Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án English 6 - Unit 8: A family reunion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 8 - A family reunion Một cuộc xum họp gia đình Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng Who để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người và dùngWhat colour để hỏi về màu sắc.. Vocabulary - từ vựng astronaut. /ˈæs.trə.nɔːt/. black. /blæk/. adj. blouse. /blaʊz/. n. blue. /bluː/. adj. màu xanh nước biển. brown. /braʊn/. adj. nâu. camera. /ˈkæm.rə/. n. máy ảnh. captain. /ˈkæp.tɪn/. n. đại úy. children. /ˈtʃɪl.drən/. n. trẻ con, con cái. clothes. /kləʊðz/. n. quần áo. coat. /kəʊt/. n. áo khoác. colour. /ˈkʌl.əʳ/. n. màu sắc. come. /kʌm/. n. đến. doctor = Dr. /ˈdɒk.təʳ/. n. bác sĩ. dress. /dres/. n. áo đầm dài. family. /ˈfæm.əl.i/. n. gia đình. football. /ˈfʊt.bɔːl/. n. bóng đá. grandson. ˈgrænd.sʌn/. n. cháu nam (nội/ngoại). green. /griːn/. adj. xanh lá cây. grey. /greɪ/. adj. xám. housewife. /ˈhaʊs.waɪf/. international. /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/. jacket. /ˈdʒæk.ɪt/. n. áo vét. jeans. /dʒiːnz/. n. quần gin. nice. /naɪs/. adj. orange. /ˈɒr.ɪndʒ/. adj. da cam. pink. /pɪŋk/. adj. hồng. pullover. /ˈpʊlˌəʊ.vəʳ/. n. áo len chui cổ. queen. /kwiːn/. n. nữ hoàng. red. /red/. reunion. /ˌriːˈjuː.ni.ən/. n. sự đoàn tụ. shirt. /ʃɜːt/. n. áo sơ mi. shoe. /ʃuː/. n. giày. shorts. /ʃɔːts/. n. quần sooc. skirt. /skɜːt/. n. váy đầm. n. n adj. adj. Lop6.net. phi hành gia màu đen áo cánh (nữ). nội trợ (thuộc về) quốc tế. lý thú, hay (nghĩa trong bài). đỏ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sock. /sɒk/. surprise. /səˈpraɪz/. T. shirt. /ˈtiː.ʃɜːt/. n. áo cộc tay. trousers. /ˈtraʊ.zəz/. n. quần. white. /waɪt/. adj. trắng. who. /huː/. pron. wife. /waɪf/. n. yellow. /ˈjel.əʊ/. n adj. adj. vớ, tất sự ngạc nhiên. ai, người nào vợ vàng. Expressions - Cách diễn đạt Come in.. vào đi, mời vào. Who's that? It's me.. ai đó, ai đấy? là tôi, tôi đây. Đây là vợ tôi. This is my wife. How do you do?. Chào (một cách lịch sự, trang trọng khi gặp nhau lần đâu tiên). This is a nice surprise!. Đây là một điều ngạc nhiên thật thú vị!. People's names - Tên người First name (tên). Last name (họ) Adams. Female (nữ) Ethel. Male (nam) Billy. Bardot. Jimmy. Clark. Kevin. Elizabeth. Paul. Martin. Tom. McCartney Prim Turner How English people greet each others? Người Anh chào nhau như thế nào? - Cách gọi tân mật (chỉ gọi tên) E.g. Jimmy, Tom, Mary, Ethel - Cách gọi trang trọng dùng Ms./Mr./Mrs./Miss. + họ hoặc cả họ và tên. E.g. Mrs. Turner. , Mr. Martin Paul, Miss. Prim. - Một cách gọi trang trọng khác là gọi học vị hay chức vị + họ hoặc họ và tên. E.g. Dr. Clark. Bác sĩ Clark. Captain Adams.. Geographical names - Tên địa danh Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Britain. nước Anh. Ireland. nước Ailen. Scotland. nước Xcốtlen. Wales. xứ Wales. West Germany. Tây Đức. Listening Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau:. Mrs. Turner Who's that? Who's that? Tom It's me... Tom. Mrs. Turner Tom? Tom Yes, Tom... your grandson, ... from Canada! Mrs. Turner Oh, Tom! Come in! Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tom This is my wife, Mary. Mrs. Turner Oh, how do you do? Tom ... and these are our children, Jimmy and Ethel. Mrs. Turner Hello, Jimmy. Hello, Ethel. Well, this is a nice surprise!. Look at Mrs. Turner. Her skirt's black. Her blouse is white. Look at Tom. His jacket's brown. His trousers are grey. Look at Mary. Her dress is pink. Her shoes are orange. Look at Jimmy. His shirt's red. His shorts are green. Look at Ethel. Her T-shirt's yellow. Her jeans are blue.. Grammar - Ngữ Pháp Who + be + subject? Who + be + subject? Được dùng để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người. Hãy xem bảng ví dụ dưới đây. Chú ý cách sử dụng to be ở dạng số it và số nhiều biến đổi theo từng đại từ (PRONOUN).. QUESTIONS CÂU HỎI Who. be. ANSWERS CÂU TRẢ LỜI. subject. Subject. be. it? Ai đó? this? Ai đây?. Tom. Là Tom đây. It. Ethel. Là Ethel đây.. that? Ai đó? Who. Who. me. Là tôi đây. is. is. am. Pronoun/noun. Ms. Ann. Cô ấy là Ann. she? Cô ấy là ai?. She. he? Anh ấy là ai?. He. I? Tôi là ai?. You. are. a mad man. Anh là 1 người điên.. you? Bạn là ai?. I. am. your doctor.*Tôi là bác sĩ của. Dr. Clark. Ông ấy là tiến sĩ Clark.. anh. Who. are. you? Các bạn là ai?. astronauts.*Chúng tôi là phi hành. We are. we? Chúng tôi là ai?. You. Lop6.net. gia. Billy and Jimmy. Các bạn là Billy và Jimmy..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> What colour + be + subject? What colour + be + subject? dùng để hỏi về màu sắc.. QUESTIONS CÂU HỎI What colour. be. What colour is. ANSWERS CÂU TRẢ LỜI. subject. Subject be. it? Nó màu gì? your car? Xe của bạn màu gì.. It. is. They. are. they? Chúng màu gì? What colour are the T. shirts? Những cái áo cộc tay đó màu gì?. colour. white. Nó màu trắng. green. Chúng màu xanh da trời.. Note eans, shorts, trousers là danh từ luôn ở dạng số nhiều nên to be đi cùng cũng ở dạng số nhiều (are). E.g. My trousers are yellow. Your jeans are blue.. Quần âu của tôi màu vàng. Quần bò của bạn màu xanh da trời.. What colour are your shoes? They're brown.. Đôi giày của bạn màu gì?. *Chúng màu nâu. Summary - Tổng kết. Who What colour. is it? 's this? 's that? is it? are they?. It's. Tom. He's a student. Mary. She's a doctor.. It's They're. yellow.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×