Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 6: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Sơn Tiến. Gi¸o viªn: Ph¹m TuÊn Anh. D¹y líp: 8B; 8E. TiÕt PPCT: 26.. Ngµy so¹n: 15/11/2009. Ngµy d¹y: 19/11/2009.. §4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. Muïc tieâu: HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung HS nắm được cách quy đồng mẫu thức HS biết cách tìm nhân tử phụ II. Chuaån bò: GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học. HS: Xem lại các bài học trước, ôn lại quy tắc quy đồng mẩu thức. III. Tiến trình trên lớp: Hoat động của GV Hoat động của HS Hoạt động 1: Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? GV: Cuõng nhö khi laøm tính coäng vaø tính trừ phân số, ta phải biết quy đồng mẫu số của nhiều phân số, để làm tính cộng và tính trừ phân thức ta cũng cần biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, tức là biến đổi những phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở thức đã cho GV: Ví dụ: Cho hai phân thức. 1 vaø x y. 1 . Haõy duøng tính chaát cô baûn cuûa x y. phân thức biến đổi chúng thành hai phân thức có cùng mẫu thức. GV cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? GV: Giới thiệu ký hiệu mẫu thức chung: MTC. 1 1( x  y )   x  y ( x  y )( x  y ) 1 1( x  y )   x  y ( x  y )( x  y ). x y x2  y 2 x y x2  y 2. HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.. Gi¸o ¸n hinh häc líp 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Sơn Tiến. Gi¸o viªn: Ph¹m TuÊn Anh. GV: Để quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta phải tìm mẫu thức chung. Vậy tìm mẫu thức chung như thế nào? Hoạt động 2: 1. Mẫu thức chung GV: Ở VD trên mẫu thức chung của 1 1 vaø laø bao nhieâu? x y x y. HS: MTC: (x-y)(x+y). GV: Em có nhận xét gì về mẫu thức chung đó đối với các mẫu thức của mỗi phân thức? GV: Cho HS laøm ?1 GV: Quan sát các mẫu thức của các phân thức đã cho: 6x2yz, 2xy2, và MTC: 12x2y3z em coù nhaän xeùt gì?. HS: MTC là một tích chia hất cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.. HS: Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x3y4z ….. làm mẫu thức chung vì cả hai tích đều chia hết cho mỗi mẫu thức đã cho. Nhöng MTC: 12x2y3z ñôn giaûn hôn. HS: Heä soá cuûa MTC laø BCNN cuûa caùc heä GV: Để quy đồng mẫu thức của hai số thuộc các mẫu thức. 1 5 Các thừa số có trong các mẫu thức đều có phân thức 2 vaø 2 ta seõ 4 x  8x  4 6x  6x trong MTC, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn tìm MTC nhö theá naøo ? nhaát. Hỏi: Vậy khi quy đồng mẫu thức nhiều +) HS: Phân tích các mẫu thức thành nhân phân thức, muốn tím MTC ta làm thế tử. naøo? Choïn moät tích coù theå chia heát cho moãi maãu GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK thức của các phân thức đã cho Hoạt động 3: 4x2 – 8x + 4 = 4(x2 – 2x + 1) = 4(x -1)2 2. Quy đồng mẫu thức 6x2 – 6x = 6x (x – 1) Hỏi: Nêu các bước quy đồng mẫu số MTC: 12(x – 1)2 em đã học? HS: trả lời GV: Để quy đồng mẫu nhiều phân HS: Để quy đồng mẫu số các phân số ta lam thức ta cũng tiến hành qua ba bước nhö sau: tương tự như vậy - Tìm MC Ví dụ: Quy đồng mẫu thức hai phân - Tìm thừa số phụ bằng cách lấy MC chia thức cho từng mẫu riêng. 1 5 vaø - Quy đồng: Nhân cả tử và mẫu của mỗi 4 x2  8x  4 6x2  6x phân số với thừa số phụ tương ứng. 1 5  vaø 2 HS: MTC: 12x( x – 1)2 4( x  1) 6 x( x  1) HS: 12x(x - 1)2 : 4(x – 1)2 = 3x Hỏi: Ở trên ta đã tìm được MTC của Gi¸o ¸n hinh häc líp 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Sơn Tiến hai phân thức là biểu thức nào? Hãy tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho mẫu của từng phân thức? GV: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng. GV hướng dẫn HS cách trình bày 1 1 1.3 x   2 2 4 x  8 x  4 4( x  1) 4 1 1 1.3 x   2 2 4 x  8 x  4 4( x  1) 4.( x  1) 2 .3 x 3x  12 x( x  1) 2 5 5 5.2( x  1)   2 6 x  6 x 6 x( x  1) 6 x( x  1).2( x  1). . 10( x  1) 12 x( x  1) 2. GV: Qua ví duï treân haõy cho bieát muoán quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta laøm theá naøo? GV: Cho HS laøm ?2 ?3 Cho HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm ?2 Nửa lớp làm ?3 GV theo doõi caùc nhoùm laøm vieäc. Gi¸o viªn: Ph¹m TuÊn Anh Vậy nhân tử phụ của phân thức. 1 laø 4( x  1) 2. 3x 12x(x -1)2 : 6x(x-1) = 2(x-1) Vậy nhân tử phụ của phân thức. 5 6 x( x  1). laø 2(x – 1) HS làm vào vở. HS trả lời: HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời HS cả lớp nhận xét ?2. 3 3  x  5 x x( x  5) 3.2 6   2 x( x  5) 2 x( x  5) 5 5 5x   2 x  10 2( x  5) 2 x( x  5) 2. ?3. 3 6  x  5 x 2 x( x  5) 5 5 5x   10  2 x 2( x  5) 2 x( x  5) 2. Hoạt động 4: Cuûng coá Hoûi: Neâu caùch tìm MTC Nêu các bước quy đồng mẫu thức các phân thức. Hoûi: Theo em, em seõ choïn caùch naøo? vì sao?. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Hoïc thuoäc caùch tìm MTC Học thuộc cách quy đồng mẫu thức Gi¸o ¸n hinh häc líp 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Sơn Tiến. Gi¸o viªn: Ph¹m TuÊn Anh. nhiều phân thức Baøi taäp: 14, 15, 16 b) 19 Tr 43 SGK. Gi¸o ¸n hinh häc líp 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×