Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Ô nhiễm phóng xạ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.07 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG III – THỐNG KÊ</b>



<b></b>
<b>----oOo----Yêu cầu cần đạt :</b>


- Nắm được một số kiến thức cơ bản về thống kê mô tả, biết lập một biểu mẫu thống kê, vẽ biểu đồ,
tìm số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu.


- HS hiểu và biết đọc một bảng thống kê, biết phân tích các dữ liệu và từ đó có thể biết được tình
hình các hoạt động, diễn biến của các hiện tượng, từ đó dự đốn các khả năng xảy ra, góp phần phục
vụ lợi ích của con người ngày càng tốt hơn.




---Ngày soạn: 09/01/2010 ---Ngày dạy: 11/01/2010


<b>TIẾT 41</b>:

<b>§1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ.</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS biết được cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu sau khi đi thu thập số liệu. Biết cách nhận diện
dấu hiệu, đơn vị điều tra, biết tìm tần số của mỗi giá trị.


- Giúp HS phân biệt được x và X ; n và N.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. Bảng thống kê (ĐDDH).
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III ( 3 phút )</b>


- GV giới thiệu sơ lược về chương III :


* Là một khoa học được ứng dụng rộng rãi
trong các hoạt động kinh tế, xã hội.


* Biết phân tích các dữ liệu và từ đó có thể
biết được tình hình các hoạt động, diễn biến
của các hiện tượng, từ đó dự đốn các khả
năng xảy ra, góp phần phục vụ lợi ích của
con người ngày càng tốt hơn.


- HS nghe GV hướng dẫn.


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>1. THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU. (10 phút)</b>


- Từ VD (bảng 1) giới thiệu cho HS biết
cách thu thập số liệu và lập bảng số liệu
thống kê ban đầu.


(Bảng 1)


<b>STT</b> <b>LỚP</b> <b><sub>CÂY</sub>SỐ</b> <b>STT</b> <b>LỚP</b> <b><sub>CÂY</sub>SỐ</b>



1
2
3
4
5
6
7
6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
35
30
28
30
30
35
28
11
12
13
14
15
16
17
8A
8B


8C
8D
8E
9A
9B
35
50
35
50
30
35
35


- Thu thập số liệu là việc cần làm đầu tiên của người
điều tra về vấn đề cần quan tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(bảng 2)


<b>Hoạt động 3 : 2. DẤU HIỆU (15 phút)</b>


- Làm (?2) : Dấu hiệu : Số cây trồng được
của mỗi lớp.


- Làm (?3) : Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều
tra.


- Làm (?4) : HD thực hiện.


<b>a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra :</b>



- Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm
hiểu được gọi là dấu hiệu (Ký hiệu : X ; Y ; …)


- Đơn vị điều tra là phần tử nhỏ nhất được người điều
tra thu thập số liệu.


<b>b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu :</b>


- Ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu và số liệu
đó được gọi là giá trị của số liệu. (Ký hiệu : x )


- Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị
điều tra. ( Ký hiệu : N )


<b>Hoạt động 4 : 3. TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ (15 phút)</b>


- Làm (?5) và (?6)


- Cần phân biệt x và X ; n và N
- Làm (?7)


Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của
dấu hiệu đgl tần số của giá trị đó. (Ký hiệu : n ).


- Chú ý :


* Ta chỉ xem xét, nghiên cứu các dấu hiệu mà giá trị là
các số.


* Bảng số liệu thống kê ban đầu có thể chỉ gồm các cột


số.


<b>Hoạt động 5 : CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 09/01/2010 Ngày dạy: 12/01/2010


<b>TIẾT 42</b>:

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu. Bảng thống kê.
- HS : Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>


- <b>BT 2/ p.7, SGK :</b>


HS lên bảng thực hiện.


<b>STT của</b>



<b>ngày</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Thời gian</b>


<b>(phút)</b> 21 18 17 20 19 18 19 20 18 19


a) Dấu hiệu : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường
Dấu hiệu đó có tất cả 10 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó.
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng :


<b>Giá trị (x)</b> 17 18 19 20 21


<b>Tần số (n)</b> 1 3 3 2 1


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b>


- <b>BT 3/ p.8, SGK </b>: Thời gian chạy 50m
của HS 1 lớp 7 :


- <b>BT 4/ p.8, SGK</b> : (Bảng 7)


<i><b>Khối lượng chè trong từng hộp (g)</b></i>


100
100
98
98
99


100
100
102


100
101
100
102
99
101
100
100


101
100
100
98
102
101
100
100


- a) Dấu hiệu chung cần tìm : Thời gian chạy 50 m của HS
lớp 7


b)


Bảng 5 <b>Số các giá trị của dấu hiệu<sub>Số các giá trị khác nhau</sub></b> 20<sub>5</sub>
Bảng 6 <b>Số các giá trị của dấu hiệu<sub>Số các giá trị khác nhau</sub></b> 20<sub>4</sub>



c)


Bảng 5 <b><sub>Tần số (n)</sub>Giá trị (x)</b> 8,3<sub>2</sub> 8,4<sub>3</sub> 8,5<sub>8</sub> 8,7<sub>5</sub> 8,8<sub>2</sub>
Bảng 6 <b><sub>Tần số (n)</sub>Giá trị (x)</b> 8,7<sub>3</sub> 9,0<sub>5</sub> 9,2<sub>7</sub> 9,3<sub>5</sub>


- a) Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng hộp (g)
Số các giá trị của dấu hiệu : 30


b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 5
c)


<b>Giá trị (x)</b> 98 99 100 101 102


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 16/01/2010 Ngày dạy: 18/01/2010


<b>TIẾT 43:</b>

<b>§2. BẢNG “TẦN SỐ” </b>



<b>CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu và rút ra những nhận xét liên quan.
- Có kỹ năng làm các bài toán cơ bản về thống kê.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu; Bảng thống kê (ĐDDH).
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
<b>BT 1/ p.3, SBT</b> :


18 20 17 18 14


25 17 20 16 14


24 16 20 18 16


20 19 28 17 15





a) Để có được bảng này, người điều tra phải đi thu thập
số liệu từ thực tế.


b) Dấu hiệu : Số lượng nữ sinh từng lớp trong 1 trường
THCS.


<b>(x)</b> 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28


<b>(n)</b> 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1


<b>Hoạt động 2 : 1. LẬP BẢNG “TẦN SỐ” (15 phút)</b>


- Làm (?1)



HD HS thực hiện. - Từ bảng 1, ta lập bảng sau (Bảng 8) :<b>Giá trị (x)</b> 28 30 35 50


<b>Tần số (n)</b> 2 8 7 3 N = 20


- Bảng trên được gọi là <i>bảng phân phối thực nghiệm của</i>
<i>dấu hiệu</i>, gọi tắt là bảng “Tần số”.


<b>Hoạt động 3 : 2. CHÚ Ý (10 phút)</b>


- Bảng 9 :


<b>Giá trị (x)</b> <b>Tần số (n)</b>


28 2


30 8


35 7


50 3


N = 20


- HS có nhận xét gì về giá trị của bảng 8
(hoặc bảng 9) ?


a) Có thể chuyển bảng “Tần số” từ dạng “<i>ngang</i>” thành
dạng “<i>dọc</i>”.



b) Bảng “Tần số” giúp ta quan sát, nhận xét về giá trị của
dấu hiệu được dễ dàng hơn, đồng thời có nhiều thuận lợi
trong việc tính tốn sau này.


<b>Hoạt động 4 : BÀI TẬP CỦNG CỐ (10 phút)</b>


- <b>BT 6/ p.11, SGK</b> :


Kết quả điều tra về số con của 30 gia
đình thuộc một thơn được cho trong bàng
11 :


2 2 2 2 2 3 2 1 0 2
2 4 2 3 2 1 3 2 2 2
2 4 1 0 3 2 2 2 3 1


a) Dấu hiệu : Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình
thuộc một thơn.


Bảng “Tần số” :


<b>Giá trị (x)</b> 0 1 2 3 4


<b>Tần số (n)</b> 2 4 17 5 2 N = 30


b) Nhận xét :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Có 2 gia đình khơng có con.
- Có 2 gia đình có 4 con.
- . . .



<b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 16/01/2010 Ngày dạy: 19/01/2010


<b>TIẾT 44</b>:

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu; Bảng thống kê.
- HS : Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
<b>- BT 7/ p.11, SGK :</b>


7 2 5 9 7


2 4 4 5 6


7 4 10 2 8



4 3 8 10 4


7 7 5 4 1


HS lên bảng thực hiện.


a) Dấu hiệu : Tuổi nghề (tính theo năm) cùa một số công
nhân trong một phân xưởng.


Dấu hiệu đó có tất cả 20 giá trị.
b) Bảng “Tần số” :


<b>Giá trị (x)</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Tần số (n)</b> 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 25


Nhận xét :


- Tuổi nghề của công nhân nhiều nhất là 4 năm.
- Có 1 cơng nhân có tuổi nghề là 1 năm.


- Có 2 cơng nhân tuổi nghề nhiều nhất là 10 năm.


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b>


- <b>BT 8/ p.12, SGK </b>: Số điểm đạt được của
một xạ thủ bắn súng.


8 9 10 9 9 10 8 7 9
8



10 7 10 9 8 10 8 9 8
8


8 9 10 10 10 9 9 9 8
7


Bảng 13


- <b>BT 9/ p.12, SGK</b> : Thời gian giải bài toán
(theo phút) của 35 HS.


3 10 7 8 10 9 6
4 8 7 8 10 9 5
8 8 6 6 8 8 8
7 6 10 5 8 7 8
8 4 10 5 4 7 9


- a) Dấu hiệu : Số điểm đạt được của một xạ thủ bắn
súng.


Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng “Tần số” :


<b>Giá trị (x)</b> 7 8 9 10


<b>Tần số (n)</b> 3 9 10 8 N = 30


Nhận xét :



* Đa số phát bắn trúng vịng 9.
* Có 3 lần bắn vòng 7.


- a) Dấu hiệu : Thời gian giải bài toán (theo phút) của
35 HS.


Số các giá trị của dấu hiệu : 35
b) Bảng “Tần số” :


<b>Giá trị (x)</b> 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Tần số (n)</b> 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35


Nhận xét :


* Đa số HS giải bài tốn trong 8 phút.
* Có 1 HS giải xong bài toán trong 3 phút.


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 23/01/2010 Ngày dạy: 25/01/2010


<b>TIẾT 45:</b>

<b>§3. BIỂU ĐỒ.</b>



ND: 03/02/2009


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS biết được cách biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ.
- Có kỹ năng thể hiện tốt các dạng biểu đồ đoạn thẳng, hình cột chữ nhật, …



<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút )</b>
<b>BT 7/ p.4, SBT :</b>


Cho bảng “Tần số” :


<b>Gtrị</b>


<b>(x)</b> 110 115 120 125 130
<b>Tsố</b>


<b>(n)</b> 4 7 9 8 2


N=
30
Hãy từ bảng này viết lại bảng số liệu ban
đầu.


Bảng số liệu ban đầu :


110 115 120 125 115



120 110 125 120 115


125 120 115 125 130


120 130 125 110 120


125 115 120 115 125


120 125 115 120 110


<b>Hoạt động 2 : 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (10 phút)</b>


- Từ bảng 1, lập bảng “tần số” :


- Dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước
(?) SGK.


<i>* Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn</i>
<i>các giá trị x, trục tung biểu diễn các tần số</i>
<i>n.</i>


<i>* Xác định các điểm có toạ độ là các cặp</i>
<i>số gồm giá trị và tần số của nó. <b>(Lưu ý :</b></i>
<i><b>Giá trị viết trước, tần số viết sau).</b></i>


<i>* Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục</i>
<i>hồng có cùng hồnh độ.</i>


<b>Giá trị (x)</b> 28 30 35 50



<b>Tần số (n)</b> 2 8 7 3 N = 20


H.1


50
35


30
28
10


9
8
7
6
5
n


<i>1</i>


<i>4</i>


<i>x</i>


<i>3</i>
<i>2</i>


<b>O</b>



Biểu đồ vừa dựng là biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Hoạt động 3 : 2. CHÚ Ý (10 phút)</b>


- Khi thay các đoạn thẳng bằng các hình
chữ nhật, ta được biểu đồ hình chữ nhật.
- Có khi các hình chữ nhật được vẽ sát vào
nhau để dễ nhận xét và so sánh.


- Ngoài biểu đồ đoạn thẳng ta cịn có biểu đồ hình chữ
nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (15 phút)</b>


- <b>BT 10/ p.14, SGK</b> :
HS làm vào tập.


Gọi HS lên bảng thực hiện.


- Bảng 15 :


<b>GT</b>


<b>(x)</b> 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>TS</b>


<b>(n)</b> 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N=50


a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra Toán (HKI) của HS lớp 7C.


Số các giá trị là : 11


b) Biểu điễn bằng biểu đồ đoạn thẳng :


7
12
10
8


6


10
9
8
7
6
5
n


<i>1</i>


<i>4</i>


<i>4</i> <i>x</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>


<b>O</b>


<b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 23/01/2010 Ngày dạy: 26/01/2010


<b>TIẾT 46:</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS làm thành thạo các bài tốn về thống kê cơ bản.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu; Bảng thống kê.
- HS : Thước kẻ; Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>


- <b>BT 11/ p.14, SGK :</b>


HS lên bảng thực hiện. <b>Giá trị (x)Tần số (n)</b> 02 14 172 35 42 N = 30
Biểu đồ đoạn thẳng :


17


16
12
10
6
n


<i>4</i>


<i>4</i> <i>x</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<b>O</b>


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b>


- <b>BT 12/ p.14, SGK </b>:


* Lập bảng “tần số”.


* Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.


- Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một
địa phương được ghi lại trong bảng sau :


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



Nđộ


TB 18 20 28 30 31 32 31 28 25 18 18 17
* Bảng “tần số” :


Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32


Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 1


N = 12
* Biểu đồ đoạn thẳng :


3
n


<i>4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- <b>BT 13/ p.15, SGK</b> : Hình 3.


- a) Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu người.
b) Số dân tăng thêm 60 triệu người là 76 triệu người,
ứng với năm 1999.


Ta có : 1999 – 1921 = 78 (năm)


Vậy sau 78 năm thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu
người.


c) Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng
thêm :



76 – 54 = 22 (triệu người)


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 10/ p.5, SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: 30/01/2010 Ngày dạy: 01/02/2010


<b>TIẾT 47:</b>

<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS biết được số có thể làm “đại diện” cho các giá trị của dấu hiệu là số trung bình cộng.
- Có kỹ năng lập bảng “tần số” có thêm cột tính tích và số trung bình cộng.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu; Bảng thống kê.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. Thước kẻ


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>


- BT 9/ p.5, SBT :



Lượng mưa trung bình hàng tháng từ
tháng 4 đến tháng 10 trong năm của một
vùng (mm).


Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.


Tháng 4 5 6 7 8 9 10


Lượng mưa <sub>40</sub> <sub>80</sub> <sub>80</sub> <sub>120 150 100</sub> <sub>50</sub>


Biểu đồ đoạn thẳng :


100
150
120
80
40


10
n


50


9
8
7
6
5


<i>4</i> <i>x</i>



<b>O</b>


Nhận xét :


- Lượng mưa nhiều nhất vào tháng 8, thấp nhất vào tháng
4.


- Từ tháng 4 đến tháng 8 lượng mưa tăng dần, từ tháng 8
đến tháng 10 lượng mưa giảm dần.


<b>Hoạt động 2 : 1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU (10 phút)</b>


a) <b>Bài toán</b> : Điểm kiểm tra Toán (1 tiết)
của học sinh lớp 7C được ghi lại như
sau :


3 6 6 7 7 2 9 6
4 7 5 8 10 9 8 7
7 7 6 6 5 8 2 8
8 8 2 4 7 7 6 8
5 6 6 3 8 8 4 7
- Làm (?1) và (?2)


<b>a) Bài toán</b> : SGK.


- Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
- Điểm trung bình chung của cả lớp :


(3+6+6+7+7+2+9+6+4+7+5+8+10+9+8+7+7+7+6+6+5+8+


2+8+8+8+2+4+7+7+6+8+5+6+6+3+8+8+4+7) : 40


= 250 : 40 = 6,25.


Ta có thể lập bảng “tần số” có thêm 2 cột để tính điểm trung
bình như sau :


<b>Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Số TB cộng</b>


2
3
4
5


3
2
3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b) Công thức :</b>


- Làm (?3) : Điểm TB của lớp 7A :


<b>Điểm số</b>


<b>(x)</b> <b>Tần số(n)</b> <b>Các tích(x.n)</b> <b>Số TBcộng</b>
3
4
5
6


7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>20</b>
<b>60</b>
<b>56</b>
<b>80</b>
<b>27</b>
<b>10</b>


<i>X</i>=267


40


¿6<i>,</i>675


N = 40 Tổng :
267



- Làm (?4) : So sánh kết quả bài kiểm tra
Toán của lớp 7A và 7C : Lớp 7A làm bài
tốt hơn lớp 7C.


tra có điểm số bằng nhau được thay thế bằng tích của điểm
số ấy với số bài có cùng điểm số như vậy.


<b>b) Công thức</b> :


<i>X</i> =


Dựa vào bảng “tần số”, ta có thể tính số trung bình cộng
của một dấu hiệu <i>(gọi tắt là số trung bình cộng và ký hiệu</i>
<i>là </i> <i>X</i> <i>)</i> như sau :


<i>- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.</i>
<i>- Cộng tất cả các tích vừa tìm được.</i>
<i>- Chia tổng đó cho số các giá trị.</i>


<b>Hoạt động 3 : 2. Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (10 phút)</b>


- Số trung bình cộng của dấu hiệu X là
một “đại diện” cho dấu hiệu đó khi cần
phải trình bày một cách gọn ghẽ hoặc khi
phải so sánh với một dấu hiệu cùng loại.
- Trong trường hợp khoảng cách giữa các
dấu hiệu có sự chênh lệch rất lớn thì số
trung bình cộng có thể dùng làm “đại
diện” cho dấu hiệu đó được không ?
(VD : SGK)



- Số trung bình cộng có cần phải nằm
trong phạm vi của dãy các giá trị của dấu
hiệu đó khơng ?


<i>Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện”</i>
<i>cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các</i> <i><b>dấu hiệu</b></i>
<i><b>cùng loại</b></i>.


<b> Chú ý : </b>


- Khi các giá trị có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau
thì khơng nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho
dấu hịệu đó.


- Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu
hiệu.


<b>Hoạt động 4 : 3. MỐT CỦA DẤU HIỆU (10 phút)</b>


- Ví dụ : Bảng 22 (SGK)
Số dép đã bán trong một quý :


Cở
dép
(x)


36 37 38 39 40 41 42


Số


dép
bán
được


(n)


13 45 110 184 126 40 5 N =<sub>523</sub>


- Điều mà cửa hàng quan tâm là gì ?
- Trong trường hợp này thì cở dép 39 sẽ
là “đại diện”


Mốt của dấu hiệu là <i><b>giá trị có tần số lớn nhất</b></i> trong
bảng “tần số”, ký hiệu là M0.


- Điều mà cửa hàng quan tâm là số dép nào bán được nhiều
nhất.




<b>Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 7 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 30/01/2010 Ngày dạy: 02/02/2010


<b>TIẾT 48:</b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về thống kê.



- Rèn luyện kỹ năng lập bảng “tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu; Bảng thống kê (ĐDDH).
- HS : Thước kẻ; Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>


- <b>BT 15/ p.20, SGK :</b>


HS lên bảng thực hiện.


<b>Tuổi</b>


<b>thọ (x)</b> <b>Số bóngđèn</b>
<b>tương</b>
<b>ứng (n)</b>


<b>Các tích</b>


<b>(x.n)</b> <b>Số TBcộng</b>


1150 5 5750


<i>X</i>


<i>=</i>
<i>=1196,2</i>


1160 8 9280


1170 12 15210


1180 18 21240


1190 7 8330


N = 50 Tổng :<sub>59810</sub>


<b>Tuổi thọ (x)</b> 1150 1160 1170 1180 1190
<b>Số bóng đèn</b>


<b>tương ứng</b>


<b>(n)</b> 5 8 12 18 7 N = 50


a) Dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bóng đèn (tính theo
giờ).


Số các giá trị : 50.


b) Tính số trung bình cộng : <i>X</i> = 1196,2


c) Mốt của dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bóng đèn là
1180 giờ.



<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b>


- <b>BT 16/ p.20, SGK </b>:


+ HS tìm ra những giá trị có sự chênh lệch
lớn.


+ Rút ra kết luận.
- <b>BT 17/ p.20, SGK</b> :


+ Tính số trung bình cộng.
+ Tìm mốt của dấu hiệu.
- <b>BT 18/p.21, SGK</b> :


- Quan sát bảng “tần số” :


<b>Giá trị (x)</b> 2 3 4 90 100


<b>Tần số (n)</b> 3 2 2 2 1 N=10


Ta khơng dùng số trung bình cộng làm “đại diện “ cho
dấu hiệu vì có sự chênh lệch quá lớn giữa các giá trị của
dấu hiệu đó. Cụ thể : giá trị 2 và giá trị 100.


- Bảng 25 :


<b>Thời</b>


<b>gian (x)</b> 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



<b>Tần số</b>


<b>(n)</b> 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50


<b>Các tích</b>


<b>(x.n)</b> 3 12 20 42 56 72 72 50 33 24 384=
<b>Số TB</b>


<b>cộng</b> <i>X</i> <i>== 7,68</i>


a) Số trung bình cộng : <i>X</i> <i>= 7,68</i>


b) Mốt của dấu hiệu : Thời gian làm xong một bài toán
là 8 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chiều cao</b>


<b> (sắp xếp theo khoảng)</b> <b>Tần số (n)</b>
105


110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153


155


1
7


35
45
11
1
N = 100


<b>Chiều cao</b>


<b>(x)</b> <b>Số TB cộngcủa từng</b>
<b>khoảng</b>


<b>Tần số</b>


<b>(n)</b> <b>Cáctích</b>
<b>(x.n)</b>


<b>Số trung</b>
<b>bình cộng</b>
105


110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153


155


105
115
126


137
148
155


1
7
35
45
11
1


105
805
4410
6165
1628
155


<i>X</i> <i>==</i>
<i>132,68</i>


N=100 


=13268


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 19/ p.22, SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 06/02/2010 Ngày dạy:08/02/2010


<b>TIẾT 4:</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>


- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của thống kê mơ tả.


- Có kỹ năng lập bảng “tần số”, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình cộng, tìm mốt, …


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu..
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. Thước kẻ


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : 1) ÔN TẬP LÝ THUYẾT ( 18 phút )</b>


- Gọi HS đọc và trả lời những câu hỏi ôn
tập, p.22, SGK.


1) Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình
quan tâm, chẳng hạn như màu sắc mà mỗi bạn trong lớp
ưa thích thì em phải tiến hành đi điều tra thực tế và ghi
chép những thông tin thu thập được vào một bảng số liệu
thống kê ban đầu.



2) Tần số của một giá trị là số lần lặp lại của giá trị đó
trong dãy các giá trị của dấu hiệu. Ta thấy tổng các tần số
bằng số các giá trị của dấu hiệu (N).


3) Bảng “tần số” có thuận lợi hơn so với bảng số liệu
thống kê ban đầu ở tính đơn giản, rõ ràng, giúp người
điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các
giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính tốn sau này.
4) Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu, ta làm như
sau :


+ Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
+ Chia tổng số đó cho số các giá trị.


Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại
diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu
hiệu cùng loại.


Khi các dấu hiệu có sự chênh lệch rất lớn thì số
trung bình cộng khó có thể làm đại diện cho dấu hiệu đó.


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (25 phút)</b>


- BT 20/p.23, SGK.


* Gọi Hs lập bảng “tần số”.
* Để vẽ biểu đồ, ta cần làm gì ?


* Gọi HS lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng.



a) Bảng “tần số” :


Giá trị (x) 20 25 30 35 40 45 50


Tần số (n) 1 3 7 9 6 4 1 N = 31


b) Biểu đồ đoạn thẳng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bước như thế nào ?


* Gọi HS lên bảng thực hiện.


c) Số trung bình cộng :


Giá trị (x) 20 25 30 35 40 45 50


Tần số (n) 1 3 7 9 6 4 1 N = 31


Các tích 20 75 210 315 240 180 50 = 1090
Số TB


cộng <i>X</i>=


1090


31 =35<i>,</i>16


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>



- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến thống kê mô tả và rèn luyện kỹ năng lập bảng
“tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 06/02/2010 Ngày dạy:09/02/2010


Tiết 50

<b> KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



<b>ĐỀ SỐ 1.</b>



Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập <i>(thời gian tính theo phút)</i> của 30 học sinh <i>(ai cũng </i>
<i>làm bài được)</i> và ghi lại như sau :


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8


5 7 8 10 9 8 10 7 14 8


9 8 9 9 9 9 10 5 5 14


a) Dấu hiệu ở đây là gì ?


b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1.</b>



a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian làm bài tập <i>(thời gian tính theo phút)</i> của 30 học sinh <i>(ai cũng làm bài </i>


<i>được).</i> (1 điểm)



b) Bảng “tần số” : (1 điểm)


<b>Giá trị (x)</b> 5 7 8 9 10 14


<b>Tần số (n)</b> 4 3 8 8 4 3 N = 30


Nhận xét : (1 điểm)


- Có 4 bạn làm xong bài trong 5 phút.


- Đa số các học sinh làm xong bài từ 8 – 9 phút.
- Có 3 bạn làm bài xong mất 14 phút.


c) - Số trung bình cộng : (2 điểm)


<b>Giá trị (x)</b> 5 7 8 9 10 14


<b>Tần số (n)</b> 4 3 8 8 4 3 N = 30


<b>Các tích (x.n)</b> 20 21 64 72 40 42  = 259


<b>Số TB cộng </b> <i><sub>X</sub></i>


=259


30 =8<i>,</i>63


- Mốt của dấu hiệu : M0 = 8 và M0 = 9. (1 điểm)



d) Biểu đồ đoạn thẳng : (2 điểm)


3
6
n
9
8
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐỀ SỐ 2.</b>



Số cân nặng của 30 bạn <i>(tính trịn đến kg)</i> trong một lớp được ghi lại như sau :


32 36 30 32 32 36 28 30 31 28


32 30 32 31 31 45 28 31 31 32


29 31 34 36 32 32 35 31 32 31


a) Dấu hiệu ở đây là gì ?


b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2.</b>



a) Dấu hiệu ở đây là : Số cân nặng của 30 bạn <i>(tính trịn đến kg)</i> trong một lớp học.
(1 điểm)



b) Bảng “tần số” : (1 điểm)


<b>Giá trị (x)</b> 28 29 30 31 32 34 35 36 45


<b>Tần số (n)</b> 3 1 3 8 9 1 1 3 1 N = 30


Nhận xét : (1 điểm)


- Có 3 bạn cân nặng 28 kg.
- Đa số các học sinh 32 kg.
- Có 1 bạn nặng 45 kg.


c) - Số trung bình cộng : (2 điểm)


<b>Giá trị (x)</b> 28 29 30 31 32 34 35 36 45


<b>Tần số (n)</b> 3 1 3 8 9 1 1 3 1 N = 30


<b>Các tích (x.n)</b> 84 29 90 248 288 34 35 108 45  = 961


<b>Số TB cộng</b> <i><sub>X</sub></i>


=961


30 =32<i>,</i>03


- Mốt của dấu hiệu : M0 = 32 (1 điểm)


d) Biểu đồ đoạn thẳng : (2 điểm)



32


29 31


3


34
6


n


28 30 35 36


9
8
7


<i>4</i>


<i>45</i> <i>x</i>


<i>1</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×