS đọc ví dụ 1


GV: Y/c HS trình bày lại cách làm
trong ví dụ 1.


- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Rút gọn biểu thức


a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x  0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
Cho HS hoạt động nhóm sau đó nhận
xét chéo



- GV: Chốt lại phương pháp đưa biểu
thức ra khỏi dấu giá trị tuyệt đối


<b>Ví dụ 1:</b>


a) | x - 1 | = x - 1 nếu x - 1  0  <sub> x </sub> 1
| x - 1 | = -(x - 1) = 1 – x nếu x-1< 0 <sub> x < 1</sub>
b) Khi x  3, ta có x – 30


nên | x - 3| = x – 3


Vậy A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5
c) B = 4x + 5 + | -2x |


Khi x > 0, ta có -2x < 0
Nên |-2x | = -( - 2x) = 2x
Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 : Rút gọn biểu thức


a) C = | - 3x | + 7x - 4
khi x  0, ta có -3x  0
C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + | x - 6 |


khi x < 6, ta có x – 6 < 0


nên D = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x


<b>Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối(20phút)</b>



Giải phương trình: | 3x | = x + 4


GV: Hướng dẫn HS trình bày các bước
giải PT chứa dấu GTTĐ.


- Y/c HS lên bảng trình bày.


- Nhận xét, chốt lại cách làm bài.


- GV: Cho hs làm bài tập ?2
?2. Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
- HS lên bảng trình bày
b) | - 5x | = 2x + 2


- Y/c HS trình bày cách làm bài


HS: Chuyển phương trình có chứa dấu
giá trị tuyệt đối thành phương trình bậc
nhất 1 ẩn.


<b>2) Giải một số phương trình chứa dấu giá </b>
<b>trị tuyệt đối</b>


<b>* Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4</b>
<b>B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x </b> 0


| 3x | = - 3 x nếu x < 0
<b>B2: + Nếu x </b> 0 ta có:



| 3x | = x + 4  <sub> 3x = x + 4</sub> <sub> 2x = 4</sub>
 <sub>x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện</sub>


+ Nếu x < 0 ta có:| 3x | = x + 4 <sub>- 3x = x + 4</sub>
 <sub>- 4x = 4</sub> <sub>x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện</sub>
<b>B3: Kết luận : S = { -1; 2 }</b>


<b>* Ví dụ 3: ( sgk)</b>


?2: Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
+ Nếu x + 5 > 0  <sub> x > - 5</sub>
(1)  <sub> x + 5 = 3x + 1 </sub>


 <sub> 2x = 4 </sub> <sub> x = 2 thỏa mãn</sub>
+ Nếu x + 5 < 0  <sub> x < - 5</sub>


(1)  <sub>-(x + 5)= 3x + 1 </sub> <sub>- x - 5 - 3x = 1</sub>
 <sub>- 4x = 6 </sub> <sub> x = - </sub>


3


2<sub>( Loại không t/mãn)</sub>


S = { 2 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Nhận xét, chốt lại cách làm bài


+ Với x  0 ta có: -5x =2x+2 <sub>7x=2</sub>
 <sub>x= </sub>



7
2


+ Với x < 0 có :


5x = 2x + 2  <sub> 3x = 2 </sub> <sub> x = </sub>


3
2<sub>(loại)</sub>


S = {


7
2<sub> }</sub>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


- Nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Làm bài 35; 36; 37/51-Sgk.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...




<b>DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN</b>


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>Tiết: 65</b> <b> Ngày soạn: 9/4/2018</b>
<b> Ngày giảng: 8A</b>
<b> 8B </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS đạt được:


<b>1. Kiến thức: Củng cố cho HS cách mở dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức có chứa </b>
dấu giá trị tuyệt đối dạng /ax/ + cx + d và dạng /x+a/ + cx + d.


- HS được củng cố cách giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng /ax/ = cx + d và dạng
/x+a/ = cx + d.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo kiến thức đã học để giải phương trình chứa dấu giá trị </b>
tuyệt đối dạng /ax/ = cx + d và dạng /x+a/ = cx + d.


<b>3. Thái độ: Rèn tác phong làm việc chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, trình bày khoa học.</b>


<b>4.</b> <b>Định hướng hình thành năng lực: </b>Hình thành cho HS khả năng suy luận, tư duy
lơgic, khả năng sử dụng ngơn ngữ Tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>



- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bảng nhóm, thước thẳng. Chuẩn bị đầy đủ bài tập.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(12phút)</b>


HS1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn biểu thức : A = 3x + 2 +/5x/ trong hai trường
hợp x 0 và x < 0.


HS2 : Giải pt : /2x/ = x - 6
<b>3. Tiến trình bài học: </b>


<b>GV đặt vấn đề: Trong tiết 64 chúng ta đã biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức có</b>
chứa dấu giá trị tuyệt đối. Từ đó giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối. Tiết học hôm
nay cô tiếp tục củng cố lại cho các em các kiến thức đã học đó.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1 : Bài tập cơ bản(20phút)</b>
GV : cho HS làm bài tập 1


GV hướng dẫn :


- Ở câu a đã cho trước điều gì ?



<b>Bài tập 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút </b>
gọn biểu thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

HS : Cho trước điều kiện của biến.
Vậy để giải câu a ta làm như thế nào ?
HS : Từ điều kiện của biến ta phải xác
định được biểu thức trong dấu giá trị
tuyệt đối nhận giá trị khơng âm hay âm
để từ đó bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong
biểu thức và rút gọn biểu thức.


- Ở câu c không cho trước điều kiện của
biến. Vậy ta làm như thế nào ?


HS: Ta phải bỏ dấu giá trị tuyệt đối của
x+5 trong 2 TH x + 5 0 và x + 5 < 0
và rút gọn biểu thức trong 2 TH đó.
HS làm bài độc lập, 2 HS cùng lên bảng
trình bày.


HS nêu nhận xét.


GV nhận xét và chốt bài.
Cho HS làm tiếp bài tập 2.
GV hướng dẫn :


- Để giải các pt này ta phải làm ntn ?
HS : Ta giải pt trong hai TH : BT trong
dấu giá trị tuyệt đối nhận giá trị không
âm và âm



- Tương tự bài 1 các em hãy bỏ dấu giá
trị tuyệt đối trong pt ở 2 TH nói trên và
giải các pt nhận được trong 2 TH đó.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
HS hoạt động theo nhóm.


Các nhóm nộp bài và nhận xét chéo.
GV nhận xét và chốt bài.


b) N = 3x + 2 + /x+5/
Giải :


a) Khi x > 5 => x > 4 => x – 4 > 0
=> /x-4/ = x- 4, ta có :


M = x – 4 - 2x +12 = - x + 8


b) Ta có : /x+5/ = x + 5 nếu x -5
/x+5/ = - x – 5 nếu x < -5.


TH1 : Nếu x -5, ta có :
N = 3x + 2 + x + 5 = 4x + 7
TH2 : Nếu x < -5, ta có :
N = 3x – 2 – x – 5 = 2x – 7


<b>Bài tập 2 : Giải các pt sau.</b>
a) /-5x/ - 16 = 3x


b) /x-4/ + 3 x = 5


Giải


a) TH1 : /-5x/ = - 5x nếu x 0, ta có pt :
- 5x – 16 = 3x <=> -8x = 16 <=> x = -2(t/m)
TH2 : /-5x/ = 5x nếu x > 0, ta có pt :


5x – 16 = 3x <=> 2x = 16 <=> x = 2 (t/m)
Vậy pt có hai nghiệm : x = -2 và x = 2
b) TH1 : /x-4/ = x -4 nếu x 4, ta có pt :
x – 4 + 3x = 5 <=> 4x = 9 <=> x = 9/5(loại)
TH2 : /x-4/ = - x + 4 nếu x < 0, ta có pt :
- x + 4 + 3x = 5 <=> 2x = 1


<=> x = 1/5 (loại)
Vậy pt vô nghiệm.
<b>Hoạt động 2 : Bài tập nâng cao(10phút)</b>
Cho HS làm bài tập 3.


GV hướng dẫn :


Cho HS thảo luận theo nhóm bàn trả lời
các câu hỏi sau.


- Các em có nhận xét gì về VT của pt ?
HS : Vế trái luôn không âm.


- Vậy các em có kết luận gì về vế phải ?
HS : 4x 0


- Khi đó ta có điều gì ?


HS : 4x 0 => x 0


- Với x 0 hãy bỏ các dấu giá trị tuyệt
đối trong pt.


<b>Bài tập 3 : Giải pt sau :</b>
/x+1/ + /x+3/ + /x+5/ = 4x
Giải :


Ta có : VT = /x+1/ + /x+3/ + /x+5/ 0
=>VP = 4x 0 => x 0.


=>/x+1/ = x + 1 ; /x+3/ = x +3 ; /x + 5/=x +5
Ta có pt : x + 1 + x + 3 +x + 5 = 4x


<=> 3x – 4x = - 9
<=> - x = - 9
<=> x = 9 (t/m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

HS : x 0 thì /x+1/ = x + 1 ; /x+3/ = x
+3 ; /x + 5/ = x + 5.


- Vậy ta có pt nào ? hãy giải pt đó và
kết luận.


HS : nêu pt nhận được, giải pt đó và kết
luận.


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>



- Nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Học và nắm vững phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Làm bài tập trong sbt.


- Ơn tập tồn bộ chương IV để tiết sau ôn tập chương.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>

...



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

a) M = /-4x/ - 2x + 12 trong hai trường hợp x 0 và x < 0.
Khi x 0 => -4x 0 => /-4x/ = 4x, ta có :


M = 4x – 2x + 12 = 2x + 12


Khi x < 0 => -4x > 0 => /-4x/ = -4x, ta có :
M = -4x – 2x + 12 = -6x + 12


<b>Chữa bài 45</b>


Giải các phương trình
Khi x <sub> 0 thì </sub>


| - 2x| = 4x + 18


 <sub>-2x = 4x + 18 </sub>


 <sub>-6x = 18</sub>


 <sub> x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện</sub>


* Khi x <sub> 0 thì </sub>


| - 2x| = 4x + 18


 <sub>-(-2x) = 4x + 18 </sub>
 <sub>-2x = 18</sub>


 <sub> x = - 9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. </sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình
S = { - 3}


2<i>x</i> 3  <i>x</i> 1


Ta có : 2<i>x</i> 3  <i>x</i> 1 nếu <i>x</i>  1 0 <i>x</i>1


2<i>x</i> 3 (<i>x</i>1) 1  <i>x</i> nếu <i>x</i>  1 0 <i>x</i>1<sub> 0,5 đ</sub>


+ Nếu <i>x</i>1<sub> thì </sub> 2<i>x</i> 3  <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 1


 2<i>x x</i>  1 3 <i>x</i>2<sub> ( Thỏa mãn) 0,25 đ</sub>


+ Nếu <i>x</i>1<sub> thì </sub> 2<i>x</i> 3  <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 1  <i>x</i>


 2<i>x x</i>  1 3 



4
3




<i>x</i>


( Thỏa mãn) 0,25


<i><b>Ngày soạn: 3/04/2010</b></i>


<b>Tiết 63</b>


Luyện tập


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>- Kin thức</b>: - HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số


+ Hiểu bất phơng trình tơng đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến tr×nh </b>


<b>Hoạt động của GV +HS</b> <b>Nội dung cần t</b>


<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>



Kt hp luyện tập


<b>* HĐ2</b>: <i><b>HS lên bảng trình bày bài tập</b></i>


- HS: { x2 <sub></sub><sub> 0}</sub>


<i><b>-</b></i>GV: Chốt lại cách tìm tập tập hợp nghiƯm cđa
BPT x2<sub> > 0 </sub>


+ Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào?
- GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng của
BPT ri gii cỏc BPT ú


- HS lên bảng trình bày
a) 2x - 5 <sub> 0 </sub>


b) - 3x <sub> - 7x + 5 </sub>
- HS nhận xét


- Các nhóm HS thảo luận
- Giải BPT và so sánh kết quả


- GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải BPT
( Chọn x là số giấy bạc 5000đ)


- HS lên bảng trả lời


- Dới lớp HS nhận xét
HĐ nhóm



Giải các BPT và biĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè
b)


8 11
13
4


<i>x</i>





c)


1


4<sub>( x - 1) < </sub>
4
6


<i>x</i>


GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV
nhận xét KQ các nhóm.


<b>1) Bµi 28</b>


a) Với x = 2 ta đợc 22<sub> = 4 > 0 là một </sub>
khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm


của BPT x2<sub> > 0</sub>


b) Với x = 0 thì 02<sub> > 0 là một khẳng </sub>
định sai nên 0 không phải là nghiệm
của BPT x2<sub> > 0</sub>


<b>2) B i 29à</b>


a) 2x - 5 <sub> 0 </sub> <sub>2x </sub><sub> 5 </sub> <sub> x </sub>


5
2


b) - 3x <sub>- 7x + 5 </sub><sub>- 7x + 3x +5 </sub>
0


 - 4x <sub> - 5</sub>
 x 


5
4


<b>3) B i 30à</b>


Gäi x ( x <sub> Z</sub>*<sub>) là số tờ giấy bạc loại </sub>
5000 đ


Số tờ giấy bạc loại 2000 đ là:
15 - x ( tê)



Ta cã BPT:


5000x + 2000(15 - x) <sub> 70000</sub>
 x 


40
3


Do ( x <sub> Z</sub>*<sub>) nªn x = 1, 2, 3 </sub>…<sub>13</sub>
VËy sè tê giÊy b¹c lo¹i 5000 đ là 1,
2, 3 hoặc 13


<b>4- B i 31</b>


Giải các BPT và biểu diễn tập
nghiệm trên trôc sè


b)


8 11
13
4


<i>x</i>





 8-11x <13 . 4



 -11x < 52 - 8


 x > - 4


+ BiĨu diƠn tËp nghiƯm
////////////( .


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

HS lµm theo HD cđa GV


<b>*H§3</b><i>: Cđng cè:</i>


- GV: Nhắc lại PP chung để giải BPT
- Nhắc lại 2 qui tc


<b>*HĐ4: </b><i>Hớng dẫn về nhà</i>


- Làm bài tập còn lại


- Xem trớc bài : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối


c)


1


4<sub>( x - 1) < </sub>
4
6


<i>x</i>



 <sub> 12. </sub>


1


4<sub>( x - 1) < 12. </sub>
4
6


<i>x</i>
 <sub> 3( x - 1) < 2 ( x - 4)</sub>
 <sub> 3x - 3 < 2x - 8</sub>
 <sub> 3x - 2x < - 8 + 3</sub>
 <sub> x < - 5</sub>


VËy nghiƯm cđa BPT lµ : x < - 5
+ BiĨu diƠn tËp nghiƯm


)//////////.//////////////////
-5 0


<b>5 B i 33à</b>


Gäi sè ®iĨm thi môn toán của Chiến
là x điểm


Theo bài ra ta cã bÊt PT:
( 2x + 2.8 + 7 + 10 ) : 6 <sub> 8</sub>


 2x + 33 <sub> 48</sub>



 2x <sub>15 </sub>


 x <sub> 7,5 </sub>


Để đạt loại giỏi , bạn Chiến phải có
điểm thi mơn Tốn ít nhất là 7,5 .


<i> </i>


<b>Tiết: 67</b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b> <b>Ngày soạn: 18/04/2017</b>


<b>Ngày giảng: 8A, 8B: ...</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS đạt được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

và cách giải; giải bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn;
giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá việc vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập cụ thể </b>
của HS.


<b>3. Thái độ: Kiểm tra, đánh giá mức độ chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, tự giác khi làm </b>
bài của HS.


<b>4. Định hướng hình thành năng lực: Kiểm tra, đánh giá khả năng tư duy, giải quyết </b>
vấn đề, năng lực phân tích và tổng hợp kiến thức, năng lực tính tốn,...



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Thiết bị dạy học: Mỗi HS 1 đề kiểm tra.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Ôn lại kiến thức cơ bản của chương. Dụng cụ học tập.


<b>III. MA TRẬN DỀ KIỂM TRA.</b>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Tổng
Vận dụng thấp Vận dụng cao


1. Liên hệ
giữa thứ tự
và phép
nhân; Liên
hệ giữa thứ
tự và phép
chia.


Vận dụng
được các tính



chất đã học
vào bài tốn
chứng minh
một bất đẳng


thức.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1
2,5đ
25


1
2,5đ
25


2. Bất
phương
trình bậc
nhất một ẩn.


Nêu được
quy tắc
nhân để
biến đổi
tương
đương bất


phương
trình


Lấy được ví dụ về
bất phương trình bậc
nhất một ẩn


Vận dụng
được hai quy
tắc biến đổi
tương đương
bất phương
trình để giải
các bất


phương trình.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1
2
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

3. Phương
trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối



Giải được
phương trình
chứa dấu giá
trị tuyệt đối
dạng:


/ax+b/ = cx +d


Giải được
phương trình
chứa dấu giá
trị tuyệt đối
dạng:


//ax+b/+c/ =d
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1
2
20


1
1
10


2
3,5


35
Tổng


1
2,5đ
25


3
5,5
55


2
2
20


6
10
100


<b> IV.ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b>Bài 1(1đ): a) Lấy 2 ví dụ về bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
b) Nêu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất phương trình.


<b>Bài 2(3đ): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.</b>
a) 3x – 12 > 0 b) 3 – 4x 35


<b>Bài 3(2đ): Giải các bất phương trình:</b>


a) x2<sub> + 3x + 1  x</sub>2<sub> +1 ;</sub> <sub> b) </sub> 1



2+
1+2<i>x</i>


3 >
2<i>x −</i>1


6


<b>Bài 4(1đ): Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a  b thì 3a + 2  3b + 2</b>
<b>Bài 5(3đ). </b>Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


a) | x - 3| = - 3x+15


b)

<i>x</i>

2

3

5



Ta có:

<i>x</i>

2

 

0

<i>x</i>

=>

<i>x</i>

2 3

> 0
nên

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

2

3


PT được viết dưới dạng:


<i>x</i>

2 3 5

 



 <i>x</i> 2 <sub> = 5 – 3</sub>


 <i>x</i> 2 <sub> = 2</sub>


+) x - 2 = 2 => x = 4
+) x - 2 = -2 => x = 0


S = {0;4} Chứng minh rằng với x, y nguyên thì:



A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) +y4<sub> là một số chính phương.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i><b>Bài 4</b><b> </b></i> (2,0 điểm):


b ) Giải bất phương trỡnh sau :
<sub>35</sub><i>x −</i>5+<i>x −</i>2


32 <i>−</i>
<i>x</i>+1
29 <i>≤</i>


<i>x</i>
30


<b>B. ĐÁP ÁN</b>


<i>Bài 1</i> Chọn một kết quả đúng . (1,0 điểm)


1) Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A . 0.5 x + 1 > 0


2) Cho a > b ta có : B.  2a <  2b


<i> Bài 2</i> : (1,0 điểm)


Đánh dấu “´” vào ơ thích hợp . Cho a < b ta có :


Câu Đúng Sai



a) a  2 < b  2 X


b) x = 1 là một nghiện của bất phương trình 4x  8  0 X


<i><b>Bài 3</b></i> : (4,0 điểm).


Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) (x+3)(x - 4)  x2 +1 ;


b) 1<sub>2</sub>+1+2<i>x</i>
3 >


2<i>x −</i>1
6


Giải bất phương trình đúng mỗi câu 1.5 đ
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng mỗi câu 0.5 đ


<b>Bài 4:</b> (2,0 điểm) Giải phương trình | x - 3| = - 3x+15
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối đúng


0.5 đ


Giải đúng và kết luận mỗi trường hợp
0.75đ


<i><b>Bài 5</b><b> </b></i> (2,0 điểm):


a) Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a  b thì 3a + 2  3b + 2



Chứng minh 3a  3b 0.5 đ


Chứng minh 3a + 2  3b + 2 0.5 đ


b) Giải bất phương trình sau . <sub>35</sub><i>x −</i>5+<i>x −</i>2
32 <i>−</i>


<i>x</i>+1
29 <i>≤</i>


<i>x</i>
30


KQ x  30 1,0 .đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> a. 5x2<sub>.(3x</sub>2<sub> -5x+1) = 15x</sub>4<sub> – 25x</sub>3<sub> + 5x</sub>2


b. (2x2<sub> - 3x).(5x</sub>2<sub> -2x+1) = 10x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 15x</sub>3<sub> +6x</sub>2<sub> – 3x</sub>


= 10x4<sub> – 19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x</sub>


<b>1,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b> A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub>- 4xy = (x – 2y)</sub>2


Tại x = 28, y = 4 thì giá trị của A là:
A = (28 – 8)2<sub> = 400</sub>



<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b> a/ 5x +5y = 5(x + y)


b/ x2<sub> + 2xy - 9 + y</sub>2<sub> = (x + y)</sub>2<sub> – 9</sub>


(x + y – 3)(x + y + 3)


<b>1,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>4</b> Thực hiện đúng phép chia <b>1</b>


<b>5</b> 4x2<sub> – 4xy + y</sub>2<sub> + 1 = (2x – y)</sub>2<sub> + 1</sub>
Do (2x – y)2 <sub> 0 với mọi x, y</sub>
Nên (2x – y)2<sub> + 1 > 0 với mọi x, y</sub>
Hay 4x2<sub> – 4xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi x, y</sub>


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>6</b> A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) +y4<sub> </sub>


= (x2<sub> + 5xy + 4y</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + 5xy + 6y</sub>2<sub>) + y</sub>4


Đặt x2<sub> + 5xy + 4y</sub>2<sub>= t thay vào A ta có:</sub>


A = t (t + 2y2<sub>) + y</sub>4<sub> = (t + y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> </sub>



Hay A = (x2<sub> + 5xy + 5y</sub>2<sub>)</sub>2


Vì x, y nguyên => x2<sub> + 5xy + 5y</sub>2<sub> nguyên</sub>


Vậy A là số chính phương.


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1.Tổng kết (Củng cố)(2phút)</b>


GV: Nhận xét về ý thức của HS trong quá trình làm bài. Yêu cầu HS rút kinh nghiệm
(nếu có)


<b>2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút)</b>


- Ơn lại tồn bộ chương. Tìm hiểu trước chương mới.
- Tiết sau học bài: Phân thức đại số.


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...



<b>TiÕt 66 : ôn tập chơng IV</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>



* Kin thc: HS đợc hệ thống lại các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chơng về:


qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân, biểu diễn nghiệm của bất
phơng trình trên trục số, giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


* Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải làm bài tập liên quan.
* Thái độ: Nghiờm tỳc, tự giỏc trong hc tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ.


HS: Trả lời các câu hỏi phần: Ôn tập chơng IV, làm các bài tập trang 53-Sgk.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


1.n nh lp.


2. Kim tra bi c: (Kết hợp trong bài dạy)
3. Nội dung:


Hot ng ca GV v HS Ni dung


<b>* HĐ1: Ôn tập lý thuyết </b>
GV nêu câu hỏi KT


1.Thế nào là bất ĐT ?


+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân,
tính chất bắc cÇu cđa thø tù.



2. BÊt PT bËc nhÊt cã dạng nh thế
nào? Cho VD.


3. Hóy ch ra một nghiệm của BPT đó.
4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi
BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ
tự trên tập hợp số?


5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT.
QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên
tập hợp số?


? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của một
số a ?


<b>* H§2: Luyện tập</b>


- GV: Cho HS lên bảng làm bài
- HS lên bảng trình bày


c) Từ m > n
- Chữa bài 41


Giải bất phơng trình
a)


2
4


<i>x</i>





< 5
Gäi HS lµm bµi


GV: Nhận xét, chốt lại cách làm bài.
- Chữa bài 42


Giải bất phơng trình
c) ( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>


GV: Nhận xét, chốt lại cách làm bài.
- Chữa bài 43


a) Tìm x sao cho:


<b>A. Lý thuyết </b>:


I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT.


- Hệ thức có dạng a < b hay a > b, a <sub> b, a </sub><sub>b </sub>
là bất đẳng thức.


Bất PT bậc nhất có dạng ax + b < 0 ( hoặc ax +
b > 0, ax + b<sub> 0, ax + b</sub><sub>0) trong đó a </sub><sub>0 </sub>


C©u 4: QT chuyển vế, QT này dựa trên t/c liên
hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.



Cõu 5: QT nhân, QT này dựa trên t/c liên hệ
giữa TT và phép nhân với số dơng hoặc số âm.
II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối


HS nhí:


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>






 <sub> khi nµo ? </sub>
<b>B. Lun tập</b>


1) Chữa bài 38
c) Từ m > n ( gt)


 <sub> 2m > 2n ( n > 0)</sub>
 <sub> 2m - 5 > 2n - 5</sub>
2)


Chữa bài 41
Giải bất phơng trình
a)


2


4


<i>x</i>




< 5
 <sub> 4.</sub>


2
4


<i>x</i>




< 5. 4
 <sub> 2 - x < 20</sub>
 <sub> 2 - 20 < x </sub>
 <sub> x > - 18. </sub>


TËp nghiÖm {x/ x > - 18}
3)


Chữa bài 42
Giải bất phơng trình
( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dơng
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán


thành bài toán : Giải bất phơng trình
? Biểu thức 5 - 2x là số dơng


có nghĩa ta có bất phơng trình nào?
- Cho HS làm bài tập 45/54-Sgk.
Giải phơng trình:


b) | - 2x| = 4x + 18


GV: NhËn xÐt, chèt lại cách làm bài.


<sub> x > 2 .</sub>
TËp nghiÖm {x/ x > 2}
4)


Chữa bài 43
Ta có: 5 - 2x > 0
 <sub> - 2x > -5</sub>
 x <


5
2


VËy S = {x / x <


5
2<sub> }</sub>


5)



Chữa bài 45


Giải các phơng trình
Khi x <sub> 0 th× </sub>


| - 2x| = 4x + 18
 <sub>-2x = 4x + 18 </sub>
 <sub>-6x = 18</sub>


 <sub> x = -3 < 0 (tháa mÃn điều kiện)</sub>
* Khi x <sub> 0 thì </sub>


| - 2x| = 4x + 18
 <sub>-(-2x) = 4x + 18 </sub>
 <sub> -2x = 18</sub>


 <sub> x = -9 < 0 (kh«ng tháa mÃn điều kiện) </sub>
Vậy tập nghiệm của phơng trình


S = { - 3}
4. Củng cố: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chơng IV.
5. Hớng dẫn về nhà:


- Ôn lại toàn bộ chơng; Hoàn chỉnh các câu hỏi từ 1=> 5 / 52 sgk
- Làm các bài tập còn lại trang 53-Sgk.


Rút kinh nghiệm:


<b>Tiết 68 : ôn tập cuối năm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



* Kiến thức: HS đợc hệ thống lại các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chơng trình Đại số
8, về: Rút gọn biểu thức, Giải phơng trình, bất phơng trình,...


* Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải làm bài tập liên quan.
* Thái độ: Nghiờm tỳc, tự giỏc trong học tập.


* Định hướng phát triển năng lực: Phát triển khả năng suy luận, t duy logic.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ.


HS: H thng lại toàn bộ kiến thức đại số 8. Làm bài tập phần ôn tập cuối năm Sgk.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


1.Ổn định lớp.


2. Kiểm tra bài cũ: (KÕt hợp trong bài dạy)
3. Nội dung:


Hot ng ca GV v HS Ni dung


<b>* HĐ1</b>: <i>Ôn tập về PT, bất PT</i>


GV nêu lần lợt các câu hỏi ôn tập đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

bảng sau:


Phơng trình



1. Hai PT tng ng: là 2 PT có cùng
tập hợp nghiệm


2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế


+QT nh©n víi mét sè


3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn.
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số
đã cho và a <sub>0 đợc gọi là PT bậc </sub>


nhÊt mét Èn.
<b>* H§2:</b><i>Lun tËp</i>


- GV: cho HS nhắc lại các phơng
pháp PTĐTTNT


- HS áp dụng các phơng pháp đó lên
bảng chữa bi ỏp dng


1) Phân tích đa thức thành nhân tö
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 ; </sub>


b) x2<sub> + 2x - 3</sub>


c) 4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2
d) 2a3<sub> - 54 b</sub>3


2) Chứng minh hiệu các bình phơng


của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta
biến đổi về dạng ntn?


Bµi 3: Rót gän råi tính giá trị của
biểu thức:


Bi 4: Tỡm cỏc giỏ trị nguyên của x
để phân thức M có giá trị nguyên
M =


2


10 7 5 3


x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





Muốn tìm các giá trị nguyên ta biến
đổi đa về dạng nguyên và phân thức


có tử là 1số khụng cha bin


Bài 5: Giải phơng trình


Bất phơng trình


1. Hai BPT tơng đơng: là 2 BPT có cùng tập hợp
nghiệm


2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế


+QT nhân với một số : Lu ý khi nhân 2 vế với cùng
1 số âm thì BPT đổi chiều.


3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.


BPT dng ax + b < 0( hoặc ax + b > 0, ax + b<sub> 0, </sub>
ax + b<sub>0) với a và b là 2 số đã cho và a </sub><sub>0 đợc </sub>


gäi lµ BPT bËc nhÊt mét Èn.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 = ( a - 2)</sub>2<sub> - b </sub>2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)


b)x2<sub> + 2x - 3 = x</sub>2<sub> + 2x + 1 - 4</sub>
= ( x + 1)2<sub> - 2</sub>2<sub> = ( x + 3)(x - 1)</sub>
c)4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2


= (2xy)2<sub> - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2<sub>= - ( x + y) </sub>2<sub>(x - y )</sub>2


d)2a3<sub> - 54 b</sub>3<sub> = 2(a</sub>3<sub> – 27 b</sub>3<sub>)</sub>


= 2(a – 3b)(a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub> )</sub>
Bài 2:


Gọi 2 số lẻ bÊt kú lµ: 2a + 1 vµ 2b + 1 ( a, b <sub> z )</sub>


Ta cã: (2a + 1)2<sub> - ( 2b + 1)</sub>2
= 4a2<sub> + 4a + 1 - 4b</sub>2<sub> - 4b - 1</sub>
= 4a2<sub> + 4a - 4b</sub>2<sub> - 4b </sub>
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)


Mµ a(a + 1) lµ tÝch 2 sè nguyªn liªn tiÕp nªn chia
hÕt cho 2 .


VËy 4a(a + 1) <sub> 8 vµ 4b(b + 1) chia hết cho 8</sub>
3) Chữa bài 4/ 130


2


2 2 2 4 2


2
2


3 6 3 24 12


1:


( 3) 9 ( 3) 81 9



2
9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
 
  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 


Thay x =


1
3




ta có giá trị biểu thức là:


1
40





4) M =


2


10 7 5 3


x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





M = 5x + 4 -


7
2<i>x</i> 3<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>



HS lên bảng trình bày



Bài 6 : Giải bất PT :


1


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>





HS lên bảng trình bày


GV: Nhận xét và chốt lại bài làm.


3) Chữa bài 9


2 4 6 8


98 96 94 92


2 4 6 8


1 1 1 1


98 96 94 92



100 100 100 100


98 96 94 92


1 1 1 1


( 100) 0


98 96 94 92


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


   


   


       


      


       



       


   


   


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


 


<i>⇔</i> <sub> x + 100 = 0 </sub> <sub> x = -100</sub>
6) Chữa bài 15


1


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>





 <i>⇔</i>


1



1 0
3


<i>x</i>
<i>x</i>




 


 <i>⇔</i>


2
3


<i>x</i> <sub>> 0</sub>


<i>⇔</i> x> 3


4. Cñng cè: Nhắc lại các dạng kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập cơ bản.


5. Hớng dẫn về nhà: Ôn lại toàn bộ kiến thức Đại số 8<i> và l</i>àm tiếp bài tập ôn tập cuối
năm


Rút kinh nghiệm:


<b>Tit 66 : KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Kiến thức</b> : Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức chương IV của học sinh.



<b>- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng vậ dụng kiến thức của chương vào giải bài tập, kỹ năng trình bày .


<b>- Thái độ :</b> Rèn luyện tính cẩn thận , tư duy sáng tạo .


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b> </b>- GV : Đề bài + Đáp án và biểu điểm
- HS : Ôn tập


<b>III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
<b>A. ĐỀ BÀI</b>


<i><b>Bài 1</b></i> (1,0 điểm)


<i>Chọn một kết quả đúng . <b> </b></i>


<i><b>1</b></i>) Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


A . 0.5 x + 1 > 0 B. 3x + 3y < 0 C. 0x + 5 0


<i><b>2) </b></i>Cho a > b ta có :


A .  2a >  2b B.  2a <  2b C . Kết quả khác


<i><b> Bài 2</b></i> : (1,0 điểm)


Đánh dấu “´” vào ơ thích hợp .


Câu Đúng Sai



a) Cho a < b ta có : a  2 < b  2


b) x = 1 là một nghiện của bất phương trình 4x  8  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>



<i><b>Ngày soạn: //2010</b></i> <b>Tiết 67</b>


Ôn tập cuối năm


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: HS hiu k kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số


+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>



<b>Hot ng ca GV +HS</b> <b>Ni dung cn t</b>


<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>


Lồng vào ôn tập


<b>* HĐ 2: </b><i>Ôn tập về giải bài toán </i>
<i>bằng cách lập PT </i>


Cho HS chữa BT 12/ SGK


Cho HS chữa BT 13/ SGK


<b>* HĐ3: </b><i>Ôn tập dạng BT rút gọn </i>
<i>biểu thức tổng hợp. </i>


Tỡm cỏc giá trị nguyên của x để
phân thức M có giá trị nguyên
M =


2


10 7 5 3


x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 





Muốn tìm các giá trị nguyên ta
th-ờng biến đổi đa về dạng nguyên
và phân thức có tử l 1 khụng
cha bin


Giải phơng trình


<b>HS1</b> chữa BT 12:


v ( km/h) t (h) s (km)


Lóc ®i 25


25


<i>x</i>


x (x>0)


Lóc vÒ 30


30



<i>x</i>


x


PT: 25


<i>x</i>


- 30


<i>x</i>


=


1


3<sub>. Giải ra ta đợc x= 50 ( thoả mãn </sub>


ĐK ) . Vậy quãng đờng AB dài 50 km
<b>HS2 chữa BT 13:</b>


SP/ngµy Sè ngµy Sè SP


Dự định 50


50


<i>x</i>



x (x<sub>Z)</sub>


Thùc hiƯn 65 255


65


<i>x</i>


x + 255


PT: 50


<i>x</i>


-


255
65


<i>x</i>


= 3. Giải ra ta đợc x= 1500( thoả mãn
ĐK). Vậy số SP phải SX theo k hoch l 1500.


1) Chữa bài 6
M =


2


10 7 5 3



x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





M = 5x + 4 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

a) | 2x - 3 | = 4


Giải phơng trình
HS lên bảng trình bày


HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0
HS lên bảng trình bày


HS lên bảng trình bày


1


1
3
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>*HĐ4:</b> Củng cố:


Nhắc nhở HS xem lại bài
<b>*HĐ5</b>:Hớng dẫn về nhà


Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.


<sub> 2x - 3 là ¦(7) = </sub>

 1; 7


 <sub> x </sub>

2;1; 2;5



2) Ch÷a bài 7


Giải các phơng trình


a)| 2x - 3 | = 4 NÕu: 2x - 3 = 4  x =


7
2


NÕu: 2x - 3 = - 4 x =


1


2



3) Chữa bài 9


2 4 6 8


98 96 94 92


2 4 6 8


1 1 1 1


98 96 94 92


100 100 100 100


98 96 94 92


1 1 1 1


( 100) 0


98 96 94 92


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
   
   
   
       
      
       
       
   
   
 
  <sub></sub>    <sub></sub>
 


<i>⇔</i> <sub> x + 100 = 0 </sub> <sub> x = -100</sub>
4) Chữa bài 10


a) Vô nghiệm


b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11


a) (x + 1)(3x - 1) = 0  S =


1
1;
3
 


 
 


b) (3x - 16)(2x - 3) = 0  S =


16 3
;
3 2




6) Chữa bài 15


1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>


 <i>⇔</i>
1
1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>

 


<i>⇔</i>


1 ( 3)


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 <sub>> 0</sub>


<i>⇔</i>


2
3


<i>x</i> <sub>> 0 </sub> <i>⇔</i> <sub>x - 3 > 0 </sub>
<i>⇔</i> x > 3


Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70


Ngày giảng: <b>trả bài</b> <b>kiểm tra cuối năm </b>


<b> </b> <b>( phần đại số )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b> A. Mục tiêu:</b>



- Học sinh thấy rõ điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức
cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.


-GV chữa bài tập cho häc sinh .
<b>B. Chuẩn bị: </b>


GV: Bài KT học kì II - Phần đại số
<b>C. Tiến trỡnh dạy học:</b>


S s :ỹ ố


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7</b><b><sub>)</sub></b>


Tr bi cho cỏc tổ chia cho từng bạn <sub>+ 3 tổ trởng trả bài cho từng cá nhân .</sub>
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại
các bài đã làm .


<b>Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35</b>’<b><sub> ) </sub></b>


+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS . <sub>+ HS nghe GV nh¾c nhë , nhËn xÐt , rót</sub>
kinh nghiƯm .


- Đã biết làm trắc nghiệm .
- Đã nắm đợc các KT cơ bản .
+ Nhợc điểm :


- Kĩ năng làm hợp lí cha thạo .


- 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày


còn cha cha tốt .


+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo


ỏp án bài kiểm tra . +HS chữa bài vào vở .


+ Lấy điểm vào sổ + HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dơng 1số em có điểm


cao , trình bày sạch đẹp .


+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm
cịn cha cao , trình bày cha đạt u
cầu .


</div>

<!--links-->

×