Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Toán Đại số 8 tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 6 Bài 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) Ngày soạn: Ngày giảng: 19/9 A/ MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, lập phương một tổng, lập phương một hiệu. 2. Kỷ năng: Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp. 3. Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác . B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy Học sinh: Làm BTVN. D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: 10’ HS1: Nhắc lại ba hằng đẳng thức đã học. HS2: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu. a) 16x2 + 24xy + 9y2. ; b). 1 2 a - 2a + 9 9. HS2: Tính (a + b)(a + b)2. III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. Như vậy (a + b)(a + b)2 = (a + b)3. Đó là dạng lập phương một tổng, ta đi học bài học hôm nay. 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: Lập phương một 1. Lập phương một tổng. Tổng quát: tổng. 10' (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 GV: Vậy tổng quát lên ta có hằng đẳng thức nào? HS: Nêu hằng đẳng thức trong Sgk. GV: Em nào có thể phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên? * áp dụng: GV: Chốt lại. a) Tính: (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 GV: ÁP dụng hàng đẳng thức khai triển b) Tính: (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + các biểu thức sau: y3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Tính (x + 1)3 b) Tính (2x + y)3 HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, và chốt lại hằng đẳng thức . 2. Hoạt động 2: Lập phương một hiệu. 2. Lập phương một hiệu. 15' GV: Thông báo hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 HS: Phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên? HS: Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời. GV: Sử dụng hằng đẳng thức hãy khai * áp dụng: 1 1 1 triển các biểu thức sau: a) Tính: (x - )3 = x3 - x2 + x + 1 3 3 27 a) Tính: (x - )3 3 3 2 3 b) Tính: (x - 2y) = x - 6x y + 12xy2 - 8y3 b) Tính: (x - 2y)3 c) Trong các khẳng định sau khẳng định c) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? nào đúng? 1/ (2x - 1)2 = (1 - 2x)2 Đ 2 2 3 3 1/ (2x - 1) = (1 - 2x) 2/ (x - 1) = (1 - x) S 3 3 3 3 2/ (x - 1) = (1 - x) 3/ (x + 1) = (1 + x) Đ 2 2 3/ (x + 1)3 = (1 + x)3 4/ x -1 = 1 - x S 2 2 4/ x2 -1 = 1 - x2 5/ (x - 3) = x - 2x + 9. S 5/ (x - 3)2 = x2 - 2x + 9. Em có nhận xét gì về mối quan hệ Nhận xét: của (A-B)2 với (B- A)2 và (A - B)3 với (B (A-B)2 = (B- A)2 - A)3 (A - B)3 không bằng (B - A)3 HS: Hs thảo luân trả lời GV: Chốt lại hằng đẳng thức. 3.Củng cố: 10’ - Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học. - Các phương pháp phân tích tổng hợp. Làm bài 26 SGK a, (2x2 + 3y)3 = (2x2)3 + 3(2x2 )23y+ 3.2x2 (3y)2 + (3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc các hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu của hai bình phương, lập phương một tổng và lập phương một hiệu. - Làm bài tập 26, 27, 28 Sgk. E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×