Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Lê Ánh Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 1. Ngaìy soản:21.8.2009 Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. Tiết 1: A. Muûc tiãu: - Hiểu được khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: NZQ - Có kỹ năng ban đầu về biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh 2 số hữu tỉ. B. Chuẩn bị: GV: - Nghiên cứu kỹ tài liệu bổ sung. - Soản giạo ạn` - Vẽ sẵn hình 1 và 2 vào bảng phụ. HS: - Ôn lại lớp 6 về phân số; phân số bằng nhau; so sánh 2 phân số. - Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Giáo viên giới thiệu chương. 2. Triển khai bài. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoảt âäüng 1 GIỚI THIỆU QUA PHẦN ĐẠI SỐ 7 GV: Sách được viết thành 2 tập: Chương 1:Số hữu tỉ và số thực Tập 1 gồm chương I và chương II. Chương 2:Hàm số và đồ thị Tập 2 gồm chương III và chương IV. Chương 3:Thống kê Chương 4:Biểu thức đại số Hoảt âäüng 2 1.SỐ HỮU TỈ GV: Hãy biểu diễn các số sau thành các phân 3  3  6  9  ... 1 2 3 số bằng nhau nhưng có mẫu và tử khác nhau? HS: Viết theo cách hiểu của mình như đã học  0,5   1   2   3  ... 2 4 6 ở lớp 6. 0 0 0 GV: Vậy thế nào là số hữu tỉ: 0    ... 1 2 3 HS: Phát biểu. 5 19  19 38   ... GV: Cho HS thảo luận theo nhóm để trả lời 2   7 7  7 14 ?1 vaì ?2 Là số viết được dạng: HS: Vì các số đó có thể viết được dưới dạng Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. phân số.. 2. a với a,bZ, b  0. b GV: Trên trục số các số hữu tỉ đó được biểu Ký hiệu: Q. -Đều là số hữu tỉ vì nó viết được dưới diễn như thế nào, chúng ta sang phần 2 a a daûng vaì . b 1 Hoảt âäüng 3 BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ GV: Hãy biểu diễn các số nguyên -1; 1 và 2 0 trên trục số? 1 5 -1  2  1 1 HS: Một em lên bảng, cả lớp làm vào giấy. 4 4 3 3 GV: Cho cả lớp nhận xét thống nhất. - Chia đoạn thẳng từ 0 đến -1 thành 3 2 5 1 GV: Vậy biểu diễn các số hữu tỉ  và phần bằng nhau. Mỗi phần là đơn vị 3 4 3 trên trục số ta làm thế nào? (Treo bảng phụ - Tæång tæû. và giới thiệu cách làm) - Âiãm biãu diãn sä hæu tè x goi la âiãm x. Hoảt âäüng 4 SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ 4 2 - 2  10   HS: So saïnh  vaì 3 -5  12  10 4 -2 3 15      GV: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta đưa về so sánh  12 4  15 15 5 3  2 phân số cùng mẫu số. 15  5  HS: Laìm ?5 Hoảt âäüng 5 CŨNG CỐ GV: Thế nào là hai số hữu tỉ? Cho ví dụ. Giaíi: 5 GV: Đễ so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? a) -0,75 <ì 3 HS: Trả lời câu hỏi. 3 5   0 GV: Cho HS hoảt âäüng nhọm laìm baìi sau: 4 3. Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và. 5 3. a) So sánh hai số đó. b) Biểu diển các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0.. -1. IV. Hướng dẩn về nhà:. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net. 2. 1. 3 5  ở bên trái trên trục số nằm ngang 4 3 3  ở bên trái điểm 0 4 5 ở bên phải điểm 0 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 3. - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diển số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Làm các bài tập: 2b; 3b, c, d; và 1; 4; 5 SBT. Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.. . Ngaìy soản: 23.8.2009 Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ A. Muûc tiãu: - HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỹ năng thực hiện phép cộng trừ các số hữu tỉ nhanh, đúng và có kĩ năng vận dụng quy tắc chuyển vế. B. Chuẩn bị: GV: - Bảng phụ ghi: Quy tắc chuyển vế, công thức cộng trừ số hữu tỉ. - Soản kyỵ giạo ạn HS: - Học bài cũ, làm bài tập, ôn lại quy tắc cộng trừ phân số. - Chuẩn bị phiếu học tập. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3số hữu tỉ(dương, âm, 0). Chữa bài 3. HS2: Làm bài tập 5 trang 8 SGK III. Bài mới: 1. Âàt ván âã: Ta âa biãt moi sä hæu tè âãu viãt âæåc dæåi dang phán sä a/b, våi a, b  Z, b = 0. Váy âã cäng hay træ hai sä hæu tè ta co thã âæa no vã dang p/sä räi tiãn hanh cäng, træ âæåc hay khäng , chung ta nghiãn cæu bai måi. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ a b GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể Với x  ; y  m m viết được dưới dạng a/b. Vậy để cộng trừ a b ab hai số hữu tỉ ta làm thế nào? xy   thç m m m HS: Trả lời như SGK GV: Hảy nêu quy tắc cộng hai phân số (a, b, m  Z, m > 0) cùng và không cùng mẩu? 7  2 21  10 11 HS: Trả lời sau đó trình bày cách cộng và VD:   + = 5 3 15 15 15 trừ hai số hữu tỉ. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 4. 5  2 15 12 3 GV: Làm ví dụ ở SGK.   + = 6 3 18 18 2 HS: HS tæû laìm ?1 Baìi 6a: GV: goüi 2 HS khaï lãn baíng. GV: Hãy hoàn thành bài tập 6a theo nhóm  1   1 .=  28  21 =  1 21 28 21.28 12 học tập. 1 1 Tênh:   ? 21 28 HS: Hoạt động theo nhóm. Cả lớp kiểm tra laûi. Hoạt động 2: QUY TẮC "CHUYỂN VẾ" GV: Nếu a, b, c  Z và a + b = c => a = ? Quy tắc (SGK) HS: a = c - b Nếu x, y, z  Q và x + y = z thì x = z - y 3 1 GV: Vậy x, y, z  Q và x + y = z => x=? VD : Tìm x biết +x= 7 3 HS: x = z - y Giải : Aïp dụng quy tắc chuyển vế ta có : GV: Nhận xét vị trí của y và dấu của y 1 3 7 9 16 16 x= + =  = . Vậy x = trong 2 đẳng thức ? 3 7 21 21 21 21 GV: Vây khi chuyên môt sô hang tư vê nay ?2 : Tìm x. Đáp số : 1 11 sang vã kia cua mät âàng thæc ta phai lam gç ? a/ x = b/ x = 6 28 HS: ..Ta phai âäi dáu sä hang âo. Chú ý: Trong Q ta cũng có những tổng đại GV: Cung HS lam vê du số, trong đó có thể đổi chổ các số hạng, đặt HS: Nhận xét và làm ?2 dấu ngoặc đễ nhóm các số hạng một cách GV: Nhán manh phán chu y. tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. Hoạt động 3: BAÌI TẬP VẬN DỤNG VAÌ CỦNG CỐ.Ú 3  2 19 GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau:   Giaíi: 3 2 5 3 15  Tênh  5 3 5 3   56 5 3 7  7 49   5 7 7  0,75   5 + 3 = 1 5 12 12 4 3  0,75  12 GV: Cho HS laìm baìi 9 SGK: Bài số 9: 1 3 Tìm x biết: 39 x  a) b) x = 1 3 3 4 35 a) x   3 1 3 4 x=  2 5 = 5 7 2 6 c) -x - = 3 7. b) x -. c). 4 3 5 x= 12 4 x= 21. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net. d) x =. 5 21.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lã Anh Phæångü. d). -. Giáo án Đại Số 7. 5. 4 1 -x= 7 3. IV. Hướng dẩn về nhà: Về nhà học bài theo SGK. Ôn quy tắc nhân, chia hai phân số. Làm các bài tập: 8; 9 SGK và 14; 10; 18 SBT. Hướng dẫn các em làm bài 18 SBT trang 6..  Ngaìy soản:28.8.2009 Tiết 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ A. Muûc tiãu: - HS nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ. Nắm vững tỉ số của hai số hữu tỉ. - Có kỹ năng vận dụng quy tắc một cách nhanh và đúng. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn công thức nhân chia số hữu tỉ. Tính chất của phép nhán. - Soản kyỵ giạo ạn HS: - Ôn lại quy tắc nhân chia phân số. - Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: HS1:Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?Viết công thức tổng quát. Chữa bài 8d SGK HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Viết công thức. Chữa bài 9d SGK III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép nhân, chia hai số hữu tỉ, ví dụ: -0,2 . nhân chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? 2. Triển khai bài. Hoảt âäüng 1: NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ a c GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số? x y  ta coï: Vớ i , 3 b d Aïp dung tênh: -0,2 . =? 4. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net. 3 . Để 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. a c a.c HS: Aïp dụng công thức làm các ví dụ tương x. y    b d b.d tæû SGK. GV: Phép nhân phân số có những tính chất Ví dụ:  3 .2 1 =  3 . 5 =  3.5 =  15 4 2 4 2 4.2 8 gç? HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối. GV: Phép nhân phân số cũng có những tính Baìi 11: chất như vậy.  2 21  3 . = ; ... HS: Laìm baìi 11: Tênh 7 8 4  2 21  15 7 3 . ; 0,24. ; -2.(  ) ; :6 7. 8. 4. 12. 25. Hoảt âäüng 2 CHIA HAI SỐ HỮU TỈ a c GV: Với x = ; y = . Aïp dụng quy tắc x  a ; y  c b d b d chia phân số hãy viết công thức chia x cho y. a c a.d x. y  :  HS: Lên bảng viết. b d b.c 2 GV: Ví dụ  0,4 :   . Hãy viết -0,4 dưới Ví dụ:  3    2   4   2  4.3  0 , 4 : :    dạng phân số rồi thực hiện phép tính?  3  10  3  10.2 GV: Giới thiệu quy tắc chia hai phân số hữu 2 7 7 ? Tênh: 3,5 . (  1 ) = . ( ) = -4,9 tỉ.Hướng dẫn các em áp dụng vào các ví dụ 5 2 5 5 5 tæång tæû. : (-2) = 23 46 HS: Laìm ? SGK. x GV: Nãu chuï yï trong SGK. Chuï yï: x:y hay là tỉ số của x và y, y0. y. GV: Cho HS laìm baìi 13 Tênh:. Hoảt âäüng 3: LUYỆN TẬP-CŨNG CỐ; Baìi 13:.  3 12 25  38  7 3 . . (  ) ; b) (-2) . . ( ) 4 5 6 21 4 8 11 33 3 7 8 45 c) ( : ) . ; d) . [(  ) ] 12 16 5 23 6 16. a). HS: Giaíi theo nhoïm nhoí GV: Chia lớp thành 4 nhóm, mổi nhóm 1 câu. Sau khi giải xong, đại diện nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét. GV: Cho HS chơi trò chơi ô chữ: Điền các số hữu tỉ vào ô trống.. a) b) c) d).  3 12 25  15 . . ( ) = 4 5 6 2  38  7 3 19 (-2) . . ( ) = 21 4 8 8 11 33 3 4 ( : ). = 12 16 5 15 7 8 45 7 . [(  ) ]= 23 6 16 6 1 1 x 4 = 32 8. :. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net. x. :. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. Luật chơi: Tổ chức hai đội, mỗi đội 5 người, chuyền tay nhau 1 bút hoặc viên phấn, mỗi người làm một phép trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng. GV: Nhận xét cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc.. -8. :. = 1 256. 1 2. =. = x. -2. 7. 16 =. =. 1 128. IV. Hướng dẩn về nhà:  Nêu các công thức cộng trừ nhân, chia số hữu tỉ.  Xem các mẫu trước khi làm bài tập.  Làm bài tập 12 - 16 SGK; 10, 14 SBT..  Ngaìy soản:7.9.09 Tiết 4:. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. A. Muûc tiãu: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ, nhân chia các số thập phân. - Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lí nhất. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập. Vẽ trục số. - Soản kyỵ giạo ạn HS: - Ôn lại khái niệm về trục số, giá trị tuyệt đối của số nguyên a. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: HS 1: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? - Tçm 15=?; -3=?; 0=? 1 HS 2: Vẽ tục số và biểu diễn các số :3,5; ;-2 lên trục số. 2 III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Ở lớp 6 các em đã được học về GTTĐ của một số nguyên cũng như đã học về số thập phân. Trong tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu vấn đề này nhưng ở mức cao hơn, tổng quát hơn. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 8. 2. Triển khai bài. Hoạt động của thầy và trò. Näüi dung. Hoảt âäüng 1 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ GV: Dùng phép tương tự để giới thiệu khái - Là khoảng cách từ điểm biểu diễn x đến niệm x và ký hiệu. 0 trên trục số. HS: Nhắc lại Định nghĩa GTTĐ của số x nếu x  0 x   nguyên x. Căn cứ định nghĩa tìm 3,5 = - Ký hiệu - x nếu x  0 ? vaì -2=? VD: -2= 2 HS: làm tiếp ?1 phần b và ?2 Bài tập 17: GV: Công thức xác định GTTĐ của một 1. a,c âuïng; b sai. số hữu tỉ cũng tương tự như số nguyên. 1 1 2a. x = => x   GV: Cho HS áp dụng bài tập 17. 5 5 b) x = 0,37  x =  0,37 c) x = 0  x = 0 d) x = 1. 3 3  x= 1 5 5. Hoảt âäüng 2 : CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN GV: Để cộng trừ nhân chia số thập phân ta VD: (-1,13) + (-0,264) làm thế nào?  113  264  1130   264 HS: Phát biểu..   = 100 1000 1000 GV: Ghi bạng. Giới thiệu cách thực hành. 1394 Tương tự như số nguyên.  1,394 =  1000 GV: giới thiệu cả trừ bằng máy tính bỏ túi. = -(1,13 + 0,264) = -1,394 GV: Nêu quy tắc chia hai số thập phân? Cách cộng bằng máy tính bỏ túi: SGK. HS: Nhắc lại quy tắc và ghi vỡ. GV: Trçnh baìy vê duû. GV: cho HS laìm ?3.. HS: Cả lớp làm vào vỡ, 2 em lên bảng.. *(-5,2) . 3,14 = -(5,2 . 3,14). *(-0,408):(-0,34) = 0,408:0,34 = 1,2 a) -(3,116 - 0,263) = 2,853 b) +(3,7 . 2,16) = 7,992. Hoảt âäüng 3: CŨNG CỐ GV: Nêu lại công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ? Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net. -16,382.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. x nếu x  0 HS: x   - x nếu x  0 GV: Cho hs laìm baìi 19 vaì 20 HS: Làm bài 20: 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vỡ..    . 9. Baìi 19:Nãn laìm theo caïch baûn Liãn Baìi 20: a) = (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)] = 8,7 + (-4) = 4,7 b) = 0 c) = 3,7 d) = -28. IV. Hướng dẩn về nhà: Nắm vững và hiểu rõ quy tắc giá trị tuyệt đối. Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và thử lại bằng máy tính. Làm các bài tập: 21; 22; 24 SGK và 24; 25; 27 SBT. Giờ sau chuẩn bị máy tính.. . Ngaìy soản:12.9.09 Tiết 5:. LUYỆN TẬP. A. Muûc tiãu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm giá trị x và cách sử dụng máy tính. - Phát triển tư duy cho HS qua việc giải toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập sử dụng máy tính. HS: - Baíng nhoïm, maïy tênh boí tuïi. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: HS1: - Viết công thức tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Chữa bài tập 24 SBT. HS2: - Chữa bài tập 27 a,b,c trang 8 SBT. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Ở tiết trước chúng ta đã biết khái niệm GTTĐ của số hữu tỉ. Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để củng cố lại kiến thức đó. 2. Triển khai bài.. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. Hoảt âäüng I. CHỮA CÁC BAÌI TẬP TRONG SGK GV : cho HS laìm baìi naìy theo nhoïm, chia Baìi 24/16: Baìi 26/16: lớp thành 2 nhóm giải. HS: các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả. a) = -5,5497 b) = 1,3138 Cả lớp nhận xét thống nhất. GV: Treo bảng phụ bài 26 hướng dẩn HS c) = - 0,42. tênh nhæ SGK. d) = -5,12 HS: theo hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Baìi 22/16: để tìm kết quả bài 26. GV: Cho HS giải bài 22: Sắp xếp các số hữu Sắp xếp theo thứ tự lớn dần 3 tỉ sau theo thứ tự lớn dần. 0,3  10 GV: Hướng dẫn các em đổi thành các phân  875  7  21 số trước khi so sánh.  0,875    1000 8 24 HS: Thực hiện các bước để tiến hành so Sắp xếp ta có: saïnh. 2 5 3 4  1  0,875    0   3 6 10 13 2 5 4 =>  1  0,875    0  0,3  3 6 13 Hoảt âäüng 2: LUYỆN TẬP CÁC BAÌI TRONG SBT GV: Cho HS laìm baìi 29 SBT. Baìi 29/8: HS: Lên bảng tính theo hai trường hợp xảy Tính giá trị các biểu thức: a  15 ra. Ta coï: a  15   GV: Cho HS nhắc lại công thức tính GTTĐ a  15 của mộ số hữu tỉ. b = -0,75. 10. - Thay a = 15; b = - 0,75 vào biểu thức rồi tính. - Thay a = -15; b = -0,75 vào biểu thức rồi tính. Baìi 32/8 a) A = 0,5 - x - 3,5. Ta coï : -x - 3,5  0 x. A = 0,5 -x - 3,5 0,5 => x - 3,5 = 0  x =3,5. HS: Laìm baìi 32. GV: x - 3,5 có giá trị như thế nào? -x - 3,5 có giá trị như thế nào? Tìm GTLN của giá trị A có thể xảy ra HS: x - 3,5  0 -x - 3,5  0 Hoảt âäüng 3: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ.Ú. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. GV:. Baìi 25 SGK:. - Cho HS nhắc lại công thức tính x?. Tìm x biết:. - Những số như thế nào có cùng một giá trị. x - 1,7 = 2,3. tuyệt đối? Những số nào có giá trị tuyệt đối =2, 3?. 11.  x  1,7  2,3  17  x  2,3 x  4   x  0,6. IV. Hướng dẩn về nhà:  Ôn kỹ lại các kiến thức đã học.  Xem lại các bài tập mẫu.  Làm các bài tập: 26 b, d SGK và các bài còn lại trong sách SBT.  Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân chia hai luỷ thừa cùng cơ số..  Ngaìy soản:13.9.09 Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. Muûc tiãu: - HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán, rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong học tập. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, máy tính. HS: - Baíng nhoïm, maïy tênh boí tuïi. - Ôn lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ tự nhiên. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: HS1: Tính giá trị biểu thức: 3 3  3 2 Baìi 28: D          5 4  4 5 HS2: - Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. - Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa: 33.32; 57:55 III. Bài mới:. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 12. 1.Đặt vấn đề: Lớp 6 chúng ta đã học về luỹ thừa của một số tự nhiên. Kiến thức đó còn đúng với luỹ thừa của một số hữu tỉ nữa hay không? 2. Triển khai bài. Hoảt âäüng 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN GV: Tương tự như lũy thừa đối với số tự Công thức: xn = x.x. . . . .x nhiên. Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n n thừa số x của số hữu tỉ x? x  Q; n  N; n>1 HS: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là x1 = x tích của n thừa số x. x0 = 1 (x  0) GV: Cũng tương tự với a  N; x  Q n cũng được quy ước: x1 = x a a a a.a...a a n a  n    . ...  x0 = 1 (x  0) b b b b b.b...b b   a GV: Nếu viết x dưới dạng (a; bZ; b0) Công thức: b n. a thç:    ? b HS: Đứng tại chổ thực hiện:. n. an a    n b b. n. a a a a.a...a a n a     . ...  b b b b.b...b b n b HS: laìm ?1 SGK. Sau âoï GV cuìng laìm trãn bảng với HS. Hoảt âäüng 2: TÍCH VAÌ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA GV: Cho aN; m, nN; m  n thç am.an = ? am:an = ? am.an = am + n Phát biểu quy tắc. xm.xn =xm+n GV: tương tự nếu xQ; m,nN ta cũng có am:an = am-n công thức GV: Yêu cầu HS làm ?2 xm:xn = xm-n GV: Âæa baíng phuû ghi baìi 49 SGK HS: Chọn câu trả lời đúng. Hoảt âäüng 3: LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA a) (22 )3 = 43 = 64 GV yêu cầu HS làm ?3 b) 26 = 64 HS làm theo hiểu biết của mình.  (22 )3 = 26 GV: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. làm như thế nào? HS làm ?4Điền số thích hợp vào ô trống: [(. 3 3 2 3 ) ] = ( )Œ 4 4. Công thức ?4:. [(0,1)4]‚ = (0,1)8. [(. 13. (x m ) n  x m.n. 3 3 2 3 ) ] = ( )6 4 4. [(0,1)4]2 = (0,1)8 Hoảt âäüng 4: CỦNG CỐ. Baìi 27:. HS tự làm bài tập 27 GV goüi 2 HS lãn baíng trçnh baìy.. (. GV cho các nhóm hoạt động với bài tập 28 SGK..  14 1 4 1 ) = 4 = 3 81 3. (-5,3)0 = 1. HS hai nhoïm lãn trçnh baìy. IV. Hướng dẩn về nhà:  Học thuộc định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ: xn = x.x...x  Nắm vững công thức đã học.  Làm các bài tập: 29-32 SGK và 39-43 SBT..  Ngaìy soản:16.9.09 Tiết 7:. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo). A. Muûc tiãu: - HS nắm vững quy tắc lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, máy tính. HS: - Bảng nhóm, phiếu học tập. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: HS1: - Nêu định nghĩa, viết công thức lũy thừa bậc n của x? - Chữa bài tập 29 SGK. HS2: - Viãt cäng thæc têch, thæång hai luy thæa cung cå sä, tênh luy thæa cua mät luy thæa? - Chữa bài tập 30 SGK. III. Bài mới: Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 14. 1. Đặt vấn đề: Tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào? Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỷ thừa của một tích mà ta sẽ được học ngày hôm nay. 2. Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH ?2 (2.5)2 = 102 = 10.10 = 100 GV: Cho HS tênh vaì so saïnh cáu ?1 22 . 52 = 4 . 25 = 100. HS: thực hiện theo cá nhân.. GV: qua ví dụ ta thấy muốn nâng một tích Vậy: (2.5)2 = 22 . 52 Công thức:. lên lũy thừa ta làm thế nào? HS: Tự phát biểu theo hiêu biết của mình. GV: đưa bảng phụ chứng minh công thức. HS: Aïp duûng laìm ?2 GV: Lưu ý áp dụng công thức theo hai. (x.y)n = xn.yn Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. chiều (tùy theo bài) Hoảt âäüng 2 LŨY THỪA MỘT THƯƠNG GV: cho HS laìm ?3. ?3 b). HS: làm theo nỗ lực cá nhân. 10 2 10.10 100 = = = 25 2 2.2 4 2. (. GV: Yêu cầu HS rút ra nhận xét. 10 2 10 10 10.10 100 ) = . = = = 25 2 2 2 2.2 4. HS: Luỹ thừa của một thương bằng thương Công thức: các luỹ thừa. n. HS aïp duûng laìm ?4. x xn    n (y  0) y y. GV: Gọi 3 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vỡ, sau đó nhận xét.. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. Hoảt âäüng 3 Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 15. CỦNG CỐ. GV: Gọi HS lên viết lại 2 công thức và giải Bài 36: thích điều kiện y trong công thức.. 108 . 28 = (10 . 2)8 = 208. GV: Aïp duûng: haîy laìm baìi 36 SGK theo caï 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58 254 . 28 = 58 . 28 = 108. nhán.. 158 .94 = 158 . 38 = 458 272 : 253 = 35 . 55 155 HS: Nhóm học tập làm bài 37 SGK.. Baìi 37. 4 2 .4 3 =1 210. IV. Hướng dẩn về nhà:  Ôn các công thức về lũy thừa.  Liên hệ với các số tự nhiên.  Làm các bài tập: 38-40 SGK và 44-51 SBT.. . Ngaìy soản:21.9.09 Tiết 8:. LUYỆN TẬP. A. Muûc tiãu: - Củng cố các quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của một tích, một thương và lũy thừa của một lũy thừa. - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong việc tính toán giá trị biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh lũy thừa và tìm số chưa biết. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, đề kiểm tra 15 phút HS: - Bài tập. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. HS: Điền tiếp để được công thức đúng: xm . xn = (xm)n = xm : xn = (x.y)n = x y. ( )n = Chữa bài tập 38b III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài.. GV: Yêu cầu HS làm bài 40.. Hoảt âäüng 1: LUYỆN TẬP: Baìi 40: Tênh. 2. 3 1     7 2 54.20 4  254.4 4.25.4. 2. 2. 2. 169 3 1 67  13      a)      196 7 2  14   14  4 4 4 5 .20 (5.20) 1 1    b) 4 4 4 25 .4 .25.4 (25.4) 100 100. GV goüi 2 HS lãn baíng trçnh baìy baìi giaíi. Caí lớp tham gia học tập và hoàn thành bài Bài 39 SGK a) x10 = x7.x3 giaíng. x10 = (x2)5 HS: Lãn baíng laìm baìi 39 x10 = x12:x2 GV: Cho HS laìm theo nhoïm baìi 42 Baìi 42 SGK HS: Hai em đại diện 2 nhóm lên trình bày 16 16 n 8 a) n  2  2  caïch laìm. 2 2 GV: Hướng dẩn nếu HS không làm được Câu a: Đưa phép chia về phép nhân tức là => 2n = 23  n =3 viết 2n =... n  -3 Câu b: Viết -27 thành luỹ thừa b)    27  81 . => (-3)n = 81.(-27) = (-3)4.(-3)3 => (-3)n = (-3)7  n = 7. Hoảt âäüng 2 KIỂM TRA 15' Bài 1:(5 điểm) Tính:. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 2 3. a. ( )2 ; ( b. ( c.. 17. 2 3 0 ) ;4 5. 7 1 5 3 - ).( - )2 8 4 6 4 215.9 4 68.83. Bài 2 (3 điểm): Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9 . 34 .. 1 . 32 27. b) 8 . 26 : (23 .. 1 ) 16. Bài 3: (2 điểm): Chọn câu trả lời đúng: a) 35 . 34 = A. 320. B. 920. C. 39. B. 812. C. 860. b) 23 . 24 . 25 = A. 212.      . IV. Hướng dẩn về nhà: Xem lại các dạng bài tập. Ôn lại quy tắc về lũy thừa. Ôn lại các kiến thức về tỉ số 2 số. Làm các bài tập: 47, 48, 52 SGK và 57, 59 SBT Ôn định nghĩa hai phân số bằng nhau. Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên. Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm..  Ngaìy soản:27.9.09 Tiết 9: TỈ LỆ THỨC A. Muûc tiãu: - HS hiểu được thế nào là tỉ lệ thức. Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, các kết luận. HS: - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x; y (y0)  Định nghĩa hai phân số bằng nhau.  Viết tỉ sồ thành tỉ số hai số nguyên. C. Tiến trình dạy học: Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 18. I. Ổn định: II. Baìi cuí: - Tỉ số giữa hai số a và b với b0 là gì? Ký hiệu? 1,8 10 - So sánh hai tỉ số: vaì 2,7 15 III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Đẳng thức của hai tỉ số gọi là gì? 2. Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 ÂËNH NGHÉA 12,5 15 15 12,5 GV: Trong hai bài tập trên ta có hai tỉ số VD: So saïnh vaì . Ta coï = 17,5 10 1,8 21 21 17,5  bằng nhau . Ta nói đẳng thức đó 15 2,7 là một tỉ lệ thức. là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? Âënh nghéa: SGK a c HS: Lấy ví dụ về tỉ lệ thức. Ký hiệu:  hoặc a:b = c:d b d GV: - Giới thiệu các ký hiệu a, d là số hạng ngoại tỉ. - Các số hạng. c, d là số hạng trung tỉ. HS: Làm ?1 SGK , thảo luận nhóm theo baìn. ?1 GV: Theo giỏi uốn nắn cách làm của một số em còn yếu. 2 2 1 1 :4= . = HS: Mäüt em lãn baíng trçnh baìy. 5. 5. 4. 10. 2 4 :4= :8 5 5 4 1 1 4 :8= . = 5 5 8 10. Hoảt âäüng 2 TÍNH CHẤT GV: khi coï a c  a, b, c, d  Z; b, d  0 b d Theo định nghĩa phân số ta có: a.d = b.c. 1. Tính chất 1: a c   a.d = c.b b d. Ngược lại có a.d = b.c a c  b;d0. b d Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 19. GV:Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức ?2 Ta có thể suy ra: a.d = c.b hay khäng? HS: Âuïng. GV: Dẫn dắt để đưa ra được tính chất 2 và 2. Tính chất 2 ngược lại. a c b  d Chia 18.36 = 24.27  cho têch 27.36 ta được:.  a  b c d a.d  b.c   c  d a b d a   c b. 18.36 24.27 = 27.36 27.36. Hay: 18 24 = 27 36. Hoảt âäüng 3 CỦNG CỐ GV: Cho HS thực hiện bài tâp 47a Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ 6.63 = HS: Hoảt âäüng theo nhọm 9.42 6 42 6 9 GV: Tiếp tục cho HS làm bài 46 a,b   9 63 42 63 Tìm x biết: 63 42 63 9 HS1: lãn baíng laìm baìi a   9 6 42 6 HS2: lãn baíng laìm baìi b. x 2  GV: Cho nhận xét muốn tìm thành phần a) => x.3,6 = (-2).27 27 3,6 chưa biết của tỉ lệ thức ta làm như thế 27.(2)  15 => x = naìo? 3,6 IV. Hướng dẩn về nhà:  Ôn về tỉ lệ thức.  Làm các bài 49, 50, 51 phần luyện tập..  Ngaìy soản:28.9.09 Tiết 10: LUYỆN TẬP A. Muûc tiãu: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức tích. B. Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức. HS: - Học bài làm bài tập, phiếu học tập. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lã Anh Phæångü. Giáo án Đại Số 7. 20. C. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: II. Baìi cuí: - HS1: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức - Làm bài 45 SGK. - HS2: Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. Chữa bài tập 46a,b SGK. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để làm bài tập. 2. Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 LUYỆN TẬP GV: Từ các tỉ số sau đây có thể lập được Bài 49: tỉ lệ thức không? Hãy nêu cách làm?. a). HS: Cần xem xét hai tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta sẽ lập được. 3,5 350 14   5,25 525 21. => Lập được tỉ lệ thức 3 2 393 5 3 : 52    10 5 10 262 4. tỉ lệ thức.. b) 39. GV: Goüi 2 HS lãn baíng laìm:. => Không lập được tỉ lệ thức.. HS1: laìm baìi 49a. c). HS2: laìm baìi 49b. 6,51 651 3   15,19 1519 7. GV: Cho cả lớp nhận xét kết quả. Sau đó => Lập được tỉ lệ thức 2 2 0,9 9  gọi tiếp hai HS lên làm câu c, d. d)  7 : 4    3 3  0,5 5 => Không lập được tỉ lệ thức. HS: Hoạt động nhóm làm bài 50, thể hiện Bài 50: . vào phiếu học tập theo nhóm GV: Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong. B. I. N. H. T. H. tỉ lệ thức. Hẵy nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức?. Trường THCS Triệu Độ-Triệu Phong - Quảng Trị Lop7.net. Æ. Y. Ế. U. L. Æ. Ợ. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×