Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.86 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29: Tiết 1-2:. Thø hai, ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010 Tập đọc - Kể chuyện: BUỔI HỌC THỂ DỤC. I.Yêu cầu cần đạt - Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay … -Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK). - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện) - GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao - Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“ “ - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: - Cả lớp theo dõi. a) Giới thiệu bài : b) Luyện đọc: - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - Nối tiếp nhau đọc từng câu. nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi - Luyện đọc các từ khó ở mục A. uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục chuyện. A. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. thích). - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. + Mỗi em phải leo lên trên cùng của một và 3. cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc c) Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời xà ngang trên đó. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> câu hỏi : + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? + Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? + Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?. + Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây… - Lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo... + Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục.... - 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.. - Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? d) Luyện đọc lại: - Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện. - Theo doic nhắc nhở cách đọc. - Mời một tốp 5HS đọc theo vai. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: - Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. - Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu. - Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật. - Mời 1 số HS thi kể trước lớp. - GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất. đ) Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? 2 Lop3.net. - 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học. - HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... ) - Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện. - Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện. - 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. Tiết 3. ----------------------------------------------------------Toán: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. I.Yêu cầu cần đạt - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết - 2HS lên bảng làm bài. các số đo diện tích: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. + một trăm linh bảy xăng-ti-mét. + Ba mươi xăng-ti-mét + Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi GV giới thiệu. b) Khai thác: * Xây dựng qui tắc tính diện tích - Lớp quan sát lên bảng và TLCH: HCN: - GV gắn HCN lên bảng. + Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Mỗi hàng có mấy ô vuông ? + Có tất cả 3 hàng. + Có tất cả mấy hàng như thế ? + Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông) + Hãy tính số ô vuông trong HCN ? + Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu + Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm. cm2 ? + Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, + Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2) chiều rộng dài bao nhiêu cm ? + Tính diện tích HCN ? + Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài + Muốn tính diện tích HCN ta làm nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - HS đọc QT trên nhiều lần. thế nào - Ghi quy tắc lên bảng. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Phân tích mẫu. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Yêu cầu tự làm bài. - Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá.. - Một em đọc yêu cầu và mẫu. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Cả lớp tự làm bài. - 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. Chiều dài 10 32 Chiều rộng 4 8 Chu vi HCN 28 cm 80 cm Bài 2: Diện tích 40 cm2 256 cm2 - Gọi HS đọc bài toán. HCN - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - HS đọc bài toán. - Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và - Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào KT bài. vở. - Mời một HS lên bảng chữa bài. - Đối chéo vở để KT bài nhau. - GV nhận xét đánh giá. - Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ Bài 3: sung. - Gọi HS đọc bài toán. Giải : + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của Diện tích mảnh bìa HCN là: chiều dài và chiều rộng HCN ? 14 x 5 = 70 (cm2) + Để tính được diện tích HCN em ĐS : 70 cm2 cần làm gì ? - Một em đọc bài toán. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. + Khác nhau. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa + Cần đổi về cùng đơn vị đo. bài. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 3 x 5 = 15 (cm2) d) Củng cố - dặn dò: ĐS : 15 cm2 - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích b) Đổi 2dm = 20cm HCN. Diện tích mảnh bìa HCN là: - Về nhà học thuộc QT và xem lại các 20 x 9 = 180 (cm2) BT đã làm. ĐS : 180 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thø ba, ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010 Toán: LUYỆN TẬP. Tiết 1:. I.Yêu cầu cần đạt - Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích - 2HS lên bảng làm BT. HCN biết: - Cả lớp theo dõi , nhận xét. a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán. - Một em nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh - Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN. về cùng đơn vị đo. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - Cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bài. bổ sung. - GV nhận xét đánh giá. Giải : 4 dm = 40 cm Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán. Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) - GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp Đ/S : 320 cm2, 96 cm - Một em đọc bài toán. quan sát. A 8cm B - Cả lớp quan sát hình vẽ. 10cm D 8cm P. C. M 20 cm. N 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP.. + Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ? + Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Nhận xét đánh giá bài làm HS.. Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. d) Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.. + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. + Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm. + Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP. + Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung Giải: Diện tích hình ABCD 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình DMNP 20 x 8 = 160 (cm2) Diện tích hình H 80 + 160 = 240 (cm2 ) Đ/S : 240 cm2 - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) Đ/ S: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.. ------------------------------------------------------------------Tiết 2 Chính tả:(nghe viết) BUỔI HỌC THỂ DỤC I.Yêu cầu cần đạt - Rèn kỉ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Buổi học thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li - Làm đúng bài tập 3 a/b. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết - 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã. thể dục, thể hình,… - Nhận xét đánh giá chung. - Cả lớp viết vào giấy nháp. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc - 2 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. thầm. - Đoạn văn trên có mấy câu ? + Đặt trong dấu ngoặc kép. + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? đầu câu, riêng. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn khó. xuống,... - GV nhận xét đánh giá. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Đọc cho HS viết vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. * Chấm, chữa bài. - Một em nêu yêu cầu bài tập. c/ Hướng dẫn làm bài tập: - HS tự làm bài vào vở. Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập. - Ba em lên bảng thi đua làm bài, - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh. nhảy sào - sới vật. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải - 1 em nêu yêu cầu BT. - HS làm vào vở. đúng. Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a. - Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. nhanh tên các bạn trong truyện. - Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. nhanh nhất: - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải + Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình. đúng. d) Củng cố - dặn dò: 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai. ----------------------------------------------------------------------Tiết 3: Tập viết: ÔN CHỮ HOA T (TR) I.Yêu cầu cần đạt - Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ . - Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. - 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước. -Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã - Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng học tiết trước. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết Long, Thể dục - Lớp viết vào bảng con. trước. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên bảng con - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có - Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B. trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực từng chữ . - Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S hiện viết vào bảng con. vào bảng con . * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu về Trường Sơn. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. Sơn. * Luyện viết câu ứng dụng : - Lắng nghe. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.. + Câu ứng dụng khuyên điều gì ?. - 1HS đọc câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ, biết học hành là - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ ngoan + Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác viết hoa có trong câu ca dao. c) Hướng dẫn viết vào vở : Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ - Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng. - Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ em. - Viết câu ứng dụng 2 lần. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng d/ Chấm chữa bài dẫn của giáo viên. đ/ Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. - Lắng nghe rút kinh nghiệm.. TiÕt 4:. - Nêu lại cách viết hoa chữ Tr. ----------------------------------------------------------------LuyÖn tiÕng viÖt ¤N TËP. I. Yêu cầu cần đạt II.Hoạt động dạy học Hoạt động gv. Hoạt động hs. Câu 1 : Đọc đoạn văn sau : Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến . Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy . Những thím chích choè nhanh nhảu . Những chú khướu lắm điều . Những anh chào mào đỏm đáng . Những baùc cu gaùy traàm ngaâm …. Tìm những từ trong đoạn văn trên 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> để điền vào từng ô trống cho phù hợp : Từ gọi chim như gọi người Từ tả chim như tả người ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………. Caâu 2 : Ñaët caâu hoûi cho boä phaän gaïch dưới trong mỗi câu sau : a. Độ đồng diễn thể dục đang tích cực tập luyện để chuẩn bị trình diễn cho Hội khoẻ Phù Đổng . ……………………………………………………………………… …………………………. b. Hưng chăm sóc con gà nòi để chuẩn bị cho cuoäc thi choïi gaø ngaøy mai. ……………………………………………………………………… …………………………. c. Hai chọ em Hoa ăn cơm sớm để đi xem đấu vật . Caâu 3 : Ñieàn daáu chaám hoûi hay daáu chaám than vào từng ô trống cho phù hợp : Em Tuaán hoûi chò : - Chò Hoàng ôi , coù phaûi chieàu nay có cuộc thi bơi ở ngoài sông không  - Đúng rồi . - Chò em mình ñi xem ñi  - Được thôi nhưng em đã học bài xong chöa  - Chò haõy giuùp em laøm baøi taäp laøm vaên nheù  -----------------------------------------. TiÕt 1:. ChiÒu thø ba, ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010 OÂn Taäp laøm vaên VIÕT VÒ MéT TRËN THI §ÊU THÓ THAO. I Yêu cầu cần đạt Giuùp Hs - Dựa vào bài viết miệng tuần trước, Hs viết đựơc một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. - Bài viết đấy đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung đựơc trận đấu. - Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II.Chuaån bò: * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh aûnh minh hoïa. * HS: VBT, buùt. III.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài. . Baøi 1. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. Hs đọc yêu cầu của bài . - Gv nhắc nhở Hs: Hs trả lời. + Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở BT1 (tiết trước) đó là những Hs quan sát kĩ để trả lời câu hỏi. nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý. Hs đứng viết bài. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung đựơc trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết bài vào vở (để có thói quen caân nhaéc, thaän troïng khi noùi, vieát). - Gv mời vài Hs đứng lên kể theo 6 gợi ý. Hs đọc bài viết của mình. - Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối Hs cả lớp nhận xét. nhau thi keå. -Gv nhaän xeùt, bình choïn baïn naøo keå toát nhaát. * Hoạt động 2: Hs thực hành . - Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình. - Gv nhaän xeùt, tuyeân döông caùc baïn vieát toát. IV.Cñng cè dÆn dß - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Giao bµi tËp vÒ nhµ --------------------------------------------------------------TiÕt 2:. LuyÖn viÕt CHỮ HOA:T. I. Y£U CÇu CÇN §¹T. - Kiến thức: ôn lại quy trình viết chữ hoa: T - Kĩ năng :biết viết chữ T ( hoa ) theo cỡ nhỏ . Biết viết cụm từ theo cỡ nhỏ đều nét , đúng mẫu ,nối nét đúng quy định -Thái độ : giáo dục HS tính cẩn thận , thẩm mỹ. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. CHUAÅN BÒ : -GV : Mẫu chữ -HS: vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG : 35’ HĐ1 : Nhắc lại quy trình viết chữ hoa T . Caáu taïo , chieàu cao , caùch vieát . HĐ2 : Yêu cầu HS viết vào vở . HS nhaéc laïi caùch quy trình , tö theá ngoài. . GV viết chữ mẫu từng dòng – HS viết vở - GV: theo doõi , uoán naén. - GV :thu chaám nhaän xeùt TiÕt3:. LuyÖn to¸n ¤N TËP. I.Yêu cầu cần đạt - Củng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm các BT sau: - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi bổ sung: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Chiều dài. Chiều rộng. 15cm 12cm 20cm 25cm. 9cm 6cm 8cm 7cm. Diện tích HCN 135 cm2. Chu vi HCN. Chiều dài. Chiều rộng. 48 cm. 15cm 12cm 20cm 25cm. 9cm 6cm 8cm 7cm. Bài 2: Tính : 15cm2 + 20cm2 = 12cm2 x 2 = 60cm2 - 42cm2 = 40cm2 : 4 = 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính 12 Lop3.net. Diện tích HCN 135 cm2 72 cm2 160 cm2 175 cm2. Chu vi HCN 48 cm 36 cm 46 cm 64 cm. 15cm2 + 20cm2 = 35cm2 12cm2 x 2 =24cm2 60cm2 - 42cm2 = 18cm2 40cm2 : 4 = 10cm2 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> diện tích và chu vi hình chữ nhật đó. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.. Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 8 = 192 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) x 2 = 64(cm) 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm. ĐS: 192 cm2- 64 cm ---------------------------------------------------------------Thø t­, ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2010 Tiết 1 Tập đọc: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. Yêu cầu cần đạt : - Rèn kỉ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy cả bài chú ý đọc đúng các từ ngữ Giữ gìn, luyện tập, lưu thông ngày nào, sức khỏe, yếu ớt, khí huýt, lưu thông,… - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Rèn kĩ năng đọc - hiểu : Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết. - Hiểu được nội dung bài : Tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe(trả lời được các câu hỏi SGK). - GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe. II.Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể - Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ dục“ - Nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : - Cả lớp theo dõi. b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - Nối tiếp nhau đọc từng câu. nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.c) Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi: + Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc. chuyện. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi. + Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được. + Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu + Vì sao tập thể dục là bổn phận của ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước mỗi người yêu nước ? khỏe mạnh,… + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời + Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người Hồ ? đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe … + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ + Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này nay hàng ngày em sẽ tập thể dục … ? - Rút nội dung bài. - Lắng nghe bạn đọc mẫu d) Luyện đọc lại : - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV. - Mời một em khá chọn một đoạn trong - Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn. - Hai bạn thi đọc lại cả bài bài để đọc. - Hướng dẫn đọc đúng một số câu. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. - Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn. - Mời hai HS đọc lại cả bài. - 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. - Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. đ) Củng cố - dặn dò: - Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. - Dặn dò HS về nhà đọc bài. ------------------------------------------------------------------Tiết 2 Toán: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I.Yêu cầu cần đạt - Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. - Giáo dục HS chăm học. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài cũ : - Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về - Một em lên bảng chữa bài tập số 3. nhà. Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm - Chấm vở tổ 2. Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng qui tắc tính diện tích - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng hình vuông - GV gắn hình vuông lên bảng. dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô có trong hình vuông ? vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) lấy số ô của một hàng nhân với số ô - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 của một cột ? (cm2) - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô tính diện tích một số hình vuông khác nhau. khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Kẻ lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích và diện tích hình vuông. hình vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Cả lớp thực hiện làm bài. - Mời một em lên thực hiện và điền - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ kết quả vào từng cột trên bảng. sung: - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời một em lên bảng giải bài - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.. Giải : Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là : 8 x 8 = 64 ( cm2) Đ/S : 64 cm2 - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung. Giải : Cạnh hình vuông là 20 :4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là 5 x 5 = 25 (cm2) Đ/S: 25 cm2 - 3 em nhắc lại QT.. -----------------------------------------------------------------------. TiÕt 3:. LuyƯn toán ¤N TËP. I. Yêu cầu cần đạt Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : - Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông -Pheùp coäng caùc soá trong phaïm vi 100 000 Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh II.Chuaån bò : Baûng phuï . Vở , bảng con . III.Các hoạt động : 35’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1:Ôn kiến thức đã học PP : Thi đua , trò chơi , hỏi đáp , giảng giải MT : Giúp hs nhớ lại kiến thức đã , quan sát hoïc veà : HT : Lớp , cá nhân - Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuoâng Hs đọc yêu cầu của bài . -Phép cộng các số trong phạm vi 100 HS làm bài vào vở 000 52379 46215 23154 2475 64827 Baøi 1 Ñaët tính roài tính 38421 4072 31028 6820 21957 52 379 + 38421 90800 50287 54182 9295 86784 46215 + 4072 HS lên bảng sửa bài 23154 + 31028 -HS nhaän xeùt 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2475 + 6820 64827 + 21957 HS đọc đề bài Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật, a) Diện tích hình chữ nhật là: bieát: 5 x 3 = 15( cm² ) a) chieàu daøi 5cm, chieàu roäng 3cm Đáp số: 15 cm² b) chieàu daøi 10cm, chieàu roäng 5cm b) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50( cm² ) Đáp số: 50 cm² Baøi 3:Tính dieän tích hình vuoâng bieát: a) caïnh laø 7 cm b) caïnh laø 5 cm. a) Dieän tích hình vuoâng laø: 7 x 7 = 49( cm² ) Đáp số: 49 cm² b) Dieän tích hình vuoâng laø: 5 x 5 = 25( cm² ) Đáp số: 25 cm² HS làm bài vào vở.2 HS làm bảng lớp HS nhaän xeùt Hs thi ñua noäp baøi .. Hoạt động 2: chấm bài GV thu vở chấm bài IV. Toång keát – daën doø : ( 1‘) - Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn . - Chuẩn bị : Bài báo tuần tới . - Nhaän xeùt tieát hoïc . --------------------------------------------------Thø n¨m, ngµy 1 th¸ng4 n¨m 2010 Tiết 1: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I.Yêu cầu cần đạt - Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. Ôn luyện về dấu phẩy. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và - Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài bài tập 3. tập 2 mỗi em làm một bài. - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở. - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài. - Theo dõi nhận xét từng từng câu - GV chốt lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập vui “ Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa. Mời một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không ? + Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ? Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Yeu cầu HS làm bài cá nhân. - Mời ba em lên bảng làm bài. - Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở từng câu. c) Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học. 19 Lop3.net. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.. - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn chỉnh. - Một HS đọc bài tập 2. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. Lớp làm việc cá nhân. - Ba em nêu miệng kết quả. - Một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua - Một em đọc đề bài 3. - Lớp tự suy nghĩ để làm bài. - 3 em lên bảng làm bài tập. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn. a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,… b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,… c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,… - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn. - Hai em nêu lại nội dung vừa học..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. ------------------------------------------------------------------Tiết 2 Toán: LUYỆN TẬP I .Yêu cầu cần đạt - HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông. - Giáo dục HS chăm học. II.Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3. - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi, nhận bài bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : - Lớp theo dõi giới thiệu bài. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và Giải : Diện tích hình vuông là: a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. b/ 5 x 5 = 25 ( cm2) Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Mời một em lên bảng giải bài. - Lớp làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét chữa bài. bổ sung. - GV nhận xét đánh giá. Giải : Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : Bài 3: 100 x 9 = 900 ( cm2) - Gọi HS đọc bài toán. Đ/S : 900 cm2 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Một em đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Phân tích bài toán. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giải : Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 c) Củng cố - Dặn dò: (cm ) - Nhận xét đánh giá tiết học DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) - Dặn về nhà học và làm bài tập. CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV. -------------------------------------------------TiÕt 3: LuyÖn luyÖn tõ vµ c©u I. Yờu cầu cần đạt: ¤N TËP - HS làm đúng BT phân biệt dấu thanh dễ lẫn, mở rộng vốn từ "Lễ hội" ... - Giáo dục HS chăm học. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động cảu gv Hoạt động của hs 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp tự làm BT vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm các BT sau: - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Bài 1: Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã có ý nghĩa như sau: - Trái nghĩa với từ thật thà. - giả dối - Đoạn đường nhỏ hẹp trong thành phố. - ngõ phố - Cây trồng để làm đẹp. - Cây cảnh - Khung gỗ để dệt vải. - Khung cửi Bài 2: Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: trẩy hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội, hội đàm, hội thảo. Nhóm Từ ngữ Nhóm Từ ngữ 1. Chỉ dịp vui tổ M: dạ hội 1. Chỉ dịp vui tổ trẩy hội, hội làng, chức định kì. chức định kì. dạ hội, vũ hội. 2. Chỉ cuộc họp M: hội nghị 2. Chỉ cuộc họp đại hội, hội nghị, hội đàm, hội thảo. Bài 3: Chọn các từ thích hợp trong các từ ngữ: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi để điền vào chỗ trống : a) Đoàn người diễu hành đi qua ... a) lễ đài b) Đối với người lớn tuổi cần giữ ... b) lễ độ c) Đám tang tổ chức theo ... đơn giản. c) lễ nghi d) Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức ... d) lễ chào cờ 21 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×