Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

lich su 6 lịch sử 6 đinh thị hồng phượng thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.11 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO</b>


<b>Câu 1: Este no đơn chức mạch hở có cơng thức tổng quát là:</b>


A. CnH2nO2 (n = 2) B. CnH2nO2 (n >2) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+1O2 (n ≥ 2)
<b>Câu 2: Cho các công thức cấu tạo sau</b>


(1) H-COOH (2) H-COO-CH3 (3) CH3COOH (4) CH2=CH-COO-C2H5 . Đâu là este?


A. (2, 4) B. (1, 2, 3, 4) C. (1, 3) D. (2)


<b>Câu 3: Xếp theo thứ tự giảm dần t</b>o <sub>sôi của các chất : (1) CH</sub>


3COOH,(2) C2H5OH, (3) CH3COO-C2H5, (4) C2H5COOH.


A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 4, 1, 2 D. 4, 1, 2, 3


<b>Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng nhất :</b>


A. Sản phẩm phản ứng giữa HCl và C2H5OH là este B. Este là sản phẩm phản ứng giữa axit và rượu
C. Cả 2 phát biểu đều sai D. Cả 2 phát biểu đều đúng


<b>Câu 5: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?</b>


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
<b>Câu 6: Phản ứng tương tác của rượu và axit hữu cơ có tên gọi là </b>


A. Phản ứng trung hịa B. Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
<b>Câu 7: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm khi đun nóng được gọi là:</b>


A. Xà phịng hóa B. Hidrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men



<b>Câu 8: Cho este X có CTPT C</b>4H6O2. X thuộc dãy đồng đẳng:


A. no, đơn chức mạch hở. B. không no, đơn chức mạch hở.


C. no, đơn chức mạch vòng. D. đơn chức, khơng no mạch hở hoặc đơn chức no mạch vịng.
<b>Câu 9: Este có mùi thơm dầu chuối là este có tên gọi nào sau đây</b>


A. isoamyl axetat B. metyl fomat C. etyl axetat D. propyl propionat
<b>Câu 10: Cho este X có CTPT C</b>4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este:


A. No, đơn chức, mạch hở. B. Không no, đơn chức, mạch hở.
C. No , đơn chức, mạch vòng. D. No, đơn chức.


<b>Câu 11: Ứng với CTPT C</b>3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 12: Ứng với CTPT C</b>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:</b>
A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O


C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định
<b>Câu 14: Cho :1. rượu n- propylic 2. axit axetic 3. metyl fomiat. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là: </b>


A. 1<2<3 B. 2<3<1 C. 3<1<2 D. 3<2<1


<b>Câu 15: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: metylaxetat và etylaxetat trong dd NaOH đun nóng ,sau phản ứng ta thu được:</b>


A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 2 rượu C. 2muối và 1 rượu D. 2muối và 2 rượu
<b>Câu 16: Cho pứ : CH</b>3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O. Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:


A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu B. Thêm H2SO4 đặc
C. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp D. Tất cả A,B,C đều đúng


<b>Câu 17: Cho các chất: ancol etylic(1), axit axetic(2), nước(3), metyl fomiat(4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt </b>
độ sôi của các chất tăng dần.


A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (3) < (2) < (1). C. (4) < (1) < (3) < (2). D. (4) < (3) < (1) < (2).
<b>Câu 18: Để điều chế este CH</b>3COOC2H5 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?


A. Axit propionic và ancol etylic. B. Axit propionic và ancol metylic.
C. Axit etannoic và ancol etylic. D. Axit axetic và ancol metylic
<b>Câu 19: Đặc điểm của phản ứng este hóa là:</b>


A. Chậm ở nhiệt độ thường. B. Nhanh ở nhiệt độ thường. C. Xảy ra hồn tồn. D. Khơng thuận nghịch
<b>Câu 20: Vai trị của H</b>2SO4 trong phản ứng hóa este là:


A. Hút nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Xúc tác làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng.
C. Xúc tác làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận. D. A, B đúng.


<b>Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este thấy sinh ra 3 mol một axit và 1 mol một ancol. Este đó có cơng thức dạng:</b>
A. R(COOR)3. B. RCOOR. C. R(COO)3R D. (RCOO)3 R


<b>Câu 22: X là chất hữu cơ không làm đổi màu q tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. CTCT của X là:</b>


A. HCHO. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. HCOOH


<b>Câu 23: Cho các chất: phenol, ancol bezylic, ancol etylic, etyl axetat. chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với </b>


Na là:


A. Phenol. B. Ancol benzylic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.
<b>Câu 24: Một hợp chất X có CTPT C</b>3H6O2. X khơng tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là:


A. CH3CH2COOH. B. HOCH2CH2CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH3.
<b>Câu 25: Dùng dãy các thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic, metyl fomiat?</b>
A. Q tím, dung dịch Br2 B. Q tím, Na C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Q tím, dung dịch NaOH
<b>Câu 26: Lipít gồm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 27: Dầu ăn là:</b>


A. Este của glixerin và axit béo no. B. Là axit béo không no


C. Este của glixerol và axit đa chức D. Este của glixerol và axit béo không no
<b>Câu 28: Phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon của axit béo là phản ứng </b>


A. Đehidro hóa B. Hidro hóa C. Hidrat hóa D. Crackinh


<b>Câu 29: Tên gọi của (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. Triolein B. Tristearin C. Glixerin Tristerat D. Tripanmitin
<b>Câu 30: Cho glixerol tác dụng với 2 axit là axit axetic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste?</b>


A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.


<b>Câu 31: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol NaOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit stearic và axit oleic. Có bao </b>
nhiêu CTCT thỏa mãn với X?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.



<b>Câu 32: Tristearoyl glixerol có CTCT thu gọn nào sau đây?</b>


A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35OOC)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
<b>Câu 33: </b>Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 34: </b>Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 35: </b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 36: </b>Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>C2H5COOH. <b>B. </b>HO-C2H4-CHO. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOC2H5.


<b>Câu 37: </b>Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A</b>. etyl axetat. <b>B.</b> metyl propionat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> propyl axetat.


<b>Câu 38: </b>Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X
có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:


<b>A.</b> metyl propionat. <b>B.</b> propyl fomat. <b>C.</b> ancol etylic. <b>D.</b> etyl axetat.
<b>Câu 39: </b>Este etyl axetat có cơng thức là



<b>A. </b>CH3CH2OH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3CHO.
<b>Câu 40: </b>Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>CH3COONa và C2H5OH. <b>B. </b>HCOONa và CH3OH.


<b>C. </b>HCOONa và C2H5OH. <b>D. </b>CH3COONa và CH3OH.


<b>Câu 41: </b>Este etyl fomiat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>HCOOC2H5. <b>C. </b>HCOOCH=CH2. <b>D. </b>HCOOCH3.
<b>Câu 42: </b>Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>CH3COONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và C2H5OH.
<b>C. </b>HCOONa và C2H5OH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 43: </b>Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
<b>A. </b>C2H3COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOC2H5.
<b>Câu 44: </b>Este metyl acrilat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CH2. <b>C. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3.
<b>Câu 45: </b>Este vinyl axetat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CH2. <b>C. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3.


<b>Câu 46: </b>Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và CH3CHO.


<b>C. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 47: </b>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và CH3CHO.


<b>C. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 48: </b>Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của
este là


<b>A. </b>n-propyl axetat. <b>B. </b>metyl axetat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>metyl fomiat.


<b>Câu 49: </b>Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:


<b>A. </b>CH3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. </b>(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
<b>C. </b>H-COO-CH3, CH3-COOH. <b>D. </b>CH3-COOH, H-COO-CH3.
<b>Câu 50: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 51: </b>Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức
cấu tạo thu gọn của este đó là


<b>A. </b>HCOO-C(CH3)=CH2. <b>B. </b>HCOO-CH=CH-CH3. <b>C. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 52: </b>Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra
tối đa là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 53: </b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.



<b>Câu 54: </b>Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và


<b>A. </b>phenol. <b>B. </b>glixerol. <b>C. </b>ancol đơn chức. <b>D. </b>este đơn chức.
<b>Câu 55: </b>Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 56: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COONa và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 57: </b>Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COONa và glixerol. <b>D. </b>C17H33COONa và glixerol.
<b>Câu 58: </b>Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>BÀI TẬP PHẦN ESTE </b>


<b>Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam este đơn chức thu được 1,32gam CO</b>2 và 0,54 gam H2O. Xác định công thức phân tử, công
thức cấu tạo và gọi tên este ?


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2


<b>Câu 2. Cho 8,8 gam este no đơn chức có tỉ khối hơi so với H</b>2 bằng 44. Đốt cháy hồn tồn este thì thể tích khí CO2 thu được ở
(đktc) là bao nhiêu?



A. 8,96 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 0,24 lit


<b>Câu 3. Đốt cháy 8,6 gam este đơn chức thu được 8,96 lít CO</b>2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử của este?
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2


<b>Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no đơn chức cần 3,5 mol khí O</b>2. Xác định công thức cấu tạo của este?
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


<b>Câu 5. Đốt cháy 0,11 gam este đơn chức thu được 0,22gam CO</b>2 và 0,09 gam H2O. Xác định công thức phân tử của este?
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2


<b>Câu 6: Cho este X có CTPT C</b>4H8O2. Sản phẩm thủy phân hồn tồn X trong mơi trường kiềm dư cho tác dụng với Na dư thu
được 2,24 lít H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn X thu được bao nhiêu gam CO2 (đktc)?


A. 35,2 gam B. 17,6 gam C. 4,4 gam D. 8,8 gam


<b>Câu 7: Thuỷ phân một este đơn chức bằng NaOH thu được 9,52 gam muối và 8,4 gam ancol. Xác định công thức cấu tạo của </b>
este?


A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. HCOOCH2CH3 D. Cả A và B


<b>Câu 8: Cho 3,52 gam chất A (este đơn chức) phản ứng hết với 0,4 lít NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được </b>
3,28 gam chất rắn. Xác định công thức của este


A. CH3COOC2H5 B. CH3CH2COOCH3 C. HCOOC3H7 D. Đáp án khác


<b>Câu 9. Cho 8,8 gam este đơn chức tác dụng với dung dịch KOH thu được 9,8 gam muối khan. Xác định tên của este?</b>
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. Đáp án khác



<b>Câu 10. Cho 8,8 gam este đơn chức tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M thu được 9,8 gam muối khan. Xác định tên của </b>
este?


A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. Đáp án khác


<b>Câu 11: Đun nóng 6g CH</b>3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là:


A. 7,04gam B. 8,8gam C. 70,4gam D. 0,88gam


<b>Câu 12: Xà phịng hố 4,4 gam etylaxetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xẩy ra hồn tồn, cơ cạn dung </b>
dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?


A. 4,1gam B. 2 gam C. 6,1gam D. 8,1gam


<b>Câu 13: X là một este đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH</b>4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam X với dung dịch NaOH thì thu được
4,1 gam muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?


A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2


<b>Câu 14: Thực hiện phản ứng este hoá hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol metylic, hiệu suất phản ứng </b>
đạt 60%. Tính khối lượng metyl metacrylat thu được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15: X là một este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH</b>4 là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH dư thu được 2,4 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của X?


A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2


<b>Câu 16: Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu được 2,688 lít CO</b>2 (đktc) và 1,62g H2O. Xác định công thức phân tử của
este?



A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2


<b>Câu 17: Xà phịng hố 13,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOCH</b>2CH2CH3 và CH3COOC2H5 thì cần dùng 150 ml dung dịch NaOH
<b>xM. Xác định giá trị của X?</b>


A. 1M B. 0,1M C. 10M D. 0,01M


<b>Câu 18: Ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất 17,20g hợp chất A (chứa C, H, O) có thể tích bằng thể tích của 5,6 gam khí Nitơ. </b>
Khi cho 2,15g A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10g một muối và một anđehit. A có CTCT là:


A. HCOOCH2CH=CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất A đơn chức (chứa C, H, O) cần 1,68 lít O</b>2 (đktc) thu sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O có
tỉ lệ mol 3:2. Đun A với H2O được axit hũu cơ B và ancol D. Biết dB/N2=2,571. CTCT của A là:


A. CH2=CHCOOCH2CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH=CHCH3
C. C2H5COOCH2CCH D. CH2=CHCOOCH2CCH


<b>Câu 20: Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8g hỗn hợp trên được thể tích bằng thể tích của 6,4g khí </b>
oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của hai este là:


A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.


<b>Câu 21: Khi thực hiện phản ứng hóa este giữa 6g CH</b>3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?


A. 8,8g. B. 6,16g. C. 17,6g. D. 12,32g.


<b>Câu 22: Chất hữu cơ E (chứa C, H, O) đơn chức có tỉ lệ m</b>C : mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được nCO2 : nH2O = 4:3. Thủy
phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được một muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là:



A. Axetat metyl. B. Acrilat metyl. C. Fomiat anlyl. D. Metacrilat metyl


<b>Câu 23: Có 2 chất hữu cơ A, B đều đơn chức có chứa các nguyên tố C, H, O trong phân tử. Đốt cháy mỗi chất đều cho</b>

<i>n</i>

<sub>CO</sub><sub>2</sub>

=

<i>n</i>

<i><sub>H</sub></i>


2<i>O</i>

=

<i>n</i>

<i>O</i>2 đã dùng. Biết A, B đều có thể phản ứng với NaOH. CTCT của A, B là:
A. HCOOCH3 và CH3COOH. B. HCHO và CH3COOH.
C. HCOOCH3 và HCOOH. D. CH3COOCH3 và CH3COOH


<b>Câu 24: Trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính chỉ số axit của chất béo?</b>


A. 6 B. 0,6 C. 0,06 D. 0,006


<b>Câu 25: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,52 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng của </b>
chất béo trên?


A. 200 B. 192 C. 190 D. 198


<b>Câu 26: khi xà phịng hố hồn tồn 2,52 gam chất béo trung tính thu được 0,265gam glixerol. Tính chỉ số xà phịng của chất </b>
béo?


A. 200 B. 80 C. 180 D. 8


<b>Câu 27: Để xà phòng hố hồn tồn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta dùng hết 0,32 mol KOH. Khối lượng </b>
glixerol thu được là bao nhiêu gam?


A. 9,4 gam B. 9,3gam C. 8,487 gam D. 9,43 gam


<b>Câu 28: Tính khối lượng KOH cần dùng để trung hồ 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7?</b>



A. 28mg B. 14mg C. 82mg D. Đáp án khác.


<b>Câu 29: Tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hoà axit tự do có trong 5 gam béo với chỉ số axit bằng 7?</b>


A. 0,025mg B. 0,025g C. 0,25mg D. 0,25g


<b>Câu 30: Xà phịng hố 1kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là bao </b>
nhiêu?


A. 9,2gam B. 18,4 gam C. 32,2 gam D. 16,1 gam


<b>Câu 31: Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin. Xà phịng hố hồn tồn m gam mỡ trên bằng NaOH </b>
thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là?


A. 1209 B. 1304,27 C. 1326 D. 1335


<b>Câu 32: Một loại mỡ chứa 70% triolein và 30% tristearin về khối lượng. Tính khối lượng xà phịng thu được khi xà phịng hố </b>
hồn tồn 100kg chất mỡ đó bằng NaOH?


A. 90,8kg B. 68kg C. 103,26kg D. 110,5kg


<b>Câu 33: Xà phòng hố hồn tồn 0,1 mol chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung</b>
dịch sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Xác định CTPT của X?


A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. C3H5(COOCH3)3 D. (CH3COO)2C2H4
<b>Câu 34: Tính chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin?</b>


A. 168 B. 84 C. 56 D. Đáp án khác



<b>Câu 35: Đun 20 gam lipit với dung dịch chứa 10 gam NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng để trung hoà 1/10 dung dịch thu được </b>
cần dùng 90 ml dung dịch HCl 0,2 M. Tính chỉ số xà phịng hố và phân tử khối trung bình của axit béo trong lipit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36: Cho 0,25 mol NaOH vào 20 gam béo trung tính rồi đun nóng lên, khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn người ta thu được </b>
dung dịch có tính bazơ, để trung hồ dung dịch này phải dùng hết 0,18 mol HCl. Tính khối lượng NaOH cần để xà phịng hố 1
tấn chất béo trên?


A. 0,14 tấn B. 1,41 tấn C. 0,41 tấn D. Đáp án khác


<b>Câu 37: Để xà phịng hố 63mg chất béo trung tính cần 10,08 mg NaOH. Tính chỉ số xà phịng hố của chất béo?</b>


A. 200 B. 224 C. 220 D. 150


<b>Câu 38: Để trung hoà axit tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 6 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính chỉ số axit của chất béo nói </b>
trên?


A. 3,2 B. 4 C. 4,7 D. Đáp án khác


<b>Câu 39: Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng hết 17,92 gam KOH. Tính khối lượng muối (xà </b>
phịng) thu được?


A. 108,265g B. 100,265g C. 100g D. 120g


<b>Câu 40: Tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hoà các axit béo tự do có trong 200 gam chất béo, biết chất béo có chỉ số </b>
axit bằng 7?


A. 5g B. 9g C. 1g D. 15g


<b>Câu 41: Muốn trung hoà 5,6 gam một chất béo X cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của chất béo X?</b>



A. 5 B. 6 C. 4 D. 3


<b>Câu 42: Khi cho 178kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%, giả sử hiệu suất phản ứng là </b>
100%. Tính khối lượng xà phịng thu được?


A. 61,2 kg B. 183,6 kg C. 122,4 kg D. Đáp án khác


<b>Câu 43: Để xà phịng hố hồn tồn 50 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 0,16 mol NaOH. Tính khối lượng glixerol thu </b>
được?


A. 9,43gam B. 14,145gam C. 4,715gam D. 16,7 gam


<b>Câu 44: Chỉ số của một loại chất béo là 7. Khối lượng NaOH cần để trung hoà 100g chất béo trên là bao nhiêu</b>


A. 500 mg B. 50 mg C. 280 mg D. 5 mg


<b>Câu 45: Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic cịn lại là tristearin. Tính chỉ số xà phịng hoá của mẫu chất béo trên?</b>


A. 189 B. 819 C. 198 D. 918


<b>Câu 46: Tính thể tích H</b>2 ở(đktc) cần để hidro hố hồn tồn 1 tấn triolein có xác tác là Ni?
A. 76018 lit B. 760,18 lit C. 7,6018 lit D. 7601,8 lit
<b>Câu 47 : Tính khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin ?</b>


A. 4966,292kg B. 49,66kg C. 49600kg D. 496,63kg


<b>Câu 48: từ 1 tấn triolein sản xuất được bao nhiêu tấn tristearin biết hiệu suất phản ứng là 80%?</b>


A. 0,81 tấn B. 1,8 tấn C. 0,18 tấn D. 801 tấn



<b>Câu 49: Xà phịng hố hồn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thì thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phịng. </b>
Tính giá trị của m?


A. 96,6g B. 85,4g C. 91,8g D. 80,6g


<b>Câu 50: Xà phịng hố hồn tồn 10 gam một chất béo trung tính cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn chất béo trên điều chế được bao </b>
nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%?


A. 1,028 tấn B. 1,428 tấn C. 1,513 tấn D. 1,628 tấn


<b>Câu 51: Đun 10 g chất béo với 2,5 g NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng người ta xác định được còn 1,145 gam NaOH khơng </b>
tham gia phản ứng. Tính chỉ số xà phòng của chất béo trên?


A. 178,7 B. 186,9 C. 189,7 D. 199,7


<b>Câu 52: Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88g glixerin (hiệu suất phản ứng là 85%).</b>


A. 66,47 kg B. 56,5 kg C. 48,025 kg D. 22,26 kg


<b>Câu 53: Để trung hòa 3,5g một chất béo cần 5ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó bằng bao nhiêu?</b>


A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.


<b>Câu 54: Khi xà phịng hố hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số xà phịng hóa của chất béo đó là:</b>


A. 200. B. 20. C. 504. D. 50,4


<b>Câu 55: Để trung hòa 8,96g một chất béo cần 7,2 ml dung dịch KOH 0,2M. Chỉ số axit của chất béo đó bằng bao nhiêu?</b>


A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.



<b>Câu 56: Khi xà phịng hóa 2,52g chất béo có chỉ số xà phịng hóa là 200 thu được 0,265 g glixerol. Chỉ số axit của chất béo đó </b>
là bao nhiêu?


A. 8. B. 192. C. 10. D. 190.


<b>Câu 57: Khi xà phịng hóa 3,78g chất béo có chỉ số xà phịng hóa là 210 thu được 0,3975g glixerol. Chỉ số axit của chất béo đó</b>
là bao nhiêu?


A. 18. B. 192. C. 28. D. 18


<b>Câu 58:</b> Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 62,5% <b>C.</b> 55% <b>D.</b> 75%


<b>Câu 59: </b>Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 60: </b>Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit
của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)


<b>A.</b> 4,8 <b>B.</b> 6,0 <b>C.</b> 5,5 <b>D.</b> 7,2


<b>Câu 61: </b>Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH
1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>300 ml. <b>C. </b>150 ml. <b>D. </b>200 ml.


<b>Câu 62: </b>Xà phịng hố hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu


được khối lượng xà phòng là


<b>A. </b>16,68 gam. <b>B. </b>18,38 gam. <b>C. </b>18,24 gam. <b>D. </b>17,80 gam.


<b>Câu 63: </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. </b>3,28 gam. <b>B. </b>8,56 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D. </b>10,4 gam.


<b>Câu 64: </b>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 65: </b>Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X
thuộc loại


<b>A. </b>ancol no đa chức. <b>B. </b>axit không no đơn chức. <b>C. </b>este no đơn chức. <b>D. </b>axit no đơn chức.


<b>Câu 66:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là


<b>A. </b>C4H8O4 <b>B. </b>C4H8O2 <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>C3H6O2


<b>Câu 67:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu
được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. </b>Etyl fomat <b>B. </b>Etyl axetat <b>C. </b>Etyl propionat <b>D. </b>Propyl axetat


<b>Câu 68:</b> Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là



<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>CH3COOC2H5 <b>C. </b>HCOOC3H5 <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 69:</b> Propyl fomat được điều chế từ


<b>A. </b>axit fomic và ancol metylic. <b>B. </b>axit fomic và ancol propylic.
<b>C. </b>axit axetic và ancol propylic. <b>D. </b>axit propionic và ancol metylic.


<b>Câu 70:</b> Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8


<b>Câu 71:</b> Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là


<b>A. </b>triolein <b>B. </b>tristearin <b>C. </b>tripanmitin <b>D. </b>stearic


<b>Câu 72:</b> Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg)


glixerol thu được là <b>A. </b>13,8 <b>B. </b>4,6 <b>C. </b>6,975 <b>D. </b>9,2


<b>Câu 73:</b> Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun
nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là


<b>A. </b>8,0g <b>B. </b>20,0g <b>C. </b>16,0g <b>D. </b>12,0g


<b>Câu 74:</b> Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có cơng thức
C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. </b>C2H5COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>HCOOC3H7.



<b>Câu 75:</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml)
dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là


<b>A. </b>200 ml. <b>B. </b>500 ml. <b>C. </b>400 ml. <b>D. </b>600 ml.


<b>Câu 76:</b> Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ</b>
<b>Câu 1: Công thức đúng nhất của Glucozơ là công thức nào sau đây:</b>


A. CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6 C. C6(H2O)6 D. Cả 3 công thức trên.
<b>Câu 2: Đặc điểm nào sau đây khơng phải của glucozơ:</b>


A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh. D.Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO
<b>Câu 3: Cho các phản ứng: </b>


a .C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 b .(C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6
c . C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH d . 5nCO2 + 6nH2O  (C6H10O5)n + 6nO2


Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, lên men lactic, quang hợp:
A. a, b, c, d B. b, c, d, a C. b, a, c, d D. a, c, b, a.
<b>Câu 4: Cho các hợp chất:</b>


1.Đường glucozơ 2.Đường mantozơ 3.Đường fructozơ 4.Đường saccarozơ. Dung dịch nào có thể truyền
vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân:


A. 1 và 2 B. 1 C. 1 và 3 D. 2 và 4


<b>Câu 5: Glucozơ và fructozơ là:</b>



A. Đisaccarit B. Rượu và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit.
<b>Câu 6: Chất nào có thể cho phản ứng tráng gương:</b>


A. Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. Glucozơ, axit fomic, mantozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Fomanđehit, tinh bột, glucozơ
<b>Câu 7: Nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây:</b>


A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng với H2. C. Đun nóng với Cu(OH)2 D. Cả A và C.
<b>Câu 8: Từ glucozơ có thể điều chế được chất nào sau đây</b>


A. Rượu etylic B. Khí cacbonic C. Axit lactic D. Cả 3 chất trên


<b>Câu 9: Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?</b>
A. Phản ứng với Cu(OH)2/OH- B. Phản ứng với AgNO3/ NH3


C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.
<b>Câu 10: Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ</b>


A. Đều là được lấy từ củ cải đường.


B. Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng.
C. Đều bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3,t0. D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”..


<b>Câu 11: Có thể nhận biết glucozơ và glixerol bằng phản ứng với:</b>


A. AgNO3/NH3,t0 B. Cu(OH)2/NaOH,t0 C. Cu(OH)2 D. Cả A và B.
<b>Câu 12: Một gluxit Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:</b>


Z

<sub>Cu</sub>

<sub>(</sub>

<sub>OH</sub>

<sub>)</sub>

<sub>2</sub>

<sub>/</sub>

<sub>NaOH</sub>

dung dịch xanh lam

to

kết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là:


A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tất cả đều sai
<b>Câu 13: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây:</b>


A.Cho andehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho muối natri fomiat tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D.Cho gulcozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 14: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH:</b>


A.Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2. B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D.Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch brom.
<b>Câu 15: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:</b>


A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantôzơ


<b>Câu 16: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau:</b>


A. Đều được lấy từ củ cải đường. B. Đều có trong biệt dược huyết thanh ngọt.


C. Đều bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
<b>Câu 17: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:</b>


A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ


<b>Câu 18: Cho các chất: X:glucozơ, Y:saccarozơ, Z: tinh bột, T:glixerol, H: xenlulozơ</b>
Những chất bị thuỷ phân là:


A. X, Z, H B. X, T, Y C. Y, T, H D. Y, Z, H


<b>Câu 19: Để xác định các nhóm chức của glucozơ ra có thể dùng:</b>



A. Ag2O/ddNH3 B. Q tím C. Cu(OH)2 D. Na


<b>Câu 20: Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ :</b>


A. Tạp chức B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O


C. Không tham gia phản ứng tráng gương D. Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 21: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :</b>


A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Rượu etylic
<b>Câu 22: Đường saccarozơ có thể được điều chế từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3 C. Vôi sữa D. Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 24: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử</b>


A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12


<b>Câu 25: Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch : etanal, glucozơ,etanol, saccarozơ . Biết rằng dung dịch (1), (2) </b>
tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ
gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là :


A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4)
C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4)
<b>Câu 26:Đồng phân của mantozơ là</b>


A. Glucozơ B. Fructozơ C. Caccarozơ D. Xenlulozơ


<b>Câu 27: Đường mantozơ còn gọi là :</b>



A. Đường mạch nha B. Đường mía C. Đường thốt nốt D. Đường nho


<b>Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản</b>
ứng tráng gương ?


A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất


<b>Câu 29: Thành phần của tinh bột gồm; </b>


<b>A. Glucozơ và fructozơ liên kết với nhau. </b> <b>B. Nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau. </b>
<b>C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. </b> <b>D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau</b>
<b>Câu 30: Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết</b>


<b>A. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C</b>1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia.
<b>B. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C</b>1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia.
<b>C. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C</b>1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia.
<b>D. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C</b>1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia.


<b>Câu 31: Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắc xích α – glucozơ nối với nhau chủ yếu bằng liên kết α – </b>
1, 4 – glucozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên kết


<b>A. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C</b>1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
<b>B. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C</b>1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
<b>C. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C</b>1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
<b>D. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C</b>1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
<b>Câu 32: Tính chất đặc trưng của tinh bột là : 1. polisaccarit; 2. không tan trong nước; 3. vị ngọt. </b>


Khi thuỷ phân tinh bột tạo thành: 4. glucozơ; 5. fructozơ; 6. tạo hợp chất có màu xanh tím với dung dịch iot. Những tính chất
nào sai?



A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 5. C. 3, 5. D. 2, 3, 4, 6.


<b>Câu 33: Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh tím vì </b>


A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 34: Trong bốn ống nghiệm không nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch sau: lòng trắng trứng, tinh bột, glixerol, glucozơ. </b>
Phương pháp hóa học nhận biết chúng là


A. dung dịch iot, Cu(OH)2, Ag2O / NH3. B. Cu(OH)2–đun nóng,


C. A và B đều được. D. A, B sai.


<b>Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau


D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột
<b>Câu 36: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, Xenlulozơ, Saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:</b>


A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3/NH3
B. Hồ tan vào nước, sau đó đun nhẹ và dùng iơt


C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3
D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3


<b>Câu 37: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?</b>



A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân B. Độ tan trong nước


C. Về thành phần phân tử D. Về cấu trúc mạch phân tử
<b>Câu 38: Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:</b>


A. Đều là polime thiên nhiên B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ
C. Đều là thành phần chính của gạo, khơ , khoai D. A, B đều đúng


<b>Câu 39: Sợi Axetat được sản xuất từ:</b>


A. Visco B. Sợi Amiacat đồng C. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit Axetic
<b>Câu 40: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?</b>


A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n
<b>Câu 41: Xenlulozơ và tinh bột giống nhau ở chỗ:</b>


A. Phản ứng với iốt B. Phản ứng thuỷ phân C. Cấu tạo phân tử D. Giá trị của n
<b>Câu 42: Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit</b>


A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ


<b>Câu 44: Trong dung dịch glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng:</b>


A. Dạng mạch hở. B. Dạng

C. Dạng

D. Cả 2 dạng vòng

 

,


<b>Câu 45: </b>Trong phân tử của cacbohyđrat ln có


<b>A.</b> nhóm chức axit. <b>B.</b> nhóm chức xeton. <b>C.</b> nhóm chức ancol. <b>D.</b> nhóm chức anđehit.
<b>Câu 46: </b>Chất thuộc loại đisaccarit là



<b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ.
<b>Câu 47: </b>Hai chất đồng phân của nhau là


<b>A.</b> glucozơ và mantozơ. <b>B.</b> fructozơ và glucozơ. <b>C.</b> fructozơ và mantozơ. <b>D.</b> saccarozơ và glucozơ.
<b>Câu 48: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 49: </b>Saccarozơ và glucozơ đều có


<b>A. </b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. <b>B. </b>phản ứng với dung dịch NaCl.
<b>C. </b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>D. </b>phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 50: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3CHO và CH3CH2OH. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH3CHO.
<b>C. </b>CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>Câu 51: </b>Chất tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>saccarozơ.
<b>Câu 52: </b>Chất <b>không </b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là


<b>A.</b> C6H12O6 (glucozơ). <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> HCHO. <b>D.</b> HCOOH.
<b>Câu 53: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là


<b>A.</b> glucozơ, glixerol, ancol etylic. <b>B.</b> glucozơ, andehit fomic, natri axetat.


<b>C.</b> glucozơ, glixerol, axit axetic. <b>D.</b> glucozơ, glixerol, natri axetat.


<b>Câu 54: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với


<b>A. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. <b>B. </b>AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>D. </b>kim loại Na.


<b>Câu 55: </b>Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
<b>A. </b>184 gam. <b>B. </b>276 gam. <b>C. </b>92 gam. <b>D. </b>138 gam.


<b>Câu 56: </b>Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước
vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 14,4 <b>B.</b> 45. <b>C.</b> 11,25 <b>D.</b> 22,5


<b>Câu 57: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là


<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.


<b>Câu 58: </b>Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)


<b>A.</b> 0,20M <b>B.</b> 0,01M <b>C.</b> 0,02M <b>D.</b> 0,10M


<b>Câu 59: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


<b>A. </b>2,25 gam. <b>B. </b>1,80 gam. <b>C. </b>1,82 gam. <b>D. </b>1,44 gam.
<b>Câu 60: </b>Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là



<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>mantozơ.
<b>Câu 61: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là


<b>A. </b>ancol etylic, anđehit axetic. <b>B.</b> glucozơ, ancol etylic.
<b>C.</b> glucozơ, etyl axetat. <b>D.</b> glucozơ, anđehit axetic.
<b>Câu 62: </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D. </b>thủy phân.
<b>Câu 63: </b>Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng <b>khơng </b>tạo ra glucozơ. Chất đó là


<b>A. </b>protit. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>tinh bột. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 64: </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 65: </b>Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
<b>A. </b>250 gam. <b>B. </b>300 gam. <b>C. </b>360 gam. <b>D. </b>270 gam.


<b>Câu 66: </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 67: </b>Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 68:</b> Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là



<b>A. </b>4595 gam. <b>B. </b>4468 gam. <b>C. </b>4959 gam. <b>D. </b>4995 gam.


<b>Câu 69:</b> Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là


<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. </b>dung dịch brom. <b>C. </b>[Ag(NH3)2] NO3 <b>D. </b>Na


<b>Câu 70:</b> Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ %
của dung dịch glucozơ là


<b>A. </b>11,4 % <b>B. </b>14,4 % <b>C. </b>13,4 % <b>D. </b>12,4 %


<b>Câu 71:</b> Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là


<b>A. </b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000


<b>Câu 72:</b> Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí
CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>60g. <b>B. </b>20g. <b>C. </b>40g. <b>D. </b>80g.


<b>Câu 73:</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 74:</b> Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi
trong dư thì lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>18,4 <b>B. </b>28,75g <b>C. </b>36,8g <b>D. </b>23g.



<b>Câu 75:</b> Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa,
biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là


<b>A. </b>225 gam. <b>B. </b>112,5 gam. <b>C. </b>120 gam. <b>D. </b>180 gam.


<b>Câu 76:</b> Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng
dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 77:</b> Khi thủy phân saccarozơ thì thu được


<b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>glucozơ và fructozơ. <b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>fructozơ.
<b>Câu 78:</b> Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?


<b>A. </b>[C6H7O2(OH)3]n. <b>B. </b>[C6H8O2(OH)3]n. <b>C. </b>[C6H7O3(OH)3]n. <b>D. </b>[C6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 79:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?


<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>C. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ


<b>Câu 80: Đun 36 gam glucozơ với dung dịch Cu(OH)</b>2/NaOH,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa Cu2O, tính khối
lượng Cu(OH)2 có trong dung dịch ban đầu?


A. 28,8 gam và 39,2 gam B. 16 gam và 19,6 gam C. 8 gam và 28,8 gam D. 9,16 gam và 82,8 gam
<b>Câu 81: Đun 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag, tính khối lượng
AgNO3 có trong dung dịch ban đầu ?


A. 10,8 gam và 17gam B. 1,08gam và 1,7 gam C. 21,6 gam và 34 gam D. 10,8 gam và 34gam
<b>Câu 82 : Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch M. </b>


Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng bạc thu được là:


A. 13,5g B. 6,5g C. 6,75g D. 8g


<b>Câu 83. Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn matozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được 0,216 gam
Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong mẫu trên?


A. 1% B. 99% C. 90% D. 10%


<b>Câu 84. Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tập chất trơ thành etanol, hiệu suất của cả quá trình là 85%. Khối lượng etanol thu </b>
được là bao nhiêu?


A. 458,58kg B. 398,8kg C. 589,8kg D. 390kg


<b>Câu 85. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là </b>
bao nhiêu?


A. 26,4% B. 15% C. 85% D. 32,7%


<b>Câu 86. Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40</b>0<sub>(D=0,8 gam/ml) với hiệu suất phản ứng là 80%</sub>


A. 626,09gam B. 782,6gam C. 503,27gam D. 1562,40gam


<b>Câu 87. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phân hết 7,02 gam hỗn hợp này trong môi trường axit thành dung dịch Y. </b>
Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64gam Ag. Tính % về
khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp đầu?


A. 97,14% B. 48,7% C. 24,35% D. 12,17%


<b>Câu 88. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 89. Tính lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitolvới hiệu suất 80% là:</b>


A. 3,375gam B. 2,160gam C. 33,750gam D. 21,600gam


<b>Câu 90. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra được hấp thụ vào dung
dịch Ca(OH)2 thu được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 10 gam kết tủa. Tính giá trị của m?


A. 75 B. 81 C. 83,33 D. 36,11


<b>Câu 91. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO</b>2 sinh ra dẫn vào nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa.
Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m


A. 400 B. 320 C. 200 D. 160


<b>Câu 92. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m
gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần % về số mol của glucozơ trong hỗn hợp là?


A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 40%


<b>Câu 93. Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20</b>0<sub>. Biết khối lượng riêng của C</sub>


2H5OH là
0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là?


A. 860,75kg B. 8700,00kg C. 8607,5kg D. 869,56kg


<b>Câu 94. Khí CO</b>2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 gam tinh bột
thì cần thể tích khơng khí là bao nhiêu lít?



A. 1382716,05 lít B. 1402666,7 lít C. 1382600,0 lít D. 1492600,0 lít


<b>Câu 95. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40</b>0<sub> thu được, biết rượu nguyên chất có </sub>
khối lượng nguyên 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%


A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml


<b>Câu 96. Tính khối lượng kêt tủa của Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dung dịch chứa 18 gam glucozơ </b>


A. 2,16 gam B. 5,40 gam C. 10,80 gam D. 21,60 gam


<b>Câu 97. Cần bao nhiêu gam Saccarozơ để pha 500ml dung dịch 1M?</b>


A. 8505 gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam


<b>Câu 98. Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư tách ra 40 gam kết tủa.
Biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?


A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam


<b>Câu 99. Cho glucozơ lên men hiệu suất 70% , hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thốt ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05 </b>
g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27% . khối lượng glucozơ đã dùng là


A. 129,68 gam B. 168,29 gam C. 192,86 gam D. 186,92 gam


<b>Câu 100. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này hấp thụ hết vào dung dịch </b>
Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là:


A. 2.4g B. 24g C. 48g D. 50g



<b>Câu 101. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa.
Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3.4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%, b có giá trị là:


A. 1g B. 1.5g C. 10g D. 15g


<b>Câu 102. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5% . Hỏi </b>
khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu?


A. 4,65 kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg


<b>Câu 103. Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96° ? Biết hiệu suất quá trình lên </b>
men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960<sub> là 0,807g/ml </sub>


A. ~ 4,7 lít B. ~ 4,5 lít C. ~ 4,3 lít D. ~ 4,1 lít


<b>Câu 104. Khối lượng kết tủa đồng (l) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ với lượng dư đồng (</b><sub></sub>)
hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam ?


A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam


<b>Câu 105. Cho lên men 1 m</b>3<sub> nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96</sub>0<sub>. Khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường </sub>
glucozơ trên là bao nhiêu kilôgam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 200<sub>C và hiệu suất quá trình lên </sub>
men đạt 80%.


A. ~ 71 kg B. ~ 74 kg C. ~ 89 kg D. ~ 111kg


<b>Câu 106. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO</b>2 theo sơ đồ sau: CO2  Tinh bột  glucozơ  Rượu etylic


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiêu suất của mỗi q
trình lần lượt là 50%:75%;80%.



A. 230lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít


<b>Câu 107. Khử glucozơ bằng hiđro có xúc tác Ni/t</b>0<sub> để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu </sub>
suất phản ứng 80% là bao nhiêu gam?


A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam


<b>Câu 108. Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng khơng khói xenlulozơ trinitrat với </b>
hiệu xuất phản ứng là 60%


A. 1,84 tấn B. 3,67 tấn C. 2,2 tấn D. 1,1 tấn


<b>Câu 109. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với </b>
hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96%(D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 110. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư </b>
AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?


A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ


<b>Câu 111. Đốt cháy hoàn toàn 0,513 gam một cacbohiđrat (X)thu được 0,4032 lít CO</b>2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử
khối <400 đvC và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?


A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ


<b>Câu 112. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam gluxit A thu được 0,264 gam CO</b>2 và 0,99 gam nước . Biết A có cơng thức phân tử
trùng với cơng thức đơn giản nhất và A khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là


A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ



<b>Câu 113. Tính thể tích dung dịch HNO</b>3 96% ( D=1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam
xenlulozơ trinitrat


A. 12,15 lít B. 12,45 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít


<b>Câu 114. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO</b>3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao
hụt trong quá trình sản xuất là 20%?


</div>

<!--links-->

×