Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 3 - Tuần 31 - Trường tiểu học số 1 Quảng Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GA H×nh häc 8 TiÕt 68. GV Ph¹m Xu©n DiÖu Ngµy d¹y: 20/05/10. OÂN TAÄP CHÖÔNG IV. I/ Muïc tieâu:  HS được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều trong chương.  Vận dụng các công thức đã học vào giải các bài tập (nhận biết và tính toán,…)  Thấy được mối liên giữa các kiến thức đã học với thực tế. II/ Chuẩn bị: SGK; thước; com-pa; phấn màu. III/ Tieán trình: A/ Ổn định lớp: B/ Kieåm baøi cuõ: 1/ Quan sát hình hộp chữ nhật rồi chỉ ra: a/ Caùc ñg/thaúng song song: AB // DC // D’C’ // A’B’. D C b/ Caùc ñg/thaúng caét nhau: AA’ caét AB, AD caét DC. A B c/ Hai ñg/thaúng cheùo nhau: AD vaø A’B’ cheùo nhau. D' C' d/ Đg/thẳng song song với mặt phẳng: AB // (A’B’C’D’). Vì AB // A’B’ mà A’B’ (A’B’C’D’). B' A' e/ Đg/thẳng vuông góc với mặt phẳng: AA’ (ABCD) vì AA’ AD và AB caét nhau trong (ABCD). f/ Hai maët/ph song song (ADD’A’) // (BCC’B’) vì AD // BC; AA’// BB’, AD, AA’ (ADD’A’) vaø BC, BB’ (BCC’B’). g/ Hai mặt/ph vuông góc với nhau: (ADD’A’)  (ABCD) vì AA’ (ADD’A’) và AA’ (ABCD). 2/ a/Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là những hình vuông. b/ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là hình chữ nhật. c/ Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Hai mặt đáy là hình tam giác. Ba mặt bên là hình chữ nhật. 3/ Gọi tên các hình chóp dưới đây: H.138: Hình choùp tam giaùc A.BCD. S S H.139: Hình chóp tứ giác S.ABCD. A H.140: Hình choùp nguõ giaùc S.ABCDE. B. D. D H.138. C. A. Hình. H.139. C B. D. E. C A H.140. B. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Sxq Stp Sxq = 2p . h. Stp = Sxq + 2Sñ. p: nửa chu vi đáy. h: Chieàu cao.. V V = S . h. S: Diện tích đáy. h: Chieàu cao.. Hình lăng trụ đứng Sxq = p . d. p: Nửa chu vi. d: Trung đoạn.. Stp = Sxq + Sñ.. Hình chóp đều C/ Bài mới: Lop8.net. 1 V = .S . h. 3 S: Diện tích đáy. h: Chieàu cao..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GA H×nh häc 8 Hoạt động của thầy,trò  Tính dieän tích xung quanh, toàn phần và th/tích của h/lăng trụ đáy là h/vuông nhö theá naøo?  Vì có 4 hình chữ nhật kích thước như nhau nên Sxq = 4ah. Stp = Sxq + 2Sñ. V = Sñ . h = a2.h.. GV Ph¹m Xu©n DiÖu Hoạt động của trò 51/127 Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích đứng có chiều cao h và đáy là: a/ Hình vuoâng caïnh a. Sxq = 4ah. Stp = 4ah + 2a2. = 2a(2h + a). h V = a2.h. b/ Tam giác đều cạnh a.. a.  Tính dieän tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác đều như thế nào?  Các mặt bên là 3 hình chữ nhật kích thước như nhau nên: Sxq = 3ah. a2 3 Stp = 3ah + 2 . 4 a2 3 V= .h. 4. Sxq = 3ah. Stp = 3ah + 2 h. a. h a. a a. a. a2 3 .h. 4 c/ Lục giác đều cạnh a. Sxq = 6ah. a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 Sñ = 6 = . Stp = 6ah + .2. 4 2 2 3a 2 3 V= .h. 2 d/ Hình thang cân, đáy lớn 2a, các a.. V=. a. a. a a.  Tính dieän tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích cạnh còn lại là của hình lăng trụ lục giác đều Sxq = 5ah. laø bao nhieâu? 3a 2 3 Sñ = .  Sxq = 5ah. 4 2 3a 3 Stp = 5ah + 2 Stp = 5ah + 2 . 4 3a 2 3 V= .h. 3a 2 3 V= .h. 4 4  Muoán tính dieän tích xung quanh hình lăng trụ đáy là B hình thoi ta laøm theá naøo? Stp ; O 8a A 6a V baèng bao nhieâu? h  Sxq = 4.5a.h. Stp = 20ah + 2.24a2. V = 24a2.h. 12a) V = 24a2.h.  Muoán tính soá beâ toâng ta 54/128 phaûi tính nhö theá naøo?  Caàn tính ra theå tích h/laêng trụ đáy là ngũ giác ABCFE. Soá chuyeán: 0,5964:0,06  10. D E. C 4,2m. 2,15m. A.  Muốn tính diện tích đáy của hình lăng trụ đáy là h/th caân ta laøm nhö theá naøo?  Vì laø h/th caân neân:. F 3,6m. 5,1m. a2 3 a2 3 a 3 = 3ah + = a(3h + ) 4 2 2. B. a h. a. a 2a. 3a 2 3 3a 3 = a(5h + ). 4 2. e/ Hình thoi coù 2 ñg/cheùo laø 6a vaø 8a. Cạnh h/thoi đáy là: AB = OA 2  OB 2 = 5a. Sxq = 4.5a.h = 20ah. 6a.8a Sñ = = 24a2. 2 Stp = 20ah + 2.24a2 = 20ah + 48a2 = 4a(5h +. Ta tính được: SABCD = 21,42m2; SDEF = 1,54m2. SABCFE = 19,88m2. a/ Lượng bê tông là: V = 19,88 . 0,03 = 0,5964m3. b/ Vì soá chuyeán laø soá nguyeân neân coù 10 chuyeán.. 52/128 Dieän tích xung quanh khoái goã laø: Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GA H×nh häc 8 D. 3cm. A. D. 3,5cm. C. 1,5. K. 3cm. H. 1,5. B. C 3cm 3,5cm. K. 11,5cm. 6cm. GV Ph¹m Xu©n DiÖu Sxq = 3.11,5 + 6.11,5 + 2.3,5.11.5 = = 184cm2. Độ dài đg/cao hình thang cân đáy là:. A. H. B. AH = AB 2  HB 2 = 3,5 2  1,5 2 = 3,16 Vaø deã c/m AD = HK = 3; CK = BH =. 1,5. Diện tích đáy là: = 3,5 2  1,5 2 = 3,16. (3  6).3,16 Sñ = = 14,22cm2.  Trong h/hộp chữ nhật với 3 2 kích thước a, b, c thì độ dài Vậy diện tích toàn phần của khối gỗ là: đg/chéo AD được tính theo Stp = Sxq + 2Sñ = 184 + 2.14,22 = 212,44cm2. công thức nào? AH= AB 2  HB 2 =.  AD = a 2  b 2  c 2 . Vaø tương tự cho các cạnh còn lại.. 55/128 Quan sát hình rồi điền số thích hợp vào ô troáng: AB BC CD AD 1 2 2 3 2 3 7 6 D 2 9 11 6 12 20 25 9 57/129 Tính thể tích của hình chóp đều sau:  Thể tích h/chóp cụt đều Diện tích đáy của h/chóp là: A phaûi tính nhö theá naøo? a 2 3 10 2 3  Ta dựa vào: Sñ = = = 25 3 cm2. 4 4 Vh/ch = VL.ABCD – VL.EFGH . B Theå tích h/choùp laø: D Maø O 1 1 V = .25 3 .20  288,33cm3. C VL.EFGH = .102.15 = 500cm3. 3 3 Tính thể tích của hình chóp cụt đều: 1 VL.ABCD = .202.30 = 4000cm3. Ta bieát Vh/ch = VL.ABCD – VL.EFGH . 3 L 1 Vh/ch = 4000 – 500 = 3500cm3. VL.EFGH = .102.15 = 500cm3. 15cm 3 H G M E 10cm F 1 VL.ABCD = .202.30 = 4000cm3. 15cm D 3 C O Vaäy theå tích cuûa hình choùp cuït laø: A 20cm B. A B C. Vh/ch = VL.ABCD – VL.EFGH = 4000 – 500 = 3500cm3.. D/ Củng cố theo từng phần: IV/ Hướng dẫn ở nhà:  Tự ôn lại nắm vững vị trí tương đối giữa đg/thẳng và đg/thẳng (song song, cắt nhau, chéo nhau); giữa đg/th và mặt/ph; giữa 2 mặt/ph (song song, vuông góc).  Nắm vững khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GA H×nh häc 8. GV Ph¹m Xu©n DiÖu. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×