Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 18 Tiết PPCT: 18. Ngày kiểm tra: 24/12/2009. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hoá các kiến thức đã học, đánh giá khả năng tiếp thu các kiến thức mà GV truyền đạt. 2. Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để giải thích hiện tượng và làm các BT đơn giản. 3. Thái độ: Làm việc nghiêm túc, trung thực. II. CHUAÅN BÒ: -GV: + Tổ chức cho HS ôn tập. + Soạn đề kiểm tra. -HS: Ôn tập các kiến thức đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp. 2. Phát đề. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) I) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:(mỗi ý đúng 0,5đ) 1/ Chuyển động nào sao đây được xem là chuyển động đều: A. Chuyển động xe lên dốc B. Chuyển động máy bay đang bay C. Chuyển động của kim đồng hồ D. Chuyển động của tàu khi rời bến. 2/ Hành khách ngồi trên xe bổng thấy mình bị nghiêng người sang trái chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm tốc độ B. đột ngột tăng tốc độ C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải. 3/ Đơn vị của vận tốc là: A. Km.h B. m.s C. Km/h D. s/m 4/ Lực đẩy Ác-si-mét có phương: A. Thẳng đứng, hướng xuống B. Thẳng đứng, hướng lên C. Phương bất kì, hướng lên D. Phương bất kì, hướng xuống. 5/ Cách nào sau đây giảm được lực ma sát: A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. 6/ Thả vật A vào chất lỏng, thấy vật A nổi chứng tỏ: A. dA > dnước B. dA = dnước C. dA < dnước D. VA < V phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. II) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây: (mỗi ý đúng 0,5đ) 7/ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không ……………… theo thời gian. 8/ Sự thay đổi …………. của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. 9/ Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: Lực tác dụng vào vật và ………….. vật dịch chuyển. 10/ Áp suất là độ lớn của ………………..…. trên một đơn vị diện tích bị ép. B. TỰ LUẬN: (5đ) 11/ Một người đi xe máy trên đoạn đường 130m trong 10s Sau đó tiếp tục đi 200m trong 20s nữa. a. Tính vận tốc của người đó trên mỗi đoạn đường. (2đ) b. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả chặng đường. (1đ) 12/ Một bình cao 20cm chứa đầy nước. Tính áp suất do nước tác dụng lên đáy bình. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. (2đ) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRAÄN Nhaän bieát Thoâng hieåu TN TL TN TL 3 2 1.5 1 1 0.5 1 0.5 1 0.5 1 0.5 1 0.5 6 4 3 2 ĐÁP ÁN. Kiến thức Chuyển động Lực ma sát ÁÁp suất Lực đẩy Ác-si-mét Sự nổi Công cơ học Toång. Vaän duïng TN TL 1. Toång 6 5.5. 3 1. 0.5 2. 1. 2.5. 2 1. 0.5 1 0.5 1 0.5 2. 12 5. 10. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) I) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:(mỗi ý đúng 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 C D C B C C II) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây: (mỗi ý đúng 0,5đ) 7/ thay đổi 8/ vị trí 9/ quãng đường 10/ áp lực B. TỰ LUẬN: (5đ) 11/ Vận tốc của người trên đoạn đường đầu:. v. 1. . s t. 1. . 1. 130  13(m / s ) 10. (1đ). Vận tốc của người trên đoạn đường sau:. v. 2. . s t. 2. . 2. 200  10(m / s ) 20. (1đ). Vận tốc trung bình của người trên cả chặng đường:. v. tb. . ( s 1  s 2). (t  t 1. ) 2. . (130  200)  11(mm / s ) (10  20). 12/ Áp suất tác dụng lên đáy bình : P = h.d = 0,2.10000 = 2000 (Pa).. (1đ) (2đ) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×