Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.9 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ hai ngày 23 / 4 / 2012 Tiết 1: HĐTT CHÀO CỜ Tiết 2 : Toán : KIỂM TRA I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Tập trung vào việc đánh giá: - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có 5 chữ số. - Tìm số liền sau của số có 5 chữ số; sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số,nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp ); chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Biết giải toán có đến hai phép tính . 2.Kĩ năng : HS vận dụng vào làm bài nhanh chính xác 3 .Giáo dục : HS tính toán cẩn thận trong khi làm bài II.Đồ dùng dạy học III.Các hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức : 2.Bài mới : I. Đề bài: Bài 1: (2 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 2005 ; 2010 ; 2015; .......;......... B. 14300; 14400; 14500;........;........ Bài 2: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. Số liền sau của số 68.457 là: A. 68467. B. 68447. C. 68456. D. 68458. b. Các số 48617 , 47861, 48716, 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617, 48716, 47861, 47816. B. 48716, 48617, 47861, 47816 C. 47816, 47861, 48617, 48716 Bài 3: (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 36528 + 49347 c. 21628 x 3 b. 85371 – 9046 d. 15250 : 5 Bài 4: (1,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.. .....giờ ....phút ....giờ .....phút Hoặc ......giờ ....phút Hoặc ......giờ ....phút Bài 5: (2,5 điểm) :Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m vải. Ngày thứ ba bán được bằng. 1 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày 3. thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Thang điểm và đáp án. Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm :Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 2005 ; 2010 ; 2015; 2020; 2025. B . 14300; 14400; 14500;14600; 14700. Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Số liền sau của 68457 là: Khoanh vào D. 68458 b. Các số 48617 , 47861, 48716, 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Khoanh vào C. 47816, 47861, 48617, 48716 Bài 3: (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Đặt tính rồi tính a. 85875 c. 64884 b. 76325 d. 3050 Bài 4: (1,5 điểm): mỗi ý đúng được 0,75 điểm: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3 giờ 20 phút 5 giờ 30 phút Hoặc 15 giờ 20 phút Hoặc 17 giờ 30 phút Bài 5: (2,5 điểm) Bài giải Hai ngày đầu bán được số mét vải là: (0,5 điểm) 230 + 340 = 570 (m vải) ( 1 điểm) Ngày thứ ba bán được số mét vải là: (0,5 điểm) 570 : 3 = 190 (m vải) ( 1 điểm) Đáp số: 190 mét vải. ( 0,5 điểm) Bài trình bày sạch đẹp, đúng được 1 điểm trình bày Tiết 3 + 4: Tập đọc - Kể chuyện CÓC KIỆN TRỜI I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: A. Tập đọc:- Hiểu ND: Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). B. Kể chuyện: kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ. 2. Kĩ năng: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chem., dấu phẩy và giữa cụm từ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. + TCTV: Cho HS đọc từ khó. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết phối hợp với nhau trong mọi công việc. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy học. ND - TG HĐ của thầy Hđcủa trò A- KTBC Đọc bài cuốn sổ tay? 2 HS - Nhận xét - ghi điểm (5') B. Bài mới: Giới thiệu bài - HS nghe Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (35') Luyện đọc. Tiết 2:40’ Tìm hiểu bài. ( 18’). - Đọc toàn bài. - Đọc từng câu. - Rút ra từ khó – HD đọc -Gọi hs chia đoạn - Đọc từng đoạn trước lớp. - HD giọng đọc – ngắt nghỉ - Đọc từng đoạn +giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Gọi đại diện nhóm đọc bài - Nhận xét – tuyên dương - Cho HS đọc ĐT từ “Sắp đặt …cọp vồ.. - HS nghe. - HS nối tiếp nhau đọc câu. - HS đọc CN - ĐT 1 lần -Hs chia đoạn - HS đọc nối tiếp từng đoạn. - HS đọc câu văn dài. - HS giải nghĩa từ. - HS đọc theo nhóm 3. - Thi đọc - Nhận xét - HS đọc ĐT. - Cho HS đọc ĐT và TLCH 1. Vì sao cóc phải lên kiện trời?. - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. 2. Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào -> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ trước khi đánh trống? bất ngờ… 3. Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai - 3 HS kể. bên. 4. Sau cuộc chiến, thái độ của Trời - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói thay đổi như thế nào? rất ngọt giọng… 5. Theo em cóc có những điểm gì -> HS nêu. đáng khen? - HS chia thành nhóm phân vai Luyện đọc - Nhận xét - ghi điểm - một vài HS thi đọc phân vai. lại. -> HS nhận xét. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ. 2. HD kể chuyện. - HS nghe. - GV yêu cầu quan sát tranh. - Một số HS phát biểu, cho biết các em - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải kể theo vai nào. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND xưng "Tôi"… - Nhận xét - ghi điểm từng tranh. - Từng cặp HS tập kể. - Vài HS thi kể trước lớp một đoạn truyện theo lời 1 nhân vật. (*) Kể toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật-> HS nhận xét. C. C2 - D2 - Nhận xét tiết học. - Nghe (2') - Về nhà chuẩn bị bài sau Thứ 3 ngày 24 / 4 / 2012. Tiết 2:Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 I. Mục tiêu : Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Kiến thức - Đọc,viết được số trong pham vi 100.000 . - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại . - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. 2.Kỹ năng : - Rèn hs biết tính toán nhanh chính xác + TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài. 3. Giáo dục : - HS tính cẩn thận thích học môn toán II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : ND – TG HĐ của thầy Hđ của trò A.KTBC(5') - Làm bài tập 1+ 2 2HS - Nhận xét - ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài - HS nghe (33) HD làm BT - Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Viết - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu tiếp số thích - Yêu cầu HS làm vào vở 0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 hợp vào - Nhận xét 75000 80000 85000 90000 95000 dưới mỗi - Gv gọi hs đọc yêu cầu vạch - Gọi hs nhận xét Bài 2: Đọc các số. Bài 3:. Bài 4: Viết Số thích hợp vào chỗ chấm. - Gv nhận xét. - Gọi hs đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm BT Gọi hs trình bày Gọi hs nhận xét. - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi HS trình bày. 90000 100000. 100000. + 2 HS nêu yêu cầu - HS làm BT vào vở 36962: ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai 54175: năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm 90691: chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt 14034: mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư 8066 : tám nghìn không trăm sáu mươi sáu 71459 : bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín 48307: bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy 2003: hai nghìn không trăm linh ba 10005 : mươi nghìn không trăm linh năm + 2 HS đọc yêu cầu a. Viết các số: 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 9725 = 9000 +700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 4 1005 = 1000 + 5 b. Viết các tổng 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 9 = 9009 (*) 7000 + 500 + 90 +4 = 7594. 9000 + 90 = 9090 + 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. C2 - D2 ( 2'). - Nhận xét - ghi điểm. a. 2005; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025 b. 14300 ; 14400 ; 14500 ; 14600 ; 14700 c. 68000 ; 68010 ; 68020 ;68030 ; 68040 - 3 -4 HS đọc - HS nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Về nhà CB bài sau. - Nghe. Thứ tư ngày 25 / 4 / 2012 Tiết 1: Tập đọc MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Hiểu được tình quê hương của tác giả qua hình ảnh “ mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc bài thơ ) 2. Kỹ năng : Đọc đúng, rõ ràng ,biết nghỉ hợp lý ở các dòng thơ ,nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ + TCTV: Cho HS đọc từ khó. 3. Giáo dục : HS yêu quê hương đất nước II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài thơ. - 1 tàu lá cọ. III. Các hoạt động dạy học. ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A- KTBC Kể lại câu chuyện "Cóc kiện 3HS (5') trời"? - Nhận xét - ghi điểm - HS nghe B.Bài mới Giới thiệu bài (33’) - HS nghe. Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài. - Đọc từng câu thơ - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ. - Rút ra từ khó – HD đọc - HS đọc CN - ĐT 2 lần. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS đọc nối tiếp. - HD giọng đọc, ngắt nghỉ - HS đọc nối tiếp. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - Giải nghĩa từ mới. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4. - Goi đai diện nhóm đọc bài. - 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT - Nhận xét – tuyên dương 4 khổ thơ. - Cho HS đọc ĐT toàn bài. Tìm hiểu - Cho HS đọc thầm bài và TLCH 1.- Tiếng mưa trong rừng cọ được -> Với tiếng thác, tiếng gió … bài. so sánh với những âm thanh nào trong rừng? 2.Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học thuộc lòng C. C2 - D2 (2'). 3. Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT? 4. Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh” không? Vì sao? GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng.. - Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng… - HS nêu.. -Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ - GV nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. - HS thi ĐTL. -> HS nhận xét. - Nghe. - HS đọc theo khổ, cả bài.. Tiết 2: Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (Tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết so sánh các số trong phạm 100 000 - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS. + TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học. nd - Tg HĐ của thầy Hđ của trò A- KTBC - Làm BT 1 + 2 2HS (5') - Nhận xét - ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài - HS nghe (33') HD làm - Hướng dẫn HS làm bài tập. bài tập Bài 1: > < - GV gọi HS nêu yêu cầu. + 2 HS nêu yêu cầu. =? - Yêu cầu làm bảng con. 27469 < 27470 - Nhận xét - ghi điểm 85100 > 85099 30 000 = 29 000 + 1000 70 000 + 30 000 > 99000 80000 + 10000 < 99000 90000 + 9000 = 99000 Bài 2: Tìm - Gọi HS nêu yêu cầu. + 2 HS nêu yêu cầu. Số lớn nhất - Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả. a. 41590 ; 41800 ; 42360 ; 41785 trong các - Nhận xét b. 27898 ; 27989 ; 27899 ; 27998 số sau a) Số lớn nhất: 42360 b) Số lớn nhất: 27998 Bài 3: Viết - Gọi HS nêu yêu cầu. + 2 HS nêu yêu cầu. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các số.... Bài 5: Khoanh vào chữ .... - Yêu cầu làm vào vở.. - Từ bé đến lớn là: 59825; 67925; 69725; 70100. - HS trình bày, nhận xét. + 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ? a. 2935 ; 3914 ; 2945 c. 8763; 8843; 8853.. - GV nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét.. b. 6840 ; 8640; 4860. (*)Bài 4: Viết các số... C. C2 - D2 ( 2'). d. 3689 ;3699; 3690 D. - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở. - GV nhận xét.. HS trình bày-> nhận xét. + 2 HS nêu yêu cầu. - Từ lớn -> bé là: 96400; 94600; 64900; 46900. - HS trình bày -> nhận xét.. - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Nghe. Tiết 3: Luyện từ và câu. NHÂN HOÁ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1). - Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2). 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết được những hình ảnh nhân hoá đẹp. + TCTV: Cho HS đọc yêu cầu và trình bày bài. 3.Thái độ: Giáo dục HS sử dụng cách nhân hoá trong khi viết văn. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học nd - Tg HĐ của thầy Hđ của trò A. KTBC Gọi HS làm BT 2,3 2 HS. Nhận xét – ghi điểm (5’) - HS nghe B. Bài Giới thiệu bài mới: (33') HD làm - Hướng dẫn HS làm bài bài tập tập. Bài 1:Đọc - Gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu và TLCH. - YC trao đổi theo nhóm. - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS nhận xét. Sự vật được nhân hoá. Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo.. - Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá? Bài 2: Hãy - GV gọi HS nêu yêu cầu. viết 1 đoạn -> GV thu vở, chấm điểm. văn ngắn... (Chỉ y/c viết 1 câu có sử dụng phép nhân hoá). C. C2 - D2 ( 2'). - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người Mắt Anh em. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười… Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát…. - HS nêu. + 2 HS nêu. - HS viết bài vào vở. - HS trình bày. VD: Trên sân thượng nhà em có một vườn cây nhỏ trồng mấy cây hoa phong lan, hoa giấy, hoa trạng nguyên. Ông em chăm chút cho vườn cây này lắm. Mấy cây hoa hiểu lòng ông nên chúng rất tươi tốt. Mỗi sáng ông lên sân thượng, chúng vẫy vẫy những chiếc lá, những cánh hoa chào đón ông. Chúng khoe với ông những cánh hoa trắng muốt, những cánh hoa hồng nhạt hoặc những chiếc lá đỏ rực. - Nghe. Thứ năm ngày 26 / 4 / 2012 Tiết 2: Toán ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 - Biết giải bài toán bằng hai cách. 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán chính xác . + TCTV: Cho HS đọc yêu cầu và trình bày bài. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm toán. II. Đồ dùng dạy học :. III. Các hoạt động dạy học : nd - Tg HĐ của thầy A. KTBC - Làm bài tập 2 + 3 (5') - Nhận xét - ghi điểm B Bài mới: (33') HD ôn tập Bài 1: Tính Nhẩm. Giới thiệu bài. - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở. 2HS. Hđ của trò 85685 : 5 87484 : 4. - HS nghe. + 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm BT Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -> Nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bảng con. Bài 3: Giải toán. - Nhận xét - ghi điểm - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS đọc lại bài. -> HS + GV nhận xét C. C2 - D2 ( 2'). - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. a. 50000 + 20000 = 70000 80000 - 40000 = 40000 b. 25000 + 3000 = 28000 42000 – 2000 = 40000 c. 20.000 x 3 = 60.000 60.000 : 2 = 30.000 d. 12000 x 2 = 24000 36000 : 6 = 6000 + 2 HS nêu yêu cầu BT a. 39178 58427 b. 86271 26883 + 25706 + 40753 - 43954 - 7826 64884 99180 42317 19057 c. 412 6247 d. 25968 6 36296 8 x 5 x 2 19 4328 42 4537 2060 12494 16 29 48 56 0 0 + 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở Tóm tắt Có : 80.000 bóng đèn Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Còn lại : ….. bóng đèn ? Bài giải : C1 : Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại là : 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16.000 bóng đèn C2 : Số bóng đèn còn lại là: 80000 – ( 38000 + 26000) = 16000 (bóng) Đáp số: 16000 bóng đèn - 2 - 3 HS đọc lại bài - Nghe. Thứ sáu ngày 27 / 4 / 2012. Tiết 1:Tập làm văn: GHI CHÉP SỔ TAY I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon thần thông đây ! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, viết cho HS. + TCTV: Cho HS đọc yêu cầu và trình bày bài. 3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học.. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học. nd - Tg HĐ của thầy A.KTBC(2') B. Bài mới (33') HD HS viết bài Bài 1: Đọc bài báo sau. - HS nghe. - Hướng dẫn HS viết bài. - GV gọi HS nêu yêu cầu.. + 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon - 1 HS đọc phân vai.. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. Bài 2: Ghi - Gọi HS nêu yêu cầu. vào sổ tay - GV hướng dẫn. Của em những - Phát giấy A4 cho một vài HS ý chính .... làm -> Nhận xét.. -> GV nhận xét. - GV thu chấm điểm. C. C2 - D2 (2'). Hđ của trò. KT sự chuẩn bị bài của HS Giới thiệu bài. - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. - HS quan sát. + 2 HS nêu yêu cầu. - HS đọc đoạn hỏi đáp. - Trao đổi theo cặp nêu ý kiến - Làm bài/ giấy dán lên bảng – trình bày. - Nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. VD: Những loài đông vật có nguy cơ tiệt chủng ở Việt Nam: Sói đỏ, cáo, Gấu chó, Gấu ngựa, Hổ, Báo hoa mai...Các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh... Các loài động vật quý hiếm trên thế giới: chim kền kền ở Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu trúc Trung Quốc còn khoảng 700 con... - HS nêu ý kiến-> NX - Vài HS trình bày - Nghe. Tiết 2 Toán:. ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( TIẾP) Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết ) - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân . 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán chính xác cho HS. + TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học. III.Các hoạt động học : nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò A.KTBC (5’) B. Bài mới (33') HD làm BT Bài 1: tính Nhẩm. Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 - Nhận xét - ghi điểm Giới thiệu bài. 2 HS. - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở nêu kết quả. + 2 HS nêu yêu cầu a. 30000 + 40000 – 50000 = 20000 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 80000 – 20000 – 30000 = 30000 b. 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 600 x 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400 + 2 HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm – lớp làm vào vở - Nhận xét.. -> Nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi 2 HS lên bảng làm – lớp làm vào vở - nhận xét – sửa sai.. a. 4038 + 3269 7307 c. 3608 x 4 1200 14432 Bài 3:Tìm x. - Gäi HS nªu yªu cÇu BT - Gäi 2 HS lªn b¶ng - Líp lµm vµo vë. -. 8763 2469 6294. b. 37246 + 1765 39011. 6047 x 5. d. 40068 7 50 5724. 6004 5 10. 30235. 16 28 0. 00 04 4. + 2 HS nªu yªu cÇu BT a. 1999 + X = 2005 X = 2005 - 1999 X=6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 Lop3.net. 6000 - 879 5121.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4: Giải toán. -> GV + HS nhËn xÐt - Gäi HS nªu yªu cÇu BT. X = 1999 + 2 HS nªu yªu cÇu BT. - Yªu cÇu HS lµm vµo vë. Tóm tắt: 5 quyển: 28500 đồng 8 quyể: …… đồng ? Bµi gi¶i: Mét quyÓn hÕt sè tiÒn lµ : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyÓn hÕt sè tiÒn lµ : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng. -> GV + HS nhËn xÐt (*)Bài 5: Xếp hình. C. C2 - D2 (2'). - Gọi HS nêu yêu cầu BT -> Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. + 2 HS nêu yêu cầu BT - HS thi xếp hình (SGK) - Nghe. Tiết5: Hoạt động tập thể. SINH HOẠT LỚP I. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn,lễ phép với thầy cô' đoàn kết với bạn bè. Bên cạnh đó còn một số em hay trêu bạn. 2. Học tập : Các em chấp hành tốt nội quy, đi học đều đúng giờ,học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài. 3. Lao động: Các em tham gia đầy đủ các buổi vệ sinh của trường ,lớp, ,chăm sóc bồn hoa cây cảnh của trường của lớp.Hoàn thành công việc. 4. Văn thể mĩ: Duy trì hát đầu giờ, chuyển tiết. Tham gia thể dục và múa hát tập thể, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. 5.Công tác sao: Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao, tập luyện đội hình, đội ngũ đều. II- Phương hướng tuần 34 1. Đạo đức: yêu cầu các em ngoan, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, không nói tục chửi bậy, … 2. Học tập: Yêu cầu đi học đều, đúng giờ,. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Hăng hái thi đua giành nhiều điểm 10. 3. Lao động: Yêu cầu tham gia vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây hoa. 4.Văn thể mỹ: Yêu cầu hát đầu giờ, chuyển tiết đều. Tham gia thể dục đều đặn. 5. Các hoạt động khác: Yêu cầu luyện tập đội hình đội ngũ, sinh hoạt sao đầy đủ. KT, ngày 27 / 4 / 2011 Tổ trưởng. Vũ Thị Đào. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×