Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giáo án Tuần 1 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.31 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 19/8/2018 Thứ hai, ngày 20 tháng 8 năm 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 20/8/2018</b></i>


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Tiết: Tập đọc</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trị, Dế Mèn).


- Hiểu các từ ngữ lương ăn, ăn hiếp, mai phục, bự …. Nắm được nội dung chính
của bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.


- Năng lực: Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho tấm lịng nghĩa hiệp của Dế
Mèn, bước đầu hs biết nhận xét một nhân vật trong bài, trả lời được các câu hỏi
trong sách giáo khoa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa Sgk- trang 4.


- Tập truyện Dế Mèn phiêu lưu ký – Tơ Hồi.
<b>III. Hoạt động học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1. Khởi động:</b>


- Lớp hát một bài hát.



<b>2. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.</b>
Hoạt động cả lớp.


- Quan sát tranh trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Em và bạn chia sẻ câu trả lời của mình, nghe góp ý, bổ sung, chỉnh sửa (nếu có)


<b>- Nhóm trưởng mời các bạn nêu ý kiến của mình, nếu có ý kiến khác biệt thì đề</b>
nghị giải thích rõ tại sao, nhóm trưởng cho các bạn thống nhất ý kiến.


<b>- Tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo cáo cơ giáo.</b>
Nghe cô giáo giới thiệu bài.


<b>3. Luyện đọc:</b>


Hoạt động cả lớp: Nghe 1 bạn đọc toàn bài.
Hoạt động nhóm 4:


<b>- N4: Nhóm trưởng điều hành các bạn trong nhóm luyện đọc: đọc nối tiếp các</b>
đoạn; đọc từ khó( GV giúp đỡ các bạn chậm về phát âm từ khó, câu dài)


-Đọc từ chú giải


<b>- Ban học tập tổ chức cho các nhóm thi đọc trước lớp và nhận xét, bình chọn nhóm</b>
đọc tốt.


- Cả lớp nghe GV đọc mẫu bài.
<i>Đánh giá hoạt động: </i>


<i> + Đọc đúng và hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp</i>
<i>- bênh vực người yếu.</i>



<i> + Đọc rành mạch, trơi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân</i>
<i>vật (Nhà Trị, Dế Mèn).</i>


<b>4. Tìm hiểu bài:</b>
Hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- HS tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để trả lời đúng các câu hỏi: </i>
<b>- Từng bạn đọc thầm và trả lời các câu hỏi và ghi ra nháp ý trả lời của mình</b>


<b>- Viết xong, em chủ động chia sẻ câu trả lời của mình cho bạn bên cạnh để bạn có</b>
ý kiến đánh giá và cùng trao đổi lại và bổ sung nếu thiếu.


Hoạt động nhóm 2. Em và bạn đổi vai hỏi và trả lời
Hoạt động nhóm 4.


<b>- Nhóm trưởng đọc câu hỏi và mời bạn trả lời, các bạn khác chú ý nghe, đánh giá</b>
và bổ sung cho mình.


<b>- Nhóm trưởng cho các bạn nêu nội dung bài.</b>


<b>- Nhóm trưởng, đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo</b>
cáo cơ giáo.


Cả lớp. Ban học tập tổ chức cho các nhóm chia sẻ về các câu hỏi trong bài.


<i><b> * Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. Nghe GV nhận</b></i>
<i><b>xét, kết luận…</b></i>


<i>Đánh giá: - Trả lời to, rõ ràng, lưu loát, phong thái mạnh dạn, tự tin; có những</i>


<i>cảm nhận sâu sắc về bài. </i>


<i>- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn, bước</i>
<i>đầu hs biết nhận xét một nhân vật trong bài.</i>


<b>5. Luyện đọc diễn cảm:</b>
Hoạt động nhóm đôi:


<b>- Chia sẻ với bạn về cách đọc tốt bài tập đọc. ? Để đọc tốt bài này ta cần đọc như</b>
thế nào?


- Nghe GV HD luyện đoạn 2.
- Nghe G đọc mẫu, một số H đọc.


- Nhóm trưởng tổ chức cho các thành viên trong nhóm đọc.
Hoạt động nhóm 4:


- Ban học tập tổ chức cho các nhóm thi đọc diễn cảm (Đại diện một số nhóm đọc).
Lớp nghe bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.


- 1 H đọc cả bài.


<i>Đánh giá: - Đọc diễn cảm, biết ngắt đúng ở cuối dòng và nghỉ cuối đoạn. Thể</i>
<i>hiện được khí chất ở lời nói, cử chỉ cho tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Chia sẻ với bạn về ý nghĩa của bài TĐ.


- Liên hệ giáo dục học sinh phải biết bênh vực những người gặp khó khăn và yếu


đuối.


<b>Tiết: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.


- <i>Bài tập cần làm: 1,2, 3a, b(dòng 1).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- Sách, Vở BTT, bảng số BT2 –Sgk.
<b>III. Hoạt động học</b>


<b>Khởi động:</b>
Cả lớp.


<b>- Tổ chức cho lớp chơi trị chơi “Xem tơi có số nào”khởi động tiết học.</b>
<b>- Chia sẻ: Nêu cách đọc các số có trong trò chơi.</b>


<i>- Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>
<i>- Nêu giá trị của mỗi chữ số ở mối số.</i>


<i>+ Trả lời câu hỏi nhanh, diễn đạt trôi chảy, to rõ ràng.</i>
- Giáo viên dẫn dắt giới thiệu bài.


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>



<b>1.Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.</b>


Mục tiêu: Nắm chắc, củng cố cách đọc số, viết số và các hàng.
Hoạt động cá nhân.


a) GV viết số: 83.215


Yêu cầu HS đọc số và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chục, trăm,....
b) Tương tự như trên với số 83.001, 80.201.


c) GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề
VD: 1chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục.
d) GV cho vài HS nêu:


- Các số tròn chục. - Các số trịn trăm.


- Các số trịn nghìn. - Các số trịn chục nghìn.
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; nêu được cách đọc, viết</i>
<i>các số trong phạm vi 100 000, diễn đạt trôi chảy, chính xác.</i>


<i>- Phân tích được cấu tạo số.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>1. Thực hành làm bài tập. </b>


<b>Bài 1: </b>



Hoạt động cá nhân.
<b>- HS nêu yêu cầu của bài</b>


<b>- Cá nhân: tự làm vào vở bt (Gv giúp đỡ những HS còn chậm)</b>
<i>Đánh giá: Trả lời, viết.</i>


<i>a) </i>


<i>b) 36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000; 42000.</i>
<i>- Viết chính xác, đẹp.</i>


<b>Bài 2: </b>


Hoạt động nhóm đơi.


<b>- N 2 thảo luận làm, chia sẽ - đánh giá</b>
<b>- GV chữa bài, nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; Điền chính xác, diễn đạt</i>
<i>trơi chảy, chính xác.</i>


<b>Bài 3a: </b>


Hoạt động nhóm 4.


<b>- Nhóm trưởng điều hành các bạn làm và chữa bài.</b>
<b>- Ban học tập tổ chức cho các nhóm chia sẻ.</b>


b) Làm tương tự câu a
<b>- GV chốt KT</b>



<i>Đánh giá: nhận xét, viết.</i>


<i>a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 </i> <i>b) 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351</i>
<i> 3082 = 3000 + 80 +2</i> <i> 6000 + 200 + 3 = 6203</i>
<i> 7006 = 7000 + 6</i> <i> 6000 + 200 + 30 = 6230</i>
<i>- Tính chính xác, đảm bảo thời gian, trình bày khoa học, đẹp.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Về nhà chia sẻ với người thân cách làm bài tập 3b.


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết: Đạo đức</b>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người
yêu mến.


- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.


- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. Biết quý trọng những bạn trung
thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV các mẫu chuyện tấm gương về sự trung thực trong học tập. HS: SGK


<b>III. Hoạt động học</b>


<b>Khởi động: Cả lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Một HS đứng lên nêu việc làm chỉ tính trung thực sau đó xì điện cho bạn khác nêu
tiếp cho đến khi không trả lời được.


<i><b>* Đánh giá:</b> Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- Nêu đúng việc làm chỉ tính trung thực: nhặt được của rơi tìm người trả lại, Ln</i>
<i>bảo vệ lẽ phải, khơng ngại khó khăn hiểm nguy, Dám nhận lỗi của bản thân,.</i>
<i>Không bao che cho phạm nhân, những người có hành vi xấu trong xã hội…..</i>
<i>- Truyền điện nhanh, nói to, khơng bị lặp kết quả.</i>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>* Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>


- GV treo tranh tình huống như SGK, tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
+ GV nêu tình huống


+ Y/cầu các nhóm thảo luận câu hỏi:


- Nếu em là bạn Long, em sẽ làm gì ? Vì sao em làm thế ?
- GV tổ chức HS trao đổi lớp, HS trình bày ý kiến


Hoạt động nhóm 6.


- Chia nhóm quan sát tranh SGK và thảo luận
- HS lắng nghe



+ Theo em hành động nào thể hiện sự trung thực?


+ Trong học tập, chúng ta có cần phải trung thực không ?
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp ý kiến của nhóm
- HS suy nghĩ và trả lời


+ Kết luận: cách giải quyết phù hợp


<i>- Đánh giá: Quan sát, vấn đáp, nhận xét bằng lời</i>


<i>- Nếu em là Long em sẽ thú nhận với cô giáo là chưa sưu tầm do mải chơi và hứa</i>
<i>sẽ nộp bù vào ngày hôm sau, hứa sẽ khơng tái phạm….</i>


<i>- Bởi vì trung thực là một đức tính cần thiết của con người….</i>
<i>-HS tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để trả lời đúng câu hỏi.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b>


- Cho HS đọc bài tập 1, SGK.
- HS làm việc cá nhân.


- HS trình bày ý kiến.
- GV kết luận:


<i>- Đánh giá: Quan sát, vấn đáp, nhận xét bằng lời</i>


<i>+ Xác định được đáp án: Các việc ( c) là trung thực trong học tập</i>
<i> Các việc (a), (b), (c) là thiếu trung thực trong học tập</i>


<i>+ HS tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để lựa chọn đúng các đáp án.</i>



<i>+ Qua bài học HS nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân. Biết</i>
<i>làm chủ bản thân trong học tập. </i>


<b>* Hoạt động 3: Tổ chức thảo luận nhóm</b>
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập 2


- Yêu cầu HS lựa chọn theo 3 thái độ: Tán thành, không tán thành
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- GV kết luận: Ý b, c đúng.
- GV chốt lại bài học SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+ HS mạnh dạn, tự tin, sôi nổi khi bày tỏ thái độ; Giải quyết được các ý kiến</i>
<i>trong bài tập..</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Cùng chia sẽ với các bạn trong nhóm: Tại sao phải trung thực trong học tập ?


<b>Tiết: Kể chuyện</b>
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - kể lại được từng đoạn trong câu chuyện trong tranh minh hoạ, kể nối tiếp
được toàn bộ câu chuyện <i>Sự tích hồ Ba Bể </i>(do giáo viên kể).


- Hiểu truyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. Ngồi việc giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái,
khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.



- Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện đã nghe,
có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.


- Có khả năng tập trung nghe thầy cơ kể. Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét, đánh
giá đúng lời kể của bạn.


<b>II. Hoạt động học</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động:</b>


<b>- Ban văn nghệ cho cả lớp hát 1 bài hát yêu thích</b>
<b>- Nghe GV giới thiệu bài.</b>


<b>2. Nghe kể chuyện</b>


- HS nghe GV kể chuyện, kết hợp quan sát tranh.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>1 Kể chuyện</b>


Hoạt động nhóm 6.


<b>- Nhóm trưởng điều khiển trong nhóm đọc thầm tóm tắt nội dung của tranh trong</b>
SGK.


<b>- HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi ý nghĩa câu chuyện- GV giúp đỡ các N</b>
<i>- Đánh giá: Quan sát, nhận xét:</i>


<i>+ Trình bày mạnh dạn, tự tin trước lớp. </i>



<i>+Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ, kể lại được câu chuyện đã nghe, có</i>
<i>thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.</i>


<i>- Có khả năng tập trung nghe thầy cô kể. Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét, đánh</i>
<i>giá đúng lời kể của bạn.</i>


<i>+ Giáo dục ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên tai gây ra lũ lụt.</i>


<b>- HS thi kể trước lớp. GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn N kể câu chuyện hay</b>
nhất.


<b>2. Nội dung, ý nghĩa câu chuyện (N4)</b>
Hoạt động nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Chia sẻ trong nhóm. </b>


Cả lớp. Chia sẻ trước lớp về ý nghĩa câu chuyện
<i>- Đánh giá: Quan sát, nhận xét:</i>


<i>+ Ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Câu chuyện còn ca</i>
<i>ngợi những con người giàu lòng nhân ái, khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ</i>
<i>được đền đáp xứng đáng.</i>


<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Giáo dục học sinh biết bảo vệ mơi trường xung quanh mình.
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


<i><b>Ngày soạn: 19/8/2018 Thứ ba, ngày 21 tháng 8 năm 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 21/8/2018</b></i>


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Tiết: Luyện từ và câu</b>
<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - ND Ghi nhớ


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào
bảng mẫu


(mục III).


- Giúp học sinh còn chậm nắm được bài. HS nắm chắc kiến thức giải được câu đố
ở bài tập 2.


- Năng lực: Tích cực, hợp tác, có kĩ năng tốt trong hoạt động nhóm.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bộ chữ cái ghép tiếng.</b>


<b>III. Hoạt động học</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động:</b>


<b>- Ban văn nghệ cho cả lớp hát 1 bài hát yêu thích</b>
<b>- Nghe GV giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
<b>* Nhận xét (N4)</b>



Hoạt động nhóm 4


- Y/c nhóm trưởng HD các bạn đọc yêu cầu của bài tập và thảo luận( GV giúp đỡ
các N)


<b>- Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động, trao đổi, thảo luận làm vào phiếu.</b>
Cả lớp. Chia sẻ BT trước lớp.


<i>Đánh giá: Trả lời, nhận xét</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>+ Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập vào</i>
<i>bảng mẫu</i>


<i>1. (Bầu / ơi / thương / lấy / bí / cùng / Tuy / rằng / khác / giống / nhưng / chung /</i>
<i>một/ giàn ⟶ 14 tiếng).</i>


<i><b>2. </b>(bờ - âu - bâu - huyền - bầu).</i>


<i><b>3. </b>(âm đầu:<b> b</b>, vần: <b>âu</b> và thanh: <b>huyền</b>).</i>
<i><b>4. </b></i>


<i><b>Tiếng</b></i> <i><b>Âm đầu</b></i> <i><b>Vần</b></i> <i><b>Thanh</b></i>


<i>Bầu</i> <i>b (bờ)</i> <i>âu</i> <i>huyền</i>


<i>ơi</i> <i>-</i> <i>ơi</i> <i>ngang</i>


<i>thương</i> <i>th (thờ)</i> <i>ương</i> <i>ngang</i>



<i>lấy</i> <i>ỉ (lờ)</i> <i>ây</i> <i>sắc</i>


<i>bí</i> <i>b (bờ)</i> <i>i</i> <i>sắc</i>


<i>cùng</i> <i>c (cờ)</i> <i>ung</i> <i>huyền</i>


<i>tuy</i> <i>t (tờ)</i> <i>uy</i> <i>ngang</i>


<i>rằng</i> <i>r (rờ)</i> <i>ăng</i> <i>huyền</i>


<i>khác</i> <i>kh (khờ)</i> <i>ac</i> <i>sắc</i>


<i>giống</i> <i>gi (gi)</i> <i>ông</i> <i>sắc</i>


<i>nhưng</i> <i>nh(nhờ)</i> <i>ưng</i> <i>ngang</i>


<i>chung</i> <i>ch(chờ)</i> <i>ung</i> <i>ngang</i>


<i>một</i> <i>m (mở)</i> <i>ôt</i> <i>nặng</i>


<i>giàn</i> <i>gi (gi)</i> <i>an</i> <i>huyền</i>


<i>- Những tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu: thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,</i>
<i>khác, giống, nhưng, chung, một, giàn.</i>


<i>- Tiếng khơng có đủ các bộ phận: ơi (khơng có âm đầu).</i>
<b>* Ghi nhớ.(Cá nhân - Lớp)</b>


Cả lớp. - Ban TQ tổ chức cho các bạn nêu ghi nhớ.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>



<b>1. Làm BT1</b>


Hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>+ Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập vào</i>
<i>bảng mẫu.</i>


<i><b>+</b> Các em kẻ bảng theo mẫu, phân tích chính xác được các bộ phận cấu tạo của</i>
<i>từng tiếng. Ghi được kết quả vào bảng.</i>


<i><b>Tiếng</b></i> <i><b>Âm dầu</b></i> <i><b>vẩn</b></i> <i><b>Thanh</b></i>


<i>nhiễu</i> <i>nh</i> <i>iêu</i> <i>ngã</i>


<i>điều</i> <i>đ</i> <i>iêu</i> <i>huyền</i>


<i>phủ</i> <i>ph</i> <i>u</i> <i>hỏi</i>


<i>lấy</i> <i>i</i> <i>ây</i> <i>sắc</i>


<i>giá</i> <i>gi</i> <i>a</i> <i>sắc</i>


<i>gương</i> <i>g</i> <i>ương</i> <i>ngang</i>


<i>người</i> <i>ng</i> <i>ươi</i> <i>huyền</i>


<i>trong</i> <i>tr</i> <i>ong</i> <i>ngang</i>


<i>một</i> <i>m</i> <i>ôt</i> <i>nặng</i>



<i>nước</i> <i>n</i> <i>ươc</i> <i>sắc</i>


<i>phải</i> <i>ph</i> <i>ai</i> <i>hỏi</i>


<i>thương</i> <i>th</i> <i>ương</i> <i>ngang</i>


<i>nhau</i> <i>nh</i> <i>au</i> <i>ngang</i>


<i>cùng</i> <i>c</i> <i>ung</i> <i>huyền</i>


<b>2. Làm BT2:(Cá nhân – N4)</b>
Hoạt động nhóm 4.


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. </b>
<b>- Thảo luận giải câu đố, làm vở BT.</b>
Cả lớp. Chia sẻ trước lớp.


<i>Đánh giá: Nhận xét, trả lời</i>


<i>+ Tích cực, hợp tác, có kĩ năng tốt trong hoạt động nhóm.</i>
<i>+ giải được câu đố </i>


<i>+ Để nguyên là <b>sao</b>, bớt âm đầu thành <b>ao</b>. Vậy chữ đó là chữ<b> sao</b>.) </i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Về nhà chia sẻ với người thân cách làm bài tập 2.


<b>Tiết: Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.Mục tiêu</b>


- Ơn tập các phép tính cộng trừ nhân, chia đã học trong phạm vi 100 000.
- Biết so sánh các số, xếp thứ tự các số (đến 4 số) trong phạm vi 100 000.
- Bài tập cần làm: 1 (cột 1), 2a, 3 (dòng 1,2), 4b.


- Cẩn thận, chính xác.


- Học sinh chủ động, tự tìm tịi khám phá để chiếm lĩnh kiến thức
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- SGK ,bảng nhóm
<b>III. Hoạt động học</b>
<b>Khởi động:</b>


Trị chơi: Hộp thư bí mật.


- Hs hát bài: Chuyền thoi” vừa hát vừa chuyền hộp thư nêu các số trịn nghìn trịn
chục trong phạm vi 100 000.


<i>- Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- Nêu đúng các số trong phạm vi 100 000, đúng các số trịn nghìn, trịn chục</i>
<i>nghìn 1000, 2000 ….. 20.000, 30 000…..</i>


<i>- Trả lời chính xác, nhanh, to rõ.</i>
<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>1. Thực hành làm bài tập. </b>


<b>1. Làm BT 1 cột 1: Tính nhẩm</b>



Hoạt động cá nhân. Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở bài tập.
Cả lớp.


<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>
<b>- Mời GV chia sẻ.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+Tự tính nhẫm nhanh, kết quả chính xác, đảm bảo thời gian.</i>
<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>


<i>Học sinh có thể nhẩm như sau:7 nghìn + 2 nghìn = 9 nghìn</i>
<i>Và ghi kết quả: 7000 + 2000 = 9000</i>


<i>Nhẩm tương tự ta được kết quả như sau:</i>
<i>7000 + 2000 = 9000 </i>
<i>9000 - 3000 = 6000 </i>
<i>8000 : 2 = 4000 </i>
<i>3000 x 2 = 6000 </i>
<i>16000 : 2 = 8000 </i>


<i>8000 x 3 = 24000</i>
<i>11000 x 3 = 33000</i>
<i>49000 : 7 = 7000</i>


<b>2. Làm BT 2a: Đặt tính rồi tính</b>
Hoạt động nhóm đơi.


<b>- Từng cặp thảo luận, thực hành ( GV giúp đỡ học sinh còn chậm).</b>


<b>- Chia sẻ trước lớp</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét, viết..</i>
<i>+Đặt tính nhanh, kết quả chính xác.</i>
<i>+cẩn thận, chính xác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.Làm BT 3 dịng 1,2: > = < </b>
Hoạt động nhóm đơi.


<b>- Từng cặp thảo luận, thực hành.</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết.</i>
<i>+Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm, chính xác.</i>
<i>+ so sánh các số trong phạm vi 100 000. </i>
<i>+ Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>


<i> 4327 > 3742 28 676 = 28 676</i>
<i> 5870 < 5890 97 321 < 97 400</i>
<i> 65 300 > 9530 100 000 > 99 999</i>
<b>4. Làm BT 4b</b>


Hoạt động nhóm 4.


<b>- Các nhóm thảo luận làm bài và chia sẻ trong nhóm.</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết.</i>
<i>+Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm, chính xác.</i>



<i>+ so sánh các số, xếp thứ tự các số (đến 4 số) trong phạm vi 100 000. </i>
<i>b) Ta có: 92 678 > 82 697 > 79 862 > 62 978.</i>


<i> Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :</i>
<i> 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Về nhà chia sẻ với người thân cách làm bài tập còn lại.


<i><b>Ngày soạn: 19/8/2018 Thứ tư, ngày 22 tháng 8 năm 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 22/8/2018</b></i>


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Tiết: Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu </b>


- Hiểu được ND bài: tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn
của bạn nhỏ với người mẹ ốm. (trả lời các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất1 khổ thơ
trong bài)


- Hiểu các từ ngữ trong bài. Đọc đúng các từ và câu .


- Biết đọc diễn cảm bài thơ – đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình
cảm.


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm



- H u thích đọc thơ và biết ơn công lao to lớn của người mẹ.
- Giáo dục HS hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.


<b>II. Các hoạt động học:</b>
<b>A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1. Khởi động:</b>


Cả lớp.


<b>- HĐTQ gọi bạn dọc bài hôm trước và trả lời câu hỏi.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i><b>Mục tiêu: </b>Giúp HS đọc đúng từ và câu, ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.</i>
Cả lớp.


<b>- Nghe cô giáo (hoặc bạn) đọc bài. Cả lớp theo dõi, đọc thầm.</b>
<b>- Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (Cá nhân, N4) </b>


Hoạt động nhóm 6.


<b>- Nhóm trưởng cho các bạn luyện đọc: cá nhận chỉ ra từ chưa hiểu, các bạn khác</b>
nghe và giải thích cho bạn hoặc GV giải thích.


<b>- Cùng luyện đọc.</b>


<b>- </b>Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn cùng đọc nối tiếp trong nhóm, thi đọc trong
nhóm và nhận xét.


<i>Đánh giá hoạt động: </i>



<i>+ Hiểu các từ ngữ trong bài. Đọc đúng các từ và câu.</i>


<i>+ Đọc diễn cảm bài thơ – đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình cảm.</i>
<b>3. Tìm hiểu bài: </b>


- HS đọc thầm, thảo luận nhóm, trình bày kết quả trước lớp theo các câu trả lời câu
hỏi ở SGK.


- HS nêu nội dung chính của bài:
<i>Đánh giá: Quan sát, bằng lời</i>


<i>- HS tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để trả lời đúng các câu hỏi: </i>


Câu 1: Những câu thơ trên cho thấy mẹ của tác giả thường ngày hay ăn trầu, đọc
Truyện Kiều, siêng năng với công việc ruộng vườn. Nay bị ốm, không ăn trầu
được, để lá trầu bị khô giữa cơi trầu, không đọc được Truyện Kiều. Sách phải gấp
lại để trên đầu giường. Còn ruộng vườn thì khơng thể chăm nom được.


Câu 2: Đó là những câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cảm nhận được nỗi vất vả khó nhọc mà cuộc đời người mẹ đã trải qua:
- Nắng mưa từ những ngày xưa


Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan
- Cả đời đi gió đi sương


Bây giờ mẹ lại lần giường tập đi
Vì con mẹ khổ đủ điều


Quanh đơi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn


> Xót thương mẹ.


- Con mong mẹ khỏe dần dần


Ngày ăn ngon miệng, đêm nằm ngủ say.
-> Mong mẹ chóng khỏe.


- Mẹ vui, con có quản gì


Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca
Rồi con diễn kịch giữa nhà


Một mình con sắm cả ba vai chèo..
-> Làm mọi việc để mẹ vui.


Mẹ là đất nước tháng ngày của con.
-> Mẹ là người có nhiều ý nghĩa to lớn...


<i>- Nội dung: Bạn nhỏ đã bộc lộ tình cảm u thương sâu sắc và lịng hiếu thảo của</i>
<i>mình khi mẹ của bạn bị ốm. Đồng thời bày tỏ lòng biết ơn và sự cảm nhận của</i>
<i>người con về người mẹ kính u của mình</i>


<b>4. Luyện đọc diễn cảm:</b>
Hoạt động nhóm đơi.
Cả lớp.


- Nghe GV HD luyện đoạn hai khổ đầu.
<b>- Nghe G đọc mẫu, một số H đọc.</b>
Hoạt động nhóm 4.



<b>- Nhóm trưởng tổ chức cho các thành viên trong nhóm đọc.</b>


<b>- Ban học tập tổ chức cho các nhóm thi đọc diễn cảm ( Đại diện một số nhóm</b>
đọc). Lớp nghe bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.


<i>Đánh giá: </i>


<i>- Đọc diễn cảm, biết ngắt đúng ở cuối dòng và nghỉ cuối khổ thơ</i>
<i>- Học thuộc lòng 1,2 khổ thơ, cả bài thơ.</i>


<i>- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng</i>
<i>nhẹ nhàng, tình cảm.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Lên hệ: Làm gì khi mẹ của mình bị ốm?


- Em hãy đọc thuộc lịng bài cho người thân nghe.


<b>Tiết: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tính được giá trị của biểu thức.


<i>-HS làm được các bài tập: 1,2 (b),3 (a, b).</i>


- Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép
tính.



- Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Có ý thức học tốn tính tốn nhanh, chính xác.
<b>II. Các hoạt động học</b>


<b>A HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1.Khởi động:</b>


Cả lớp. Ban học tập điều hành: Gọi H làm bài 2a.
<b>Việc 1: Trao đổi, nhận xét, đánh giá bài làm của bạn. </b>
<b>Việc 2: GV nhận xét – Giới thiệu bài.</b>


<i>Đánh giá: nhận xét, viết</i>


<i>+Đặt tính đúng, kết quả chính xác, đảm bảo thời gian.</i>
<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.</b>
<b>1. Làm BT 1. </b>


Cá nhân


<b>- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở bài tập- GV giúp dỡ H còn chậm</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>


Cả lớp. \Mời GV chia sẻ.


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+Tự tính nhẫm nhanh, kết quả chính xác, đảm bảo thời gian.</i>


<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>


<i>a) 6000 + 2000 - 4000</i>
<i>Có thể tính nhẩm như sau:</i>


<i>6 nghìn + 2 nghìn - 4 nghìn = 8 nghìn - 4 nghìn = 4 nghìn</i>
<i>Và ghi như sau:</i>


<i>6000 + 2000 - 4000 = 8000 - 4000 = 4000</i>
<i>Nhẩm tương tự như trên ta có:</i>


<i>90000 - (70000 - 20000) = 90000 - 50000 = 40000</i>
<i>90000 - 70000 - 20000 = 20000 - 20000 = 0</i>


<i>12000 : 6 = 2000</i>
<i>b) 21000 x 3</i>


<i>Có thể nhẩm: 21 nghìn x 3 = 63 nghìn</i>
<i>Và ghi: 21000 x 3 = 63000</i>


<i>Nhẩm tương tự như trên ta có:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>(9000 - 4000) x 2 = 5000 x 2 = 10000</i>
<i>8000 - 6000 : 3 = 8000 - 2000 = 6000</i>
<b> 2. Làm BT 2: Đặt tính rồi tính</b>
Hoạt động nhóm đơi.


<b>- Từng cặp thảo luận, thực hành.</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp</b>



<i>Đánh giá: nhận xét, viết</i>


<i>+Đặt tính đúng, kết quả chính xác, đảm bảo thời gian.</i>
<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>


<i><b>3. Làm BT 3: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
Hoạt động nhóm đơi.


<b>-Từng cặp thảo luận, thực hành.</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết.</i>


<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; diễn đạt trơi chảy, chính</i>
<i>xác. </i>


<i>- Luyện tính nhẩm, tính được giá trị biểu thức số.</i>
<i>a) 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616</i>
<i>b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600 = 3400</i>
<i>c) (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860</i>
<i>d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500</i>
<b>4. Làm BT 4</b>


Hoạt động nhóm 4.


<b>- Nhóm trưởng điều hành thảo luận làm bài và chia sẻ trong nhóm.</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết.</i>
<i>- tìm được thành phần chưa biết của phép tính.</i>


<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>
<i>a) x + 875 = 9936 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>b) x×2=4826x×2=4826</i>
<i> x = 4826 : 2</i>


<i> x = 2413</i>
<i>+) x : 3 = 1532</i>
<i> x = 1532 x 3</i>
<i> x = 4596</i>
<b>5. Làm BT 5</b>
Hoạt động nhóm 3.


<b>Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu</b>


<b>Việc 2: Trao đổi, nhận xét, đánh giá bài làm của bạn, cùng đi đến thống nhất kết</b>
quả. Nói cho bạn nghe cách làm của mình.


<b>Việc 3: Đổi vai thực hiện và đánh giá nhận xét cách làm của bạn.</b>
<i>Đánh giá: nhận xét, viết</i>


<i>- Thực hiện tính đúng, vận dụng vào giải tốn; HS biết luyện tính nhẩm...</i>
<i>- Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị</i>


<i>Số tivi sản xuất trong 1 ngày là:</i>
<i>680 : 4 = 170 (chiếc)</i>
<i>Số tivi sản xuất trong 7 ngày là:</i>


<i>170 x 7 = 1190 (chiếc)</i>
<i>Đáp số: 1190 chiếc .</i>



<i>- Tính chính xác, đảm bảo thời gian, trình bày khoa học, đẹp.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Về nhà chia sẻ với người thân cách làm bài tập còn lại.


<b>Tiết: Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng
mẫu ở BT1.


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3


- H còn chậm hiểu và làm đúng BT. HS khác nhận biết được các cặp tiếng bắt vần
với nhau trong thơ (bt4); giải được câu đố ở bài tập 5.


- Tích cực, hợp tác, có kĩ năng tốt trong hoạt động nhóm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng mẫu ở BT1.
<b>III. Hoạt động học.</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>* Khởi động</b>


Cả lớp.



<b>- </b><i>Tiếng do những bộ phận nào cấu thành? Cho ví dụ</i>?.
- Chia sẻ câu trả lời của bạn.


<b>- Nghe GV giới thiệu bài.</b>
<i>Đánh giá: Nhận xét bằng lời</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- ví dụ: </i>


<i>Tiếng</i> <i>Âm đầu</i> <i>Vần</i> <i>Thanh</i>


<i>bầu</i> <i>b</i> <i>âu</i> <i>huyền</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.</b>
<b>1. Làm BT 1; (Cá nhân – N4) </b>
<b>Việc 1: Yêu cầu HS tự làm bài.</b>


<b>Việc 2: Nhóm trưởng điều hành thảo luận làm vào phiếu – GV giúp dỡ các N, HS</b>
dán phiếu lên bảng.


Cả lớp.


Gọi đại diện N HS trình bày chia sẻ - HS nhóm khác nhận xét.
<i>Đánh giá: Nhận xét bằng lời</i>


<i>- Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học (âm đầu, vần, thanh)</i>
<i>- Viết đúng, được nhiều từ vào bảng nhóm.</i>


<i>- Trình bày mạnh dạn, tự tin trước lớp. </i>


<i> - Tích cực, hợp tác, có kĩ năng tốt trong hoạt động nhóm.</i>



<i><b>Tiếng</b></i> <i><b>Âm đầu</b></i> <i><b>Vần</b></i> <i><b>Thanh</b></i>


<i>khơn</i>
<i>ngoan</i>
<i>đối</i>
<i>đáp</i>
<i>người</i>
<i>ngồi</i>
<i>gà</i>
<i>cùng</i>
<i>một</i>
<i>mẹ</i>
<i>chớ</i>
<i>hồi</i>
<i>đá</i>
<i>nhau</i>
<i>kh</i>
<i>ng</i>
<i>đ</i>
<i>đ</i>
<i>ng</i>
<i>ng</i>
<i>g</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>ch</i>
<i>h</i>
<i>đ</i>


<i>nh</i>
<i>ơn</i>
<i>oan</i>
<i>ơi</i>
<i>ap</i>
<i>ươi</i>
<i>oai</i>
<i>a</i>
<i>ung</i>
<i>ơt</i>
<i>e</i>
<i>ơ</i>
<i>oai</i>
<i>a</i>
<i>au</i>
<i>ngang</i>
<i>ngang</i>
<i>sắc</i>
<i>sắc</i>
<i>huyền</i>
<i>huyền</i>
<i>huyền</i>
<i>huyền</i>
<i>nặng</i>
<i>nặng</i>
<i>sắc</i>
<i>huyền</i>
<i>sắc</i>
<i>ngang</i>
<b>2. Làm bài 2</b>


Hoạt động nhóm đơi.


- Từng cặp thảo luận tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ bài 1..
Cả lớp.


- Chia sẻ trước lớp


<i>Đánh giá: Nhận xét bằng lời</i>


<i>- Tìm được những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ.</i>
<i>- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau </i>


<i>- Hai tiếng bắt vần với nhau trong hai câu trên là: ngoài - hoài (vần giống nhau:</i>
<i>oai)</i>


<b>3. Làm bài 3,4</b>
Hoạt động nhóm 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Việc 2: Nhóm trưởng điều hành thảo luận tìm các tiếng bắt vần với nhau …hiểu</b>
thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau?


Cả lớp.


- Gọi đại diện N HS trình bày chia sẻ. HS nhóm khác nhận xét.
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời</i>


<i>- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau </i>


<i>- Ghi lại được từng cặp tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ. </i>



<i>- So sánh các cặp tiếng ấy xem cặp nào có vần giống nhau hồn tồn, cặp nào có</i>
<i>vần giống nhau khơng hồn tồn.</i>


<i>+ Các cặp tiếng bắt vần với nhau: choắt - thoắt</i>


<i>+ Cặp có vần giống nhau hoàn toàn: choắt - thoắt (vần oăt)</i>


<i>+ Cặp có vần giống nhau khơng hồn tồn: xinh - nghênh (vần inh - ênh)</i>
<i>- Trình bày mạnh dạn, tự tin trước lớp. </i>


<b>4.Làm bài 5. </b>


Hoạt động nhóm đơi.


<b>Việc 1: Từng cặp thảo luận giải câu đố.</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp.</b>


Cả lớp. GV chốt câu trả lời đúng.
<i>Đánh giá: Nhận xét, trả lời</i>


<i>+ Tích cực, hợp tác, có kĩ năng tốt trong hoạt động nhóm.</i>
<i>+ giải được câu đố </i>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.</b>


Cả lớp. - Em thấy tiếng việt của chúng ta như thế nào?
Đọc nhưng câu thơ bắt vần với nhau cho người thân nghe.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết: Luyện Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trò, Dế Mèn).


<b>. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa Sgk- trang 4.


- Tập truyện Dế Mèn phiêu lưu ký – Tơ Hồi.
<b>III. Hoạt động học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1. Khởi động:</b>


- Lớp hát một bài hát.
<b>2. Luyện đọc:</b>


Hoạt động cả lớp: Nghe 1 bạn đọc tồn bài.
Hoạt động nhóm 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Đọc từ chú giải


<b>- Ban học tập tổ chức cho các nhóm thi đọc trước lớp và nhận xét, bình chọn nhóm</b>
đọc tốt.


- Cả lớp nghe GV đọc mẫu bài.


<i>Đánh giá hoạt động: </i>


<i> + Đọc đúng và hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp</i>
<i>- bênh vực người yếu.</i>


<i> + Đọc rành mạch, trơi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân</i>
<i>vật (Nhà Trò, Dế Mèn).</i>


<b>3. Luyện đọc diễn cảm:</b>
Hoạt động nhóm đơi:


<b>- Chia sẻ với bạn về cách đọc tốt bài tập đọc. ? Để đọc tốt bài này ta cần đọc như</b>
thế nào?


- Nghe GV HD luyện đoạn 2.
- Nghe G đọc mẫu, một số H đọc.


- Nhóm trưởng tổ chức cho các thành viên trong nhóm đọc.
Hoạt động nhóm 4:


- Ban học tập tổ chức cho các nhóm thi đọc diễn cảm (Đại diện một số nhóm đọc).
Lớp nghe bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.


- 1 H đọc cả bài.


<i>Đánh giá: - Đọc diễn cảm, biết ngắt đúng ở cuối dòng và nghỉ cuối đoạn. Thể</i>
<i>hiện được khí chất ở lời nói, cử chỉ cho tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>



- Cùng với bạn về nhà luyện đọc diễn cảm cho hay.


<b>Tiết: Luyện tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Tiếp tục luyện về:


- Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.


<i>-</i> Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
<b>II. Hoạt động học</b>


<b>Khởi động:</b>
Cả lớp.


<b>- Tổ chức cho lớp chơi trị chơi “Xem tơi có số nào”khởi động tiết học.</b>
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- Nêu cách đọc các số có trong trị chơi.</i>
<i>- Nêu giá trị của mỗi chữ số ở mối số.</i>
- Giáo viên dẫn dắt giới thiệu bài.
<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>1. Thực hành làm bài tập. </b>


<b>Bài 1: </b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- HS nêu yêu cầu của bài</b>



<b>- Cá nhân: tự làm vào vở bt (Gv giúp đỡ những HS cịn chậm)</b>
<i>Đánh giá: Trả lời, viết.- Viết chính xác, đẹp.</i>


<i><b>1.</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</i>


<i>a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000.</i>
<i>b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.</i>
<i>c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300.</i>
<b>Bài 2: </b>Viết theo mẫu


Hoạt động nhóm đơi.


<b>- N 2 thảo luận làm, chia sẽ - đánh giá</b>
<b>- GV chữa bài, nhận xét.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; Điền chính xác</i>, diễn đạt
trơi chảy, chính xác.


<i>Viết số</i> <i>Chục</i>
<i>nghìn</i>


<i>Nghìn Trăm Chục Đơn</i>
<i>vị</i>


<i>Đọc số</i>


<i>25 734</i> <i>2</i> <i>5</i> <i>7</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>Hai mươi lăm nghìn bảy</i>



<i>trăm ba mươi tư</i>


<i>80 201</i> <i>8</i> <i>0</i> <i>2</i> <i>0</i> <i>1</i> <i>Tám mươi nghìn hai trăm</i>


<i>linh một</i>


<i>47 032</i> <i>4</i> <i>7</i> <i>0</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>Bốn mươi bảy nghìn không</i>


<i>trăm ba mươi hai</i>


<i>80 407</i> <i>8</i> <i>0</i> <i>4</i> <i>0</i> <i>7</i> <i>Tám mươi nghìn bốn trăm</i>


<i>linh bảy</i>


<i>20 006</i> <i>2</i> <i>0</i> <i>0</i> <i>0</i> <i>6</i> <i>Hai mươi nghìn khơng trăm</i>


<i>linh sáu</i>
<b>Bài 3a: </b>


Hoạt động nhóm 4.


<b>- Nhóm trưởng điều hành các bạn làm và chữa bài.</b>
<b>- Ban học tập tổ chức cho các nhóm chia sẻ.</b>


b) Làm tương tự câu a
<b>- GV chốt KT</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>



<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; Điền chính xác, diễn đạt</i>
<i>trơi chảy, chính xác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Về nhà chia sẻ với người thân cách làm bài tập 4.
<b>Tiết: Luyện Tiếng việt</b>


<b>ÔN LUYỆN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - ND Ghi nhớ


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào
bảng mẫu(mục III).


<i>- Giáo dục H yêu thích Tiếng Việt.</i>
<b>II. Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động:</b>


<b>- Ban văn nghệ cho cả lớp hát 1 bài hát yêu thích</b>
<b>- Nghe GV giới thiệu bài.</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>1. Làm BT phần I</b>


- HS đọc thầm, thảo luận nhóm, trình bày kết quả trước lớp theo các câu trả lời câu
hỏi ở SGK.


- HS nêu nội dung chính của bài:
Hoạt động cá nhân.



<b>- Cá nhân tự làm bài vào vở.</b>
<b>- BTQ tổ chức chia sẻ trước lớp.</b>
<i>Đánh giá: Quan sát, bằng lời</i>


<i>- HS tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để trả lời đúng các câu hỏi: </i>
<i>1. Có 14 tiếng.</i>


<i>2. Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu : </i>
<i>bờ - âu - bâu - huyền - bầu.</i>


<i>3. Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành :</i>
<i> tiếng "bầu" do âm đầu, vần và thanh tạo thành.</i>
<b>2. Làm BT phần II:(Cá nhân – N4)</b>


Hoạt động nhóm 4.


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. </b>
<b>- Thảo luận giải câu đố, làm vở BT.</b>
Cả lớp. Chia sẻ trước lớp.


<i>Đánh giá: Nhận xét, trả lời</i>


<i>+ Tích cực, hợp tác, có kĩ năng tốt trong hoạt động nhóm.</i>
<i>+ giải được câu đố </i>


<i>Để nguyên, lấp lánh trên trời</i>


<i>Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.</i>
<i>Là chữ : </i> <i>1)sao </i>



<i>2) ao</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Ngày soạn: 19/8/2018 Thứ năm, ngày 23tháng 8 năm 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 23/8/2018</b></i>


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Tiết: Tập làm văn</b>


<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2
nhân vật và nói lên được điều có ý nghĩa (mục III ).


- Bồi dưỡng các em đức tính ham hiểu biết, thích sưa tầm những mẫu chuyện hay.
<b>II. Hoạt động học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1. Khởi động: </b>


Cả lớp.


<b>- Ban học tập điều hành cho lớp hát 1 bài hát. </b>
<b>- Nghe GV giới thiệu bài.</b>



<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
<b>1. Nhận xét 1( N4)</b>


Cá nhân.


Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở bài tập.
Hoạt động nhóm 4.


<b>- Y/c nhóm trưởng HD các bạn đọc yêu cầu của bài tập và thảo luận.</b>


<b>- Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động trao đổi, thảo luận làm vào phiếu.</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời</i>


<i>+ Tích cực, hợp tác, có kĩ năng tốt trong hoạt động nhóm.</i>


<i>+ HS tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để trả lời đúng các câu hỏi: </i>
<i>Sự tích hồ Ba Bể</i>


<i>a) Câu chuyện có những nhân vật: bà lão ăn xin, mẹ con bà góa.</i>
<i>b) Các sự việc xảy ra và kết quả:</i>


<i>- Trong ngày hội cúng Phật, bà lão đi xin ăn nhưng chẳng ai cho.</i>
<i>- Hai mẹ con bà góa thương tình cho bà lão ăn và ngủ lại trong nhà.</i>
<i>- Về khuya, bà lão hiện hình một con giao long lớn.</i>


<i>- Sáng sớm, bà lão cho hai mẹ con bà góa tốt bụng gói tro và hai mảnh vỏ trấu,</i>
<i>rồi ra đi.</i>



<i>- Nước lụt lên cao, mẹ con bà góa thốt nạn, chèo thuyền cứu người.</i>
<i>c) Ý nghĩa</i>


<i>- Ca ngợi những tấm lòng nhân ái, sẵn lịng cứu giúp người hoạn nạn, khó khăn.</i>
<i>- Khẳng định: Lòng nhân ái nhất định sẽ được đền đáp xứng đáng.</i>


<i>- Giải thích nguồn gốc, sự hình thành hồ Ba Bể.</i>
<b>2. Nhận xét 2</b>


Cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Từng cặp thảo luận, thực hành.</b>
- Chia sẻ trước lớp.


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời</i>


<i>+ Nêu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện </i>


<i>+ Nếu được Kể chuyện là kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật nhằm nói lên một</i>
<i>điều có ý nghĩa.</i>


<b>3. Nhận xét 3.</b>
Cá nhân.


<b>-Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp- Mời GV chia sẻ.</b>
<b>4. Ghi nhớ</b>


Cả lớp.



<b>- Ban TQ tổ chức cho các bạn nêu ghi nhớ.</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.</b>


<b>1. Làm BT1:( N4) </b>
Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: HS đọc yêu cầu và nội dung. </b>


<b>Việc 2: Thảo luận, làm vở BT - Chia sẻ trước lớp.</b>
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết</i>


+ <i>biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối.</i>


<i>Trưa hơm đó, tan trường về. Trời nắng gắt. Vừa rẽ vào đường làng, em gặp</i>
<i>một cơ tuổi độ ba mươi ngồi, tay bồng em bé - chắc là con của cô. Đã thế vai cơ</i>
<i>cịn khốc túi, tay lại xách thêm cái giỏ. Bởi vậy, cô bước chậm rãi, mồ hôi mồ kê</i>
<i>nhễ nhại, trông thật ái ngại. Thấy thế em cất tiếng chào:</i>


<i>Cơ về xóm Tây phải khơng? Cháu cũng về đó, cơ đưa cháu mang giúp cơ một ít</i>
<i>cho.</i>


<i>Thấy em nói thế, cô mừng rỡ đưa em chiếc giỏ.</i>


<i>Chiếc giỏ cũng không phải là nhẹ. Hai cô cháu vừa đi vừa trị chuyện em mới</i>
<i>biết cơ từ q chồng trở về quê mình thăm gia đình ba mẹ. Đi đường xa, chắc hai</i>
<i>mẹ con đều mệt. Cháu bé đã ngoẹo đầu ngủ trên vai cơ.</i>


<i>Mải nói chuyện, chẳng mấy chốc mà mẹ con con và em đã về đến cổng xóm.</i>
<b>2. Làm BT2 (Cá nhân )</b>



Cá nhân.


<b>Việc 1: Cá nhân tự làm bài vào vở.</b>
<b>Việc 2: BTQ tổ chức chia sẻ trước lớp.</b>
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết</i>


<i>+ Nêu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện </i>


<i>+ Nêu được câu chuyện em vừa kể có những nhân vật nào, Nêu được ý nghĩa của</i>
<i>câu chuyện.</i>


<i>+ Câu chuyện trên có ba nhân vật: người kể chuyện (bạn học sinh), và hai mẹ con</i>
<i>người phụ nữ. Ý nghĩa câu chuyện: Thể hiện lòng thương người, biết giúp đỡ</i>
<i>người có hồn cảnh khó khăn.</i>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết: Tốn</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
<i>- HS làm được các bài tập: 1, 2 (bài a), 3 (b).</i>


- Có ý thức học tốn, tính tốn, vận dụng nhanh.


<i><b>*Nội dung điều chỉnh: BT3b chỉ tính với 2 trường hợp của n.</b></i>
<b>II.Hoạt động học</b>



<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động:</b>


Cả lớp.


<b>- Ban học tập điều hành làm bài tập 3a, b.</b>
<b>- Nghe GV giới thiệu bài. a)</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết.</i>
<i>- tìm được thành phần chưa biết của phép tính.</i>
<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>
<i>x+527=1892</i>


<i>x</i> <i>=1892−527</i>


<i>x</i> <i>=1365</i>


<i>b)</i>


<i>x−631=361</i>


<i>x</i> <i>=361+631</i>


<i>x</i> <i>=992</i>


<b> 2. Hình thành kiến thức:</b>


<b>1. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.</b>
Hoạt động nhóm 4.



<b>- Y/c nhóm trưởng HD các bạn đọc yêu cầu của bài tập và thảo luận.</b>


<b>- Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động trao đổi, thảo luận làm vào phiếu.</b>
<b>- Chia sẻ BT trước lớp.</b>


Cả lớp.


- GV giới thiệu: 3+ a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a.
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; diễn đạt trơi chảy, chính</i>
<i>xác. </i>


<i>- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ..</i>
<b>2. Giá trị của biểu thức có chứa một chữ</b>
-GV yêu cầu H tính:


Cá nhân.


- Cá nhân tự làm bài vào vở.
BTQ tổ chức chia sẻ trước lớp.
Cả lớp.


- GV kết luận mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 +
a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>+ tính được giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể </i>
<i>+ Trả lời câu hỏi nhanh, diễn đạt trôi chảy, to rõ ràng.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.</b>



<b>1 Bài 1</b>
Cá nhân.


- Cá nhân tự làm bài vào vở( Gv giúp đỡ H cịn chậm).
Hoạt động nhóm đơi


- Từng cặp thảo luận
Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: Nhóm trưởng điều hành.</b>
<b>Việc 2: Thảo luận, làm phiếu BT.</b>
<b>Việc 3: Chia sẻ trước lớp.</b>


<b>Bài 2a</b>


Hoạt động nhóm đơi


<b>Việc 1: Từng cặp thảo luận, thực hành.</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp</b>


<b>Bài 3b</b>
Cá nhân.


- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở bài tập.
Cả lớp.


- Chia sẻ trước lớp - Mời GV chia sẻ


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết</i>



<i>+ Làm được thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.</i>
<i>+ Tính được giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.</i>


<i>1. b) Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108</i>
<i>c) Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95</i>
<i>2.</i>


<i>x</i> <i>8</i> <i>30</i> <i>100</i>


<i>125 + x</i> <i>125 + 8 = 133</i> <i>125 + 30 = 155</i> <i>125 + 100 = 225</i>
<i><b>3. b) Nếu n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863.</b></i>


<i> Nếu n = 0 thì 873 - n = 873 - 0 = 873.</i>
<i> Nếu n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 803.</i>
<i> Nếu n = 30 thì 873 - n = 873 - 30 = 573.</i>
<i>- tìm được thành phần chưa biết của phép tính.</i>
<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Nói cho ba mẹ biết cách em thực hiện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ em
vừa học trên lớp.


<b>Tiết: Chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập phân biệt l hay n BT(2) a.


Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ, chữ viết đẹp, trình bày khoa học.



- Rèn thói quen: tư thế ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách chăm chú lắng
nghe …


- Kiểm sốt được lỗi chính tả trong bài viết của mình và của bạn; hợp tác, chia sẻ
với bạn để hoàn thành các bài tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> T. Phiếu nhóm, bút dạ.


<b>-</b> H. Sách giáo khoa, vở Chính tả, vở Luyện Tiếng Việt.
<b>III. Hoạt động học.</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1. Khởi động: </b>


Trò chơi: Thi viết


T. Đọc một số từ sau: <i>thoăn thoắt, thui thủi, kẻ yếu, cỏ xước …</i>
H. Lắng nghe viết vào vở Luyện Tiếng Việt.


<i>* Đánh giá: quan sát</i>


<i>- Viết đúng chính tả; độ cao, khoảng cách, cự ly các con chữ phù hợp;</i>
<i>- Viết nhanh, nét chữ đều, đẹp;</i>


<i>- Tư thế ngồi viết đúng, có tinh thần thi đua với các bạn.</i>
<b>2. Hình thành kiến thức mới:</b>


<b> * Tìm hiểu nội dung bài văn</b>


Cá nhân.


- Cá nhân đọc bài chính tả, tìm hiểu nội dung chính của bài và cách trình bày bài.
Hoạt động nhóm đơi.


- Đánh giá, nhận xét bổ sung cho câu trả lời của bạn.
Hoạt động nhóm 6.


<b>- Các N chia sẻ thống nhất kết quả.</b>
<i>Đánh giá: quan sát</i>


<i>+ Học sinh đọc to, rõ ràng, diễn cảm.</i>
<i>+Trả lời đúng các câu hỏi: </i>


<i>1.Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị</i>
<i>mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, chưa quen mở. …</i>


<i>2. Đoạn văn miêu tả hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trị.</i>
<b> *Viết từ khó</b>


Cá nhân.


- Cá nhân viết ra vở nháp các từ dễ lẫn khi viết.
Hoạt động nhóm đơi.


Việc 1: Đổi chéo vở, kiểm tra cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).
Việc 2: Cùng kiểm tra và thống nhất kết quả.


<i>Đánh giá: quan sát, nhận xét bằng lời</i>



<i>+ Tìm và luyện viết từ khó: cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn, …</i>
<i>+ Biết được các viết hoa : chữ đầu câu, danh từ riêng ( Nhà Trò)</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Cả lớp.</b>


<b>Việc 1: GV đọc bài viết, lưu ý cách trình bày bài, tư thế ngồi, ý thức luyện chữ</b>
viết.


<b>Việc 2: GV đọc - học sinh viết chính tả. GV theo dõi, uốn nắn cho học sinh .</b>


<b>Việc 3: GV đọc chậm- HS đổi chéo vở, soát lỗi cho nhau, cá nhân tự chữa lỗi (nếu</b>
viết sai).


<b>Việc 4: Trao đổi cách viết đúng các từ mà các bạn trong nhóm viết sai- GV đánh</b>
giá, nhận xét một số bài.


<b>* </b><i>Đánh giá: Ghi chép.</i>


<i>- Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ;</i>
<i>- Nét chữ đều, đẹp, trình bày khoa học.</i>
<b>2. Làm bài tập (C nhân – N4)</b>


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống l hay n?</b>
Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp.</b>
<b>Việc 2: HĐN nhóm .Các tổ thi làm bài nhanh.</b>


Cả lớp.



- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả .
<i>Đánh giá: quan sát, nhận xét</i>


<i>+ Tinh thần hợp tác trong nhóm tốt.</i>
<i>+ a) <b>l</b> hay <b>n</b> như sau:</i>


<i>"không <b> l</b>ẫn chị <b>n</b>ở <b>n</b>ang béo <b>l</b>ẳn, chắc <b>n</b>ịch. Đơi <b>l</b>ơng mày mọc <b>l</b>ịa xịa <b>l</b>àm cho đơi</i>
<i>mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.</i>


<i>b) <b>an</b> hay <b>ang</b></i>


<i>- Mấy chú ng<b>an</b> con d<b>àn</b> h<b>àng</b> ng<b>ang</b> lạch bạch đi kiếm mồi.</i>
<i>- Lá bàng đang đỏ ngọn cây.</i>


<i>- Sếu gi<b>ang</b> m<b>ang</b> lạnh đ<b>ang</b> bay ng<b>ang</b> trời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG </b>


<b>Chia sẻ những điều đã học với người thân</b>


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết: Luyện Tiếng việt</b>
<b>ÔN LUYỆN: LUYỆN VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng và trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định
- Giúp H luyện viết đúng, đẹp.


<b>II. Các hoạt động học</b>



<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động: </b>


Cả lớp.


<b>Việc 1: Ban văn nghệ tổ chức cho lớp một trò chơi nhỏ.</b>
<b>Việc 2: GV giới thiệu bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cá nhân


- Cá nhân tự đọc bài viết; 1, 2 em đọc to trước lớp.
Hoạt động nhóm 4.


- Chia sẻ trong nhóm về nội dung chính của bài viết, cách trình bày bài viết.
Cả lớp.


- Chia sẻ với GV về cách trình bày.
<i>Đánh giá: quan sát</i>


<i>+ Học sinh đọc to, rõ ràng, diễn cảm.</i>
<b>2. Viết từ khó</b>


Cá nhân.


- Tìm từ khó viết.
Hoạt động nhóm 2.


<b>Việc 1: Trao đổi cùng bạn bên cạnh.</b>


<b>Việc 2: Luyện viết vào nháp, chia sẻ cùng GV.</b>


<i>Đánh giá: quan sát, nhận xét</i>


<i>+ Tinh thần hợp tác trong nhóm tốt.</i>
<b>3. Viết chính tả:</b>


<b> Cả lớp.</b>


<b>Việc 1: GV đọc bài viết, lưu ý cách trình bày bài, tư thế ngồi, ý thức luyện chữ</b>
viết.


<b>Việc 2: GV đọc - học sinh viết chính tả. GV theo dõi, uốn nắn cho học sinh .</b>


<b>Việc 3: GV đọc chậm- HS đổi chéo vở, soát lỗi cho nhau, cá nhân tự chữa lỗi (nếu</b>
viết sai).


<b>Việc 4: Trao đổi cách viết đúng các từ mà các bạn trong nhóm viết sai- GV đánh</b>
giá, nhận xét một số bài.


<b>* </b><i>Đánh giá: Ghi chép.</i>


<i>- Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ;</i>
<i>- Nét chữ đều, đẹp, trình bày khoa học.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.</b>


- Chia sẻ những điều đã học với người thân.


<b>Tiết: Luyện tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



Ôn luyện:


- Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân, chia đã học trong phạm vi 100 000.
- So sánh các số, xếp thứ tự các số (đến 4 số) trong phạm vi 10000.
- Giáo dục các em tính cẩn thận.


<b>II. Hoạt động học</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>1. Thực hành làm bài tập. </b>


<b>1. Làm BT 1 ,2. Tính, đặt tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Cả lớp.


<b>Việc 1: Chia sẻ trước lớp.</b>
<b>Việc 2: Mời GV chia sẻ.</b>
<i>Đánh giá: nhận xét, viết</i>


<i>+Đặt tính đúng, kết quả chính xác, đảm bảo thời gian.</i>
<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>
<i>1.</i>


<i>2.</i>


<b>2.Làm BT 3: > = < </b>
Hoạt động nhóm đơi.


<b>Việc 1: Từng cặp thảo luận, thực hành.</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời, viết.</i>
<i>+Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm, chính xác.</i>
<i>+ so sánh các số trong phạm vi 100 000. </i>
<i>+ Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>


<i>25 346 < 25 643</i> <i>8320 < 20 001</i>
<i>75 862 > 27 865</i> <i>57 000 > 56 999</i>
<i>32 019 < 39 021</i> <i>95 599 < 100 000</i>
<b>3. Làm BT 5.</b> Viết vào ô trống (theo mẫu):


Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: Các nhóm thảo luận làm bài và chia sẻ trong nhóm.</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; Điền chính xác</i>, diễn đạt
trơi chảy, chính xác.


<i>Loại</i>
<i>hàng</i>


<i>Giá tiền</i> <i>Số</i>


<i>lượng</i>
<i>mua</i>



<i>Số tiền phải trả</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>vịt</i> <i>g)</i>


<i>Cá</i> <i>50 000 đồng 1kg</i> <i>2kg</i> <i> 50000×2=10000050000×2=100000 </i>
<i>(đồng)</i>


<i>Rau cải 8000 đồng 1kg</i> <i>2kg</i> <i>8000×2=160008000×2=16000 (đồng</i>
<i>)</i>


<i>Gạo</i> <i>9000 đồng 1kg</i> <i>4kg</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Về nhà chia sẻ với người thân cách làm bài tập cịn lại.


<b>Tiết: Khoa học</b>


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để
sống


- Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần.
<b>II. Các hoạt động học</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1. Khởi động: </b>



Cả lớp.


<b>Việc 1: HĐTQ tổ chức cho các bạn hát một bài</b>


<b>Việc 2: HĐTQ mời cô giáo vào bài học – GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng.</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>* HĐ 1: Động não: </b>


Cá nhân. HS kể ra những thứ em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình.
Cả lớp.


<b>Việc 1: HS chia sẽ ý kiến trước lớp</b>
<b>Việc 2: GV nhận xét, </b>


<i>Đánh giá; Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Kể ra được những thứu dùng hằng ngày để duy trì sự sống.</i>


<i>+ KL: Những điều kiện cần để con người sống và phát triển là: Thức ăn, nước</i>
<i>uống, quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, bạn bè, làng xóm, các phương</i>
<i>tiện học tập, vui chơi, giải trí...</i>


<b>* HĐ2: HS làm việc với phiếu học tập và sách giáo khoa.</b>
Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: Thảo luận nhóm hồn thành phiếu học tập, GV hướng dẫn HS làm theo</b>
nhóm.


<b>Việc 2: Đại diện các nhóm chia sẽ trước lớp.</b>



Cả lớp. GV nhận xét, chốt: khơng khí, nước, ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn, nhà ở , ..
Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: HS mở SGK thảo luận nhóm, và trả lời câu hỏi: Như mọi sinh vật khác,</b>
con người cần gì để duy trì sự sống của mình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>+Con người, động vật, thực vật đều cần thức ăn, nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt</i>
<i>độ thích hợp để duy trì sự sống của mình.</i>


<i>+Con người cịn cần nhà ở, quần áo, phương tiện giao thông và những tiện nghi</i>
<i>khác.Ngoài những yêu cầu về vật chất, con người cần những điều kiện về tinh</i>
<i>thần, văn hóa, xã hội.</i>


<i>+Con người cần được đi học để có hiểu biết, chữa bệnh khi bị ốm, đi xem phim,</i>
<i>ca nhạc, …</i>


<i>+Con người cần có tình cảm với những người xung quanh như trong: gia đình,</i>
<i>bạn bè, làng xóm, …</i>


<b>* HĐ3: Trị chơi” Cuộc hành trình đến hành tinh khác.</b>
Cả lớp. HĐTQ hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi


Hoạt động nhóm 6.


- Các nhóm tham gia trị chơi


<b>Việc 1: Các nhóm lần lượt lựa chọn những thứ thật cần thiết đối với mình.</b>
<b>Việc 2: </b>Các nhóm trình bày kết quả, giải thích tại sao lựa chọn như vậy.
Cả lớp. GV nhận xét, tuyên dương, chọn ra đội thắng.



* Liên hệ: Em cần những gì để sống?
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét</i>


<i>+ HS mạnh dạn, tự tin, sôi nổi khi bày tỏ thái độ; Giải quyết được các ý kiến</i>
<i>trong bài tập..</i>


<i>+ Tích cực hoạt động nhóm. Trình bày được các ý nhóm muốn nêu một cách khoa</i>
<i>học chính xác.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Liên hệ bản thân.


-Về nhà cùng người thân vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.


<i><b>Ngày soạn: 19/8/2018 Thứ sáu, ngày 24 tháng 8 năm 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 24/8/2018</b></i>


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Tiết: Tập làm văn</b>


<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết văn kể chuyện phải có nhân vật (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong
câu chuyện Ba anh em (BT1, mục III)


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo đúng tình huống cho trước, đúng tính cách


nhân vật ( BT2, mục II ).


- HS học tập những tính cách tốt của nhân vật.
<b>II. Hoạt động học</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>Khởi động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- CTHĐTQ mời 2 H trả lời: Bài văn KC khác với bài văn không KC ở những điểm
nào?


- Chia sẻ.


<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét</i>


<i>+ Nêu được Bài văn KC khác với bài văn khơng KC ở những điểm nào.</i>
<i>+ HS tích cực hợp tác, thảo luận, chia sẻ cùng bạn để trả lời đúng </i>


<i>+ Trả lời to, rõ ràng, phong thái mạnh dạn, tự tin. Có thể lấy được dẫn chứng minh</i>
<i>họa.</i>


- Giáo viên giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>


<b>* Nhận xét 1,2 ( N4)</b>
Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: Y/c nhóm trưởng HD các bạn đọc yêu cầu của bài tập và thảo luận.</b>


<b>Việc 2: Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động. trao đổi, thảo luận làm vào</b>


phiếu.


Cả lớp.


<b>- Chia sẻ BT trước lớp.</b>


<i>Đánh giá: Quan sát, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ HS tích cực hợp tác, thảo luận, chia sẻ cùng bạn để trả lời đúng các câu hỏi:</i>
<i><b>+ Ghi tên các nhân vật trong những truyện em mới học vào nhóm thích hợp. </b></i>
<i>+ Nêu nhận xét về tính cách của các nhân vật.</i>


<i>Truyện</i> <i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể</i>


<i>Nhân vật là người</i> <i>- Hai mẹ con bà góa</i>


<i>- Bà lão ăn xin</i>


<i>- Những người dự lễ hội</i>
<i>Nhân vật là vật (con</i>


<i>vật, đồ vật, cây cối,…)</i>


<i>- Dế Mèn</i>
<i>- Nhà Trò</i>
<i>- Bọ Nhện</i>
<b> * Ghi nhớ.(Cá nhân - Lớp)</b>


Cả lớp.



<b>- Ban TQ tổ chức cho các bạn nêu ghi nhớ.</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>1. Làm BT1 (N2)</b>
Hoạt động nhóm đơi.


<b>Việc 1: Nhóm đơi thảo luận làm vào vở BT.</b>
<b>Việc 2: Trình bày và tổ chức chia sẻ trước lớp.</b>
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét</i>


<i>+ Nêu được Bài văn KC khác với bài văn không KC ở những điểm nào.</i>
<i>+ HS tích cực hợp tác, thảo luận, chia sẻ cùng bạn để trả lời đúng </i>


<i>+ Trả lời to, rõ ràng, phong thái mạnh dạn, tự tin. </i>


<i>Nhân vật trong truyện là ba anh em Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ơm-ca.</i>
<i>Bà nhận xét vẻ tính cách của từng đứa cháu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>- Chi-ôm-ca nhân hậu, chăm chỉ.</i>


<i>Bà nhận xét rất xác đáng vì đã quan sát cử chỉ, hành động của từng cháu:</i>
<i>- Ni-ki-ta ăn xong là chạy tót đi chơi.</i>


<i>- Gơ-sa lén hắt những mẩu bánh vụn xuống đất.</i>


<i>- Chi-ôm-ca giúp bà lau bàn, nhặt hết mẩu bánh vụn đem cho bầy chim bồ câu.</i>
<b>2. Làm BT2:(Cá nhân – N4)</b>


Cá nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Hoạt động nhóm 4.



- Nhóm trưởng điều hành thảo luận giải quyết tình huống, làm vở BT.
Cả lớp.


- Các nhóm chia sẻ trước lớp.Gv nhận xét.


<i>Đánh giá: Quan sát, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Hình dung sự việc đã cho và kể tiếp câu chuyện theo một trong hai hướng:</i>
<i>- Bạn nhỏ phạm lỗi biết quan tâm đến người khác sẽ chạy lại, đỡ em bé dậy, phủi</i>
<i>sạch bụi và vết dơ trên quần áo rồi xin lỗi và dỗ dành em bé...</i>


<i>- Bạn nhỏ phạm lỗi không biết quan tâm đến người khác sẽ bỏ mặc em bé khóc,</i>
<i>tiếp tục chạy nhảy, nơ đùa... như khơng có chuyện gì xảy ra. Câu chuyện theo</i>
<i>hướng đầu nhằm nêu gương tốt còn câu chuyện theo hướng sau nhằm phê phán</i>
<i>để người khác không nên làm như thế.</i>


<i>a) Bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác:</i>


<i>Hôm qua, trong giờ ra chơi, Tiến cùng các bạn chơi trò chơi đuổi bắt. Đang chạy,</i>
<i>Tiến lỡ đụng một em bé lớp một té ngã xuống sân. Em bé bật khóc nức nở. Tiến</i>
<i>cũng loạng choạng nhưng rồi Tiến chạy ngay đến bên em bé và nhẹ nhàng đỡ em</i>
<i>bé ngồi dậy, phủi đất cát trên người em. Tiến nói: “Em đừng khóc nữa, anh xin</i>
<i>lỗi em nha!”. Em bé từ từ nín khóc. Tiến vội đưa bé vào bóng mát và chuyện trị</i>
<i>với bé.</i>


<i>b)Bạn nhỏ khơng biết quan tâm đến người khác:</i>


<i>Hơm qua, lúc đầu giờ, Tồn cùng các bạn chơi trị “bịt mắt bắt dê”. Đang chạy,</i>
<i>Tồn lỡ đụng ngã một em bé lớp một đứng gần đấy té lăn ra sân. Chắc đau nên</i>


<i>em khóc ịa lên. Thế mà Tồn cịn đứng nhìn và qt tháo em bé! </i>


<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Kể những điều đã học cho người thân nghe.


<b>Tiết: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a


<i>- HS làm được các bài tập: 1 mỗi ý làm 1 trường hợp, 2 (2 câu), 4 (trường hợp 1).</i>
- Làm tốn cẩn thận, đúng ,chính xác, nhanh và u thích học tốn.


<i><b>*Nội dung điều chỉnh: BT1 mỗi ý làm 1 trường hợp.</b></i>
<b>II. Hoạt động học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Việc 1: Cả lớp chơi trò chơi mà các em yêu thích</b>
<b>Việc 2: Gv giới thiệu bài</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>1. Bài tập1 ( N4) </b>Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):


Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: Nhóm trưởng điều hành làm theo N( Giúp đỡ N nếu cần).</b>
<b>Việc 2: Các nhóm chia sẻ, phỏng vấn lẫn nhau.</b>



<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét</i>


+ <i> HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; Điền chính xác, diễn</i>
<i>đạt trơi chảy, chính xác.</i>


<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>
<b>2. Bài tập 2:</b>


Cá nhân.


<b>Việc 1: Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở bài tập( Giúp đỡ H chậm).</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp thống nhất kết quả - Mời GV chia sẻ</b>
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét</i>


<i>+ Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.</i>
<i>- tìm được thành phần chưa biết của phép tính.</i>


<i>+ Trả lời chính xác, to rõ. Ghi kết quả đúng, đẹp.</i>
<i>a) Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 56</i>
<i>b) Nếu m = 9 thì 168 - m x 5 = 168 - 9 x 5 = 123</i>


<i>c) Nếu x = 34 thì 237 - (66 +x) = 237 - (66 +34) = 137</i>
<i>d) Nếu y = 9 thì 37 x (18 : y) = 37 x (18 : 9) = 74</i>
<b>3. Bài tập 3:</b> <b>. </b>Viết vào ô trống (theo mẫu):


Hoạt động nhóm đôi.


<b>Việc 1: Nhóm đôi thảo luận làm vào bảng SGK.</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp.</b>



<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời.</i>


<i>- HS tham gia hoạt động nhóm tích cực, thao tác nhanh; Điền chính xác, diễn đạt</i>
<i>trơi chảy, chính xác.</i>


<b>4. Làm bài 4:</b>


Hoạt động nhóm 6.


<b>Việc 1: Nhóm trưởng điều hành làm theo N.</b>


<b>Việc 2: Các nhóm chia sẻ cách tính chu vi hình vng, thống nhất kết quả.</b>
<i>Đánh giá: nhận xét, viết</i>


<i>+ Thực hiện tính chu vi hình vng và vận dụng vào giải tốn; </i>
<i>- Tính chính xác, đảm bảo thời gian, trình bày khoa học, đẹp.</i>
<b> a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết: Khoa học</b>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (T1)</b>
<i><b> I. Mục tiêu:</b></i>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường
như: lấy vào khí ơ-xi, thức ăn, nước ng; thải ra khí các-bơ-níc, phân và nước
tiểu.


- Hồn thành và trình bày sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
- Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ hàng ngày.



<b>II. Hoạt động học:</b>
<i><b>*Khởi động: </b></i>
Cả lớp.


<b>Việc 1: Ban học tập tổ chức cho các bạn nhắc lại kiến thức đã học:</b>
+ Nêu những điều kiện cần để con người sống và phát triển ?


+ Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, con người còn cần những gì ?


Lớp theo dõi nhận xét


<b>Việc 2: HĐTQ mời cơ giáo nhận xét, vào bài học</b>


<b>Việc 3: GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng.Nêu mục tiêu bài học.</b>
<i>Đánh giá: Quan sát, nhận xét bằng lời:</i>


<i>+Con người, động vật, thực vật đều cần thức ăn, nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt</i>
<i>độ thích hợp để duy trì sự sống của mình.</i>


<i>+Con người cịn cần nhà ở, quần áo, phương tiện giao thơng và những tiện nghi</i>
<i>khác.Ngồi những u cầu về vật chất, con người cần những điều kiện về tinh</i>
<i>thần, văn hóa, xã hội.</i>


<i>+Con người cần được đi học để có hiểu biết, chữa bệnh khi bị ốm, đi xem phim,</i>
<i>ca nhạc, …</i>


<i>+Con người cần có tình cảm với những người xung quanh như trong: gia đình,</i>
<i>bạn bè, làng xóm, …</i>



<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


* HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người:
Hoạt động nhóm 4.


<b>Việc 1: Thảo luận trả lời các câu hỏi :</b>


+ Kể tên những gì được vẽ trong H1 SGK/6.


+ Những thứ đóng vai trị quan trọng đối với sự sống của con người được thể hiện
trong hình.


+ Phát hiện thêm những yếu tố cần cho sự sống của con người mà khơng thể hiện
được qua hình vẽ như khơng khí.


+ Cuối cùng tìm xem cơ thể lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những gì
trong q trình sống của mình.


<b>Việc 2: Các nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.</b>
Cả lớp.


<b>Việc 1 : GV nhận xét, yêu cầu HS trả lời câu hỏi trao đổi chất là gì? Vai trị của</b>
trao đổi chất với con người, thực vật, động vật?


<b> Việc 2: GV </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>+ Diễn đạt tự tin, rõ ràng, mạch lạc.</i>


<i>+ Hằng ngày cơ thể phải lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ơ-xi và thải ra</i>


<i>phân, nước tiểu, khí các-bơ-níc để tồn tại</i>


<i>+ Trao đổi chất là q trình cơ thể lấy thức ăn, nước, khơng khí từ mơi trường và</i>
<i>thải ra mơi trường những chất thừa, cặn bã</i>


<i>+ Con người, thực vật, động vật có trao đổi chất với mơi trường thì mới sống</i>
<i>được.</i>


<b>* HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường</b>
Hoạt động nhóm 6.


<b>Việc 1: làm bài vào vở BT Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa con người với mơi</b>
trường theo trí tưởng tượng.


<b>Việc 2 : Chia sẽ trong nhóm </b>


<b>Việc 3: Các nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.</b>
Cả lớp.


- GV nhận xét và khen những nhóm làm tốt. Chốt
<i>Đánh giá:</i>


<i>+ Có chuẩn bị sơ đồ để giới thiệu với các bạn.</i>
<i>+ Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc khoảng từ 3-4 câu.</i>
<i>+ Học sinh tham gia tích cực, sơi nổi.</i>


lấy vào<i> <b>thải ra</b> </i>


<i> Khí ơ-xi </i> <i> </i> <i>Khí </i>



<i>các-bon- níc</i>


<i> </i>


<i> </i> <i> </i>


<i> </i>


<i> Thức ăn Phân Phân</i>


<i> Nước </i> <i>nước tiểu, mồ hôi</i>


<i> </i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG :</b>
- Em làm gì để bảo vệ sức khỏe ?


-Về nhà cùng người thân vận dụng những kiến thức đã học vào thực hiện tốt quá
trình trao đổi chất của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết: Luyện Tiếng việt</b>
<b>ÔN LUYỆN: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Ơn luyện:


- Văn kể chuyện phải có nhân vật.


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong


câu chuyện Ba anh em.


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo đúng tình huống cho trước, đúng tính cách
nhân vật.


<b>II. Hoạt động học</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>1. Làm BT1 (N2)</b>


Hoạt động nhóm đơi.


<b>Việc 1: Nhóm đơi thảo luận làm vào vở BT.</b>
<b>Việc 2: Trình bày và tổ chức chia sẻ trước lớp.</b>
<i>Đánh giá:</i>


<i>1. Đọc truyện Ba anh em (sách Tiếng Việt 4, tập một, trang 13 -14), trả lời các</i>
<i>câu hỏi sau :</i>


<i>a) Là ba anh em Ni-ki-ta, Go-ra,Chi-ơm-ca và bà</i>


<i>b) Nối tên nhân vật với tính cách từng nhân vật theo nhận xét của bà:</i>
<i>1 - b; 2 - c; 3 - a</i>


<i>c) Em đồng ý với nhận xét của bà về tính cách của từng cháu. Bởi vì bà đã quan</i>
<i>sát kĩ từng hành động, cử chỉ của các cháu rồi mới đưa ra lời nhận xét; Ni-ki-ta</i>
<i>ăn xong là chạy tới - đi - chơi, không giúp bà dọn bàn, Gô-sa lén hắt những mẩu</i>
<i>bánh vụn xuống đất để khỏi dọn bàn, Chi-ôm-ca giúp bà dọn dẹp lại còn nhặt</i>
<i>những mẩu bánh vụn trên làm cho chim ăn.</i>



<b>2. Làm BT2:(Cá nhân – N4)</b>


Cá nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Hoạt động nhóm 4.


- Nhóm trưởng điều hành thảo luận giải quyết tình huống, làm vở BT.
Cả lớp.


- Các nhóm chia sẻ trước lớp.Gv nhận xét.
<i>Đánh giá: </i>


<i><b>2.</b> Cho tình huống sau : Một bạn nhỏ mải vui đùa, chạy nhảy, lỡ làm ngã một em</i>
<i>bé. Em bé khóc.</i>


<i>Em hãy hình dung sự việc diễn ra theo một trong hai hướng sau, viết vắn tắt</i>
<i>những sự việc chính :</i>


<i>a) Bạn nhỏ nói trên biết quan tâm đến người khác.</i>


<i>Bạn sẽ dừng lại, đỡ em bé dậy. Nếu em bé đau và khóc bạn nhỏ sẽ dỗ dành em bé.</i>
<i>b) Bạn nhỏ nói trên khơng biết quan tâm đến người khác.</i>


<i>Bạn nhỏ sẽ tiếp tục vui đùa. Chạy nhảy để mặc em bé ngã mà không đỡ em bé</i>
<i>dậy.</i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết: Sinh hoạt tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



- Nhận xét hoạt động trong tuần qua, đề ra phương hướng trong tuần tới.
- Bầu CTHĐTQ và các Phó chủ tịch hội đồng tự quản, các ban.


<b>II. Các hoạt động:</b>
Cả lớp.


<b>* Khởi động: Cho lớp hỏt 1 bài hát.</b>


<b>1. Đánh giá lại tình hình hoạt động trong tuần qua.</b>
Cá nhân. - CTHĐTQ đánh giá, lớp lắng nghe.


Hoạt động nhóm 4.


CTHĐTQ mời đại diện các nhúm trao đổi và phỏt biểu ý kiến.
Cá nhân. - HS phát biểu và đề xuất ý kiến cá nhân.


CTHĐTQ nhận xét hoạt động của lớp


<b>2. Đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần tới.</b>


Cá nhân. - CTHĐTQ đưa ra một số kế hoạch trong tuần tới:
+ Chăm chỉ học tập hơn, tớch cực, tự giỏc trong cỏc hoạt động.
+ Khơng nói chuyện trong giờ học, xếp hàng ra vào lớp nhanh chóng.
+ Tham gia tập luyện khai giảng năm học mới.


+Thực hiện trang phục đi học đúng quy định.
+ Bổ sung đầy đủ sỏch vở, dụng cụ học tập.


Cả lớp. GV đưa thêm một số kế hoạch trong tuần tới


Hoạt động nhóm 4.


<b> Các ban cùng bạn đưa ra phương án để thực hiện kế hoạch.</b>
<b>3. Bầu CTHĐTQ và PCT, các ban..</b>


Cả lớp.


<b>Việc 1: CTHĐTQ cũ lên điều hành lớp để bầu CTHĐTQ và PCT, các ban trong</b>
năm học mới dưới sự định hướng của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×