Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THANH BA TRƯỜNG THCS ĐỖ SƠN. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Thời gian làm bài 90 phút). Môn: TOÁN 7. Họ và tên : Nguyễn Thị Dung Đơn vị công tác: Trường THCS Đỗ sơn. I. MUÏC TIEÂU:. – Đánh giá quá trình hoạt động học của học sinh. – Rèn luyện kĩ năng độc lập giải bài tập cho học sinh. – Lấy cơ sở đánh giá kết quả phấn đấu của từng cá nhân học sinh. II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm - Tự luận III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Vận dụng Cấp độ thấp. Số hữu tỉ - Số Nhận biết được Xác định số Rút gọn và tính thực. số hữu tỉ hữu tỉ giá trị của biểu thức Số câu 1 1 1 Số điểm 0,25 0,25 3,0 Tỉ lệ % Hàm số và đồ Nhận biết thị hệ số, và điểm thuộc đồ thị. Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ thức . Vận dụng kiến thức đã học về tỉ lệ thức để tính Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ % Đường thẳng song song và vuông góc. Số câu Số điểm. Nhận biết đường thẳng vuông góc. 1 0,25. Xác định góc chắn hai đường thẳng song song. 1 0,25 Lop7.net. Cộng. Cấp độ cao. 3 3,5 điểm = 35%. 2 0,5 điểm = 5%. 1 2,0 điểm = 20%. c/m hai đường thẳng song song 1 1,0. 3 1,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ %. = 15%. Tam giác. Xác định cạnh bằng nhau để hai tam giác bằng nhau.. Số câu 1 Số điểm 0,25 Tỉ lệ % Tổng số câu 3 Tổng số điểm 0,75 % 7,5%. Tìm cạnh c/m hai tam của tam giác bằng nhau, giác dự vào tìm góc qua tam giac tam giác bằng bằng nhau nhau. 1 1 0,25 2,0 5 1,25 12,5%. 3 2,5 điểm = 25% 12 10 điểm. 4 8,0 80 %. ĐỀ BÀI I-Tr¾c nghiÖm: ( 2 ®iÓm ). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các c©u sau ®©y: 3 4  20 28. C©u 1: Trong c¸c sè h÷u tØ sau sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tØ A).  12 15. B). 24  32. C). D).  28 36. Câu 2: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau : A ) Víi mäi x  Q ta lu«n cã :  x  > 0. B ) Víi mäi x  Q ta lu«n cã :  x   x. C ) Víi mäi x  Q ta lu«n cã :  x  = -  - x  D ) Víi mäi x  Q ta lu«n cã :  x  = -  x  C©u 3. §å thÞ hµm sè y = ax ®i qua ®iÓm A ( 1 ; -2 ) th× : A) a = 1. B) a = -2. C) a = -. 1 2. D) a =. 1 2. Câu 4: Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = -2x ? A. ( 0; 1 ) B. ( 0 ; -1 ) C. ( 1 ; 3 ) D. ( 1 ; -2 ) C©u 5: Cho a  b, c  a th×: A) c // b B) c  b C) c kh«ng c¾t b D) c trïng b A C©u 6. Cho h×nh vÏ: MN // BC, sè ®o gãc A lµ. M N A) 700 B) 500 0 0 700 C) 65 D) 60 B. 400. C. Câu 7. Δ ABC và Δ MNP có   M̂ , AB = MN cần thêm điều kiện bằng nhau nào để hai tam gi¸c b»ng nhau ? A) B = P B) N = C C) BC = NP D) AC = MP C©u 8: Cho ABC = MNP cã AB = 4 cm, BC = 5 cm, MP =3 cm. Th× sè ®o c¹nh AC lµ: A) 4 cm B) 5 cm C) 4,5 cm D) 3 cm II. Tù luËn: ( 8 ®iÓm ). Bµi 1. (3 ®iÓm).. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 5. 5 7 5 16 + + 0,5  + 27 23 27 23. 1 4 1 4 b) 35 : ( )  45 : ( ) 6 5 6 5. 2.  3 1 c) 3 :     . 36  2 9 Bµi 2. (2 ®iÓm) :. Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy. Bµi 3. (3 ®iÓm ). A = 900 . Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC). Trên đường thẳng Cho ΔABC có A vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a) ΔAHB = ΔDBH b) AB // DH. A = 350 A , biết BAH c) Tính ACB. Đáp án và hướng dẫn chấm điểm I-Tr¾c nghiÖm: ( 2 ®iÓm ). 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. B. B. B. D. B. A. D. D. II. Tù luËn: ( 8 ®iÓm ).. Bài. Nội dung. Điểm. a) 5. 1. 1. 5 7 5 16  5 5   7 16  + + 0,5  +   5        0,5 27 23 27 23  27 27   23 23  = 5 + 1 + 0,5 = 6,5 1. 4. 1. 4. . 1. 1  4.  4. 25. b) 35 : ( )  45 : ( )   35  45  :    = (-10) :  -  = 6 5 6 5  36 6  5 2  5. 1. 2. 9 1 4 2 4 2 6  3 1 c) 3 :     . 36 = 3 :   6  3       2 4 9 9 3 3 3 3  2 9. 2. Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z. Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: 2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3 Lop7.net. 1 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài. Nội dung. Điểm 0,25. x y z Hay 1 = 1 = 1 và y - z = 3 2 3 4 Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: x y z y-z 3 = = = = =36 1 1 1 1 1 1 2 3 4 3 4 12 => x = 18; => y = 12; => z = 9; Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18, 12, 9. GT. BD  BC; BD = AH 0,5. B. a) ΔAHB = ΔDBH. H. b) AB // DH A c) Tính ACB. 3. 0,25 D. A = 900 ΔABC ; A AH  BC; H  BC. A = 350 BAH KL. 0,75. 350. A a) Xét ∆AHB và ∆DBH có BD = AH (gt) A = AAHB = 900 DBH BH là cạnh chung => ΔAHB = ΔDBH (c-g-c) A = ABHD (ở vị trí so le trong) b) Vì ΔAHB = ΔDBH nên ABH => AB // DH A + ABAH = 900 c) Xét ∆AHB có ABH. A = 900 - 350  550 => ABH A + AACB = 900 Xét ∆ABC có ABH A = 900 - 550  350 => ACB (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) IV. THU BÀI NHẬN XÉT.. Lop7.net. C. 0,75. 0,75 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×