Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Buổi 1 - Tuần 4 - GV: Lê Thu Hường - Trường Tiểu học Thanh Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường TUẦN 4. Ngày soạn: 16/09/2011 Ngày dạy : Thứ hai ngày 26 tháng 09 năm 2011 Đạo đức ( Tiết 4) BÀI 4 : GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2). I.Mục tiêu: - Nªu ®­îc mét sè biÓu hiÖn cô thÓ vÒ ¨n mÆc gän gµng, s¹ch sÏ. BiÕt lîi Ých cña ¨n mÆc gän gµng s¹ch sÏ. BiÕt gi÷ g×n vÖ sinh c¸ nh©n, ®Çu tãc, quÇn ¸o gän gµng, s¹ch sÏ. - Ph©n biÖt ®­îc gi÷a ¨n mÆc gän gµng, s¹ch sÏ vµ ch­a gän gµng s¹ch sÏ. * GDKNS: Kỹ năng tự nhận thức. II.Chuẩn bị : Vở bài tập Đạo đức 1. - Bài hát “Rửa mặt như mèo”. - Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng, sạch sẽ: lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương…. - Một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ, gọn gàng. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS kể về cách ăn mặc của mình. - 3 em kể. 2.Bài mới : * Giới thiệu bài ghi tên bài. Hoạt động 1: Hát bài “Rửa mặt như mèo” - GV cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”. - Cả lớp hát. - GV hỏi: + Bạn mèo trong bài hát ở có sạch - HS thảo luận theo cặp để trả lời các câu hỏi. không? Vì sao em biết? + Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại gì? GV kết luận: Hằng ngày, các em phải ăn ở - Lắng nghe. sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ, mọi người khỏi chê cười. Hoạt động 2: HS kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Yêu cầu HS nói cho cả lớp biết mình đã thực - Lần lượt, một số HS trình bày hằng ngày, hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế nào? bản thân mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa: + Tắm rửa, gội đầu; + Chải đầu tóc; + Cắt móng tay; + Giữ sạch quần áo, giặt giũ; + Giữ sạch giày dép,.. GV kết luận: + Khen những HS biết ăn mặc gọn - Lắng nghe. gàng, sạch sẽ và đề nghị các bạn vỗ tay hoan hô. + Nhắc nhở những em chưa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3. - Từng cặp HS thảo luận. - Yêu cầu các cặp HS quan sát tranh ở bài tập - Trả lời trước lớp theo từng tranh. 3 và trả lời các câu hỏi:  Ở từng tranh, bạn đang làm gì?. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 1 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. - Lắng nghe.  Các em cần làm như bạn nào? Vì sao? GV kết luận : Hằng ngày các em cần làm như các bạn ở các tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 – chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt - Đọc theo hướng dẫn của GV. dây giày, rửa tay cho gọn gàng, sạch sẽ.i “Đầu tóc em chải gọn gàng Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc ghi nhớ cuối Áo quần sạch sẽ, trông càng đáng yêu ”. bài. - Nêu lại tên bài. - Lắng nghe.. 3.Củng cố, dặn dò : - Hỏi tên bài. - HS lắng nghe để thực hiện cho tốt. - Nhận xét, tuyên dương. - Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 2 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường Học vần( Tiết 31 + 32) BÀI 13 : n , m. I.Mục tiêu : Sau bài học HS có thể: - Đọc và viết được: n, m. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: no, nơ, nô, mo, mô, mê, ca nô, bó mạ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - Nhận ra được chữ n, m trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II.Đồ dùng dạy học: - Một cái nơ thật đẹp, vài quả me. - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi bài trước. - HS nêu tên bài trước. - Đọc sách kết hợp bảng con. - HS đọc bài. - Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con. - N1: i – bi , N2: a – cá. - Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. - 1 em đọc. - GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: - GV cầm nơ, quả me trên tay hỏi: Cô có cái + Nơ (me). gì đây? + Nơ (me) dùng để làm gì? + Nơ dùng để cài đầu. (Me dùng để ăn, nấu canh.) + Trong tiếng nơ và me, âm nào đã học? + Âm ơ, âm e. → Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: n, m. - GV viết bảng n, m. 2.2. Dạy chữ ghi âm.  Âm n: a) Nhận diện chữ: - GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ n và - Theo dõi và lắng nghe. nói: Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và một nét móc xuôi. Chữ n thường gồm một nét móc xuôi và một nét móc hai đầu. - Tìm chữ n và đưa lên cho GV kiểm tra. - Yêu cầu HS tìm chữ n trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm. - Lắng nghe. - GV phát âm mẫu: âm n. Lưu ý HS khi phát âm n, đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng và mũi. * Giới thiệu tiếng:. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 3 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. - GV gọi HS đọc âm n. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. + Có âm n muốn có tiếng nơ ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS cài tiếng nơ. - GV nhận xét và ghi tiếng nơ lên bảng. - Gọi HS phân tích . * Hướng dẫn đánh vần: - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần: nờ - ơ – nơ. - Gọi đọc sơ đồ 1. - GV chỉnh sửa cho HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ n : - GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái n theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS treân baûng con. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. *Hướng dẫn viết tiếng nơ : - Hướng dẫn viết vào bảng con: nơ Lưu ý: nét nối giữa n và ơ. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.  Âm m (dạy tương tự âm n). Lưu ý: - Chữ “m” gồm 3 nét : 2 nét móc xuôi và một nét móc hai đầu. - So sánh chữ “n” và chữ “m”. - Phát âm: Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng và mũi. -Viết: Lưu ý HS nét móc xuôi thứ hai phải rộng gấp hai nét móc xuôi thứ nhất - Đọc lại 2 cột âm.. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. + Ta thêm âm n trước âm ơ. - Cả lớp - 1 em - đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. - CN 2 em. - Lớp theo dõi. - HS vieẫt chöõ tređn khođng trung hoaịc maịt baøn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con. - Vieát vaøo baûng con: n. - Vieát vaøo baûng: nơ. + Giống nhau: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.. + Khác nhau: Âm m có nhiều hơn một nét móc xuôi.. - Theo dõi và lắng nghe. - CN 2 em. Nghỉ 5 phút.. * Đọc tiếng, từ ứng dụng: - GV yêu cầu HS ghép âm n, m với các âm và dấu thanh ghép thành tiếng, từ có nghĩa. - GV ghi lên bảng: no, nô , nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS phân tích tiếng, từ và giải thích 1 số tiếng, từ ( nếu còn thời gian ). - Gọi HS đọc toàn bảng. * Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại bài. Tiết 2 2.3 Luyện tập:. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. - HS đọc các tiếng, từ ghép được.. - CN 6 em, nhóm , lớp. - 4 em. - 1 em - Đại diện 2 nhóm 2 em.. 4 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. a) Luyện đọc * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - GV trình bày tranh minh họa, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ gì? →Từ tranh vẽ rút ra câu ứng dụng ghi bảng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - GV gọi HS tiếp nối nhau đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Cho HS phân tích một số tiếng trong câu ứng dụng. b) Luyện viết: - GV cho HS luyện viết ở vở Tập viết. - Theo dõi và sửa sai. - Nhận xét cách viết. c) Luyện nói: - GV cho HS quan sát tranh minh họa trong SGK và hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? - GV gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). VD: + Ở quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Em có biết cách gọi nào khác không? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? + Bố mẹ em làm nghề gì? + Hằng ngày bố mẹ làm gì để chăm sóc và giúp đỡ em trong học tập? + Em có yêu bố mẹ không? Vì sao? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? + Em có biết bài hát nào nói về bố mẹ không? 3.Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Cho cả lớp hát bài Cả nhà thương nhau. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.. + Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ. - HS tìm âm mới học trong câu (tiếng no, nê.). - CN 4 em, nhóm, lớp. - HS phân tích một số tiếng theo yêu cầu của GV. - Tập viết: n, m, nơ, me. Nghỉ 5 phút. - “bố mẹ, ba má”. - HS trả lời.. + Bố mẹ. + Ba - má, bố - mẹ, tía – bầm, u, mế,… - Trả lời theo hoàn cảnh của từng em.. - CN 10 em - Toàn lớp thực hiện. - Lắng nghe.. 5 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. Ngày soạn: 17/09/2011 Ngày dạy : Thứ ba ngày 27 tháng 09 năm 2011 Thể dục ( Tiết 4) ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I.Mục tiêu : - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu HS thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước. - Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập … III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS ra sân tập trung. - GV giúp cán sự tập hợp thành 2 – 4 hàng - HS lắng nghe nắmYC bài học. dọc, sau đó quay thành 2 – 4 hàng ngang. - Lớp hát kết hợp vỗ tay. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút). Giậm - Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, … (2 phút) khiển. đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc. 2.Phần cơ bản: * Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. đứng nghỉ: 2 - 3 lần. Sau mỗi lần GV nhận xét cho - Tập luyện theo tổ, lớp. HS giải tán, rồi tập hợp. Lần 3: để cán sự tập hợp. * Quay phải, quay trái: 3 – 4 lần. Trước khi cho HS quay phải (trái), GV hỏi - HS đưa tay phải (trái) của mình lên để nhận HS đâu là bên phải để cho các em nhận được được hướng đúng trước khi quay theo hiệu hướng đúng, GV hô “Bên phải (trái)… quay” lệnh của GV. để các em xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kĩ thuật quay. * Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng - Ôn lại các động tác đã học. hành, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần (GV điều khiển). * Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 - 6 phút) Ôn lại trò chơi “Diệt các con vật có hại” do lớp trưởng điều khiển. 3.Phần kết thúc : - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài - Lắng nghe. HS lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà thực hành. - GV hô “Giải tán” - HS hô : Khoẻ !. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 6 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường Học vần ( Tiết 33 + 34) BÀI 14 : d , ñ. I.Mục tiêu : Sau bài học HS có thể: - Đọc và viết được: d, dê, đ, đò. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Nhận ra được chữ d, đ trong các từ của một đoạn văn. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: dê, đò và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ). -Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài trước. - HS nêu tên bài trước. - Đọc sách kết hợp bảng con. - 6 em. - Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - 1 em. - Viết bảng con. - Toàn lớp (N1: n – nơ, N2: m - me). - GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: - GV treo tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? + dê, đò. + Trong tiếng dê, đò có âm gì và dấu thanh gì + Âm ê, âm o và thanh huyền đã học. đã học? → Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: d, đ (viết bảng d, đ) 2.2.Dạy chữ ghi âm:  Âm d a) Nhận diện chữ: - GV viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in - Theo dõi. gồm một nét cong, hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài. - GV hỏi: Chữ d gần giống chữ nào đã học? + Chữ a. + Giống nhau: Cùng một nét cong, hở phải - So sánh chữ d và chữ a? và nét móc ngược. + Khác nhau: Nét móc ngược ở chữ d dài hơn ở chữ a. - Tìm chữ d đưa lên cho GV kiểm tra. - Yêu cầu HS tìm chữ d trong bộ chữ? - Lắng nghe - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: - GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý HS khi phát - Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 7 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. tiếng thanh). - GV chỉnh sửa cho HS. * Giới thiệu tiếng: - GV gọi HS đọc âm d. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. + Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS cài tiếng dê. - GV cho HS nhận xét một số bài ghép của các bạn. - GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng. * Đánh vần tiếng: - Gọi HS đọc tiếng dê. - Yêu cầu HS phân tích tiếng dê. - GV đánh vần mẫu: dờ - ê – dê. - Chỉ bảng cho HS đánh vần tiếng dê. c) Viết chữ : * Hướng dẫn viết chữ d: - GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái d theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên baûng con. *Hướng dẫn viết tiếng dê. - Hướng dẫn viết vào bảng con: dê. Lưu ý: nét nối giữa d và ê. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.  Âm đ (dạy tương tự âm d). - Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang. - So sánh chữ “d" và chữ “đ”.. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Lắng nghe. + Thêm âm ê đứng sau âm d. - Cả lớp cài: dê. - Nhận xét một số bài làm của các bạn khác. - HS tiếp nối nhau đọc. (cá nhân, nhóm, lớp) + Tiếng dê gồm 2 âm : âm d đứng trước, âm ê đứng sau. - Lắng nghe. - HS tiếp nối nhau đánh vần tiếng dê. (cá nhân, nhóm, lớp). - HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. - Vieát vaøo baûng con: d. - Vieát vaøo baûng con: dê. - Lớp theo dõi. + Giống nhau: Cùng có một nét cong hở phải và một nét móc ngược.. + Khác nhau: Âm đ có thêm một nét ngang. - Lắng nghe.. - Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh. -Viết độ dài của nét ngang bằng một li, vị trí của dấu huyền và sự liên kết của các chữ: khi viết đến điểm dừng bút của được, cần lia bút đến điểm bắt đầu của chữ o và viết sao cho nét cong trái chạm vào điểm dừng bút của đ. - 2 em. - Đọc lại 2 cột âm.. Nghỉ 5 phút.. - HS nêu các tiếng, từ ghép được. d) Dạy tiếng, từ ứng dụng: - GV yêu cầu HS ghép âm d, đ với các âm và dấu thanh ghép thành tiếng, từ có nghĩa. - GV ghi lên bảng: Da, dê, do, đa, đe, đo, da - 1 em lên gạch: da, dê, đi. dê, đi bộ. - Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng - CN 6 em, nhóm , lớp. chứa âm vừa mới học.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 8 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS phân tích tiếng, từ và giải thích 1 số tiếng, từ ( nếu còn thời gian ). - Gọi HS đọc toàn bảng. * Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học. Tiết 2 2.3 Luyện tập: a) Luyện đọc * Luyện đọc trên bảng lớp. - GV chỉ bảng cho HS đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ gì? → rút câu ứng dụng, ghi bảng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Gọi HS đánh vần tiếng dì, đi, đò, đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phẩy. - Cho HS phân tích một số tiếng trong câu ứng dụng. b) Luyện viết: - GV cho HS luyện viết trong vở Tập viết. - Lưu ý nhắc HS các chữ cách nhau một ô vuông con, các tiếng cách nhau một con chữ o. - Chấm bài, nhận xét cách viết. c) Luyện nói: - GV cho HS quan sát tranh minh họa trong SGK và hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? - GV gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Tranh vẽ gì? + Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác? + Em có hay chơi bi không? Cách chơi như thế nào? + Em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu? Thường ăn gì? Tiếng dế kêu có hay không? Em biết có truyện nào kể về dế không? + Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì? + Em có biết lá đa bị cắt trong tranh là đồ chơi gì không? - Kết luận: Chủ đề luyện nói hôm nay nói về những đồ chơi, trò chơi rất lý thú của trẻ em. Chúng rất dễ tìm, gần gũi với tuổi thơ. 3.Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. - 4 em. - 1 em. - Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.. - CN 6 em, nhóm, lớp. - Lắng nghe.. - HS tìm âm mới học trong câu (tiếng dì, đi, đò). - 6 em. - HS tiếp nối nhau đọc. (cá nhân, nhóm, lớp) - HS phân tích một số tiếng theo yêu cầu của GV. - Tập viết: d, đ, dê, đò. Nghỉ 5 phút. + “dế, cá cờ, bi ve, lá đa”. - HS trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mình. - Những HS khác nhận xét bạn nói và bổ sung.. - 10 em - Lắng nghe. - Toàn lớp thực hiện. 9. Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. Toán ( Tiết 13) BAÈNG NHAU. DAÁU = I. Muïc tieâu : Giuùp HS : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó . - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số . II. Đồ dùng dạy – học : + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. + HS và GV có bộ thực hành . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kieåm tra baøi cuõ : + 3 HS leân baûng laøm baøi taäp : + Tiết trước em học bài gì ? 1…3 4… 5 2…4 3…1 5…4 4…2 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài, ghi tên bài. b) Giới thiệu khái niệm bằng nhau: - Yeâu caàu HS quan saùt tranh, hoûi HS : - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + Coù maáy con höôu cao coå? + …coù 3 con höôu. + Coù maáy boù coû ? + … coù 3 boù co.û + Neáu 1 con höôu aên 1 boù coû thì soá höôu vaø soá + … soá höôu vaø soá coû baèng nhau. coû theá naøo? - 1 soá em nhaéc laïi. + … coù 3 chaám troøn xanh + Coù maáy chaám troøn xanh ? + … coù 3 chaám troøn traéng + Coù maáy chaám troøn traéng ? - HS nhaéc laïi : 3 chaám troøn xanh baèng 3 + Cứ 1 chấm tròn xanh lại có (duy nhất) 1 chấm chấm tròn trắng . 3 bằng 3 tròn trắng (và ngược lại )nên số chấm tròn xanh baèng soá chaám troøn traéng. Ta coù : 3 = 3 - HS nhaéc laïi 3 = 3 - Giới thiệu cách viết 3 = 3 * Với tranh 4 ly và 4 thìa: - GV cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với HS 4 = 4 . c) HS taäp vieát daáu = - GV hướng dẫn HS viết bảng con dấu = và - HS viết bảng con pheùp tính 3 = 3 , 4 = 4 . - daáu = : 3 laàn / 3 = 3 , 4 = 4 : 1 laàn - GV đi xem xét uốn nắn những em còn chậm, yeáu keùm - GV gaén treân bìa caøi 3 = 3 , 4 = 4 . - HS gaén baûng caøi theo yeâu caàu cuûa GV. - Cho HS nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = + Hai soá gioáng nhau. + Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế + Hai số giống nhau thì bằng nhau.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 10 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. naøo ? d) Thực hành: Baøi 1 : Vieát daáu = Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với hình. - Cho HS laøm mieäng - GV hướng dẫn thêm rồi cho làm vào VBT.. - HS vieát vaøo VBT. - HS quan sát hình ở SGK nêu yêu cầu bài . - Cho 2 HS laøm mieäng - HS laøm vaøo VBT. -1 em chữa bài chung . - HS neâu yeâu caàu baøi taäp - HS tự làm bài và chữa bài - HS neâu yeâu caàu baøi taäp - 2 HS laøm mieäng. Baøi 3 : Ñieàn daáu < , > , = vaøo choã chaám. - GV hướng dẫn mẫu Baøi 4 : Nhìn tranh vieát pheùp tính. - GV hướng dẫn HS làm và chữa bài. * Troø chôi - GV treo tranh baøi taäp 4 / VBT / 15 - Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia - 3 đại diện tham gia chơi. chôi noái nhoùm hình laøm cho soá hình baèng - HS coå vuõ cho baïn. nhau . - GV nhận xét khen HS làm nhanh, đúng . 3. Cuûng coá, daën doø : + Em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ? + 5 baèng maáy ? 3 baèng maáy ? maáy baèng 2 ? - Daën HS veà hoïc baøi vaø chuaån bò baøi Luyeän taäp. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS hoạt động tốt.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 11 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. Ngày soạn : 18/09/2011 Ngày dạy : Thứ tư ngày 28 tháng 09 năm 2011 Học vần ( Tiết 35 + 36) BÀI 15 : t - th. I.Mục tiêu : Sau bài học HS có thể: - Đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ. - Nhận ra chữ t, th trong các tiếng của một văn bản. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: tổ, thỏ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: ổ, tổ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài trước. - HS nêu tên bài trước. - Đọc sách kết hợp bảng con. - 6 em. - Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - 1 em. - Viết bảng con. - Toàn lớp (N1: d – dê, N2: đ – đò). - GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: - GV treo tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? + tổ, thỏ. + Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì và dấu thanh gì + Âm ô, o và thanh hỏi đã học. đã học? → Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: t, th (viết bảng t, th). 2.2.Dạy chữ ghi âm:  Âm t: a) Nhận diện chữ: - Theo dõi. - GV viết lại chữ t trên bảng. - Giống chữ đ. - GV hỏi: Chữ t gần giống với chữ nào đã học? + Giống nhau: Cùng một nét móc ngược và - So sánh chữ t và chữ đ ? nét ngang. + Khác nhau: Âm đ có nét cong hở phải, t có nét xiên phải. - Tìm chữ t đưa lên cho GV kiểm tra. - Yêu cầu HS tìm chữ t trên bộ chữ. - Lắng nghe - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: - GV phát âm mẫu: âm t. (lưu ý HS khi phát - Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1 12 N¨m häc 2011 - 2012 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. tiếng thanh). - GV chỉnh sửa cho HS. * Giới thiệu tiếng: - GV gọi HS đọc âm t. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. + Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS cài tiếng tổ. - GV cho HS nhận xét một số bài ghép của các bạn. - GV nhận xét và ghi tiếng tổ lên bảng. * Đánh vần tiếng: - Gọi HS đọc tiếng tổ. - Yêu cầu HS phân tích tiếng tổ. - GV đánh vần mẫu: tờ - ô – tô – hỏi – tổ. - Chỉ bảng cho HS đánh vần tiếng tổ. c) Viết chữ : * Hướng dẫn viết chữ t: - GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái t theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên baûng con. *Hướng dẫn viết tiếng tổ. - Hướng dẫn viết vào bảng con: tổ. Löu yù: neùt noái từ t sang ô. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.  Âm th (dạy tương tự âm t). - Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ là t đứng trước và h đứng sau. - So sánh chữ “t" và chữ “th”.. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Lắng nghe. + Thêm âm ô đứng sau âm t và dấu hỏi. - Cả lớp cài: tổ. - Nhận xét một số bài làm của các bạn khác. - HS tiếp nối nhau đọc. (cá nhân, nhóm, lớp) + Tiếng tổ gồm 2 âm : âm t đứng trước, âm ô đứng sau và thanh hỏi. - Lắng nghe. - HS tiếp nối nhau đánh vần tiếng tổ (cá nhân, nhóm, lớp). - HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. - Vieát vaøo baûng con: t. - Vieát vaøo baûng con: tổ. - Lớp theo dõi. - Lắng nghe.. + Giống nhau: Cùng có chữ t + Khác nhau: Âm th có thêm chữ h. - Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm răng rồi bật - Lắng nghe. mạnh, không có tiếng thanh. - Viết: Có nét nối giữa t và h. - 2 em. - Đọc lại 2 cột âm. Nghỉ 5 phút. d) Dạy tiếng, từ ứng dụng: - GV yêu cầu HS ghép âm t, th với các âm và - HS nêu các tiếng, từ ghép được. dấu thanh ghép thành tiếng, từ có nghĩa. - GV ghi lên bảng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. - CN 6 em, nhóm , lớp. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS phân tích tiếng, từ và giải thích 1 số - 4 em. tiếng, từ ( nếu còn thời gian ). - 1 em. - Gọi HS đọc toàn bảng. * Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học. - Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 13 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. Tiết 2 2.3 Luyện tập: a) Luyện đọc * Luyện đọc trên bảng lớp. - GV chỉ bảng cho HS đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ gì? → rút câu ứng dụng, ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Gọi HS đánh vần tiếng thả , đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phẩy. - Cho HS phân tích một số tiếng trong câu ứng dụng. b) Luyện viết: - GV cho HS luyện viết trong vở Tập viết. - Lưu ý nhắc HS các chữ cách nhau một ô vuông con, các tiếng cách nhau một con chữ o. - Chấm bài, nhận xét cách viết. c) Luyện nói: - GV cho HS quan sát tranh minh họa trong SGK và hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? - GV gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Tranh vẽ gì? + Con gì có ổ? + Con gì có tổ? + Con nào thường tự làm tổ? + Con gà có tự làm được ổ không? + Ổ và tổ là nơi con vật thường làm gì? + Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có gì để ở? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao? - Kết luận: Con vật có ổ, tổ để ở cũng giống như con người có nhà. Có những con vật tự làm được tổ, có những con vật phải người làm cho. Chúng ta phải biết chăm sóc và bảo vệ những loài vật có ích. 3.Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. - CN 6 em, nhóm, lớp. - Lắng nghe.. - HS tìm âm mới học trong câu (tiếng thả ). - 3 em. - HS tiếp nối nhau đọc. (cá nhân, nhóm, lớp) - HS phân tích một số tiếng theo yêu cầu của GV. - Tập viết: t, th, tổ, thỏ. Nghỉ 5 phút. + “ổ, tổ”. - HS trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mình. - Những HS khác nhận xét bạn nói và bổ sung. + Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,.. + Chim, kiến, ong, mối,... + ...... + Không nên phá tổ chim, ong, gà… cần bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi ích cho con người. + Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hoại.. - 10 em - Lắng nghe. - Toàn lớp thực hiện.. 14 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường Toán ( Tiết 14) LUYEÄN TAÄP. I. Muïc tieâu : Giuùp HS : - Củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng và cá dấu < , > = ). II. Đồ dùng dạy - học : Bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kieåm tra baøi cuõ : + Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được - HS lắng nghe trả lời các câu hỏi của GV + 3 HS leân baûng laøm tính : vieát nhö theá naøo ? 4…4 2 … 5 1 …3 + 2 soá gioáng nhau thì theá naøo ? 4…3 5…5 3…1 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3… 4 5 … 2 3 …. 3 2. Bài mới : a) Cuûng coá veà khaùi nieäm = - GV hỏi lại HS về khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng để giới thiệu đầu bài học. - GV ghi baûng. b) Thực hành: - HS neâu yeâu caàu cuûa baøi. Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -1 em laøm mieäng saùch giaùo khoa. - GV hướng dẫn làm bài. - HS tự làm bài. - Cho HS làm vào vở Bài tập toán. -1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn - GV nhaän xeùt , quan saùt HS. sửa chung. Bài 2: Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ . - HS quan saùt tranh . - GV hướng dẫn mẫu . - 1 HS neâu caùch laøm. - HS tự làm bài vào vở Bài tập toán. - Cho HS laøm baøi . - 2 em đọc lại bài , cả lớp sửa bài - Cho HS nhaän xeùt caùc pheùp tính cuûa baøi taäp + So saùnh 2 soá khaùc nhau theo 2 chieàu: 4 < 5 , 5 >4 + 2 soá gioáng nhau thì baèng nhau: 3 = 3. 5 = 5 - GV nhaän xeùt boå sung Baøi taäp 3: Noái (theo maãu) laøm cho baèng nhau. - HS neâu yeâu caàu cuûa baøi. - Cho HS neâu yeâu caàu baøi. - Nhận xét tranh: Số ô vuông còn thiếu ở mỗi tranh. - GV treo baûng phuï cho HS nhaän xeùt Soá oâ vuoâng caàn noái boå sung vaøo cho baèng nhau. - HS quan saùt laéng nghe. - GV cho 1 em neâu maãu. - GV giaûi thích theâm caùch laøm. - HS tự làm bài. - Cho HS tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài. - GV chữa bài. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa HS 3. Cuûng coá , daën doø : - Hoâm nay em hoïc baøi gì ?. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 15 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. - Dặn HS về ôn lại bài . Xem trước bài luyeän taäp chung. - Nhaän xeùt tieát hoïc. Tự nhiên và xã hội ( Tiết 4) BÀI 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI. I. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. (HS khá, giỏi đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, kiến bò vào tai) - GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc mắt và tai; KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai; phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị : Các hình trong bài 4 SGK và các hình khác thể hiện được các hoạt động liên quan đến mắt và tai. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: + Hỏi: Nhờ đâu các em nhận biết được các vật + Nhờ mắt, mũi, tai, lưỡi, da. xung quanh? + Để nhận biết các vật xung quanh được đầy + Cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các đủ chúng ta cần làm gì? giác quan. - Nhận xét. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Cho lớp hát bài Rửa mặt như - Cả lớp hát. mèo để khởi động thay lời giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: Quan sát và xếp tranh theo ý “nên” hay “không nên”. Mục đích: HS nhận ra những việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt và tai. GDKNS: KN tự bảo vệ. Cách tiến hành: Bước 1: GV yêu cầu HS: - Quan sát từng hình ở tr. 10 SGK và tập đặt - HS làm việc theo cặp (2HS), 1 HS đặt câu câu hỏi, trả lời câu hỏi cho từng hình. hỏi, HS kia trả lời sau đó đổi ngược lại. - GV hướng dẫn đặt câu hỏi, giúp đỡ HS câu khó. Ví dụ: Chỉ bức tranh bên trái trong sách hỏi: + Bạn nhỏ đang làm gì? + Việc làm của bạn đó đúng hay sai? + Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó không? Bước 2: - GV chỉ định 2 HS xung phong lên gắn các - HS làm việc theo lớp: 1 HS gắn tranh vào phần bức tranh phóng to ở tr. 10 SGK vào phần các “nên”, 1 HS gắn tranh vào phần “không nên”. việc nên làm và không nên làm. - HS khác theo dõi, nhận xét. - HS khác đặt câu hỏi như ở phần thảo luận để - GV kết luận ý chính hoặc để HS tự kết luận 2 HS đó trả lời. (tùy theo trình độ của HS). Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi. Mục đích: HS nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 16 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. GDKNS: KN ra quyết định. Cách tiến hành: - GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở tr.11 SGK và tập đặt câu hỏi, tập trả lời cho từng hình. Ví dụ: Đặt câu hỏi cho bức tranh thứ 1, bên trái trong sách và hỏi: + Hai bạn đang làm gì? + Theo bạn việc đó đúng hay sai? + Nếu bạn nhìn thấy 2 bạn đó bạn sẽ nói gì với hai bạn? - Cho HS nhìn tiếp chỉ vào hình phía trên, bên phải của trang sách và hỏi: + Bạn gái trong hình đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì? - Cho HS chỉ vào hình phía dưới bên phải trang sách hỏi: + Các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? + Nếu bạn ngồi đây bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to?..... - GV kết luận ý chính các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai. Hoạt động 3: Đóng vai. Mục đích: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. GDKNS: KN giao tiếp thông qua đóng vai. Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau: - Nhóm 1: “Hùng đi học về thấy Tuấn (em trai Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ làm gì khi đó?” - Nhóm 2: “Lan đang học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem băng nhạc đến mở rất to. Nếu là Lan, em sẽ làm gì?” Bước 2: Tùy thời gian có được, GV cho các nhóm lên trình diễn (ngắn gọn). - Cho HS nhận xét về cách đối đáp giữa các vai. - GV yêu cầu HS phát biểu xem đã học được điều gì, khi đặt mình vào vị trí các nhân vật trong những tình huống trên. - GV nhận xét khen ngợi các em xung phong đóng vai. - (HS khá, giỏi đưa ra được một số cách xử lí tình huống: bụi bay vào mắt, hay kiến bò vào tai). 3. Củng cố - dặn dò: - Hãy kể những việc em đã làm để bảo vệ mắt và tai. - GV khen những em biết giữ gìn vệ sinh tai và mắt. Nhắc nhở HS chưa biết giữ gìn và bảo. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. - HS làm việc theo nhóm nhỏ (4 HS). - Tập đặt câu hỏi và thảo luận trong nhóm để tìm ra câu trả lời theo hướng dẫn của GV.. - Chú ý.. - Chú ý. - HS làm việc theo nhóm (6- 8). -Thảo luận về các cách xử lý và chọn ra cách xử lý hay nhất để phân công các bạn đóng vai. -Tập đóng vai trong nhóm trước khi lên trình bày.. - Các nhóm lần lượt lên trình diễn.. - Trả lời. - Chú ý lắng nghe.. - Trả lời. - Chú ý lắng nghe.. 17 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. vệ tai, mắt. Đồng thời nhắc nhở các em có tư thế ngồi học chưa đúng dễ làm hại mắt. -Tiếp thu. - Nhận xét tiết học. Ngày soạn : 19/09/2011 Ngày dạy : Thứ năm ngày 29 tháng 09 năm 2011 Học vần ( Tiết 37 + 38) BÀI 16 : ÔN TẬP I.Mục tiêu : Sau bài học HS có thể: - Nắm chắc chắn chữ và âm học trong tuần: i, a, n, m, c, d, đ, t, th. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng. - Ghép được các âm ,dấu thanh đã học để được tiếng, từ. -Viết được tổ cò, lá mạ. - Nghe và kể lại tự nhiên một số tình huống quan trọng trong truyện kể: Cò đi lò dò. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành TV - Bảng ôn (tr. 34 SGK). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 HS viết - HS đọc - Thực hiện viết bảng con: N1: t - tổ, N2: th - thỏ. bảng lớp và đọc): t – tổ, th – thỏ . - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 2.Bài mới: Âm I, a, n, m, c, d, đ, t, th. 2.1 Giới thiệu bài: - Gọi HS nhắc lại các âm đã học trong tuần - Đủ rồi, có thêm cả âm ô, ơ đã học tuần qua.GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to và nói: trước. Cô có bảng ghi những âm và chữ mà chúng ta học trong tuần qua. Các em hãy nhìn xem còn thiếu chữ nào nữa không? 2.2 Ôn tập a) Các chữ và âm đã học. - Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng -1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Bảng ôn 1. ôn 1 (SGK) và thực hiện theo yêu cầu của GV. GV đọc âm, gọi HS chỉ chữ. - HS chỉ chữ. b) Ghép chữ thành tiếng. - Lấy chữ n ở cột dọc và ghép với chữ ô ở + ... nô. dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? - GV ghi bảng nô. - Gọi HS tiếp tục ghép n với các chữ còn lại ở - 1 HS ghép: nơ, ni, na. dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép được. - Tương tự, GV cho HS lần lượt ghép hết các chữ - Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng. dòng ngang và điền vào bảng. - GV gọi HS đọc lại toàn bảng. - Đồng thanh đọc những tiếng ghép được trên bảng. - GV gắn bảng ôn 2 (SGK). - Yêu cầu HS kết hợp lần lượt các tiếng ở cột - Thực hiện. dọc với các thanh ở dòng ngang để được các Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1 18 N¨m häc 2011 - 2012 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. tiếng có nghĩa. - GV điền các tiếng đó vào bảng. - 1 em đọc: mờ, mớ, mở, mợ, tà, tá, tả, tạ. - Gọi HS đọc các từ vừa ghép được. - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Giúp HS phân biệt nghĩa của các từ khác nhau bởi dấu thanh. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp - Cá nhân, nhóm, lớp. phân tích một số từ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Lắng nghe. Nghỉ 5 phút. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS viết bảng con (1 em viết bảng - Viết bảng con từ ngữ: tổ cò. lớp): tổ cò. - GV chỉnh sửa chữ viết, vị trí dấu thanh và - Lắng nghe. chỗ nối giữa các chữ trong tiếng cho HS. * Củng cố tiết 1: Đọc lại bài. NX tiết 1. Tiết 2 2.3. Luyện tập a) Luyện đọc : - Đọc lại bài học ở tiết trước. Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp). *Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh và hỏi:Tranh vẽ gì? + Tranh vẽ gia đình nhà cò, một con cò đang → Đó chính là nội dung của câu ứng dụng mò bắt cá, một con đang tha cá về tổ. hôm nay. Hãy đọc cho cô. - 2 em đọc: cò bố mò cá, - GV chỉnh sửa phát âm cho HS giúp HS đọc cò mẹ tha cá về tổ. trơn tiếng . - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp). Nghỉ 5 phút. b) Luyện viết - Yêu cầu HS tập viết các từ ngữ còn lại của - HS tập các từ ngữ còn lại của bài trong vở bài trong vở Tập viết. Tập viết. c) Kể chuyện: Cò đi lò dò (lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” ). - GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo - Theo dõi và lắng nghe. tranh minh hoạ (câu chuyện SGV). - GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 - Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau. đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình + Tranh 1: Anh nông dân đem con cò về nhà tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 chạy chữa và nuôi nấng. + Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp người kể đúng là nhóm đó chiến thắng. nhà rồi bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. + Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những tháng ngày còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. + Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn - Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành, kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. đáng quý giữa cò và anh nông dân. 3.Củng cố, dặn dò: -GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1 19 N¨m häc 2011 - 2012 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Thanh Tân. Lê Thu Hường. - Yêu cầu HS tìm chữ và tiếng trong một đoạn - HS tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì. văn bất kì. -Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17. - HS lắng nghe, thực hành ở nhà. Toán ( Tiết 15) LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Muïc tieâu : Giuùp HS : - Củng cố khái niệm ban đầu về : “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau” . - Về so sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và 1 daáu >,<,=). II. Đồ dùng dạy - học : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kieåm tra baøi cuõ : 1= 4> 3< - Goïi 3 em leân baûng laøm baøi taäp: - HS dưới lớp gắn bìa cài theo dãy bàn. 2< 4= 5= + Cho HS chữa bài. + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới . 2. Bài mới : a) Cuûng coá khaùi nieäm < , > , = - GV yêu cầu HS viết vào bảng con các số - HS viết vào bảng con các phép tính đúng bằng nhau, các số lớn hơn hoặc bé hơn ( Mỗi theo suy nghĩ của mình . Ví duï : 5 = 5 , 3 < 5 , 5 > 3 em viết 3 bài có đủ 3 dấu < , > , = đã học ) - GV nhận xét sửa sai cho HS và giới thiệu ghi đầu bài. b) Thực hành: Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng hai cách vẽ - HS mở SGK quan sát tranh. thêm hoặc bỏ bớt. a) Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để số - HS làm bài . hoa 2 hình bằng nhau – Bài tập ở vở bài tập gioáng saùch giaùo khoa b) Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm hình bên trái để số kiến ở 2 nhóm bằng nhau - HS tự làm bài ở VBT . Gạch bớt 1 con c)HS tự làm bài trong vở Bài tập toán. ngựa ở nhóm bên trái. - HS có thể vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt 1 con vòt tuyø yù . - GV cho sửa bài chung cho cả lớp. - HS neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp - HS tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp Bài 2 : Nối  với số thích hợp. - GV treo baûng phuï - GV hướng dẫn mẫu trên bảng lớp .. Gi¸o ¸n Líp 1 - Buæi 1. 20 Lop1.net. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×