Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 8 tiết 1 đến 15 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Ngày soạn: Ngày dạy : PHẦN II .. HÌNH HỌC. TUẦN I : Tiết 1 :CHƯƠNG I . Bài 1 :. TỨ GIÁC TỨ GIÁC. I.Mục Tiêu : -HS nắm được định nghĩa tứ giác ,tứ giác lồi ,tổng các góc của tứ giác lồi . -Hs biết vẽ ,biết gọi tên các yếu tố ,biêt tính số đo các góc của một tứ giác lồi. -Biết vận dung các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. II.Chuẩn bị : SGK,thước thẳng III. Các hoạt động : HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng GV hỏi: Trong mỗi tam giác có bao nhiêu cạnh và tổng số đo của các góc bằng bao 1.Định nghĩa : nhiêu? HS trả lời . D A GV . Vậy đối với tứ giác thí ntn?  Từ đó rút ra đ/n từ hình vẽ ; HsS quan sát hình vẽ 1(sgk) Thế nào là tứ giác ? C GV nhấn mạnh : Gồm 4 đoạn HS phát biểu đ/nghĩa . B *Tứ giác ABCD là hình gồm thẳng khép kín . bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng 4 đoạn thẳng nằm trên một đường thẳng. AB,BD,DC,CA ,trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên đường GV giới thiệu đỉnh ,cạnh của thẳng. tứ giác . HS chú ý HS làm ?1 (SGK) Từ đó giới thiệu đ/n tứ giác lồi H1a(sgk) Gvgiới thiệu quy ước Qua BT ?2 HS hiểu được2 đỉnh kề nhau ,đối nhau ,đường chéo ,2cạnh kè nhau ,đối nhau ,góc nằm trong tứ giác,điểm nằm ngoài.. H1a Vì H1c,có cạnh (vd :AD) mà tứ giác nằm trong cả nữa mp có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó . Hs làm ?2(SGK). GV Vũ Thị Thu phương. Đ/nghĩa tứ giác lồi (SGK). 1 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Gv nêu đ/n HS làm ?3(sgk) a/ 180 0. 2.Tổng các góc của một tứ giác :. GV :Ta phải vẽ thêm đường chéocủa tứ giác từ đó ta đưa về tính tổngcác góc của tam giác. b/BAC + B + BCA =180 0. B. CAD + D + DCA =180 0 Vậy tổng các góc của một tứ giác có số đo là ?. (BAC + CAD) + B + (BCA+ DCA ) + D =360 0  A + B + C + D =360 0. HS phát biểu đ/lý (SGK). A C D. * Định lý : (SGK). Luyện tập : BT 1 ,2 (SGK). III. Hướng dẫn về nhà : - BT 3, 4 (SGK) - soạn bài “Hình thang “. Tiết 2 :. HÌNH THANG Ngày soạn : Ngày dạy :. I. Mục Tiêu : - HS nắm được đ/nghĩa hình thang , hình thang vuông ,các yếu tố của hình thang .Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang,là hình thang vuông. - Biết vẽ hình thang ,vẽ hình thang vuông .Biết tính số đo các góc của hình thang ,của hình thang vuông . - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. -Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ổ những vị trí khác nhau và ổ các dạng đặc biệt. II.Ch uẩn bị : Thước ,ê ke III. Các hoạt động : GV vẽ H13 (SGK) lên bảng hỏi :2 cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ? HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng 1. Định nghĩa : (SGK) Gv giới thiệu hình thang là tứ HS: hình thang ABCD giác có 2 cạnh đối xứng song ,H13(sgk)có cạnh AB CD song. Gv giới thiệu : AB và CD gọi GV Vũ Thị Thu phương. 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. B. là 2 đáy AD và BC là các cạnh Hs phát biểu đ/n (sgk) bên , AH là đường cao.. GV cho HS hoạt động nhóm ?2 (SGK). HS làm ?1 (SGK) a/ H a,b b/ 2góc kề 1cạnh bên của hình thang bù nhau. ?2: B A2 1 1 Da/có AB. Chia làm hai nhóm để thực hiện được ta cần phải vẽ đ/chéo AC . - từ đó rút ra n/xét ?. GV hỏi : tam giác vuông là tam giác ntn ? GV gthiệu H18 (sgk) H /thang ABCD có AB CD A=90 0  D  90 0 Vậy H/thang ABCD gọi là H/thang vuông. A. D. C. H. 2. CD. C.  A1  C1 AD BC  A2  C 2 Nên ABC = CDA (g.c.g)  AD=BC , AB= CD . b/ có AB CD  A1  C1 Nên ABC = CDA (c.g c)  AD=BC ,  A2  C 2 Do đó :AD BC HS tính D =?. HS phát biểu đ/n (sgk) BT :6 , 7 ,8 (SGK). * h/thang có 2cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau ,2 cạnh đáy bằng nhau .. *h/thang có 2cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song và bằng nhau. 2. Hình thang vuông: B A. D. C. * Đ /nghĩa : (SGK). III. Hướng dẫn về nhà : - học bài + BT 8 , 9 ,10 (SGK) - Đọc bài “ Hình Thang Cân “. GV Vũ Thị Thu phương. 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. TUẦN II. Ngày soạn : Tiết 3 : HÌNH THANG CÂN Ngày dạy : I.Mục Tiêu : -HS nắm được định nghĩa ,các tính chất ,các dấu hiệu nhận biết H/thang cân . -HS biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng đ/n và t/c của hình thang cân trong tính toán và c/m,biết c/m một tứ giác là hình thang cân. -Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m. II. Chuẩn bị : Thước thẳng ,thước đo góc . III. Các hoạt động : HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Gv gthiệu : ta đã biết thế nào 1.Định nghĩa : là hình thang,hìnhthangvuông Hôm nay ta ng/cứu 1 dạng HS qsát H23 (sgk) B A Và làm ?1 hình thang có tên… GV gthiệu H /thang ở H23 là h/thang cân. Hỏi : Thế nào là hình thang cân ? -GV nhấn mạnh Cý : H/ thang – 2 góc kề một đáy bằng nhau .. D HS phát biểu đ/n. C. * Đ/nghĩa (sgk). HS làm ?2 (SGK) a/ ABCD ,IKMN ,PQST b/  D=100 0 ,  I= 110 0. GV gọi HS lên bảng thực hiện. GV: trong hình thang cân có những hình gì? GV đưa BT.  N =70 0 ,  S=90 0. c/hai góc đối đỉnh của hình thangacan là bù nhau .. Trong hình thang cân có những t/cgì ? Gv đưa BT. HS đo độ dài 2 cạnh bên vẽ h,ghi GT,KL. GV gợi ý c/m: Ta vẽ thêm hình ,Adcắt BC tại O Ta dựa vào t/c của tgiác cân đã học để c/m Từ đó ta có t/c gì về thangcân.. c/m:AD  BC = 0 giả sử :AB  CD. 2.Tính chất : BT :cho H/thang ABCD cân(AB song song CD).Hãy c/m 2cạnh bên bằng nhau (AD=BC) O. A HS: trong h thang cân thì 2cạnh bên bằng nhau .. GV gthiệu chú ý (sgk). 2 1. D. 2 B 1 C. * Đ/lý 2:. GV Vũ Thị Thu phương. 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. A h/thang cân ABCD(AB CD) theo đlý 1 ta có 2 đoạn thẳng nào bằng nhau? Hãy dự đoán xem có đt nào bằng nhau nữa ? Gv hướng dẫn HS c/m 2 tgiác bằng nhau .. HS :AC=BD HS : ADC và CD cạnh chung. B. BDC có. ADC =BCD(đ/n H/thangcân) AD =BC (cạnh bên)  ADC = BCD(c.g.c)  AC= BD. D. C. 3. Dấu hiệu nhận biết : * Đ/lý 3:(SGK). HS làm ?3 BT 13(SGK). IV.Hướng dẫn về nhà : BT 11 , 12 , 15 , 18 (sgk). LUYỆN TẬP. Tiết 4:. Ngày soạn: Ngày dạy :. I.Mục Tiêu : -Khắc sâu kiến thức về hình thang ,hình thang cân . -Rèn các kỷ năng phân tích đề bài ,kỷ năng vẽ hình ,kỷ năng suy luận ,kỷ năng nhận dạng hình. -Rèn tính cẩn thận ,chính xác . II. Chuẩn Bị : Thước thẳng, com pa III. Các hoạt động : 1.Kiểm tra : HS1.Phát biểu đ/n và t/c của hình thang cân –BT 15 (SGK) 2.Luyện tập : Bài 16 : Gọi HS đọc đề : Hs Ghi GT ,KL ,vẽ hình A E. B. D. C. GV Vũ Thị Thu phương. 5 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. a/Xét ABD và A chung B1  C1vì(B1 . Gv gợi ý :ss BT15 .Hãy cho biết để c/m BDEC là h thang cân,cần c/m điều gì ? Bài 18 (sgk) c/m đ.l :” H/thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân”. 1 1 B; C1  CvàB  C ) 2 2. ABD = ACE (g.c.g)  AC = AD (cạnh tương ứng ) ED//BC và  B =  C  BEDC là hình thang cân. b/ DE//BC  D2  B2 ( slt ) B1  D2 ( B2 )  BED cân  BE = ED. B. A. D. ACE có AC = AB (gt). 1. 1 C. E. HS vẽ hình , ghi GT ,KL a/Hình thang ABCE có 2cạnh bên song song AC//BE  AC=BE (n/xét) (gt) Mà AC =BD  BDE cân b/ BDE cân tại B  D1  E Mà AC//BE  C1  E (Đ vị )  D1  E1 ( E ) Xét ACD và BDC Có AC = BD (gt) C1  D1 (c/m a) Cạnh DC chung  ACD = BDC (c.g.c) c/  ACD = BDC  ADC  BCD  h/thang cân. Nếu còn thời gian cho HS làm BT 31 (SBT). IV. Hướng dẫn về nhà : Ôn tập đ/n ,t/c , n/xét , dấu hiệu BT 17 ,19 (sgk). GV Vũ Thị Thu phương. 6 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. TUẦN III.. Ngày soạn : Ngày dạy :. Tiết 5: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC I. Mục tiêu : - Hs nắm được đ/nghĩa và các đ/lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác . - HS biết vận dụng các đ/lý học trong bài để tính độ dài , c/minh hai đoạn thẳng bằng nhau,hai đường thẳng song song . -Rèn cách lập luận trong c/m đ/lý và vận dụng các đ/lý đã học vào giải toán . II. Chuẩn bị : Thước thẳng , com pa III. Các hoạt động : 1 Kiểm tra : a/ phát biểu n/xét về hình thang có 2 cạnh bên song song ,h/thang có 2đáy bằng nhau . b/ Vẽ tgiác ABC ,vẽ trung điểm D của AB ,vẽ đthẳng xy đi qua D và song song với BC cắt AC tại E. q sát h/vẽ ,đo đạc và cho biết dự đoán về vị trí của E trên AC *HS : vẽ hình ,dự đoán : E là trung điểm của AC đ/thẳng xy đi qua trung điểm *GV : n/xét đúng .đ/thẳng xy đi qua trung điểm của cạnh AB của tgiác ABC và xy //CB thì xy đi qua trung điểm của AC .Đó chính là n/dung đ/lý 1 trong bài học hôm nay. 2. Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng GV yêu cầu HS đọc HS vẽ hình vào vở ,ghi GT – 1. Định lý : (SGK) đ/lý1(sgk) GV yêu cầu HS phân tích KL. n/dung đ/lý và vẽ hình Để c/m AE = EC ,ta nên tạo ra 1 tgiác có cạnh là EC và bằng tgiác ADE .do đó nên vẽ EF// AB (F  BC ). HS c/m miệng : Kẻ EF//AB (F  BC). h/thang DEFB có 2 cạnh bên song song A (DB// EF) Nên : DB= EF  AD = EF Mà : DB =AD 1 D ADE và EFC có : AD =EF (c/mtrên) D1  F1 ( cùng bằng góc B) B A  E1 ( hai góc đ/vị )  ADE = EFC (g.c.g)  AE = EC (cạnh tg ứng ) Vậy E là trung điểm AC. GV có thể ghi bảng tóm tắt các bước c/m . GV dùng phấn tô màu đoạn thẳng DE ,nên: D là trung điểm của AB ,E la trung điểm của AC .đoạn thẳng DE gọi là đ/trung bình của tgiác HS đọc đ/nghĩa (SGK) ABC . Vậy thế nào là đtrung GV Vũ Thị Thu phương. E 1 1 F. C. Gt BC,AD =DB,DE//BC Kl AE = EC C/M: *Đ/Nghĩa : 7. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. bình của tgiác ? GV lưu ý : đ/TB của tgiác là đoạn thẳng mà các đầu mút lf trung điểm của cạnh tgiác GV hỏi : Trong 1tgiác có mấy đ/TB ? HS thực hiện ?2(sgk) Bằng đo đạc ,ta có nxét ,là ndung đ/lý 2về t/c của đ/TB tgiác . Vẽ h/ HS nêu GT ,KL Và HS tự đọc c/m (SGK). HS có 3 đ/TB. 2. Định lý :( SGK) A. HS làm ?2 (SGK) n/xét: ADE  B và 1 2. E. D. DE = BC. F. -HS đọc đ/lý (SGK) B. C. c/m : ABC có : AD =DB (gt) AE = EC (gt)  DE là đ/TBcủa tgiác ABC :  DE =. 1 BC( t/c) 2. BC = 2.DE; BC =2.50 =100 Vậy k/c giữa A và B là 100m. * Luyện Tập : BT : 1 , 2 ,3 (SGK) IV. Hướng dẫn về nhà : Học bài + bt 21 (SGK). Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 6 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG I.Mục Tiêu : -Hs nắm được định nghĩa , các định lý về đường trung bình của hình thang. -HS biết vận dụng các định lý về đường trung bình của hình thang để tính độ dài,c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, haiđường thẳng song song. -Rèn luyện cách lập luận trong c/m định lý và vận dụng các định lý đã học và giải các bài toán . II, Chuẩn bị : Thước ,SGK ,com pa GV Vũ Thị Thu phương. 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. III.Các hoạt động : 1.Kiểm Tra : HS phát biểu đ/n, t/c về đường trung bình. HS :phát biểu SGK GT ABC, AD=DB, AE =EC. của tam giác ,vẽ hình minh hoạ ?. KL. 1 2. DE// BC ; DE= BC. *cho hình thang ABCD(AB//CD),hình vẽ Tính x,y=? A. x 2 cm. B. D. 1cm M. y. 2.Bài mới : HĐcủa GV GV yêu cầu HS làm ? GV hỏi :có nhận xét về vị trí của điểm Y tên ac ,điểm f trên bc ?. GV nhận xét là đúng Ta có đlý sau: GV gợi ý để c/m : BF = FC Trước hết hãy c/m : AI = IC. E. D B. HS :trình bày : E. A. C 1 2. ACD có EM là đường trung bình :EM = DC. F.  y=DC=2EM=2.2=4(cm) 1 2. ACB có MFlà đường trung bình : MF = AB. C.  x=AB=2MF=2.1=4(cm). HĐ của HS HS vẽ hình.. Nghi Bảng. Điểm I là chung điểm của AC Điểm F là chung điểm của BC. 1. Định Lý 3 (SGK). HS đọc đỉnh lý 3(SGK) Nêu GT ,KL của định lý HS c/m miệng HS đọc c/m (SGK). B. A E D. F I C. GT –KL C/ m (SGK). GV :nêu : Hthang ABCD (AB// CD) có E là trung điểm AD ,F là trung điểm BC , EF là đường trung bình của hình thang ABCD .Vậy thế nào là HS đọc đ/n (SGK) đường trung bình của hình thang? H/thang có mấy đường trung bình ?. HS : Nếu h/thang có 1 cặp cạnh song song thì có 1. GV Vũ Thị Thu phương. 9 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. đ/trung bình . Nếu có 2 cặp cạnh song song thì có 2 đ/TB . GV: Từ t/c đ/TB của tam giác .Hãy dự đoán đ/ TB của h/thang có t/c gì ?. HS: đ/TB của h/thang sòg song với 2 đáy ..  đ/nghĩa (SGK) 2. Định Lý 4: A. GV nêu đLý 4, vẽ H HS ghi GT ; KL GV gợi ý :để c/m EF//AB//DC Ta cần c/m : Tạo 1 tam giác có EF là đg TB . Vậy ta kéo dài AF cắt DC tại K. c/m : AF = FK GV quay lại BT Ktra nói dựa vào hình vẽ c/m cách khác .. B F. E. GT H thg ABCD , (AB//CD) D AE =ED ; BF = FC KL EF//AB ; EF // CD EF=. K. C. AB  CD 2. HS c/m tg tự (SGK) HS làm ?5(SGK). *Luyện Tập :BT 24 (SGK). IV . hướng dẫn về nhà : Học bài + BT ---------------------------------------------------------------TUẦN IV.. Ngày soạn : Ngày dạy :. Tiết 7 : LUYỆN TẬP I.Mục Tiêu : - Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và của hình thang cho HS. -Rèn kỹ năng vẽ hình rõ ,chính xác , ký hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình . -Rèn kỹ năng tính ,so sánh độ dài đoạn thẳng ,kỹ năng c/m. II. Chuẩn bị : Thước thẳng ,com pa III.Các hoạt động : 1 .Kiểm tra : SS đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thangvề đ/n và t/c.? Vẽ hình minh hoạ ? 2 . Luyện Tập : HĐ của GV HĐ của HS Bài 27 : HS:vẽ hình ,ghi GT ;KL ?. GV Vũ Thị Thu phương. 10 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. B A F E. F. DC . KF là đường TB của ACB 2 C AB  KF = 2.  EK =. D GT. ABCD , E ,F ,K thứ tự là của AD , BC , AC. KL. t.điểm. a/ SS độ dài KE và CD; KF và AB b/ c/m : EF . Giải : HS1:a/Theo đề bài ta có : E ,F ,K lần lượt là trung điểm của AD ,BC ,AC  EK là đường trung bìnhcủa ADC. AB  CD 2. HS2: b/ Nếu E ,F ,K không thẳng hàng , EKF có EF< EK + KF (BĐT )  EF <. DC AB DC  AB + < (1) 2 2 2.  Nếu E , F ,K thẳng hàng EF = KE + KF EF =. DC AB DC  AB + = 2 2 2. (2). Từ 1,2 ta có : EF . AB  CD 2. Bài 44 : (SBT) Giải : Kẽ MM /  d tại M / .Ta có : hình thang BB / C / C có BM =MC và MM / // BB / //C / C. A B '. '. M'. C'. Nên :MM / = d. A O '. B. M. C. BB /  CC / 2. Mặt khác : AOA / = MOM / (cạnh huyềngóc nhọn )  MM / =AA / Vậy AA / =. BB /  CC / 2. GT ;KL. 3/ Hướng dẫn về nhà : Ôn lại đ/n , đLý về đường TB tgiác ,h/ thang + BT 37 , 38 ,41 ,42 (SBT ). GV Vũ Thị Thu phương. 12 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Ngày soạn :17/09/2009 Ngày dạy :19/09/2009 Tiết 8 : DỤNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COM PA I . Mục Tiêu : -HS biết dùng thước và com pa để dựng hình theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần :cách dựng và chứng minh. -HS biết cách sử dụng thước và com pa để dựng hình vào vở một cách tương đối chính xác . -Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác khi sử dụng dụng cụ ,rền kỹ năng suy luận,có ý thức vận dụng dựng hình voà thực tế. II.Chuẩn bị : Thước ,com pa,Thước đo góc III.Các hoạt động : HĐ của GV HĐ của HS Gv : Chúng ta đã biết vẽ hình bằng nhiều 1. Giới thiệu bài toán dựng hình : dụng cụ :thước ,ê ke ,com pa ,thước đo góc… Ta xét các bài toán vẽ hình mà sử dụng 2dụng cụ là thước và com pa chúng được gọi là bài toán dựng hình . Hs nghe giảng Thước thẳng có tác dụng gì? HS trả lời miệng . Com pa có tác dụng gì ? 2. Các bài toán dựng hình đã biết : Qua chương trình 6 ,7 với thước và com pa ta Hs : trả lời miệng (SGK) T81 đã biết cách giải bài toán dựng hình nào ? - Gv hướng dẫn hS ôn lại cách dựng + Một góc bằng một góc cho trước . + Dựng đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước . + Dưng đường trung trực của đường thẳng cho trước. + Dựng đường thẳng vuông góc với đường 3.Dựng hình thang : thẳng đã cho . Gv : Ta được phép sử dụng các bài toán Hs đọc đề : dựng hình trên để giải các bài toán dựng hình Dựng hình thang ABCD biết đáy AB =3cm, CD =4cm,cạnh bên AD =5cm ,  D =70 0 khác . Xét Vd T28 (sgk) Gv hướng dẫn : Để tìm ra cách dựng hình ,người ta phác hình cần dựng với các yếu tố a/ phân tích : đã cho .Nhìn vào hình đó phân ích ,tìm xem những yếu tố nào dựng được ngay ,những đk Hs trả lời miệng còn lại cần thoả mãn đk gì ?nó nằm trên đường nào ? đó là bước phân tích . Gv vẽ hình phác . GV Vũ Thị Thu phương. 13 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Gv quan sát hình cho biết tgiác nào dựng được ngay? Vì sao? Gv nối AC hỏi : sau khi tgiác ADC dựng xong thì đỉnh B được xđ ntn? b/ Cách dựng : Gv dựng hình bằng thước kẽ ,com pa ,theo từng bước và yêu cầu . HS vẽ hình vào vở:  D=70 0 , DC =4 cm ,DA =2 cm -Dựng Ax// DC (tia Ax cùng phía với C đvới AD) - Dựng B  Ax sao cho AB =3cm ,nối BC  Tứ giá ABCD dựng được bao nhiêu hình thang thoả mãn các đk đề bài yêu cầu không ? Ta có thể dựng được bao nhiêu hình thang thoả mãn các đk của đề bài ? giải thích ?. Tgiác ACD dựnh được ngay vì biết 2 cạnh và góc xen giữa . Dỉnh B phải nằm trên đường thẳng qua Áong song với CD ,B cách A ,3cm nênB phải nằm trên đường tròn tâm A,bk= 3cm b/ HS dựng hình vào vở và ghi các bước dựng như hướng dẫn của GV HS: Tứ giác ABCD là hình thang vì AB//CD Hình thang ABCD thoả mãn tất cả cá đk đề bài yêu cầu c/c/minh(SGK) d/ Biện luận :. */ Luyện tập :BT 31 (SGK). 3. Hướng dẫn về nhà : Học bài + BT 29,30 ,31 (SGK) TUẦN V. ********************************************** Ngày soạn : 22/09/2009 Ngày dạy :24/09/2009. Tiết 9 : LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu : -Củng cố cho hS các phần của một bài toán dựng hình .HS biết vẽ phác hình để phân tích miệng bài toán , biết cáh trình bày phần cách dựng và c/minh. - Rèn kỹ năng sử dụng thước và com pa để dựng hình . II. Chuẩn bị : Thước thẳng ,com pa,thước đo độ III.Các hoạt động : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: a/ Một bài toán dựng hình cần làm phần nào? b/ BT 31 (SGK) c/minh : (Nêu lại phần phântích ,trình bày cách */ cách dựng: - dựng tgiác ADC có DC=AC=4cm AD dựng& c/m) Gv đưa đề bài + hình vẽ phac lênbảng) =2cm - dựng tia AX //DC ( Ax cùng phía với C. GV Vũ Thị Thu phương. 14 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. A. 2. B 4. 2 D. 4. 2.Luyện Tập :. C. Bài 32 : (SGK) Hãy dựng 1 góc 30 0 GV lưu ý : Dựng góc 30 0 , ta chỉ được dùng thước thẳng và com pa . - hãy dựng góc 60 trước làm thế nào để dựng được góc 60 0 bằng thước và com pa?. HS1: dựng 1tgiác đều có cạnh tuỳ ý để có góc bằng 60 0 -dựng 1tia phân giác của gócbằng 60 0 Ta được góc 30 0. GV: yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện. HS thực hiện lên bảng. 0. Bài 34 (SGK) Dựng hình thang ABCD biết  D=90 0 ,đáy CD = 3cm , cạnh bên AD =2cm , BC =3cm. GV: Tất cả lớp vẽ phác hình cần dựng.. HS phác hình lên bảng. GV: Đỉnh B dựng ntn? HS1: Gv yêu cầu hS trình bày cách dựng vào vở, Tgiác ADC dựng được . vì biết  D=90 0 bên AD =2cm , DC =3cm. một HS lên bảng HS2: Đỉnh B cách C 3cmnên B  (C;3cm)và đỉnh B nằm trên đg thẳng đi qua A và song song với DC GV yêu cầu 1 HS C/m miệng ,1Hs lên bảng HS3: lên bảng dựng hình ghi c/m a/cách dựng : -dựng tgiác ADCcó  D=90 0 , AD =2cm , DC =3cm. Gv hỏi : Có bao nhiêu hình thangthoả mãn đk -dựng đt yy / đi qua Avà đt yy / // DC -dựng đtròn tâm Cbk 3cm cắt đt yy / tại B đề bài .? (và đt B / ) Nối BC (vàB / C / ). GV Vũ Thị Thu phương. b/c/minh: ABCD là hình thang vì AB//CD có  D=90 0 , AD =2cm , DC =3cm.,BC =3cm.(theo cách dựng) HS :có 2 hình thang ABCD và AB / CD thoả 15 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Mản đk của đề bài ,BT có 2nghiệm HS: vẽ phác hình. Bài 3: Dựng hình thang ABCD ,biết AB =1,5 ;  D=60 0 ,  C=45 0 ;DC=4,5cm GV: qsát hình vẽ phác ,có tgiác nào dựng được ngay không? GV: vẽ thêm đường phụ nào để có thể tạo ra tgiác dựng được . Vẽ BE //AD. HS: không có tgiác nào dựng được ngay -Từ B kẽ Bx // AD .Ta có :  BEC=60 0 Vậy tgiác BEC dựng đượcvì biết 2 góc và cạnh EC=4,5 – 1,5 =3,0cm. GV: sau khi dựng xong tgiác BEC ,đỉnh D xđ ntn?đỉnh A ntn?. GV ycầu 1hS lên bảng thực hiện cách dựng bằng thước và com pa HS dựng hình. Đỉnh D nằm trên đt DE và đỉnh D cách E 1,5 cm -dựng tia Dt // EB -dựng By//DC A là giao điểm của tia Dt và By a/Cách dựng : -tgiác BEC có EC = 3cm,  E=60 0 ,  C=45 0 - dựng đỉnh D cách E 1,5cm sao cho E nằm giữa D và C -dựng tia Dt//EB ;By//DC By  Dt = A ,ta có hình thang ABCD b/c/minh: ABCD là hình thang vì BA//CD có DC= DE + EC ;DC =4,5 cm,  BEC=60 0 theo cách dựng .Hình thang ABCD thoả mãn đk.. 3. Hướng dẫn về nhà : Học bài + BT 46 , 49 , 50 , 52 (SBT) **********************************************. GV Vũ Thị Thu phương. 16 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Ngày soạn :22/09/2009 Ngày dạy :24/09/2009 Tiết 10 : ĐỐI XỨNG TRỤC I.Mục Tiêu : - HS hiểu định nghĩa hai điểm , hai hình đối xứng nhau qua đường thẳng d - HS nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng , hình thang cân là hình có trục đối xứng . -Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước ,đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. - Hs nhận biết được hình có trục đối xứng trong toán học và thực tế . II.Chuẩn bị : Thước và com pa Tấm bìa chữ A ,tgiác đều , hình tròn ,hình thang cân III. Các hoạt động : 1 .Kiểm tra : HS1;đg trung trực của đoạn tẳng là gì ? * HS trả lời : **/ cho đt d và 1điểm A (A  d) .Hãy vẽ điểm A / sao cho d là đtrung trực của đoạn thẳng AA / 2.Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng / Gv chỉ vào hình vẽ gthiệu:A Là điểm đối xứng vớiA qua đt d Hai điểm A ,A / là hai điểm đối xứng nhau qua đt d : đt d là trục đối xứng . Ta nói 2 1.Hai điểm đối xứng qua / điểm A và A đối xứng qua một đường thẳng : HS: điểm gọi là đxứng nhau trục d qua đt d nếu d là đường TT Gv vào bài : - Thế nào là 2 điểm đxg của đoạn thẳng nối 2 điểm A đó. qua đt d? Hs đọc đ/n (sgk) / GV cho B  d,vẽ điểmB đxứng với B qua d. d / / Nêu nhận xét và Bvà B HS :B  B Gv nêu quy ước (SGK) B - Nếu cho điểm M và đt d có Hs: chỉ vẽ 1 điểm đxứng với *đ/n: (SGK) thể vẽ được mấy điểm đối điểm M qua đt d xứng với M qua d GV ycầu Hs thực hiện ?2 -Nêu nxét về điểm C / HS vẽ hình / Tương tự với 2đt AB và A B Hs trả lời 2. Hai hình đối xứng nhau / có điểm gì …? qua một đường thẳng : GV gthiệu 2 đoạn thẳng đối xứng nhau GV Vũ Thị Thu phương. 17 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành -Ứng với mổi điểm C  AB. Đều có một điểm C / đối xứng với nó qua d thuộcA / B / và ngược lại . TQ: Gv gthiệuH53 ,54(sgk0. HS đọc TQ (sgk) *đ/n:(SGK). Tìm trong thực tế 2 hình đối HS 2 chiếc lá mọc đối xứng xứng nhau qua trục nhauqua cành lá… *BT1: cho đoạn thẳng AB ,muốn dựng đt A / B / đối xứng HS trả lời AB qua d ta làm ntn? *BT2 :cho tgiác ABCmuốn dựng tgiác đxứng qua d ta làm ntn? Gv: vẽ hình (sgk) -điểm đxứng với mổi điểm của tgiác ABC qua đ cao AH ở đâu ? - Ngườita nói AH là trục đxứng của tgiác ABC cân .Gv gthiệu đ/n Gv dùng tấm bìa hình chử A,tgiác đều ,hình tròn gấp theocác trục đxứng để minh hoạ GV đưa tấm bìa hình thang ABCD (AB//DC) hỏi : hình thang cân có đxứng không ? là đường nào ? GV thực hànhgấp hình. HS: điểm đxứng với mổi điểm của tgiác cân ABC qua đ/cao AH thuộc tgiấcBC HS đọc(SGK). 4.Hình có trục đối xứng:. *đ/n (SGK). HS làm ?4. *Đ Lý(SGK) BT41 (SGK). 3.Hướng dẫn về nhà . -Học và hiểu các đ/n ,đlý ,t/c TBT35,36,37,38,39 ( SGK) ************************************* GV Vũ Thị Thu phương. 18 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Ngày soạn :30/09/2009 Ngày dạy :1/10/2009 TUẦN VI Tiết 11 : LUYỆN TẬP I.Mục Tiêu : - Cũng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng(một trục ) ,vẽ hình có trục đối xứng . - Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình qua một trục đối xứng . - kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục , hình có trục đối xứng trong thực tế . II. Chuẩn bị : Com pa , thước thẳng III. Các hoạt động : 1. Kiểm tra : HS1: Nêu đ/n 2 điểm đối xứng qua 1đt , vẽ hình đối xứng của tgiác ABC qua d HS2: Chửa BT 36 (SGK)  OB = OC ( = OA ) Có : Ox là đường TT của AB  OA = OB Oylà đường TT của AC  OA = OC b/. AOB cân tại O  Ô 1 = Ô 2 = AOC cân tại O  Ô 3 = Ô 4 =.  AOB +. 1  AOB 2. B. x. 1  AOC 2.  AOC = 2 (Ô 2 + Ô 3 ).  BOC = 2  xOy = 2 . 50 = 100 0. A O. 0. 2 . Luyện tập : HĐ của GV Bài 37 : (SGK) Tìm các hình trục đối xứng trên hình 59 (SGK). y C HĐ của HS. HS : a/ có 2 trục đxứng b/ c , d ,e ,i có 1 trục đ xứng g có 5 trục đối xứng h không có trục đxứng B. GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Bài 39 :(SGK). A. Ycầu HS vẽ hình Ghi GT ,KL c/m ; AD +DB < AE + EB. d D. E. C. hãy phát hiện trên hình vẽ có những cặp đt bằng nhau. Giải thích ? GV Vũ Thị Thu phương. 19 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. vậy : AD + DB = ? AE + EB = ? Tại sao AD + BD lại nhỏ hơn AE + EB ? - Áp dụng kết quả a/. GV BT2 : 2 địa điểm dân cư A và B ở cùng phía một con sông , cần đặt cầu ở vị trí nào để tỏng các khoảng cách từ cầu đến A và B nhỏ nhất ?. HS: do A đxứng với C qua d nên d là đt TT của AC  AD = DC và AE = EC HS: AD + DC = CD + DB = CB (1) AE + EB = CE + EB (2) HS: CEB có : CB < CE + EB (BĐT )  AD + DB < AE + EB b/ con đường ngắn nhất mà bạn Tú đi là con đường ADB HS: vẽ hình : B. A D Cầu A. sông. /. Cần đặt cầu ở vị trí D để tổng các k/c từ cầu đến A ,đến B nhỏ nhất . Bài 40: GV đưa hình vẽ -ycầu Hs qsát ,mô tả và qđ của LGT -sau đó trả lời : biển nào có tục đxứng ?. HS: a, b, d, có 1 trục đxứng C, không có trục đxứng. 3. Hướng dãn về nhà : Học bài + BT 60 ,62 ,64 ,65 ,66 (SBT) Đọc mục có thể em chưa biết. ******************************************. GV Vũ Thị Thu phương. 20 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Nguyễn Tất Thành. Ngày soạn :1/10/2009 Ngày dạy : 3/10/2009 Tiết 12 : HÌNH BÌNH HÀNH I. Mục Tiêu : - HS nắm được đ/n hình bình hành , các t/c của bình hành ,các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành . - HS biết vẽ hình , biết c/m một tứ giác là hình bình hành . - Rèn kỹ năng suy luận , vận dụng tính chất của hình bình hành để c/m các đoạn thẳng bằng nhau , c/minh ba điểm thẳng hàng , hai đường thẳng song song . II. Chuẩn bị : Thước thẳng , Com pa III. Các hoạt động : 1.GV ĐVĐ: Ta đã biết được một dạng đặc biệt của tứ giác đó là hình thang . Hãy quan sát tứ giác ABCD H66(SGK) ,cho biết tứ giác đó có gì đặc biệt ? HS: Tứ giác ABCD có các góc kề với mổi cạnh bù nhau .  A +  D = 180 0   D +  C= 180 0 . Các cạnh đối song song . 2. Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Gv :Tứ giác có cạnh đối song song gọi là 1 . Định nghĩa : hình bình hành . HBH là một tứ giác đặc biệt mà hôm nay HS đọc đ/n (SGK) chúng ta sẽ học - GV hướng dẫn HS vẽ hình + Dùng thước 2 lề tịnh tiến song song ta vẽ HS vẽ hình : được một tứ giác có các cạnh đối song song  AB // CD + Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào ? ABCD là hbh   Vậy hình thang có phải là HBH không ?. GV HBH có phải là hình thang ?.  AD // BC. HS: không , vì h/thang chỉ có 2 cạnh đối song song. HS: hbh là h/thang đặc biệt có 2 cạnh bên song song. HS:Khong . vì hình thang chỉ có 2 cạnh bên song song . - HBH là hình thang đặc biệt có 2 cạnh bên song song - Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của HBH?. 2 . Tính chất :. GV : HBH là tứ giác , là hình thang . Vậy trước tiên HBH có những t/c gì ? Nêu cụ thể .. HS : làm ?2 Hbh mang đầy đủ t/c của tứ giác , của hình thang -trong hbh tổng các góc bằng 360 0 - Các góc kề với mổi cạnh bù nhau. Nhưng HBH là hình thang có 2 cạnh bên GV Vũ Thị Thu phương. 21 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×