Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số 8 tiết 28: Phép cộng phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 28 PHÉP CỘNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng phân thức đại số. - Biết trình bày quy trình thực hiện phép tính cộng. - Nêu được nhận xét có thể áp dụng tính chất phân phối, giao hoán, … để phép cộng có thể thực hiện đơn giản hơn. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, bút dạ C. Tiến trình bài giảng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 1. Viết công thức tổng quát của phép cộng - 1 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi, học sinh dưới lớp các phân số? Viết dạng tổng quát tính chất phép cộng các làm nháp, nhận xét, cho điểm. phân số? - Giáo viên chữa bài và giới thiệu: tương tự như phép cộng các phân số, phép cộng các phân thức đại số cũng làm như vậy.. Hoạt động 2: Bài mới Hoạt động 2.1: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức (5’) - Tương tự như phép cộng hai phân số cùng mẫu hãy phát biểu quy tắc công hai phân thức cùng mẫu ? - Yêu cầu học sinh nhắc lại từ 1 – 2 lần - Học sinh thực hiện giải bài tập: Quy đồng. 3x  1 2 x  2 a. 2  7x y 7x 2 y 4 x  1 3x  1 b.  5x 3 5x 3 3x  5 4 x  5 c.  7 7 - Yêu cầu học sinh đọc bài toán và thực hiện làm. - Nhận xét và lưu ý cho học sinh thực hiện rút. Lop8.net. - 1 học sinh phát biểu quy tắc như sgk - 1 học sinh khác nhắc lại - Học sinh nghiên cứu ví dụ trong sgk - 3 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét. 3x  1 2 x  2 5x  3 a. 2   ...  2 7x y 7x y 7x 2 y 4 x  1 3x  1 7 b.   ...  2 3 3 5x 5x 5x 3x  5 4 x  5 7x c.   ...  x 7 7 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. gọn nếu có. Hoạt động 2.2: Cộng hai phân thức khác mẫu (15’) - Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta làm - Quy đồng mẫu như thế nào? - Cộng các phân thức đã quy đồng. - Yêu cầu học sinh làm ?2.sgk ?2. học sinh lên bảng làm. - Giáo viên chữa bài và lưu ý cho học sinh rút gọn kết quả nếu có thể. - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng hai - Học sinh nhắc lại quy tắc trong sgk. phân thức khác mẫu? - Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2.sgk - Học sinh nghiên cứu ví dụ - cho học sinh làm ?3 và bài tập: Thực hiện - 2 học sinh lên bảng làm ?3 và phần bài tập phép cộng. y  12 6 a.  2 6 y  36 y  6 y 6x 3 b. 2  x  3x 2 x  6 - Yêu câu 2 học sinh lên bảng trình bày lời. y  12 6 y6  2  ...  6 y  36 y  6 y 6y 6x 3 12  5x b. 2   ...  2 x ( x  3) x  3x 2 x  6. a.. giải. Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét. Hoạt động 2.3: Chú ý – Củng cố - Giáo viên giới thiệu phép cộng các phân - 1 học sinh lên bảng ghi dạng tổng quát tính chất của thức đại số cũng có những tính chất tương tự phép công phân thức đại số. như phép cộng các phân số. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Học sinh làm miệng ?4 - Trong biểu thức trên ta đã sử dụng tính chất nào để tính nhanh? *Bài tập22/46.sgk: áp dụng quy tắc đổi dấu 2x 2  x x  1 2  x 2 a.   x 1 1 x x 1 - Yêu cầu học sinh nêu phương pháp làm? - Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập 22b; 23a/ 46.sgk. Lop8.net. *Bài tập22/46.sgk: áp dụng quy tắc đổi dấu - Học sinh đọc nội dung đề bài. - Đổi dấu phân thức thứ hai để được ba phân thức có cùng mẫu thức. 2x 2  x x  1 2  x 2 a.    ...  x  1 x 1 1 x x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (2') -. Học thuộc hai quy tắc.sgk Làm bài tập: 21; 22; 24/46.sgk. ……………………………………………………………………………………………… ………... Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×