Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 1 - Tiết 1, 2, 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.13 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1: Tiết 1 + 2 + 3 Ngày soạn: 20/08/2010 Ngày giảng: 23/08/2010 Tiết 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. MỤC TIÊU. - HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống. - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán biết sử dụng ký hiệu  ; . II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ viết đề bài các bài tập. - HS: Đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. - GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. HĐ 1: CÁC VÍ DỤ Cho hs quan sát hình 1 SGK rồi giới thiệu: - Tập hợp các đồ vật (sách, bút)… Hs nghe GV giới thiệu - Lấy thêm 1 số ví dụ: Tập hợp các hs của lớp 6A… Hãy tìm các ví dụ về tập Hs tự tìm các ví dụ về tập hợp. hợp?. 1. Các ví dụ. (SGK/4). HĐ 2: CÁCH VIẾT. CÁC KÍ HIỆU - Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp. Ví dụ: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Ta viết:. 2. Cách viết. Các kí hiệu. 1 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A = { 0; 1; 2; 3} hay A = {1; 0; 2; 3}… Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A - Gv giới thiệu cách viết tập hợp như SGK. Hãy viết tập hợp B các chữ cái a, b, c?Cho biết các phần tử của tập hợp B? Số 1 có phải là phần tử của tập hợp A không? Gv gới thiệu kí hiệu như SGK. Số 5 có phải là phần tử của tập hợp A không?. Hs nghe Gv giới thiệu. Hs: B = { a, b, c } hay B = {b, a, c }… a, b, c là các phần tử của tập hợp B Hs: Số 1 là phần tử của tập hợp A. Hs: Số 5 không là phần tử của tập hợp A.. Gv chốt lại cách đặt tên, các kí hiệu, cách viết tập hợp. Gọi hs đọc chú ý Hs đọc chú ý Gv gới thiệu cách minh hoạ tập hợp như SGK Hs nghe Gv giới thiệu. Hs: Tập hợp D các số tự Yêu cầu hs làm ?1; ?2 nhiên nhỏ hơn 7 c1 : D = {0;1;2;3;4;5;6} c2: D = { x  N; x < 7} 2  D; 10  D. Gv nhận xét bài làm của ?2: M = hs. {N,H,A,T,R,G} 4. Củng cố – Luyện tập. - Hãy nêu lại các cách viết 1 tập hợp - Làm bài tập 3, 5 (SGK/6). - Hs trả lời và làm bài tập. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học kỹ phần chú ý trong SGK. - BTVN: 1,2,4 (SGK/6). 2 Lop6.net. A = { 0; 1; 2; 3} hay A = {1; 0; 2; 3}…. B = { a, b, c } hay B = {b, a, c }… a, b, c là các phần tử của tập hợp B. 1  A đọc là1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A 5  A đọc là5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A.. Chú ý: (SGK/.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 21/08/2010 Ngày giảng: 24/08/2010 Tiết 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. I. MỤC TIÊU. - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số - HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu  và  ,biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ viết đề bài các bài tập - HS: Ôn tập các kiến thức ở lớo 5. Đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 6: 2. Kiểm tra bài cũ. Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý trong SGK về cách viết tập hợp? Chữa bài 7 (SBT/3)? 3. Bài mới. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. HĐ 1: TẬP HỢP N VÀ N* Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên? Gv giới thiệu tập N như SGK. Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N? Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số như hình 6 SGK. Hãy vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1 v.v… Tập hợp các số tự nhiên. Hs: các số 0; 1 ;2 ;3 ; …là các số tự nhiên.. 1. Tập hợp N và N* N = { 0; 1; 2; 3;…}. Các số 0; 1; 2; 3;… là các phần tử của tập hợp N Hs:. Hs nghe Gv giới thiệu N* = {1; 2; 3; 4;…} hoặc N*= {x  N/ x  0} 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 khác 0 được kí hiệu là Bài tập: Hs: 12  N;  N 3 4 N*. 12  N;  N 4 Cho Hs làm bài tập trên 5  N; 5  N*; 0  N* 5  N; 5  N*; 0  N* bảng phụ HĐ 2: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. Quan sát tia số và trả lời: - So sánh 2 và 4 - Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số. Gv giới thiệu tổng quát như SGK Giới thiệu các kí hiệu  ;.. Hs: 2 < 4 Điểm 2 ở bên trái điểm 4. Viết tập hợp A = { x  N/ 6  x  8} Nếu a < b; b < c thì a< c Tìm số liền sau của 4? Số 4 có mấy số liền sau? Số liền trước số 5 là số nào? 4 và 5 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? Cho Hs làm ? Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không?Vì sao?. Hs: A = { 6; 7; 8 } Hs lấy ví dụ minh hoạ t/c. - Số liền sau số 4 là số 5 - Số 4 có 1 số liền sau. - Số liền trước số 5 là số 4.. Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử. 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. a) 2<4 Điểm 2 ở bên trái điểm 4. Hs nghe Gv giới thiệu a  b nghĩa là a < b hoặc a = b b  a nghĩa là b > a hoặc b = a b) c). Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị. Hs làm BT. Số 0 là số ỵư nhiênnhỏ ? 28; 29; 30 nhất. 99; 100; 101 Không có số tự nhiên d) lớn nhất , vì bất cứ số tự e) nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó.. 4. Củng cố – Luyện tập. - Làm bài tập 6, 7 (SGK/8). - Hs làm bài tập. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. 4 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Học bài theo SGK và vở ghi - BTVN: 8; 9; 10 SGK/8) Ngày soạn: 23/08/2010 Ngày giảng: 26/08/2010 Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN. I. MỤC TIÊU. - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo từng vị trí. - HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi và tính toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng các số La Mã - HS: Đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 6A 6B 2. Kiểm tra bài cũ. Viết tập hợp N; N* . Chữa bài 10 (SGK/8) 3. Bài mới. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. HĐ 1: SỐ VÀ CHỮ SỐ Lấy số ví dụ về số tự Hs lấy ví dụ nhiên? Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là những chữ số nào? Gv treo bảng các chữ số. Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên. Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? Hãy lấy ví dụ?. 1. Số và chữ số. Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3;…chữ số. Ví dụ: Số 5 có 1 chữ số Số 11 có 2 chữ số Số 213 có 3 chữ số Số 6578 có 4 chữ số … Hs đọc 5 Lop6.net. Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3;…chữ số. Ví dụ: Số 5 có 1 chữ số Số 11 có 2 chữ số Số 213 có 3 chữ số Số 6578 có 4 chữ số … * Chú ý (SGK/ 9).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gv nêu chú ý SGK HĐ 2: HỆ THẬP PHÂN Giới thiệu như SGK Mỗi số ở những vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau. Hs nghe Gv giới thiệu. 2. Hệ thập phân Ví dụ: 222 = 200 + 20 + 2 ab = a. 10 + b abc = a.100 + b.10 +c. HĐ 3: CHÚ Ý Ngoài cách ghi số như Hs đọc SGK trên còn có những cách ghi số khác. Chẳng hạn cách ghi số la mã. GV: Treo bảng phụ vẽ một đồng hồ có số ghi bằng các số La Mã. Nguyên tắc ghi các số +) Các nhóm chữ số IV; La Mã như thế nào? IX và các chữ số I; V; + GV giới thiệu các chữ X là các thành phần để số: I, X, V và giá trị tạo số La Mã. +) Giá trị của số La Mã tương ứng 1; 10; 5 trong là tổng các thành phần hệ thập phân. của nó. + GV giới thiệu cách viết số La Mã đặc biệt: (IV và IX). 3. Chú ý SGK/9,10. Ví dụ 1: IV: 4 VI: 6 Ví dụ 2: IX: 9 XI: 11 Ví dụ: XVII= X+V+I+I=10+5+1+1=17 XIX=X+IX= 10+9=19.. 4. Củng cố – Luyện tập. a.Viết tập hợp các chữ số của số 1191 Chỉ ra chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục. Chỉ ra số trăm, số chục b. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số sau: 1; 3; 7. Hs giải: a) Tập hợp các chữ số của số 1191 là: 1;9 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, số trăm, số chục lần lượt là: 1; 1; 9; 11; 119. b) Tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 3; 7 là: 137; 173; 317; 371; 713; 731. 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Đọc lại các kiến thức trọng tâm ghi trong vở và SGK. - Bài tập: 25; 26; 27; 28 (SBT); 12, 14, 15(SGK-Tr.10). - Đọc bài “ Có thể em chưa biết”, đọc trước bài “Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con”. Tuần 2: Tiết 4 + 5 + 6 Ngày soạn: 25/08/2010 Ngày giảng: 30/08/2010 Tiết 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON. I.Mục tiêu.  KTCB: HS hiểu được tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử nhưng cũng có thể không có phần tử nào. HS hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.  KNCB: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu  và  .  Tư duy - Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng hai kí hiệu  và . II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ, phấn màu.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 mà nhỏ hơn 6 7 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B là tập hợp các số tự nhiên tròn chục có 2 chữ số C là tập hợp các số tự nhiên chẵn D là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 nhỏ hơn 5. 3. Bài mới. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. HĐ 1: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP GV: Nêu số phần tử của HS: 1.Số phần tử của một tập mỗi tập hợp trong bài tập A = 5  có một phần tử. hợp. trên? B = 10; 20; 30; 40; 50; A = 5  60; 70; 80; 90 có 9 phần B = 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. tử.. C = 0; 2; 4; 6; 8; .....  C = 0; 2; 4; 6; 8; .....  có vô số phần tử.. D=. D =  không có phần tử ?1 D  0  Tập D có 1 Một tập hợp có thể có nào. phần tử. bao nhiêu phần tử? HS làm ?1 và ?2 E={bút, thước}  E có 2 Cho HS làm ?1 và ?2 Tập D có 1 phần tử. phần tử. E có 2 phần tử. H  x  N x  10 H có Hãy nhận xét số phần tử H có 11 phần tử. 11 phần tử. Không có số tự nhiên x của một tập hợp? ?2 Không có số tự nhiên nào mà x + 5 = 2 x nào mà x + 5 = 2. GV giới thiệu chú ý Chú ý: Tập hợp không có Gọi HS đọc phần đóng HS đọc chú ý phần tử nào là tập  khung trong SGK-Tr.12 Kí hiệu:  Kết luận: SGK-Tr.12. HĐ 2: TẬP HỢP CON Viết tập hợp A các số tự. 2.Tập hợp con.. nhiên nhỏ hơn 3; Tập hợp HS viết. A  0;1; 2. B các số tự nhiên nhỏ 8 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B  0;1; 2; 3; 4; 5. hơn 5? Nhận xét gì về các phần tử của A và B. ?3. Ta nói:A là tập hợp con B  A của tập hợp B hoặc A  A = B. A  B. ?3. BA. được chứa trong B, hoặc M  B M A B chứa A. HS đọc chú ý SGK-Tr.13 Kí hiệu: A  B hay A  B.. AB. . A=B MB M A Chú ý: Nếu A  B B  A thì A=B.. và. 4.Củng cố – Luyện tập. Cho HS làm bài 16 SGK Bài 16 SGK-Tr.13. a. A = x  N x-8=12, A = 20 có 1 phần tử. b. B = x  N x+7=7 B = {0} có 1 phần tử. c. C = x  N x.0=0, C = N có vô số phần tử. d. D = x  N x.0=3, B =  không có phần tử nào. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK - BTVN: Bài 17, 19, 20 (13, SGK); 35; 37; 38; 39; 42 (SBT). ------------------------------------------------------Ngày soạn: 28/08/2010 Ngày giảng: 31/08/2010 Tiết 5: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu.  HS biết tìm số phần tử của một tập hợp - lưu ý số các phần tử của tập hợp được viết dưới dạng dãy số có qui luật.  Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu: , , .  Vận dụng kiến thức toán học giải một số bài toán thực tế. II.Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, bài tập trắc nghiệm. - HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. 9 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 6B 2. Kiểm tra bài cũ. a/ Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Làm bài tập 22 SGK b/ Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B? + Cho tập hợp B = {0; 1; 2}. Tìm các tập hợp con của tập hợp B. 3. Bài mới. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ 1: CHỮA BÀI TẬP 1. Chữa bài tập. Bài 21 SGK.Tr.14. Cho HS làm bài tập 21 SGK: A = 8, 9, 10, ..., 20 là tập hợp các số tự nhiên liên tiếp (hơn kém nhau 1 đơn vị) Cách tính: (20 – 8) + 1 = Tính số phần tử của tập hợp Tập hợp B = 13 phần tử các số tự nhiên liên tiếp từ a Nhận xét: Tập hợp các số tự 10, 11, ..., 99 đến b (a<b)? nhiên liên tiếp từ a đến b có có 99  10   1  90 áp dụng tính số phần tử: b - a  + 1 phần tử. phần tử. B = 10, 11, ..., 99 Tập hợp B = Tập hợp C = 10, 11, ..., 99 C = 112, ..., 1121, 1122. 112, ..., 1121, 1122. Có. 1122  112   1  1011 phần tử.. có 99  10   1  90 phần tử.. Tập hợp C =. 112, ..., 1121, 1122 Có 1122  112   1  1011 phần tử.. HĐ 2: LUYỆN TẬP 2. Luyện tập. 10 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 23 SGK.Tr.14. D = 21; 23; 25; . . .; 99 có (99 - 21): 2 + 1 = 40 phần tử. E = 32; 34; 36; . . .; 96. GV cho HS làm bài tập 23 SGK.. có (96 - 32): 2 + 1 = 33 phần. tử. Nhận xét: D = 21; 23; 25; . . .; 99 + Tập hợp các số chẵn từ + Nêu công thức tổng quát có (99 - 21): 2 + 1 = 40 số chẵn a đến số chẵn b (a tính số phần tử của tập hợp phần tử. < b) có (b - a): 2 + 1 phần các số chẵn từ số chẵn a đến E = 32; 34; 36; . . .; 96   tử. số chẵn b (a < b)? có (96 - 32): 2 + 1 = 33 *Tổng quát: phần tử.. R  m, m + k, m + 2k,...., n. HS nêu công thức tổng Số phần tử của R là: + Nêu công thức tổng quát quát nm  1 (phần tử) tính số phần tử tập hợp k R  m, m + k, m + 2k,...., n. ? Cho Hs làm bài 24. Bài 24 SGK.Tr.14. HS làm bài.. A=. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. ? Điền các dấu  ,,  thích. B = 0; 2; 4; 6; 8; .... hợp vào ô trống. N* = 1; 2; 3;4;.... 5. A;. 9. 5, 7;. 5 1, 5. A;. A  N, B  N. A. 5. A;. N*  N. 5  A;. 9  5; 7; 1; 5  A 4. Củng cố. - GV nhắc lại các kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. 11 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - BTVN: Bài tập trong SBT. --------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 30/08/2010 Ngày giảng: 02/09/2010 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. I.Mục tiêu.  KTCB: HS nắm vững tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng, viết được dạng tổng quát và phát biểu thành lời các tính chất trên.  KNCB: HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán tính nhẩm, tính nhanh và một số bài toán khác.  Tư duy – Thái độ: Rèn cho HS khả năng phân tích đề, phản xạ nhanh. II.Chuẩn bị.  GV: Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 2. Kiểm tra bài cũ. ( Không kiểm tra) 3. Bài mới. HĐ CỦA GV. 6B. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. HĐ1: TỔNG VÀ TÍCH HAI SỐ TỰ NHIÊN Thực hiện phép tính 5+9 5x9 GV giới thiệu phép cộng và phép nhân.. HS làm bài 5 + 9 = 14 5 x 9 = 45. 1.Tổng và tích hai số tự nhiên a + b = c S.hạng S.hang Tổng a. .. b = d. T.số T.số. Tích. Chú ý: + Kết quả của phép cộng và phép nhân là duy nhất. 12 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Có thể viết a x b = a . b = ab ?1 SGK.Tr15.. HS làm ?1 Cho HS làm ?1 GV treo bảng phụ đề bài ?1 . Học sinh lên bảng. HS trả lời tại chỗ ?2. a. 12. 21. 1. 0. b. 5. 0. 48. 15. a+b. 17. 21. 49. 15. a.b. 60. 0. 48. 0. ?2 .a/ a.0  0 . a/ a.0  0 . b/ a.b = 0  a =0 hoặc b = b/ a.b = 0  a =0 0. hoặc b = 0.. HĐ2: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN Phép cộng số tự nhiên HS trả lời. 2.Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (SGK/15). có những tính chất gì? Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? Học sinh tổ chức học. HS điền vào bảng. nhóm Giáo viên chuẩn bị sẵn bảng như SGK để các ô trống các nhóm thảo luận điền vào ô trống đó. Phát biểu HS phát biểu thành lời thành lời a/ 46 + 17 + 54 = (46 + Chúng ta thường sử 54)+17=100 + 17 = 117 dụng tính chất của b/ 4.37.25 = (4.25).37 = phép cộng, phép nhân 100.37=3700. c/ 87.36 + 87.64 = vào dạng toán nào? 87.(36 + 64) = 87.100 = Cho HS làm ?3 8700. 13 Lop6.net. ?3 . Tính nhanh.. a/ 46 + 17 + 54 = (46 + 54) +17= 100 + 17 = 117 b/ 4.37.25=(4.25).37=100.37=3700. c/ 87.36 + 87.64 = 87.(36 + 64) = 87.100 = 8700..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HS lên bảng. 4. Củng cố – Luyện tập. Tính nhẩm: a/ 75. 101 b/ 64 . 99 HS làm bài: a/ 75.101 = 75.(100+1) = 75.100 + 75.1 = 7500 + 75 =7575. b/ 64.99 = 64.(100-1) = 64.100- 64.1 = 6400 – 64 = 6336. 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK - BTVN: 27, 28, 31, 32, 33 SGK.Tr16,17 -------------------------------------------Tuần 3: Tiết 7 + 8 + 9 Ngày soạn: 03/09/2010 Ngày giảng: 06/09/2010 Tiết 7: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu.  Ôn luyện cho HS về tính chất của phép cộng và phép nhân: tính chất giao hoán, kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.  HS biết vận dụng các tính chất vào bài toán tính nhanh và các bài toán khác.  Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính nhanh tổng nhiều số. II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 3. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 4. Kiểm tra bài cũ. - Nêu các tính chất phép cộng? Cho ví dụ? - Nêu các tính chất phép nhân? Cho ví dụ? 3. Bài mới. HĐ CỦA GV Cho HS làm bài 31 HD HS làm bài. HĐ CỦA HS GHI BẢNG Học sinh nêu cách làm sử Bài 31 (SGK-Tr.17). 14 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> dụng tính chất giao hoán, a) 135 + 360 + 65 + 40 Chọn những số có tổng kết hợp = (135 + 65 ) + (360 + 40) tròn chục, tròn trăm vào HS1: 135 + 360 + 65 + = 200 + 400 = 600 một nhóm. 40 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (135 + 65 ) + (360 + = (463 + 137) + (318 + 22) 40). = 600 + 340 = 940. = 200 + 400 = 600 Chú ý quy luật của các số HS2: 463 + 318 + 137 + hạng trong tổng 22. c) 20 + 21 + 22 + ... + 39 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) +. = (463 + 137) + (318 +. ...+. 22). = 50 + 50 + ... + 50 + 25. = 600 + 340 = 940. = 250 + 25 = 275. HS3: 20 + 21 + 22 + ... + 39 + 30 Cho HS làm tiếp bài 32 Nhờ các tính chất nào?. = (20 + 30) + (21 + 29) + Bài 32 (SGK-Tr.17) Tính nhẩm: ...+ = 50 + 50 + ... + 50 + 25. Phải sử dụng các tính = 250 + 25 = 275 chất một cách hợp lí. Học sinh nêu cách làm,. a)97 + 19 = 97 ( 3 + 16) = (97 + 3) + 16 = 100 + 16 = 116. đứng tại chỗ trả lời câu a. b)996 + 45 = 996 + (4+ 41) = ( 996 + 4) + 41 2 HS lên bảng làm câu b, = 1000 + 41 = 1141. c.. c)37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + ( 2 + 198). Cho HS làm tiếp bài 34 Giáo viên giới thiệu các nút tối thiểu trên máy tính, học sinh cần nhớ Sử dụng tính tổng nhiều. = 35 + 200 = 235 Bài 34 (SGK-Tr.17-18). a/ 1364+4578=5942. b/ 6453+1469=7922 c/ 5421+1469=6890 16 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> số Thực hành.. HS nghe GV giới thiệu.. d/ 3124+1469=4593 e/ 1534+217+217+217=2185.. HS thực hành 4.Củng cố. - Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên? - HS nhắc lại. 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Cho HS đọc “ Có thể em chưa biết ”. - BTVN: 35, 36, 37, 38 (SGK/19, 20) ---------------------------------------------Ngày soạn: 04/09/2010 Ngày giảng: 07/09/2010 Tiết 8: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu.  Củng cố kỹ năng tính tích hai hay nhiều số  Khả năng sử dụng các phép toán vào các bài toán tính nhanh, nhẩm  Kỹ năng máy tính bỏ túi với nút dấu II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 6B 2.Kiểm tra bài cũ. - Nêu các tính chất phép cộng, phép nhân số tự nhiên? Cho ví dụ? 3. Bài mới. HĐ CỦA GV Cho HS làm bài 35. HĐ CỦA HS HS tìm cách giải. GHI BẢNG Bài 35(SGK-Tr.19). 15 . 2 . 6 = 15. 3. 4 = 5. 3 . 12 (Đều bằng 15.12).. 17 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Có thể nhẩm theo những. 8 . 18 = 8 . 2 . 9 = 4 . 4 . 9 Bài 36 (SGK-Tr.19) Tính nhẩm 45 . 6. cách nào?. C1 = 9 . 5 . 6 = 9 . 30 =. Sử dụng những tính chất. 270. nào?. C2 = (40+5) .6 = 40 .6 +. Tính chất kết hợp, tính. 5.6. Cho HS làm bài Bài 36:. Học sinh lên bảng.. = 240+30 = 270. chất phân phối của phép. Tính nhẩm:. nhân đối với phép cộng.. 15 . 4 ; 25 . 12. ; 125 .. 16 ; 34 . 11; 47 . 101 Cho HS làm bài Bài 37 Giới thiệu tính chất a (b – c) = ab - ac VD: 13. 99 = 13 . (100 – 1) = 13.100 – 13 = 1287. 3 HS lên bảng làm bài a/ 16.19 = 16.(20-1) =16.20-16 = 320-16 =304. b/ 46.99 = 46.(100-1) = 46.100 - 46 = 4600 – 46 = 4554. c/ 35.98=35.(100-2) =3500-35.2 = 3500 - 70 = 3430.. Cho HS làm bài Bài 38 GV giới thiệu cách sử HS nghe GV giới thiệu. dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. HS thực hành. Bài 37 (SGK-Tr.20) Tính nhẩm: 16 . 19 ; 46 . 99; 35 . 98 a/ 16.19 = 16.(20-1) =16.20-16 = 320-16 =304. b/ 46.99 = 46.(100-1) = 46.100 - 46 = 4600 – 46 = 4554. c/ 35.98=35.(100-2) =3500-35.2 = 3500 - 70 = 3430. Bài 38. (SGK-Tr.20). Tính: 375.376 =141 000; 624.625=390 000. 13.81.215=226 395. 4.Củng cố. Bài 39. (SGK-Tr.20). Tính chất số đặc biệt 142857 Khi nhân số đó với 2; 3; 4; 5; 6. Thì được tích là chính sáu chữ số đó viết theo thứ tự khác. 18 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN: Bài 58, 59, 60, 61 (SBT-Tr.10). ---------------------------------------------Ngày soạn: 06/09/2010 Ngày giảng: 09/09/2010 Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu.  KTCB: HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên.  KNCB: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.  Tư duy – Thái độ: Rèn cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế. II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 2.Kiểm tra bài cũ. ( Không kiểm tra ) 5. Bài mới. HĐ CỦA GV. 6B. HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ 1: PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN. ? Tìm x để 2 + x = 5. HS làm bài. 1.Phép trừ hai số tự nhiên. để 6 + x = 5 ? Khi nào ta có phép trừ HS trả lời hai số tự nhiên a và b.. Giáo viên giới thiệu cách. * Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. * Trong phép trừ: a – b = c. a là số bị trừ. HS quan sát. tìm hiệu 2 số trên tia số, 19 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> dùng mô hình tia số- Hình. b là số trừ c là hiệu số.. 14; 15; 16. (SGK-Tr.21).. a) a – a = 0 ?1 b) a – 0 = a a) a – a = 0 c) Điều kiện để có hiệu a - b) a – 0 = a b là a  b c) Điều kiện để có hiệu a b là a  b HĐ 2: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ. Cho HS làm ?1. Tìm x  N để 4 . x = 12. HS làm bài. 2. Phép chia hết và phép chia có dư. x  N để 5 . x = 22. ? Nhắc lại mối quan hệ giữa Cho a, b N , trong đó b  0, nếu x  N sao cho b. x các số trong phép chia. Không có x  N để 5 . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia a = 22 : b = x. GV cho HS làm miệng bài ?2. HS trả lời. a. Phép chia hết: * Cho a, b N , trong đó b  0, nếu x  N sao cho b. x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia a : b = x. * Trong phép chia a: b = x a là số bị chia b là số chia x là thương.. ?2. a) 0 : a = 0 (a  0) b) a : a = 1 (a  0) 22 = 4. 5. + 2, trong N phép chia 22 cho 5 là Với a, b  N, b  0 ta luôn phép chia có dư, 22 : 5 có tìm được 2 số tự nhiên q thương là 4 và dư là 2. Nhắc lại mối quan hệ và r duy nhất sao cho: a = bq + r 0<r< trong phép chia còn dư? b 20 Lop6.net. c) a : 1 = a b. Phép chia có dư: * Với a, b  N, b  0 ta luôn tìm được 2 số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HS làm ?3. +) r = 0  a  b. a = bq + r. GV treo bảng phụ.. +) r  0  Phép chia có dư. b. HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên bảng điền.. +) r  0  Phép chia có. 0<r<. +) r = 0  a  b dư ?3. 4.Củng cố - Luyện tập. - Cho HS làm bài 44. - HS làm bài 5.Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN: Bài 41; 43; 44(c, e, g); 45; 47; 48; 49 (SGK-Tr.22-24). ----------------------------------------------------------. Tuần 4: Tiết 10 + 11 + 12 Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày giảng: 15/09/2010 Tiết 10: LUYỆN TẬP 1 I.Mục tiêu.  KTCB: HS khắc sâu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên; quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.  KNCB: HS vận dụng thành thạo các kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán tính nhanh và một số bài toán trong thực tế.  Tư duy – Thái độ: Rèn luyện khả năng tính nhanh, cách trình bày hợp lí. II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ. Khi nào có phép trừ a và b (a, b  N) ? 21 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×