Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010 (Bản mới 2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. TUẦN 21  o0o Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010. Tập đọc. Ông tổ nghề thêu A/ Mục tiêu: - Biết nghĩ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: ca ngợi Trần Quốc Khải thông minh ham học hỏi giàu chi sáng tạo( trả lời được các câu hỏi SGK). - HSKT đọc được một đoạn. B / Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu: - Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài thơ" Chú ở bên - 2 em đọc thuộc lòng bài thhơ, nêu nội Bác Hồ" dung bài. Và nêu nội dung bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mớ: a) Giới thiệu bài : b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Yêu cầu học sinh đọc từng câu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp ( một , hai lần ) giáo viên theo dõi sửa sai khi luyện đọc các từ ở mục A. học sinh phát âm sai. - Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. - Học sinh đọc từng đoạn trước lớp, tìm - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ hiểu nghĩa của từ sau bài đọc (phần chú khó . giải). - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Luyện đọc trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh . - Lớp đọc đồng thanh cả bà. c) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung -HSKT đọc được một đoạn. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời - Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi + Trần Quốc Khải đã học trong khi đi câu hỏi + Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế đốn củi, kéo vó, mò tôm, nhà nghèo tối không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào nào ? vỏ trứng để làm đèn … + Nhờ chăm học mà ông đã đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan trong triều đình . + Nhờ ham học mà kết quả học tập của ông - 1HSđọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm theo . + Vua cho dựng lầu cao mời ông lên ra sao ? chơi rồi cất thang để xem ông làm NTN? - Yêu cầu 1 em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm. - 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3 và đoạn 4 . + Khi ông đi sứ sang Trung Quốc nhà vua + Trên lầu cao đói bụng ông quan sát Trung Quốc đã nghĩ ra kế gì để thử tài sứ đọc chữ viết trên 3 bức tượng rồi bẻ tay thần Việt Nam ? tượng để ăn vì tượng được làm bằng chè Người thực hiện.  56 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. - Yêu cầu 2 em đọc nối tiếp đoạn 3 và đoạn 4 + Ở trên lầu cao Trần Quốc Khái làm gì để sống ? + Ông đã làm gì để không bỏ phí thời gian ? + Cuối cùng Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5. + Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn làm ông tổ nghề thêu ? d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 3 - Hướng dẫn HS đọc đúng bài văn: giọng chậm rãi, khoan thai. - Mời 3HS lên thi đọc đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Nhận xét ghi điểm. Kể chuyện a) Giáo viên nêu nhiệm vụ: - Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. b) Hướng dẫn HS kể chuyện: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu. - Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn còn lại của câu chuyện. - Mời HS nêu kết quả trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương những em đặt tên hay. - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy nghĩ, chuẩn bị lời kể. - Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn câu chuyện trước lớp . - Yêu cầu một học sinh kể lại cả câu chuyện. - N/xét tuyên dương những em kể chuyện tốt.. d) Củng cố dặn dò : - Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? * VN tập kể lạichuyện và xem trước bài mới.. lam. + Ông chú tâm quan sát hai chiếc lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng, + Ông nhìn thấy dơi xòe cánh để bay ông bắt chước ôm lọng nhảy xuống đất và bình an vô sự. - Đọc thầm đoạn cuối. + Vì ông là người truyền dạy cho dân về nghề thêu từ đó mà nghề thêu ngày được lan rộng. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - 3 em thi đọc đoạn 3 của bài. - 1 em đọc cả bài. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ. - Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyen. - 1HS đọc yêu cầu của BT và mẫu, lớp đọc thầm. - Lớp tự làm bài. - HS phát biểu. - HS tự chọn 1 đoạn rồi tập kể. - Lần lượt 5 em kể nối tiếp theo 5 đoạn của câu chuyện . - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Chịu khó học hỏi, ta sẽ học được nhiều điều hay, có ích./ Trần Quốc Khái thông minh, có óc sáng tạo nên đã học được nghề thê, truyền lại cho dân.... ***************************. Người thực hiện.  57 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. Toán :. Luyện tập A/ Mục tiêu: : -Biết cộng nhẩm các số tròn trăm tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. -HSKT làm được bài một ý a. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính: - 2 em lên bảng làm bài. 2634 + 4848 ; 707 + 5857 - lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: * Lớp theo dõi giới thiệu bài a) Giới thiệu bài: -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Học sinh cách nhẩm các số tròn nghìn, lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên ghi bảng phép tính: 4000 + 3000 = ? ( 4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn - Yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm, lớp vậy : 4000 + 3000 = 7 000 ). nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS tự nhẩm các phép tính còn lại. - Cả lớp tự làm các phép tính còn lại. - Gọi HS nêu miệng kết quả. -HSKT làm được bài 1 - Nhận xét chữa bài. - 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét chữa Bài 2: - Gọi học sinh nêu bai tập 2. bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một em đọc đề bài 2 . - Mời 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào vở . - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa - 2 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung: 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá. 300 + 4000 = 4300 600 + 5000 = 5600 - Từng cặp đổi vở chéo để KT. Bài 3: - Gọi học sinh nêu bai tập 3. - Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Lớp tự làm bài. - Mời Hai em lên bảng giải bài. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp n/xét - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa chữa bài. 2541 5348 4827 805 bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá. + 4238 + 936 + 2635 + 6475 6779 6284 7462 7280 - Đổi vở KT chéo. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Phân tích bài toán theo gợi ý của GV. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải: Số lít dầu buổi chiều bán được là: 342 x 2 = 684 (lít) Số lít dầu cả 2 buổi bán được là: 342 + 648 = 1026 (lít) Người thực hiện.  58 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. c) Củng cố - Dặn do: - Tổ chức cho HS chơi TC: Điền nhanh kết quả đúng vào. ĐS: 1026 lít - Tham gia chơi trò chơi nhằm củng cố bài.. - Dặn VN học và xem lại các bài tập đã làm. ******************************* Buổi chiều. Đạo đức:. Tôn trọng khách nước ngoài (t1) A / Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài. -HSKT biết tham gia hoạt động. B/Tài liệu và phương tiện : Phiếu học tập cho hoạt động 3 tiết 1, tranh ảnh dùng cho hoạt động 1 của tiết 1 . C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Chia lớp thành 5 nhóm. - Treo các bức tranh lên bảng, yêu cầu các - Các nhóm tiến hành thảo luận. nhóm quan sát, thảo luận và nhận xét về nội dung các tranh đó (cử ch, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ khi gặp gỡ tiếp xúc với khách nước ngoài ). - Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. thảo luận. - Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - Cả lớp theo dõi nhận xét và đi đến kết - GV KL: Cần tôn trọng khách nước ngoài. luận . * Hoạt động 2: Phân tích truyện -HSKT biết tham gia hoạt động - Đọc truyện “ Cậu bé tốt bụng“. - Chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi sau: + Bạn nhỏ đã làm việc gì ? - Nghe GV kể chuyện. + Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì - Thảo luận nhóm theo gợi ý. đối với khách nước ngoài ? + Theo em, người khách đó sẽ nghĩ như thế + Đã chỉ đường cho vị khách nước nào về cậu bé Việt Nam ? ngoài. + Em nên làm gì thể hiện sự tôn trọng với + Thể hiện sự tôn trọng với khách nước khách nước ngoài ? ngoài. - Mời đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp. - K/luận: Chào hỏi, cười thân thiện, chỉ + Nghĩ cậu bé là 1 người mến khách, đường lịch sự ... * Hoạt động 3: Nhận xét hành vi - Chia nhóm. + Tự liên hệ. - GV lần lượt nêu 2 tình huống ở VBT. - Yêu cầu các nhóm thảo luận, thảo luậ nhận - Đại diện nhóm trình bày kết quả, các Người thực hiện.  59 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. xét việc làm của các bạn và giải thích lí do. nhóm khác bổ sung. - Mời đại dien nhóm lần lượt trình bày cách - Lần lượt từng đại diện của các nhóm giải quyết trước lớp . lần lượt lên nêu ý kiến về cách giải quết - Kết luận: Tình huống 1 sai ; TH 2 đúng. tình huống của nhóm mình trước lớp . * Hướng dẫn thực hành: - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học. - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài - Sưu tầm các tranh ảnh nói về chủ đề bài học học vào cuộc sống hàng ngày. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. ***************************. Luyện tập toán:. Luyện tập tổng hợp A/ Yêu cầu: - Củng cố kiến thức về các số có 4 chữ số. - Giáo dục HS chăm học. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm các BT sau: - Lần lượt từng HS lên bảng chữa bài, lớp Bài 1: Viết các số sau thành tổng các nghìn, nhận xét bổ sung. trăm, chục, đơn vị. 9217 = .................................................... 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7 9400 = .................................................... 9400 = 9000 + 400 1909 = .................................................... 1909 = 1000 + 900 + 9 2005 = .................................................... 2005 = 2000 + 5 2010 = .................................................... 2010 = 2000 + 10 3670 = .................................................... 3670 = 3000 + 600 + 70 Bài 2: Viết các tổng thành số có 4 chữ số: 7000 + 600 + 40 + 5 = 7000 + 600 + 40 + 5 = 7645 9000 + 800 + 90 + 6 = 9000 + 800 + 90 + 6 = 9896 3000 + 600 + 8 = 3000 + 600 + 8 = 3608 9000 + 50 + 6 = 9000 + 50 + 6 = 9056 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; ..... ; ..... ; ....... a) 8000 ; 9000 ; 10 000 b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; ..... ; ..... ; ....... b) 9998 ; 9999 ; 10 000 c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; ..... ; ..... ; ....... c) 9800 ; 9900 ; 10 000 d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; ..... ; ..... ; ....... d) 9980 ; 9990 10 000 Bài 4: Viết : a) Các số tròn nghìn bé hơn 5555. a) 1000 ; 2000 ; 3000 ;4000 ; 5000 b) Số tròn nghìn liền trước 9000. b) 8000 c) Số tròn nghìn liền sau 9000. c) 10 000 - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm. ************************************* Người thực hiện.  60 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. Hoạt động ngoài giờ: GDPTTNBOM MÌN BÀI 3 (Đ soạn tập GA riêng) *********************************************************************** Thứ ba ngày 26 tháng 01 năm 2010 Chính tả: (nghe đọc ). Ông tổ nghề thêu A/ Mục tiêu: - Nghe –viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng bài tập (2) a/b. -HSKT viết được một đoạn bài. B/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết 2 lần nội dung của bài tập 2b (12 từ). C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu: - Đọc cho 2HS viết trên bảng lớp, cả lớp - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng viiết bảng con các từ: xao xuyến, sáng suốt, con. xăng dầu, sắc nhọn. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : - Lớp lắng nghe giới thiệu bài . * Hướng dẫn chuẩn bị: - Giáo viên đọc đoạn chính tả. - Yêu cầu hai em đọc lại bài, cả lớp đọc - Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm. thầm theo. + Những chữ nào trong bài viết hoa ? - Viết hoa đầu đoạn, đầu câu và tên riêng. - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy - HS tìm tiếng khó và viết vào bảng con bảng con và viết các tiếng khó. một số từ như : lọng , chăm chú , nhập * Đọc cho học sinh viết vào vở tâm... . - GV đọc - HS dò bài. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. -HSKT viết được một đoạn bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập - HS nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì Bài 2b : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT. - Đặt lên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu - Gọi 2 em lên bảng thi làm bài, đọc kết quả. ngã. -Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả . - Học sinh làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét - Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã bổ sung: Nhỏ - đã - nổi tiếng - đỗ - tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử - cả thơ điền dấu hoàn chỉnh. d) Củng cố - Dặn do: lẫn văn xuôi - Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết - 3 em đọc lại đoạn văn.- 2 em nhắc lại sai. các yêu cầu viết chính tả. ******************************* Người thực hiện.  61 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. Tập đọc:. Bàn tay cô giáo A/ Mục tiêu : - Biết nghĩ hơi đúng sau mỗi dịng thơ và giữa các khổ thơ. -Hiểu nội dung: ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo( trả lời được các câu hỏi trong SGK – thuộc một hai khổ thơ. -HSKT đọc được một hai khổ. B/Chuan bị : Tranh minh họa bài thơ . C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3 đoạn - 3HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của câu câu chuyện “Ông tổ nghề thêu”. chuyện. - Nhận xét ghi điểm. - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu. b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm bài thơ. Cho quan sát tranh - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. minh họa bài thơ. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải - Lần lượt đọc các dòng thơ - Nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc hai dòng nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu. thơ. Kết hợp luyện đọc các từ ở mục A. - Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. - Nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ. - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trước lớp. - Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ , khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ biểu cảm trong bài. - Tìm hiểu nghĩa từ “phô“ - SGK. - Giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ mới trong bài. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. -HSKT đọc được một hai khổ thơ c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Một em đọc bài thơ, lớp đọc thầm theo. - Mời một em đọc, yêu cầu cả lớp đọc thầm + Thoắt cái cô đã gấp 1 chiếc thuyền từng khổ và cả bài. + Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì cong xinh , mặt trời với nhiều tia nắng , làm ra mặt biển dập dềnh, những làn sóng ? lượn quanh thuyền. - Đọc thầm trao đổi và nêu : - Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài thơ. + Là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của biển + Hãy suy nghĩ tưởng tượng và tả bức tranh trong buổi bình minh. Mặt biển dập dềnh gấp , cắt và dán giấy của cô ? có con thuyền trắng đậu trên mặt biển với những làn sóng. - Một em đọc lại hai dòng thơ cuối. - Mời một em đọc lại hai dòng thơ cuối, lớp - Cô giáo khéo tay/ Bàn tay cô như có đọc thầm theo . + Em hiểu hai câu thơ cuối bài NTN ? phép mầu … - Giáo viên kết luận. d) Học thuộc lòng bài thơ : - GV đọc lại - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài thơ . Người thực hiện.  62 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. bài thơ . - Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với giọng nhẹ nhàng tha thiết. - Mời 2 em đọc lại bài thơ . - Mời từng tốp 5HS nối tiếp thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ. - Mời 1 số em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ. - Theo dõi nhận xét ghi điểm, tuyên dương.. - 2 học sinh đọc lại cả bài thơ. - Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng dẫn của GV - 2 nhóm thi nối tiếp đọc thuộc lòng 5 khổ thơ. - Một số em thi đọc thuộc cả bài. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc thuộc và hay.. đ) Củng cố - Dặn do: - Nhận xét đánh giá tiết học. - VN học thuộc bài và xem trước bài mới.. - Ba em nhắc lại nội dung bài.. ***************************. Toán:. Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 A/ Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000. -Biêt giải toán có lời văn( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). -HSKT làm được bài 1 B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Nhẩm: - 2 em lên bảng làm BT. 6000 + 2000 = 6000 + 200 = - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 400 + 6000 = 4000 + 6000 = - Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu b) Khai thác : * Hướng dẫn thực hiện phép trừ : - Học sinh trao đổi và dựa vào cách thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi - Giáo viên ghi bảng 8652 – 3917 - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. 10 000 đã học để đat tính và tính ra kết quả - Mời 1HS lên bảng thực hiện. 8652 - Gọi HS nêu cách tính, GV ghi bảng như - 3917 735 SGK - 2 em nêu lại cách thực hiện phép trừ . - Rút ra quy tắc về phép trư hai số có 4 * Qui tắc :Muốn trừ số có 4 chữ số cho số chữ số. 4 chữ số ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột ,…viết dấu trù kẻ đường vạch ngang rồi trừ từ phải sang trái. - Yêu cầu học thuộc QT . b) Luyện tập: - Một em nêu đề bài tập: Tính. Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Lớp thực hiện làm vào vở . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Một em lên bảng thực hiện, lớp n/xét chữa Người thực hiện.  63 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. - Mời một em lên bảng sửa bài . - Yêu cầu đổi chéo vở và chữa bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bai tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 2HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. c) Củng cố - Dặn do: - Yêu cầu nhận xét đúng hay sai ? a) 7284 b) 6473 - 3528 - 5645 4766 828 - Về nhà xem lại các BT đã làm.. bài. 6890 8542 4576 - 458 9 - 5787 - 2789 2301 2755 1587 - Đặt tính rồi tính. - Lớp thực hiện vào vở. -HSKT làm được bài một. - 2 em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ sung. 9864 7658 8769 5467 - 5432 - 6790 - 3687 - 2876 4432 868 5082 2591 - Một em đọc đề bài 3. - Cùng GV phân tích bài toán. - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Một học sinh lên giải bài, lớp bổ sung. Giải : Cửa hàng còn lại số mét vải là: 4283 – 1635 = 2648 ( m) Đ/S: 2648 mét vải - a) Sai ; b) đúng.. ****************************. Tự nhiên xã hội:. Thân cây (t1) A/ Mục tiêu : -Phận biệt được các loại cây theo cách mọc( thân đứng, thân leo,thân bò) theo cấu tạo(thân gỗ, thân thảo). -HSKT nêu được một hai ý ở hoạt động 1. B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh trong sách trang 78, 79 ; Phiếu bài tập. C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. b) Khai thác: * Hoạt động 1: Làm việc với SGK . Bước 1: Thảo luận theo cặp - Yêu cầu từng cặp quan sát các hình trang - Từng cặp quan sát các hình trong SGK 78, 79 SGK và trao đổi: chỉ và nói tên các và trao đổi với nhau. cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bo. -HSKT nêu được một hai ý. Người thực hiện.  64 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. Trong đó cây nào có thân gỗ và cây nào là thân thảo . Bước 2: - Dán lên bảng tơ giấy lớn đã kẻ sẵn bảng. - Mời một số em đại diện một số cặp lên trình bày và điền vào bảng.. - Một số em đại diện các cặp lần lượt lên mô tả về đặc điểm và gọi tên từng loại cây sau đó lần lượt mỗi em điền tên một cây vào từng cột : xoài ( đứng ) thân cứng cây bí đỏ ( bò ) Dưa chuột ( leo ) cây lúa (đứng ) thân mềm … - Câu su hào có thân phình to thành củ. - Lớp nhận xét và bình chọn cặp điền đúng nhất . - HS tham gia chơi trò chơi. Thân gỗ Thân thảo Đứng xoài, bàng ngô, lúa bí ngô, rau Bò má,... Leo bầu, dưa leo. - Hỏi thêm: Cây su hào có đặc điểm gì ? - GV kết luận. * Hoạt động 2: Trò chơi BINGO Bước 1 : - Giáo viên chia lớp thành hai nhóm . - Dán bảng câm lên bảng: Thân gỗ Thân thảo Đứng Bò Leo. - Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu rời. Mỗi phiếu viết tên một cây. - Yêu cầu hai nhóm xếp thành hai hàng dọc trước bảng câm . Bước 2 : - Giáo viên hô bắt đầu thì các thành viên bắt đầu dán vào bảng . Bước 3: - Yêu cầu lớp nhận xét . - Khen ngợi các nhóm điền xong trước và - Cả lớp nhận xét, bổ sung. điền đúng d) Củng cố - Dặn do: - Kể tên 1 số cây có thân mọc đứng, thân bò, thân leo. - Xem trước bài mới. ******************************************** Buổi chiều. Thể dục:. Nhảy dây kiểu chụm hai chân A/ Mục tiêu: - Ôn động tác nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân .Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác. - Học trò chơi “Lò cò tiếp sức" Yêu cầu biết cách chơi và chơi được ở mức tương đối chủ động. B/ Địa điểm phương tiện : - Dây để học sinh nhảy dây mỗi em một sợi . Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi , dụng cụ để tập bài tập rèn tư thế cơ bản … Người thực hiện.  65 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. C/ Lên lớp: Nội dung và phương pháp dạy học. Định lượng 5 phút. Đội hình luyện tập. 1./Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động xoay các khớp cổ tay , cẳng tay , cánh tay , gối , hông … - Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập - Trò chơi ( có chúng em ) 2/ Phần cơ bản : * Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân: 12phút - Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại động tác nhảy dây  cá nhân kiểu chụm hai chân.  - Lớp tập hợp theo đội hình 1 -4 hàng ngang thực hiện mô  phỏng các động tác so dây, trao dây, quay dây sau đó cho HS  chụm hai chân tập nhảy không có dây rồi có dây một lần. GV - Cho HS tập luyện theo tổ. - Giáo viên đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập . - Thi đua giữa các tổ bằng cách đếm số lần nhảy liên tục có thể phân từng cặp người nhảy người đếm số lần cho đến cuối cùng ai nhảy được nhiều lần hơn thi chiến thắng. * Học trò chơi “ Lò cò tiếp sức“: 8 phút - Giáo viên nêu tên trò chơi. - GV nêu yêu cầu: không nhảy lò cò vòng qua cờ hay vật cản , không chạm chân co xuống đất. Bao giờ người nhảy trước về tới nơi chạm tay vào thì người nhảy sau mới được xuất phát , sau đó giải thích và hướng dẫn học sinh cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi. - Học sinh vừa nhảy nhẹ nhàng vừa hát câu : “ Học - tập - đôi - bạn. Chúng - ta - cùng - nhau - học - tập - đôi - bạn" - Nhắc nhớ HS đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi. 3/Phần kết thúc: 5phút - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. GV - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân . ******************************. Luyện tập tiếng việt:. Luyện tập tổng hợp A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần. - Rèn cho HS kĩ năng đọc đúng, trôi chảy. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS luyện đọc: Người thực hiện.  66 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài: Ông tổ nghề thêu ; Bàn tay cô giáo, kết hợp trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp: + Mời 2 nhóm mỗi nhóm 5 em thi đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài Ông tổ nghề thêu. + Cho HS đọc thuộc lòng bài Bàn tay cô giáo. - Nhận xét tuyên dương. * Yêu cầu HS làm BT sau vào vở: Đánh dấu X vào trước từ được viết đúng chính tả: sản xuất xuất khẩu suất sắc áp suất suất bản năng xuất - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 2. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài và xem lại BT đã làm , ghi nhớ chính tả.. - HS luyện đọc theo nhóm.. - 2 nhóm thi đọc trước lớp. - HS thi đọc thuộc lòng bài thơ. - Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - Cả lớp làm BT vào vở, sau đó chữa bài. x. sản xuất suất sắc suất bản. x xuất khẩu x áp suất năng xuất. ****************************************** Luyện tập toán:. Luyện tập tổng hợp A/ Yêu cầu: - Củng cố, nâng cao về các số đến 10 000. điểm ở giữa - trung điểm của đoạn thẳng. - Giáo HS tính cẩn thận trong học toán. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm các BT sau: - Lần lượt từng HS lên bảng ch]ac bài, lớp Bài 1: nhận xét bổ sung. a) Viết các số có 4 chữ số giống nhau. a) 1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 b) Viết số liền trước của các số sau: Số liền Số đã cho Số liền sau 3999 ; 5799 ; 7849 ; 6709 ; 4510 trước c) Viết số liền sau của các số đã cho ở câu 3998 3999 4000 b. 5798 5799 5800 8748 8749 8750 6708 6709 6710 4509 4510 4511 Bài 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD, mối đoạn dài 6cm. A M B A B C D C N D Người thực hiện.  67 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. a) Tìm điểm M ở giữa hai điểm A và B. b) Tìm điểm N là trung điểm của đoạn thẳng CD. c) Đoạn thẳng CN dài mấy cm ? d) Đoạn thẳng ND dài mấy cm ? Bài 3: >, < = ? 1000 ..... 999 5673 ..... 6537 5735 ..... 5753 3475 ..... 4375 1km ..... 999 m 60 phút ..... 1 giờ 700cm ..... 1 m 69 phút ..... 1 giờ 879 mm ..... 1 m 59 phút ..... 1 giờ Bài 4: a) Viết số lớn nhất có 4 chữ số. b) Viết số bé nhất có 4 chữ số. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.. - Đoạn thẳng CN = ND = 3cm. 1000 > 5735 < 1km > 700cm = 879 mm < a) 9999 b) 1000. 999 5753 999 m 7m 1m. 5673 < 6537 3475 > 4375 60 phút = 1 giờ 69 phút > 1 giờ 59 phút < 1 giờ. ************************************************ Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010. Toán:. Luyện tập A/Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có bốn chữ số. -Biêt trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có hai phép tính. - HSKT làm được bài một ý a. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính: - 2 em lên bảng làm bài. 5428 - 1956 9996 - 6669 - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 8695 - 2772 2340 - 512 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Tính nhẩm. - Ghi bảng phép tính 8000 - 5000 = ? - Yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm . - Tám nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn, vậy : - Yêu cầu HS thực hiện vào vở các phép tính 8000 – 5000 = 3000 - Cả lớp tự làm các phép tính còn lại. còn lại. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. -HSKT yu cầu làm được bài một ý a. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - 2HS nêu miệng kết qua lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Đổi vở KT chéo. - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Tính nhẩm (theo mẫu). - Yêu cau cả lớp tính nhẩm vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nêu kết quả, lớp bổ sung. - 2HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ - Giáo viên nhận xét chữa bài. sung. Người thực hiện.  68 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời hai học sinh lên bảng tính . - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - Đặt tính rồi tính. - Cả lớp thực hiện vào vở . - 2 em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ sung. 7284 9061 6473 - 3528 - 4503 - 5645 3756 4558 828. Bài 4 : - Yêu cầu học sinh đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. c) Củng cố - Dặn do: - Gọi HS nêu nhanh kết quả các phép tính sau: 7000 - 5000 = 4100 - 4000 = 7800 - 300 = - Dặn về nhà học và xem lại bài tập.. - 2 em đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Cả lớp làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải: Số muối hai lần chuyển là: 2000 + 1700 = 3700 ( kg) Số muối còn lại trong kho : 4720 - 3700 = 1020 ( kg ) Đ/S: 1020 kg. *******************************. Luyện từ và câu:. Nhân hóa Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ? A/ Mục tiêu : - Tìm được những vật được nhân hóa, cách nhân hóa trong bài thơ ngắn( BT!). -Biết cách trả lời các câu hỏi như thế nào. -HSKT một hai ý bài tập 1 B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết đoạn văn thiếu dau phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian. - 2 tờ giấy A4 viết nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 3 . C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu - Gọi 1HS lên bảng làm lại BT1 tiết trước. - 1 em lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ: “Ông mặt - Lắng nghe GV đọc bài thơ. trời bật lửa “ . - Mời 2 - 3 em đoc lại. - 3 em đọc lại. Cả lớp theo dõi ở SGK. Bài 2: Người thực hiện  69   GV : Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ . - Yêu cầu lớp đọc thầm lại gợi ý: + Những sự vật nào được nhân hóa ? - Dán 2 tờ giấy giấy lớn lên bảng. - Mời 2 nhóm mỗi nhóm 6 em lên bảng thi tiếp sức. - Chốt lại ý chính có 3 cách nhân hóa: gọi sự vật bằng những từ dùng để gọi con người ; tả sự vật bằng những từ dùng để tả người ; nói với sự vật thân mật như nói với con người.. Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 2 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TLCH ở đâu ? - Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng.. c) Củng cố - Dặn do - Nhắc lại nội dung bài học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.. - Một em đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm bài thơ. - Đọc thầm gợi ý. + mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm. - 2 nhóm tham gia thi tiếp sức. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Cả lớp sửa bài trong VBT (nếu sai) Tên sự Cách nhân hóa vật Gọi bằng Tả cách nói M.T ông bật lửa Mây chị kéo đến Trăng Trốn Đất nóng lòng … Mưa xuống Thân mật như bạn Sấm ông vỗ tay - Một học sinh đọc đề bài tập 3. - Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào VBT. - Hai học sinh lên thi làm, lớp nhận xét bổ sung. a/ Trần Quốc Khải quê ở huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây . b/ Ông được học nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ . c/ Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái , nhân dân lập đền thờ ông ở quê hương ông.. ****************************. Thủ công:. Đan nong mốt (tiết 1) A/ Mục tiêu - Biêt cách đan nong mốt. - Kẻ, cát được các nan tương đối đều nhau. - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan. - HSKT nêu được một hai thao tác. B/ Chuẩn bị : - Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa. Tranh quy trình đan nong mốt . Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau. Bìa màu, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công, hồ dán . C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu: Người thực hiện.  70 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát vật mẫu. - Đan nong mốt được ứng dụng làm những đồ dùng gì trong gia đình ? - Những đồ vật đó được làm bằng vật liệu gì ?. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. -Lớp theo dõi giới thiệu bài . -Hai em nhắc lại tựa bài học . - Cả lớp quan sát vật mẫu. - Nêu các vật ứng dụng như : đan rổ , rá , làn , giỏ ... - Hầu hết các vật liệu này là mây, tre, nứa lá dừa … - Lớp theo dõi GV hướng dẫn.. * Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Treo tranh quy trình và hướng dẫn. Bước 1 : Kẻ cắt các nan . - Cắt nan dọc: Cắt 1 hình vuông cạnh 9 ô. Sau đó cắt theo các đường kẻ đến hết ô thứ 8. - Cắt 7 nan ngang và 4 nan để làm nẹp: rộng 1 ô, dài 9 ô. Bước 2 : Đan nong mốt bằng giấy bìa. - Hướng dẫn đan lần lượt từ nan ngang thứ nhất , nan ngang thứ hai, cho đến hết: Cách đan nong mốt là nhấc 1 nan, đè 1 nan, 2 nan liền nhau đan so le. Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm nan. - Hướng dẫn bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại rồi dán vào tấm đan để không bị tuột. + Gọi HS nhắc lại cách đan. - Cho HS cắt các nan đan và tập đan nong mốt. - Theo dõi giúp đỡ các em. d) Củng cố - Dặn do: - Yêu cầu nhắc lại các bước kẻ, cắt và đan nong mốt. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài , xem trước bài mới .. - 2 em nhắc lại cách cắt các nan. -HSKT nêu được một hai thao tc.. - 2 em nhắc lại cách đan. - Cả lớp thực hành cắt các nan và tập đan. - Nêu các bước kẻ, cắt, đan nong mốt.. ***********************************. Mĩ thuật :. Thường thức mĩ thuật –Tìm hiểu về tượng (GV bộ môn dạy) **************************** Người thực hiện.  71 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. Thứ năm ngày 28 tháng 01 năm 2010. Toán :. Luyện tập chung A/ Mục tiêu: -Biết cộng trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - HSKT làm được bài 1 B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập: Tính - Hai học sinh lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. nhẩm: 8500 - 300 = 7900 - 600 = 6200 - 4000 = 4500 - 2000 = - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi giới thiệu. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: - Tính nhẩm. Bài 1: - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT. - Nêu lại cách nhẩm các số tròn nghìnhaa - Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở. -HSKT làm được bi một. - Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài . 5200 + 400 = 5600 5600 - 400 = 5200 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 6300 + 500 = 6800 4000 + 3000 = 7000 7000 - 4000 = 3000 7000 - 3000 = 4000 Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Đặt tính rồi tính. 2. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Hai em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ - Mời hai học sinh lên bảng thực hiện. sung. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài . a/ 6924 5718 b/ 8493 4380 - Giáo viên nhận xét đánh giá +1536 + 636 - 3667 - 729 8460 6354 4826 3651 - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài toán. bài . - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - 2 học sinh đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cùng GV phân tích bài toán. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1 HS lên bảng giải bài, lớp n/xét bổ sung. Giải : Số cây trồng thêm được là: 948 : 3 = 316 ( cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 + 316 = 1264 ( cây ) Đ/S: 1264 cây Bài 4: - Gọi 2HS đọc yêu cầu của bài. - Tìm x. - Cho HS thực hiện trên bảng con. - 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện Người thực hiện.  72 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. - Nhận xét chữa bài.. + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?. trên bảng con. a/ x + 1909 = 2050 x = 2050 – 1909 x = 141 b/ x – 586 = 3705 x = 3705 + 586 x = 4291 - HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng.. c) Củng cố - Dặn do: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại các BT đã làm và xem tờ lịch năm 2005 - SGK. **********************. Tập viết:. Ôn chữ hoa O , Ô , Ơ A/ Mục tiêu: - Viết đúng và tương dối nhanh chữ hoa Ô,L,Q. Viêt đúng tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. -HSKT viết được một vài dòng B/ Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa O, Ô ,Ơ ; tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu: - Kiểm tra bài viết ơ nhà của học sinh của - 2 em lên bảng viết, lớp viết vào bảng con HS. theo yêu cầu của GV. - Yêu cầu 2HS viết trên bảng, cả lớp viết vào bảng con: Nguyễn, Nhiễu. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: - Lớp theo dõi giới thiệu. a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa: + L, Ô , Q, B , H , T, H, Đ. + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết các viết vào bảng con: O, Ô, Ơ, Q, T. chữ : O, O, Ơ, Q, T. - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con. * Luyện viết từ ứng dụng tên riêng: - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lãn Ông - Yêu cầu đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe để hiểu thêm về một lương y nổi tiếng vào hàng bậc nhất của nước ta. - Giới thiệu về Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác 1720 – 1792 là một lương y nổi - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. tiếng sống vào cuối đời nhà Lê. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây Người thực hiện.  73 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. + Nội dung câu ca dao nói gì ? - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con : Ổi, Quảng, Tây c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ Ô một dòng cỡ nhỏ , L, Q 1 dòng. - Viết tên riêng Lãn Ông 2 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu ca dao 2 lần . d/ Chấm chữa bài đ/ Củng cố - Dặn do: - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ hoa O, Ô, Ơ. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .. Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người . + Ca ngợi những sản phẩm nổi tiếng ở Hà Nội -Cả Lớp tập viết trên bagr con. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên -HSKT viêt được một đoạn. *****************************. Chính tả: (n-v). Bàn tay cô giáo A/ Mục tiêu : - Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. -Làm đúng bài tập (2) a/b. -HSKT viêt được một hai khổ thơ. B/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2b. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cu: - Mời 3 học sinh lên bảng . -Yêu cầu : Viết các từ học sinh thường hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên . - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc bài thơ. - Yêu cầu hai em đọc thuộc lòng bài thơ . + Bài thơ nói điều gì ? + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? + Ta bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? - Yêu cầu học sinh lấy bảng con viết các Người thực hiện. Hoạt động của trò - Ba học sinh lên bảng viết các từ đổ mưa , đỗ xe , ngã , ngả mũ. - Cả lớp viết vào bảng con . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Cả lớp theo dõi. - 2 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. - Cả lớp theo dõi bạn đọc . + Bài thơ nói lên “Sự khéo léo tài tình của bàn tay cô giáo đã làm nên mọi vật“ + Mỗi dòng có 4 chữ. + Viết hoa. + Bắt đầu viết từ ô thứ 3 từ lề sang. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con các từ (con thuyền , biển  74 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án 3. Năm học: 2009 - 2010. tiếng khó mình hay viết sai . - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Yêu cầu HS gấp SGK, nhớ lại để viết bài chính tả “ Bàn tay cô giáo “. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập 2b: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập, làm bài CN - Mời 2 nhóm mỗi nhóm 3 em lên bảng thi làm bài tiếp sức. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt ý chính. - Mời 2HS đọc lại đoạn văn .. xanh , sóng …) - Lớp gấp SGK, nhớ - viết bài thơ vào vở.. - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2b. - Cả lớp thực hiện vào VBT. -HSKT làm được bài tập. - 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức, lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc. - Sửa bài vào VBT (nếu sai). Ở đâu - cũng - những - kĩ sư - kĩ thuật - kĩ sư - sản xuất - xã hội - bác sĩ - chữa bệnh - 2 em đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đủ các dấu thanh hỏi và thanh ngã . - 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.. c) Củng cố - Dặn do: - Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học. - Về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. ***************************. Tự nhiên xã hội:. Thân cây ( t t ) A/ Mục tiêu : -Nêu được chức năng của thân cây với đời sống của đời sống thực vật và lợi ích của thân đối với đời sống của con người. -HSKT biết tham gia hoạt động. B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh trong sách trang 80, 81; Phiếu bài tập . C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu: - Kể tên 1 số cây có thân đứng, thân bò, thân - 2HS trả lời về nội dung bài học. leo. - Kế tên 1 số cay có thân gỗ, thân thảo. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: - Lớp theo dõi. a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp - Lớp quan sát và TLCH: - Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 sách giáo -HSKT biết tham gia hoạt động - Khi ta dùng dao hoặc vật cứng làm thân khoa. + Theo em việc làm nào chứng tỏ trong thân cây cao su bị trầy xước ta thấy một chất lỏng màu trắng chảy từ trong thân cây ra cây có nhựa ? + Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây điều đó cho thấy trong thân cây có nhựa. các bạn trong hình 3 đã làm thí nghiệm gì ? - Thân cây còn nâng đỡ cành, mang lá, + Ngoài ra thân cây còn có những chức năng hoa, quả … gì khác ? - KL: Một trong những chức năng quan trọng Người thực hiện.  75 . Lop3.net. . GV :.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×