Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 12/2010 Ngµy gi¶ng: /12/2010-8B. Tiết:33. Phép chia các phân thức đại số I. Môc tiªu: 1,KiÕn thøc  Học sinh nhËn được nghịch đảo của phân thức  với A B. A B   0  là phân thức vµ quy B A . tắc chia hai phân thức đại số. 2,KÜ n¨ng  HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.  Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. 3,Thái độ:Chính xác , khoa học , hợp tác . II.đồ dùng : 1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,HĐ cá nhân, HĐ nhóm. iv.Tæ chøc giê häc *Khởi động(5ph) -Mục tiêu :Tạo hứng thú học tập để học sinh tiếp thu bài giảng. -Cách tiến hành(Kĩ thuật động não) (?)Muèn chia mét ph©n sè cho mét ph©n sè ta lµm nh­ thÕ nµo? (HS tr¶ lêi) (?)§Ó chia mét ph©n thøc cho mét ph©n thøc ta lµm nh­ thÕ nµo ? (1 vµi HS cã thÓ tr¶ lêi) GV:Để biết các câu trả lời có đúng hay không ta sẽ đi nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh ghi bảng H§1 : Phân thức nghịch đảo(17ph) -Mục tiêu:HS nhận biết được phân thức nghịch đảo của phân thức phân thức. A A   0  là  với B B . B A. -C¸ch tiÕn hµnh 1. Phân thức nghịch đảo. Hỏi : Hãy nêu quy tắc chia HS trả lời : phân số. a c : b d. a b. :. c d. =. a d ad .  b c bc. c. (với  0) d. GV : Tương tự như vậy, để HS : Nghe GV trình bày thực hiện phép chia các phân 80 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau HS làm vào vở, một HS Ví dụ : x3  5 x7 lên bảng làm : vaø 2 là hai x7 x 5 GV yêu cầu HS làm bài ?1 x3  5 x  7 . =1 phân thức nghịch đảo của GV : Tích của hai phân thức là x  7 x2  5 nhau 1, đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau. Hỏi : Vậy thế nào là hai phân Trả lời : Hai phân thức thức nghịch đảo của nhau ? nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 Hỏi : Những phân thức nào có HS : những phân thức phân thức nghịch đảo ? (GV khác 0 mới có phân thức gợi ý : phân thức 0 không có nghịch đảo phân thức nghịch đảo) Tổng quát : GV yêu cầu HS nêu tổng quát 1HS nêu tổng quát SGK. A Nếu là một phân thức tr 53 SGK tr 53 B khác 0 thì. A B . = 1. Do B A. đó. GV yêu cầu HS làm bài ?2 HS : làm bài vào vở GV gọi 2HS lần lượt làm HS lần lượt làm miệng : miệng. GV ghi bảng HS1 : a)Phân thức nghịch đảo 3y 2 2x của laø - 2 2x 3y. b) Phân thức nghịch đảo của. x2  x  6 2x  1 laø 2 2x  1 x  x6. HS2 : c) Phân thức nghịch đảo của. 1 là x  2 x2. d) Phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là 82 Lop8.net. 1 3x  2. B là phân thức nghịch A A đảo của phân thức B A là phân thức nghịch B B đảo của phân thức A. ?2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H§ 2 : Phép chia(12ph) -Mục tiêu:HS nhận biết được quy tắc chia các phân thức đại số. -C¸ch tiÕn hµnh: GV : Quy tắc chia phân thức HS : Nghe GV giới thiệu 2 Phép chia : tương tự như phép chia phân A Muốn chia phân thức số. B HS cả lớp xem quy tắc C GV yêu cầu HS xem quy tắc tr SGK và một HS đọc to cho phân thức khác 0, D 54 SGK quy tắc trước lớp A ta nhân với phân thức B. nghịch đảo của GV cho HS làm ?3 Cả lớp làm bài ?3 GV gọi 1 HS lên bảng thực 1HS lên bảng thực hiện hiện 2 2 1  4x 2  4x 1  4x 3x x. 2.  4x. =. . :. 3x. x. (1  2 x )(1  2 x ) 3 x. 2. C D. A C A D C :  . , với 0 D B D B C. ?3. .  4x 2  4x 3(1  2 x ). . x ( x  4 ) 2 (1  2 x ) 2( x  4) GV cho HS tiếp tục làm bài ?4 Thực hiện phép tính : HS : đọc đề bài ?4. 4x 2 6x 2x : : 5y 2 5y 3y. GV yêu cầu HS làm bài. HS : làm bài vào vở, một HS lên bảng làm : 4x 5y. 2 2. :. 6x 5y. :. 2x 3y. =. 4x 5y. 2 2. .. ?4. 5y 3y . 1 6x 2x. H§ 3 : Luyện tập - củng cố(8ph) -Môc tiªu:HS vËn dông quy t¾c vµo gi¶i bµi tËp -C¸ch tiÕn hµnh GV cho HS làm bài tập 42 tr HS : Ghi đề vào vở Bài 42 tr 54 SGK 54 SGK GV Cho HS chuẩn bị trong hai 2HS lên bảng làm bài  20 x   4 x 3  20 x a)   2  :     2 phút, rồi gọi 2 HS lên bảng tập  3y   5y  3y làm, mỗi HS làm một phần 20 x 5 y 25 HS1 : Làm câu a. GV gọi HS khác nhận xét. HS2 : Làm câu b HS : Nhận xét bài làm của bạn. . b) =. :. 4x. 5y. .  3 y 2 4 x 3 3x2 y. 4 x  12 3( x  3) : x4 ( x  4) 2 4( x  3) x  4 4 .  2 ( x  4) 3( x  3) 3( x  4). *Tæng kÕt vµ Hướng dẫn học ở nhà :(3ph)  Học thuộc quy tắc.  Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.Lµm Bài tập về nhà 43 b ; 44 ; 45 tr 54  55 SGK 83 Lop8.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 83 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×